Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 180/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 04 tháng 11 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ BA (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bổ sung danh mục 21 dự án thu hồi đất có chuyển mục đích sử dụng 63,03 ha đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Có 20 dự án thu hồi đất có chuyển mục đích sử dụng 62,16 ha đất trồng lúa.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Có 01 dự án có chuyển mục đích sử dụng 0,87 ha đất trồng lúa.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Thông qua điều chỉnh diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đối với 01 dự án trên địa bàn huyện Định Hóa; đưa 14 dự án trên địa bàn thành phố Sông Công và thị xã Phổ Yên ra khỏi Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục III và Phụ lục IV kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng các chỉ tiêu sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013, quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021 - 2030 và các văn bản pháp luật có liên quan.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ ba (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 04 tháng 11 năm 2021.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 20 DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG 62,16 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 04 tháng 11 năm 2021 Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình dự án sử dụng | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG |
| 102,40 | 62,16 |
|
| 40,24 |
I | THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN |
| 6,20 | 0,87 |
|
| 5,33 |
1 | Khu đô thị phường Tân Lập - phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên (khu số 2) | Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | 6,20 | 0,87 |
|
| 5,33 |
II | THỊ XÃ PHỔ YÊN |
| 85,25 | 58,35 |
|
| 26,90 |
1 | Khu tái định cư Đồng Tiến (khu số 1) | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 3,05 | 2,82 |
|
| 0,23 |
2 | Khu tái định cư Đồng Tiến (khu số 2) | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 3,30 | 2,90 |
|
| 0,40 |
3 | Khu tái định cư Phúc Thuận 1 | Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 3,02 | 2,30 |
|
| 0,72 |
4 | Khu tái định cư Phúc Thuận 2 | Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 3,60 | 3,03 |
|
| 0,57 |
5 | Khu tái định cư Thành Công 1 | Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên | 2,66 | 1,81 |
|
| 0,85 |
6 | Khu tái định cư Thành Công 2 | Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên | 4,20 | 2,37 |
|
| 1,83 |
7 | Khu tái định cư Thành Công 3 | Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên | 1,60 | 1,42 |
|
| 0,18 |
8 | Khu tái định cư Vạn Phái | Xã Vạn Phái, thị Xã Phổ Yên | 3,00 | 1,35 |
|
| 1,65 |
9 | Khu tái định cư Nam Tiến | Xã Nam Tiến, thị Xã Phổ Yên | 5,90 | 3,19 |
|
| 2,71 |
10 | Khu tái định cư Tân Hương | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 3,63 | 2,94 |
|
| 0,69 |
11 | Khu tái định cư xóm Thuận Đức, xã Minh Đức | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 4,98 | 4,24 |
|
| 0,74 |
12 | Khu tái định cư xóm Hanh và xóm Cống Thượng, xã Hồng Tiến | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,56 | 1,57 |
|
| 0,99 |
13 | Khu tái định cư Tân Thịnh, xã Tân Hương (khu số 1) | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 9,80 | 6,20 |
|
| '3,60 |
14 | Khu tái định cư Tân Thịnh, xã Tân Hương (khu số 2) | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 9,60 | 5,30 |
|
| 4,30 |
15 | Khu tái định cư Tân Thịnh, xã Tân Hương (khu số 3) | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 8,00 | 5,00 |
|
| 3,00 |
16 | Khu tái định cư phục vụ công tác bồi thường giải phóng mặt bằng dự án xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 đi Khu dân cư Tân Tiến và các dự án trên địa bàn (hạng mục: san nền) | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
17 | Đường kết nối từ Quảng trường đến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc (giai đoạn 1) | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 1,90 | 1,10 |
|
| 0,80 |
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 7,96 | 6,21 |
|
| 1,75 | ||
18 | Đường kết nối từ nút giao Yên Bình đến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 4,70 | 3,20 |
|
| 1,50 |
Xã Đông Cao, thị Xã Phổ Yên | 1,50 | 1,10 |
|
| 0,40 | ||
III | HUYỆN ĐẠI TỪ |
| 10,95 | 2,94 |
|
| 8,01 |
1 | Tái định cư phục vụ các dự án trọng điểm của tỉnh trên địa bàn huyện Đại Từ | Xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 3,25 | 2,00 |
|
| 1,25 |
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ | 6,30 | 0,74 |
|
| 5,56 | ||
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ | 1,40 | 0,20 |
|
| 1,20 |
DANH MỤC 01 DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG 0,87 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG |
| 6,18 | 0,87 |
|
| 5,31 |
I | THỊ XÃ PHỔ YÊN |
| 6,18 | 0,87 |
|
| 5,31 |
1 | Nhà máy gạch Hoàng Gia Đông Cao | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 6,18 | 0,87 |
|
| 5,31 |
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ CỦA 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Tại phụ lục IV kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt | Nay điều chỉnh lại như sau | |||||||||||||||
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||||||
Tổng | Trong đó: | Tổng | Trong đó: | |||||||||||||
Đất trồng lúa | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||||||||||||
I | HUYỆN ĐỊNH HÓA |
|
|
|
|
|
| IV | HUYỆN ĐỊNH HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sửa chữa đột xuất xử lý vị trí mất an toàn giao thông tại Km34- Km35+200 Quốc lộ 3C (Đèo So) | Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa | 2,60 | 2,60 | 0,60 |
|
| 15 | Sửa chữa đột xuất xử lý vị trí mất an toàn giao thông tại Km34- Km35+200 Quốc lộ 3C (Đèo So) | Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa | 4,83 | 3,72 | 0,03 | 3,69 | 1,11 |
|
DANH MỤC 14 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG VÀ THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT SỐ 47/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||
Tổng | Trong đó: | ||||||
Đất trồng lúa | |||||||
| TỔNG |
| 77,90 | 70,32 | 36,14 | 7,58 |
|
I | THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG |
| 50,90 | 45,32 | 29,14 | 5,58 |
|
1 | Khu đô thị dọc Sông Công | Phường Thắng Lợi, phường Mỏ Chè, phường Lương Châu, thành phố Sông Công | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
2 | Khu đô thị phường Bách Quang | Phường Bách Quang, phường Cải Đan, thành phố Sông Công | 15,00 | 13,00 | 7,50 | 2,00 |
|
3 | Khu đô thị phường Phố Cò | Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công | 5,00 | 4,50 | 2,00 | 0,50 |
|
4 | Khu đô thị đường Thống Nhất, phường Phố Cò | Phường Phố Cò, thành phố Sông Công | 5,00 | 4,00 | 2,50 | 1,00 |
|
5 | Khu đô thị hoàn vốn đường vành đai Khu công nghiệp Sông Công 2 | Xã Bá Xuyên, xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 10,00 | 9,50 | 8,00 | 0,50 |
|
6 | Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Đỗ Xuân Vinh | Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 0,50 | 0,48 | 0,20 | 0,02 |
|
7 | Điểm dân cư số 1, xóm Bờ Lở, xã Vinh Sơn (đấu giá đất Thương mại - Dịch vụ) | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 0,16 |
|
| 0,16 |
|
8 | Cửa hàng xăng dầu Cải Đan | Phường Bách Quang, phường Cải Đan, thành phố Sông Công | 0,30 | 0,30 | 0,15 |
|
|
9 | Đầu tư xây dựng xưởng sản xuất phân bón hữu cơ Việt Mỹ | Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công | 0,99 | 0,99 | 0,99 |
|
|
10 | Đường Cách Mạng Tháng 10 | Phường Bách Quang, thành phố Sông Công | 5,00 | 4,00 | 2,00 | 1,00 |
|
11 | Đường nội thi, đoạn từ cầu Du Tán đến nút giao đường Trần Phú | Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công | 2,00 | 1,60 | 0,60 | 0,40 |
|
12 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Vinh Sơn | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 0,30 | 0,30 | 0,20 |
|
|
13 | Nghĩa trang Vinh Sơn | Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công | 1,65 | 1,65 |
|
|
|
II | THỊ XÃ PHỔ YÊN |
| 27,00 | 25,00 | 7,00 | 2,00 |
|
1 | Khu công nghiệp Nam Phổ Yên (trước đây là Khu công nghiệp Trung Thành) | Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 27,00 | 25,00 | 7,00 | 2,00 |
|
- 1Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2019 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2020 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 4Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 6Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 có thay đổi so với danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND, 03/2020/NQ-HĐND và 08/2021/NQ-HĐND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 7Nghị quyết 79/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 8Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022
- 9Nghị quyết 208/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 10Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2023 thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 11Nghịt quyết 50/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích trong năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Nghị quyết 146/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2023 thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2019 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2020 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 10Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 11Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 12Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 có thay đổi so với danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND, 03/2020/NQ-HĐND và 08/2021/NQ-HĐND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 13Nghị quyết 79/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 14Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022
- 15Nghị quyết 208/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 16Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2023 thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 17Nghịt quyết 50/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích trong năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Nghị quyết 180/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 180/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Phạm Hoàng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra