Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 13 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2023 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha thực hiện năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Công văn số 4791/UBND-KT ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 41/BC-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2023 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha, như sau:

Tổng số công trình, dự án bổ sung thực hiện năm 2023 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh là 21 công trình, dự án với tổng diện tích là 132,25 ha; trong đó:

- Diện tích sử dụng đất trồng lúa: 49,91 ha.

- Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ: 6,37 ha.

(Đính kèm Danh mục)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- VP.Quốc hội, VP.Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: TN&MT, KH&ĐT;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Các đ/c Ủy viên BTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB MTTQVN tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH&HĐND;
UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Bình

 

DANH MỤC

BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2023 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Trong đó

Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng)

Nguồn vốn

Ghi chú

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

A. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, TW PHÂN BỔ

11,20

1,83

0,96

182,24

 

 

I. Huyện Gò Công Đông (Có 01 công trình, dự án)

 

2,28

 

0,96

49,59

 

 

1

Đường nối từ chợ đầu mối thủy sản Thị trấn Vàm Láng - đến ĐH 10

Thị trấn Vàm Láng

2,28

 

0,96

49,59

Ngân sách tỉnh

 

II. Huyện Tân Phú Đông (Có 01 công trình, dự án)

 

8,92

1,83

 

132,65

 

 

1

Đường huyện 83, huyện Tân Phú Đông

Các xã: Tân Phú, Phú Thạnh, Phú Đông, Phú Tân

8,92

1,83

 

132,65

Ngân sách tỉnh

 

2

Tổng số

11,20

1,83

0,96

182,24

 

 

B. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

26,03

18,83

 

642,72

 

 

I. Thị xã Gò Công (Có 01 công trình, dự án)

 

10,30

6,04

 

350,00

 

 

1

Khu tái định cư Bình Đông

Xã Bình Đông

10,30

6,04

 

350,00

Ngân sách thị xã và nguồn vốn hợp pháp khác

Điều chỉnh nguồn vốn từ mời gọi đầu tư thành ngân sách thị xã và nguồn vốn hợp pháp khác so với NQ số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2022

II. Thị xã Cai Lậy (Có 02 công trình, dự án)

 

8,06

7,51

 

155,00

 

 

1

Khu tái định cư Mỹ Phước Tây

Xã Mỹ Phước Tây

6,06

6,06

 

120,00

Ngân sách thị xã

 

2

Khu tái định cư cụm công nghiệp Mỹ Phước Tây

Xã Mỹ Phước Tây

2,00

1,45

 

35,00

Ngân sách thị xã

 

III. Huyện Tân Phước (Có 01 công trình, dự án)

 

0,50

0,50

 

3,00

 

 

1

Mở rộng Trường Tiểu học Tân Hòa Thành

Xã Tân Hòa Thành

0,50

0,50

 

3,00

Ngân sách huyện

 

IV. Huyện Gò Công Tây (Có 04 công trình, dự án)

 

7,06

4,67

 

133,72

 

 

1

Đường huyện 15C

Xã Vĩnh Hựu

0,78

0,47

 

13,00

Ngân sách huyện

 

2

Đường huyện 20

Các xã: Đồng Thạnh, Bình Nhì, Thạnh Nhựt

1,59

1,00

 

20,00

Ngân sách huyện

 

3

Đường và cầu Nguyễn Hữu Trí

Thị trấn Vĩnh Bình

0,60

0,20

 

20,72

Ngân sách huyện

 

4

Đường huyện 15 (đoạn 1 + đoạn 2)

Các xã: Yên Luông, Thạnh Trị, Vĩnh Hựu và thị trấn Vĩnh Bình

4,09

3,00

 

80,00

Ngân sách huyện

 

V. Huyện Gò Công Đông (Có 01 công trình, dự án)

 

0,11

0,11

 

1,00

 

 

1

Nhà văn hóa ấp Gò Me

Xã Bình Ân

0,11

0,11

 

1,00

Ngân sách huyện

 

9

Tổng số

26,03

18,83

 

642,72

 

 

C. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU TƯ

95,02

29,25

5,41

1.474,00

 

 

I. Thị xã Gò Công (Có 02 công trình, dự án)

 

64,55

18,01

 

 

 

 

1

Khu đô thị Tân Thành

Xã Long Hòa

22,50

9,60

 

 

Mời gọi đầu tư

 

2

Khu đô thị Long Hưng

Xã Long Hưng

42,05

8,41

 

 

Mời gọi đầu tư

 

II. Thị xã Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án)

 

4,24

3,12

 

133,00

 

 

1

Dự án Xây mới chợ Tân Hội kết hợp khu dân cư

Xã Tân Hội

4,24

3,12

 

133,00

Mời gọi đầu tư

Điều chỉnh lại tên công trình (bổ sung cụm từ “Dự án Xây mới”) so với NQ số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2022

III. Huyện Châu Thành (Có 03 công trình, dự án)

10,67

3,33

 

478,00

 

 

1

Khu dân cư nông thôn mới Vĩnh Kim (khu A)

Xã Vĩnh Kim

9,90

2,56

 

473,00

Mời gọi đầu tư

Điều chỉnh diện tích từ 10 ha (đất lúa 2,56 ha; đất khác 7,44 ha) thành 9,985 ha (đất lúa 2,56 ha; đất khác 7,335 ha) so với NQ số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2022

2

Cơ sở mua bán phế liệu

Xã Tân Lý Đông

0,28

0,28

 

2,00

Vốn doanh nghiệp

 

3

Trung tâm đào tạo lái xe ô tô (Công ty Cổ phần Vận tải ô tô Tiền Giang)

Xã Tam Hiệp

0,49

0,49

 

3,00

Vốn doanh nghiệp

 

IV. Huyện Tân Phước (Có 01 công trình, dự án)

 

4,86

3,60

 

104,00

 

 

1

Dự án Khu dân cư Minh Vy

Xã Tân Lập 2

4,86

3,60

 

104,00

Vốn doanh nghiệp

 

V. Huyện Gò Công Đông (Có 03 công trình, dự án)

 

10,71

1,19

5,41

759,00

 

 

1

Bến phà cao tốc Vàm Láng - Cần Giờ - Vũng Tàu và đường đấu nối từ bến phà đến “đường nối từ chợ đầu mối thủy sản Thị trấn Vàm Láng - đến ĐH 10”

Xã Kiểng Phước

5,76

 

1,75

400,00

Mời gọi đầu tư

 

2

Khu dân cư nông thôn kết hợp thương mại dịch vụ 02 bên đường tỉnh 871B đoạn cuối nối Cụm công nghiệp Gia Thuận 1

Xã Gia Thuận

3,66

 

3,66

330,00

Mời gọi đầu tư

 

3

Dự án Trang trại nông nghiệp công nghệ XPRO

Xã Phước Trung

1,29

1,19

 

29,00

Vốn doanh nghiệp

 

10

Tổng số

95,02

29,25

5,41

1.474,00

 

 

21

TỔNG CỘNG

132,25

49,91

6,37

2.298,95

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2023 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu: 08/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Võ Văn Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản