- 1Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
- 2Nghị quyết 12/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 và điều chỉnh loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 71/NQ-HĐND, 85/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 26 tháng 4 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 VÀ ĐIỀU CHỈNH LOẠI ĐẤT, DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 71/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 8 NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 13 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 và điều chỉnh loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 57/BC-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023, như sau:
1. Tổng số danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 17 công trình, dự án cụ thể:
- Huyện Chợ Đồn: 04 công trình, dự án;
- Huyện Chợ Mới: 04 công trình, dự án;
- Huyện Ngân Sơn: 02 công trình, dự án;
- Huyện Bạch Thông: 02 công trình, dự án;
- Huyện Pác Nặm: 03 công trình, dự án;
- Huyện Ba Bể: 01 công trình, dự án;
- Huyện Na Rì: 01 công trình, dự án;
(Danh mục chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Chuyển mục đích sử dụng 66.938,2 m² đất trồng lúa và 4.231,7m² đất rừng phòng hộ để thực hiện 17 công trình, dự án.
(Danh mục chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh loại đất, diện tích của 01 công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2021
(Danh mục chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 13 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
DANH MỤC
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên tổ chức/đơn vị | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Căn cứ pháp lý | Dự kiến diện tích sử dụng đất (m²) | Nguồn vốn cấp cho việc bồi thường GPMB (đồng) | Ghi chú | |
Vốn từ nguồn ngân sách | Vốn ngoài ngân sách | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | HUYỆN CHỢ ĐỒN | |||||||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373, lộ 373-377 trạm E26.2 và triển khai ứng dụng tự động hóa mạch vòng trung áp lộ 373-377 trạm E26.3 | Các xã: Bản Thi, Quảng Bạch | Quyết định số 912/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373, lộ 373-377 trạm E26.2 và triển khai ứng dụng tự động hóa mạch vòng trung áp lộ 373-377 trạm E26.2 | 200.0 | 530,000,000 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021, số 44/NQ- HĐND ngày 18/10/2022, với tổng diện tích là 1.320,0m² (trong đó: đất trồng lúa 320,0m², đất rừng phòng hộ là 100,0m², đất khác là 900,0m²); nay đăng ký bổ sung 200m² đất rừng phòng hộ | |
2 | UBND huyện Chợ Đồn (Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất theo quy định tại Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ) | Khu đô thị mới tại tổ 9, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án khu đô thị mới tại Tổ 9, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn | 80,624.0 | 10,291,155,000 | ||
3 | UBND huyện Chợ Đồn (Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất theo quy định tại Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ) | Dự án Cụm dân cư trung tâm xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn | Xã Nam Cường | Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án Cụm dân cư trung tâm xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn | 47,520.0 | 16,213,914,000 | ||
4 | Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Dự án bố trí ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn | Xã Bình Trung | Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 12/02/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh danh mục thực hiện dự án 2 - Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 cấp tỉnh điều hành | 108,000.0 | 17,193,000,000 | 905,000,000 | |
Tổng |
|
| 236,344.0 | 17,193,000,000 | 27,940,069,000 |
| ||
II | HUYỆN CHỢ MỚI | |||||||
1 | Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới | Dự án Đường nội thị thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới | Thị trấn Đồng Tâm | Nghị Quyết số 57/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án Đường nội thị thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới | 400 | 16,000,000,000 | Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 là 52.000m²; Nghị quyết số 44/NQ- HĐND ngày 18/10/2022 là 21.667,2m². Nay đăng ký bổ sung 400m² | |
2 | Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Dự án bố trí ổn định dân cư tại thôn Nà Nguộc - Phiêng Câm và thôn Khau Lồm, xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới | Xã Cao Kỳ | Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 12/02/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh danh mục thực hiện dự án 2 - Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 cấp tỉnh điều hành | 50,000 | 1,200,000,000 | ||
3 | Khu Quản lý đường bộ I | Xử lý điểm đen TNGT đoạn Km 131+200-Km 131+900 và đoạn Km 146+00-Km 146+200 QL3 tỉnh Bắc Kạn | Xã Cao Kỳ | Quyết định số 3528/QĐ-TCĐBVN ngày 06/9/2022 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam (nay là Cục Đường bộ Việt Nam) về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chinh nhà thầu công trình: Xử lý điểm đen TNGT đoạn Km 131+200-Km 131+900 và đoạn Km 146+00-Km 146+200 QL3 tỉnh Bắc Kạn | 6,000 | 600,000,000 | ||
4 | Sở Giao thông Vận tải | Sửa chữa nền, mặt đường và xử lý các điểm mất ATGT trên QL3 đoạn Km 129+400- Km 140+500, tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Cao Kỳ, Nông Hạ, Hòa Mục | Quyết định số 206/QĐ-CĐBVN ngày 13/01/2023 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa năm 2023 | 47,000 | 5,486,300,000 | ||
Tổng |
|
| 103,400 | 23,286,300,000 | - |
| ||
III | HUYỆN NGÂN SƠN | |||||||
1 | Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Bố trí, ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2025 | Các xã: Thượng Quan, Thuần Mang | Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về giao kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | 160,000 | 2,000,000,000 | ||
2 | UBND huyện Ngân Sơn | Tu bổ di tích lịch sử Coòng Tát, thôn Bản Duồm, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn | Xã Thượng Ân | Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Tu bổ di tích lịch sử Coỏng Tát, thôn Bản Duồm, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn. | 1,400 | 240,000,000 | ||
Tổng |
|
| 161,400 | 2,240,000,000 | - |
| ||
IV | HUYỆN BẠCH THÔNG | |||||||
1 | Công ty cổ phần sản xuất vật liệu xây dựng Bắc Kạn | Thủy điện Khuổi Thốc | Xã Đôn Phong | Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | 944.7 | 6,000,000,000 | Dự án đã thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn là 105.100m², trong đó đất trồng lúa là 6.000m², đất khác là 99.100m²; nay đăng ký bổ sung 944,7m² đất trồng lúa | |
2 | Sở Giao thông Vận tải | Sửa chữa nền, mặt đường và xử lý các điểm mất ATGT trên QL3 đoạn Km 165+250- Km 166+300; Km 169+100- Km 172+400 tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Cẩm Giàng, Tân Tú | Quyết định số 206/QĐ-CĐBVN ngày 13/01/2023 của Cục Đường bộ Việt Nam về cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa năm 2023 | 22,000.0 | 3,158,560,000 | ||
Tổng |
|
| 22,945 | 3,158,560,000 | 6,000,000,000 |
| ||
V | HUYỆN PÁC NẶM | |||||||
1 | Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm | Đường thôn Khâu Slôm xã Giáo Hiệu - thôn Khên Len xã Công Bằng, huyện Pác Nặm | Các xã: Giáo Hiệu, Công Bằng | Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND huyện Pác Nặm về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | 10,000 | 95,000,000 | ||
2 | Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm | Đường Nà Pá - Nà Hẩu, xã An Thắng | Xã An Thắng | Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND huyện Pác Nặm về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2023 | 40,000 | 250,000,000 | ||
3 | Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm | Đường Lùng Vài - Phiêng Muồi, xã Công Bằng, huyện Pác Nặm | Xã Công Bằng | Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND huyện Pác Nặm về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2023 | 31,000 | 150,000,000 | ||
Tổng |
|
| 81,000 | 495,000,000 | - |
| ||
VI | HUYỆN BA BỂ | |||||||
1 | Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Dự án thành phần số 02: Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tinh miền núi phía Bắc - Kè bảo vệ bờ Sông Năng thuộc xã Thượng Giáo và thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể | Thị trấn Chợ Rã và xã Thượng Giáo | Quyết định số 817/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 10/03/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án thành phần số 02: Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh miền núi phía Bắc | 29,554 | 4,483,176,000 | ||
Tổng |
|
| 29,554 | 4,483,176,000 |
|
| ||
VII | HUYỆN NA RÌ | |||||||
1 | Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Dự án thành phần số 02: Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh miền núi phía Bắc - Kè chống sạt lở bờ sông Bắc Giang đoạn qua thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì | Thị trấn Yến Lạc | Quyết định số 817/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 10/03/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án thành phần số 02: Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh miền núi phía Bắc | 17,712 | 5,903,000,000 | ||
Tổng |
|
| 17,712 | 5,903,000,000 |
| |||
Tổng cộng |
|
| 652,355 | 56,759,036,000 | 33,940,069,000 |
Biểu số 02
DANH MỤC
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên tổ chức/đơn vị | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Căn cứ pháp lý | Dự kiến diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (m²) | GHI CHÚ | |||
Tổng | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | HUYỆN CHỢ ĐỒN | ||||||||
1 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373, lộ 373- 377 trạm E26.2 và triển khai ứng dụng tự động hóa mạch vòng trung áp lộ 373- 377 trạm E26.3 | Các xã: Bản Thi, Quảng Bạch | Quyết định số 912/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373, lộ 373-377 trạm E26.2 và triển khai ứng dụng tự động hóa mạch vòng trung áp lộ 373- 377 trạm E26.2 | 200.0 | 200.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số: 71/NQ- HĐND ngày 06/8/2021 và Nghị quyết số 44/NQ- HĐND ngày 18/10/2022 với tổng diện tích là 1.320,0m² (trong đó: đất trồng lúa 320,0m², đất rừng phòng hộ là 100,0m², đất khác là 900,0m²); nay đăng ký bổ sung 200m² đất rừng phòng hộ | ||
2 | Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Dự án bố trí ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn | Xã Bình Trung | Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 12/02/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh danh mục thực hiện dự án 2 - Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 cấp tỉnh điều hành | 3,000.0 | 3,000.0 | |||
3 | UBND huyện Chợ Đồn (Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất theo quy định tại Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ) | Dự án Cụm dân cư trung tâm xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn | Xã Nam Cường | Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án Cụm dân cư trung tâm xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn | 6,900.0 | 6,900.0 | |||
Tổng |
|
| 10,100.0 | 9,900.0 | 200.0 | ||||
II | HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu Quản lý đường bộ I | Xử lý điểm đen TNGT đoạn Km 131+200-Km 131+900 và đoạn Km 146+00-Km 146+200 QL3 tỉnh Bắc Kạn | Xã Cao Kỳ | Quyết định số 3528/QĐ-TCĐBVN ngày 06/9/2022 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam (nay là Cục Đường bộ Việt Nam) về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật và kế hoạch lựa chinh nhà thầu công trình: Xử lý điểm đen TNGT đoạn Km 131+200- Km 131+900 và đoạn Km 146+00- Km 146+200 QL3 tỉnh Bắc Kạn | 1,500.0 | 1,500.0 | |||
2 | Sở Giao thông Vận tải | Sửa chữa nền, mặt đường và xử lý các điểm mất ATGT trên QL3 đoạn Km 129+400-Km 140+500, tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Cao Kỳ, Nông Hạ, Hòa Mục | Quyết định số 206/QĐ-CĐBVN ngày 13/01/2023 của Cục đường bộ Việt Nam về việc cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa năm 2023 | 5,000.0 | 5,000.0 | |||
Tổng |
|
| 6,500.0 | 6,500.0 | - | - | |||
III | HUYỆN NGÂN SƠN | ||||||||
1 | Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | Bố trí, ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 | Các xã: Thượng Quan, Thuần Mang | Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về giao kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | 500 | 500 | |||
2 | UBND huyện Ngân Sơn | Tu bổ di tích lịch sử Coỏng Tát, thôn Bản Duồm, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn | Xã Thượng An | Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Tu bổ di tích lịch sử Coỏng Tát, thôn Bản Duồm, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn. | 800 | 800 | |||
3 | UBND xã Thượng Ân | Kênh Pàn Cà (đoạn nối tiếp) thôn Nà Hin | Xã Thượng Ân | Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của UBND xã Thượng Ân về việc phê duyệt đầu tư dự án: Kênh Pàn Cà (đoạn nối tiếp) thôn Nà Hin | 160 | 160 | |||
4 | UBND xã Thượng Ân | Kênh Ma Khốp | Xã Thượng Ân | Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của UBND xã Thượng Ẩn về việc phê duyệt đầu tư dự án: Kênh Ma Khốp | 50 | 50 | |||
5 | Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn | Cầu Pù Pioót -Khuổi Nộc | Thôn Pù Pioót, xã Thượng Quan | Quyết định số 3212/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND huyện Ngân Sơn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách năm 2023 | 300 | 300 | |||
6 | Công ty TNHH SDTB | Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực Bản Cầy-Nà Pán, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Tổ dân phố Bản Cầy, Nà Pán, thị trấn Nà Phặc | Giấy phép khai thác khoáng sản số 1395/GP-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn | 2,664 | 2,663.8 | |||
Tổng |
|
| 4,473.8 | 4,473.8 | - | - |
| ||
IV | HUYỆN BẠCH THÔNG | ||||||||
1 | Sở Giao thông Vận tải | Sửa chữa nền, mặt đường và xử lý các điểm mất ATGT trên QL3 đoạn Km 165+250-Km 166+300; Km 169+ 100-Km 172+400 tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Cẩm Giàng, Tân Tú | Quyết định số 206/QĐ-CĐBVN ngày 13/01/2023 của Cục đường bộ Việt Nam về cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa năm 2023 | 3000.0 | 3,000.0 | |||
2 | Công ty Cổ phần sản xuất vật liệu xây dựng Bắc Kạn | Thủy điện Khuổi Thốc | Xã Đôn Phong | Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | 944.7 | 944.7 | Dự án đã thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ- HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn là 105.100m² (trong đó đất trồng lúa là 6.000m², đất khác là 99.100m²); nay đăng ký bổ sung 944,7m² đất trồng lúa | ||
3 | Công an tỉnh Bắc Kạn | Trụ sở làm việc Công an xã Cẩm Giàng | xã Cẩm Giàng | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2023 - 2025 | 170.0 | 170.0 | |||
4 | Lữ Đoàn 575-Quân khu 1 | Mật danh: ĐH1/BK-2021 | Xã Sỹ Bình | Quyết định số 2441/QĐ-TM ngày 04/10/2022 của Tổng tham mưu về phê duyệt dự án mật: ĐH1/BK-2021 | 5081.4 | 1,049.7 | 4,031.7 | ||
Tổng |
|
| 9,196.1 | 5,164.4 | 4,031.7 | - |
| ||
V | HUYỆN BA BỂ | ||||||||
1 | Công an tỉnh Bắc Kạn | Trụ sở làm việc Công an xã Hà Hiệu | Xã Hà Hiệu | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2023 - 2025 | 900 | 900 | |||
Tổng |
|
| 900 | 900 |
|
|
| ||
VI | THÀNH PHỐ BẮC KẠN | ||||||||
1 | UBND thành phố Bắc Kạn | Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ | Các phường: Nguyễn Thị Minh Khai, Huyền Tụng | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ | 40,000.0 | 40,000.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ- HĐND ngày 06/8/2021 với tổng diện tích là 200.000m² đất khác; nay đăng ký bổ sung 40.000m² đất trồng lúa | ||
Tổng |
|
| 40,000.0 | 40,000.0 | - | - | |||
TỔNG CỘNG |
|
| 71,169.9 | 66,938.2 | 4,231.7 | - |
Biểu số 03
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Tổng diện tích sử dụng đất (m²) | Loại đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 | Loại đất sau điều chỉnh | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa (m²) | Các loại đất khác (m²) | Đất trồng lúa (m²) | Các loại đất khác (m²) | |||||
1 | UBND thành phố Bấc Kạn | Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ | 200,000.0 | 200,000.0 | 40,000.0 | 160,000.0 | Lý do: Trong quá trình thực hiện khảo sát, đo đạc bản đồ địa chính, tổ chức thống kê, xác nhận nguồn gốc sử dụng đất để lập phương án GPMB, qua đối chiếu với hồ sơ địa chính thì có sự thay đổi về loại đất, diện tích | |
Tổng số | 200,000.0 | - | 200,000.0 | 40,000.0 | 160,000.0 |
|
- 1Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 1Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Nghị quyết 73/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 và điều chỉnh loại đất, diện tích, tên chủ đầu tư, tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết: 58/NQ-HĐND, 85/NQ-HĐND, 99/NQ-HĐND, 12/NQ-HĐND, 59/NQ-HĐND; 29/NQ-HĐND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Nghị quyết 12/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 và điều chỉnh loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 71/NQ-HĐND, 85/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 9Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 10Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 11Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Nghị quyết 29/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 và điều chỉnh loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân thông qua tại Nghị quyết 71/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- Số hiệu: 29/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 26/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Phương Thị Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực