- 1Nghị quyết 180/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2Nghị quyết 146/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Nghị quyết 208/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2023 thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2022 thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 222/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC VÀ ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CÁC DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 178/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Nghị quyết danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
- 227 công trình, dự án thu hồi đất với diện tích 1.213,16 ha (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
- 151 công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng với diện tích 719,94 ha (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích đối với 72 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
Điều 3. Thông qua chuyển tiếp 398 công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ; căn cứ pháp lý của các dự án và tổ chức thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng chỉ tiêu sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021 - 2030 và các văn bản pháp luật có liên quan.
Chỉ thực hiện việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất khi đã đảm bảo đầy đủ thủ tục, quy trình và đúng quy định của pháp luật. Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát quy mô, diện tích của từng dự án, đánh giá tiến độ triển khai, sắp xếp thứ tự ưu tiên thực hiện theo tính cấp thiết của từng dự án, đảm bảo mục tiêu sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm. Sau thu hồi, yêu cầu chủ đầu tư sớm đưa vào sử dụng đất có hiệu quả. Kiên quyết xử lý các dự án chậm triển khai, vi phạm Luật Đất đai theo quy định.
Tiếp tục cải cách hành chính, nhất là cải cách các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư, xây dựng và đất đai. Tuân thủ đúng quy trình, quy định pháp lý trong tổ chức thực hiện thu hồi đất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 227 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 1213,16 | 458,90 | 21,40 | 21,19 | 711,67 |
I | THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN |
| 10,38 | 2,28 |
|
| 8,11 |
1 | Xây dựng hạ tầng Khu dân cư tại tổ 4, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 0,51 |
|
|
| 0,51 |
2 | Quy hoạch chia lô để đấu giá đất ở đô thị tại phường Phan Đình Phùng | Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên | 0,29 |
|
|
| 0,29 |
3 | Quy hoạch chia lô để đấu giá đất ở đô thị tại phường Tân Long | Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên | 0,367 | 0,185 |
|
| 0,182 |
4 | Trụ sở Liên đoàn Lao động tỉnh Thái Nguyên | Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên | 0,36 |
|
|
| 0,36 |
5 | Trụ sở Công an xã Tân Cương | Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
6 | Trụ sở Công an xã Đồng Liên | Xã Đồng Liên, thành phố Thái Nguyên | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
7 | Trụ sở Công an xã Phúc Trìu | Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên | 0,11 |
|
|
| 0,11 |
8 | Trụ sở Công an xã Phúc Xuân | Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
9 | Trung tâm lưu trữ lịch sử thuộc Sở Nội vụ | Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên | 0,27 |
|
|
| 0,27 |
10 | Văn phòng đại diện Báo Nhân dân tại Thái Nguyên | Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
11 | Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam tại Thái Nguyên | Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
12 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 7 | Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên | 0,18 |
|
|
| 0,18 |
13 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Tân Long | Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên | 0,29 |
|
|
| 0,29 |
14 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Tân Thành | Phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
15 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 10 | Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
16 | Trạm y tế phường Tân Thành | Phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
17 | Trạm y tế phường Hoàng Văn Thụ | Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
18 | Trường THCS Nguyễn Du | Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên | 0,73 |
|
|
| 0,73 |
19 | Trường Mầm non Gia Sàng | Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên | 0,26 |
|
|
| 0,26 |
20 | Trường Trung cấp nghề Thái Nguyên | Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên | 0,24 |
|
|
| 0,24 |
21 | Trụ sở làm việc Chi nhánh Ngân hàng phát triển khu vực Bắc Kạn - Thái Nguyên | Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên | 0,11 |
|
|
| 0,11 |
22 | Xây dựng tuyến đường vào trường THPT Chuyên Thái Nguyên (thuộc Khu dân cư số 5B, phường Túc Duyên) | Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | 1,55 | 1,25 |
|
| 0,30 |
23. | Hoàn thiện đường Bắc Nam - Huống Thượng đoạn qua Khu dân cư tổ 14 phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | 0,57 | 0,57 |
|
|
|
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên | 0,13 |
|
|
| 0,13 | ||
24 | Đường giao thông tổ dân phố số 7, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên | Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
25 | Dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước (hạng mục công trình: Cầu Đá Mài) | Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên | 1,27 |
|
|
| 1,27 |
26 | Dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước (hạng mục công trình: Kè chống sạt lở hai bên bờ sông Công - Đoạn 1) | Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên | 0,53 |
|
|
| 0,53 |
27 | Đài tưởng niệm xã Linh Sơn | Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên | 0,50 | 0,08 |
|
| 0,42 |
28 | Hoàn thiện hạ tầng và khuôn viên cây xanh phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên | Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên | 0,41 |
|
|
| 0,41 |
29 | Cải tạo đường dây 110kV Thái Nguyên - Núi Pháo, tỉnh Thái Nguyên | Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên | 0,026 | 0,020 |
|
| 0,006 |
Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên | 0,050 |
|
|
| 0,050 | ||
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 0,028 |
|
|
| 0,028 | ||
Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên | 0,023 |
|
|
| 0,023 | ||
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên | 0,446 | 0,171 |
|
| 0,275 | ||
30 | Xây dựng, hoàn trả phần diện tích đất thu hồi của Giáo họ Nam Sơn, xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên | Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên | 0,30 |
|
|
| 0,30 |
II | THÀNH PHỐ PHỔ YÊN |
| 181,98 | 54,77 |
|
| 127,20 |
1 | Trường Trung học phổ thông Võ Nguyên Giáp | Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên | 2,21 | 2,12 |
|
| 0,09 |
2 | Khu công nghiệp Yên Bình 2 | Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 84,85 | 26,40 |
|
| 58,45 |
Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 47,00 | 13,57 |
|
| 33,43 | ||
Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên | 37,15 | 10,52 |
|
| 26,63 | ||
3 | Nâng cấp, mở rộng đường gom đoạn từ nút giao Yên Bình đến Khu công nghiệp Yên Bình Km0+00 - Km2+100 | Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 3,15 | 0,14 |
|
| 3,01 |
Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên | 1,36 | 0,41 |
|
| 0,96 | ||
4 | Hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư Hồng Tiến | Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 0,80 |
|
|
| 0,80 |
5 | Dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước, hạng mục công trình: Kè bảo vệ bờ (Đoạn 3), xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên | Xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên | 3,60 | 0,31 |
|
| 3,29 |
6 | Đường dây và Trạm biến áp 110kV Yên Bình 8 | Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 0,28 | 0,28 |
|
|
|
7 | Mở rộng Chùa Tảo Địch | Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên | 0,18 | 0,14 |
|
| 0,04 |
8 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng Nghĩa trang xóm Đình, phường Nam Tiến | Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên | 1,40 | 0,89 |
|
| 0,51 |
III | THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG |
| 91,50 | 54,99 |
|
| 36,52 |
1 | Khu đô thị số 7 phường Bách Quang | Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 1,61 | 0,50 |
|
| 1,11 |
2 | Khu đô thị số 6 phường Bách Quang | Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 8,05 | 6,71 |
|
| 1,34 |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công | 0,69 | 0,29 |
|
| 0,40 | ||
3 | Khu đô thị đường 30/4 | Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công | 1,83 | 0,83 |
|
| 1,00 |
4 | Khu đô thị số 5 phường Lương Sơn | Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công | 9,61 | 8,11 |
|
| 1,50 |
5 | Khu dân cư số 2 Bá Xuyên | Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 24,59 | 17,93 |
|
| 6,66 |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 4,37 | 3,33 |
|
| 1,04 | ||
6 | Mở rộng Thao trường Trung đoàn 209 | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 10,90 |
|
|
| 10,90 |
7 | Mở rộng vị trí đóng quân Trung đoàn 209/f312/QĐ 1 | Phường Phố Cò, thành phố Sông Công | 22,50 | 13,80 |
|
| 8,70 |
8 | Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lý Tự Trọng | Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công | 0,11 | 0,07 |
|
| 0,04 |
9 | Cải tạo, mở rộng tuyến phố Nguyễn Khuyến | Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công | 0,01 | 0,005 |
|
| 0,005 |
10 | Đường đô thị dọc Sông Công | Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
11 | Đường du lịch Sông Công - Núi Cốc | Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 0,044 |
|
|
| 0,044 |
12 | Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước - Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 0,80 | 0,20 |
|
| 0,60 |
13 | Công viên thành phố Sông Công (Giai đoạn 2) và Trung tâm văn hóa thành phố Sông Công | Phường Cải Đan, thành phố Sông Công | 2,89 | 1,46 |
|
| 1,43 |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 1,13 | 0,80 |
|
| 0,33 | ||
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công | 1,11 |
|
|
| 1,11 | ||
14 | Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực thành phố Sông Công | Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 0,11 | 0,11 |
|
|
| ||
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công | 0,18 |
|
|
| 0,18 | ||
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 0,22 | 0,20 |
|
| 0,02 | ||
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công | 0,18 | 0,10 |
|
| 0,08 | ||
15 | Bưu điện xã Bá Xuyên | Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 0,024 |
|
|
| 0,024 |
16 | Thiết lập hệ thống quản lý chất thải bền vững của tỉnh Thái Nguyên thông qua giảm thiểu và thu hồi tài nguyên từ chất thải | Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 0,136 | 0,126 |
|
| 0,01 |
IV | HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
| 27,02 | 3,92 |
|
| 23,10 |
1 | Khu dân cư số 1 Dương Tự Minh | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
2 | Mở rộng Trụ sở UBND huyện Phú Lương | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
3 | Trụ sở Công an thị trấn Đu | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
4 | Trụ sở Công an xã Hợp Thành | Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương | 0,17 |
|
|
| 0,17 |
5 | Trụ sở Công an xã Tức Tranh | Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
6 | Trụ sở Công an xã Phủ Lý | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
7 | Trụ sở Công an xã Yên Lạc | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 0,16 |
|
|
| 0,16 |
8 | Trụ sở Công an thị trấn Giang Tiên | Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
9 | Trụ sở Công an xã Vô Tranh | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
10 | Trung tâm văn hóa huyện Phú Lương - Hạng mục nhà đa năng | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,97 |
|
|
| 0,97 |
11 | Nhà văn hóa xóm Na Mọn | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
12 | Mở rộng nhà văn hóa xóm Bản Đông | Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
13 | Nhà văn hóa xóm Yên Thủy 4 | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
14 | Nhà văn hóa xóm Tân Thủy | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
15 | Nhà văn hóa xóm Làng Trò | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
16 | Nhà văn hóa xóm Giang 1 | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 0,30 |
|
|
| 0,30 |
17 | Nhà văn hóa xóm Hoa 1 | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 0,55 |
|
|
| 0,55 |
18 | Nhà văn hóa xóm Na Mụ | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
19 | Nhà văn hóa xóm Tân Long | Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
20 | Nhà văn hóa xóm Cây Khế | Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
21 | Nhà văn hóa xóm Làng | Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
22 | Nhà văn hóa xóm Thượng | Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương | 0,22 |
|
|
| 0,22 |
23 | Nhà văn hóa xóm Na Mẩy | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0,17 | 0,09 |
|
| 0,08 |
24 | Nhà văn hóa xóm Ba Luồng | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
25 | Nhà văn hóa xóm Suối Bốc | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
26 | Nhà văn hóa xóm Đồng Phủ 2 | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
27 | Nhà văn hóa xóm Yên Phú | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
28 | Trạm Y tế xã Động Đạt | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
29 | Trường Tiểu học thị trấn Đu (Phân hiệu Trường Tiểu học thị trấn Đu) | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,76 |
|
|
| 0,76 |
30 | Trường Mầm non thị trấn Đu (Phân hiệu Trường Mầm non thị trấn Đu) | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,88 |
|
|
| 0,88 |
31 | Trường Mầm non xã Tức Tranh (điểm Trường Trung tâm) | Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
32 | Mở rộng Trường Mầm non thị trấn Giang Tiên | Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương | 0,25 | 0,055 |
|
| 0,195 |
33 | Trường Mầm non xã Yên Trạch | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
34 | Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0,20 | 0,18 |
|
| 0,02 |
35 | Tuyến đường từ Quốc lộ 3 nối vào tuyến đường Đu - Khe Mát huyện Phú Lương | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 3,62 | 2,65 |
|
| 0,97 |
36 | Đường giao thông từ xóm Đồng Danh, Suối Bén, Đồng Phủ 1 đi Trung tâm xã Yên Ninh | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 2,23 | 0,23 |
|
| 2,00 |
37 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Thái Nguyên - Tiểu dự án 3: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông đi qua các xã Động Đạt, Yên Lạc, Đu, Yên Ninh, Yên Trạch huyện Phú Lương đi Phú Tiến huyện Định Hóa | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 1,89 | 0,07 |
|
| 1,82 |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 1,20 | 0,20 |
|
| 1,00 | ||
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 1,68 | 0,02 |
|
| 1,66 | ||
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0,55 |
|
|
| 0,55 | ||
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,074 | 0,001 |
|
| 0,073 | ||
38 | Đình Đồng Tâm | Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 0,11 |
|
|
| 0,11 |
39 | Khu di tích Đền Đình Đẩu | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 0,23 |
|
|
| 0,23 |
40 | Đền quan núi Đá Xô | Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương | 0,61 |
|
|
| 0,61 |
41 | Cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Phú Lương năm 2024 | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 0,006 | 0,003 |
|
| 0,003 |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0,010 |
|
|
| 0,010 | ||
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,011 |
|
|
| 0,011 | ||
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 0,003 |
|
|
| 0,003 | ||
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương | 0,004 | 0,004 |
|
|
| ||
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0,006 | 0,006 |
|
|
| ||
42 | Công trình xử lý nước thải xã Yên Ninh | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 0,09 |
|
|
| 0,09 |
43 | Bãi rác thải huyện Phú Lương | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 7,78 |
|
|
| 7,78 |
44 | Chùa Sơn Lâm | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
45 | Mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ | Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
V | HUYỆN PHÚ BÌNH |
| 433,78 | 180,47 |
|
| 253,32 |
1 | Khu dân cư số 2 xã Tân Đức, huyện Phú Bình | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 16,86 | 12,81 |
|
| 4,05 |
2 | Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Dương Thành | Xã Dương Thành, huyện Phú Bình | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
3 | Trụ sở Công an xã Bàn Đạt | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
4 | Trụ sở Công an xã Nga My | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
5 | Trụ sở Công an xã Tân Hòa | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
6 | Trụ sở Công an xã Hà Châu | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
7 | Trụ sở Công an xã Thượng Đình | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
8 | Trụ sở Công an xã Úc Kỳ | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
9 | Trụ sở Công an xã Tân Đức | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
10 | Khu Công nghiệp Yên Bình 2 | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 48,22 | 17,53 |
|
| 30,69 |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 17,18 | 6,85 |
|
| 10,33 | ||
11 | Khu Công nghiệp Yên Bình 3 | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 155,33 | 47,51 |
|
| 107,82 |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 26,67 | 9,63 |
|
| 17,04 | ||
12 | Cụm Công nghiệp Hà Châu 1, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 48,34 | 34,74 |
|
| 13,60 |
13 | Cụm Công nghiệp Hà Châu 2, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 44,68 | 31,83 |
|
| 12,85 | ||
14 | Hiến đất làm đường giao thông trên địa bàn huyện Phú Bình | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện | 2,35 | 0,30 |
|
| 2,05 |
15 | Cải tạo, mở rộng đường giao thông xã Nga My | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 2,49 | 0,88 |
|
| 1,61 |
16 | Tuyến đường từ ĐT.269B đi Công viên nghĩa trang Ngân Hà Viên Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 3,65 | 0,62 |
|
| 3,03 |
17 | Xây dựng mới cống Cầu Nẻ tại K1+272 đê Hà Châu | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
18 | Khu Di tích Đình Đền Chùa cầu Muối (Sửa chữa, cải tạo, mở rộng Sân lễ hội; Mở rộng Đền Thượng) | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 1,97 | 0,82 |
|
| 1,15 |
19 | Công trình chống quá tải trên địa trên huyện Phú Bình năm 2024 | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện | 0,0342 | 0,020 |
|
| 0,0142 |
20 | Công trình triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Thái Nguyên | Xã Nhã Lộng, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,023 | 0,008 |
|
| 0,015 |
21 | Nghĩa trang Sông cầu (An lạc viên) | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 25,00 | 15,81 |
|
| 9,19 |
22 | Công viên nghĩa trang Ngân Hà Viên Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 40,00 | 0,50 |
|
| 39,50 |
VI | HUYỆN ĐỒNG HỶ |
| 57,47 | 2,00 |
|
| 55,47 |
1 | Nâng cấp, cải tạo Trụ sở UBND thị trấn Sông Cầu | Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ | 0,18 |
|
|
| 0,18 |
2 | Trụ sở Công an xã Hoá Trung | Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ | 0,30 | 0,21 |
|
| 0,09 |
3 | Trụ sở Công an xã Khe Mo | Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ | 0,40 |
|
|
| 0,40 |
4 | Trụ sở Công an xã Văn Hán | Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ | 0,30 | 0,20 |
|
| 0,10 |
5 | Trụ sở Công an xã Văn Lăng | Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ | 0,26 |
|
|
| 0,26 |
6 | Trụ sở Công an xã Minh Lập | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 0,30 | 0,29 |
|
| 0,01 |
7 | Trụ sở Công an xã Cây Thị | Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ | 0,30 |
|
|
| 0,30 |
8 | Trụ sở Công an xã Hòa Bình | Xã Hoà Bình, huyện Đồng Hỷ | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
9 | Trụ sở Công an xã Quang Sơn | Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ | 0,30 |
|
|
| 0,30 |
10 | Trụ sở Công an xã Tân Long | Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 0,30 | 0,11 |
|
| 0,19 |
11 | Trụ sở Công an xã Tân Lợi | Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ | 0,28 |
|
|
| 0,28 |
12 | Nhà văn hóa xóm La Giang | Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
13 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Tân Long | Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 0,38 |
|
|
| 0,38 |
14 | Nhà văn hóa Trung tâm xã Hợp Tiến | Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
15 | Trường THCS Khe Mo | Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
16 | Trường Mầm non Hợp Tiến | Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
17 | Sửa chữa nâng cấp, mở rộng cấp nước sinh hoạt xã Hoá Thượng cấp nước xã Hoá Trung | Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ | 0,003 | 0,003 |
|
|
|
18 | Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Long | Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 0,135 | 0,086 |
|
| 0,049 |
19 | Đường giao thông xã Liên Minh - Hợp Tiến đi Yên Thế, tỉnh Bắc Giang | Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ | 0,581 | 0,002 |
|
| 0,579 |
20 | Đường giao thông từ Km 12 - Quốc lộ 1B đi xã Tân Long và Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ | Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ | 1,95 | 0,10 |
|
| 1,85 |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 3,51 | 0,21 |
|
| 3,30 | ||
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ | 2,88 | 0,09 |
|
| 2,79 | ||
21 | Hồ chứa nước Ngàn Me | Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ | 2,16 |
|
|
| 2,16 |
Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ | 42,35 | 0,41 |
|
| 41,94 | ||
VII | HUYỆN ĐẠI TỪ |
| 215,18 | 131,25 |
|
| 83,93 |
1 | Khu Tái định cư Cánh Đồng Bông | Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 0,52 |
|
|
| 0,52 |
2 | Khu dân cư số 2 xã Ký Phú | Xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 24,77 | 22,42 |
|
| 2,35 |
3 | Khu dân cư Trung tâm xã Hoàng Nông | Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ | 16,91 | 14,53 |
|
| 2,38 |
4 | Khu dân cư nông thôn số 2 xã Bình Thuận | Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 56,46 | 46,63 |
|
| 9,83 |
5 | Khu dân cư nông thôn số 2 xã Khôi Kỳ | Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ | 18,66 | 15,61 |
|
| 3,05 |
6 | Khu dân cư nông thôn số 1 xã Phú Xuyên | Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ | 28,34 | 21,44 |
|
| 6,90 |
7 | Mở rộng Trụ sở UBND xã La Bằng | Xã La Bằng, huyện Đại Từ | 0,21 | 0,20 |
|
| 0,01 |
8 | Trụ sở Công an xã Phục Linh | Xã Phục Linh, huyện Đại Từ | 0,11 |
|
|
| 0,11 |
9 | Sân thể thao xã Mỹ Yên | Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ | 1,28 | 0,89 |
|
| 0,39 |
10 | Sân thể thao xã Tân Linh | Xã Tân Linh, huyện Đại Từ | 1,20 | 1,00 |
|
| 0,20 |
11 | Sân thể thao xã Cù Vân | Xã Cù Vân, huyện Đại Từ | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
12 | Tiểu dự án 07: Hạ tầng giao thông 03 xã dân tộc thiểu số và miền núi huyện Đại Từ | Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 4,40 | 2,94 |
|
| 1,46 |
Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ | 2,01 | 0,34 |
|
| 1,67 | ||
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ | 5,22 | 0,67 |
|
| 4,55 | ||
13 | Cụm công nghiệp Quân Chu | Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ | 50,00 | 1,96 |
|
| 48,04 |
14 | Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung | Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
15 | Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung | Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ | 0,17 |
|
|
| 0,17 |
16 | Mở rộng khuôn viên khu di tích nơi ra đời Đội Thanh niên Việt Nam | Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ | 0,60 |
|
|
| 0,60 |
17 | Di tích lịch sử địa điểm Trường dạy làm báo Huỳnh Thúc Kháng (1949) | Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 0,09 |
|
|
| 0,09 |
18 | Nhà văn hóa xóm Đồng Ninh, Phú Hạ, Khâu Giang, Lê Lợi, Quang Trung, Ba Giăng, Đồng Ngõ, Vai Cày | Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 0,60 | 0,53 |
|
| 0,07 |
19 | Nhà văn hóa xóm Na Hoàn, Lũng 2 | Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 0,08 | 0,04 |
|
| 0,04 |
20 | Nhà văn hóa xóm Đặn 3, xóm Cạn | Xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
21 | Nhà văn hóa xóm Đại Quyết | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
22 | Cải tạo đường dây 110kV Thái Nguyên - Núi Pháo, tỉnh Thái Nguyên | Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 0,86 | 0,04 |
|
| 0,82 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,14 | 0,14 |
|
|
| ||
23 | Nhà thờ giáo họ Minh Tiến | Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ | 0,25 |
|
|
| 0,25 |
24 | Mở rộng giáo họ Tân Cường 1 | Xã Phú Cường, huyện Đại Từ | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
25 | Mở rộng giáo họ Tân Cường 2 | Xã Phú Cường, huyện Đại Từ | 0,22 |
|
|
| 0,22 |
26 | Mở rộng giáo họ Tân Cường 3 | Xã Phú Cường, huyện Đại Từ | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
27 | Mở rộng giáo họ Tân Cường 4 | Xã Phú Cường, huyện Đại Từ | 0,09 |
|
|
| 0,09 |
28 | Mở rộng giáo họ Tân Cường 5 | Xã Phú Cường, huyện Đại Từ | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
VIII | HUYỆN VÕ NHAI |
| 62,39 | 10,89 | 21,40 |
| 30,10 |
1 | Dự án tái định cư tập trung khu vực bị ảnh hưởng bởi thiên tai tại xóm Tân Kim, xã Thần Sa | Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai | 3,40 |
| 3,40 |
|
|
2 | Khu dân cư nông thôn mới xóm Xuyên Sơn, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai | Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
3 | Trụ sở Phòng Tài chính kế hoạch huyện Võ Nhai | Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
4 | Kho bạc nhà nước huyện Võ Nhai | Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai | 0,37 | 0,32 |
|
| 0,05 |
5 | Trụ sở Công an xã Liên Minh | Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | 0,30 | 0,08 |
|
| 0,22 |
6 | Trụ sở Công an xã Dân Tiến | Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai | 0,11 |
|
|
| 0,11 |
7 | Xây dựng Trận địa phòng không/Ban Chỉ huy quân sự huyện Võ Nhai | Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai | 2,00 |
|
|
| 2,00 |
8 | Thao trường huấn luyện tổng hợp huyện Võ Nhai, hạng mục trường bắn | Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai | 18,00 |
| 18,00 |
|
|
9 | Khu thể thao xã Dân Tiến | Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
10 | Khu thể thao xã Tràng Xá | Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai | 1,20 | 0,03 |
|
| 1,17 |
11 | Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm | Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai | 1,50 | 0,50 |
|
| 1,00 |
12 | Cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2022-2025 (Công trình: cấp nước sinh hoạt tập trung xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai) | Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai | 0,102 |
|
|
| 0,102 |
13 | Đường giao thông xã Liên Minh - Hợp Tiến đi Yên Thế tỉnh Bắc Giang | Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | 12,98 | 0,09 |
|
| 12,89 |
14 | Hồ Đồng Rã, xã Dân Tiến | Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai | 15,45 | 8,33 |
|
| 7,12 |
15 | Trùng tu, mở rộng Đình Công Chùa Xả | Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai | 1,13 | 0,94 |
|
| 0,19 |
16 | Nhà thờ giáo họ Đình Cả | Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
IX | HUYỆN ĐỊNH HÓA |
| 133,44 | 18,33 |
| 21,19 | 93,92 |
1 | Khu dân cư nông thôn xã Phú Đình | Xã Phú Đình, huyện Định Hóa | 9,87 | 6,94 |
|
| 2,93 |
2 | Khu dân cư nông thôn xã Kim Phượng | Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa | 4,75 | 4,15 |
|
| 0,60 |
3 | Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Trung Lương | Xã Trung Lương, huyện Định Hóa | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
4 | Trụ sở Công an xã Bộc Nhiêu | Xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa | 0,30 | 0,10 |
|
| 0,20 |
5 | Trụ sở Công an xã Trung Lương | Xã Trung Lương, huyện Định Hóa | 0,30 |
|
|
| 0,30 |
6 | Trụ sở Công an xã Sơn Phú | Xã Sơn Phú, huyện Định Hóa | 0,30 | 0,07 |
|
| 0,23 |
7 | Trụ sở Công an xã Quy Kỳ | Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa | 0,19 | 0,01 |
|
| 0,18 |
8 | Trụ sở Công an xã Bảo Linh | Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa | 0,24 | 0,20 |
|
| 0,04 |
9 | Trụ sở Công an xã Linh Thông | Xã Linh Thông, huyện Định Hóa | 0,11 |
|
|
| 0,11 |
10 | Trụ sở Công an xã Thanh Định | Xã Thanh Định, huyện Định Hóa | 0,25 |
|
|
| 0,25 |
11 | Trụ sở Công an xã Phú Đình | Xã Phú Đình, huyện Định Hóa | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
12 | Trụ sở Công an xã Bảo Cường | Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa | 0,30 | 0,27 |
|
| 0,03 |
13 | Trụ sở Công an xã Phú Tiến | Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa | 0,29 | 0,28 |
|
| 0,01 |
14 | Trụ sở Công an xã Đồng Thịnh | Xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
15 | Trụ sở Công an xã Kim Phượng | Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa | 0,11 |
|
|
| 0,11 |
16 | Trụ sở Công an xã Trung Hội | Xã Trung Hội, huyện Định Hóa | 0,30 | 0,24 |
|
| 0,06 |
17 | Trụ sở Công an xã Phúc Chu | Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa | 0,20 | 0,14 |
|
| 0,06 |
18 | Trụ sở Công an xã Điềm Mặc | Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa | 0,29 |
|
|
| 0,29 |
19 | Trụ sở Công an xã Định Biên | Xã Định Biên, huyện Định Hóa | 0,23 |
|
|
| 0,23 |
20 | Trụ sở Công an xã Lam Vỹ | Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa | 0,30 | 0,19 |
|
| 0,11 |
21 | Trụ sở Công an thị trấn Chợ Chu | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 0,21 | 0,20 |
|
| 0,01 |
22 | Thao trường huấn luyện, bắn đạn thật - Sư đoàn 346/Quân khu I | Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa | 100,00 | 2,30 |
| 19,46 | 78,24 |
23 | Nhà văn hóa xóm Đá Bay | Xã Bình Yên, huyện Định Hóa | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
24 | Nhà văn hóa xóm Thẩm Kẻ | Xã Bình Yên, huyện Định Hóa | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
25 | Nhà văn hóa xóm Khang Trung | Xã Bình Yên, huyện Định Hóa | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
26 | Nhà văn hóa xóm Trung Tâm | Xã Thanh Định, huyện Định Hóa | 0,09 |
|
|
| 0,09 |
27 | Nhà văn hóa xóm Tân Tiến 2 | Xã Tân Dương, huyện Định Hóa | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
28 | Nhà văn hóa xóm Khuôn Tát | Xã Phú Đình, huyện Định Hóa | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
29 | Nhà văn hóa xóm Đoàn Kết | Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
30 | Nhà văn hóa xóm Làng Dạ | Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
31 | Nhà văn hóa xóm Nguyên Bình | Xã Thanh Định, huyện Định Hóa | 0,09 |
|
|
| 0,09 |
32 | Nâng cấp mở rộng hai tuyến đường giao thông đi qua 4 xã Động Đạt, Yên Lạc, Đu, Yên Ninh, Yên Trạch, huyện Phú Lương đi Phú Tiến huyện Định Hóa | Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa | 1,24 | 0,31 |
|
| 0,93 |
33 | Mở rộng tuyến đường Trung Lương - Đồng Thịnh - Định Biên - Bảo Linh - Thanh Định - Bình Yên | Xã Trung Lương, xã Đồng Thịnh, xã Định Biên, xã Bảo Linh, xã Thanh Định, xã Bình Yên, huyện Định Hóa | 6,00 | 1,50 |
|
| 4,50 |
34 | Đường giao thông nông thôn xóm Tân Lợi (đường vào Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương) | Xã Trung Lương, huyện Định Hóa | 0,20 | 0,10 |
|
| 0,10 |
35 | Tôn tạo khu di tích lịch sử ngành Cơ yếu Quân đội | Xã Bình Yên, huyện Định Hóa | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
36 | Di tích lịch sử Cục quân Pháp (1951-1954) | Xã Tân Dương, huyện Định Hóa | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
37 | Địa điểm nơi ra đời nhà xuất bản Vệ quốc quân (nay là Nhà xuất bản Quân đội nhân dân) xóm Bản Vẹ, xã Định Biên | Xã Định Biên, huyện Định Hóa | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
38 | Địa điểm cơ quan Tổng bộ Việt Minh (1947-1948) và Nơi ở, làm việc của đồng chí Hoàng Quốc Việt (1947-1950) ( Địa điểm thành lập Hội Nhà báo Việt Nam và Ủy ban Hòa bình Việt Nam và các di tích xung quanh) | Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa | 1,09 |
|
|
| 1,09 |
39 | Địa điểm Tổng Bí thư Trường Chinh và Văn phòng Trung ương Đảng làm việc giai đoạn 1947 - 1949 tại Phụng Hiển | Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa | 4,69 | 1,01 |
| 1,73 | 1,95 |
40 | Tôn tạo di tích lịch sử danh thắng Chùa Hang | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 0,10 | 0,01 |
|
| 0,09 |
41 | Cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Định Hóa | Thị trấn Chợ Chu, xã Bảo Cường, xã Bộc Nhiêu, xã Linh Thống, xã Phú Đình, xã Sơn Phú, xã Tân Dương, xã Trung Lương, huyện Định Hóa | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 151 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT
TRỒNG LÚA; DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 719,94 | 117,78 | 21,40 | 21,19 | 559,56 |
I | THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN |
| 3,82 | 2,40 |
|
| 1,42 |
1 | Quy hoạch chia lô để đấu giá đất ở đô thị tại phường Tân Long | Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên | 0,367 | 0,185 |
|
| 0,182 |
2 | Trụ sở văn phòng và xưởng bảo dưỡng lốp xe ô tô Mạnh Dũng | Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên | 0,130 | 0,127 |
|
| 0,003 |
3 | Xây dựng tuyến đường vào trường THPT Chuyên Thái Nguyên (thuộc Khu dân cư số 5B, phường Túc Duyên) | Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | 1,55 | 1,25 |
|
| 0,30 |
4 | Hoàn thiện đường Bắc Nam - Huống Thượng đoạn qua Khu dân cư tổ 14 phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | 0,57 | 0,57 |
|
|
|
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên | 0,13 |
|
|
| 0,13 | ||
5 | Đài tưởng niệm xã Linh Sơn | Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên | 0,50 | 0,08 |
|
| 0,42 |
6 | Cải tạo đường dây 110kV Thái Nguyên - Núi Pháo, tỉnh Thái Nguyên | Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên | 0,026 | 0,020 |
|
| 0,006 |
Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên | 0,050 |
|
|
| 0,050 | ||
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 0,028 |
|
|
| 0,028 | ||
Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên | 0,023 |
|
|
| 0,023 | ||
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên | 0,446 | 0,171 |
|
| 0,275 | ||
II | THÀNH PHỐ PHỔ YÊN |
| 29,59 | 15,31 |
|
| 14,27 |
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Các xã, phường trên địa bàn thành phố | 0,88 | 0,88 |
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản | Phường Bãi Bông, thành phố Phổ yên | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
3 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn thành phố | 1,65 | 1,65 |
|
|
|
4 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Các xã, phường trên địa bàn thành phố | 7,86 | 7,86 |
|
|
|
5 | Xây dựng Nhà hàng ăn uống, khu vui chơi trẻ em (hộ bà Lê Hồng Anh) | Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
6 | Trường Trung học phổ thông Võ Nguyên Giáp | Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên | 2,21 | 2,12 |
|
| 0,09 |
7 | Khai thác mỏ cát sỏi xóm Đầm | Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên | 4,76 | 0,10 |
|
| 4,66 |
Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên | 1,96 | 0,24 |
|
| 1,72 | ||
8 | Nâng cấp, mở rộng đường gom đoạn từ nút giao Yên Bình đến Khu công nghiệp Yên Bình Km0+00 - Km2+100 | Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 3,15 | 0,14 |
|
| 3,01 |
Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên | 1,36 | 0,41 |
|
| 0,96 | ||
9 | Dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước, hạng mục công trình: Kè bảo vệ bờ (Đoạn 3), xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên | Xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên | 3,60 | 0,31 |
|
| 3,29 |
10 | Đường dây và Trạm biến áp 110kV Yên Bình 8 | Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 0,28 | 0,28 |
|
|
|
11 | Mở rộng Chùa Tảo Địch | Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên | 0,18 | 0,14 |
|
| 0,04 |
12 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng Nghĩa trang xóm Đình, phường Nam Tiến | Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên | 1,40 | 0,89 |
|
| 0,51 |
III | THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG |
| 36,75 | 23,19 |
|
| 13,56 |
1 | Khu đô thị số 7 phường Bách Quang | Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 1,61 | 0,50 |
|
| 1,11 |
2 | Khu đô thị số 6 phường Bách Quang | Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 8,05 | 6,71 |
|
| 1,34 |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công | 0,69 | 0,29 |
|
| 0,40 | ||
3 | Khu đô thị số 5 phường Lương Sơn | Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công | 9,61 | 8,11 |
|
| 1,50 |
4 | Khu đô thị đường 30/4 | Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công | 1,83 | 0,83 |
|
| 1,00 |
5 | Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lý Tự Trọng | Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công | 0,11 | 0,07 |
|
| 0,04 |
6 | Khu liên hợp thương mại, dịch vụ, sản xuất cơ khí ô tô Vân Đạo | Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công | 3,07 | 2,06 |
|
| 1,01 |
7 | Nhà máy nước Sông Công II | Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 4,60 | 1,20 |
|
| 3,40 |
8 | Cải tạo, mở rộng tuyến phố Nguyễn Khuyến | Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công | 0,01 | 0,005 |
|
| 0,005 |
9 | Đường đô thị dọc Sông Công | Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
10 | Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước - Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 0,80 | 0,20 |
|
| 0,60 |
11 | Công viên thành phố Sông Công (Giai đoạn 2) và Trung tâm văn hóa thành phố Sông Công | Phường Cải Đan, thành phố Sông Công | 2,89 | 1,46 |
|
| 1,43 |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 1,13 | 0,80 |
|
| 0,33 | ||
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công | 1,11 |
|
|
| 1,11 | ||
12 | Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực thành phố Sông Công | Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 0,11 | 0,11 |
|
|
| ||
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công | 0,18 |
|
|
| 0,18 | ||
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 0,22 | 0,20 |
|
| 0,02 | ||
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công | 0,18 | 0,10 |
|
| 0,08 | ||
13 | Thiết lập hệ thống quản lý chất thải bền vững của tỉnh Thái Nguyên thông qua giảm thiểu và thu hồi tài nguyên từ chất thải | Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 0,136 | 0,126 |
|
| 0,010 |
IV | HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
| 200,15 | 10,77 |
|
| 189,38 |
1 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
2 | Hợp tác xã chăn nuôi và trồng trọt tổng hợp Non Tranh | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 29,83 | 2,35 |
|
| 27,47 |
3 | Khu sản xuất nông nghiệp tập trung Trọng Khôi | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 127,90 | 0,50 |
|
| 127,40 |
4 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Các thị trấn trên địa bàn huyện | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
5 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
6 | Trụ sở Công an xã Tức Tranh | Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
7 | Mở rộng nhà văn hóa xóm Bàn Đông | Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
8 | Nhà văn hóa xóm Na Mẩy | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0,17 | 0,09 |
|
| 0,08 |
9 | Mở rộng Trường Mầm non thị trấn Giang Tiên | Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương | 0,25 | 0,055 |
|
| 0,195 |
10 | Trung tâm thương mại Chợ Chè | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 0,60 | 0,06 |
|
| 0,54 |
11 | Trụ sở làm việc, kinh doanh thương mại dịch vụ | Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương | 0,85 | 0,76 |
|
| 0,09 |
12 | Xây dựng hệ thống cấp nước sạch cho các xã huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 2,104 | 1,289 |
|
| 0,815 |
13 | Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0,20 | 0,18 |
|
| 0,02 |
14 | Trụ sở làm việc, kinh doanh và nhà xưởng sản xuất | Xã Phú Đô, huyện Phú Lương | 0,645 | 0,119 |
|
| 0,526 |
15 | Nhà máy nước sạch tại xóm Toàn Thắng | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 1,20 | 0,30 |
|
| 0,90 |
16 | Trụ sở làm việc, kinh doanh và nhà xưởng sản xuất | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 2,29 | 0,95 |
|
| 1,34 |
17 | Bãi đổ thải và sơ tuyển quặng mỏ Ilmenite phía Tây Cây Châm tại xóm Na Mọn, xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 13,00 | 0,15 |
|
| 12,85 |
18 | Bãi thải rắn mỏ Ilmenit phía Tây mỏ Cây Châm | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 9,20 | 0,15 |
|
| 9,05 |
19 | Tuyến đường từ Quốc lộ 3 nối vào tuyến đường Đu - Khe Mát huyện Phú Lương | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 3,62 | 2,65 |
|
| 0,97 |
20 | Đường giao thông từ xóm Đồng Danh, Suối Bén, Đồng Phủ 1 đi Trung tâm xã Yên Ninh | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 2,23 | 0,23 |
|
| 2,00 |
21 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Thái Nguyên - Tiểu dự án 3: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông đi qua các xã Động Đạt, Yên Lạc, Đu, Yên Ninh, Yên Trạch huyện Phú Lương đi xã Phú Tiến huyện Định Hóa | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 1,89 | 0,07 |
|
| 1,82 |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 1,20 | 0,20 |
|
| 1,00 | ||
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 1,68 | 0,02 |
|
| 1,66 | ||
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0,55 |
|
|
| 0,55 | ||
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,074 | 0,001 |
|
| 0,073 | ||
22 | Cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Phú Lương năm 2024 | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 0,006 | 0,003 |
|
| 0,003 |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 0,01 |
|
|
| 0,01 | ||
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,011 |
|
|
| 0,011 | ||
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 0,003 |
|
|
| 0,003 | ||
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương | 0,004 | 0,004 |
|
|
| ||
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0,006 | 0,006 |
|
|
| ||
V | HUYỆN PHÚ BÌNH |
| 53,90 | 6,19 |
|
| 47,71 |
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
3 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (hộ Hồ Sỹ Minh) | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
4 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (hộ Trần Thị Bình) | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 0,012 | 0,012 |
|
|
|
5 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
6 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình | 1,27 | 1,27 |
|
|
|
7 | Đấu giá đất ở khu dân cư (thuộc quy hoạch Khu dân cư trung tâm xã Thanh Ninh) | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 0,20 | 0,14 |
|
| 0,06 |
8 | Trụ sở Công an xã Nga My | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
9 | Trụ sở Công an xã Hà Châu | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
10 | Trụ sở Công an xã Thượng Đình | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
11 | Trụ sở Công an xã Úc Kỳ | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
12 | Trụ sở Công an xã Tân Đức | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
13 | Cơ sở giết mổ gia súc (hộ ông Dương Văn Thao) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
14 | Dự án sản xuất bia và nước uống tinh khiết | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,50 | 0,22 |
|
| 0,28 |
15 | Hiến đất làm đường giao thông trên địa bàn huyện Phú Bình | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện | 2,35 | 0,30 |
|
| 2,05 |
16 | Cải tạo, mở rộng đường giao thông xã Nga My | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 2,49 | 0,88 |
|
| 1,61 |
17 | Tuyến đường từ ĐT.269B đi Công viên nghĩa trang Ngân Hà Viên Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 3,65 | 0,62 |
|
| 3,03 |
18 | Khu Di tích Đình Đền Chùa cầu Muối (Sửa chữa, cải tạo, mở rộng Sân lễ hội; Mở rộng Đền Thượng) | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 1,97 | 0,82 |
|
| 1,15 |
19 | Công trình chống quá tải trên địa trên huyện Phú Bình năm 2024 | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 |
20 | Công trình triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Thái Nguyên | Xã Nhã Lộng, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
21 | Công viên nghĩa trang Ngân Hà Viên Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 40,00 | 0,50 |
|
| 39,50 |
VI | HUYỆN ĐỒNG HỶ |
| 106,56 | 8,90 |
|
| 97,67 |
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Các thị trấn trên địa bàn huyện | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
3 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
4 | Trụ sở Công an xã Hoá Trung | Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ | 0,30 | 0,21 |
|
| 0,09 |
5 | Trụ sở Công an xã Văn Hán | Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ | 0,30 | 0,20 |
|
| 0,10 |
6 | Trụ sở Công an xã Minh Lập | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 0,30 | 0,29 |
|
| 0,01 |
7 | Trụ sở Công an xã Hòa Bình | Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
8 | Trụ sở Công an xã Tân Long | Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 0,30 | 0,11 |
|
| 0,19 |
9 | Mở rộng nhà máy luyện gang thép công suất 100.000 tấn/năm | Xã Nam Hoà, huyện Đồng Hỷ | 10,00 | 5,38 |
|
| 4,62 |
10 | Nhà máy chế biến gỗ Hợp Tiến | Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ | 2,48 | 0,64 |
|
| 1,84 |
11 | Sửa chữa nâng cấp, mở rộng cấp nước sinh hoạt xã Hoá Thượng cấp nước xã Hoá Trung | Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ | 0,003 | 0,003 |
|
|
|
12 | Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Long | Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 0,135 | 0,086 |
|
| 0,049 |
13 | Mỏ đá vôi Hang Trai | Xã Hoà Bình, huyện Đồng Hỷ | 2,61 | 0,31 |
|
| 2,30 |
14 | Nâng công suất khai thác mỏ đá vôi Lũng Chò 2 | Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ | 2,60 | 0,01 |
|
| 2,59 |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 33,25 |
|
|
| 33,25 | ||
15 | Đường giao thông xã Liên Minh - Hợp Tiến đi Yên Thế, tỉnh Bắc Giang | Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ | 0,581 | 0,002 |
|
| 0,579 |
16 | Đường giao thông từ Km 12 - Quốc lộ 1B đi xã Tân Long và Hoà Bình, huyện Đồng Hỷ | Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ | 1,95 | 0,10 |
|
| 1,85 |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 3,51 | 0,21 |
|
| 3,30 | ||
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ | 2,88 | 0,09 |
|
| 2,79 | ||
17 | Hồ chứa nước Ngàn Me | Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ | 2,16 |
|
|
| 2,16 |
Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ | 42,35 | 0,41 |
|
| 41,94 | ||
VII | HUYỆN ĐẠI TỪ |
| 74,36 | 17,11 |
|
| 57,25 |
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện | 5,08 | 5,08 |
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản | Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
3 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
4 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ | 1,36 | 1,36 |
|
|
|
5 | Mở rộng Trụ sở UBND xã La Bằng | Xã La Bằng, huyện Đại Từ | 0,21 | 0,20 |
|
| 0,01 |
6 | Sân thể thao xã Mỹ Yên | Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ | 1,28 | 0,89 |
|
| 0,39 |
7 | Sân thể thao xã Tân Linh | Xã Tân Linh, huyện Đại Từ | 1,20 | 1,00 |
|
| 0,20 |
8 | Sân thể thao xã Cù Vân | Xã Cù Vân, huyện Đại Từ | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
9 | Tiểu dự án 07: Hạ tầng giao thông 03 xã dân tộc thiểu số và miền núi huyện Đại Từ | Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 4,40 | 2,94 |
|
| 1,46 |
Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ | 2,01 | 0,34 |
|
| 1,67 | ||
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ | 5,22 | 0,67 |
|
| 4,55 | ||
10 | Cụm công nghiệp Quân Chu | Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ | 50,00 | 1,96 |
|
| 48,04 |
11 | Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung | Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
12 | Nhà văn hóa xóm Đồng Ninh, Phú Hạ, Khâu Giang, Lê Lợi, Quang Trung, Ba Giăng, Đồng Ngõ, Vai Cày | Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 0,60 | 0,53 |
|
| 0,07 |
13 | Nhà văn hóa xóm Na Hoàn, Lũng 2 | Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 0,08 | 0,04 |
|
| 0,04 |
14 | Nhà văn hóa xóm Đặn 3, xóm Cạn | Xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
15 | Nhà văn hóa xóm Đại Quyết | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
16 | Cải tạo đường dây 110kV Thái Nguyên - Núi Pháo, tỉnh Thái Nguyên | Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 0,86 | 0,04 |
|
| 0,82 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,14 | 0,14 |
|
|
| ||
VIII | HUYỆN VÕ NHAI |
| 82,53 | 13,90 | 21,40 |
| 47,23 |
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Xã La Hiên, xã Bình Long, xã Liên Minh | 0,86 | 0,86 |
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang Trang trại chăn nuôi (hộ Lý Văn Nùng) | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
3 | Trang trại chăn nuôi lợn tại xóm Na Mấy, xã Vũ Chấn - Bình Sơn, xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai. | Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai | 4,88 | 0,68 |
|
| 4,20 |
4 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
5 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai | 1,08 | 1,08 |
|
|
|
6 | Dự án tái định cư tập trung khu vực bị ảnh hưởng bởi thiên tai tại xóm Tân Kim, xã Thần Sa | Xã Thần Xa, huyện Võ Nhai | 3,40 |
| 3,40 |
|
|
7 | Kho bạc nhà nước huyện Võ Nhai | Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai | 0,37 | 0,32 |
|
| 0,05 |
8 | Trụ sở Công an xã Liên Minh | Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | 0,30 | 0,08 |
|
| 0,22 |
9 | Thao trường huấn luyện tổng hợp huyện Võ Nhai, hạng mục trường bắn | Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai | 18,00 |
| 18,00 |
|
|
10 | Khu thể thao xã Dân Tiến | Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
11 | Khu thể thao xã Tràng Xá | Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai | 1,20 | 0,03 |
|
| 1,17 |
12 | Hợp tác xã chế biến nông sản huyện Võ Nhai | Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
13 | Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm | Xã Thần Xa, huyện Võ Nhai | 1,50 | 0,50 |
|
| 1,00 |
14 | Mỏ đá vôi Hiên Bình | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai | 2,94 | 0,05 |
|
| 2,89 |
15 | Mỏ đá vôi La Hiên 2 và công trình phụ trợ | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai | 17,61 | 0,11 |
|
| 17,50 |
16 | Đường giao thông xã Liên Minh - Hợp Tiến đi Yên Thế tỉnh Bắc Giang | Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai | 12,98 | 0,09 |
|
| 12,89 |
17 | Hồ Đồng Rã, xã Dân Tiến | Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai | 15,45 | 8,33 |
|
| 7,12 |
18 | Trùng tu, mở rộng Đình Công Chùa Xả | Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai | 1,13 | 0,94 |
|
| 0,19 |
1 | Chuyển mục đích sang trang trại chăn nuôi (hộ Nông Thị Ngân) | Xã Tân Dương, huyện Định Hóa | 0,89 | 0,39 |
|
| 0,50 |
2 | Chuyển mục đích sang trang trại chăn nuôi (hộ Ma Văn Anh) | Xã Bình Yên, huyện Định Hóa | 0,371 | 0,076 |
|
| 0,295 |
3 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
4 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện | 0,93 | 0,93 |
|
|
|
5 | Khu dân cư nông thôn xã Phú Đình | Xã Phú Đình, huyện Định Hóa | 9,87 | 6,94 |
|
| 2,93 |
6 | Khu dân cư nông thôn xã Kim Phượng | Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa | 4,75 | 4,15 |
|
| 0,6 |
7 | Trụ sở Công an xã Bộc Nhiêu | Xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa | 0,3 | 0,1 |
|
| 0,2 |
8 | Trụ sở Công an xã Sơn Phú | Xã Sơn Phú, huyện Định Hóa | 0,3 | 0,07 |
|
| 0,23 |
9 | Trụ sở Công an xã Quy Kỳ | Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa | 0,19 | 0,01 |
|
| 0,18 |
10 | Trụ sở Công an xã Bảo Linh | Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa | 0,24 | 0,2 |
|
| 0,04 |
11 | Trụ sở Công an xã Bảo Cường | Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa | 0,3 | 0,27 |
|
| 0,03 |
12 | Trụ sở Công an xã Phú Tiến | Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa | 0,29 | 0,28 |
|
| 0,01 |
13 | Trụ sở Công an xã Trung Hội | Xã Trung Hội, huyện Định Hóa | 0,3 | 0,24 |
|
| 0,06 |
14 | Trụ sở Công an xã Phúc Chu | Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa | 0,2 | 0,14 |
|
| 0,06 |
15 | Trụ sở Công an xã Lam Vỹ | Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa | 0,3 | 0,19 |
|
| 0,11 |
16 | Trụ sở Công an thị trấn Chợ Chu | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 0,21 | 0,2 |
|
| 0,01 |
17 | Thao trường huấn luyện, bắn đạn thật - Sư đoàn 346/Quân khu I | Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa | 100,00 | 2,30 |
| 19,46 | 78,24 |
18 | Nhà văn hóa xóm Tân Tiến 2 | Xã Tân Dương, huyện Định Hóa | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
19 | Nhà văn hóa xóm Khuôn Tát | Xã Phú Đình, huyện Định Hóa | 0,088 | 0,088 |
|
|
|
20 | Nhà văn hóa xóm Làng Dạ | Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa | 0,055 | 0,055 |
|
|
|
21 | Nâng cấp mở rộng hai tuyến đường giao thông đi qua 4 xã Động Đạt, Yên Lạc, Đu, Yên Ninh, Yên Trạch, huyện Phú Lương đi Phú Tiến huyện Định Hóa | Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa | 1,24 | 0,31 |
|
| 0,93 |
22 | Mở rộng tuyến đường Trung Lương - Đồng Thịnh - Định Biên - Bảo Linh - Thanh Định - Bình Yên | Xã Trung Lương, xã Đồng Thịnh, xã Định Biên, xã Bảo Linh, xã Thanh Định, xã Bình Yên, huyện Định Hóa | 6,00 | 1,50 |
|
| 4,50 |
23 | Đường giao thông nông thôn xóm Tân Lợi (đường vào Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương) | Xã Trung Lương, huyện Định Hóa | 0,20 | 0,10 |
|
| 0,10 |
24 | Địa điểm Tổng Bí thư Trường Chinh và Văn phòng Trung ương Đảng làm việc giai đoạn 1947 - 1949 tại Phụng Hiển | Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa | 4,69 | 1,01 |
| 1,73 | 1,95 |
25 | Tôn tạo di tích lịch sử danh thắng Chùa Hang | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 0,10 | 0,01 |
|
| 0,09 |
26 | Cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Định Hóa | Thị trấn Chợ Chu, xã Bảo Cường, xã Bộc Nhiêu, xã Linh Thông, xã Phú Đình, xã Sơn Phú, xã Tân Dương, xã Trung Lương, huyện Định Hóa | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 |
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 72 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt | Nay điều chỉnh lại như sau | ||||||||||||||
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | ||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||||
A | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 và Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư tổ 7, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 12,76 | 4,03 |
|
| 8,73 | 1 | Khu đô thị tổ 7 phường Tân Lập | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 14,40 | 4,03 |
|
| 10,37 |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên | 0,16 | 0,07 |
|
| 0,09 | ||||||||||
2 | Khu đô thị tổ 11, phường Túc Duyên | Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | 1,69 | 1,39 |
|
| 0,30 | 2 | Khu đô thị tổ 11 phường Túc Duyên | Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | 1,83 | 1,39 |
|
| 0,44 |
3 | Cụm công nghiệp Sơn cầm 2 | Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên | 29,74 | 8,74 |
|
| 21,00 | 3 | Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2 | Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên | 29,74 | 9,31 |
|
| 20,43 |
4 | Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 3 | Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên | 20,10 | 5,00 |
|
| 15,10 | 4 | Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 3 | Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên | 28,63 | 2,42 |
|
| 26,21 |
5 | Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc Duyên | Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | 19,80 | 18,89 |
|
| 0,91 | 5 | Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc Duyên | Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | 19,44 | 18,89 |
|
| 0,55 |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên | 0,26 |
|
|
| 0,26 | Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên | 0,26 |
|
|
| 0,26 | ||||
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên | 0,10 |
|
|
| 0,10 | ||||||||||
6 | Nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Việt Cường tại Cụm công nghiệp Cao Ngạn | Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên | 0,36 | 0,05 |
|
| 0,31 | 6 | Nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Cao Ngạn | Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên | 0,87 | 0,13 |
|
| 0,74 |
7 | Trường tiểu học Cam Giá (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ | Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên | 0,51 |
|
|
| 0,51 | 7 | Trường Mầm non Cam Giá (Phân liệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ | Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên | 0,51 |
|
|
| 0,51 |
8 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến+bên trái tuyến | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 44,43 | 13,59 |
|
| 30,84 | 8 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 10,70 | 4,12 |
|
| 6,58 |
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên | 8,41 | 4,30 |
|
| 4,11 | ||||||||||
9 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến+bên trái tuyến | Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên | 50,80 | 10,70 |
|
| 40,10 | 9 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 8,10 | 2,71 |
|
| 5,39 |
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên | 11,35 | 4,18 |
|
| 7,17 | ||||||||||
10 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến | Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 0,70 |
|
|
| 0,70 | 10 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến | Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 6,67 | 1,22 |
|
| 5,45 |
11 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 18,11 | 6,29 |
|
| 11,82 | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 12,14 | 5,64 |
|
| 6,50 | ||
12 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến | Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 0,20 |
|
|
| 0,20 | 11 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến | Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 5,04 | 1,61 |
|
| 3,43 |
13 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài [đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 18,12 | 5,56 |
|
| 12,56 | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 13,28 | 4,04 |
|
| 9,24 | ||
II | Thành phố Phổ Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình | Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 1,00 | 0,10 |
|
| 0,90 | 1 | Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình | Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên | 136,90 | 41,10 |
|
| 95,80 |
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 180,30 | 85,30 |
|
| 95,00 | ||||||||||
3 | Trạm nước sạch dự phòng 2 | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,10 | 0,10 |
|
|
| 3 | Trạm nước sạch dự phòng 2 | Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
III | Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị Thác Lở (Khu dân cư Tiểu khu Trần Phú) | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 6,00 | 0,72 |
|
| 5,28 | 1 | Khu đô thị Thác Lở | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 6,27 | 0,99 |
|
| 5,28 |
IV | Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng thao trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601 | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0,25 | 0,25 |
|
|
| 1 | Mở rộng thao trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601 | Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0,56 | 0,43 |
|
| 0,13 |
Trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601 | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0,22 | 0,18 |
|
| 0,04 | |||||||||
2 | Mở rộng Trường Tiểu học số 2 Văn Lăng | Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ | 0,11 | 0,11 |
|
|
| 2 | Mở rộng Trường Tiểu học số 2 Văn Lăng | Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ | 0,17 | 0,02 |
|
| 0,15 |
V | Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Nam Sông Công kéo dài (đoạn từ ngầm suối Mang đến Công ty cổ phần may TNG) | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 3,42 | 2,44 |
|
| 0,98 | 1 | Đường Nam Sông Công kéo dài (đoạn từ ngầm suối Mang đến Công ty cổ phần may TNG) | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 3,95 | 2,97 |
|
| 0,98 |
2 | Khu trung tâm thị trấn Quân Chu | Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ | 10,70 | 1,00 |
|
| 9,70 | 2 | Khu trung tâm thị trấn Quân Chu | Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ | 12,70 | 3,00 |
|
| 9,70 |
3 | Khu đô thị Royal Villa | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 10,00 | 7,72 |
|
| 2,28 | 3 | Khu đô thị Hoàng Gia | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 10,00 | 7,72 |
|
| 2,28 |
4 | Khu đô thị Đồng Cả | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 33,13 | 25,00 |
|
| 8,13 | 4 | Khu đô thị Đồng Cả | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 20,37 | 18,50 |
|
| 1,87 |
5 | Khu đô thị An Long | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 17,52 | 9,95 |
|
| 7,57 | 5 | Khu đô thị An Long | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 13,88 | 7,47 |
|
| 6,41 |
6 | Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng | Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 19,80 |
|
|
| 19,80 | 6 | Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng | Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 19,33 | 0,26 |
|
| 19,07 |
7 | Bãi chứa và khu xử lý rác thải | Xã Lục Ba, xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 6,20 | 1,04 |
|
| 5,16 | 7 | Khu xử lý rác thải số 1 huyện Đại Từ | Xã Lục Ba, xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 6,20 | 0,05 |
|
| 6,15 |
8 | Trung tâm thể thao dưới nước | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 2,00 | 1,70 |
|
| 0,30 | 8 | Sân vận động trung tâm huyện Đại Từ | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 9,50 | 8,10 |
|
| 1,40 |
9 | Sân vận động trung tâm huyện Đại Từ | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 8,10 | 7,00 |
|
| 1,10 | ||||||||
B | Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dây và TBA 110kV Gia Sàng | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 0,97 |
|
|
| 0,97 | 1 | Đường dây và Trạm biến áp 110kV Gia Sàng | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 0,82 | 0,65 |
|
| 0,17 |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 0,09 |
|
|
| 0,09 | ||||
2 | Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực sông Cầu, xã Hóa Thượng, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú Lương và xã Sơn Cẩm, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên | Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên | 6,51 |
|
|
| 6,51 | 1 | Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực sông Cầu, xã Hóa Thượng, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú Lương và xã Sơn Cẩm, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên | Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên | 6,51 |
|
|
| 6,51 |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên | 12,20 | 0,20 |
|
| 12,00 | Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên | 12,20 | 0,04 |
|
| 12,15 | ||||
II | Thành phố Phổ Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã thị xã Phổ Yên đoạn đô Chã từ K4+800 đến đầu cầu Đa Phúc | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 0,95 | 0,40 |
|
| 0,55 | 1 | Dự án thành phần số 01: Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025 | Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên | 0,36 | 0,20 |
|
| 0,16 |
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 2,50 | 0,90 |
|
| 1,60 | Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên | 0,36 | 0,20 |
|
| 0,16 | ||||
2 | Công trình cấp nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt cho khu vực xã Phúc Thuận, xã Minh Đức, phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên | Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 0,21 |
|
|
| 0,21 | 2 | Công trình cấp nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt cho khu vực xã Phúc Thuận, xã Minh Đức, phường Bắc Sơn, thành phố Phổ Yên | Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên | 0,25 |
|
|
| 0,25 |
3 | Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc | Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên | 16,95 | 12,07 |
|
| 4,88 | 3 | Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc | Xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên | 18,13 | 9,31 |
|
| 8,82 |
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 11,31 | 9,67 |
|
| 1,64 | Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên | 18,21 | 8,82 |
|
| 9,39 | ||||
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 6,29 | 5,81 |
|
| 0,48 | Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên | 8,78 | 5,61 |
|
| 3,17 | ||||
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,39 | 1,82 |
|
| 0,57 | Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 3,38 | 1,08 |
|
| 2,30 | ||||
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên | 32,85 | 16,15 |
|
| 16,70 | Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên | 38,97 | 13,19 |
|
| 25,78 | ||||
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 23,51 | 14,63 |
|
| 8,88 | Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên | 8,85 | 6,10 |
|
| 2,75 | ||||
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 3,11 | 2,80 |
|
| 0,31 | Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên | 9,49 | 4,05 |
|
| 5,44 | ||||
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 50,45 | 17,35 |
|
| 33,10 | Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên | 64,08 | 11,65 |
|
| 52,43 | ||||
III | Thành phố Sông Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Bá Xuyên | Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 28,00 | 7,50 |
|
| 20,50 | 1 | Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Bá Xuyên (Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân xã Bá Xuyên) | Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 51,94 | 24,55 |
|
| 27,39 |
2 | Mở rộng khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang | Xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 13,00 | 8,90 |
|
| 4,10 | 2 | Mở rộng khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang (Khu tái định cư Tân Tiến mở rộng) | Xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 19,80 | 13,57 |
|
| 6,23 |
IV | Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mới | Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 76,00 | 0,69 |
|
| 75,31 | 1 | Khu dân cư nông thôn mới Trung tâm Tân Thái | Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 47,78 | 0,15 |
|
| 47,62 |
2 | Khu tái định cư xã Tân Thái | Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 7,38 |
|
|
| 7,38 | ||||||||
C | Nghị quyết 180/NQ-HĐND ngày 04/11/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thành phố Phổ Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư Tân Thịnh, xã Tân Hương (Khu số 1) | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 9,80 | 6,20 |
|
| 3,60 | 1 | Khu đô thị Tân Thịnh | Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên | 27,76 | 16,50 |
|
| 11,26 |
2 | Khu tái định cư Tân Thịnh, xã Tân Hương (Khu số 2) | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 9,60 | 5,30 |
|
| 4,30 | ||||||||
3 | Khu tái định cư Tân Thịnh, xã Tân Hương (Khu số 3) | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 8,00 | 5,00 |
|
| 3,00 | ||||||||
D | Nghị quyết 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thành phố Phổ Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khai thác mỏ đất san lấp khu vực đồi Vành Kiềng, xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 39,79 | 0,70 |
|
| 39,09 | 1 | Khai thác mỏ đất san lấp khu vực đồi Vành Kiềng, xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên | 30,19 | 0,06 |
|
| 30,13 |
2 | Khu đô thị Đông Cao (Khu số 1) | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 76,30 | 45,80 |
|
| 30,50 | 2 | Khu đô thị Đông Cao (Khu số 1) | Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên | 56,14 | 25,64 |
|
| 30,50 |
3 | Khu nhà ở Hồng Tiến | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 9,50 | 6,46 |
|
| 3,04 | 3 | Khu tái định cư Hồng Tiến 4 | Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 7,10 | 4,06 |
|
| 3,04 |
4 | Khu đô thị Đông Cao - Tân Phú | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 37,00 | 18,00 |
|
| 19,00 | 4 | Khu đô thị Đông Cao - Tân Phú | Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên | 18,45 | 6,47 |
|
| 11,98 |
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 29,00 | 17,00 |
|
| 12,00 | Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên | 23,16 | 9,16 |
|
| 14,00 | ||||
5 | Khu đô thị Vạn Xuân 1 | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 23,50 | 11,00 |
|
| 12,50 | 5 | Khu đô thị Vạn Xuân 1 | Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên | 14,70 | 11,70 |
|
| 3,00 |
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 23,30 | 14,00 |
|
| 9,30 | Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên | 15,86 | 12,86 |
|
| 3,00 | ||||
II | Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu dân cư Phố Giá - Dộc Mấu, xã Phấn Mễ | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 9,35 | 8,39 |
|
| 0,96 | 2 | Khu dân cư Phố Giá - Dộc Mấu, xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 9,35 | 6,12 |
|
| 3,23 |
3 | Khu dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 8,50 | 6,56 |
|
| 1,94 | 3 | Khu dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 8,50 | 6,77 |
|
| 1,73 |
4 | Khu thương mại dịch vụ xóm Đồng Xiền | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 5,37 | 0,51 |
|
| 4,86 | 4 | Khu thương mại dịch vụ xóm Đồng Tiến | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
5 | Cụm công nghiệp Yên Ninh | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 28,00 | 9,00 |
|
| 19,00 | 5 | Cụm công nghiệp Yên Ninh | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 27,00 | 3,73 |
|
| 23,27 |
III | Thành phố Sông Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị số 1 Lương Sơn | Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công | 20,90 | 9,10 |
|
| 11,80 | 1 | Khu đô thị số 1 Lương Sơn | Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công | 22,08 | 9,89 |
|
| 12,19 |
2 | Hạ tầng Khu dân cư tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè | Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công | 2,10 | 1,55 |
|
| 0,55 | 2 | Khu đô thị tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè (trước đây là Hạ tầng Khu dân cư tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè) | Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công | 2,90 | 2,35 |
|
| 0,55 |
3 | Hạ tầng Khu dân cư số 4 phường Châu Sơn | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 3,30 | 2,00 |
|
| 1,30 | 3 | Khu đô thị số 4 phường Châu Sơn (trước đây là Hạ tầng Khu dân cư số 4 phường Châu Sơn) | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 4,32 | 3,01 |
|
| 1,31 |
4 | Hạ tầng khu dân cư Hương Sơn, phường Châu Sơn | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 3,90 | 3,00 |
|
| 0,9C | 4 | Khu đô thị Hương Sơn, phường Châu Sơn (trước đây là Hạ tầng khu dân cư Hương Sơn, phường Châu Sơn) | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 4,90 | 4,00 |
|
| 0,90 |
5 | Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - Khu số 1 | Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công | 13,30 | 8,00 |
|
| 5,30 | 5 | Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - Khu số 1 | Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công | 13,40 | 8,10 |
|
| 5,30 |
E | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Phương Độ | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 78,00 | 65,41 |
|
| 12,59 | 1 | Khu dân cư Phương Độ | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 65,80 | 51,69 |
|
| 14,11 |
F | Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thành phố Phổ Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà Văn hóa Tâm Quang | Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên | 0,01 |
|
|
| 0,01 | 1 | Nhà Văn hóa Tâm Quang | Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
2 | Nhà Văn hóa Định Thành | Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 2 | Nhà Văn hóa Định Thành | Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên | 0,10 | 0,03 |
|
| 0,07 |
II | Thành phố Sông Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè | Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công | 70,40 | 4,95 |
|
| 65,45 | 1 | Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè | Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công | 60,00 | 4,95 |
|
| 55,05 |
2 | Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè | Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công | 409,92 | 56,05 |
|
| 353,87 | 2 | Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè | Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công | 420,32 | 56,05 |
|
| 364,27 |
3 | Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 90,00 | 4,96 |
|
| 85,04 | 3 | Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 60,00 | 4,96 |
|
| 55,04 |
4 | Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 198,80 | 63,84 |
|
| 134,96 | 4 | Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 203,83 | 54,44 |
|
| 149,39 |
5 | Đất thương mại dịch vụ tại khu đô thị sinh thái, thể thao phường Châu Sơn | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 25,17 | 9,40 |
|
| 15,77 | ||||||||
5 | Khu đô thị số 2, phường Cải Đan | Phường Cải Đan, thành phố Sông Công | 3,00 | 2,00 |
|
| 1,00 | 6 | Khu đô thị số 2, phường Cải Đan | Phường Cải Đan, thành phố Sông Công | 3,82 | 2,82 |
|
| 1,00 |
G | Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trụ sở Công an xã Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 0,15 | 0,03 |
|
| 0,12 | 1 | Trụ sở Công an xã Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
2 | Xây dựng Trụ sở Công an xã Sơn Cẩm | Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên | 0,21 |
|
|
| 0,21 | 2 | Trụ sở Công an xã Sơn Cẩm | Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
3 | Đường dây và Trạm biến áp 110kV Núi Cốc | Xã Thịnh Đức, xã Tân Cương, xã Phúc Trìu, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên | 1,77 | 0,66 |
|
| 1,11 | 3 | Đường dây và Trạm biến áp 110kV Núi Cốc | Xã Thịnh Đức, xã Tân Cương, xã Phúc Trìu, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên | 2,57 | 1,00 |
|
| 1,57 |
II | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc | Xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 3,56 | 2,50 |
|
| 1,06 | 1 | Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc | Xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 4,18 | 2,63 |
|
| 1,55 |
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ | 9,45 | 0,90 |
|
| 8,55 | Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ | 12,22 | 0,93 |
|
| 11,29 | ||||
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ | 28,10 | 4,01 |
|
| 24,09 | Xã Cát Nê, huyện Đại Từ | 41,07 | 4,61 |
|
| 36,46 | ||||
H | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng cảnh quan phía sau Quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên | Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên | 0,25 |
|
|
| 0,25 | 1 | Xây dựng cảnh quan phía sau Quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên | Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên | 2,53 |
|
|
| 2,53 |
2 | Xây dựng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá (hoàn trả diện tích đất thu hồi của Ga Lưu Xá thực hiện dự án phát triển đô thị động lực) | Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên | 0,26 |
|
|
| 0,26 | 1 | Xây dựng hoàn trả hạ tầng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá | Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên | 0,33 |
|
|
| 0,33 |
II | Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa Thượng, Đồng Hỷ) và tuyến tránh đô thị Hóa Thượng, Đồng Hỷ | Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương | 5,00 | 2,30 |
|
| 2,70 | 1 | Đường Vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa Thượng, Đồng Hỷ) và tuyến tránh đô thị Hóa Thượng, Đồng Hỷ | Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương | 6,46 | 1,62 |
|
| 4,83 |
III | Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư tập trung xóm Bản Tèn | Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ | 1,40 |
|
|
| 1,40 | 1 | Khu tái định cư tập trung xóm Bản Tèn | Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ | 1,70 |
|
|
| 1,70 |
IV | Huyện Định Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương | Xã Trung Lương, huyện Định Hóa | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 1 | Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương | Xã Trung Lương, huyện Định Hóa | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
V | Thành phố Sông Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (Giai đoạn 1,2,3) | Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 2,50 | 1,50 |
|
| 1,00 | 1 | Khu đô thị đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 2) | Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 2,50 | 1,50 |
|
| 1,00 |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 5,50 | 3,50 |
|
| 2,00 | 2 | Khu đô thị đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 1) | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 1,70 | 0,80 |
|
| 0,90 | ||
3 | Khu đô thị đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 3) | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 3,80 | 2,70 |
|
| 1,10 | ||||||||
J | Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Bảo Lý - Xuân Phương | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 3,73 | 3,50 |
|
| 0,23 | 1 | Cụm công nghiệp Bảo Lý - Xuân Phương | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 3,73 | 3,50 |
|
| 0,23 |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 11,82 | 7,77 |
|
| 4,05 | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 58,35 | 17,61 |
|
| 40,74 | ||||
Xã Nga My, huyện Phú Bình | 11,44 | 10,88 |
|
| 0,56 | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 11,75 | 11,19 |
|
| 0,56 | ||||
| Tổng |
| 26,99 | 22,15 |
|
| 4,84 | Tổng |
| 73,83 | 32,30 |
|
| 41,53 |
PHỤ LỤC IV
CHUYỂN TIẾP 398 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA; DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 2359,99 | 851,66 |
| 4,69 | 1503,64 |
I | THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN |
| 532,33 | 144,33 |
|
| 388,01 |
1 | Khu tái định cư liên tổ 13, 19, 23 phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên | Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên | 7,85 | 5,05 |
|
| 2,80 |
2 | Khu tái định cư số 4 phường Tân Lập | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 9,48 | 5,61 |
|
| 3,87 |
3 | Khu tái định cư số 5 phường Tân Lập | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 7,80 | 2,48 |
|
| 5,32 |
4 | Khu dân cư 11A phường Tân Lập | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 0,34 | 0,31 |
|
| 0,03 |
5 | Khu tái định cư liên tổ 19+20 phường Trung Thành | Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên | 5,00 | 2,30 |
|
| 2,70 |
6 | Khu dân cư số 6 phường Thịnh Đán | Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 0,85 | 0,30 |
|
| 0,55 |
7 | Khu dân cư số 10 phường Thịnh Đán | Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 0,50 | 0,05 |
|
| 0,45 |
8 | Khu dân cư số 1 đường Việt Bắc | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 4,25 | 0,20 |
|
| 4,05 |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên | 1,46 | 0,87 |
|
| 0,59 | ||
9 | Mở rộng khu dân cư số 1 đường Việt Bắc phường Tân Lập | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 6,32 | 0,88 |
|
| 5,44 |
10 | Khu dân cư số 2 đường Việt Bắc phường Tân Lập | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 4,35 | 0,25 |
|
| 4,10 |
11 | Khu dân cư số 3 đường Việt Bắc, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 4,40 | 0,50 |
|
| 3,90 |
12 | Khu tái định cư tổ 3, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 2,82 | 0,50 |
|
| 2,32 |
13 | Hạ tầng Khu tái định cư thực hiện xây dựng hạng mục cầu Bến tượng thuộc Chương trình đô thị miền núi phía bắc - thành phố Thái Nguyên giai đoạn 11 tại khu tái định cư số 2 trường Đại học Việt Bắc | Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên | 0,70 | 0,39 |
|
| 0,31 |
14 | Khu nhà ở số 6 phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 6,57 | 1,62 |
|
| 4,95 |
15 | Khu dân cư 1,3,4 và Khu dân cư số 5 Đồng Quang | Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên | 0,50 | 0,18 |
|
| 0,32 |
16 | Khu dân cư Viettime Thái Nguyên, phường Túc Duyên | Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | 4,37 | 3,10 |
|
| 1,27 |
17 | Khu tái định cư phục vụ mở rộng khai trường sản xuất của công ty than Khánh Hòa | Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên | 3,06 | 1,84 |
|
| 1,22 |
18 | Xây dựng hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên | 0,35 | 0,05 |
|
| 0,30 |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên | 0,45 | 0,02 |
|
| 0,43 | ||
19 | Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc Duyên | Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên | 0,26 |
|
|
| 0,26 | ||
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên | 0,10 |
|
|
| 0,10 | ||
20 | Xây dựng cải tạo khu dân cư Lưu Nhân Chú | Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên | 1,15 | 1,15 |
|
|
|
21 | Khu đô thị phường Tân Lập - phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên (khu số 2) | Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 6,20 | 0,87 |
|
| 5,33 |
22 | Khu dân cư số 7C | Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | 4,44 | 3,61 |
|
| 0,83 |
23 | Khu dân cư tổ 13, phường Túc Duyên | Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | 7,69 | 4,64 |
|
| 3,05 |
24 | Khu dân cư phường Thịnh Đán - Quyết Thắng | Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
25 | Khu dân cư Kosy Gia Sàng | Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên | 7,17 | 3,89 |
|
| 3,28 |
26 | Khu nhà ở Bắc Sơn - Sông Hồng | Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên | 9,53 | 1,24 |
|
| 8,29 |
27 | Khu đô thị Hồ Xương Rồng | Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên | 1,14 | 0,11 |
|
| 1,03 |
28 | Chu đô thị 10A phường Tân Lập | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 2,69 | 0,02 |
|
| 2,67 |
29 | Khu đô thị tổ 11 phường Túc Duyên | Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | 1,83 | 1,39 |
|
| 0,44 |
30 | Khu đô thị tổ 7 phường Tân Lập | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 14,40 | 4,03 |
|
| 10,37 |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên | 0,16 | 0,07 |
|
| 0,09 | ||
31 | Khu dân cư tổ dân phố Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên | Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên | 6,50 | 3,04 |
|
| 3,46 |
32 | Khu dân cư tổ 3, phường Phú Xá | Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên | 10,73 | 2,78 |
|
| 7,95 |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 2,21 | 1,03 |
|
| 1,18 | ||
33 | Khu dân cư liền kề phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên | Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên | 4,07 | 1,74 |
|
| 2,33 |
34 | Khu dân cư số 8 Túc Duyên (giai đoạn 2) | Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | 1,123 | 0,026 |
|
| 1,097 |
35 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư tại khu dân cư xóm Tân Thành, phường Đồng Bẩm | Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên | 2,78 | 1,20 |
|
| 1,58 |
36 | Khu dân cư số 11, phường Gia Sàng (giáp Khu dân cư Kosy Gia Sàng) | Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên | 6,02 | 1,46 |
|
| 4,56 |
37 | Khu dân cư số 5, phường Tân Thịnh | Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên | 2,58 | 1,86 |
|
| 0,72 |
38 | Khu dân cư số 5 Thịnh Đán | Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 3,51 | 1,20 |
|
| 2,31 |
39 | Khu dân cư phường Thịnh Đán - Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 7,29 | 3,91 |
|
| 3,38 |
40 | Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng | Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên | 4,86 | 0,80 |
|
| 4,06 |
41 | Khu đô thị Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 46,57 | 9,05 |
|
| 37,52 |
42 | Xây dựng hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 0,24 | 0,01 |
|
| 0,23 |
43 | Khu tái định cư số 1, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 1) | Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên | 4,90 | 1,00 |
|
| 3,90 |
44 | Khu tái định cư số 1, xóm Trung Thành, xã Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 1,26 | 0,22 |
|
| 1,04 |
45 | Khu tái định cư số 1 Sơn Cẩm | Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên | 5,78 | 1,57 |
|
| 4,21 |
46 | Khu tái định cư số 2 Sơn Cẩm | Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên | 4,33 | 0,86 |
|
| 3,47 |
47 | Xây dựng Khu tái định cư số 1, 2 xóm Trung Tâm, xã Phúc Xuân | Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên | 2,50 | 0,85 |
|
| 1,65 |
48 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 3,30 | 0,50 |
|
| 2,80 |
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên | 3,22 | 0,72 |
|
| 2,50 | ||
49 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 1,22 |
|
|
| 1,22 |
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên | 5,90 | 1,83 |
|
| 4,07 | ||
50 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến | Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 0,70 |
|
|
| 0,70 |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 0,94 | 0,16 |
|
| 0,78 | ||
51 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến | Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 0,14 | 0,01 |
|
| 0,13 | ||
52 | Tiểu dự án bồi thường GPMB phục vụ xây dựng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn xóm Ao Vàng, xã Cao Ngạn (bao gồm cả Giai đoạn 1) | Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên | 3,71 | 1,67 |
|
| 2,04 |
53 | Khu dân cư số 2 Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 9,70 | 3,90 |
|
| 5,80 |
54 | Khu dân cư Quyết Thắng - Phúc Xuân | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 5,03 | 1,30 |
|
| 3,73 |
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên | 1,49 | 0,08 |
|
| 1,41 | ||
55 | Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên | Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên | 2,35 | 0,58 |
|
| 1,77 |
56 | Khu dân cư xóm Nam Sơn | Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên | 15,67 | 7,88 |
|
| 7,80 |
57 | Mở rộng Trụ sở Công an phường Tích Lương | Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
58 | Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên, xã Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 4,30 | 0,40 |
|
| 3,90 |
59 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân tỉnh Thái Nguyên | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 1,33 | 1,13 |
|
| 0,20 |
60 | Đầu tư xây dựng Bệnh viện Y học Cổ truyền Thái Nguyên | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 2,04 | 1,35 |
|
| 0,69 |
61 | Trường Đại học Việt Bắc | Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên | 0,46 | 0,30 |
|
| 0,16 |
62 | Trường mầm non Đồng Quang | Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên | 0,49 | 0,02 |
|
| 0,47 |
63 | Xây dựng trường mầm non Hương Sơn | Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên | 0,63 | 0,08 |
|
| 0,55 |
64 | Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Việt Mỹ | Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên | 5,74 | 2,56 |
|
| 3,18 |
65 | Sân vận động Thái Nguyên (Khu Liên hợp thể thao tỉnh Thái Nguyên) | Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên | 8,86 | 1,61 |
|
| 7,25 |
66 | Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 1 | Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên | 21,68 | 2,03 |
|
| 19,65 |
67 | Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2 | Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên | 29,74 | 9,31 |
|
| 20,43 |
68 | Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 3 | Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên | 28,63 | 2,42 |
|
| 26,21 |
69 | Khu thương mại dịch vụ và văn phòng Việt Cường | Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên | 0,15 | 0,12 |
|
| 0,03 |
70 | Mở rộng Bắc khai trường phục vụ sản xuất | Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên | 10,56 | 0,57 |
|
| 9,99 |
Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên | 0,11 |
|
|
| 0,11 | ||
Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên | 0,39 |
|
|
| 0,39 | ||
71 | Mở rộng bãi thải Nam xã Phúc Hà | Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên | 23,54 | 1,64 |
|
| 21,90 |
72 | Mở rộng bãi thải Nam, nắn suối CD, Hành lang an toàn Công ty than Khánh Hòa xã Phúc Hà | Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên | 10,53 | 5,21 |
|
| 5,32 |
73 | Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực sông Cầu, xã Hóa Thượng, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú Lương và xã Sơn Cẩm, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên | Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên | 6,51 |
|
|
| 6,51 |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên | 12,20 | 0,04 |
|
| 12,15 | ||
74 | Nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Cao Ngạn | Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên | 0,87 | 0,13 |
|
| 0,74 |
75 | Đường Xuân Hòa kéo dài | Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | 0,62 | 0,20 |
|
| 0,42 |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên | 0,60 |
|
|
| 0,60 | ||
76 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống vỉa hè, cây xanh và kết nối hạ tầng các khu dân cư nút giao Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 0,51 | 0,01 |
|
| 0,50 |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên | 0,45 |
|
|
| 0,45 | ||
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 0,41 |
|
|
| 0,41 | ||
77 | Cải tạo, nâng cấp đường Thanh niên xung phong và Khu dân cư hai bên đường | Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên | 3,79 | 0,88 |
|
| 2,91 |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 13,54 | 2,70 |
|
| 10,84 | ||
78 | Nâng cấp đường khu dân cư Đồng Bẩm | Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên | 1,02 | 0,30 |
|
| 0,72 |
Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên | 1,16 |
|
|
| 1,16 | ||
79 | Nâng cấp đường Lê Hữu Trác | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 0,020 | 0,005 |
|
| 0,015 |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | ||
80 | Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km 0+00 đến Km 3+500 | Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên | 0,13 | 0,05 |
|
| 0,08 | ||
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên | 0,03 |
|
|
| 0,03 | ||
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 0,65 | 0,08 |
|
| 0,57 | ||
81 | Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km 3+500 (nút giao đường Tố Hữu) đến Km 9+500 | Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 1,35 | 0,50 |
|
| 0,85 |
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên | 4,71 | 2,50 |
|
| 2,21 | ||
82 | Xây dựng đường Bắc Nam và cầu Huống Thượng | Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên | 3,91 | 0,13 |
|
| 3,78 |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | 3,28 | 1,21 |
|
| 2,07 | ||
Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên | 5,07 | 2,35 |
|
| 2,72 | ||
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên | 0,26 |
|
|
| 0,26 | ||
83 | Xây dựng bến xe khách phía Bắc thành phố Thái Nguyên | Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên | 2,47 | 0,89 |
|
| 1,58 |
84 | Cải tạo hệ thống thoát nước mương Mỏ Bạch | Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên | 0,645 | 0,005 |
|
| 0,640 |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 0,105 |
|
|
| 0,105 | ||
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên | 0,413 | 0,003 |
|
| 0,410 | ||
Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên | 0,323 | 0,003 |
|
| 0,320 | ||
Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên | 0,413 | 0,003 |
|
| 0,410 | ||
85 | Cải tạo hệ thống thoát nước mương Xương Rồng | Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên | 0,191 |
|
|
| 0,191 |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên | 0,423 |
|
|
| 0,423 | ||
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | 6,658 | 0,250 |
|
| 6,408 | ||
86 | Xây dựng công trình đường điện 478 Thịnh Đán E6.1-475 Lưu Xá E6.5 | Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 |
Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên | 0,02 | 0,02 |
|
|
| ||
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 | ||
Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | ||
87 | Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Gang Thép | Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 |
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên | 0,01 | 0,01 |
|
|
| ||
Xã Đồng Liên, thành phố Thái Nguyên | 0,01 | 0,01 |
|
|
| ||
88 | Cải tạo đường dây điện ĐZ 22kv lộ 471 và 473 trạm 110kv Thịnh Đán cấp điện cho khu Nam Hồ Núi Cốc | Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | ||
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 | ||
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên | 0,01 | 0,01 |
|
|
| ||
89 | Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ | Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên | 0,08 | 0,01 |
|
| 0,07 |
Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên | 0,05 | 0,01 |
|
| 0,04 | ||
90 | Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên (KFW3) | Phường Thịnh Đán, Phú Xá, Thịnh Đức, Tân Lập, Tích Lương, Trung Thành, thành phố Thái Nguyên | 0,052 | 0,012 |
|
| 0,040 |
91 | Đường dây và Trạm biến áp 110kv Gia Sàng | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 0,82 | 0,65 |
|
| 0,17 |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 0,09 |
|
|
| 0,09 | ||
92 | Trạm xử lý nước thải phục vụ các thuộc đồ án quy hoạch chi tiết Khu dân cư phường Tân Lập - phường Thịnh Đán | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 0,19 | 0,15 |
|
| 0,04 |
93 | Xây dựng trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc | Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên | 0,56 | 0,56 |
|
|
|
94 | Xây dựng hồ điều hòa tại khu dân cư số 2 đường Việt Bắc, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | 1,75 | 1,00 |
|
| 0,75 |
95 | Xây dựng cảnh quan cây xanh dọc 2 bên đường Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (trong đường Bắc Sơn kéo dài) | Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 6,10 | 1,50 |
|
| 4,60 |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | 0,30 |
|
|
| 0,30 | ||
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên | 0,70 | 0,10 |
|
| 0,60 | ||
II | THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG |
| 445,05 | 172,21 |
|
| 272,84 |
1 | Khu đô thị Hồng Vũ | Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công | 6,10 | 1,80 |
|
| 4,30 |
2 | Khu tái định cư Quảng trường trung tâm thành phố | Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công | 2,50 | 1,70 |
|
| 0,80 |
3 | Khu đô thị số 1 phường Phố Cò | Phường Phố Cò, thành phố Sông Công | 10,76 | 7,26 |
|
| 3,50 |
4 | Khu đô thị tổ 7,8 Mỏ Chè (Khu dân cư tổ 7, 8 Mỏ Chè) | Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công | 3,80 | 1,80 |
|
| 2,00 |
5 | Khu đô thị Thống Nhất, phường Phố Cò | Phường Phố Cò, thành phố Sông Công | 7,25 | 3,88 |
|
| 3,38 |
6 | Khu đô thị đoạn đường Thống Nhất (Đầu tư xây dựng khu dân cư đoạn đường Thống Nhất, trước kia là Xây dựng đoạn đường Thống Nhất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Thắng Lợi) | Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công | 11,50 | 5,00 |
|
| 6,50 |
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công | 0,50 |
|
|
| 0,50 | ||
7 | Khu đô thị đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 2 (Khu dân cư đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 2) | Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 2,50 | 1,50 |
|
| 1,00 |
8 | Khu đô thị đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 1 (Khu dân cư đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 1) | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 1,70 | 0,80 |
|
| 0,90 |
9 | Khu đô thị đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 3 (Khu dân cư đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 3) | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 3,80 | 2,70 |
|
| 1,10 |
10 | Khu đô thị tổ dân phố 11 | Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công | 1,94 | 1,48 |
|
| 0,46 |
11 | Khu đô thị tổ hợp dịch vụ, thương mại, trưng bày sản phẩm và nhà ở Phường Cải Đan (Khu Tổ hợp dịch vụ, thương mại, trưng bày sản phẩm và nhà ở Phường Cải Đan) | Phường Cải Đan, thành phố Sông Công | 4,50 | 2,00 |
|
| 2,50 |
12 | Khu đô thị số 2 phường Mỏ Chè | Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công | 4,94 | 4,00 |
|
| 0,94 |
13 | Khu tái định cư tổ dân phố 4 phường Mỏ Chè | Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công | 0,76 | 0,16 |
|
| 0,60 |
14 | Khu đô thị đường Lương Sơn | Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công | 3,60 | 2,40 |
|
| 1,20 |
15 | Khu đô thị Bách Quang (trước đây là Khu nhà ở Bách Quang) | Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 18,00 | 9,85 |
|
| 8,15 |
16 | Khu đô thị đa chức năng đầu cầu Cứng Sông Công (Khu dân cư Đầu cầu cứng Sông Công) | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 19,15 | 5,50 |
|
| 13,65 |
17 | Khu đô thị số 1 đường Lê Hồng Phong | Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 10,50 | 6,70 |
|
| 3,80 |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 1,80 | 0,80 |
|
| 1,00 | ||
18 | Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công, Chu A | Phường Phố Cò, thành phố Sông Công | 17,00 | 2,30 |
|
| 14,70 |
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công | 31,80 | 6,00 |
|
| 25,80 | ||
19 | Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công, Khu B | Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công | 10,40 | 2,70 |
|
| 7,70 |
20 | Khu đô thị đường Vũ Xuân, phường Châu Sơn (Hạ tầng khu dân cư đường Vũ Xuân, phường Châu Sơn) | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 2,70 | 2,00 |
|
| 0,70 |
21 | Khu đô thị số 1, phường Bách Quang (Khu dân cư số 1, phường Bách Quang) | Xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 2,04 | 1,74 |
|
| 0,30 |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 6,88 | 5,99 |
|
| 0,88 | ||
22 | Khu đô thị số 2 phường Bách Quang | Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 5,80 | 5,34 |
|
| 0,46 |
23 | Khu đô thị tổ dân phố Nguyên Gon (Khu dân cư tổ dân phố Nguyên Gon) | Phường Cải Đan, thành phố Sông Công | 9,54 | 6,54 |
|
| 3,00 |
24 | Khu đô thị La Đình (mở rộng) (Mở rộng khu dân cư La Đình) | Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 1,30 | 1,15 |
|
| 0,15 |
25 | Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang (Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Công II) | Xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 15,00 | 4,00 |
|
| 11,00 |
26 | Khu dân cư số 1 xã Tân Quang (Khu đô thị dịch vụ số 1 xã Tân Quang) | Xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 35,53 | 8,00 |
|
| 27,53 |
27 | Khu dân cư số 2 xã Tân Quang | Xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 3,52 | 1,82 |
|
| 1,70 |
28 | Khu tái định cư cụm công nghiệp Bá Xuyên | Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 5,60 | 4,00 |
|
| 1,60 |
29 | Khu đô thị Bá Xuyên (Khu dân cư Bá Xuyên) | Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 14,30 | 6,80 |
|
| 7,50 |
30 | Khu dân cư nông thôn Tân Quang (Điểm dân cư nông thôn Tân Quang Sông Công II) | Xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 9,94 | 4,50 |
|
| 5,44 |
31 | Hạ tầng Khu dân cư xã Bá Xuyên | Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 3,90 | 3,45 |
|
| 0,45 |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 0,10 | 0,05 |
|
| 0,05 | ||
32 | Xây dựng nhà một cửa xã Bá Xuyên | Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 0,27 | 0,18 |
|
| 0,09 |
33 | Thao trường trung đoàn 209 | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 2,80 | 1,00 |
|
| 1,80 |
34 | Doanh trại d1/Lữ 210 (thao trường huấn luyện) | Xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
35 | Công ty môi trường đô thị Sông Công | Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
36 | Nhà văn hóa tổ dân phố Xuân Miếu 2 | Phường Cải Đan, thành phố Sông Công | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
37 | Trường mầm non Lương Châu | Phường Lương Châu, thành phố Sông Công | 0,38 | 0,30 |
|
| 0,08 |
38 | Trường mầm non Bách Quang | Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 0,60 | 0,50 |
|
| 0,10 |
39 | Trường mầm non Thắng Lợi | Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công | 0,55 | 0,20 |
|
| 0,35 |
40 | Trường THCS Thắng Lợi | Phường Phố Cò, thành phố Sông Công | 0,43 | 0,43 |
|
|
|
41 | Trường mầm non Việt Đức | Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
42 | Trường tiểu học và THCS Tân Quang | Xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 0,60 | 0,30 |
|
| 0,30 |
43 | Trường mầm non Tân Quang | Xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
44 | Trường mầm non Bá Xuyên | Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
45 | Trường THCS Bá Xuyên | Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
46 | Trường mầm non Hoa Sen | Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công | 0,26 | 0,10 |
|
| 0,16 |
47 | Mở rộng trường tiểu học Mỏ Chè | Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công | 0,50 | 0,10 |
|
| 0,40 |
48 | Trường Mầm non Vinh Sơn | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 0,40 | 0,35 |
|
| 0,05 |
49 | Trường tiểu học Bình Sơn II | Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công | 0,96 | 0,60 |
|
| 0,36 |
50 | Trường THCS Bình Sơn | Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công | 0,25 | 0,10 |
|
| 0,15 |
51 | Trường Tiểu học Vinh Sơn | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
52 | Nhóm trẻ Hoa Đào | Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
53 | Trường THCS Nguyễn Du | Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công | 2,00 | 0,70 |
|
| 1,30 |
54 | Trường Mầm non Lương Sơn | Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công | 1,32 | 1,00 |
|
| 0,32 |
55 | Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lương Châu (hạng mục: nhà hiệu bộ, phòng chức năng) | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 0,36 | 0,20 |
|
| 0,16 |
56 | Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè | Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công | 60,00 | 4,95 |
|
| 55,05 |
57 | Cụm công nghiệp Nguyên Gon | Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công | 1,40 | 0,70 |
|
| 0,70 |
58 | Cụm công nghiệp Khuynh Thạch | Phường Cải Đan, thành phố Sông Công | 7,00 | 6,50 |
|
| 0,50 |
59 | Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Bình | Phường Cải Đan, thành phố Sông Công | 0,10 | 0,07 |
|
| 0,03 |
60 | Khu dịch vụ thương mại, vui chơi giải trí tại phường Cải Đan (để đấu giá) | Phường Cải Đan, thành phố Sông Công | 0,30 | 0,07 |
|
| 0,23 |
61 | Khu tổ hợp dịch vụ thương mại 168 Thái Nguyên | Xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 3,30 | 1,60 |
|
| 1,70 |
62 | Dự án kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hóa, mỹ phẩm, giày dép, túi xách đồ gia dụng, sắt thép, dịch vụ cho thuê kho bãi | Xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 0,15 | 0,11 |
|
| 0,04 |
63 | Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 2 | Xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
64 | Xây dựng xưởng sản xuất, chế biến gỗ Chung Hà | Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
65 | Trung tâm thương mại và du lịch Dũng Tân | Phường Cải Đan, thành phố Sông Công | 4,40 | 3,20 |
|
| 1,20 |
66 | Dự án đầu tư xây dựng công trình chai thác mỏ đất san lấp, công ty TNHH xây dựng và thương mại Hữu Tuệ | Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 5,73 | 0,70 |
|
| 5,03 |
67 | Đường đô thị dọc Sông Công | Phường Thắng Lợi. thành phố Sông Công | 3,80 | 2,00 |
|
| 1,80 |
68 | Đường Trần Phú (đoạn từ đường CMT8 đi đường Trần Hưng Đạo) | Phường Cải Đan, thành phố Sông Công | 6,30 | 2,50 |
|
| 3,80 |
69 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường đi Trung tâm hành chính xã Tân Quang (Đường Nguyễn Văn Cừ) | Xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 0,80 | 0,20 |
|
| 0,60 |
70 | Đường Thắng Lợi kéo dài | Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 2,90 | 0,70 |
|
| 2,20 |
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công | 0,15 | 0,05 |
|
| 0,10 | ||
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công | 0,30 | 0,05 |
|
| 0,25 | ||
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 2,90 | 0,50 |
|
| 2,40 | ||
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công | 2,15 | 1,40 |
|
| 0,75 | ||
71 | Đường nối khu công nghiệp Sông Công 2 với Quốc lộ 3 cũ và nút giao Sông Công (nằm trong QH đường giao thông KĐT dịch vụ tiện ích Sông Công II A và B và KĐT dịch vụ số 1 Tân Quang) | Xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 6,12 | 3,00 |
|
| 3,12 |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công | 6,38 | 2,50 |
|
| 3,88 | ||
72 | Đường Thống Nhất kéo dài (đoạn từ điểm cuối đường Thống Nhất đã thực hiện tại cọc số 66) đến Nút giao đường quy hoạch đi khu đô thị sinh thái và đoạn từ nút giao với đường Thống Nhất (cổng trung đoàn 209) đến cầu Du Tán | Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công | 2,04 | 0,62 |
|
| 1,42 |
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công | 0,86 | 0,38 |
|
| 0,48 | ||
73 | Đường 30/4 đoạn từ Khu đô thị Hồng Vũ đến đường Thống Nhất | Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công | 1,50 | 0,60 |
|
| 0,90 |
74 | Xây dựng hoàn trả đường Nguyễn Văn Cừ, đoạn tránh Khu công nghiệp Sông Công 2 | Xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 1,60 | 0,80 |
|
| 0,80 |
75 | Giảm thiểu ngập úng cục bộ bị ảnh hưởng sau khi xây dựng đường Quốc lộ 3 mới tại xã Tân Quang và phường Lương Sơn, thành phố Sông Công | Xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công | 0,11 | 0,11 |
|
|
| ||
76 | Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (dự án KFW3) | Xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 0,008 | 0,006 |
|
| 0,002 |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 0,008 | 0,006 |
|
| 0,002 | ||
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công | 0,008 | 0,006 |
|
| 0,002 | ||
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công | 0,008 | 0,006 |
|
| 0,002 | ||
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 0,008 | 0,006 |
|
| 0,002 | ||
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công | 0,008 | 0,006 |
|
| 0,002 | ||
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 0,008 | 0,006 |
|
| 0,002 | ||
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công | 0,008 | 0,006 |
|
| 0,002 | ||
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công | 0,008 | 0,006 |
|
| 0,002 | ||
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công | 0,008 | 0,006 |
|
| 0,002 | ||
77 | Xây dựng đường dây 22kV xuất tuyến lộ 1 từ TBA 110kV Sông Công 2 chống quá tải Khu công nghiệp Sông Công | Xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 0,002 | 0,002 |
|
|
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 0,009 | 0,006 |
|
| 0,003 | ||
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công | 0,009 | 0,006 |
|
| 0,003 | ||
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công | 0,009 | 0,006 |
|
| 0,003 | ||
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 0,009 | 0,006 |
|
| 0,003 | ||
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công | 0,009 | 0,006 |
|
| 0,003 | ||
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 0,009 | 0,006 |
|
| 0,003 | ||
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công | 0,009 | 0,006 |
|
| 0,003 | ||
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công | 0,009 | 0,006 |
|
| 0,003 | ||
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công | 0,009 | 0,006 |
|
| 0,003 | ||
78 | Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Sông Công | Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 0,010 | 0,005 |
|
| 0,005 |
79 | Khu liên hợp xử lý chất thải Sông Công (đợt 2) | Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 5,38 | 0,10 |
|
| 5,28 |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 8,92 | 1,43 |
|
| 7,49 | ||
80 | Chùa Bá Vân | Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công | 0,64 | 0,32 |
|
| 0,32 |
81 | Khu công viên Vĩnh Hằng Sông Công (nghĩa trang) | Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 3,86 | 2,00 |
|
| 1,86 |
III | THÀNH PHỐ PHỔ YÊN |
| 434,97 | 216,85 |
|
| 218,12 |
1 | Khu dân cư Yên Thứ | Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên | 3,03 | 2,83 |
|
| 0,20 |
2 | Khu dân cư và trung tâm hành chính kinh tế dịch vụ thị trấn Ba Hàng (Nay là phường Ba Hàng) | Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên | 2,24 | 2,15 |
|
| 0,09 |
3 | Khu dân cư An Sinh Phú II (Trước đây tên dự án là Khu dân cư An Sinh Phú) | Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
4 | Khu tái định cư Thanh Hoa | Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 2,50 | 1,20 |
|
| 1,30 |
5 | Khu đô thị Đại Phong | Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên | 3,26 | 2,91 |
|
| 0,35 |
6 | Khu dân cư Tân Việt | Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 0,50 | 0,20 |
|
| 0,30 |
Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên | 0,19 | 0,15 |
|
| 0,04 | ||
7 | Quy hoạch Khu tái định cư Đồng Tiến (Khu số 2) | Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 3,30 | 2,90 |
|
| 0,40 |
8 | Khu đô thị Việt Hàn | Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 2,15 | 1,58 |
|
| 0,57 |
9 | Khu Tái định cư Vùng Lũ | Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên | 3,20 | 2,00 |
|
| 1,20 |
10 | Điểm dân cư nông thôn Đông Tây 2 | Phường Nam Tiền, phường Đồng Tiến, phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên | 7,39 | 7,07 |
|
| 0,32 |
11 | Khu tái định cư Đông Kết | Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên | 5,24 | 5,06 |
|
| 0,18 |
12 | Khu tái định cư và dân cư Hồng Tiến | Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
13 | Xây dựng khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án khu đô thị Nam Thái | Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên | 10,70 | 9,02 |
|
| 1,68 |
14 | Khu tái định cư Nam Tiến | Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên | 5,90 | 3,19 |
|
| 2,71 |
15 | Khu tái định cư Tân Hương | Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên | 3,63 | 2,94 |
|
| 0,69 |
16 | Tái định cư Hồng Tiến 2 | Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 2,10 | 2,00 |
|
| 0,10 |
17 | Khu tái định cư xóm Hanh & xóm Cống Thượng, xã Hồng Tiến | Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 3,20 | 1,715 |
|
| 1,485 |
18 | Tái định cư phục vụ công tác bồi thường GPMB dự án Xây dựng tuyến đường từ QL3 đi Khu dân cư Tân Tiến và các dự án trên địa bàn (Hạng mục: San nền) | Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
19 | Khu dân cư Thanh Quang 2 | Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 4,96 | 3,97 |
|
| 0,99 |
20 | Khu đô thị Sơn Duyên | Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên | 5,00 | 3,45 |
|
| 1,55 |
21 | Khu đô thị xanh Phổ Yên | Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên | 16,02 | 7,50 |
|
| 8,52 |
22 | Khu dân cư Thanh Quang 3 | Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 4,20 | 4,13 |
|
| 0,07 |
23 | Khu dân cư Thanh Quang | Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 7,71 | 6,21 |
|
| 1,50 |
24 | Khu dân cư Tổ dân phố Vàng | Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên | 9,20 | 7,08 |
|
| 2,12 |
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên | 0,42 | 0,27 |
|
| 0,15 | ||
25 | Điểm dân cư nông thôn Cầu Gô, xã Tiên Phong (khu dân cư đường tránh chợ Cầu Gô) | Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên | 9,98 | 7,98 |
|
| 2,00 |
26 | Khu dân cư Vạn Phúc | Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 4,80 | 4,00 |
|
| 0,80 |
27 | Khu dân cư và nhà ở công nhân thuê phường Trung Thành | Phường Trung Thành, thành phố Phổ Yên | 4,20 | 2,20 |
|
| 2,00 |
28 | Tái định cư phục vụ GPMB các dự án tại phường Ba Hàng | Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên | 3,53 | 3,34 |
|
| 0,19 |
29 | Khu tái định cư Phúc Thuận 1 | Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên | 3,02 | 2,30 |
|
| 0,72 |
30 | Khu tái định cư Phúc Thuận 2 | Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên | 3,60 | 3,03 |
|
| 0,57 |
31 | Khu tái định cư Thành Công l | Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên | 2,66 | 1,81 |
|
| 0,85 |
32 | Khu tái định cư Thành Công 2 | Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên | 4,20 | 2,37 |
|
| 1,83 |
33 | Khu tái định cư Thành Công 3 | Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên | 1,60 | 1,42 |
|
| 0,18 |
34 | Khu tái định cư Vạn Phái | Xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên | 3,00 | 1,35 |
|
| 1,65 |
35 | Khu tái định cư xóm Thuận Đức, xã Minh Đức | Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên | 4,98 | 4,24 |
|
| 0,74 |
36 | Khu dân cư sinh thái và nghỉ dưỡng Thành Công 1 | Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên | 12,73 | 2,03 |
|
| 10,70 |
37 | Khu đô thị sinh thái và nghỉ dưỡng Thành Công 2 | Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên | 24,62 | 3,10 |
|
| 21,52 |
38 | Khu trung tâm UBND xã Thuận Thành (nay là phường Thuận Thành) | Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
39 | Trụ sở Công an thành thành phố Phổ Yên | Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên | 3,30 | 2,92 |
|
| 0,38 |
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên | 0,50 | 0,50 |
|
|
| ||
40 | Xây dựng hầm họp khối Đảng, Đoàn thể trong căn cứ chiến đấu 2 | Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên | 1,83 | 0,10 |
|
| 1,73 |
41 | Nhà máy Z127 | Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 20,00 | 9,00 |
|
| 11,00 |
42 | Nhà văn hóa xóm Lai 2 (nay là Tổ dân phố Lai 2) | Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
43 | Nhà văn hóa xóm Thành Lập (nay là Tổ dân phố Thành Lập) | Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
44 | Trạm y tế xã Thuận Thành (nay là phường Thuận Thành) | Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
45 | Trường Mầm non Ba Hàng | Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
46 | Trường Tiểu học Ba Hàng | Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
47 | Xây dựng vườn hoa, cây xanh, bãi đỗ xe và các dịch vụ công cộng và Trường Mầm non quốc tế chất lượng cao Việt Cường | Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 1,20 | 1,10 |
|
| 0,10 |
48 | Trường Mầm non xã Thuận Thành | Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
49 | Trường Tiểu học xã Thuận Thành | Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
50 | Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học Đông Cao | Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
51 | Mở rộng Trường Mầm non Tân Phú | Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
52 | Mở rộng Trường Tiểu học Tân Phú | Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
53 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Tiên Phong | Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
54 | Cụm công nghiệp số 3 | Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên | 3,76 | 3,65 |
|
| 0,11 |
55 | Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng thể thao Cường Đại | Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 4,50 | 0,11 |
|
| 4,39 |
56 | Dự án Đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi Hope star | Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên | 3,50 | 3,50 |
|
|
|
57 | Cảng thủy nội địa - kho bãi tập kết và trung chuyển nguyên vật liệu các loại | Phường Trung Thành, thành phố Phổ Yên | 3,24 | 2,50 |
|
| 0,74 |
58 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất, kinh doanh của hộ bà Nguyễn Thị Thiệp | Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 0,99 | 0,99 |
|
|
|
59 | Mở rộng nhà máy sản xuất thuốc thú y Marphavet (giai đoạn 2) | Phường Trung Thành, thành phố Phổ Yên | 1,35 | 0,99 |
|
| 0,36 |
60 | Dự án Nhà máy sản xuất gạch Tuynel Đại Sơn | Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên | 10,19 | 5,18 |
|
| 5,01 |
61 | Nhà máy gạch Hoàng Gia Đông Cao | Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên | 6,18 | 0,87 |
|
| 5,31 |
62 | Khai thác mỏ đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại xóm 9, xã Phúc Tân và xóm Nông Trường, xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên | Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên | 45,30 | 4,00 |
|
| 41,30 |
63 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đền thờ liệt sỹ đi đường sắt Hà Thái | Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên | 0,96 | 0,90 |
|
| 0,06 |
64 | Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi TDP Kim Thái, phường Ba | Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên | 1,50 | 0,70 |
|
| 0,80 |
65 | Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã thành phố Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100) | Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên | 5,05 |
|
|
| 5,05 |
Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên | 5,76 | 0,10 |
|
| 5,66 | ||
66 | Đường từ Quốc lộ 3 đi khu dân cư Tân Tiến | Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên | 1,20 | 1,15 |
|
| 0,05 |
Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên | 1,10 | 0,60 |
|
| 0,50 | ||
67 | Dự án nâng cấp tuyến đê Chã qua địa phận xã Tân Hương | Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên | 2,50 | 1,00 |
|
| 1,50 |
Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên | 2,50 | 2,30 |
|
| 0,20 | ||
68 | Nâng cấp tuyến đường từ Tân Hương đi Đồng Cao (điểm cuối giao cắt đường Thanh Xuyên - Chã) | Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên | 0,50 | 0,10 |
|
| 0,40 |
Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên | 1,50 | 0,40 |
|
| 1,10 | ||
69 | Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã tư Nam Tiến) đi trung tâm văn hóa xã Nam Tiến | Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên | 2,63 | 0,80 |
|
| 1,83 |
70 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã tư Thanh Xuyên đi đê Chã | Phường Trung Thành, thành phố Phổ Yên | 0,60 | 0,20 |
|
| 0,40 |
Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên | 0,90 | 0,30 |
|
| 0,60 | ||
Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên | 2,60 | 1,50 |
|
| 1,10 | ||
71 | Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện Quân Y 91 | Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên | 2,05 | 1,50 |
|
| 0,55 |
72 | Cải tạo, chỉnh trang hành lang nút giao Yên Bình tại Km 441 Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên | Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên | 2,00 | 1,45 |
|
| 0,55 |
73 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội đi khu di tích Lý Nam Đế | Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên | 7,00 | 6,00 |
|
| 1,00 |
74 | Đường liên kết khu vực phía Bắc khu quần thể văn hóa thể thao và Công viên cây xanh thành phố Phổ Yên | Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên | 1,65 | 1,20 |
|
| 0,45 |
75 | Khu bến cảng bốc xếp hàng hóa Yên Bình tại khu vực Mom Kiệu | Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên | 28,35 | 9,50 |
|
| 18,85 |
76 | Xây dựng đoạn tuyến từ Quốc lộ 3 cũ (Km41+950) đi đê Sông Công | Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên | 0,55 | 0,36 |
|
| 0,19 |
77 | Dự án thành phần số 01: Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025 | Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên | 0,36 | 0,20 |
|
| 0,16 |
Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên | 0,36 | 0,20 |
|
| 0,16 | ||
78 | Đường Vành Đai II (Đoạn tuyến từ KĐT City Home đến đường Liên Kết vùng) | Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên | 1,50 | 1,10 |
|
| 0,40 |
79 | Dự án xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt | Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên | 0,07 | 0,03 |
|
| 0,04 |
80 | Tiểu dự án 5- Cấp nước sinh hoạt xã Tiên Phong, thành phố Phổ Yên thuộc dự án mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên) | Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên | 0,063 | 0,004 |
|
| 0,059 |
81 | Trạm nước sạch dự phòng 1 | Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên | 0,11 | 0,07 |
|
| 0,04 |
82 | Đường dây và Trạm biến áp 110 kv Đa Phúc | Phường Trung Thành, thành phố Phổ Yên | 0,95 | 0,95 |
|
|
|
83 | Dự án nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và y tế tỉnh Thái Nguyên | Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên | 28,00 | 0,50 |
|
| 27,50 |
84 | Tôn tạo, tu bổ di tích Đền thờ Lý Nam Đế | Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên | 0,75 | 0,75 |
|
|
|
85 | Mở rộng Chùa Tảo Cống | Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
86 | Mở rộng Nghĩa địa xóm Thượng | Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
87 | Mở rộng Nghĩa địa xóm Lai | Phường Thuận Thành, thành phố Phổ Yên | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
88 | Tái Nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án khu đô thị Nam Thái (giai đoạn 1: chỉnh trang Nghĩa địa xóm Hộ Sơn, xã Nam Tiến) | Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên | 2,20 | 0,40 |
|
| 1,80 |
89 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng Nghĩa trang xóm Tân Thịnh | Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên | 1,55 | 0,74 |
|
| 0,81 |
90 | Tái Nghĩa địa mở rộng thôn Vân Trai | Phường Tân Phú, thành phố Phổ Yên | 5,60 | 5,00 |
|
| 0,60 |
91 | Tái Nghĩa địa mở rộng xóm Rùa | Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên | 8,60 | 7,00 |
|
| 1,60 |
92 | Tái Nghĩa địa mở rộng xóm Dỏ | Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên | 5,30 | 4,00 |
|
| 1,30 |
93 | Tái Nghĩa địa mở rộng xóm Trung | Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên | 7,12 | 5,00 |
|
| 2,12 |
IV | HUYỆN PHÚ BÌNH |
| 198,73 | 130,59 |
|
| 68,14 |
1 | Khu đô thị Cầu Cỏ | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,99 | 3,09 |
|
| 0,90 |
2 | Khu đô thị số 12 | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 11,63 | 8,55 |
|
| 3,08 |
3 | Khu đô thị số 8 | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 11,25 | 6,35 |
|
| 4,90 |
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 4,40 | 3,36 |
|
| 1,04 | ||
4 | Khu đô thị số 04 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 4,30 | 0,13 |
|
| 4,17 |
5 | Khu đô thị số 05 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 6,60 | 5,11 |
|
| 1,49 |
6 | Khu đô thị số 06, thị trấn Hương Sơn | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,11 | 0,10 |
|
| 0,01 |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,77 | 3,68 |
|
| 0,09 | ||
7 | Khu dân cư Hồ Dinh | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1,42 | 1,28 |
|
| 0,14 |
8 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,95 | 0,57 |
|
| 0,38 |
9 | Khu đô thị số 7 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,63 | 2,52 |
|
| 1,11 |
10 | Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 4,68 | 4,29 |
|
| 0,39 | ||
11 | Khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 13,98 | 7,75 |
|
| 6,23 |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 2,00 | 1,88 |
|
| 0,12 | ||
12 | Khu đô thị kiểu mẫu Phú Bình | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 20,00 | 8,10 |
|
| 11,90 |
13 | Khu đô thị số 2 thuộc khu đô thị mới xã Điềm Thụy | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 9,73 | 3,00 |
|
| 6,73 |
14 | Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 4,83 | 4,30 |
|
| 0,53 |
15 | Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 7,70 | 5,67 |
|
| 2,03 |
16 | Khu nhà ở xã hội Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 5,00 | 3,90 |
|
| 1,10 |
17 | Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 14,45 | 9,55 |
|
| 4,90 |
18 | Dự án xây dựng Khu dân cư mới Xuân Phương | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,30 | 0,10 |
|
| 0,20 |
19 | Điểm dân cư Ngọc Xuân, xóm Kiều Chính, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 9,00 | 6,50 |
|
| 2,50 |
20 | Dự án xây dựng Khu dân cư mới Phú Lâm | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 5,00 | 4,90 |
|
| 0,10 |
21 | Khu đô thị Phú Bình 1 | Xã Xuân Phương, thị trấn Hương Sơn, Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,13 | 0,02 |
|
| 0,11 |
22 | Dự án khu dân cư trung tâm xã Bàn Đạt | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
23 | Khu tái định cư xóm Trạng, xã Điềm Thụy (Khu tái định cư khu công nghiệp 170 ha) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 6,01 | 4,19 |
|
| 1,82 |
24 | Điểm dân cư phía Tây Bắc, xã Kha Sơn | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 10,96 | 8,96 |
|
| 2,00 |
25 | Khu dân cư mới Ngọc Hà | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 10,77 | 8,88 |
|
| 1,89 |
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0,63 | 0,63 |
|
|
| ||
26 | Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 4,95 | 4,04 |
|
| 0,91 |
27 | Công trình mở rộng Trường bắn, Thao trường huấn luyện Trường Quân Sự/Quân khu I | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0,98 | 0,50 |
|
| 0,48 |
Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình | 1,63 | 1,41 |
|
| 0,22 | ||
28 | Dự án xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Bàn Đạt | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 1,30 | 1,20 |
|
| 0,10 |
29 | Dự án xây dựng quảng trường huyện Phú Bình | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1,36 | 1,17 |
|
| 0,19 |
30 | Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Lý | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
31 | Cơ sở sản xuất và trưng bày sản phẩm thời trang may Phú Lâm (Công ty Hà Sơn) | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,20 | 0,17 |
|
| 0,03 |
32 | Công trình xây dựng đường giao thông cụm di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,95 | 0,15 |
|
| 0,80 |
33 | Điểm trông giữ xe Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 3,32 | 1,92 |
|
| 1,40 |
34 | Đường đi vào sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,27 | 0,07 |
|
| 0,20 |
35 | Đường Vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 1,00 | 0,25 |
|
| 0,75 |
36 | Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: tuyến đường giao thông từ UBND xã Nhã Lộng đi Trường Mầm non Nhã Lộng) | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,40 | 0,20 |
|
| 0,20 |
37 | Mở rộng sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 3,00 | 0,01 |
|
| 2,99 |
V | HUYỆN ĐỒNG HỶ |
| 448,29 | 97,40 |
|
| 350,89 |
1 | Đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Thái Nguyên | Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ | 1,40 | 0,51 |
|
| 0,89 |
2 | Dự án chăn nuôi lợn và gà công nghệ cao kết hợp trồng cây lâu năm và sản xuất phân vi sinh | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 100,00 | 2,70 |
|
| 97,30 |
3 | Dự án Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao kết hợp trồng cây và nuôi trồng thủy sản tại thôn Cao Phong, xã Hợp Tiến | Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ | 45,59 | 2,73 |
|
| 42,86 |
4 | Khu dân cư xóm Ấp Thái | Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ | 12,50 | 9,74 |
|
| 2,77 |
5 | Khu dân cư xóm Gò Cao | Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0,34 | 0,25 |
|
| 0,09 |
6 | Khu dân cư xóm Gò Cao 1 | Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ | 5,70 | 3,82 |
|
| 1,88 |
7 | Khu dân cư số 1, 2 xã Văn Hán | Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ | 12,00 | 8,00 |
|
| 4,00 |
8 | Quy hoạch Khu dân cư Hồng Thái giai đoạn 2 | Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ | 8,48 | 4,86 |
|
| 3,62 |
9 | Quy hoạch Khu dân cư Hồng Thái giai đoạn 1 | Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ | 1,54 | 0,67 |
|
| 0,87 |
10 | Khu đô thị số 1 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) | Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ | 14,60 | 4,76 |
|
| 9,84 |
11 | Khu đô thị số 4 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) | Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ | 12,69 | 4,78 |
|
| 7,91 |
12 | Khu đô thị Nam Hưng Thái (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) | Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ | 22,53 | 7,00 |
|
| 15,53 |
13 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm Gò Cao | Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0,34 | 0,25 |
|
| 0,09 |
14 | Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 7,50 | 5,57 |
|
| 1,93 |
15 | Khu dân cư Trung tâm xã Minh Lập | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 24,00 | 9,07 |
|
| 14,93 |
16 | Xây dựng khu hành chính mới (Ngân hàng nông nghiệp, ngân hàng Đầu tư, Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát, Thi hành án, Hạt kiểm lâm, Đội Quản lý thị trường, Kho Ngân hàng nhà nước, Viễn thông, Bưu điện) | Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ | 27,85 | 6,61 |
|
| 21,24 |
17 | Khu hành chính mới (Trụ sở Huyện ủy, HĐND, UBND huyện (gồm cả Quảng trường và đường giao thông); Chi cục Thuế, Kho bạc Nhà nước huyện; Chi cục Thống kê, Đài Phát thanh truyền hình, Trung tâm Bồi dưỡng chính trị, Bảo hiểm xã hội) | Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ | 9,67 | 4,31 |
|
| 5,36 |
18 | Xây dựng hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện của Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Hỷ | Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ | 6,88 | 0,79 |
|
| 6,09 |
19 | Nhà văn hóa xóm La Vương | Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 0,16 | 0,10 |
|
| 0,06 |
20 | Mở rộng thao trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601 | Thị trấn Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0,56 | 0,43 |
|
| 0,13 |
21 | Xây dựng trường mầm non xã Tân Long điểm trường Đồng Mây | Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 0,60 | 0,20 |
|
| 0,40 |
22 | Mở rộng Trường Tiểu học số 2 Văn Lăng | Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ | 0,17 | 0,02 |
|
| 0,15 |
23 | Cụm Công nghiệp Nam Hòa | Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ | 20,00 | 4,00 |
|
| 16,00 |
24 | Cụm công nghiệp Quang Sơn 1 (Khu A) | Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ | 15,30 | 2,48 |
|
| 12,82 |
25 | Khu thương mại dịch vụ Phúc Thịnh | Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ | 1,58 | 0,65 |
|
| 0,93 |
26 | Siêu thị Đại Việt Thái Nguyên | Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0,60 | 0,29 |
|
| 0,31 |
27 | Nhà máy may TNG Đồng Hỷ | Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ | 1,16 | 0,35 |
|
| 0,81 |
28 | Mỏ chì kẽm khu vực Hang Chùa | Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 3,21 | 0,29 |
|
| 2,92 |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ | 1,69 |
|
|
| 1,69 | ||
29 | Mỏ sắt Cây Thị | Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ | 5,87 | 1,67 |
|
| 4,20 |
30 | Công trình phụ trợ Mỏ sắt Cây Thị | Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ | 3,21 | 1,86 |
|
| 1,35 |
31 | Mỏ đất san lấp khu vực xã Hóa Thượng và xã Hóa Trung | Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 15,52 | 0,33 |
|
| 15,19 |
32 | Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây An Thịnh) | Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ | 8,59 |
|
|
| 8,59 |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 14,11 | 0,31 |
|
| 13,80 | ||
33 | Mở rộng tuyến đường đoạn từ đường nhánh rẽ vào Bộ tư lệnh Quân khu 1 đến ngã 3 Hóa Thượng, giao với đường QL. 1B, xã Hóa Thượng | Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ | 3,00 | 0,56 |
|
| 2,44 |
34 | Dự án Công trình xây dựng mở rộng chợ Nam Hòa | Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
35 | Đình làng xóm Tam Thái | Thị trấn Hoá Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
36 | Hồ chứa nước Văn Hán | Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ | 39,25 | 7,34 |
|
| 31,91 |
VI | HUYỆN VÕ NHAI |
| 44,81 | 22,81 |
|
| 22,00 |
1 | Khu dân cư số 01 | Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai | 0,21 | 0,15 |
|
| 0,06 |
2 | Khu dân cư số 3 | Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai | 14,28 | 9,46 |
|
| 4,82 |
3 | Khu dân cư nông thôn mới và Chợ Cúc Đường | Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai | 5,20 | 3,37 |
|
| 1,83 |
4 | Trụ sở làm việc UBND xã Thượng Nung | Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai | 0,27 | 0,18 |
|
| 0,09 |
5 | Khu thể thao xã Bình Long | Xã Bình Long, huyện Võ Nhai | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
6 | Khu thể thao xã Phú Thượng | Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
7 | Cụm công nghiệp Trúc Mai | Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai | 13,44 | 1,10 |
|
| 12,34 |
8 | Dự án Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Võ Nhai | Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai | 5,23 | 2,75 |
|
| 2,48 |
9 | Điểm du lịch sinh thái Phượng Hoàng huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai | 1,83 | 1,73 |
|
| 0,10 |
10 | Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ truyền thống | Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai | 0,37 | 0,37 |
|
|
|
11 | Mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2) | Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai | 0,71 | 0,71 |
|
|
|
12 | Bảo tồn bản truyền thống dân tộc Tày, xóm Mỏ Gà, xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên (tu bổ, tôn tạo Đình Mỏ Gà) | Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
13 | Chợ xã Thượng Nung | Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai | 0,17 | 0,13 |
|
| 0,04 |
14 | Chợ La Hiên | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai | 0,90 | 0,66 |
|
| 0,24 |
VII | HUYỆN ĐẠI TỪ |
| 165,31 | 30,50 |
|
| 134,80 |
1 | Khu đô thị An Long | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 13,88 | 7,47 |
|
| 6,41 |
2 | Khu đô thị Hoàng Gia | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 10,00 | 7,72 |
|
| 2,28 |
3 | Khu đô thị 1C | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 1,41 | 0,77 |
|
| 0,64 |
4 | Khu đô thị 1D | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 1,98 | 1,27 |
|
| 0,71 |
5 | Khu đô thị Cầu Thông | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 2,50 | 0,38 |
|
| 2,12 |
6 | Khu đô thị Phố Chợ 2 | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,78 | 0,34 |
|
| 0,44 |
7 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Thái | Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 30,07 | 0,41 |
|
| 29,66 |
8 | Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng | Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 19,33 | 0,26 |
|
| 19,07 |
9 | Khu dân cư nông thôn mới Trung tâm Tân Thái | Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 47,78 | 0,15 |
|
| 47,62 |
10 | Điểm dân cư nông thôn xóm Duyên | Xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 1,00 | 0,28 |
|
| 0,72 |
11 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ | 1,82 | 0,87 |
|
| 0,95 |
12 | Điểm dân cư nông thôn số 1 | Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ | 0,64 | 0,58 |
|
| 0,06 |
13 | Điểm dân cư nông thôn xóm Trung Na 2 | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 0,72 | 0,31 |
|
| 0,41 |
14 | Khu dân cư nông thôn số 1 | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 0,20 | 0,10 |
|
| 0,10 |
15 | Khu trung tâm thị trấn Quân Chu | Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ | 12,70 | 3,00 |
|
| 9,70 |
16 | Tái định cư phục vụ các dự án trọng điểm của tỉnh trên địa bàn huyện Đại Từ | Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ | 0,43 |
|
|
| 0,43 |
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ | 6,30 | 0,74 |
|
| 5,56 | ||
17 | Sân thể thao | Xã Na Mao, huyện Đại Từ | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 |
18 | Mở rộng Trung tâm hành chính UBND huyện Đại Từ | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 1,50 | 1,17 |
|
| 0,33 |
19 | Mở rộng Trụ sở UBND xã An Khánh | Xã An Khánh, huyện Đại Từ | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
20 | Trụ sở UBND xã Yên Lãng | Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ | 1,08 | 1,01 |
|
| 0,07 |
21 | Mở rộng Trụ sở Công an huyện Đại Từ | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,44 | 0,06 |
|
| 0,38 |
22 | Trụ sở Công an xã La Bằng | Xã La Bằng, huyện Đại Từ | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
23 | Nhà máy may GNG | Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
24 | Đường Nam Sông Công kéo dài (đoạn từ ngầm suối Mang đến Công ty cổ phần may TNG) | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 3,95 | 2,97 |
|
| 0,98 |
25 | Khu xử lý rác thải số 1 huyện Đại Từ | Xã Lục Ba, xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 6,20 | 0,05 |
|
| 6,15 |
VIII | HUYỆN ĐỊNH HOÁ |
| 25,09 | 10,70 |
| 4,69 | 9,70 |
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh) | Xã Trung Hội, xã Trung Lương, xã Bình Yên, xã Điềm Mặc, xã Phú Đình, huyện Định Hóa | 15,59 | 4,10 |
| 4,69 | 6,80 |
2 | Khu đô thị thị trấn Chợ Chu | Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa | 9,50 | 6,60 |
|
| 2,90 |
IX | HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
| 65,41 | 26,26 |
|
| 39,15 |
1 | Khu dân cư Thành Nam 2 (Khu đô thị Thành Nam 2) | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 4,03 | 1,96 |
|
| 2,07 |
2 | Khu dân cư Thành Nam 1 (Khu đô thị Thành Nam 1) | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 5,56 | 5,11 |
|
| 0,45 |
3 | Khu đô thị Thác Lở | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 6,27 | 0,99 |
|
| 5,28 |
4 | Điểm dân cư nông thôn Mỹ Khánh, Chợ chè (Khu dân cư Mỹ Khánh) | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 1,00 | 0,94 |
|
| 0,06 |
5 | Khu dân cư Đồng Danh | Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 6,99 | 2,69 |
|
| 4,30 |
6 | Trung tâm văn hóa Thể thao huyện Phú Lương | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 1,64 | 0,70 |
|
| 0,93 |
7 | Bệnh viện đa khoa Đông Bắc | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 2,00 | 1,77 |
|
| 0,23 |
8 | Trung tâm đào tạo và nghiên cứu thực địa miền núi phía Bắc, Trường Đại học Y dược Thái Nguyên | Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương | 6,95 | 0,74 |
|
| 6,21 |
9 | Trường THPT Tức Tranh | Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 3,69 | 0,73 |
|
| 2,96 |
10 | Cụm công nghiệp xã Yên Lạc | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 25,60 | 9,26 |
|
| 16,34 |
11 | Khu trung tâm dịch vụ thương mại xã Động Đạt, huyện Phú Lương | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 0,75 | 0,69 |
|
| 0,06 |
12 | Cửa hàng xăng dầu và các dịch vụ đi kèm tại thị trấn Đu | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,49 | 0,27 |
|
| 0,22 |
13 | Xây dựng mới và cải tạo thành mạch vòng N-1 lộ 474 E6.2 sang lộ 471 E6.6 | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
14 | Xây dựng mới và cải tạo thành mạch vòng N-1 lộ 474 E6.2 sang lộ 471 E6.6 | Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 0,021 | 0,003 |
|
| 0,018 |
15 | Chợ xã Yên Lạc | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 16/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2023 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum (bổ sung)
- 3Nghị quyết 385/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2023 do tỉnh Thánh Hóa ban hành
- 4Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh diện tích danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam tại các Quyết định: 1204/QĐ-UBND, 2073/QĐ-UBND và 25/QĐ-UBND
- 5Nghị quyết 29/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 và điều chỉnh loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân thông qua tại Nghị quyết 71/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6Nghị quyết 35/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án thu hồi đất để thực hiện quy trình lựa chọn nhà đầu tư năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2023 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 10Nghị quyết 240/NQ-HĐND năm 2023 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án và điều chỉnh danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2023 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các công trình, dự án năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2024
- 1Nghị quyết 180/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2Nghị quyết 146/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Nghị quyết 208/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2023 thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2022 thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 16/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 9Quyết định 222/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2023 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum (bổ sung)
- 11Nghị quyết 385/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2023 do tỉnh Thánh Hóa ban hành
- 12Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh diện tích danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam tại các Quyết định: 1204/QĐ-UBND, 2073/QĐ-UBND và 25/QĐ-UBND
- 13Nghị quyết 29/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 và điều chỉnh loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân thông qua tại Nghị quyết 71/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 14Nghị quyết 35/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án thu hồi đất để thực hiện quy trình lựa chọn nhà đầu tư năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 15Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 16Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2023 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 18Nghị quyết 240/NQ-HĐND năm 2023 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án và điều chỉnh danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 19Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2023 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các công trình, dự án năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 20Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2024
Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 105/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Phạm Hoàng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết