Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 254/2019/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số176/BC-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 203/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019. Cụ thể như sau:
Diện tích đất lúa chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp để thực hiện cho 20 dự án với diện tích là 23,4813ha (kèm theo biểu).
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân Tỉnh, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2019./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2019 TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 254/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Sử dụng từ các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | |||||||||||
Diện tích | Đất lúa | Đất cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | đất | đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất giao thông | Đất phi nông nghiệp khác | ||||||
0.3250 | 0.0000 | 0.3250 | 0.3250 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 |
|
| ||
1 | Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ (Nguyễn Thị Thúy Quyên) | 0.3250 |
| 0.3250 | 0.3250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Thường Thới Tiền |
|
0.2054 | 0.0000 | 0.2054 | 0.2054 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 |
|
| ||
1 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Cửa hàng xăng dầu Xuân Xuân) | 0.0300 |
| 0.0300 | 0.0300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Hòa |
|
2 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Trạm xăng DNTN Hồng Nhung) | 0.0164 |
| 0.0164 | 0.0164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Hòa |
|
3 | Chuyển mục đích đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Lê Minh Sự) | 0.1590 |
| 0.1590 | 0.1590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hòa Thành |
|
1.5000 | 0.0000 | 1.5000 | 1.4100 | 0.0500 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0400 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 |
|
| ||
1 | Cty TNHH Chơn Chính (dự án mở rộng Nhà máy sấy, xay xát và lau bóng gạo Chơn Chính) | 1.5000 |
| 1.5000 | 1.4100 | 0.0500 |
|
|
| 0.0400 |
|
|
|
|
| Đốc Binh Kiều |
|
3.7013 | 0.0000 | 3.7013 | 3.6170 | 0.0843 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 |
|
| ||
1 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0.5680 |
| 0.5680 | 0.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Quới |
|
2 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 2.8433 |
| 2.8433 | 2.759 | 0.0843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Thạnh |
|
3 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0.2900 |
| 0.2900 | 0.29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Phú |
|
1.0000 | 0.0000 | 1.0000 | 1.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 |
|
| ||
1 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Xinh Đại Dương | 1.0000 |
| 1.0000 | 1.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Bình A |
|
0.0822 | 0.0000 | 0.0822 | 0.0822 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 |
|
| ||
1 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0.0822 |
| 0.0822 | 0.0822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thông Bình |
|
5.2040 | 0.0000 | 5.2040 | 5.0120 | 0.1920 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 |
|
| ||
1 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0.6980 |
| 0.6980 | 0.5060 | 0.1920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Mỹ |
|
2 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Dự án nhà máy nước Hưng Thịnh | 0.4300 |
| 0.4300 | 0.4300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Long Hưng B |
|
3 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Lê Thành Được) | 1.0000 |
| 1.0000 | 1.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung |
|
4 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Nguyễn Thị Thuý Linh) | 1.0760 |
| 1.0760 | 1.0760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Thạnh |
|
5 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 2.0000 |
| 2.0000 | 2.0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung |
|
3.4120 | 0.0000 | 3.4120 | 2.3297 | 0.4363 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0500 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.5960 |
|
| ||
1 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu ông Trần Văn Chào | 0.0800 |
| 0.0800 | 0.0800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phương Thịnh |
|
2 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu ông Nguyễn Tấn Sang | 0.2900 |
| 0.2900 | 0.2900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phương Thịnh |
|
3 | Bến xe khách, xe tải tỉnh Đồng Tháp | 2.9420 |
| 2.9420 | 1.8597 | 0.4363 |
|
|
| 0.0500 |
|
|
|
| 0.5960 | An Bình |
|
4 | Chuyển mục đích sang đất thương mại - dịch vụ (Lê Thị Kim Bùi) | 0.1000 |
| 0.1000 | 0.1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Bình |
|
16.5000 | 0.0000 | 16.5000 | 9.5000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 7.0000 |
|
| ||
1 | Nhà máy sản xuất gạch Granite tại huyện Tam Nông | 16.5000 |
| 16.5000 | 9.5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.0000 | Phú Hiệp |
|
Tổng | 31.9299 | 0.0000 | 31.9299 | 23.4813 | 0.7626 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0900 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 7.5960 |
|
|
- 1Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2019 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4Nghị quyết 32/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Nghị quyết 22/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) năm 2019 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Nghị quyết 127/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Nghị quyết 188/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019
- 10Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND hủy bỏ dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh An Giang ban hành
- 11Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 12Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 13Nghị quyết 132/NQ-HĐND về bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 14Nghị quyết 298/2019/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 15Nghị quyết 28/NQ-HĐND về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020
- 16Nghị quyết 356/2020/NQ-HĐND về sửa đổi diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 17Nghị quyết 381/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 18Nghị quyết 26/NQ-HĐND bổ sung danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Nghị quyết 122/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp do Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2019 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 9Nghị quyết 32/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Nghị quyết 22/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) năm 2019 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 12Nghị quyết 127/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 13Nghị quyết 188/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 14Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019
- 15Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND hủy bỏ dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh An Giang ban hành
- 16Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 17Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 18Nghị quyết 132/NQ-HĐND về bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 19Nghị quyết 298/2019/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 20Nghị quyết 28/NQ-HĐND về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020
- 21Nghị quyết 356/2020/NQ-HĐND về sửa đổi diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 22Nghị quyết 381/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 23Nghị quyết 26/NQ-HĐND bổ sung danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 254/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phan Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra