Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 17 tháng 7 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ; CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; các hộ gia đình, cá nhân chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, cụ thể như sau:

1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 64 dự án, với tổng diện tích là 109,29 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 01 dự án, với diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích là 0,25 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 30 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 37,62 ha (trong đó: diện tích đất trồng lúa là 36,27 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 1,35 ha).

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 73 Luật Đất đai sử dụng đất thông qua nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bng quyền sử dụng đất cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 02 dự án, với diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích là 0,12 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác gồm 50 hộ gia đình, cá nhân, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác là 18.043,5 m2.

(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)

Điều 2. Sửa đổi 81 dự án tại 09 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.

(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.

Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án và các loại đất chiếm dụng; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và sử dụng mà không làm thay đổi diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung phạm vi, ranh giới, diện tích thu hồi đất của các dự án tại kỳ họp gần nhất.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mc dự án

Vị trí, đa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

 

Tổng cộng (A+B+C+D+Đ)

 

109,29

36,27

1,35

-

71,67

A

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

6,53

1,21

 

 

5,32

I

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã

Xã Vĩnh Lạc

0,53

 

 

 

0,53

II

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

2

Đn thánh mẫu

Thôn Đoàn Kết, xã Mậu Đông

0,13

 

 

 

0,13

3

Chùa Thiền Quang

Thôn Đoàn Kết, xã Mậu Đông

0,26

 

 

 

0,26

III

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

4

Mở mới điểm chính Trường Mầm non Sùng Đô

Xã Sùng Đô

0,70

0,30

 

 

0,40

5

Mở rộng Phòng giáo dục và Đào Tạo

T dân phPhiêng 1, thị trấn Sơn Thịnh

0,07

 

 

 

0,07

IV

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

6

Bãi đổ thải phục vụ thanh thải, chỉnh trị suối Nậm Kim, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải

2,80

0,80

 

 

2,00

7

Xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Tổ 1, thị trấn Mù Cang Chải

0,12

0,11

 

 

0,01

8

Xây dựng trụ sở mới Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Bản Ngã Ba Kim, xã Púng Luông

0,16

 

 

 

0,16

V

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

9

Khôi phục, tôn tạo, tu bổ di tích danh thắng Nậm Tc Tác

Xã Thạch Lương

0,80

 

 

 

0,80

VI

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

10

Mở rộng Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngọc Chấn

Xã Ngọc Chấn

0,02

 

 

 

0,02

VII

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

11

Cải tạo, mở rộng Trường tiểu học Kim Đồng

Phường Minh Tân

0,30

 

 

 

0,30

12

Mở rộng, nâng cấp, cải tạo trụ sở xã Minh Bảo

Xã Minh Bảo

0,60

 

 

 

0,60

13

Mở rộng Chùa Linh Long - Đn Bách Lm

Phường Yên ninh

0,04

 

 

 

0,04

B

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

27,31

3,51

 

 

23,80

I

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

14

Hỗ trợ cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh định cư tập trung giai đoạn 2017-2020 (hạng mục hệ thống điện lưới thôn Liên Sơn, xã Lang Thíp)

Thôn Liên Sơn, xã Lang Thíp

0,11

0,03

 

 

0,09

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

15

Mở rộng hành lang đường Quốc lộ 32 (từ khu vực cây xăng Phù Nham đến khu vực chân dốc Thái Lão, thị xã Nghĩa Lộ)

Xã Phù Nham, xã Thanh Lương

2,63

2,39

 

 

0,24

III

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

16

Cải tạo đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Các xã: Yên Bình, Bạch Hà, Vũ Linh

18,72

0,63

 

 

18,09

IV

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

17

Cải tạo, nâng cấp đường từ trung tâm xã Minh Bảo nối với Quốc lộ 70, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái.

Xã Minh Bảo

3,00

-

 

 

3,00

18

Cải tạo, nâng cấp đường từ trung tâm xã Minh Bảo đi cầu Bảo Tân, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái

Xã Minh Bảo

1,20

0,20

 

 

1,00

19

Cải tạo, nâng cấp đường nối từ phường Yên Thịnh đến đường Thanh Liêm, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái

Xã Minh Bảo, xã Yên Thịnh

0,60

0,27

 

 

0,33

20

Cải tạo, nâng cấp đường Tô Hiệu, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái

Phường Đồng Tâm

0,40

 

 

 

0,40

21

Nâng cấp cầu trên đường Lê Lợi, thành phố Yên Bái.

Các phường: Đồng Tâm; Yên Ninh

0,65

 

 

 

0,65

C

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ stôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

4,69

0,79

 

 

3,90

I

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

22

Xây dựng nhà văn hóa xã

Xã Vĩnh Lạc

0,20

 

 

 

0,20

23

Sân vận động xã

Xã Vĩnh Lạc

0,95

 

 

 

0,95

II

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

24

Khu thương mại dịch vụ tại bản Ngã Ba Kim, xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (thu hồi chợ Ngã Ba Kim)

Bản Ngã Ba Kim, xã Púng Luông

0,15

 

 

 

0,15

III

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

25

Sân vn động xã Ngọc Chấn

Xã Ngọc Chấn

0,46

0,46

 

 

 

26

Nhà văn hóa thôn Nà Đình

Xã Ngọc Chấn

0,07

 

 

 

0,07

27

Nhà văn hóa thôn Thái Y

Xã Ngọc Chấn

0,17

 

 

 

0,17

28

Nhà văn hóa thôn Nà Ké

Xã Ngọc Chấn

0,22

 

 

 

0,22

IV

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

29

Nhà văn hóa thôn Ngòi Châu xã Giới Phiên

Xã Giới Phiên

0,22

 

 

 

0,22

30

Tiểu công viên kết hợp khu vui chơi thể dục thể thao khu vực tổ 8, phường Minh Tân

Phường Minh Tân

0,15

 

 

 

0,15

V

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

31

Xây dựng khu tái định cư mỏ quặng sắt

Xã Hưng Thịnh

2,10

0,33

 

 

1,77

D

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

70,76

30,76

1,35

-

38,65

I

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

32

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn trung tâm xã (thôn Yên Thịnh)

Xã Vĩnh Lạc

1,40

1,40

 

 

 

33

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Tông Pình Cại, xã Lâm Thượng

Xã Lâm Thượng

0,90

0,90

 

 

 

34

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn trung tâm xã Lâm Thượng

Xã Lâm Thượng

0,71

0,71

 

 

 

35

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn 8, xã Mường Lai (khu 2)

Xã Mường Lai

0,90

0,90

 

 

 

36

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới trung tâm xã Mường Lai

Xã Mường Lai

0,51

0,51

 

 

 

37

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cây Thị (khu 2)

Xã Liễu Đô

1,26

1,26

 

 

 

38

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cây Thị (khu 3)

Xã Liễu Đô

0,41

0,41

 

 

 

39

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 7, xã Mường Lai (khu đất trụ sở UBND xã Mường Lai cũ)

Xã Mường Lai

0,11

 

 

 

0,11

II

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

40

Chỉnh trang đô thị tổ 2, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Tổ 2, thị trấn Mù Cang Chải

1,56

 

1,35

 

0,21

41

Chỉnh trang đô thị tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (khu 1)

Tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải, (khu đầu cầu La Pu Khơ)

1,14

1,14

 

 

 

42

Chỉnh trang đô thị tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải, (khu đường vành đai Bản Thái)

2,15

2,15

 

 

 

43

Xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới

Xã Púng Luông

2,20

0,50

 

 

1,70

III

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

44

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất giáp đường 5/10)

Tổ dân phố số 2, thị trấn Trạm Tấu

0,29

 

 

 

0,29

IV

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

45

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Báo Đáp

5,24

2,50

 

 

2,74

46

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (khu 1)

Xã Y Can

1,74

1,48

 

 

0,26

47

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (khu 2)

Xã Y Can

4,67

2,70

 

 

1,97

48

Cụm công nghiệp Báo Đáp

Xã Báo Đáp

2,10

1,60

 

 

0,50

V

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

49

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất thu hồi Hạt Kiểm lâm huyện Yên Bình)

Thị trấn Yên Bình

0,06

 

 

 

0,06

50

Chỉnh trang đô thị (phát triển quỹ đất dân cư đô thị t6 - Giáp trường mầm non thị trấn Yên Bình)

Thị trấn Yên Bình

0,21

 

 

 

0,21

51

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất thu hồi Bưu điện văn hóa xã Cảm Nhân)

Xã Cảm Nhân

0,02

 

 

 

0,02

52

Chỉnh trang đô thị tổ 6, tổ 7 thị trấn Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

1,69

 

 

 

1,69

53

Chỉnh trang đô thị tổ 6 (giáp sân vận động thị trấn Yên Bình)

Thị trấn Yên Bình

0,09

 

 

 

0,09

54

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm (thôn Liên Hiệp cũ) (giáp nhà máy may)

Xã Thịnh Hưng

0,29

0,10

 

 

0,19

55

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất thu hồi Trạm Y tế xã Văn Lãng cũ)

Xã Phú Thịnh

0,10

 

 

 

0,10

56

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất thu hồi Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Cảm Nhân)

Xã Cảm Nhân

0,17

 

 

 

0,17

57

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn và sắp xếp lại các cơ quan hành chính xã Thịnh Hưng

Xã Thịnh Hưng

4,90

4,00

 

 

0,90

58

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất thu hồi Cửa hàng vật tư nông nghiệp xã Cảm Nhân)

Xã Cảm Nhân

0,13

 

 

 

0,13

59

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất thu hồi Trạm Y tế xã Mỹ Gia)

Xã Mỹ Gia

0,17

 

 

 

0,17

VI

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

60

Chỉnh trang đô thị, khu dân cư tổ dân phố số 4 và tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

5,00

 

 

 

5,00

61

Chỉnh trang đô thị (khu số 1, đường Âu Cơ)

Phường Đồng Tâm; xã Tân Thịnh

0,65

 

 

 

0,65

62

Xây dựng khu đô thị mới (khu vực đường Ngô Gia Tự)

Phường Đồng Tâm

3,75

0,20

 

 

3,55

63

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực cầu Tuần Quán)

Xã Giới Phiên

5,90

4,80

 

 

1,10

64

Cụm công nghiệp Âu Lâu

Xã Âu Lâu

20,34

3,50

 

 

16,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mc dự án

Vị trí, đa điểm thực hin

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

 

Tổng cộng

 

16,30

0,25

 

 

16,05

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

1

Khu công nghiệp Âu Lâu

Âu Lâu

16,30

0,25

 

 

16,05

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỊNH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, đa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

 

Tổng cộng

 

91,51

36,27

1,35

 

53,89

I

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

1

Mở mới điểm chính trường mầm non Sùng Đô

Xã Sùng Đô

0,70

0,30

 

 

0,40

II

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

2

Bãi đổ thải phục vụ thanh thải, chỉnh trị suối Nậm Kim, Thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải

2,80

0,80

 

 

2,00

3

Xây dựng trụ sở Viện KSND huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Tổ 1, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải

0,12

0,11

 

 

0,01

4

Xây dựng khu đô thị mới tổ 2, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Tổ 2, thị trấn Mù Cang Chải

1,56

 

1,35

 

0,21

5

Xây dựng khu đô thị mới tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (khu 1)

Tổ 4 thị trấn Mù Cang Chải, (khu đầu cầu La Pu Khơ)

1,14

1,14

 

 

 

6

Xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới

Xã Púng Luông

2,20

0,50

 

 

1,70

7

Xây dựng khu đô thị mới Tổ 5 Thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải (khu đường vành đai Bản Thái)

2,15

2,15

 

 

 

III

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

8

Hỗ trợ cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh định cư tập trung giai đoạn 2017-2020 (hạng mục hệ thống điện lưới thôn Liên Sơn, xã Lang Thíp)

Thôn Liên Sơn, xã Lang Thíp

0,11

0,03

 

 

0,09

IV

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

9

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Báo Đáp

5,24

2,50

 

 

2,74

10

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (khu 1)

Xã Y Can

1,74

1,48

 

 

0,26

11

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (khu 2)

Xã Y Can

4,67

2,70

 

 

1,97

12

Xây dựng khu tái định cư mỏ quặng sắt

Xã Hưng Thịnh

2,10

0,33

 

 

1,77

13

Cụm công nghiệp Báo Đáp

Xã Báo Đáp

2,10

1,60

 

 

0,50

V

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

14

Mở rộng hành lang đường Quốc lộ 32 (từ khu vực cây xăng Phù Nham đến khu vực chân dốc Thái Lão, thị xã Nghĩa Lộ)

Xã Phù Nham, xã Thanh Lương

2,63

2,39

 

 

0,24

VI

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

15

Cải tạo đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Xã Yên Bình, Bạch Hà, Vũ Linh

18,72

0,63

 

 

18,09

16

Sân vn động xã Ngọc Chấn

Xã Ngọc Chấn

0,46

0,46

 

 

 

17

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm (thôn Liên Hiệp cũ) (giáp nhà máy may

Xã Thịnh Hưng

0,29

0,10

 

 

0,19

18

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn và sắp xếp lại các cơ quan hành chính xã Thịnh Hưng

Xã Thịnh Hưng

4,90

4,00

 

 

0,90

19

Cụm công nghiệp Âu Lâu

Xã Âu Lâu

20,34

3,50

 

 

16,84

VII

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

20

Cải tạo, nâng cấp đường từ trung tâm xã Minh Bảo đi cầu Bảo Tân, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái

Xã Minh Bảo

1,20

0,20

 

 

1,00

21

Cải tạo, nâng cấp đường nối từ phường Yên Thịnh đến đường Thanh Liêm, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái

Xã Minh Bảo,Yên Thịnh

0,60

0,27

 

 

0,33

22

Xây dựng khu đô thị mới (Khu vực đường Ngô Gia Tự)

Phường Đồng Tâm

3,75

0,20

 

 

3,55

23

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực cầu Tuần Quán)

Xã Giới Phiên

5,90

4,80

 

 

1,10

VIII

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

24

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn trung tâm xã (thôn Yên Thịnh)

Xã Vĩnh Lạc

1,40

1,40

 

 

 

25

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Tông Pình Cại, xã Lâm Thượng

Xã Lâm Thượng

0,90

0,90

 

 

 

26

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn trung tâm xã Lâm Thượng

Xã Lâm Thượng

0,71

0,71

 

 

 

27

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn 8, xã Mường Lai (khu 2)

Xã Mường Lai

0,90

0,90

 

 

 

28

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới trung tâm xã Mường Lai

Xã Mường Lai

0,51

0,51

 

 

 

29

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cây Thị (khu 2)

Xã Liễu Đô

1,26

1,26

 

 

 

30

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cây Thị (khu 3)

Xã Liễu Đô

0,41

0,41

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH LẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

 

Tổng cộng

 

0,38

0,12

 

 

0,26

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

1

Đình Giới Phiên

Xã Giới Phiên

0,04

0,04

 

 

 

2

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ tại tỉnh Yên Bái của Công ty TNHH Dịch vụ Minh Phượng

Xã Âu Lâu

0,340

0,080

 

 

0,260

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

H và tên

Địa chỉ (thôn, tổ)

Loi đất sau khi chuyển mục đích sử dụng

Diện tích đăng ký chuyển mục đích sử dụng (m2)

 

Tổng cộng

 

 

18.043,50

I

Huyện Lục Yên

 

 

 

1

Hoàng Thanh Tâm

Thôn Xuân Yên, xã Minh Xuân

ONT

400,0

2

Trần Văn Định

Thôn Sơn Trung, xã Mai Sơn

ONT

214,1

3

Lường Văn Mới

Thôn Sơn Thượng, xã Mai Sơn

ONT

400,0

4

Dương Tiến Quân

Thôn Nà Luồng, xã Khánh Thiện

ONT

400

5

Vi Tuyệt Vời

Thôn Làng Giàu, xã Khánh Thiện

ONT

400,0

6

Hoàng Thị Chầm

Thôn Tông Mộ, xã Khánh Thiện

ONT

400,0

7

Hoàng Thị Tiến

Thôn Tông Pắng, xã Lâm Thượng

ONT

400,0

8

Hoàng Gia Hội

Thôn Trung Tâm, xã Vĩnh Lạc

ONT

308,2

9

Nông Trần Tam

Thôn Trang, xã Minh Tiến

ONT

400,0

10

Hoàng Văn Phong

Thôn Cây Thị, xã Liễu Đô

ONT

310,7

11

Hoàng Văn Lâm

Thôn Đồng Tâm, xã Liễu Đô

ONT

400,0

12

Dương Văn Yên

Thôn Cây Mơ, xã Liễu Đô

ONT

400,0

13

Long Văn Tùy

Thôn Tân Quang, xã Liễu Đô

ONT

400,0

14

Lương Thị Quế

Thôn 2 Túc, xã Phúc Lợi

ONT

60,0

15

Hoàng Thị Học

Thôn 2 Vàn, xã Phúc Lợi

ONT

386,9

16

Nông Quyết Thạo

Thôn Khau Ca, xã An Phú

ONT

400,0

II

Huyện Văn Chấn

 

 

 

17

Dương Trung Tiến

Thôn Đá Gân, xã Cát Thịnh

ONT

367,30

III

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

18

Lý A Khua

Thôn Pa Te, xã Túc Đán

ONT

75,9

IV

Huyện Trấn Yên

 

 

 

19

Vũ Văn Chiến

Thôn Đình Xây, xã Báo Đáp

ONT

150,0

20

Đoàn Xuân Châm

Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh

ONT

400,0

21

Vũ Văn Hưng

Thôn Phương Đạo 3, xã Lương Thịnh

ONT

400,0

22

Lò Xuân Hòa

Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh

ONT

340,0

23

Trn Thế Bôn

Thôn Đồng Quýt, xã Bảo Hưng

ONT

220,0

24

Bùi Văn Quỳnh

Thôn Hồng Tiến, xã Y Can

ONT

200,0

25

Nguyễn Thị Hoa

Thôn Quang Minh, xã Y Can

ONT

250,0

26

Nguyễn Mạnh Học

Thôn Gò Bông, xã Minh Quân

ONT

400,0

27

Bùi Văn Hòa

Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

ONT

100,0

28

Hà Thị Thanh Tâm

Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

ONT

100,0

29

Nguyễn Phúc Minh

Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

ONT

180,0

30

Hoàng Văn Công

Thôn Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh

ONT

400,0

31

Đỗ Thị Kiện

Thôn Núi Vì, xã Hưng Khánh

ONT

351,0

32

Hà Thanh Hóa

Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

ONT

150,0

33

Phùng Trần Hà

Thôn 1, xã Minh Quán

ONT

300,0

34

Nguyễn Văn Cương

Thôn Thịnh Vượng, xã Quy Mông

ONT

400,0

35

Nguyễn Thị Xuyến

Thôn Nam Hồng, xã Hồng Ca

ONT

400,0

36

Hoàng Tiến Khoa

Thôn Nam Hồng, xã Hồng Ca

ONT

400,0

37

Hà Thị Dịp

Thôn Liên Hợp, xã Hồng Ca

ONT

400,0

38

Nguyễn Văn Thịnh

Thôn 5, xã Đào Thịnh

ONT

400,0

39

Nguyễn Văn Phúc

Thôn 1, xã Đào Thịnh

ONT

200,0

V

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

40

Lò Văn Thuận

Thôn Chao Hạ 1, xã Nghĩa Lợi

ONT

284,7

VI

Huyện Yên Bình

 

 

 

41

La Văn Tường

Thôn Suối Hốc, xã Ngọc Chấn

ONT

400,0

42

La Văn Tiền

Thôn Suối Hốc, xã Ngọc Chấn

ONT

200,0

43

Bùi Đăng Ton

Thôn Phai Thao, xã Bạch Hà

ONT

317,9

44

Lương Ngọc Vinh

Thôn Đá Chồng, xã Đại Đồng

ONT

400,0

Lương Ngọc Vinh

Thôn Đá Chồng, xã Đại Đồng

CLN

781,0

45

Phạm Xuân Chính

Thôn Hương Giang, xã Đại Đồng

ONT

400,0

Phạm Xuân Chính

Thôn Hương Giang, xã Đại Đồng

CLN

637,0

46

Lương Thị Tơ

Thôn Hương Giang, xã Đại Đồng

ONT

300,0

Lương Thị Tơ

Thôn Hương Giang, xã Đại Đồng

CLN

1.372,8

VII

Thành phố Yên Bái

 

 

 

47

Lê Thị Xuân Đài

Thôn Cường Bắc, phường Nam Cường

ODT

320,0

48

Đô Mạnh Cường

Thôn Cường Bắc, phường Nam Cường

ODT

176,0

49

Nguyễn Văn Ánh

Tổ 8, phường Yên Thịnh

ODT

300,0

50

Nguyễn Thị Đảo

Thôn Tuy Lộc, xã Văn Phú

ONT

350,0

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

Nội dung điều chỉnh

Nghị quyết đã thông qua

Số thứ tự - Phụ lục

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích

Trong đó (ha)

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích

Trong đó (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

Tổng cộng

 

 

 

1.112,43

137,26

9,64

 

965,53

 

 

1.442,25

137,05

12,50

 

1.292,70

 

I

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

STT 26 - Phụ lục I; STT 7- Phụ lục II

Khu dân cư nông thôn mới thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân

Xã Minh Xuân

0,70

0,70

 

 

 

Khu dân cư nông thôn mới thôn Ngòi Vặc, xã Minh Xuân

Xã Minh Xuân

0,70

0,70

 

 

 

Điều chỉnh tên dự án

2

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

STT 24 - Phụ lục II; STT 5- Phụ lục II

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Trúc Lâu

Xã Trúc Lâu

0,60

0,60

 

 

 

Chnh trang khu dân cư nông thôn xã Trúc Lâu

Xã Trúc Lâu

0,66

0,66

 

 

 

Điều chỉnh diện tích dự án

3

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 56 - Phụ lục I; STT 19- Phụ lục III

Đường Lục Yên (Yên Bái) - Bảo Yên (Lào Cai), huyện Lục Yên, tnh Yên Bái

Xã Tân Lĩnh, Minh Chuẩn

22,00

7,30

 

 

14,70

Đường Lục Yên (Yên Bái) - Bảo Yên (Lào Cai), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Tân Lĩnh, Minh Chuẩn

20,90

7,30

 

 

13,60

Điều chỉnh diện tích dự án

4

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 108 - Phụ lục I

Giáo họ Tô Mậu

Xã Tô Mậu

0,05

 

 

 

0,05

Giáo họ Tô Mậu

Xã Tô Mậu

0,05

 

 

 

0,05

Điều chỉnh vị trí dự án

5

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

STT 05 - Phụ lục I; STT 1 - Phụ lục II

Đường dây 220 KV mạch kép đấu nối trạm biến áp 220 KV Bắc Quang

Các xã: Minh Xuân, Yên Thắng, Tân Lĩnh, Tô Mậu và Động Quan

1,30

0,09

 

 

1,21

Đường dây 220 KV mạch kép đấu nối trạm biến áp 220 KV Bắc Quang

Các xã: Minh Xuân, Yên Thng, Tân Lĩnh, Tô Mậu và Động Quan

1,30

0,09

 

 

1,21

Điều chỉnh ranh giới, vị trí dự án

II

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 253 - Phụ lục I; STT 52 - Phụ lục III

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Phú Sơn (cạnh nhà thờ)

Xã Yên Phú

1,26

1,26

 

 

 

Xây dựng khu dân cư nông thôn

Thôn Phú Sơn, xã Yên Phú

2,50

2,31

 

 

0,19

Điều chỉnh tên, diện tích dự án

7

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 70- Phụ lục I; STT 33 - phụ lục II

Xây dựng khu dân cư đô thị

Thị trấn Mậu A

0,68

0,64

 

 

0,04

Xây dựng khu dân cư đô thị

Tổ dân phố số 3, thị trấn Mậu A

2,12

1,10

 

 

1,02

Điều chỉnh diện tích dự án

8

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 81 - Phụ lục I; STT 43- Phụ lục III

Cầu Ngòi Viễn, Cầu Ngòi Câu, Cu Ngòi Còng, đường Âu Lâu Đông An (ĐT.166)

Các xã Xuân Ái, xã Tân Hợp

9,00

0,50

 

 

8,50

Cầu Ngòi Viễn, Ngòi Câu, Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT.166)

xã Xuân Ái, xã Tân Hợp

9,00

0,50

 

 

8,50

Điều chỉnh ranh giới dự án

9

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

STT 32- Phụ lục IV

Xây dựng khu đô thmới tại tổ 7, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên

thị trấn Mậu A

13,30

2,00

 

 

11,30

Xây dựng khu đô thị mới - Quđất dọc đường Hồng Hà, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tnh Yên Bái.

thị trấn Mậu A

13,54

2,00

 

 

11,54

Điều chỉnh tên dự án và diện tích dự án

10

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 31 - Phụ lục VI

Xây dựng khu đô thị mới tại tổ dân phsố 7, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên

Thị trấn Mậu A

3,00

0,38

 

 

2,62

Xây dựng khu đô thị mới tại tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên

Thị trấn Mậu A

3,00

 

 

 

3,00

Điều chỉnh loại đất chiếm dụng

11

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 29- Phụ lục VI

Đầu tư xây dựng khu dân cư nông thôn thị trấn Mậu A (Quđất đấu thầu tại khu vực tổ dân phố số 2 và tổ dân phố số 3) huyện Văn Yên, tnh Yên Bái

Thị trấn Mậu A

9,49

8,66

 

 

0,83

Xây dựng khu đô thị mới thị trấn Mậu A

thị trấn Mậu A

9,81

8,66

 

 

1,15

Điều chỉnh tên dự án và diện tích

12

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 82 - Phụ lục I; STT 44- Phụ lục III

Cầu vượt đường st khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên

xã An Bình

15,00

1,00

 

 

14,00

Cầu vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên

xã An Bình, xã Đông Cuông

8,09

1,00

 

 

7,09

Điều chỉnh quy mô diện tích dự án

13

Nghị quyết số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018

STT 297 - Phụ lục I

Cụm công nghiệp Đông An

Xã Đông An

15,23

 

 

 

15,23

Cụm công nghiệp Đông An

Xã Đông An

34,00

1,20

 

 

32,80

Điều chỉnh tên dự án và loại đất

14

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 86- Phụ lục II

Cụm công nghiệp Đông An (mở rộng)

Xã Đông An

18,77

 

 

 

18,77

15

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 65 - Phụ lục I

Xây dựng khu dân cư nông thôn

Xã Yên Hợp

0,06

 

 

 

0,06

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới

Thôn Yên Dũng, xã Yên Hợp

0,06

 

 

 

0,06

Điều chỉnh vị trí

16

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 258 - Phụ lục I

Xây dựng khu dân cư tại thôn Đại An

Xã An Thịnh

4,75

 

 

 

4,75

Xây dựng khu dân cư tại thôn Đại An

Xã An Thịnh

5,25

 

 

 

5,25

Điều chỉnh quy mô diện tích

17

Nghị quyết số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018

STT 68 - Phụ lục I

Đầu tư kết nối giao thông các tỉnh min núi phía Bắc do ngân hàng Châu Á (ADB) và chính phủ Úc tài trợ

Xã An Thịnh, xã Mỏ Vàng, xã Đại Sơn

44,00

 

 

 

44,00

Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do ngân hàng phát triển Châu Á (ADB) và chính phủ Úc tài trợ

xã An Thịnh, xã Mỏ Vàng, xã Đại Sơn

84,44

1,30

 

 

83,14

Điều chỉnh tên, tuyến, quy mô, diện tích

18

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 32 - Phụ lục s 06

Đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) quỹ đất phía Tây cầu Mậu A (khu vực nút giao IC14, đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai), xã An Thịnh, huyện Văn Yên, tnh Yên Bái

Xã An Thịnh

27,00

9,70

 

 

17,30

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực nút giao IC14)

Xã An Thịnh

21,00

9,85

 

 

11,15

Điều chnh tên dự án và quy mô diện tích

III

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 44 - Phụ lục VI

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới Bản Hốc (khu 1)

Xã Đồng Khê

0,24

0,24

 

 

-

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại Bản Hốc (khu 1)

Xã Đồng Khê

0,37

0,37

 

 

-

Điều chỉnh tên và quy mô diện tích dự án

20

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 194 - Phụ lục I; STT 95 - Phụ lục III

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới Bản Hốc khu 2

Xã Đồng Khê

0,54

0,54

 

 

-

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại Bản Hốc (khu 2)

Xã Đồng Khê

0,54

0,54

 

 

-

Điều chỉnh tên và ranh giới dự án

21

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 45 - Phụ lục VI

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới, thôn Vũ Thịnh

Xã Chấn Thịnh

0,84

0,84

 

 

-

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Vũ Thịnh

Xã Chấn Thịnh

0,84

0,84

 

 

-

Điều chỉnh tên và ranh giới dự án

22

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 42 - Phụ lục I; STT 89 - Phụ lục III

Đường Sơn Lương - Nậm Mười Sùng Đô

Xã Sơn Lương, Nậm Mười, Sùng Đô

49,20

8,50

 

 

40,70

Đường Sơn Lương - Nậm Mười - Sùng Đô

Xã Sơn Lương, Nậm Mười, Sùng Đô

37,60

0,90

 

 

36,70

Điều chỉnh ranh giới, diện tích dự án

23

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 47 - Phụ lục VI

Cải tạo nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ), huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

Xã Chấn Thịnh, xã Tân Thịnh

18,43

0,12

3,99

 

14,32

Cải tạo nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái)- Yên Lập (Phú Thọ), huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

Xã Tân Thịnh, xã Chấn Thịnh

26,00

0,50

6,50

 

19,00

Điều chỉnh diện tích dự án

24

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 01 - Phụ lục I

Trường tiểu học Sơn Lương

Xã Sơn Lương

0,35

 

 

 

0,35

Trường tiểu học Sơn Lương

TTNT Liên Sơn

0,35

 

 

 

0,35

Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án

25

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 185 - Phụ lục I; STT 91 - Phụ lục III

Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Sơn Lọng

TT Sơn Thịnh

2,40

2,40

 

 

-

Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Sơn Lọng

TT Sơn Thịnh

2,40

2,40

 

 

-

Điều chỉnh ranh giới dự án

26

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 55 - Phụ lục I

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ

xã Suối Giàng

7,20

 

 

 

7,20

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ

xã Suối Giàng

7,20

 

 

 

7,20

Điều chỉnh ranh giới dự án

IV

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 3 - Phụ lục II

Xây dựng thao trường huấn luyện kthuật, diễn tập, hội thao

Xã Bản Mù

6,00

 

5,65

 

0,35

Xây dựng thao trường huấn luyện kỹ thuật, diễn tập, hội thao

Xã Bản Mù

6,00

 

6,00

 

 

Điều chỉnh loại đất chiếm dụng

V

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 33 - Phụ lục VI

Đường ni tnh lộ 172 với đường Cao tc Nội Bài - Lào Cai

Xã Việt Cường

21,45

2,75

 

 

18,70

Đường nối tỉnh lộ 172 với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Xã Việt Cường

15,65

1,80

 

 

13,85

Điều chỉnh diện tích, ranh giới dự án

29

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 47 - Phụ lục I; STT 20, phụ lc III

Chnh trang khu dân cư thôn 5 Cây Sy, xã Vân Hội

Xã Vân Hội

4,27

3,80

 

 

0,47

Chnh trang khu dân cư thôn 5 Cây Sy, xã Vân Hội

Xã Vân Hội

4,94

4,20

 

 

0,74

Điều chỉnh diện tích, ranh giới dự án

30

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 38 - Phụ lục số VI

Chỉnh trang quđất dân cư tại thôn Thắng Lợi, xã Y Can

Thôn Thng Li, xã Y Can

7,00

6,00

 

 

1,00

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Thng Lợi, xã Y Can

Xã Y Can

8,23

6,70

 

 

1,53

Điều chỉnh tên và diện tích, ranh giới thu hồi

31

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 267 - Phụ lục I; STT 70 - Phụ lục III

Chỉnh trang khu dân cư thôn 3A, xã Việt Cường

Xã Việt Cường

3,36

0,86

 

 

2,50

Chỉnh trang khu dân cư thôn 3A, xã Việt Cường

Xã Việt Cường

4,50

0,86

 

 

3,64

Điều chỉnh diện tích, ranh giới thu hồi

32

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 268 - Phụ lục I; STT 71 - Phụ lục III

Chỉnh trang khu dân cư thôn 6B, xã Việt Cường

Xã Việt Cường

2,30

0,24

 

 

2,06

Chỉnh trang khu dân cư thôn 6B, xã Việt Cường

Xã Việt Cường

2,24

0,14

 

 

2,10

Điều chỉnh diện tích, ranh giới thu hồi

33

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 31 - Phụ lục I; STT 58 - Phụ lục III

Trường tiểu học và trung học cơ sở Hồng Ca

Xã Hồng Ca

0,99

0,85

 

 

0,14

Trường Mầm non Hồng Ca

Xã Hồng Ca

0,68

 

 

 

0,68

Điều chỉnh tên, diện tích và vị trí ranh giới thu hồi

34

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 94 - Phụ lục I; STT 62- Phụ lục III

Đầu tư nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn Km280 - Km340, tỉnh Yên Bái

Xã Lương Thịnh, xã Hưng Thịnh, xã Hưng Khánh

45,00

4,50

 

 

40,50

Đầu tư nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn Km280 - Km340, tnh Yên Bái

Xã Lương Thịnh, xã Hưng Thịnh, xã Hưng Khánh

34,00

4,50

 

 

29,50

Điều chnh diện tích của dự án

35

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 95 - Phụ lục I; STT 63 - Phụ lục III

Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Xã Y Can

30,00

5,00

 

 

25,00

Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Xã Y Can

30,00

5,00

 

 

25,00

Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất (trong đó chỉ tiêu sử dụng đất tái định cư là 1,2 ha đất giao thông là 28,8 ha)

36

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

STT 12 - Phụ lục I; STT 28 - phụ lục II

Đường ni Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái

Xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

8,00

1,00

 

 

7,00

Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái

Xã Bo Hưng, huyện Trn Yên

8,00

1,00

 

 

7,00

Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

VI

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 48, Phụ lục số VI

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại bản Nậm Kht, xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (khu 1)

Xã Nậm Khắt

11,84

2,33

 

 

9,51

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại bản Nậm Kht, xã Nậm Kht, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (khu 1)

Xã Nậm Kht

4,43

0,24

 

 

4,19

Điều chỉnh diện tích dự án

38

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 211 - Phụ lục I

Thu hồi bổ sung dự án san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3, thị trấn Mù Cang Chải

Thị trấn Mù Cang Chải

0,02

 

 

 

0,02

Chỉnh trang đô thị, san gạt tạo quđất dân cư mới tổ 2, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Mù Cang Chải

0,02

 

 

 

0,02

Điều chỉnh tên, diện tích dự án

VII

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 24 - Phụ lục VI

Đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) Quđất thu hồi của Nhà máy sắn - Công ty TNHH Minh Quang tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ.

Xã Nghĩa Lợi

3,71

 

 

 

3,71

Đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) Quđất thu hồi của Nhà máy sn - Công ty TNHH Minh Quang tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ

Xã Nghĩa Lợi

5,10

0,20

 

 

4,90

Điều chỉnh tên, diện tích dự án

40

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 28 - Phụ lục VI

Xây dựng khu đô thị mới (khu vực khách sạn Mường Lò)

Phường Tân An

10,50

9,80

 

 

0,70

Xây dựng khu đô thị mới (khu vực khách sạn Mường Lò)

Phường Tân An và phường Cầu Thìa

10,70

9,80

 

 

0,90

Điều chỉnh diện tích, địa điểm thực hiện dự án

41

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 23 - Phụ lục VI

Xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất thu hi Nhà thi đấu thị xã Nghĩa Lộ và Ban Chỉ huy quân sự thị xã Nghĩa Lộ)

Phường Tân An

1,03

 

 

 

1,03

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất thu hồi Nhà luyện tập và thi đấu thể thao thị xã Nghĩa Lộ và Ban Chỉ huy quân sự thị xã Nghĩa Lộ)

Phường Tân An

1,03

 

 

 

1,03

Điều chỉnh tên dự án

42

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 20/4/2015

STT 04 - Phụ lục III

Đường Thanh Niên kéo dài gặp đường bao Suối Thia

Xã Nghĩa Lợi và phường Trung Tâm

3,10

2,21

 

 

0,89

Đường Thanh Niên kéo dài (từ ngã ba đường Thanh Niên nối với đường vành đai Suối Thia) thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

Xã Nghĩa Lợi và phường Trung Tâm

3,20

2,50

 

 

0,70

Điều chỉnh tên, diện tích dự án

43

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 52 - Phụ lục I; STT 77- Phụ lục III

Đường trung tâm phường Tân An

Phường Tân An

4,50

3,00

 

 

1,50

Đường trung tâm, phường Tân An

Phường Tân An

4,98

3,82

 

 

1,16

Điều chỉnh diện tích của dự án

44

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 01 - Phụ lục II

Thao trường Quân khu 2

Xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham

20,50

0,58

 

 

19,92

Thao trường Quân khu 2

Xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham

20,50

1,70

 

 

18,80

Điều chỉnh loại đất thu hồi

VIII

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 233 - Phụ lục I

Xây dựng khu đô thị mới tổ 6

Thị trấn Yên Bình

3,71

 

 

 

3,71

Chỉnh trang đô thị (Phát triển quỹ đất dân cư dọc đường nội thị - Đường nối nhà nhà máy xi măng đến cảng Hương Lý - Giai đoạn 1)

Thị trấn Yên Bình

4,72

 

 

 

4,72

Điều chỉnh diện tích, tên dự án

46

Nghị quyết số 09/NQ- HĐND, ngày 15/03/2019

STT 27 - Phụ lục I

Chnh trang đô thị (Quỹ đất dọc đường nối 2 nhà máy xi măng)

Thị trấn Yên Bình

8,50

 

 

 

8,50

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất dọc đường nối 2 nhà máy xi măng: Khu số 2, khu số 3, khu số 4)

Thị trấn Yên Bình

9,90

 

 

 

9,90

Điều chỉnh tên, diện tích dự án

47

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 5 - Phụ lục I, STT 5, Phụ lục III

Trường Mầm non xã Bo Ái

Xã Bảo Ái

0,24

0,24

 

 

 

Trường Mầm non xã Bảo Ái

Xã Bảo Ái

0,24

0,24

 

 

 

Điều chỉnh ranh giới thực hiện dự án

48

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 60 - Phụ lục I, STT 23 Phụ lục II

Chỉnh trang đô thị (Hạng mục: Đường nối đường nội thị vào đường ni 2 nhà máy xi măng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái)

Thị trấn Yên Bình

5,00

0,10

 

 

4,90

Chỉnh trang đô thị (Hạng mục: Đường nối đường nội thị vào đường ni 2 nhà máy xi măng, huyện Yên Bình, tnh Yên Bái)

Thị trấn Yên Bình

1,25

0,10

 

 

1,15

Điều chỉnh diện tích

49

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 66 - Phụ lục 1

Cải tạo đường dây 110Kv Yên Bái

Thị trấn Yên Bình

0,01

 

 

 

0,01

Cải tạo đường dây 110Kv từ TBA 220Kv Yên Bái - TBA 110Kv Yên Bái

Thị trấn Yên Bình

0,01

 

 

 

0,01

Điều chỉnh tên dự án

50

Nghị quyết số 09/NQ- HĐND ngày 15/03/2019

STT 30 - Phụ lục số 1

Khu dịch vụ thương mại, sản xuất công nghiệp tổng hợp (Dự án công viên văn hóa thể thao, du lịch và phụ trợ hồ Thác Bà.

Thị trấn Yên Bình, xã Thịnh Hưng

300,00

 

 

 

300,00

Công viên văn hóa thể thao, du lịch và phụ trợ hồ Thác Bà - Giai đoạn 1

Thị trấn Yên Bình, thị trấn Thác Bà, xã Thịnh Hưng

630,79

1,31

 

 

629,48

Điều chnh tên dự án, quy mô diện tích

IX

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 05 - Phụ lục VI

Đường nối đê bao đến trung tâm xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái

Xã Tuy Lộc

2,55

1,96

 

 

0,59

Đường nối đê bao đến trung tâm xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái

Xã Tuy Lộc

2,85

1,96

 

 

0,89

Điều chỉnh vị trí, quy mô diện tích

52

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 06 - Phụ lục VI

Phòng chống sạt lở, ngập úng kết hợp phát triển quỹ đất đô thị khu vực tổ dân phố số 2, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (sau tái định cư xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số 4, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái (khu ruộng giáp bờ sông Hồng)

Phường Yên Ninh

7,55

 

 

 

7,55

Phòng chống sạt lở, ngập úng kết hợp phát triển quđất đô thị khu vực tổ dân phố số 2, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (sau tái định cư xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số 4, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái (khu ruộng giáp bờ sông Hồng)

Phường Yên Ninh

7,20

 

 

 

7,20

Điều chỉnh quy mô diện tích (điều chỉnh quy hoạch biên thu hồi, quỹ đất tổ 2 xăng dầu giảm diện tích, quỹ đất dôi dư đường cầu Bách Lm tăng diện tích

Phường Hợp Minh

14,03

6,40

 

 

7,63

Phường Hợp Minh

14,03

6,40

 

 

7,63

53

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 242 - Phụ lục I

Chnh trang đô thị (quỹ đất dôi dư đường cầu Bách Lm)

Phường Yên Ninh

2,80

 

 

 

2,80

Chnh trang đô thị (quỹ đất dôi dư đường cầu Bách Lẫm), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái.

Phường Yên Ninh

3,30

 

 

 

3,30

54

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 141 - Phụ lục I

Chợ trung tâm km4 thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

1,89

 

 

 

1,89

Chợ trung tâm km4 thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

0,70

 

 

 

0,70

Điều chỉnh vị trí, điều chỉnh diện tích

55

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 31 - Phụ lục I

Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

1,66

 

 

 

1,66

Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (Trục đường Điện Biên - Yên Ninh)

Phường Yên Ninh

2,50

 

 

 

2,50

Đăng ký bổ sung 0,9 ha đã có 1,66 ha trong KH số 718 trang số 6

56

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 240 - Phụ lục I

Quỹ đất dân cư tổ 9, phường Đồng Tâm (giáp kè suối Hào Gia tiếp giáp phường Yên Thịnh)

Phường Đồng Tâm

3,88

 

 

 

3,88

Quỹ đất dân cư tổ 9, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái.

Phường Đồng Tâm

2,50

 

 

 

2,50

Điều chỉnh vị trí, điều chỉnh giảm diện tích

57

Nghị quyết s63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 15 - Phụ lục VI

Xây dựng khu đô thị Bách Lm A - thuộc các dự án đất đi ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT

Xã Giới Phiên

18,80

9,80

 

 

9,00

Xây dựng khu đô thị Bách Lm A

Xã Giới Phiên

16,00

9,80

 

 

6,20

Điều chỉnh tên, diện tích dự án

58

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 02, Phụ lục VI

Đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Giáp điểm 5B, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Xã Phúc Lộc

4,48

0,50

 

 

3,98

Đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Giáp điểm 5B, thành phố Yên Bái, tnh Yên Bái

Xã Giới Phiên

4,48

0,50

 

 

3,98

Điều chỉnh ranh giới thực hiện dự án theo diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh

59

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

STT 15 - Phụ lục IV

Đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Mở rộng khu số 1 về phía đường Trần Phú

Phường Đồng Tâm

4,41

 

 

 

4,41

Đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Mở rộng khu số 1 về phía đường Trần Phú

Phường Đồng Tâm

4,41

0,30

 

 

4,11

Điều chỉnh loại đất

60

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 8 - Phụ lục VI

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất dọc kè sông Hồng, khu vực giáp Trung tâm Điều dưng người có công tnh Yên Bái)

Xã Giới Phiên

5,30

3,50

 

 

1,80

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất dọc kè sông Hồng, khu vực giáp Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Yên Bái)

Xã Giới Phiên

6,00

4,50

 

 

1,50

Điều chnh diện tích

61

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 19 - Phụ lục VI

Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất giáp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

Phường Đồng Tâm

2,20

 

 

 

2,20

Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất giáp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

Phường Đồng Tâm

1,62

 

 

 

1,62

Điều chỉnh diện tích dự án

62

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 49 - Phụ lục I

San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất tái định cư và kết hợp chỉnh trang đô thị đường Âu Cơ. Địa điểm tổ 53,55,56 phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái

Phường Đồng Tâm

0,30

 

 

 

0,30

San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất tái định cư và kết hợp chỉnh trang đô thị.

Tổ dân phố số 12, Phường Đồng Tâm

0,30

0,10

 

 

0,20

Điều chỉnh tên, diện tích dự án

63

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 12 - Phụ lục VI

Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương đi đền Tuần Quán)

Phường Yên Ninh

4,37

 

 

 

4,37

Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương đi đền Tuần Quán)

Phường Yên Ninh

4,70

0,50

 

 

4,20

Điều chỉnh diện tích dự án

64

Nghị quyết số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018

STT 15 - Phụ lục V

Quỹ đất tại thôn Văn Phú, Văn Liên, xã Văn Phú (khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C, 3D) ONT 1,3; DHT 1,2

Xã Văn Phú

19,49

2,13

 

 

17,36

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C, 3D)

Xã Văn Phú và Xã Tân Thịnh

19,49

2,13

 

 

17,36

Điều chỉnh tên, địa điểm dự án

65

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

STT 26 - Phụ lục II

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới khu số 2 (giáp khu tái định cư số 4, xã Văn Phú)

Xã Văn Phú

50,00

1,00

 

 

49,00

Xây dựng khu đô thị mới (giáp khu tái định cư số 4, xã Văn Phú)

Xã Văn Phú

50,00

5,00

 

 

45,00

Điều chỉnh ranh giới, tên dự án, loại đất chiếm dụng

66

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 21 - Phụ lục VI

Quỹ đất dân cư tổ dân phố 14 (giáp tổ dân phsố 16 phường Đồng Tâm) phường Yên Ninh thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

2,20

 

 

 

2,20

Quỹ đất dân cư tổ dân phố 14 (giáp tổ dân phố số 16 phường Đồng Tâm) phường Yên Ninh thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

2,00

 

 

 

2,00

Điều chỉnh diện tích

67

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 123 - Phụ lục I; STT61 - Phụ lục II

Quỹ đất dân cư thôn Phúc Thịnh (mặt đường Âu Cơ, đối diện khu số 5), xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu dân cư nông thôn)

Xã Giới Phiên

5,75

3,71

 

 

2,04

Quỹ đất dân cư thôn Phúc Thịnh (mặt đường Âu Cơ), xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

xã Giới Phiên

2,96

 

 

 

2,96

Điều chỉnh ranh giới, tên dự án.

68

Nghị quyết s63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 75 - Phụ lục I; STT 104 - Phụ lục III

Cầu qua suối Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái.

Xã Âu Lâu

2,75

1,73

 

 

1,02

Cầu qua suối Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái.

Xã Âu Lâu

2,75

1,73

 

 

1,02

Điều chỉnh biên thu hồi

69

Nghị quyết số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018

STT 01 - Phụ lục I

Trường tiểu học và Trung học cơ sở Văn Tiến

Xã Văn Tiến

0,48

 

 

 

0,48

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Văn Phú, thành phố Yên Bái

Xã Văn Phú

0,60

 

 

 

0,60

Điều chỉnh diện tích, tên và địa điểm thực hiện dự án

70

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 74 - Phụ lục I

Đường nối từ đường Lê Hồng Phong với đường kè hồ Hòa Bình, phường Nguyễn Thái Học

Nguyễn Thái Học

1,22

 

 

 

1,22

Đường nối từ đường Lê Hồng Phong với đường kè hồ Hòa Bình, phường Nguyễn Thái Học

Nguyễn Thái Học

1,22

 

 

 

1,22

Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất: Đất ở tại đô thị là 0,81 ha; đất giao thông là 0,41 ha

71

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 70 - Phụ lục I; STT 101 - Phụ lục III

Đầu tư xây dựng công trình cầu Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Xã Văn Phú, xã Giới Phiên

12,00

2,80

 

 

9,20

Đầu tư xây dựng công trình cầu Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tnh Yên Bái

Xã Văn Phú, xã Giới Phiên

12,00

2,80

 

 

9,20

Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

72

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 71 - Phụ lục I; STT 102 - Phụ lục III

Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái

Xã Văn Phú

18,70

2,80

 

 

15,90

Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái

Xã Văn Phú

18,70

2,80

 

 

15,90

Cp nhật lại ranh giới thu hồi đất

73

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 139 - Phụ lục I; STT 105 - Phụ lục III

Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tnh Yên Bái (hạng mục: Tái định cư)

Xã Văn Phú

1,30

0,50

 

 

0,80

Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái (hạng mục: Tái định cư)

Xã Văn Phú

1,30

0,50

 

 

0,80

Cập nhật lại ranh giới thu hi đất

74

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

STT 17 - Phụ lục IV; Văn bản số 128/TT.HĐND ngày 30/7/2020

Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tnh Yên Bái. Bao gồm các hạng mục:

 

 

 

 

 

 

Đường ni Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài Lào Cai, tnh Yên Bái. Bao gồm các hạng mục:

Xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

Hạng mục đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái

Xã Giới Phiên

41,50

4,50

 

 

37,00

Hạng mục đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tnh Yên Bái

Xã Giới Phiên

41,50

4,50

 

 

37,00

Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

Hạng mục bãi đổ đất

Xã Giới Phiên

25,00

4,00

 

 

21,00

Hạng mục bãi đổ đất

Xã Giới Phiên

25,00

4,00

 

 

21,00

Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

Hạng mục khu đất tái định cư

Xã Giới Phiên

2,00

0,20

 

 

1,80

Hạng mục khu đất tái định cư

Xã Giới Phiên

2,00

0,20

 

 

1,80

Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

75

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 13 - Phụ lục I; STT2 - phụ lục II

Đường ni Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tnh Yên Bái

Phường Yên Ninh

30,00

2,00

 

 

28,00

Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phường Yên Ninh

30,00

2,00

 

 

28,00

Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

76

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 27 - Phụ lục I; STT 10 - Phụ lục II

Xây dựng khu tái định cư của Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phường Yên Ninh

6,00

0,50

 

 

5,50

Xây dựng khu tái định cư của Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phường Yên Ninh

5,91

0,50

 

 

5,41

Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất (trong đó chtiêu sử dụng đất tái định cư là 5,91 ha, đất y tế là 0,09 ha)

77

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 17 - Phụ lục V

Khu tái định cư số 1

Phường Yên Ninh

2,60

 

 

 

2,60

Khu tái định cư số 1

Phường Yên Ninh

2,60

 

 

 

2,60

Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

78

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 8 - Phụ lục V

Xây dựng đường nối từ đường Điện Biên đến đường ni cầu Bách Lm đến cu Văn Phú

Phường Minh Tân, Phường Yên Ninh

5,20

 

 

 

5,20

Xây dựng đường nối từ đường Điện Biên đến đường nối cầu Bách Lm đến cầu Văn Phú (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tnh Yên Bái)

Phường Minh Tân, Phường Yên Ninh

5,20

 

 

 

5,20

Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

79

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 25 - Phụ lục V

Cải tạo 03 hồ sinh thái Nam Cường

Phường Nam Cường

30,10

 

 

 

30,10

Cải tạo 03 hồ sinh thái Nam Cường (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)

Phường Nam Cường

30,10

 

 

 

30,10

Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

80

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 17 - Phụ lục số 06

Xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Nguyễn Tất Thành, giáp Trường Trung cấp Kinh tế cũ)

Phường Yên Thịnh

15,50

0,50

 

 

15,00

Xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Nguyễn Tất Thành, giáp Trường Trung cấp Kinh tế cũ)

Phường Yên Thịnh

15,50

0,50

 

 

15,00

Điều chỉnh ranh giới dự án theo ranh giới QH chi tiết 1/500 (QĐ số 2516/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh)

81

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 85 - Phụ lục I

Mrộng mỏ Fenspat Công ty Cổ phần khoáng sn Viglacera

Xã Minh Bảo

1,23

 

 

 

1,23

Mở rộng mỏ Fenspat Công ty Cổ phần khoáng sản Viglacera

Xã Minh Bảo

1,23

 

 

 

1,23

Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất