- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Ninh Bình do Chính phủ ban hành
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND | Ninh Bình, ngày 23 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Bình;
Xét Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc thông qua Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Huyện Hoa Lư: 0,51 ha để thực hiện 01 công trình, dự án.
2. Huyện Gia Viễn: 2,30 ha để thực hiện 02 công trình, dự án.
3. Huyện Nho Quan: 7,62 ha để thực hiện 03 công trình, dự án.
4. Huyện Yên Khánh: 6,67 ha để thực hiện 07 công trình, dự án.
5. Huyện Yên Mô: 10,41 ha để thực hiện 15 công trình, dự án.
6. Huyện Kim Sơn: 1,62ha để thực hiện 01 công trình, dự án.
(có Danh mục các công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: Ha
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã, phường) | Căn cứ pháp lý | Tổng diện tích cần chuyển mục đích để thực hiện các công trình, dự án | Trong đó | |||
Văn bản về đầu tư | Về quy hoạch sử dụng đất | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
| TOÀN TỈNH |
|
|
| 29,13 | 29,13 | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 2,30 | 2,30 | 0,00 | 0,00 | ||
I | Đất ở |
|
|
| 0,30 | 0,30 | 0,00 | 0,00 |
1 | Khu dân cư Lãng Nội | Xã Gia Lập |
| Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 0,30 | 0,30 |
|
|
II | Đất giao thông |
|
|
| 2,00 | 2,00 | 0,00 | 0,00 |
1 | Đất giao thông tại thôn Lãng Nội | Xã Gia Lập |
| Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
| 7,62 | 7,62 | 0,00 | 0,00 | ||
I | Đất thể thao |
|
|
| 1,32 | 1,32 | 0,00 | 0,00 |
1 | Sân thể thao xã | Xã Cúc Phương | Quyết định số 6508/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | QHSDĐ | 1,32 | 1,32 |
|
|
II | Đất ở |
|
|
| 5,80 | 5,80 | 0,00 | 0,00 |
1 | Khu dân cư nông thôn | Xã Thanh Lạc |
| QHSDĐ | 5,80 | 5,80 |
|
|
III | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
| 0,50 | 0,50 |
|
|
1 | Dự án đầu tư khu sản xuất, gia công đồ nội thất và sửa chữa, lắp ráp xe máy-xe điện | Thị trấn Nho Quan | Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND tỉnh | QHSDĐ | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
| 6,67 | 6,67 | 0,00 | 0,00 | ||
I | Đất ở |
|
|
| 1,76 | 1,76 | 0,00 | 0,00 |
1 | Khu dân cư Bản Điển cửa Hiếu đường đi Khánh Thủy | Xã Khánh Hội | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1212/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện | QHSDĐ | 1,66 | 1,66 |
|
|
2 | Đất xen kẹt trong khu dân cư | Xã Khánh Thiện |
| QHSDĐ | 0,10 | 0,10 |
|
|
II | Đất an ninh quốc phòng |
|
|
| 0,20 | 0,20 | 0,00 | 0,00 |
1 | Trụ sở công an xã | Xã Khánh Tiên |
| QHSDĐ | 0,20 | 0,20 |
|
|
III | Đất giao thông |
|
|
| 4,14 | 4,14 | 0,00 | 0,00 |
1 | Đường vào trung tâm xã Khánh Lợi | Xã Khánh Lợi | Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh | QHSDĐ | 0,12 | 0,12 |
|
|
2 | Cảng bốc xếp hàng hóa | Xã Khánh Thiện | Giấy chứng nhận đầu tư số 5130305178 ngày 15/5/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 3,82 | 3,82 |
|
|
3 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã từ đường Thanh Niên đi Khánh Thủy (đoạn ĐT 480 Khánh Hải đến cầu Tiến xã Khánh Hội) | Xã Khánh Hải | Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của UBND huyện Yên Khánh | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 0,20 | 0,20 |
|
|
IV | Đất nông nghiệp khác |
|
|
| 0,57 | 0,57 | 0,00 | 0,00 |
1 | Trang trại nông nghiệp tổng hợp | Xã Khánh Thiện | Giấy chứng nhận đầu tư số 4026006333 ngày 19/05/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | QHSDĐ | 0,57 | 0,57 |
|
|
|
|
| 0,51 | 0,51 | 0,00 | 0,00 | ||
I | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
| 0,51 | 0,51 | 0,00 | 0,00 |
1 | Khu thương mại dịch vụ | Xã Ninh Hòa |
| Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
|
| 10,41 | 10,41 | 0 | 0 | ||
I | Đất ở |
|
|
| 0,31 | 0,31 | 0 | 0 |
1 | Khu dân cư | Xã Mai Sơn | Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 | QHSDĐ | 0,1 | 0,1 |
|
|
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | Xã Yên Mỹ |
| QHSDĐ | 0,01 | 0,01 |
|
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | Xã Yên Thắng |
| QHSDĐ | 0,11 | 0,11 |
|
|
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | Xã Khánh Thượng |
| QHSDĐ | 0,09 | 0,09 |
|
|
II | Đất giáo dục |
|
|
| 0,24 | 0,24 |
|
|
1 | Mở rộng Trường mầm non khu Bách Thảo | Xã Yên Mỹ | Quyết định số 46/QĐ- UBND ngày 22/11/2018 | QHSDĐ | 0,24 | 0,24 |
|
|
III | Đất giao thông |
|
|
| 6,42 | 6,42 | 0 | 0 |
1 | Dự án tuyến đường kết nối Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình với Quốc lộ 1A | Xã Khánh Thượng |
| QHSDĐ | 3,1 | 3,1 |
|
|
Xã Mai Sơn |
| QHSDĐ | 3,32 | 3,32 |
|
| ||
IV | Đất thủy lợi |
|
|
| 0,05 | 0,05 | 0 | 0 |
1 | Xây dựng Cơ sở hạ tầng tái cơ cấu nông nghiệp giai đoạn I xã Yên Thái, huyện Yên Mô | Xã Yên Thái | Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình | QHSDĐ | 0,05 | 0,05 |
|
|
V | Đất văn hóa |
|
|
| 0,22 | 0,22 | 0 | 0 |
1 | Mở rộng nhà thiếu nhi | Thị trấn Yên Thịnh |
| QHSDĐ | 0,22 | 0,22 |
|
|
VI | Đất an ninh |
|
|
| 0,82 | 0,82 | 0 | 0 |
1 | Trụ sở công an xã | Xã Yên Thành |
| QHSDĐ | 0,2 | 0,2 |
|
|
2 | Mở rộng trụ sở công an huyện | Thị trấn Yên Thịnh |
| QHSDĐ | 0,42 | 0,42 |
|
|
3 | Trụ sở công an xã | Xã Yên Đồng |
| QHSDĐ | 0,2 | 0,2 |
|
|
VII | Đất tôn giáo |
|
|
| 0,02 | 0,02 | 0 | 0 |
1 | Mở rộng chùa Bồ Vi | Thị trấn Yên Thịnh |
| QHSDĐ | 0,02 | 0,02 |
|
|
VIII | Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
| 0,86 | 0,86 | 0 | 0 |
1 | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh nước sạch đóng chai, đóng bình và đá viên tinh khiết | Xã Yên Lâm | Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 | QHSDĐ | 0,17 | 0,17 |
|
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng, mở rộng cơ sở sản xuất hàng may mặc, gia công cơ khí và chế biến nấm Yên Mô | Thị trấn Yên Thịnh | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 | QHSDĐ | 0,69 | 0,69 |
|
|
IX | Đất chợ |
|
|
| 1,47 | 1,47 | 0 | 0 |
1 | Xây dựng chợ Ngò | Thị trấn Yên Thịnh |
| QHSDĐ | 1,47 | 1,47 |
|
|
|
|
| 1,62 | 1,62 | 0 | 0 | ||
I | Đất giao thông |
|
|
| 1,62 | 1,62 | 0 | 0 |
1 | Đường Bái Đính - Kim Sơn (Nâng cấp đê hữu sông Hoàng Long và sông Đây kết hợp với giao thông đoạn từ Bái Đính đi Kim Sơn) | Huyện Kim Sơn |
| QHSDĐ | 1,62 | 1,62 |
|
|
- 1Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Nghị quyết 298/2019/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đợt 1 năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Nghị quyết 266/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Chấp thuận thay đổi quy mô dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Ninh
- 6Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Ninh Bình do Chính phủ ban hành
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 11Nghị quyết 298/2019/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đợt 1 năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 13Nghị quyết 266/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Chấp thuận thay đổi quy mô dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Ninh
- 14Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
Nghị quyết 28/NQ-HĐND về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020
- Số hiệu: 28/NQ-HĐNĐ
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 23/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Trần Hồng Quảng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực