Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 31 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

n cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Xét Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, cụ thể như sau:

1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, gồm 26 dự án với tổng diện tích là 111,84 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, bao gồm:

a) Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, gồm 01 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 2,4 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 02)

b) Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, gồm 12 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 18,02 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 03)

Điều 2. Sửa đổi 14 dự án tại 04 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi quy mô, ranh giới, vị trí của 01 dự án tại Khoản 3 và Điều 1 Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018; sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

2. Sửa đổi tên của 01 dự án tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

3. Sửa đổi quy mô, loại đất, sơ đồ thửa đất của 09 dự án tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 4 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

4. Sửa đổi tên, quy mô, địa điểm của 03 dự án tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.

(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 31 tháng 7 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND & UBND tnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Phạm Thị Thanh Trà

 

BIỂU SỐ 01: DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI

(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất

Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...)

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Các loại đất khác (ha)

Tổng cộng (A+B+C+D+Đ)

111,84

18,02

-

-

93,82

 

A

Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

33,55

7,74

-

-

25,81

 

I

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm Biến áp 110 KV Ba Khe và nhánh rẽ

Xã Việt Hồng

0,09

0,04

 

 

0,05

Quyết định số 507/QĐ-BCT ngày 02/02/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung "Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015 có xét đến năm 2020"

2

Công trình thủy lợi hồ Tự Do

Xã Y Can

3,15

 

 

 

3,15

Quyết định số 2020/UBND-XD ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tiểu dự án “sửa chữa và nâng cao an toàn đập” tỉnh Yên Bái (WB8) do Ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phân bổ kế hoạch vốn vay lại (nguồn vốn ODA) năm 2018 Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Yên Bái.

3

Công trình thủy lợi hồ Chóp Dù

Xã Cường Thịnh

1,89

 

 

 

1,89

Quyết định số 2020/UBND-XD ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tiểu dự án “sửa chữa và nâng cao an toàn đập” tỉnh Yên Bái (WB8) do Ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phân bổ kế hoạch vốn vay lại (nguồn vốn ODA) năm 2018 Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Yên Bái.

II

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự án Đường Phạm Văn Đồng kéo dài kết hợp phát triển quỹ đất (điểm đầu ngã tư khu tái định cư, điểm cuối nối vào đường Yên Thế - Vĩnh Kiên)

thị trấn Yên Thế

10,00

7,70

 

 

2,30

Thực hiện Kết luận của đồng chí Đỗ Đức Duy - Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi làm việc ngày 27/6/2019 với BTV Huyện ủy huyện Lục Yên; Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

III

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường thị tứ xã Cảm Ân

Xã Cảm Ân

2,8

 

 

 

2,80

Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.

6

Đường Ngọc Chấn - Cảm Nhân, huyện Yên Bình

Xã Cảm Nhân, xã Ngọc Chấn

8,4

 

 

 

8,40

Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.

7

Công trình thủy lợi hồ Gốc Nhội

Xã Xuân Lai

2,52

 

 

 

2,52

Quyết định số 2020/UBND-XD ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tiểu dự án “sửa chữa và nâng cao an toàn đập” tỉnh Yên Bái (WB8) do Ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phân bổ kế hoạch vốn vay lại (nguồn vốn ODA) năm 2018 Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Yên Bái.

8

Công trình thủy lợi hồ Hang Luồn

Xã Vũ Linh

4,7

 

 

 

4,7

Quyết định số 2020/UBND-XD ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tiểu dự án “sửa chữa và nâng cao an toàn đập” tỉnh Yên Bái (WB8) do Ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phân bổ kế hoạch vốn vay lại (nguồn vốn ODA) năm 2018 Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Yên Bái.

B

Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2,75

1,74

 

 

1,01

 

I

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

9

Xây dựng khu tái định cư Cụm công nghiệp Bảo Hưng (bổ sung)

Thôn Trực Thanh, xã Bảo Hưng

0,75

0,11

 

 

0,64

Văn bản số 257/TT-HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên

II

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

10

Mở rộng nghĩa trang Lò Nồi

Xã Văn Tiến

2,00

1,63

 

 

0,37

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

C

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

 

64,79

8,54

-

-

56,25

 

I

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

 

11

Cụm công nghiệp Yên Thế (Nhà máy chế biến đá hoa trắng Ngọc Minh)

TT. Yên Thế

2,02

 

 

 

2,02

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

12

Cụm công nghiệp Yên Thế (Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất đá cẩm thạch Lục Yên)

TT. Yên Thế

3,00

 

 

 

3,00

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

13

Cụm công nghiệp Yên Thế (bãi tập kết đá (Dự án xây dựng Nhà máy chế biến Vinamarb))

TT. Yên Thế

1,62

0,38

 

 

1,24

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái quyết định chủ trương đầu tư

II

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

14

Chỉnh trang đô thị

Tổ dân phố số 8, thị trấn Cổ Phúc

0,80

 

 

 

0,80

Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

15

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đt đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)

Xã Bảo Hưng

21,0

2,0

 

 

19,00

Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

III

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

16

Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán)

Phường Yên Ninh

17,0

0,5

 

 

16,50

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

17

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C ni đường Âu Cơ)

Xã Hợp Minh và xã Giới Phiên

14,0

1,0

 

 

13,00

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

IV

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

18

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất đài truyền hình thị xã Nghĩa Lộ)

P. Trung Tâm

0,1

 

 

 

0,1

Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

19

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất nhà thi đấu thị xã Nghĩa Lộ)

P.Tân An

0,41

 

 

 

0,41

Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

V

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

20

Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn (thu hồi một phần diện tích trụ sở UBND xã Yên Bình)

Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình

0,01

 

 

 

0,01

Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.

21

Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn (thu hồi Trạm y tế xã Yên Bình)

Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình

0,07

 

 

 

0,07

Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.

22

Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn, thôn Trung Tâm (giáp chợ mới)

Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình

2,85

2,75

 

 

0,10

Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.

VI

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

 

23

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Tổ dân phố 6 (khu 1)

TTNT Liên Sơn

0,3

0,3

 

 

 

Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

24

Dự án Phát triển quỹ đất dân cư Tổ dân phố 6 (khu 2)

TTNT Liên Sơn

0,7

0,7

 

 

 

Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

25

Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Mảm 1

Xã An Lương

0,91

0,91

 

 

 

Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

D

Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản

10,75

 

 

 

10,75

 

I

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

26

Dự án khai thác và chế biến đá hoa trắng mỏ đá hoa trắng Mông Sơn VI

Xã Mông Sơn

10,75

 

 

 

10,75

Giấy chứng nhận đầu tư số 16102100080 ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh; Giấy phép khai thác khoáng sản số 1161/GP-BTNMT ngày 19/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

BIỂU SỐ 02: DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐIỀU 61 VÀ KHOẢN 1, 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI

(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Diện tích dự kiến chuyển mục đích

Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...)

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Các loại đất khác (ha)

 

TỔNG CỘNG

 

24,34

2,40

-

-

21,94

 

I

Huyện Yên Bình

 

24,34

2,40

 

 

21,94

 

1

Mở rộng khu công nghiệp phía Nam

Xã Văn Lãng

24,34

2,4

 

 

21,94

Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.

 

BIỂU SỐ 03: DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA

(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất

Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...)

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng  (ha)

Các loại đất khác (ha)

A

TỔNG CỘNG

 

71,22

18,02

-

-

53,20

 

I

Huyện Trấn Yên

 

21,84

2,15

-

-

19,69

 

1

Trạm Biến áp 110 KV Ba Khe và nhánh rẽ

Xã Việt Hồng

0,09

0,04

 

 

0,05

Quyết định số 507/QĐ-BCT ngày 02/02/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung "quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015 có xét đến năm 2020"

2

Xây dựng khu tái định cư Cụm công nghiệp Bảo Hưng (bổ sung)

Thôn Trực Thanh, xã Bảo Hưng

0,75

0,11

 

 

0,64

Văn bản số 257/TT-HĐND ngày 16/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên

3

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)

Xã Bảo Hưng

21,0

2,0

 

 

19,00

Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

II

Huyện Lục Yên

 

11,62

8,08

-

-

3,54

 

4

Dự án: Đường Phạm Văn Đồng kéo dài kết hợp phát triển quỹ đất (điểm đầu ngã tư khu tái định cư, điểm cuối nối vào đường Yên Thế - Vĩnh Kiên)

thị trấn Yên Thế

10,00

7,70

 

 

2,30

Thực hiện Kết luận của đồng chí Đỗ Đức Duy - Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi làm việc 27/6/2019 với BTV Huyện ủy huyện Lục Yên; Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020

5

Cụm công nghiệp Yên Thế (bãi tập kết đá (Dự án xây dựng Nhà máy chế biến Vinamarb))

TT. Yên Thế

1,62

0,38

 

 

1,24

Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020; Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Quyết định chủ trương đầu tư

III

Huyện Yên Bình

 

2,85

2,75

-

-

0,10

 

6

Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn Trung Tâm (Giáp chợ mới)

Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình

2,85

2,75

 

 

0,10

Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.

IV

Thành phố Yên Bái

 

33,00

3,13

-

-

29,87

 

7

Mở rộng nghĩa trang Lò Nồi

Xã Văn Tiến

2,00

1,63

 

 

0,37

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

8

Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán)

Phường Yên Ninh

17,0

0,5

 

 

16,50

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

9

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C ni đường Âu Cơ)

Xã Hợp Minh và xã Giới Phiên

14,0

1,0

 

 

13,00

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

V

Huyện Văn Chấn

 

1,91

1,91

-

-

-

 

10

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Tổ dân phố 6 (khu 1)

TTNT Liên Sơn

0,3

0,3

 

 

 

Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

11

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Tổ dân phố 6 (khu 2)

TTNT Liên Sơn

0,7

0,7

 

 

 

Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

12

Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Mảm 1

Xã An Lương

0,91

0,91

 

 

 

Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

 

BIỂU SỐ 04: DANH MỤC SỬA ĐỔI CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

Nội dung điều chỉnh

TÊN DỰ ÁN

Nghị quyết đã ban hành

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Số Nghị quyết

Sthứ tự trong các biểu kèm theo NQ

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Đt khác (ha)

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Đất khác (ha)

TNG CỘNG

 

 

 

144,26

14,29

-

-

129,97

 

 

167,15

14,95

-

-

152,20

 

I. Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Khu sn xuất công nghiệp tập trung tại xã Bảo Hưng

Nghị Quyết s 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018

STT 98 biểu số 01; STT 22, biểu s 02

Xã Bảo Hưng

20,0

1,0

 

 

19,0

Dự án đầu tư xây dựng khu sản xuất, chế biến lâm sản tập trung

Xã Bảo Hưng

20,0

1,0

 

 

19,0

Điều chnh tên gọi theo quyết định chủ trương đầu tư

2. Khu sản xuất tập trung (xây dựng bến bãi tập kết cát si)

Nghị quyết s 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 10 biểu s 04

Xã Minh Quân

2,20

0,20

 

 

2,00

Khu sản xut tập trung (xây dựng bến bãi tập kết cát sỏi)

Xã Minh Quân

1,52

 

 

 

1,52

Điều chnh quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng

II. Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Du lịch Bình nguyên xanh Khai Trung (Danh lam thắng cảnh hang động thôn Giáp Luồng)

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 22, biểu số 01

Xã Khai Trung

29,0

 

 

 

29,0

Khu Du lịch Bình nguyên xanh Khai Trung

Xã Khai Trung

22,5

 

 

 

22,5

Điều chnh, quy mô diện tích, tên danh mục dự án

4. Tiu dự án giải phóng mặt bng Đường Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú)

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 12, biểu s01; STT 20, biểu số 02

Xã Minh Tiến và xã An Phú

31,2

4,5

 

 

26,7

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Đường Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú)

Các xã: Minh Tiến, An Phú, Vĩnh Lạc, Liễu Đô

36,5

4,5

 

 

32,0

Điều chnh quy mô diện tích, địa đim thc hiện d án

5. Xây dng ca hàng xăng dầu xã Vĩnh Lạc

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 62, biểu s 03

Xã Vĩnh Lạc

0,2

0,2

 

 

 

Xây dng cửa hàng xăng dầu xã Vĩnh Lạc

Xã Vĩnh Lạc

0,27

0,27

 

 

 

Điều chỉnh quy mô, ranh giới, vị trí và diện tích thực hiện dự án

6. Dự án sửa chữa nâng cấp an toàn đập thủy lợi hồ Tặng An

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 94, biểu s 01; STT 140, biểu số 02

Xã Mường Lai

0,70

0,10

 

 

0,60

Công trình thủy lợi hồ Tặng An

Xã Mường Lai

3,33

 

 

 

3,33

Điều chỉnh tên công trình, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng

7. Dự án sửa chữa nâng cấp an toàn đập thủy lợi hồ Roong Đen

Nghị quyết s 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 93, biểu số 01; STT 141, biểu số 02

Xã Mường Lai

0,50

0,10

 

 

0,40

Công trình thy lợi hồ Roong Đen

Xã Mường Lai

3,03

 

 

 

3,03

Điều chnh tên công trình, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng

III. Thành phYên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)

Nghị quyết s39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 250, biểu số 01; STT 3, biểu số 02

Xã Giới Phiên

35,0

6,5

 

 

28,5

Dán xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quc Lộ 32 C ni đường Âu Cơ)

Xã Giới Phiên

41,0

7,0

 

 

34,0

Điều chnh quy mô diện tích

9. Chnh trang đô thị (quỹ đất thu hồi của Công ty TNHH Hapaco Yên Sơn và Liên minh HTX tỉnh Yên Bái), Đất thương mại dịch vụ (TMD)

Nghị quyết s15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 61, Biểu số 01

Phưng Minh Tân

1,105

 

 

 

1,105

Chỉnh trang đô thị (quỹ đt thu hồi của Công ty TNHH Hapaco Yên Sơn và Liên minh HTX tỉnh Yên Bái (đất thương mại, dịch vụ (TMD), đất ở đô thị (nhà liền kề) và đt công trình công cộng)

Phường Minh Tân

1,105

 

 

 

1,105

Điều chnh tên công trình, loại đất sau khi chuyển mục đích

IV. Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Đường nối nhà máy xi măng Yên Bình đến Cng Hương Lý huyện Yên Bình, tnh Yên Bái

Nghị quyết s39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 76, Biểu s 01

Thị trấn Yên Bình

20,00

 

 

 

20,00

Đường nối 2 nhà máy xi măng Yên Bình đến Cảng Hương Lý huyện Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

30,00

 

 

 

30,00

Điều chnh sơ đồ thửa đất, quy mô diện tích.

V. Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Chỉnh trang khu dân cư nông thôn - khu bản Chao Hạ (đợt 1)

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 260, biểu số 01; STT 17, biểu số 02

Xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa L

0,65

0,59

 

 

0,06

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Chao Hạ, xã Nghĩa Lợi (Sát Khu 8)

Xã Nghĩa Lợi, th xã Nghĩa Lộ

2,5

2,18

 

 

0,32

Điều chỉnh quy mô diện tích

VI. Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Dự án sửa chữa, nâng cấp an toàn đập tnh Yên Bái (WB 8) - Hồ nông trường Nghĩa Lộ

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 22, biểu số 05

Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ

1,2

0,2

 

 

1,00

Công trình thủy lợi Hồ Nông trường

Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ

0,68

 

 

 

0,68

Điều chỉnh tên công trình, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng

13. Dự án sửa chữa, nâng cấp an toàn đập tỉnh Yên Bái (WB 8) - Hồ chứa Phù Nham

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 21, Biểu số 05

Xã Phù Nham

1,5

0,6

 

 

0,90

Công trình thủy lợi Hồ Phù Nham

Xã Phù Nham

1,61

 

 

 

1,61

Điều chnh tên công trình, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng

14. Công trình thủy lợi hồ Thôn 26

Nghị quyết s 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 60, biểu số 01; STT 71, biểu số 02

Xã Thượng Bng La

1,00

0,30

 

 

0,70

Công trình thủy lợi hồ Thôn 26

Xã Thượng Bằng La

3,1

 

 

 

3,1

Điều chnh tên công trình, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành

  • Số hiệu: 21/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 31/07/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/07/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản