Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 19 tháng 4 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021 VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 21 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đt, chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cn thu hi đt, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của Đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021, cụ thể như sau:

1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 56 dự án, với tổng diện tích là 297,09 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 01 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 1,45 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 28 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 67,0 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 73 Luật Đất đai sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất; nhận góp vốn bng quyền sử dụng đất cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 2 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 0,515 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

5. Diện tích đất của 29 hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác là 9.094,2 m2.

(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)

Điều 2. Sửa đổi 58 dự án tại 07 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi tên, quy mô diện tích của 02 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; 03 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018; 05 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số 47/NQ ngày 29/11/2019.

2. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, địa điểm của 08 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020; 02 dự án tại Điều 2 Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020.

3. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất, địa điểm của 37 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020.

4. Sửa đổi tên của 01 dự án tại Điều 2 Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020.

(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 21 (Chuyên đề) thông qua ngày 19 tháng 4 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn th
cấp tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.

PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Quỳnh Khánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
 (Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện

Quy diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

Tổng cộng (A+B+C+D+Đ)

 

297,09

67,00

-

-

230,09

A

Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

8,67

1,79

-

-

6,88

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

1

Tiểu công viên kết hợp khu vui chơi, thể dục, thể thao khu vực cầu Bách Lm, phường Yên Ninh

Phường Yên Ninh

0,03

 

 

 

0,03

2

Tiểu công viên kết hợp khu vui chơi, thể dục, thể thao khu vực Tổ dân phố 15, phường Nguyễn Thái Học.

Phường Nguyễn Thái Học

0,46

 

 

 

0,46

3

Xây dựng trường TH & THCS Yên Ninh

Phường Yên Ninh

2,50

 

 

 

2,50

4

Trường Chính trị tỉnh Yên Bái

Xã Giới Phiên

3,96

1,30

 

 

2,66

II

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

5

Trường Mầm non xã Bảo Ái

Xã Bảo Ái

0,24

0,24

 

 

 

III

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

6

Mở rộng Trạm Y tế

Xã Đại Sơn

0,13

 

 

 

0,13

7

Trường mầm non xã Lâm Giang

Xã Lâm Giang

0,25

0,25

 

 

 

IV

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

8

Dự án xây dựng mới trụ sở nhà làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Mù Cang Chải

Xã Púng Luông

1,10

 

 

 

1,10

B

Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

148,73

14,09

-

-

134,64

I

Dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

9

Cải tạo đường nối Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

Các xã: Hoàng Thắng, Xuân Ái, Yên Hợp, An Thịnh, Tân Hợp, Đông An, huyện Văn Yên

10,00

2,00

 

 

8,00

10

Dự án Kè chống sạt lở một số điểm suối Ngòi Thia và suối Ngòi Hút tỉnh Yên Bái

 

 

 

 

 

 

Khu số 1: Đê kết hợp kè chng sạt lở bờ Suối Thia thuộc khu vực Bản Ngoa, Bản Lanh, Bản Năng Phai, xã Phúc Sơn; Bản Đường, xã Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

Xã Phúc Sơn, xã Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ

8,55

2,60

 

 

5,95

Khu số 2: Kè chống sạt lở suối Thia, khu vực xã Nghĩa Lợi và kè chống sạt lở bờ Suối Nung, khu vực xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

Xã Nghĩa Lợi, xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ

9,54

1,50

 

 

8,04

Khu số 3: Kè chống sạt lở suối Nậm Tộc, khu vực xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

Xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ

2,16

1,10

 

 

1,06

Khu số 4: Kè chống sạt lở khu dân cư gần cầu treo khu trung tâm xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên

5,53

0,20

 

 

5,33

II

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

11

Dự án đầu tư xây dựng đường nối QL32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, thành phố Yên Bái (Hạng mục: Vùng ảnh hưởng và đường vuốt dân sinh)

Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng

1,70

0,70

 

 

1,00

III

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

12

Dự án đường nối Tỉnh lộ 163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Các xã: Yên Thái, Ngòi A, Mậu Đông, Quang Minh, An Bình

49,00

3,00

 

 

46,00

13

Dự án: Sửa chữa, nâng cấp đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Các xã: Xuân Ái, Viễn Sơn, Yên Phú, Yên Hợp

32,50

1,43

 

 

31,07

14

Dự án Đường nối tỉnh lộ 170 và Quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn An Phú - Tân Nguyên - Mậu A)

Thị trấn Mậu A, xã Ngòi A, xã Yên Thái

4,50

0,50

 

 

4,00

15

Dự án Khu xử lý rác thải cụm xã

Xã Đông Cuông

1,08

 

 

 

1,08

IV

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

16

Kè đường 5/10 thị trấn Trạm Tấu (Giai đoạn III)

Thị trấn Trạm Tấu

0,16

 

 

 

0,16

17

Kiên cố hóa đường Km 21 - thôn Mo Nhang, xã Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

3,80

 

 

 

3,80

18

Kiên cố đường thôn Chống Tầu - Chống Chơ, xã Làng Nhì

Xã Làng Nhì

5,21

0,06

 

 

5,15

V

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

19

Khu xử lý rác thải thị xã Nghĩa Lộ

Xã Phù Nham

10,00

 

 

 

10,00

C

Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

32,08

7,03

-

-

25,05

I

Dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

20

Khu liên hợp thể dc thể thao tỉnh Yên Bái

Xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

15,95

3,00

 

 

12,95

Xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

13,67

2,10

 

 

11,57

II

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

21

Xây dựng sân vận động

Xã Đại Sơn

0,32

0,23

 

 

0,09

22

Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Mới

Xã Đại Sơn

0,05

 

 

 

0,05

23

Xây dựng nhà văn hóa thôn Hạnh Phúc

Xã Tân Hợp

0,08

 

 

 

0,08

24

Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Câu

Xã Tân Hợp

0,09

 

 

 

0,09

25

Xây dựng nhà văn hóa thôn Gốc Gạo

Xã Tân Hợp

0,17

 

 

 

0,17

26

Dự án Đầu tư xây dựng Chợ thương mại du lịch và dịch vụ huyện Văn Yên

Thị trấn Mậu A

1,73

1,70

 

 

0,03

III

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

27

Chỉnh trang khu vực trung tâm văn hóa ngoài trời thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Cổ Phúc

0,02

 

 

 

0,02

D

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

107,61

44,09

-

-

63,52

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

-

-

 

28

Mở rộng cụm công nghiệp Âu Lâu

Xã Âu Lâu

0,11

 

 

 

0,11

29

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên trục đường Âu Cơ, giáp khu 3c) - hạng mục: Mặt bằng điểm 4B

Xã Văn Phú

7,50

2,50

 

 

5,00

30

Quỹ đất dân cư thôn Lương Thịnh (đối diện Đền Lương Nham), xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái

Xã Tân Thịnh

6,60

6,00

 

 

0,60

31

Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

1,66

 

 

 

1,66

32

Quỹ đất dân cư đối diện Ủy ban nhân dân phường Hợp Minh

Phường Hợp Minh

3,80

3,30

 

 

0,50

II

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

33

Chỉnh trang khu dân cư t11, thị trấn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

0,30

 

 

 

0,30

III

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

34

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phai Thao, thôn Gò Chùa, xã Bạch Hà

Xã Bạch Hà

4,17

 

 

 

4,17

35

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Tiến Minh, xã Tân Nguyên

Xã Tân Nguyên

1,05

 

 

 

1,05

36

Chỉnh trang đô thị

(Quỹ đất thu hồi trường THCS thị trấn Thác Bà)

Thị trấn Thác Bà

0,22

 

 

 

0,22

37

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đồng Tâm, xã Phúc An (Giáp trường Mầm Non)

Xã Phúc An

3,17

 

 

 

3,17

38

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đồng Tâm, xã Phúc An

Xã Phúc An

4,51

 

 

 

4,51

39

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Làng Mấy

Xã Vũ Linh

0,92

0,62

 

 

0,30

40

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dọc đường nối 2 nhà máy xi măng - khu số 1) (xây dựng khu đô thị mới)

Thị trấn Yên Bình

3,67

 

 

 

3,67

IV

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

41

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Phú Sơn, xã Yên Phú

Xã Yên Phú

0,94

0,80

 

 

0,14

42

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Sặt Ngọt, xã Đông Cuông

Xã Đông Cuông

1,12

0,92

 

 

0,20

43

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Khe Tăng, xã Quang Minh

Xã Quang Minh

0,63

0,50

 

 

0,13

44

Dự án Xây dựng khu dân cư đô thị Tổ dân phố số 8 (Đường Thanh Niên giai đoạn 2), thị trấn Mậu A

Thị trấn Mậu A

1,54

1,50

 

 

0,04

45

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1 và khu 2) khu vực cầu vượt An Bình, xã An Bình, huyện Văn Yên

Xã An Bình

6,60

1,00

 

 

5,60

46

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực nút giao IC 14, xã An Thịnh, huyện Văn Yên)

Xã An Thịnh

25,00

9,30

 

 

15,70

V

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

47

Chỉnh trang khu dân cư thôn 5 Cây Sy

Xã Vân Hội

4,27

3,80

 

 

0,47

48

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất khu dân cư hai bên đường ngã tư bệnh viện đi cầu Nghĩa Phương) (bổ sung)

Thị trấn Cổ Phúc

3,27

2,65

 

 

0,62

VI

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

49

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại bản Côm, xã Tú Lệ

Xã Tú Lệ

5,40

5,40

 

 

 

50

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nả Lóng

Xã Tú Lệ

5,40

 

 

 

5,40

51

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Sài Lương

Xã Nậm Búng

2,40

0,80

 

 

1,60

52

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Chấn Hưng

Xã Nậm Búng

0,28

 

 

 

0,28

53

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bồ Ba

Xã Chấn Thịnh

0,08

 

 

 

0,08

54

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2

Xã Chấn Thịnh

0,10

 

 

 

0,10

55

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ

Xã Suối Giàng

7,20

 

 

 

7,20

VII

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

56

San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất (chỉnh trang khu đô thị) thuộc tPá kết, phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ

Phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi

5,70

5,00

 

 

0,70

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

1

Khu công nghiệp Âu Lâu (Dự án Nhà máy Giấy Kiến Phát)

Âu Lâu

14,5

1,45

 

 

13,00

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện

Quy diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

Tổng cộng (A+B+C+D+Đ)

 

245,50

67,00

 

 

178,50

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

1

Trường Chính trị tỉnh Yên Bái

Xã Giới Phiên

3,96

1,30

 

 

2,66

2

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên trục đường Âu Cơ, giáp khu 3c) - hạng mục: Mặt bằng điểm 4B

Xã Văn Phú

7,50

2,50

 

 

5,00

3

Quỹ đất dân cư thôn Lương Thịnh (đối diện Đền Lương Nham), xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái

Xã Tân Thịnh

6,60

6,00

 

 

0,60

4

Quỹ đất dân cư đối diện Ủy ban nhân dân phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái.

Phường Hợp Minh

3,80

3,30

 

 

0,50

II

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

5

Trường Mầm non xã Bảo Ái

Xã Bảo Ái

0,24

0,24

 

 

 

6

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Làng Mấy

Xã Vũ Linh

0,92

0,62

 

 

0,30

III

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

7

Trường mầm non xã Lâm Giang

Xã Lâm Giang

0,25

0,25

 

 

 

8

Dự án đường nối Tỉnh lộ 163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Các xã: Yên Thái, Ngòi A, Mậu Đông, Quang Minh, An Bình

49,00

3,00

 

 

46,00

9

Dự án: Sửa chữa, nâng cấp đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Các xã: Xuân Ái, Viễn Sơn, Yên Phú, Yên Hợp

32,50

1,43

 

 

31,07

10

Dự án Đường nối tỉnh lộ 170 và Quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn An Phú - Tân Nguyên - Mậu A)

Thị trấn Mậu A, xã Ngòi A, xã Yên Thái

4,50

0,50

 

 

4,00

11

Xây dựng sân vận động

Xã Đại Sơn

0,32

0,23

 

 

0,09

12

Dự án Đầu tư xây dựng Chợ thương mại du lịch và dịch vụ huyện Văn Yên

Thị trấn Mậu A

1,73

1,70

 

 

0,03

13

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Phú Sơn, xã Yên Phú

Xã Yên Phú

0,94

0,80

 

 

0,14

14

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Sặt Ngọt, xã Đông Cuông

Xã Đông Cuông

1,12

0,92

 

 

0,20

15

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Khe Tăng, xã Quang Minh

Xã Quang Minh

0,63

0,50

 

 

0,13

16

Dự án Xây dựng khu dân cư đô thị Tổ dân phố số 8 (Đường Thanh Niên giai đoạn 2), thị trấn Mậu A

Thị trấn Mậu A

1,54

1,50

 

 

0,04

17

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1 và khu 2) khu vực cầu vượt An Bình, xã An Bình, huyện Văn Yên

Xã An Bình

6,60

1,00

 

 

5,60

18

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực nút giao IC14, xã An Thịnh, huyện Văn Yên)

Xã An Thịnh

25,00

9,30

 

 

15,70

IV

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

19

Dự án đầu tư xây dựng đường nối QL32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, thành phố Yên Bái (Hạng mục: Vùng ảnh hưởng và đường vuốt dân sinh)

Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng

1,70

0,70

 

 

1,00

20

Chỉnh trang khu dân cư thôn 5 Cây Sy

Xã Vân Hội

4,27

3,80

 

 

0,47

21

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất khu dân cư hai bên đường ngã tư bệnh viện đi cầu Nghĩa Phương) (bổ sung)

Thị trấn Cổ Phúc

3,27

2,65

 

 

0,62

V

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

22

Kiên cố đường thôn Chống Tầu - Chống Chơ, xã Làng Nhì

Xã Làng Nhì

5,21

0,06

 

 

5,15

VI

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

23

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại bản Côm, xã Tú Lệ

Xã Tú Lệ

5,40

5,40

 

 

 

24

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Sài Lương

Xã Nậm Búng

2,40

0,80

 

 

1,60

VII

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

25

San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất (chỉnh trang khu đô thị) thuộc tổ Pá kết, phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ

Phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi

5,70

5,00

 

 

0,70

VIII

Dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

26

Dự án Cải tạo đường nối Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

Các xã: Hoàng Thắng, Xuân Ái, Yên Hợp, An Thịnh, Tân Hợp, Đông An, huyện Văn Yên

10,00

2,00

 

 

8,00

Các xã: Y Can, Quy Mông, huyện Trấn Yên

5,00

1,00

 

 

4,00

27

Dự án Kè chống sạt lở một số điểm suối ngòi Thìa và suối Ngòi Hút tỉnh Yên Bái

 

 

 

 

 

 

Khu số 1 : Đê kết hợp kè chống sạt lở bờ Suối Thia thuộc khu vực Bản Ngoa, Bản Lanh, Bản Năng Phai, xã Phúc Sơn; Bản Đường, xã Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

Xã Phúc Sơn, xã Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ

8,55

2,60

 

 

5,95

Khu số 2: Kè chng sạt lở suối Thia, khu vực xã Nghĩa Lợi và kè chống sạt lở bờ Suối Nung, khu vực xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

Xã Nghĩa Lợi, xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ

9,54

1,50

 

 

8,04

Khu số 3: Kè chống sạt lở suối Nậm Tộc, khu vực xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

Xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ

2,16

1,10

 

 

1,06

Khu số 4: Kè chống sạt lở khu dân cư gần cầu treo khu trung tâm xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên

5,53

0,20

 

 

5,33

28

Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Yên Bái

Xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

15,95

3,00

 

 

12,95

Xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

13,67

2,10

 

 

11,57

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SẢN XUẤT, KINH DOANH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

Tổng cộng

2,805

0,515

 

 

2,29

I

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng bãi tập kết cát, sỏi và kinh doanh vật liệu xây dựng

Xã Đào Thịnh

0,265

0,265

 

 

 

II

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

2

Dự án khai thác và xây dựng nhà máy tuyển quặng chì-kẽm (Hạng mục: Bãi thải quặng đuôi).

Xã Xà Hồ

2,54

0,25

 

 

2,29

 

PHỤ LỤC V

DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Họ và tên

Địa chỉ thửa đất

Loại đất trước khi chuyển

Loại đất sau khi chuyển

Diện tích (m2)

 

Tổng cộng

 

 

 

9.094,2

I

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

1

Đỗ Văn Thời

Thôn Loong Tra, xã Minh Xuân

LUC

ONT

400,0

2

Trương Bách An

Thôn Đồng Tâm, xã Liễu Đô

LUC

ONT

400,0

II

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

3

Phan Quyết Chiến

Thôn Yên Thịnh, An Thịnh

LUC

ONT

400,0

4

Nguyễn Văn Quang

Thôn Đoàn Kết, Mậu Đông

LUC

ONT

400,0

5

Bùi Văn Tuất

Thôn Cầu A, Mậu Đông

LUC

ONT

302,0

6

Nguyễn Văn Thoa

Tổ dân phố 8, Thị trấn Mậu A

LUC

ODT

400,0

7

Nguyễn Thanh Sơn

Tdân phố 10, Thị trấn Mậu A

LUC

ODT

389,6

8

Phạm Thị Nga

Tổ dân phố 7, Thị trấn Mậu A

LUC

ODT

384,0

9

Nguyễn Tiến Dũng

Tổ dân phố 3, Thị trấn Mậu A

LUC

ODT

398,0

10

Đặng Thị Thắm

Tổ dân phố 10, Thị trấn Mậu A

LUC

ODT

300,0

11

Nguyễn Tiến Dũng

Tổ dân phố 10, Thị trấn Mậu A

LUC

CLN

638,8

12

Vũ Đình Ton

Thôn Quẽ Ngoài, xã Yên Thái

LUC

ONT

400,0

13

Hoàng Thị Đào

Thôn Trung Tâm, Xuân Ái

LUC

ONT

253,4

14

Trần Văn Việt

Thôn Trung Tâm, Xuân Ái

LUC

ONT

230,0

15

Lê Ngọc Hương

Thôn Trung Tâm, Xuân Ái

LUC

ONT

200,0

16

Nguyễn Văn Phú

Thôn Trung Tâm, Xuân Ái

LUC

ONT

253,4

17

Trần Văn Hiến

Tổ dân phố 11, thị trấn Mậu A

LUC

ODT

380,0

III

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

18

Nguyễn Hữu Thuyết

Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình

LUC

ONT

136,1

19

Nguyễn Thành Luân

Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình

LUC

ONT

100,0

IV

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

20

Lã Thanh Bình

Tổ dân phố số 11, Thị trấn Cổ Phúc

LUC

ODT

400,0

21

Hoàng Thị Đây

Thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân

LUC

ONT

96,0

22

Trần Thị Kiến

Thôn Đức Quân, xã Minh Quân

LUC

ONT

240,0

23

Hoàng Văn Nhai

Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành

LUC

ONT

400,0

24

Lê Văn Mùi

Thôn Yên Thịnh, xã Kiên Thành

LUC

ONT

400,0

25

Hà Thị Tâm

Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

LUC

ONT

200,0

26

Nguyễn Thị Hường

Bản Bến, xã Việt Hồng

LUC

ONT

400,0

VII

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

27

Đồng Văn Đinh

Thị trấn Trạm Tấu

LUC

ODT

141,9

28

Lò Văn Son

Thị trấn Trạm Tấu

LUC

ODT

268,0

29

Mùa A Tu

Xã Bản Mù

LUN

ONT

183,0

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC SỬA ĐỔI CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

Nội dung điều chỉnh

Nghị quyết đã thông qua

Phụ lục STT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác

 

 

 

Tổng cộng

 

512,46

75,02

25,84

411,59

-

-

588,68

91,85

31,15

465,68

 

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghị quyết so 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 140

Di dời, xây mới chợ phường Yên Thịnh

Phường Yên Thịnh

0,68

 

 

0,68

Di dời, xây mới chợ phường Yên Thịnh

Phường Yên Thịnh

0,68

0,40

 

0,28

Bổ sung loại đất

2

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày  16/12/2020

Phụ lục I, STT 142

Nhà văn hóa đa năng phường Nguyễn Thái Học

Phường Nguyễn Thái Học

1,06

-

 

1,06

Nhà văn hóa đa năng phường Nguyễn Thái Học

Phường Nguyễn Thái Học

1,07

 

 

1,07

Điều chỉnh quy mô diện tích

3

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 243

Quỹ đất khu vực đường Cao Thắng, phường Yên Ninh (giao nhau giữa đường Cao Thắng và đường Yên Ninh), thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

0,91

-

 

0,91

Quỹ đất khu vực đường Cao Thắng, phường Yên Ninh (giao nhau giữa đường Cao Thắng và đường Yên Ninh), thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

0,97

 

 

0,97

Điều chỉnh quy mô diện tích

4

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 20

Trường Tiểu học Yên Thịnh (điểm trường Nguyễn Viết Xuân)

Phường Yên Thịnh

0,28

-

 

0,28

Trường Tiểu học Yên Thịnh (điểm trường Nguyễn Viết Xuân)

Phường Yên Thịnh

0,28

0,08

 

0,20

Bổ sung loại đất

5

Nghị quyết s63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 73

Đường nối đê bao đến trung tâm xã Tuy Lộc

Xã Tuy Lộc

0,43

 

 

0,43

Đường nối đê bao đến trung tâm xã Tuy Lộc

Xã Tuy Lộc

2,55

1,96

 

0,59

Điều chỉnh quy mô diện tích

6

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

Biểu số 6, STT 33

Dự án phòng chống sạt lở và ngập úng kết hợp phát triển quỹ đất đô thị khu vực tổ dân phố số 2, phường Yên Ninh, TP Yên Bái (sau khu TĐC xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số 4, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái (khu ruộng giáp bờ sông Hồng)

Phường Yên Ninh

6,80

 

 

6,80

Dự án phòng chống sạt lở và ngập úng kết hợp phát triển quỹ đất đô thị khu vực tổ dân phố sổ 2, phường Yên Ninh, TP Yên Bái (sau khu TĐC xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số 4, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái (khu ruộng giáp bờ sông Hồng)

Phường Yên Ninh

7,55

 

 

7,55

Điều chnh quy mô diện tích, gộp dự án

7

Nghị quyết s 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

Biểu số 1, STT 127; Biểu số 2 STT 64

Dự án phòng chng sạt lở và ngập úng kết hợp phát triển quỹ đất đô thị khu vực tdân phố số 2, phường Yên Ninh, TP Yên Bái (sau khu TĐC xăng dầu) và khu vực tổ dân phố s4, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái (khu ruộng giáp bờ sông hồng

Phường Hợp Minh

14,00

6,27

 

7,73

Phường Hợp Minh

14,03

6,40

 

7,63

8

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

Biểu số 6, STT 28

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp đê sông hồng 2,6ha)

Xã Giới Phiên

2,60

2,31

 

0,29

Dự án xây dựng Khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất dọc kè Sông Hồng, khu vực giáp Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Yên Bái)

Xã Giới Phiên

5,30

3,50

 

1,80

Điều chnh tên dự án và quy mô diện tích

9

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 1, STT 03

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe Việt Đức

Xã Minh Bảo

5,53

 

 

5,53

Quỹ đất giáo dục và đào tạo tại Thôn Thanh Niên xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái

Xã Minh Bo

2,70

 

 

2,70

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

10

Nghị quyết so 48/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

Phụ lục V, STT 5

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Hạng mục phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ)

Xã Giới Phiên

5,14

3,00

 

2,14

Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ)

Xã Giới Phiên

5,14

3,00

 

2,14

Điều chỉnh tên dự án

11

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

Biểu số 1, STT 132

Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) quỹ đất phía bắc sân vận động Thanh Niên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phường Đồng Tâm

3,93

 

 

3,93

Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phường Đồng Tâm

3,93

 

 

3,93

Điều chỉnh tên dự án

12

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

Biểu số 6, STT 4

Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) tại tổ 39, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương và đường đi vào đền Tuần Quán)

Phường Yên Ninh

4,44

 

 

4,44

Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương đi đền Tuần Quán)

Phường Yên Ninh

4,37

 

 

4,37

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

13

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

Biểu số 1, STT 41; Biểu số 2 STT 05

Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) khu vực cầu Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phường Yên Ninh

53,20

5,00

 

48,20

Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) khu vực cầu Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phường Yên Ninh

49,50

3,50

 

46,00

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

14

Nghị quyết s 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục IV, STT 23

Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lầm đi cầu Tuần Quán)

Phường Yên Ninh

9,00

0,50

 

8,50

Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lam đi cầu Tuần Quán)

Phường Yên Ninh

10,00

0,50

 

9,50

Điều chỉnh quy mô diện tích.

15

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

Biểu số 1, STT 43

Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất xây dựng nhà ở thương mại tại phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Thịnh

4,50

 

 

4,50

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất khu vực sau tòa án tỉnh mới)

Phường Yên Thịnh và Phường Đồng Tâm

4,50

 

 

4,50

Điều chỉnh tên dự án, địa điểm thực hiện

16

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

Biểu số 1, STT 131; Biểu số 2 STT 66

Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) quỹ đất giáp cầu Yên Bái, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phường Hợp Minh

24,62

2,00

 

22,62

Dự án xây dựng Khu đô thị mới phường Hp Minh, thành phố Yên Bái

Phường Hợp Minh

25,00

1,00

 

24,00

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

17

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

Biểu số 1, STT 48; Biểu số 2 STT 10

Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) Quỹ đất trên trục đường Nguyễn Tất Thành (giáp đường Lương Yên) tại phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái.

Phường Yên Thịnh

15,50

0,50

 

15,00

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Nguyễn Tất Thành, giáp Trường Trung cấp Kinh tế cũ)

Phường Yên Thịnh

15,50

0,50

 

15,00

Điều chỉnh tên dự án

18

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

Biểu số 6, STT 05

Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) quỹ đất giáp đền Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

Phường Yên Ninh

24,2

1,00

 

23,2

Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới tại phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái.

Phường Yên Ninh

32,00

2,00

 

30,00

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

19

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục VI, STT 28

Dự án Khu dân cư nông thôn mới (hạng mục phát triển quỹ đất tái định cư cho dự án Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên)

Xã Giới Phiên

1,38

0,95

 

0,43

Khu tái định cư của dự án đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Xã Giới Phiên

1,38

0,95

 

0,43

Điều chỉnh tên dự án

20

Nghị quyết s 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 72; Phụ lục III STT 103

Đường nối Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành

Xã Tân Thịnh

8,0

0,5

 

7,5

Đường ni Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành

Xã Tân Thịnh

9,50

0,50

 

9,0

Điều chỉnh ranh giới, quy mô diện tích

21

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục VI, STT 16

Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lm B- Thuộc các dự án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL 32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT

Xã Giới Phiên

11,78

7,67

 

4,11

Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lm B

Xã Giới Phiên

11,78

7,67

 

4,11

Điều chỉnh tên dự án và ranh giới thực hiện

II

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 234; Phụ lục III STT 40

Xây dựng khu đô thị mới tổ nhân dân 6, tổ dân phố 7, 8, 12 thị trấn Yên Bình (nối chợ mới đến đường Vũ Văn Yên) (khu số 1)

Thị trấn Yên Bình

3,96

1,70

 

2,26

Chỉnh trang đô thị tổ 8, thị trấn Yên Bình (giáp chợ mới thị trấn Yên Bình)

Thị trấn Yên Bình

3,96

1,70

 

2,26

Điều chỉnh tên dự án

23

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 235

Xây dựng khu đô thị mới tổ nhân dân 6, tổ dân phố 7, 8, 12 thị trấn Yên Bình (nối chợ mới đến đường Vũ Văn Yên) (khu số 2)

Thị trấn Yên Bình

4,80

 

 

4,80

Chỉnh trang đô thị tổ 8, thị trấn Yên Bình (giáp đường nội thị thị trấn Yên Bình)

Thị trấn Yên Bình

4,80

 

 

4,80

Điều chỉnh tên dự án

24

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục VI, STT 44

Dự án thủy điện Thác Bà 2

Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, thị trấn Thác Bà

95,07

1,66

 

93,41

Dự án thủy điện Thác Bà 2

Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, thị trấn Thác Bà

104,57

2,16

 

102,41

Điều chỉnh quy mô diện tích

III

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Nghị quyết s25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

Phụ lục 4, STT 7

Xây dựng khu dân cư đô thị - khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu)

Phường Trung Tâm

1,110

1,110

 

 

Xây dựng khu dân cư đô thị - tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu)

Phường Trung Tâm

1,123

1,123

 

 

Điều chỉnh quy mô diện tích

26

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 104

Khu tái định cư vùng sạt lphường Pú Trạng

Phường Pú Trạng

0,3

 

 

0,3

Sơ tán khẩn cấp dân ra khỏi khu vực sạt lở - tổ 8, phường Pú Trạng

Phường Pú Trạng

0,32

 

 

0,32

Điều chỉnh tên gọi, quy mô diện tích

27

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 217; Phụ lục III, STT 83

Xây dựng khu dân cư Bản Lè - Bản Phán Thượng (Đối diện Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32)

Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm

1,02

1,02

 

 

Xây dựng khu dân cư Bản Lè - Bản Phán Thượng (Đối diện Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32)

Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm

3,18

3,16

 

0,02

Điều chỉnh quy mô diện tích

28

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục 1, STT 212; Phụ lục III, STT 79

Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực khách sạn Mường Lò)

Phường Tân An

3,30

3,3

 

 

Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực khách sạn Mường Lò)

Phường Tân An

10,50

9,8

 

0,70

Điều chỉnh quy mô diện tích

IV

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Nghị quyết s 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 1, STT 300; Biểu số 2 STT 72

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên)

Thị trấn Mậu A

9,00

8,2

 

0,80

Dự án Đầu tư xây dựng khu dân cư nông thôn thị trấn Mậu A (Quỹ đất đấu thầu tại Khu vực tổ dân phsố 2 và tổ dân phố số 3) huyện Văn Yên, tnh Yên Bái

Thị trấn Mậu A

9,49

8,66

 

0,83

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

30

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018

Biểu số 1, STT 35; Biểu số 2 STT 30

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

Xã Phong Dụ Thượng

0,386

0,002

 

0,384

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020- EU tài trợ

Xã Phong Dụ Thượng

0,23

0,02

0,01

0,2

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

31

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

Biểu số 6, STT 44

Dự án phát triển quỹ đất ở tại Tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A

Thị trấn Mậu A

3,00

0,38

 

2,62

Dự án xây dựng khu đô thị mới tại Tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên

Thị trấn Mậu A

3,00

0,38

 

2,62

Điều chỉnh tên dự án

32

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

Biểu số 6, STT 50

Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) phía Tây cầu Mậu A (khu vực nút giao IC 14, đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai), Xã An Thịnh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã An Thịnh

9,8

7,55

 

2,25

Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) quỹ đất phía Tây cầu Mậu A (khu vực nút giao IC14, đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai), xã An Thịnh, huyện Văn Yên, tnh Yên Bái

Xã An Thịnh

27,00

9,70

 

17,30

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

V

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I STT 91; Phụ lục II, STT 61

Đường nối tỉnh lộ 172 với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Xã Việt Cường

19,00

1,00

 

18,00

Đường nối tỉnh lộ 172 với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Xã Việt Cường

21,45

2,75

 

18,70

Điều chỉnh quy mô diện tích

34

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục VI, STT 37

Chnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Nhài, xã Tân Đồng

Xã Tân Đồng

1,00

0,90

 

0,10

Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Nhài, xã Tân Đồng

Xã Tân Đồng

1,05

0,92

 

0,13

Điều chỉnh quy mô diện tích

35

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I STT 265; Phụ lục III, STT 68

Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn 4, xã Hòa Cuông

Xã Hòa Cuông

1,05

1,00

 

0,05

Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn 4, xã Hòa Cuông

Xã Hòa Cuông

1,25

0,80

 

0,45

Điều chỉnh quy mô diện tích

36

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I STT 264; Phụ lục III, STT 67

Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Tân Thịnh, xã Quy Mông

Xã Quy Mông

0,31

0,10

 

0,21

Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Tân Thịnh, xã Quy Mông

Xã Quy Mông

0,42

0,10

 

0,32

Điều chỉnh quy mô diện tích

37

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 266; Phụ lục III, STT 69

Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

Xã Hưng Khánh

0,60

0,60

 

 

Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

Xã Hưng Khánh

0,62

0,40

 

0,22

Điều chỉnh quy mô diện tích

38

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

Biểu số 6, STT 40

Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) quỹ đất giáp Chi cục Hải Quan tại thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

Xã Bảo Hưng

3,57

0,50

 

3,07

Dự án xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) quỹ đất giáp Chi cục Hải Quan tại thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

Xã Bảo Hưng

4,70

0,50

 

4,20

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

39

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I STT 269; Phụ lục III, STT 72

Cụm công nghiệp Hưng Khánh (Nhà máy chế biến măng YAMAZAKI)

Xã Hưng Khánh

2,84

2,84

 

 

Cụm công nghiệp Hưng Khánh (Nhà máy chế biến măng YAMAZAKI Việt Nam)

Xã Hưng Khánh

2,83

2,02

 

0,81

Điều chỉnh quy mô diện tích

VI

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Nghị quyết so 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

Phụ lục 4, STT 02

Dán sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)

Thị trấn Trạm Tấu, xã Trạm Tấu, Bản Công, Hát Lu

57,4

1,8

15,5

40,1

Dự án sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)

Thị trấn Trạm Tấu, xã Bản Công

57,4

1,8

15,5

40,1

Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án

41

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục VI, STT 33

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ

Các xã: Xà Hồ, xã Hát Lừu, xã Bản Mù, xã Pá Hu, xã Pá Lau

1,28

0,15

0,05

1,08

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ

Các xã: Xà Hồ, xã Hát Lừu, xã Bản Mù, xã Pá Hu, xã Pá Lau, xã Trạm Tấu

1,28

0,15

0,05

1,08

Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án

42

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018

Biểu số 5, STT 29

Xây dựng Thủy điện Chí Lư

Xã Làng Nhì, Phình Hồ, Tà Xi Láng

29,03

3,50

6,30

19,23

Xây dựng Thủy điện Chí Lư

Xã Làng Nhì, Phình Hồ, Tà Xi Láng

35,03

3,50

11,60

19,93

Điều chỉnh quy mô diện tích

VII

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Nghị quyết so 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 192; Phụ lục III, STT 93

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng

Xã Đồng Khê

0,96

0,96

 

 

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng

Xã Đồng Khê

0,96

0,7

 

0,26

Điều chỉnh loại đất chiếm dụng

44

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 193; Phụ lục ra, STT 94

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Bản Hốc - Khu 1

Xã Đồng Khê

0,24

0,24

 

 

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bản Hốc - Khu 1

Xã Đồng Khê

0,24

0,24

 

 

Điều chỉnh tên dự án

45

Nghị quyết s 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 197; Phụ lục III, STT 97

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Vũ Thịnh

Xã Chấn Thịnh

0,84

0,84

 

 

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Vũ Thịnh

Xã Chấn Thịnh

0,84

0,84

 

 

Điều chỉnh tên dự án

46

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 1, STT 291

Phát triển quđất dân cư (TDP Trung Tâm)

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,1

 

 

0,1

Chnh trang đô thị, phát triển quỹ đất dân cư (TDP 1)

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,1

 

 

0,1

Điều chỉnh tên dự án

47

Nghị quyết s 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 36; Phụ lục III, STT 84

Cải tạo nâng cấp đường Văn Chấn- Yên Lập

Xã Chấn Thịnh

18,43

0,12

3,99

14,32

Dự án cải tạo, nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ), huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

Xã Chấn Thịnh, xã Tân Thịnh

18,43

0,12

3,99

14,32

Điều chỉnh tên, địa điểm thực hiện dự án

VIII

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 202; Phụ lục III, STT 10

Dự án san tạo mặt bằng quỹ đất xã Nậm Khắt (Đường tỉnh lộ 175b, đỉnh dốc cây xăng Tình Minh đến đầu cánh đồng hoa)

Xã Nậm Khắt

11,84

2,33

 

9,51

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại bản Nậm Khắt, xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 1)

Xã Nậm Khắt

11,84

2,33

 

9,51

Điều chỉnh tên dự án

49

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục số I, STT 203

Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Nhà máy chè cũ xã Púng Luông

Xã Púng Luông

0,14

 

 

0,14

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Quỹ đất nhà máy chè xã Púng Luông)

Xã Púng Luông

0,24

 

 

0,24

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

50

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 206

Quđất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, Khu đất nhà Ban quản lý rừng phòng hộ

Xã Khao Mang

0,09

 

 

0,09

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 1)

Xã Khao Mang

0,09

 

 

0,09

Điều chỉnh tên dự án

51

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 207

Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, thửa đất đầu cầu treo cũ

Xã Khao Mang

0,01

 

 

0,01

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 2)

Xã Khao Mang

0,01

 

 

0,01

Điều chỉnh tên dự án

52

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 209; Phụ lục III, STT 11

Quỹ đất phát triển xã Chế Cu Nha: Khu đồi giáp Quốc lộ 32, đối diện cầu treo

Xã Chế Cu Nha

0,24

0,24

 

 

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Xã Chế Cu Nha

0,24

0,24

 

 

Điều chỉnh tên dự án

53

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 208

Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, khu đất thủy điện Khao Mang trả Lại

Xã Khao Mang

0,2

 

 

0,20

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái (Khu 3)

Xã Khao Mang

0,2

 

 

0,20

Điều chỉnh tên dự án

54

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 204

Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Khu đất giáp UBND xã Púng Luông

Xã Púng Luông

0,3

 

 

0,30

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 1)

Xã Púng Luông

0,3

 

 

0,30

Điều chỉnh tên dự án

55

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 205

Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Đồi chè đi diện cổng trường TH & THCS xã Púng Luông

Xã Púng Luông

0,52

 

 

0,52

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 2)

Xã Púng Luông

0,52

 

 

0,52

Điều chỉnh tên dự án

56

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 210; Phụ lục III, STT 12

Dự án Phát triển quỹ đất, thu ngân sách giai đoạn 2021-2025 huyện Mù Cang Chải

Xã Nậm Khắt

1,03

0,28

 

0,75

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại bản Nậm Khắt, xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 2)

Xã Nậm Khắt

1,03

0,28

 

0,75

Điều chỉnh tên dự án

57

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 103

Dự án đầu tư xây dựng khuôn viên cây xanh

Thị trấn Mù Cang Chải

0,21

 

 

0,21

Dự án khuôn viên trung tâm thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Mù Cang Chải

0,21

 

 

0,21

Điều chỉnh tên dự án

VIII

Dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 51; Phụ lục III, STT 76

Dự án đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14)

Xã Sơn A, xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham

31,5

3,00

 

28,5

Dự án đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14)

Xã Sơn A, xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ

31,5

3,00

 

28,5

Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án

Thị trấn Sơn Thịnh, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn

20,00

2,50

 

17,50