Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2021/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 13 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo nghị quyết về Danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-BKTNS ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

1. Danh mục dự án, công trình thu hồi đất từ năm 2019 điều chỉnh sang thực hiện trong năm 2022 tổng số 49 dự án, công trình với tổng diện tích quy hoạch là 161,58 ha. Diện tích cần thu hồi đất là 152,71 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 34,98 ha, đất khác là 117,73 ha.

 (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục dự án, công trình từ năm 2019 phải hủy bỏ trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang tổng số là 45 danh mục dự án, công trình với tổng diện tích 761,49 ha. này.  

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này bãi bỏ các dự án, công trình tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018, Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019, Nghị quyết số 263/2019/NQ- HĐND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã được điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này.

4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 12 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Mai Văn Huỳnh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CHỈNH SANG NĂM 2022 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

 

STT

Hạng mục Dự án

Quy hoạch

Diện tích hiện trạng dự án (ha)

Diện tích cần thu hồi để thực hiện dự án

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Diện tích (ha)

Mục đích sử dụng đất

Diện tích (ha)

Hiện trạng sử dụng đất

Cấp

Cấp huyện

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(5) (6)

(4)

(5)

(6)=(7) ..(10)

(7)

(8)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Trường Tiểu học An Minh Bắc 2

1,19

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

1,19

0,39

 

0,80

Thạnh Yên

U Minh Thượng

Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

2

Khu di tích Sở Chỉ huy lực lượng vũ trang tỉnh đội Rạch Giá

8,54

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

8,54

4,93

 

3,61

Thạnh Yên

U Minh Thượng

Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

3

Mở rộng khu hậu cứ Huyện ủy huyện Châu Thành

0,37

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,30

0,07

 

 

0,07

Bình An

Châu Thành

Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

4

Mở rộng đình Nguyễn Trung Trực (di tích lịch sử cấp quốc gia)

0,65

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,50

0,15

 

 

0,15

Vĩnh Thanh

Rạch Giá

Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

5

Công viên cây xanh cặp kênh Ba Hòn

0,60

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

0,60

 

 

0,60

Kiên Lương

Kiên Lương

Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

6

Câu lạc bộ hưu trí

0,30

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,30

 

 

0,30

An Hòa

Rạch Giá

Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

7

Trung tâm hành chính xã Tiên Hải

0,54

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,54

 

 

0,54

Tiên Hải

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

8

Mở rộng khu nhà lưu niệm Tao Đàn Chiêu Anh Các

1,90

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

1,90

 

 

1,90

Bình San

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

9

Khu di tích Núi Bình San

5,00

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

5,00

 

 

5,00

Bình San

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

10

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Mỹ Đức

0,34

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

0,34

 

 

0,34

Mỹ Đức

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

11

Mở rộng trường THCS Bình San

0,50

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

0,50

 

 

0,50

Bình San

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

12

Trung tâm y tế xã Tiên Hải

0,06

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

0,06

 

 

0,06

Tiên Hải

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

13

Khu Du lịch Bãi tắm Thuận Yên

31,44

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

31,44

 

 

31,44

Thuận Yên

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

14

Công viên văn hóa Bình San (giai đoạn 2)

2,73

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

2,73

 

 

2,73

Bình San

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

15

Công viên Đài tưởng niệm

1,70

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

1,70

 

 

1,70

Kiên Lương

Kiên Lương

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

16

Khu Trung tâm hành chính huyện Giồng Riềng (trong đó có trụ sở UBND thị trấn Giồng Riềng)

8,64

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

8,64

8,64

 

 

Giồng Riềng

Giồng Riềng

Nghị quyết số 263/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

Tổng

16

64,50

 

0,80

63,70

13,96

 

49,74

 

 

 

 

II

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải, chợ

1

Đường Vành Đai Nam Đông Hồ

4,04

Đất giao thông

 

4,04

 

 

4,04

Tô Châu

Hà Tiên

Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

2

Mở rộng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,89

Đất giao thông

 

0,89

 

 

0,89

Vĩnh Quang

Rạch Giá

Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

3

Mở rộng đường Võ Trường Toản (đoạn Lý Thường Kiệt - Nguyễn Bỉnh Khiêm)

0,76

Đất giao thông

0,15

0,61

 

 

0,61

Vĩnh Thanh

Rạch Giá

Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

4

Mở rộng đường Đông Hồ (đoạn Lê Thị Hồng Gấm - Phạm Ngọc Thạch)

0,31

Đất giao thông

0,07

0,24

 

 

0,24

Vĩnh Thanh

Rạch Giá

Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

5

Đường Huỳnh Mẫn Đạt

0,25

Đất giao thông

 

0,25

 

 

0,25

Vĩnh Lạc

Rạch Giá

Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

6

Đường cặp kênh Đồn Tả

9,30

Đất giao thông

 

9,30

1,67

 

7,63

Pháo Đài, Mỹ Đức

Hà Tiên

Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

7

Chợ Kiên Lương

1,08

Đất chợ

 

1,08

 

 

1,08

Kiên Lương

Kiên Lương

Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

8

Hệ thống trụ điện 110KV Gò Quao và đường dây 110Kv Vĩnh Thuận - Gò Quao

0,40

Đất công trình năng lượng

 

0,40

 

 

0,40

Định An, Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A

Gò Quao

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

9

Nhà trực vận hành đội Tiên Hải

0,06

Đất công trình năng lượng

 

0,06

 

 

0,06

Tiên Hải

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

10

Đường Phương Thành

0,37

Đất giao thông

 

0,37

 

 

0,37

Bình San, Đông Hồ

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

11

Đường cặp kênh Rạch Ụ

2,43

Đất giao thông

 

2,43

 

 

2,43

Đông Hồ

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

12

Cải tạo nâng cấp và mở rộng QL - 80

8,00

Đất giao thông

 

8,00

 

 

8,00

Thuận Yên

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

13

Đường Bãi Nò (giai đoạn I)

0,70

Đất giao thông

 

0,70

 

 

0,70

Pháo Đài

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

14

Nâng cấp vỉa hè, thoát nước đường quanh đảo xã Tiên Hải

1,50

Đất giao thông

 

1,50

 

 

1,50

Tiên Hải

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

15

Đường Bãi Nò (giai đoạn II)

8,00

Đất giao thông

 

8,00

 

 

8,00

Pháo Đài

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

16

Đường cặp kênh Rạch Vược

2,50

Đất giao thông

 

2,50

 

 

2,50

Thuận Yên

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

17

Đường Đặng Thùy Trâm

0,46

Đất giao thông

 

0,46

 

 

0,46

Kiên Lương

Kiên Lương

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

18

Trạm 110KV Vĩnh Quang và đường dây đấu nối tỉnh Kiên Giang

0,40

Đất công trình năng lượng - DNL

 

0,40

 

 

0,40

Vĩnh Quang

Rạch Giá

Nghị quyết số 263/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

19

Chợ An Hòa

1,60

Đất chợ- DCH

 

1,60

 

 

1,60

An Hòa

Rạch Giá

Nghị quyết số 263/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

20

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng

8,00

Đất giao thông

7,85

0,15

0,15

 

 

Long Thạnh, Giồng Riềng

Giồng Riềng

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh (đã hoàn thành 7,85ha, chuyển tiếp sang thực hiện 0,15 ha)

Đang triển khai thực hiện

21

Đường Lâm Văn Quang

0,05

Đất giao thông

 

0,05

 

 

0,05

Bình San

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

22

Đường Mạc Thiên Tích

0,33

Đất giao thông

 

0,33

 

 

0,33

Pháo Đài, Bình San

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

23

Đường Phạm Văn Kỷ

0,11

Đất giao thông

 

0,11

 

 

0,11

Pháo Đài

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

24

Đường Võ Văn Ý

0,05

Đất giao thông

 

0,05

 

 

0,05

Pháo Đài

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

25

Đường Mạc Cửu

0,34

Đất giao thông

 

0,34

 

 

0,34

Bình san

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

26

Nâng cấp mở rộng, ngầm hóa hệ thống hạ tầng kỹ thuật Đường Đống Đa và khu Đông Hồ

0,20

Đất giao thông

 

0,20

 

 

0,20

Đông Hồ

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh (Đường Đống Đa và khu Đông Hồ)

Đang triển khai thực hiện

27

Nâng cấp mở rộng, ngầm hóa hệ thống hạ tầng kỹ thuật Đường Mạc Tử Hoàng và khu Bình San - Đông Hồ

0,25

Đất giao thông

 

0,25

 

 

0,25

Bình San

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh (Đường Mặc Tử Hoàng)

Đang triển khai thực hiện

28

Đường số 15 khu dân cư tái định cư Mỹ Đức

0,74

Đất giao thông

 

0,74

 

 

0,74

Mỹ Đức

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

29

Đường vào cụm công nghiệp Hà Giang

1,38

Đất giao thông

 

1,38

 

 

1,38

Thuận Yên

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

30

Đường Chi Lăng

0,25

Đất giao thông

 

0,25

 

 

0,25

Bình San

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

31

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường gom - đường Nguyễn Phúc Chu

19,83

Đất giao thông

 

19,83

 

 

19,83

Bình San, Pháo Đài

Hà Tiên

Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

Tổng

31

74,58

 

8,07

66,51

1,82

 

64,69

 

 

 

 

III

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

1

Khu đô thị mới phía Đông TTHC huyện Giồng Riềng

12,55

Đất ở tại đô thị- ODT

 

12,55

9,70

 

2,85

Giồng Riềng

Giồng Riềng

Nghị quyết số 263/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

2

Khu đô thị mới phía Tây TTHC huyện Giồng Riềng

9,95

Đất ở tại đô thị- ODT

 

9,95

9,50

 

0,45

Giồng Riềng

Giồng Riềng

Nghị quyết số 263/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện

Tổng

2

22,50

 

 

22,50

19,20

 

3,30

 

 

 

 

Tổng (I II III)

49

161,58

 

8,87

152,71

34,98

 

117,73

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TỪ NĂM 2019 HỦY BỎ TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

 

STT

Hạng mục Dự án

Quy hoạch

Diện tích hiện trạng dự án (ha)

Diện tích cần thu hồi để thực hiện dự án

Địa điểm

Ghi chú

Diện tích (ha)

Mục đích sử dụng đất

Diện tích (ha)

Hiện trạng sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(5) (6)

(4)

(5)

(6)=(7) ..(10)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

I

CÁC DANH MỤC DỰ ÁN THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 188/2018/NQ-HĐND

 

1

Nâng cấp Cảng cá Tắc Cậu

0,30

Đất giao thông

 

0,30

 

 

 

0,30

Binh An

Châu Thành

 

2

Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng cầu Lộ Quẹo đường Tỉnh ĐT.962

0,10

Đất giao thông

 

0,10

 

 

 

0,10

Gò Quao

Gò Quao

 

3

Kè, đường huyện Kiên Lương

0,23

Đất giao thông

 

0,23

 

 

 

0,23

Kiên Lương

Kiên Lương

 

4

Kè, đường huyện Kiên Lương

0,11

Đất giao thông

 

0,11

 

 

 

0,11

Kiên Bình

Kiên Lương

 

5

Đường và cầu liên ấp Rạch Núi, Rạch Vượt

0,02

Đất giao thông

 

0,02

 

 

 

0,02

Thuận Yên

Hà Tiên

 

6

Trạm cấp nước xã Thạnh Lộc

0,07

Đất thủy lợi

 

0,07

 

 

 

0,07

Thạnh Lộc

Châu Thành

 

7

KDLST Vũng Bầu (Tổng 132,10ha, gồm 20,5ha đất rừng_Cty SASCO)

110,60

Đất thương mại, dịch vụ

 

110,60

 

 

 

110,60

Cửa Cạn

Phú Quốc

Qua rà soát, các dự án này thuộc Khu kinh tế, nên không thuộc hợp thông qua HĐND tỉnh.

8

Khu dân cư Làng chài (KDL Rạch Vẹm)

39,92

Đất ở tại nông thôn

 

39,92

 

 

 

39,92

Gành Dầu

Phú Quốc

9

Khu dân cư căn nhà mơ ước (Cty CP Cửu Long)

59,70

Đất ở tại nông thôn

 

59,70

 

 

 

59,70

Dương Tơ

Phú Quốc

10

Khu dân cư Xuân Hoàng

9,29

Đất ở tại đô thị

 

9,29

 

 

 

9,29

Dương Đông

Phú Quốc

11

Khu dân cư, TĐC và nhà ở xã hội Cửa Cạn (Cty CP tập đoàn LTQ)

38,20

Đất ở tại nông thôn

 

38,20

 

 

 

38,20

Cửa Cạn

Phú Quốc

12

Khu nghỉ dưỡng cao cấp Ngôi sao Phú Quốc (Cty CP Ngôi Sao Phú Quốc)

8,54

Đất thương mại, dịch vụ

 

8,54

 

 

 

8,54

An Thới

Phú Quốc

13

KDC Nam rạch Cửa Cạn (Cty Thảo Điền)

34,30

Đất ở tại nông thôn

 

34,30

 

 

 

34,30

Cửa Cạn

Phú Quốc

14

Dự án KDL sinh thái Trần Thái ( chỉnh, mở rộng)

2,00

Đất thương mại, dịch vụ

 

2,00

 

 

 

2,00

Dương Đông

Phú Quốc

15

Dự án KDL sinh thái Xuân Hoàng

13,71

Đất thương mại, dịch vụ

 

13,71

 

 

 

13,71

Dương Đông

Phú Quốc

16

Khu hỗn hợp du lịch và Trung tâm giống thủy hải sản Phú Quốc (tổng diện tích 64,9 trong đó đã thu hồi 50,19ha)

14,70

Đất thương mại, dịch vụ

 

14,70

 

 

 

14,70

An Thới

Phú Quốc

17

Dự án thuộc lô số 6 thuộc KDL và sân golf Bãi Sao (Cty CP Biển Đẹp Phú Quốc).

36,68

Đất thương mại, dịch vụ

 

36,68

 

1,51

 

35,17

An Thới

Phú Quốc

18

Dự án La Verenda Villas thuộc lô số 8 thuộc KDL và sân golf Bãi Sao (Cty TNHH Ngọc Xanh Phú Quốc)

19,00

Đất thương mại, dịch vụ

 

19,00

 

2,00

 

17,00

An Thới

Phú Quốc

19

KDL sinh thái Green Hill (Cty TNHH Hải An Huy)

76,00

Đất thương mại, dịch vụ

 

76,00

 

 

 

76,00

Cửa Cạn

Phú Quốc

20

KDL sinh thái Đồi Cửa Cạn (Cty TNHH ĐT XD Quốc Đô Cửa Cạn; Tổng 33,34ha, đất rừng 32,7ha, đất khác 0,60ha. Đã điều chỉnh theo diện tích đo đạc BT GPMB)

0,60

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,60

 

 

 

0,60

Cửa Cạn

Phú Quốc

21

KDL sinh thái vũng trâu nằm (Cty Quang Phương Thịnh)

34,29

Đất thương mại, dịch vụ

 

34,29

 

 

 

34,29

Bãi Thơm

Phú Quốc

22

KDSLT Việt Resort (Cty TNHH MTV HaTa Việt An)

10,00

Đất thương mại, dịch vụ

 

10,00

 

 

 

10,00

Gành Dầu

Phú Quốc

23

KDL sinh thái nhà vườn Rạch Vẹm (Cty Ngọc Hải)

54,19

Đất thương mại, dịch vụ

 

54,19

 

 

 

54,19

Gành Dầu

Phú Quốc

24

Khu ở Dịch vụ du lịch và làng nghề truyền thống Việt Anh

6,90

Đất thương mại, dịch vụ

 

6,90

 

 

 

6,90

Gành Dầu

Phú Quốc

25

KDL sinh thái Phú Cường

25,00

Đất thương mại, dịch vụ

 

25,00

 

 

 

25,00

Gành Dầu

Phú Quốc

26

Dự án KDL Sea Sense Resort & Spa (Cty TNHH Bảo Minh Ông Lang)

7,00

Đất thương mại, dịch vụ

 

7,00

 

 

 

7,00

Cửa Dương

Phú Quốc

27

Dự án KDL thương mại Đảo Quý Thế Giới

5,90

Đất thương mại, dịch vụ

 

5,90

 

 

 

5,90

Cửa Dương

Phú Quốc

28

KDL sinh thái Eo Xoài

10,54

Đất thương mại, dịch vụ

 

10,54

 

 

 

10,54

Cửa Dương

Phú Quốc

29

Dự án KDL sinh thái Quý Hải ven Bắc Bãi Trường (điều chỉnh, mở rộng)

1,06

Đất thương mại, dịch vụ

 

1,06

 

 

 

1,06

Dương Tơ

Phú Quốc

30

Khu du lịch Vĩnh Phát Resort (Công ty CP Đầu tư Vinh Phát)

0,90

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,90

 

 

 

0,90

Dương Tơ

Phú Quốc

31

Dự án KDL Hồng An thuộc KDL ven biển Bắc Bãi Trường (mở rộng)

3,50

Đất thương mại, dịch vụ

 

3,50

 

 

 

3,50

Dương Tơ

Phú Quốc

32

Dự án KDL Hồng An thuộc KDL ven biển Bắc Bãi Trường (mở rộng)

4,50

Đất thương mại, dịch vụ

 

4,50

 

 

 

4,50

Dương Tơ

Phú Quốc

33

Dự án Thung Lũng Tím (Tổng dự án 73,87ha, Chuyển mục đích 51,99ha, thuê môi trường rừng 21,88ha)

51,99

Đất thương mại, dịch vụ

 

51,99

 

 

 

51,99

Dương Tơ

Phú Quốc

34

Dự án KDC và đô thị cao cấp Hưng Phát

54,67

Đất ở tại đô thị

 

54,67

 

 

 

54,67

An Thới

Phú Quốc

35

Khu du lịch chùa Hang- Hòn Phụ Tử

3,20

Đất thương mại dịch vụ

2,55

0,65

0,65

 

 

 

Bình An

Kiên Lương

Tổng

35

737,71

 

2,55

735,16

0,65

3,51

 

731,00

 

 

 

II

CÁC DANH MỤC DỰ ÁN THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 219/2019/NQ-HĐND

1

Trường Tiểu học Thạnh Yên A1

0,71

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

0,71

0,71

 

 

 

Thạnh Yên A

U Minh Thượng

 

2

Đường Hòn Heo - Mũi Dừa

2,39

Đất giao thông

 

2,39

 

1,53

 

0,86

Dương Hòa

Kiên Lương

 

3

Mở rộng Trung tâm hành chính xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

0,35

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,35

 

 

 

0,35

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Gò Quao

 

4

Mở rộng Đảng ủy phường Đông Hồ

0,02

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,02

 

 

 

0,02

Đông Hồ

Hà Tiên

 

5

Đường Lam Sơn

0,50

Đất giao thông

 

0,50

 

 

 

0,50

Đông Hồ

Hà Tiên

 

6

Đường Nguyễn Thần Hiến

0,03

Đất giao thông

 

0,03

 

 

 

0,03

Bình san

Hà Tiên

 

7

Đường Cầu Câu

0,05

Đất giao thông

 

0,05

 

 

 

0,05

Bình san

Hà Tiên

 

8

Đường Nhật Tảo

0,03

Đất giao thông

 

0,03

 

 

 

0,03

Bình san

Hà Tiên

 

9

Đường Giao thông nông thôn Lung Lớn II (đoạn quanh âu thuyền Mỏ đá Trà Đuốc Lớn của Công ty Cổ phần sản xuất XD & KDVLXD (C&T)

0,35

Đất giao thông

 

0,35

 

 

 

0,35

Bình Trị

Kiên Lương

 

10

Xây dựng doanh trại Bộ Tư lệnh Đặc công

19,35

Đất quốc phòng

 

19,35

 

 

8,00

11,35

Bãi Thơm

Phú Quốc

Dự án có sử dụng đất rừng đặc dụng. Thẩm quyền Thủ tướng.

Tổng

10

23,78

 

0,00

23,78

0,71

1,53

8,00

13,54

 

 

 

Tổng (I II)

45

761,49

 

2,55

758,94

1,36

5,04

8,00

744,54

 

 

 

  

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND về Danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 19/2021/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Mai Văn Huỳnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản