- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 188/2018/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 172/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 139/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số 58 dự án, tổng diện tích quy hoạch 32,10 ha, diện tích cần thu hồi đất 30,77 ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 6,88 ha, đất khác 23,89 ha, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58 Luật đất đai: Tổng số 09 dự án, tổng diện tích quy hoạch 11,31 ha, diện tích cần thu hồi đất 11,31 ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 6,88 ha, đất khác 4,43 ha, cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 06 dự án, tổng diện tích quy hoạch 10,33 ha, diện tích cần thu hồi đất 10,33 ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 5,9 ha, đất khác 4,43 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng số 03 dự án, tổng diện tích quy hoạch 0,98 ha, diện tích cần thu hồi đất 0,98 ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 0,98 ha.
2. Danh mục Dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Tổng số 49 dự án, tổng diện tích quy hoạch 20,79 ha, diện tích cần thu hồi đất 19,46 ha, cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 16 dự án, tổng diện tích quy hoạch 5,67 ha, diện tích cần thu hồi đất 4,87 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng số 21 dự án, tổng diện tích quy hoạch 13,05 ha, diện tích cần thu hồi đất 12,52 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Tổng số 11 dự án, tổng diện tích quy hoạch 2,02 ha, diện tích cần thu hồi đất 2,02 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tổng số 01 dự án, tổng diện tích quy hoạch 0,05 ha, diện tích cần thu hồi đất 0,05 ha.
(Chi tiết tại Mục 1 Phụ lục 1 kèm theo).
Tổng số 02 dự án, tổng diện tích quy hoạch 6,20 ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 0,65 ha, đất rừng phòng hộ 3,0 ha (Chi tiết tại Mục 1 Phụ lục 2 kèm theo).
1. Dự án cần thu hồi đất năm 2016 điều chỉnh sang năm 2019: Tổng số dự án điều chỉnh 46 dự án, tổng diện tích quy hoạch 780,67 ha, diện tích cần thu hồi đất 766,32 ha, trong đó đất trồng lúa 14,79 ha, đất rừng phòng hộ 12,71 ha, đất khác 738,82 ha (Chi tiết tại Mục 2 Phụ lục 1 kèm theo).
2. Dự án có sử dụng đất trồng lúa, không thuộc trường hợp cần thu hồi đất năm 2016 điều chỉnh sang năm 2019: Tổng số dự án điều chỉnh 01 dự án, tổng diện tích quy hoạch 15,00 ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 9,80 ha (Chi tiết tại Mục 2 Phụ lục 2 kèm theo).
3. Dự án phải hủy bỏ
a) Tổng số dự án hủy bỏ 60 dự án, tổng diện tích quy hoạch 803,35 ha, diện tích cần thu hồi đất và chuyển mục đích 673,58 ha, trong đó đất trồng lúa 9,98 ha, đất rừng phòng hộ 34,29 ha, đất rừng đặc dụng 4,09 ha, đất khác 625,22 ha (Chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo).
b) Đối với các dự án còn lại (ngoài các dự án nêu trên) mà đã được Hội đồng nhân dân tỉnh hoặc Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình cần thu hồi đất, danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng trong năm 2016 (có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016) mà đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018 chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất, giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát xem xét hủy bỏ theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Danh mục Dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai: Tổng số 02 dự án, tổng diện tích quy hoạch 1,37 ha, diện tích cần thu hồi đất 1,37 ha, trong đó có sử dụng đất khác 1,37 ha (Chi tiết tại Phụ lục 4 kèm theo).
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Hạng mục Dự án | Quy hoạch | Diện tích hiện trạng dự án (ha) | Diện tích cần thu hồi để thực hiện | Địa điểm | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |||||||
Diện tích (ha) | Mục đích sử dụng đất | Diện tích (ha) | Hiện trạng sử dụng đất | Cấp xã | Cấp huyện | |||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||||||
(1) | (2) | (3) = (5) + (6) | (4) | (5) | (6) = (7) + (10) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | |
MỤC 1. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019 | ||||||||||||||
A. Danh mục các dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm 2019 | ||||||||||||||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | |||||||||||||
1 | Mở rộng Trường TH Đông Hưng A1 | 0,05 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
| Đông Hưng A | An Minh | Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 do UBND huyện An Minh quản lý |
| |
2 | Trường TH Tân Thạnh 2 (điểm Ngã Ba) | 0,30 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Tân Thạnh | An Minh | Quyết định số 5200/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND huyện An Minh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Trường TH Tân Thạnh 2, điểm Ngã Ba |
| |
3 | Trường TH Đông Yên 2 (mở rộng) | 0,20 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Đông Yên | An Biên | Quyết định số 1161a/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND huyện An Biên |
| |
4 | Trường Mẫu giáo xã Thạnh Đông B | 0,12 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,12 | 0,10 |
|
| 0,02 | Xã Thạnh Đông B | Tân Hiệp | Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 25/4/2011 của UBND huyện Tân Hiệp về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường Mẫu giáo xã Thạnh Đông B và Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 23/11/2011 của UBND huyện Tân Hiệp về việc điều chỉnh Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 25/4/2011 của UBND huyện Tân Hiệp |
| |
5 | Trường Tiểu học An Minh Bắc 2 | 1,19 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 1,19 | 0,39 |
|
| 0,80 | Thạnh Yên | U Minh Thượng | Quyết định số 326/QĐ-SKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
| |
6 | Trạm y tế xã Tân Hiệp A | 0,13 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 0,13 | 0,13 |
|
|
| Xã Tân Hiệp A | Tân Hiệp | Quyết định số 4438/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Tân Hiệp về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trạm Y tế xã Tân Hiệp A |
| |
7 | Khu di tích Sở Chỉ huy lực lượng vũ trang Tỉnh đội Rạch Giá. | 8,54 | đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| 8,54 | 4,93 |
|
| 3,61 | Thạnh Yên | U Minh Thượng | Thông báo số 411-TB/VPTU ngày 9/10/2017 ý kiến kết luận của thường trực Tỉnh ủy về việc đầu tư mở rộng khu di tích |
| |
Tổng | 7 | 10,53 |
| 0,00 | 10,53 | 6,10 |
|
| 4,43 |
|
|
|
| |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | |||||||||||||
1 | Vũng quay tàu đối diện cầu Cái Tre mở rộng | 0,30 | Đất giao thông |
| 0,30 | 0,30 |
|
| 0,00 | Kiên Bình | Kiên Lương | Công văn số 6062/UBND ngày 22/12/2015 của Văn phòng UBND tỉnh về việc chủ trương nạo vét tuyến kênh Cái Tre - Lung Lớn đến nhà máy xi măng Holcim, huyện Kiên Lương |
| |
2 | Cống K16 trên đê bao rừng ngoài U Minh Thượng | 0,30 | Đất thủy lợi |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Đông Hưng B | An Minh | Công văn số 898/SKHĐT-THQH ngày 28/9/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc cung cấp danh mục công trình đã được ghi vốn, đã được chấp thuận chủ trương đầu tư thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh |
| |
3 | Mở rộng bãi rác tại ấp Gò Đất, xã Bình An , huyện Châu Thành | 0,38 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 0,38 | 0,38 |
|
|
| Bình An | Châu Thành | có trong danh mục công trình bổ sung vốn năm 2018 từ nguồn thu kết dư ngân sách theo Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện Châu Thành |
| |
Tổng | 3 | 0,98 |
| 0,00 | 0,98 | 0,98 |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng (I+II) | 10 | 11,51 |
| 0,00 | 11,51 | 7,08 |
|
| 4,43 |
|
|
|
| |
B. Danh mục các dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2019 | ||||||||||||||
I. | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | |||||||||||||
1 | Trường TH Đông Thạnh 1 (Điểm lẻ) | 0,06 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Đông Thạnh | An Minh | Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 do UBND huyện An Minh quản lý |
| |
2 | Trường Mầm non Thạnh Bình | 0,42 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,42 |
|
|
| 0,42 | Thạnh Bình | Giồng Riềng | Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 do UBND huyện Giồng Riềng quản lý |
| |
3 | Trường Tiểu học Danh Thợi | 0,20 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Vĩnh Phú | Giồng Riềng | Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 do UBND huyện Giồng Riềng quản lý |
| |
4 | Trường mẫu giáo Linh Huỳnh | 0,14 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,14 |
|
|
| 0,14 | Linh Huỳnh | Hòn Đất | Nhận bàn giao từ Trường Tiểu học Linh Huỳnh theo Biên bản số 01/BB-TH ngày 08/7/2014 |
| |
5 | Trường Trung học cơ sở Mỹ Thái | 0,45 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,45 |
|
|
| 0,45 | Mỹ Thái | Hòn Đất | Sử dụng nguồn vốn xổ số kiến thiết theo Kế hoạch số 2239/KH-PGDĐT ngày 04/9/2014 của UBND huyện Hòn Đất |
| |
6 | Trường Tiểu học Dương Hòa (điểm Tà Săng) | 0,19 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,19 |
|
|
| 0,19 | Dương Hòa | Kiên Lương | Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện Kiên Lương về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Trường Tiểu học Dương Hòa (Điểm Tà Săng) |
| |
7 | Trường THCS Dương Đông 3 | 0,61 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,61 |
|
|
| 0,61 | Dương Đông | Phú Quốc | Thông báo số 114/TB-VP ngày 14/8/2018 của văn phòng HĐND và UBND về kết luận của Chủ tịch UBND huyện Phú Quốc sau buổi khảo sát thực địa bãi rác tạm ở xã Cửa Dương và vị trí xây dựng Trường Trung học cơ sở Dương Đông 3 và Quyết định 2300/QĐ-UBND ngày 01/8/2018 của UBND huyện Phú Quốc về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
| |
8 | Trường TH-THCS Minh Thuận 4 (điểm chính) | 0,46 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,46 |
|
|
| 0,46 | Minh Thuận | U Minh Thượng | Thông báo số 114/TB-VP ngày 14/8/2018 của văn phòng HĐND và UBND về kết luận của Chủ tịch UBND huyện Phú Quốc sau buổi khảo sát thực địa bãi rác tạm ở xã Cửa Dương và vị trí xây dựng trường Trung học cơ sở Dương Đông 3 và Quyết định 2300/QĐ-UBND ngày 01/8/2018 của UBND huyện Phú Quốc về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
| |
9 | Mở rộng khu hậu cứ Huyện ủy huyện Châu Thành | 0,37 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,30 | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Bình An | Châu Thành | Quyết định số 2426/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện U Minh Thượng phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
| |
10 | Mở rộng đình Nguyễn Trung Trực (di tích lịch sử cấp quốc gia) | 0,65 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,50 | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Vĩnh Thanh | Rạch Giá | Thông báo số 441/TB-VP ngày 14 tháng 6 năm 2018 kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về việc mở rộng đình Nguyễn Trung Trực |
| |
11 | Công viên cây xanh cặp kênh Ba Hòn | 0,60 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Kiên Lương | Kiên Lương | Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 của UBND huyện Kiên Lương về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
| |
12 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Châu Thành | 0,05 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Minh Lương | Châu Thành | Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định nhu cầu sử dụng đất tại Công văn số 662/STNMT-QLĐĐ ngày 11 tháng 7 năm 2018 |
| |
13 | Đội Quản lý thị trường số 7 | 0,05 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Minh Lương | Châu Thành | Quyết định số 334/QĐ-SKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đội Quản lý thị trường số 7 |
| |
14 | Chi cục Thuế huyện U Minh Thượng | 0,57 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,57 |
|
|
| 0,57 | An Minh Bắc | U Minh Thượng | Quyết định số 1253/QĐ-CT ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Cục thuế tỉnh phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản của Tổng Cục thuế cấp theo kế hoạch hàng năm và nguồn chi hỗ trợ thanh xây dựng cơ bản của ngành thuế |
| |
15 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện U Minh Thượng | 0,55 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,55 |
|
|
| 0,55 | An Minh Bắc | U Minh Thượng | Quyết định số 435/QĐ-BTP ngày 30 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tư pháp phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
| |
16 | Câu lạc bộ hưu trí | 0,30 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | An Hòa | Rạch Giá | Công văn số 6969/VP-KTCN ngày 28/12/2017 của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang về việc chấp thuận chủ trương vị trí xây dựng trụ sở làm việc chung các Hội |
| |
Tổng |
| 16 | 5,67 |
| 0,80 | 4,87 |
|
| 4,87 |
|
|
|
| |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị, công trình thu gom, xử lý chất thải | |||||||||||||
1 | Nâng cấp Cảng cá Tắc Cậu | 0,30 | Đất giao thông |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Bình An | Châu Thành | Quyết định số 4461/QĐ-BNN-TCTS ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp Cảng cá Tắc Cậu, tỉnh Kiên Giang |
| |
2 | Công trình đầu tư xây dựng đường Mỹ Thái, hạng mục xây dựng 06 cầu | 3,60 | Đất giao thông |
| 3,60 |
|
|
| 3,60 | Mỹ Thái | Hòn Đất | Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 do Sở Giao thông vận tải quản lý |
| |
3 | Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng cầu Lộ Quẹo đường Tỉnh ĐT.962 | 0,10 | Đất giao thông |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Gò Quao | Gò Quao | Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 do Sở Giao thông vận tải quản lý |
| |
4 | Kè, đường huyện Kiên Lương | 0,23 | Đất giao thông |
| 0,23 |
|
|
| 0,23 | Kiên Lương | Kiên Lương | Công văn số 264/SKHĐT-THQH ngày 24/4/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo chi tiết kế hoạch vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020, Phụ lục IV, Mục I.1.1.1 |
| |
5 | Kè, đường huyện Kiên Lương | 0,11 | Đất giao thông |
| 0,11 |
|
|
| 0,11 | Kiên Bình | Kiên Lương | Công văn số 264/SKHĐT-THQH ngày 24/4/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo chi tiết kế hoạch vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020, Phụ lục IV, Mục I.1.1.1 |
| |
6 | Đường Tạ Uyên (dài 287m)+ Nguyễn Trung Trực nối dài (dài 496m) + Đường C nối dài (dài 210m) | 0,71 | Đất giao thông | 0,31 | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Kiên Lương | Kiên Lương | Quyết định số 3663/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện Kiên Lương về việc phê duyệt báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng công trình |
| |
7 | Cầu bắc qua kênh T3 | 0,03 | Đất giao thông |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Hòa Điền | Kiên Lương | Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND huyện Kiên Lương về việc phê duyệt báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng công trình |
| |
8 | Cầu bắc qua kênh T3 | 0,08 | Đất giao thông |
| 0,08 |
|
|
| 0,08 | Kiên Binh | Kiên Lương | Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND huyện Kiên Lương về việc phê duyệt báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng công trình |
| |
9 | Cầu Kênh I | 0,13 | Đất giao thông |
| 0,13 |
|
|
| 0,13 | Hòa Điền | Kiên Lương | Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2018, bằng nguồn vốn ngân sách huyện và dự án đất. |
| |
10 | Đường Vành Đai Nam Đông Hồ | 4,04 | Đất giao thông |
| 4,04 |
|
|
| 4,04 | Tô Châu | Hà Tiên | Thông báo số 764-TB/TU Kết luận của Ban Thường vụ Thị ủy chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án đường Vành Đai Nam Đông Hồ |
| |
11 | Đường và cầu Trường cấp II, III xã Thuận Yên | 1,21 | Đất giao thông |
| 1,21 |
|
|
| 1,21 | Thuận Yên | Hà Tiên | Nghị quyết số 70/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 07 năm 2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang về việc phê chuẩn điều chỉnh Danh mục và vốn các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2018 trên địa bàn thị xã Hà Tiên |
| |
12 | Đường và cầu liên ấp Rạch Núi, Rạch Vượt | 0,02 | Đất giao thông |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Thuận Yên | Hà Tiên | Nghị quyết số 70/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 07 năm 2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang về việc phê chuẩn điều chỉnh danh mục và vốn các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2018 trên địa bàn thị xã Hà Tiên |
| |
13 | Mở rộng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 0,89 | Đất giao thông |
| 0,89 |
|
|
| 0,89 | Vĩnh Quang | Rạch Giá | Thông báo số 1392-TB/TU ngày 05 tháng 6 năm 2018 Thông báo kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc xây dựng Đền thờ tưởng niệm người có công trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
| |
14 | Mở rộng đường Võ Trường Toản (đoạn Lý Thường Kiệt - Nguyễn Bỉnh Khiêm) | 0,76 | Đất giao thông | 0,15 | 0,61 |
|
|
| 0,61 | Vĩnh Thanh | Rạch Giá | Thông báo số 1392-TB/TU ngày 05 tháng 6 năm 2018 Thông báo kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc xây dựng Đền thờ tưởng niệm người có công trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
| |
15 | Mở rộng đường Đông Hồ (đoạn Lê Thị Hồng Gấm - Phạm Ngọc Thạch) | 0,31 | Đất giao thông | 0,07 | 0,24 |
|
|
| 0,24 | Vĩnh Thanh | Rạch Giá | Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thành phố Rạch Giá về việc chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 |
| |
16 | Trạm cấp nước xã Thạnh Lộc | 0,07 | Đất thủy lợi |
| 0,07 |
|
|
| 0,07 | Thạnh Lộc | Châu Thành | Quyết định số 307/QĐ-SKHĐT ngày 25/20/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình trạm cấp nước xã Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
| |
17 | Trạm cấp nước xã Hòn Tre | 0,10 | Đất thủy lợi |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Hòn Tre | Kiên Hải | Công văn số 111/HĐND-VP ngày 6/6/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
| |
18 | Trạm cấp nước Hòn Mấu | 0,10 | Đất thủy lợi |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Nam Du | Kiên Hải | Công văn số 111/HĐND-VP ngày 6/6/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
| |
19 | Cống Cả Bần | 0,12 | Đất thủy lợi |
| 0,12 |
|
|
| 0,12 | Thủy Liễu | Gò Quao | Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018, nguồn vốn: Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015, thời gian thực hiện: Năm 2018 - 2020 và Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh về việc bổ sung kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa năm 2018 theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP đối với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND huyện các huyện: Gò Quao, Vĩnh Thuận, Châu Thành. Nguồn vốn: Trung ương giao cân đối trong dự toán năm 2018 |
| |
20 | Cống Vàm Cả mới lớn | 0,07 | Đất thủy lợi |
| 0,07 |
|
|
| 0,07 | Thới Quản | Gò Quao | Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018, nguồn vốn: Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015, thời gian thực hiện: Năm 2018 - 2020 và Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh về việc bổ sung kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa năm 2018 theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP đối với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND huyện các huyện: Gò Quao, Vĩnh Thuận, Châu Thành. Nguồn vốn: Trung ương giao cân đối trong dự toán năm 2018 |
| |
21 | Cống Vàm Cả Mới Nhỏ | 0,07 | Đất thủy lợi |
| 0,07 |
|
|
| 0,07 | Thới Quản | Gò Quao | Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018, nguồn vốn: Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015, thời gian thực hiện: Năm 2018 - 2020 và Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh về việc bổ sung kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa năm 2018 theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP đối với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND huyện các huyện: Gò Quao, Vĩnh Thuận, Châu Thành. Nguồn vốn: Trung ương giao cân đối trong dự toán năm 2018. |
| |
Tổng | 21 | 13,05 |
|
| 0,53 | 12,52 |
|
|
| 12,52 |
|
|
| |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư: dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo, khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | |||||||||||||
1 | Chợ kênh 8 | 0,11 | Đất chợ |
| 0,11 |
|
|
| 0,11 | Thạnh Đông A | Tân Hiệp | Quyết định chủ trương đầu tư số 1684/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 do UBND cấp cho Công ty TNHH MTV Xây dựng - Thương mại Thịnh Phú đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ |
| |
2 | Nhà Văn hóa ấp Tân Thạnh | 0,09 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,09 |
|
|
| 0,09 | Tân Khánh Hòa | Giang Thành | Có trong danh mục dự kiến đầu tư công năm 2019 huyện Giang Thành |
| |
3 | Nhà Văn hóa ấp Tà Teng | 0,03 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Phú Lợi | Giang Thành | Có trong danh mục dự kiến đầu tư công năm 2019 huyện Giang Thành |
| |
4 | Trung tâm Văn hóa xã Tân Khánh Hòa | 0,04 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Tân Khánh Hòa | Giang Thành | Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND huyện Giang Thành về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Trung tâm văn hóa xã Tân Khánh Hòa |
| |
5 | Trung tâm Văn hóa xã Mỹ Thái | 0,05 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Mỹ Thái | Hòn Đất | Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 do Sở Văn hóa và Thể thao quản lý |
| |
6 | Trụ sở ấp kết hợp nhà Văn hóa ấp Hòn Sóc | 0,05 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Thổ Sơn | Hòn Đất | Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Kiên Giang chủ trương đầu tư danh mục các dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
| |
7 | Trụ sở ấp kết hợp Nhà văn hóa ấp Bến Đá | 0,05 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Thổ Sơn | Hòn Đất | Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Kiên Giang chủ trương đầu tư danh mục các dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
| |
8 | Nơi sinh hoạt cho đồng bào dân tộc Khmer tại khu phố Lung Kha Na | 0,07 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,07 |
|
|
| 0,07 | Kiên Lương | Kiên Lương | Công văn số 116/VP-TH ngày 04/4/2017 của văn phòng HĐND-UBND huyện Kiên Lương về việc chấp thuận chủ trương xây dựng nơi sinh hoạt cộng đồng cho đồng bào dân tộc Khmer tại khu phố Lung Kha Na |
| |
9 | Tịnh xá Ngọc Giang | 0,30 | Đất cơ sở tôn giáo |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Giục Tượng | Châu Thành | Sở Tài nguyên và Môi trường đã thẩm định nhu cầu sử dụng đất tại Công văn số 615/STNMT-QLĐĐ ngày 03 tháng 7 năm 2018 và Công văn số 169/UBND-TNMT ngày 10/7/2013 của UBND huyện Châu Thành về việc giao đất cho Tịnh xá Ngọc Giang tại ấp Tân Thành, xã Giục Tượng, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang để sử dụng vào mục đích đất tôn giáo |
| |
10 | Nhà tang lễ | 0,23 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 0,23 |
|
|
| 0,23 | Pháo Đài | Hà Tiên | Nghị quyết 69/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 07 năm 2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang về việc phê chuẩn điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách thị xã |
| |
Tổng | 10 | 1,02 |
|
| 1,02 |
|
|
| 1,02 |
|
|
|
| |
IV | Dự án xây dựng đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | |||||||||||||
1 | Chỉnh trang đô thị thị trấn Giồng Riềng (dự án lấp kênh lò heo, bổ sung diện tích) | 0,05 | Đất ở tại đô thị |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Giồng Riềng | Giồng Riềng | Quyết định số 1868/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh chấp thuận đầu tư Dự án chỉnh trang đô thị thị trấn Giồng Riềng |
| |
Tổng | 1 | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| |
Tổng (I+II+III+IV) | 48 | 19,79 |
| 1,33 | 18,46 |
|
|
| 18,46 |
|
|
|
| |
Tổng (A + B) | 58 | 31,30 |
| 1,33 | 29,97 | 7,08 |
|
| 22,89 |
|
|
|
| |
MỤC 2. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TỪ NĂM 2016 SANG NĂM 2019 | ||||||||||||||
1 | Trường TH Tây Yên A II (mở rộng) | 0,67 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,55 | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Tây Yên A | An Biên | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (chuyển tiếp để giao đất) | |
2 | Đường vào Phòng Khám đa khoa xã Vĩnh Thắng | 0,50 | Đất giao thông |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Vĩnh Thắng | Gò Quao | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện | |
3 | Đường Võ Văn Tần và đường Huỳnh Mẫn Đạt | 13,70 | Đất giao thông | 12,71 | 0,99 |
|
|
| 0,99 | Kiên Lương | Kiên Lương | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã thực hiện được 12,71ha/13,7 ha) | |
4 | KDLST Vũng Bầu (Tổng 132,10ha, gồm 20,5ha đất rừng_Cty SASCO) | 110,60 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 110,60 |
|
|
| 110,60 | Cửa Cạn | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc, đã bồi thường GPMB một phần) | |
5 | Khu dân cư Làng chài (KDL Rạch Vẹm) | 39,92 | Đất ở tại nông thôn |
| 39,92 |
| 9,00 |
| 30,92 | Gành Dầu | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh . | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
6 | Khu dân cư căn nhà mơ ước (Công ty CP Cửu Long) | 59,70 | Đất ở tại nông thôn |
| 59,70 |
|
|
| 59,70 | Dương Tơ | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | Đã hoàn thành bồi thường GPMB; đang làm hồ sơ giao đất | |
7 | Khu dân cư Xuân Hoàng | 9,29 | Đất ở tại đô thị |
| 9,29 |
|
|
| 9,29 | Dương Đông | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
8 | Khu dân cư, TĐC và nhà ở xã hội Cửa Cạn (Công ty CP Tập đoàn LTQ) | 38,20 | Đất ở tại nông thôn |
| 38,20 |
|
|
| 38,20 | Cửa Cạn | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
9 | Khu nghỉ dưỡng cao cấp Ngôi sao Phú Quốc (Công ty CP Ngôi Sao Phú Quốc) | 8,54 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 8,54 |
|
|
| 8,54 | An Thới | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
10 | KDC Nam rạch Cửa Cạn (Công ty Thảo Điền) | 34,30 | Đất ở tại nông thôn |
| 34,30 |
|
|
| 34,30 | Cửa Cạn | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
11 | Dự án KDL sinh thái Trần Thái (điều chỉnh, mở rộng) | 2,00 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | Dương Đông | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
12 | Dự án KDL sinh thái Xuân Hoàng | 13,71 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 13,71 |
|
|
| 13,71 | Dương Đông | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
13 | Khu hỗn hợp du lịch và Trung tâm Giống thủy hải sản Phú Quốc (tổng diện tích 64,9 trong đó đã thu hồi 50,19ha) | 14,70 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 14,70 |
|
|
| 14,70 | An Thới | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đang lập phương án bồi thường, GPMB) | |
14 | Dự án thuộc lô số 6 thuộc KDL và sân golf Bãi Sao (Công ty CP Biển Đẹp Phú Quốc). | 36,68 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 36,68 |
| 1,51 |
| 35,17 | An Thới | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
15 | Dự án La Verenda Villas thuộc lô số 8 thuộc KDL và sân golf Bãi Sao (Công ty TNHH Ngọc Xanh Phú Quốc) | 19,00 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 19,00 |
| 2,00 |
| 17,00 | An Thới | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
16 | KDL sinh thái Green Hill (Cty TNHH Hải An Huy) | 76,00 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 76,00 |
|
|
| 76,00 | Cửa Cạn | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
17 | KDL sinh thái Đồi Cửa Cạn (Cty TNHH ĐT XD Quốc Đô Cửa Cạn; Tổng 33,34ha, đất rừng 32,7ha, đất khác 0,60ha. Đã điều chỉnh theo diện tích đo đạc BT GPMB) | 0,60 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Cửa Cạn | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
18 | KDL sinh thái vũng trâu nằm (Công ty Quang Phương Thịnh) | 34,29 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 34,29 |
|
|
| 34,29 | Bãi Thơm | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
19 | KDSLT Việt Resort (Công ty TNHH MTV HaTa Việt An) | 10,00 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 10,00 |
|
|
| 10,00 | Gành Dầu | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
20 | KDL sinh thái nhà vườn Rạch Vẹm (Công ty Ngọc Hải) | 54,19 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 54,19 |
|
|
| 54,19 | Gành Dầu | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã phê duyệt phương án GPMB) | |
21 | Khu ở dịch vụ du lịch và làng nghề truyền thống Việt Anh | 6,90 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 6,90 |
|
|
| 6,90 | Gành Dầu | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
22 | KDL sinh thái Phú Cường | 25,00 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 25,00 |
|
|
| 25,00 | Gành Dầu | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
23 | Dự án KDL Sea Sense Resort & Spa (Công ty TNHH Bảo Minh Ông Lang) | 7,00 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 7,00 |
|
|
| 7,00 | Cửa Dương | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
24 | Dự án KDL thương mại Đảo Quý Thế Giới | 5,90 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 5,90 |
|
|
| 5,90 | Cửa Dương | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
25 | KDL sinh thái Eo Xoài | 10,54 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 10,54 |
|
|
| 10,54 | Cửa Dương | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
26 | Dự án KDL sinh thái Quý Hải ven Bắc Bãi Trường (điều chỉnh, mở rộng) | 1,06 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 1,06 |
|
|
| 1,06 | Dương Tơ | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc, Đang chi trả bồi thường GPMB) | |
27 | Khu du lịch Vĩnh Phát Resort (Công ty CP Đầu tư Vĩnh Phát) | 0,90 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 0,90 |
|
|
| 0,90 | Dương Tơ | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
28 | Dự án KDL Hồng An thuộc KDL ven biển Bắc Bãi Trường (mở rộng) | 3,50 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 3,50 |
|
|
| 3,50 | Dương Tơ | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
29 | Dự án KDL Hồng An thuộc KDL ven biển Bắc Bãi Trường (mở rộng) | 4,50 | Đất thương mai, dịch vụ |
| 4,50 |
|
|
| 4,50 | Dương Tơ | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
30 | Dự án Thung Lũng Tím (tổng dự án 73,87ha, chuyển mục đích 51,99ha, thuê môi trường rừng 21,88ha) | 51,99 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 51,99 |
|
|
| 51,99 | Dương Tơ | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
31 | Dự án KDC và đô thị cao cấp Hưng Phát | 54,67 | Đất ở tại đô thị |
| 54,67 |
|
|
| 54,67 | An Thới | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc) | |
32 | Đường dây An Xuyên - Vĩnh Thuận | 0,33 | Đất công trình năng lượng |
| 0,33 | 0,33 |
|
|
| Vĩnh Phong, Vĩnh Thuận, Tân Thuận, Thị trấn Vĩnh | Vĩnh Thuận | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện (chuyển tiếp để giao/cho thuê đất) | |
33 | Khu dân cư Nam An Hòa | 4,67 | Đất ở tại đô thị | 1,09 | 3,58 | 2,40 |
|
| 1,18 | An Hòa | Rạch Giá | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | Đang triển khai thực hiện (đã giao và cho thuê 5,33ha theo Quyết định 2815/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh | |
34 | Đường Chu Văn An (đoạn Lạc Hồng đến Ngô Gia Tự) | 0,20 | Đất giao thông |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Vĩnh Lạc | Rạch Giá | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | Đang triển khai thực hiện (đã giao thực hiện được một đoạn 0,3 ha) | |
35 | Khu tái định cư Nam An Hòa | 4,50 | Đất ở tại đô thị |
| 4,50 | 2,50 |
|
| 2,00 | An Hòa | Rạch Giá | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | Đang triển khai thực hiện (Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND thành phố Rạch Giá) | |
36 | Đường Huỳnh Mẫn Đạt | 0,25 | Đất giao thông |
| 0,25 |
|
|
| 0,25 | Vĩnh Lạc | Rạch Giá | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | Đang triển khai thực hiện (Tờ trình số 177/TTr-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thành phố Rạch Giá) | |
37 | Cầu Vàm Trư (Huỳnh Thúc Kháng) | 0,05 | Đất giao thông |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Vĩnh Quang | Rạch Giá | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | Đang triển khai thực hiện | |
38 | Cầu Vàm Trư (lộ Liên Hương) | 0,05 | Đất giao thông |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Vĩnh Quang | Rạch Giá | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | Đang triển khai thực hiện | |
39 | Xây dựng CSHT Khu DL Thạch Động | 7,28 | Đất giao thông |
| 7,28 | 6,77 |
|
| 0,51 | Mỹ Đức | Hà Tiên | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | Đang triển khai thực hiện | |
40 | Xây dựng CSHT Khu DL Mũi Nai (đường Cánh Cung) | 1,20 | Đất giao thông |
| 1,20 |
|
|
| 1,20 | Pháo Đài | Hà Tiên | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | Đang triển khai thực hiện | |
41 | Xây dựng CSHT phục vụ phát triển KTXH xã Tiên Hải (đường quanh đảo Hòn Giang) | 3,17 | Đất giao thông |
| 3,17 |
| 0,20 |
| 2,97 | Tiên Hải | Hà Tiên | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | Đang triển khai thực hiện | |
42 | Đường cặp kênh Đồn Tả | 9,30 | Đất giao thông |
| 9,30 | 1,67 |
|
| 7,63 | Pháo Đài (5,22ha, trong đó đất trồng lúa là 1,3 ha), Mỹ Đức 3,91 ha, | Hà Tiên | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | Đang triển khai thực hiện | |
43 | Trường Tiểu học Thạnh Phước 1 | 0,12 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,12 | 0,12 |
|
|
| Thạnh Phước | Giồng Riềng | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | Đang triển khai thực hiện (điều chỉnh để giao đất) | |
44 | Trường Tiểu học Ngọc Thành 2 | 0,20 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Ngọc Thành | Giồng Riềng | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | Đang triển khai thực hiện (điều chỉnh để giao đất) | |
45 | Trường Tiểu học Ngọc Thuận 1 | 0,40 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,40 | 0,40 |
|
|
| Ngọc Thuận | Giồng Riềng | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | Đang triển khai thực hiện (điều chỉnh để giao đất) | |
46 | Trường Tiểu học Ngọc Thuận 2 | 0,40 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,40 | 0,40 |
|
|
| Ngọc Thuận | Giồng Riềng | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | Đang triển khai thực hiện (điều chỉnh để giao đất) | |
Tổng | 46 | 780,67 |
| 14,35 | 766,32 | 14,79 | 12,71 |
| 738,82 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG (KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI TẠI PHỤ LỤC 1) THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Hạng mục dự án | Quy hoạch | Trong đó có sử dụng các loại đất (ha) | Địa điểm | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |||||
Diện tích (ha) | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích 3 loại đất | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Cấp xã | Cấp huyện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(6)+(7)+(8) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
MỤC 1. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019 | |||||||||||
1 | Khu du lịch chùa Hang- Hòn Phụ Tử | 3,20 | Đất thương mại dịch vụ | 0,65 | 0,65 |
|
| Bình An | Kiên Lương | đã có bố trí vốn (vốn vay ADB) |
|
2 | Bệnh viện Quân y 121 - cơ sở 2 | 3,00 | Đất quốc phòng | 3,00 |
| 300 |
| Dương Tơ | Phú Quốc | Thông báo số 27/TB-VP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang thông báo kết luận của lãnh đạo UBND tỉnh về chủ trương giao đất thực hiện Dự án Bệnh viện Quân y 121 - cơ sở 2 tại xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 932/QĐ-TM ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tổng tham mưu phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân Bệnh viện 121 - cơ sở 2 thuộc Cục Hậu Cần/Quân khu 9 |
|
MỤC 2. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHỈNH TỪ NĂM 2016 SANG NĂM 2019 | |||||||||||
1 | Tuyến dân cư đường hành lang ven biển phía Nam | 15,00 | Đất ở tại nông thôn | 9,80 | 9,80 |
|
| Đông Hòa, Đông Thanh, Đông Hưng, TT Thứ 11, Đông Hưng B | An Minh | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh | đã triển khai thực hiện được 5,2ha/15ha |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Hạng mục Dự án | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng dự án (ha) | Diện tích cần thu hồi, chuyển mục đích để thực hiện dự án | Địa điểm | Căn cứ pháp lý đã phê duyệt | Ghi chú | |||||
Diện tích (ha) | Hiện trạng sử dụng đất | Cấp xã | Cấp huyện | |||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||||
(1) | (2) | (3)=(5) + (6) |
| (5)=(6)+…(9) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Cửa hàng xăng dầu trục ĐT 964 (Nam Thái A) | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
| Nam Thái A | An Biên | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
2 | Cửa hàng xăng dầu Nam Thái A | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
| Nam Thái A | An Biên | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
3 | Trường THCS Đông Yên (ấp Xẻo Đước 2 - mở rộng) | 1,51 | 0,80 | 0,71 | 0,71 |
|
|
| Đông Yên | An Biên | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
4 | Trường TH Nam Yên (Mở rộng) | 0,60 | 0,50 | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Nam Yên | An Biên | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
5 | Trường TH Nam Yên 2 (mở rộng) | 1,07 | 0,86 | 0,21 |
|
|
| 0,21 | Nam Yên | An Biên | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
6 | Trường TH Hưng Yên 1 (mở rộng) | 1,58 | 1,48 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Hưng Yên | An Biên | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
7 | Trường THCS Hưng Yên (mở rộng) | 0,59 | 0,33 | 0,26 | 0,26 |
|
|
| Hưng Yên | An Biên | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
8 | Trường THCS Nam Thái (mở rộng) | 1,33 | 1,09 | 0,24 | 0,24 |
|
|
| Nam Thái | An Biên | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
9 | Trụ sở ấp kết hợp Nhà Văn hóa ấp Thái Hưng | 0,07 |
| 0,07 | 0,07 |
|
|
| Mỹ Thái | Hòn Đất | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
10 | Nạo vét mở rộng kênh KH6 | 1,30 |
| 1,30 | 1,30 |
|
|
| Bình Sơn | Hòn Đất | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
11 | Xây dựng hạ tầng CCN, TTCN (Công ty CP DK Phú Quốc) | 50,00 |
| 50,00 |
|
|
| 50,00 | Hàm Ninh | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
12 | KDLST Hòn Rỏi (gồm 100 ha RPH_Công ty CPTMDL&XD T.T.C) | 110,00 | 100,50 | 9,50 |
|
|
| 9,50 | Hòn Thơm | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
13 | DVDL kết hợp nghỉ dưỡng trên biển (gồm 24,44ha mặt nước biển Công ty CP PQ Hải Quốc) | 3,00 |
| 3,00 |
|
|
| 3,00 | Bãi Thơm | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
14 | DLST kết hợp công tác quản lý bảo tồn biển đảo Hòn Vông (gồm 32ha RPH và 5,47ha DTM_BQL Khu bảo tồn biển PQ và Hương Hải Group) | 5,47 |
| 5,47 |
|
|
| 5,47 | Hòn Thơm | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
15 | KDL nghỉ dưỡng Gia Huỳnh (Công ty CP Gia Huỳnh) | 19,74 |
| 19,74 |
|
|
| 19,74 | Gành Dầu | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
16 | DLST tham quan sinh cảnh đặc trưng động thực vật VQG Phú Quốc (Công ty CP Việt Ngọc - Vườn Quốc gia; tổng 500ha, thuê rừng 499,96ha) | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Bãi Thơm | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
17 | Khu dân cư cao cấp Đường Bào (Công ty DTPT nhà & Đô thị HUD) | 138,51 |
| 138,51 |
|
|
| 138,51 | Dương Tơ | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
18 | Khu dân cư Làng nghề và Trung tâm xã Hàm Ninh (Công ty CP DK-Phú Quốc) | 80,23 |
| 80,23 |
|
|
| 80,23 | Hàm Ninh | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
19 | Khu dân cư Làng nghề (Công ty TNHH Kỳ Nghỉ) | 15,31 |
| 15,31 |
|
|
| 15,31 | Hàm Ninh | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
20 | Khu dân cư Phú Phát (Công ty TNHH Phú Phát) | 19,85 |
| 19,85 |
|
|
| 19,85 | Cửa Cạn | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
21 | Dự án xây dựng Âu tàu, bến cập tàu và Trạm trung chuyển của BCHQS tỉnh Kiên Giang | 12,40 |
| 12,40 |
|
|
| 12,40 | Hàm Ninh | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
22 | Dự án KDL và chăm sóc sức khỏe Gánh Gió | 22,40 |
| 22,40 |
|
|
| 22,40 | Dương Đông | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
23 | Khu DLST và biệt thự nghỉ dưỡng Đồi Sao (Công ty TNHH Ngôi Sao Dương Đông) | 22,90 | 0,34 | 22,56 |
|
|
| 22,56 | Dương Đông | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
24 | Dự án thuộc lô số 3 thuộc KDL và sân golf Bãi Sao | 10,05 |
| 10,05 |
|
|
| 10,05 | An Thới | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
25 | Dự án thuộc lô số 4 thuộc KDL và sân golf Bãi Sao (Công ty TNHH Đại Minh Phú Quốc) | 29,00 |
| 29,00 |
| 1,59 |
| 27,41 | An Thới | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
26 | KDL sinh thái Ngôi Sao - Lucky Star resort thuộc KDL Bãi Cửa Cạn (tầng 51,62ha, hiện trạng | 8,52 |
| 8,52 |
|
|
| 8,52 | Cửa Dương | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
27 | KDL Bãi Cửa Cạn (Công ty Sông Biển Cửa Cạn) | 8,07 |
| 8,07 |
|
|
| 8,07 | Cửa Cạn | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
28 | Dự án KDL sinh thái ấp Lê Bát (Công ty Hưng Ngân) | 20,42 |
| 20,42 |
|
|
| 20,42 | Cửa Cạn | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
29 | Khu bảo tàng cổ vật kết hợp du lịch sinh thái (Công ty TNHH Đoàn Ánh Dương) | 40,61 |
| 40,61 |
|
|
| 40,61 | Cửa Cạn | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
30 | Jade forest Eco Resort & Spa (Công ty Đào Lam Ngọc) | 6,33 |
| 6,33 |
|
|
| 6,33 | Gành Dầu | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
31 | Dự án khu du lịch sinh thái Miramar | 1,70 |
| 1,70 |
|
|
| 1,70 | Cửa Dương | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
32 | Khu nghỉ dưỡng Escapa Resort & Spa thuộc KDL sinh thải Ống Lang (Công ty TNHH Sinh Thái | 2,42 |
| 2,42 |
|
|
| 2,42 | Cửa Dương | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
33 | Dự án Khu biệt thự cao cấp và KDL sinh thái biển MELODY LAND (Cty TNHH TM&DL VOVA) | 19,13 |
| 19,13 |
|
|
| 19,13 | Hàm Ninh | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
34 | KDL nghỉ dưỡng Dovi Resort (DNTN Tổ Uyên Cỏ May) | 2,12 |
| 2,12 |
|
|
| 2,12 | Cửa Dương | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
35 | Dự án khu dân cư Bắc và Nam Bãi trường | 9,20 |
| 9,20 |
|
|
| 9,20 | Dương Tơ | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
36 | Khu du lịch sinh thái chùa Hộ Quốc (Chùa Việt: Tổng dự án 15,30ha, diện tích chùa 5,3ha, khu du lịch sinh thái 10ha) | 10,00 |
| 10,00 |
| 10,00 |
|
| Dương Tơ | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
37 | Đường dây 110kV Vĩnh Thuận - Gò Quao | 0,45 |
| 0,45 | 0,45 |
|
|
| Vĩnh Bình Nam | Vĩnh Thuận | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
38 | Trung tâm thực nghiệm Đại học Cần Thơ | 1,40 |
| 1,40 |
|
|
| 1,40 | Lại Sơn | Kiên Hải | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
39 | Du lịch hòn Bờ Đập | 1,00 |
| 1,00 |
| 1,00 |
|
| Nam Du | Kiên Hải | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
40 | Resort Tô Châu | 4,00 |
| 4,00 |
|
|
| 4,00 | An Sơn | Kiên Hải | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
41 | Kho Ngoại quan | 10,20 |
| 10,20 |
| 5,20 |
| 5,00 | An Sơn | Kiên Hải | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
42 | Nhà nghỉ 2 Ngọc Anh | 0,12 |
| 0,12 |
| 0,12 |
|
| An Sơn | Kiên Hải | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
43 | Khu du lịch Romace Island (Cty ĐT DL Pasion Hòn Mấu) | 14,63 |
| 14,63 |
| 5,43 |
| 9,20 | Nam Du | Kiên Hải | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
44 | Trung tâm văn hóa huyện | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
| 0,40 | Hòn Tre | Kiên Hải | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
45 | Trụ sở ấp Củ Tron | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | An Sơn | Kiên Hải | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
46 | Đường Vàm Trư | 0,29 |
| 0,29 |
|
|
| 0,29 | Vĩnh Quang | Rạch Giá | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
47 | Nâng cấp, chỉnh trang chợ Cầu số 1 (Miếu bà) | 0,08 | 0,05 | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Vĩnh Quang | Rạch Giá | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
48 | Trường Tiểu học Tân Thành 1. | 1,35 |
| 1,35 | 1,35 |
|
|
| Tân Thành | Tân Hiệp | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
49 | Chợ xã Hòa Chánh | 3,50 |
| 3,50 | 2,80 |
|
| 0,70 | Hòa Chánh | U Minh Thượng | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
50 | Chợ xã An Minh Bắc | 3,50 |
| 3,50 | 2,20 |
|
| 1,30 | An Minh Bắc | U Minh Thượng | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
51 | Cầu sông Cái Bé | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Long Thạnh | Giồng Riềng | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
52 | Cầu kênh Chưng Bầu | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Bàn Tân Định | Giồng Riềng | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
53 | Cầu sông Cái Bé (ngã ba Cai Trung) | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Ngọc Chúc | Giồng Riềng | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
54 | Cầu sông Cái Bé (sông cũ) | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Ngọc Hòa | Giồng Riềng | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
55 | Cầu xáng Thốt Nốt | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thạnh Phước | Giồng Riềng | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
56 | Cầu Voi Sơn - 2 Tỷ | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Hòa Thuận | Giồng Riềng | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
57 | Bệnh viện Đa khoa Giồng Riềng | 2,10 | 2,00 | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Giồng Riềng | Giồng Riềng | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
58 | Trường TH&THCS Cừ Đứt | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Đông Hồ | Hà Tiên | Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
|
59 | Trường TH Nguyễn Huệ (điểm chính) | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Vĩnh Quang | Rạch Giá | Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
|
60 | Công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gánh Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc theo hình thức đối tác công tư, loại hợp đồng BT | 81,65 | 21,82 | 59,83 |
| 10,95 | 4,09 | 44,79 | Dương Đông, Cửa Cạn, Gành Dầu, Cửa Dương | Phú Quốc | Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh | Qua rà soát, đo đạc thực tế diện tích đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng trên 20 ha thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
Tổng | 60 | 803,35 | 129,77 | 673,58 | 9,98 | 34,29 | 4,09 | 625,22 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2018 ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA CHO THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Hạng mục dự án | Quy hoạch | Diện tích hiện trạng dự án (ha) | Diện tích cần thu hồi để thực hiện dự án | Địa điểm | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||||
Diện tích (ha) | Hiện trạng sử dụng đất | ||||||||||||
Diện tích (ha) | Mục đích sử dụng đất | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Cấp xã | Cấp huyện | ||||||
(1) | (2) | (3) = (5)+(6) | (4) | (5) | (6)=(7)+…(10) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| |||||||||||||
1 | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | ||||||||||||
1 | Chợ Kiên Lương | 1,08 | Đất chợ |
| 1,08 |
|
|
| 1,08 | Kiên Lương | Kiên Lương | Công văn số 184/HĐND-VP ngày 07/9/2018 và Công văn số 188/HĐND-VP ngày 10/9/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh. |
|
2 | Cầu sắt thị trấn Vĩnh Thuận | 0,29 | Đất giao thông |
| 0,29 |
|
|
| 0,29 | Vĩnh Thuận | Vĩnh Thuận | Thông báo số 112/TB-HĐND ngày 06/6/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung Dự án Cầu sắt thị trấn Vĩnh Thuận vào Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2018 của huyện Vĩnh Thuận |
|
Tổng | 2 | 1,37 |
|
| 1,37 |
|
|
| 1,37 |
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND về phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
- 4Nghị quyết 44/NQ-HĐND về bổ sung Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND về phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
- 9Nghị quyết 44/NQ-HĐND về bổ sung Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Nghị quyết 188/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 188/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Đặng Tuyết Em
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết