Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/NQ-HĐND | Yên Bái, ngày 15 tháng 3 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 12 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, cụ thể như sau:
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 13 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 26,08 ha (Trong đó: diện tích đất trồng lúa là 17,42 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 8,66 ha).
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi 03 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, cụ thể như sau:
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật. Thực hiện các thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận các dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 12 (chuyên đề) thông qua ngày 15 tháng 03 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01: DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 của Hội đồng nhân dân
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất | Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) | Thời gian bắt đầu thu hồi đất | |||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Các loại đất khác (ha) | ||||||
| Tổng cộng (A+B+C+D+Đ): 30 dự án |
| 466,04 | 17,42 | 8,66 | - | 1.064,76 |
|
|
A | Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 8,08 | 1,20 | 3,14 | - | 3,74 |
|
| |
I | Huyện Văn Chấn |
| 3,00 | 1,20 | - | - | 1,80 |
|
|
1 | Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thia, tỉnh Yên Bái | Xã Phù Nham, xã Sơn A | 3,00 | 1,20 |
|
| 1,80 | Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án xây dựng công trình Chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thia, tỉnh Yên Bái và kế hoạch lựa chọn nhà thầu - Giai đoạn I (các hạng mục xung yếu, cấp bách). Văn bản số 1555/SNN-KHTC ngày 19/10/2018 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất 2019 | 2019 |
II | Huyện Yên Bình |
| 0,20 | - | - | - | 0,20 |
|
|
2 | Xây dựng mới trụ sở Hạt kiểm lâm | Thị trấn Yên Bình | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2019 |
III | Thành phố Yên Bái |
| 0,23 | - | - | - | 0,23 |
|
|
3 | Mở rộng Lăng mộ Nguyễn Thái Học và các chiến sỹ hi sinh trong cuộc khởi nghĩa Yên Bái | Phường Nguyễn Thái Học | 0,23 |
|
|
| 0,23 | Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh, bổ sung Dự án tu bổ, tôn tạo, mở rộng di tích mộ Nguyễn Thái Học và các chiến sỹ hi sinh trong cuộc khởi nghĩa Yên Bái, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. | 2019 |
IV | Huyện Mù Cang Chải |
| 4,65 | - | 3,14 | - | 1,51 |
|
|
4 | Dự án Hạ tầng điểm du lịch dù lượn xã Cao Phạ, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | Xã Cao Phạ | 4,65 |
| 3,14 |
| 1,51 | Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ tầng điểm du lịch dù lượn xã Cao Phạ, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | 2019 |
B | Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 123,31 | 13,32 | 5,52 | - | 104,47 |
|
| |
I | Huyện Văn Chấn |
| 42,51 | 4,88 | - | - | 37,63 |
|
|
5 | Hệ thống công trình thủy lợi Phai Mòn | Xã Thạch Lương, xã Thanh Lương, xã Phù Nham | 3,80 | 2,00 |
|
| 1,80 | Văn bản số 1555/SNN-KHTC ngày 19/10/2018 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất 2019 | 2019 |
6 | Công trình thủy lợi Ngòi Nhì | Xã Phù Nham, Thị trấn NT Nghĩa Lộ | 2,50 | 1,00 |
|
| 1,50 | Văn bản số 1555/SNN-KHTC ngày 19/10/2018 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất 2019 | 2019 |
7 | Công trình đường Lâm nghiệp | Xã Chấn Thịnh, xã Nghĩa Tâm | 8,00 | 1,20 |
|
| 6,80 | Văn bản số 1555/SNN-KHTC ngày 19/10/2018 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất 2019; Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng đường lâm nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 2019 |
8 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12) với tỉnh lộ 172 (đoạn Đại Lịch - Minh An). | Xã Đại Lịch, xã Tân Thịnh | 28,21 | 0,68 |
|
| 27,53 | Văn bản số 20/UBND-XD ngày 04/01/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án đầu tư năm 2019 (đợt 3). | 2019 |
II | Huyện Trấn Yên |
| 29,32 | 1,60 |
|
| 27,72 |
|
|
9 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đường dẫn 2 đầu cầu Cổ Phúc huyện Trấn Yên (bổ sung). | Thị trấn Cổ Phúc, xã Y Can | 1,05 | 1,05 |
|
|
| Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường dẫn 2 đầu cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái. | 2019 |
10 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12) với tỉnh lộ 172 (đoạn Vân Hội - Mỵ). | Xã Vân Hội, xã Việt Hồng | 28,27 | 0,55 |
|
| 27,72 | Văn bản số 20/UBND-XD ngày 04/01/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án đầu tư năm 2019 (đợt 3). | 2019 |
III | Thành phố Yên Bái |
| 0,47 | - | - | - | 0,47 |
|
|
11 | Thu hồi bổ sung để làm đường nối quỹ đất trên trục đường đi Đền Tuần Quán | Phường Yên Ninh | 0,47 |
|
|
| 0,47 | Kết luận số 349-KL/TU ngày 26/02/2019 của Thường trực Tỉnh ủy Yên Bái | 2019 |
IV | Huyện Trạm Tấu |
| 51,01 | 6,84 | 5,52 | - | 38,65 |
|
|
Xã Bản Mù | 51,01 | 6,84 | 5,52 |
| 38,65 | Quyết định số 652/QĐ-BCT ngày 03/3/2017 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Yên Bái. Văn bản số 341/CV-TT ngày 26/12/2018 của Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng và Phát triển Trường Thành về việc xin ý kiến về đăng ký kế hoạch sử dụng đất ở giai đoạn cấp quyết định chủ trương đầu tư dự án thủy điện Nậm Tăng 3, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái. | 2019 | ||
C | Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 4,70 | 1,20 | - | - | 3,50 |
|
| |
I | Huyện Mù Cang Chải |
| 0,30 | - | - | - | 0,30 |
|
|
13 | Dự án khắc phục, sửa chữa sân vận động huyện Mù Cang Chải | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khắc phục, sửa chữa sân vận động huyện Mù Cang Chải | 2019 |
II | Huyện Văn Chấn |
| 2,50 | 0,70 | - | - | 1,80 |
|
|
14 | Công trình di dân tái định cư thôn Nậm Cườm | Xã Nậm Búng | 2,50 | 0,70 |
|
| 1,80 | Văn bản số 1555/SNN-KHTC ngày 19/10/2018 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất 2019 | 2019 |
III | Huyện Yên Bình |
| 0,50 | 0,50 | - | - | - |
|
|
15 | Xây mới Chợ xã Yên Bình | Xã Yên Bình | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2019 |
IV | Huyện Trấn Yên |
| 1,00 | - | - | - | 1,00 |
|
|
16 | Dự án tái định cư dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái | Xã Minh Quân | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao IC 12 với tỉnh Yên Bái | 2019 |
V | Thành phố Yên Bái |
| 0,40 | - | - | - | 0,40 |
|
|
17 | Khu tái định cư dự án Trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng tỉnh Yên Bái (phần xen kẹp giáp đường cầu Tuần Quán) | Phường Đồng Tâm | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 01/3/2019 của UBND thành phố Yên Bái về việc đề nghị bổ sung danh mục dự án thực hiện trong năm 2019 và điều chỉnh quy mô thực hiện dự án | 2019 |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm nông nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 329,95 | 1,70 | - | - | 953,05 |
|
| |
I | Huyện Văn Chấn |
| 1,30 | 1,00 | - | - | 0,30 |
|
|
18 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư bản Tèn - xã Phù Nham | Xã Phù Nham | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Văn bản số 03/CV-VPĐKĐĐ ngày 22/02/2019 của Văn phòng Đăng ký đất đai và PTQĐ huyện Văn Chấn về việc đăng ký KHSD đất 2019 | 2019 |
19 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Chùa 1 - xã Chấn Thịnh | Xã Chấn Thịnh | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Văn bản số 03/CV-VPĐKĐĐ ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Văn phòng Đăng ký đất đai và PTQĐ huyện Văn Chấn về việc đăng ký KHSD đất 2019 | 2019 |
II | Thành phố Yên Bái |
| 16,25 | 0,70 | - | - | 640,35 |
|
|
20 | Chỉnh trang đô thị Tổ 6, phường Yên Ninh (khu vực Cầu Dài) | Phường Yên Ninh | 3,10 |
|
|
| 3,10 | Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 01/3/2019 của UBND thành phố Yên Bái về việc đề nghị bổ sung danh mục dự án thực hiện trong năm 2019 và điều chỉnh quy mô thực hiện dự án | 2019 |
21 | Chỉnh trang đô thị tại Tổ 7, phường Minh Tân | Phường Minh Tân | 2,92 |
|
|
| 2,92 | Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 01/3/2019 của UBND thành phố Yên Bái về việc đề nghị bổ sung danh mục dự án thực hiện trong năm 2019 và điều chỉnh quy mô thực hiện dự án | 2019 |
22 | Chỉnh trang đô thị tại Tổ 2, phường Yên Ninh | Phường Yên Ninh | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 01/3/2019 của UBND thành phố Yên Bái về việc đề nghị bổ sung danh mục dự án thực hiện trong năm 2019 và điều chỉnh quy mô thực hiện dự án | 2019 |
23 | Quỹ đất dân cư 2 bên đường Âu Cơ - Khu số 4, điểm 4C (phần mở rộng) | Xã Văn Phú | 0,70 | 0,70 |
|
|
| Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 01/3/2019 của UBND thành phố Yên Bái về việc đề nghị bổ sung danh mục dự án thực hiện trong năm 2019 và điều chỉnh quy mô thực hiện dự án | 2019 |
24 | Quỹ đất dân cư tại phường Đồng Tâm, thu hồi của các hộ gia đình, cá nhân giáp cơ sở 2 của Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh. | Phường Đồng Tâm | 4,93 |
|
|
| 4,93 | Kết luận số 349-KL/TU ngày 26/02/2019 của Thường trực Tỉnh ủy Yên Bái Văn bản số 202/VP-TNMT ngày 06/3/2019 của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh về việc tham mưu bổ sung danh mục, công trình dự án phát triển quỹ đất vào Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái và dự thảo kế hoạch chỉ đạo tổ chức thực hiện thu ngân sách từ khối tỉnh năm 2019 | 2019 |
25 | Quỹ đất dân cư, khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần chè Minh Thịnh | Xã Minh Bảo | 1,40 |
|
|
| 1,40 | Kết luận số 349-KL/TU ngày 26/02/2019 của Thường trực Tỉnh ủy Yên Bái Văn bản số 202/VP-TNMT ngày 06/3/2019 của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh về việc tham mưu bổ sung danh mục, công trình dự án phát triển quỹ đất vào Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái và dự thảo kế hoạch chỉ đạo tổ chức thực hiện thu ngân sách từ khối tỉnh năm 2019 | 2019 |
26 | Chỉnh trang đô thị, quỹ đất thu hồi nhà khách Hào Gia | Phường Đồng Tâm | 1,20 |
|
|
| 1,20 | Kết luận số 349-KL/TU ngày 26/02/2019 của Thường trực Tỉnh ủy Yên Bái Văn bản số 202/VP-TNMT ngày 06/3/2019 của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh về việc tham mưu bổ sung danh mục, công trình dự án phát triển quỹ đất vào Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái và dự thảo kế hoạch chỉ đạo tổ chức thực hiện thu ngân sách từ khối tỉnh năm 2019 | 2019 |
III | Huyện Yên Bình |
| 312,40 | - | - | - | 312,40 |
|
|
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dọc đường nối 2 nhà máy xi măng) | Thị trấn Yên Bình | 8,50 |
|
|
| 8,50 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2019 | |
28 | Chỉnh trang đô thị (bổ sung diện tích mở rộng công trình tiểu dự án giải phóng mặt bằng để chỉnh trang đô thị, sắp xếp lại dân cư thị trấn Yên Bình và các cơ quan bành chính huyện) | Thị trấn Yên Bình | 2,70 |
|
|
| 2,70 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2019 |
29 | Chỉnh trang đô thị (thu hồi đất Bệnh viện đa khoa huyện cũ) | Thị trấn Yên Bình | 1,20 |
|
|
| 1,20 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2019 |
Thị trấn Yên Bình, xã Thịnh Hưng | 300,00 |
|
|
| 300,00 | Thông báo số 312-TB/VPTU ngày 06/8/2018 của Văn phòng Tỉnh ủy Yên Bái thông báo kết luận của Ban thường vụ Tỉnh ủy về việc đầu tư dự án khu công viên Văn hóa, thể thao, Du lịch và phụ trợ Hồ Thác Bà của tập đoàn ALPHANAM. Văn bản số 1008/UBND-TH ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát, lập dự án đầu tư của Công ty cổ phần đầu tư ALPHANAM trên địa bàn tỉnh Yên Bái | 2019 |
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất | Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) | Thời gian bắt đầu thu hồi đất | |||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Các loại đất khác (ha) | ||||||
| Tổng cộng | 135,19 | 17,42 | 8,66 |
| 109,11 |
|
| |
I | Huyện Văn Chấn |
| 49,01 | 7,78 |
|
| 41,23 |
|
|
1 | Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thia, tỉnh Yên Bái | Xã Phù Nham, xã Sơn A | 3,00 | 1,20 |
|
| 1,80 | Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án xây dựng công trình Chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thia, tỉnh Yên Bái và kế hoạch lựa chọn nhà thầu Giai đoạn I (các hạng mục xung yếu, cấp bách). Văn bản số 1555/SNN-KHTC ngày 19/10/2018 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất 2019 | 2019 |
2 | Công trình hệ thống công trình thủy lợi Phai Mòn | Xã Thạch Lương, xã Thanh Lương, xã Phù Nham | 3,80 | 2,00 |
|
| 1,80 | Văn bản số 1555/SNN-KHTC ngày 19/10/2018 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất 2019 | 2019 |
3 | Công trình thủy lợi Ngòi Nhì | Xã Phù Nham, Thị trấn NT Nghĩa Lộ | 2,50 | 1,00 |
|
| 1,50 | Văn bản số 1555/SNN-KHTC ngày 19/10/2018 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất 2019 | 2019 |
4 | Công trình đường Lâm nghiệp | Xã Chấn Thịnh, xã Nghĩa Tâm | 8,00 | 1,20 |
|
| 6,80 | Văn bản số 1555/SNN-KHTC ngày 19/10/2018 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất 2019 Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng đường lâm nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 | 2019 |
5 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12) với tỉnh lộ 172 (đoạn qua Vân Hội - Mỵ, đoạn Đại Lịch - Minh An). | Xã Đại Lịch, xã Tân Thịnh | 28,21 | 0,68 |
|
| 27,53 | Văn bản số 20/UBND-XD ngày 04/01/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án đầu tư năm 2019 (đợt 3). | 2019 |
6 | Công trình di dân tái định cư thôn Nậm Cườm | Xã Nậm Búng | 2,50 | 0,70 |
|
| 1,80 | Văn bản số 1555/SNN-KHTC ngày 19/10/2018 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất 2019 | 2019 |
7 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư bản Tèn - xã Phù Nham | Xã Phù Nham | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Văn bản số 03/CV-VPĐKĐĐ ngày 22/02/2019 của Văn phòng Đăng ký đất đai và PTQĐ huyện Văn Chấn về việc đăng ký KHSD đất 2019 | 2019 |
II | Huyện Mù Cang Chải |
| 4,65 |
| 3,14 |
| 1,51 |
|
|
8 | Dự án Hạ tầng điểm du lịch dù lượn xã Cao Phạ, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | Xã Cao Phạ | 4,65 |
| 3,14 |
| 1,51 | Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ tầng điểm du lịch dù lượn xã Cao Phạ, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | 2019 |
III | Huyện Trấn Yên |
| 29,32 | 1,60 |
|
| 27,72 |
|
|
9 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường dẫn 2 đầu cầu Cổ Phúc huyện Trấn Yên (bổ sung) | Thị trấn Cổ Phúc, xã Y Can | 1,05 | 1,05 |
|
|
| Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường dẫn 2 đầu cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái. | 2019 |
10 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12) với tỉnh lộ 172 (đoạn Vân Hội - Mỵ, đoạn Đại Lịch - Minh An). | Xã Vân Hội, xã Việt Hồng, | 28,27 | 0,55 |
|
| 27,72 | Văn bản số 20/UBND-XD ngày 04/01/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án đầu tư năm 2019 (đợt 3). | 2019 |
IV | Huyện Trạm Tấu |
| 51,01 | 6,84 | 5,52 |
| 38,65 |
|
|
Xã Bản Mù | 51,01 | 6,84 | 5,52 |
| 38,65 | Văn bản số 341/CV-TT ngày 26/12/2018 của Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng và Phát triển Trường Thành về việc xin ý kiến về đăng ký kế hoạch sử dụng đất ở giai đoạn cấp quyết định chủ trương đầu tư dự án thủy điện Nậm Tăng 3, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái. | 2019 | ||
V | Huyện Yên Bình |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
12 | Xây mới Chợ xã Yên Bình | Xã Yên Bình | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2019 |
VI | Thành phố Yên Bái |
| 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
|
13 | Quỹ đất dân cư 2 bên đường Tránh ngập - Khu số 4, điểm 4C (phần mở rộng) | Xã Văn Phú | 0,70 | 0,70 |
|
|
| Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 01/3/2019 của UBND thành phố Yên Bái về việc đề nghị bổ sung danh mục dự án thực hiện trong năm 2019 và điều chỉnh quy mô thực hiện dự án | 2019 |
BIỂU SỐ 03: DANH MỤC SỬA ĐỔI CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 của Hội đồng nhân dân)
STT | DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA | DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH | |||||||||||||
Tên dự án | Nghị quyết đã ban hành | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích | Trong đó | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích | Trong đó | |||||||
Số Nghị quyết | Số thứ tự trong các biểu kèm nghị quyết | Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | ||||||||
| Tổng cộng: 04 dự- án |
|
|
| 1.191,40 | 62,60 | - | 1.128,80 |
|
| 2.217,00 | 113,72 | 10,55 | 2.092,73 | |
I | THẨM QUYỀN THÔNG QUA CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao IC 12 với tỉnh Yên Bái. | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 | Số thứ tự 15 - Biểu số 04 | Xã Minh Quân - huyện Trấn Yên | 9,80 | 1,60 |
| 8,20 | Dự án trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên dường nối nút giao IC 12 với tỉnh Yên Bái. | Xã Minh Quân, - huyện Trấn Yên | 9,80 | 2,10 |
| 7,70 | |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 | Số thứ tự 34 - Biểu số 01 | Xã Lâm Giang - huyện Văn Yên | 35,20 |
|
| 35,20 | Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vốn vay Ả Rập xê út (đoạn Khánh Hòa - Văn Yên) | Xã An Bình, xã Lâm Giang - huyện Văn Yên | 35,20 | 4,62 | 10,55 | 20,03 | |||
II | THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
3 | Dự án Khu du lịch sinh thái đầm Vân Hội (Dự án xây dựng khu văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí gắn với chỉnh trang khu dân cư nông thôn) | Nghị quyết số 03/2016/NQ- HĐND ngày 22/4/2016 | Số thứ tự 96 - Biểu số 01 Số thứ tự 02 - Phần II - Biểu số 02 | Các xã: Việt Cường, Vân Hội | 1.000,0 | 46,20 |
| 953,80 | Dự án Khu dịch vụ thương mại, sản xuất công nghiệp tổng hợp (Dự án Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng phức hợp Quốc tế Vân Hội) | Xã Minh Quân, xã Việt Cường, xã Vân Hội - huyện Trấn Yên | 2.025,6 | 92,2 |
| 1.933,4 | |
4 | Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. (Đã được Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa tại văn bản số 1192/TTg-NN ngày 11/9/2018) | Số thứ tự 11- Biểu số 04 |
| 146,40 | 14,80 | - | 131,60 | Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai. Bao gồm các hạng mục: |
| 146,40 | 14,80 | - | 131,60 | |
Thành phố Yên Bái | 58,00 | 4,50 |
| 53,50 |
| Thành phố Yên Bái | 58,00 | 4,50 |
| 53,50 | |||||
- Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Xã Hợp Minh, xã Giới Phiên, xã Phúc Lộc | 57,26 | 4,40 |
| 52,86 | ||||||||||
- Khu tái định cư số 03 - Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Xã Giới Phiên | 0,54 | 0,10 |
| 0,44 | ||||||||||
- Khu tái định cư số 04 - Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Phường Hợp Minh | 0,20 |
|
| 0,20 | ||||||||||
Huyện Trấn Yên | 88,40 | 10,30 |
| 78,10 |
| Huyện Trấn Yên | 88,40 | 10,30 | - | 78,10 | |||||
- Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng | 87,52 | 10,30 |
| 77,22 | ||||||||||
- Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Hạng mục xây dựng 03 khu tái định cư số 01, 02, 05) | Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng | 0,88 |
|
| 0,88 | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Nghị quyết 32/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2020 về Quyết định chủ trương chuyển đổi đất, rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất gắn với điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4Nghị Quyết 47/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 5Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
- 7Nghị quyết 48/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 và sửa đổi một số Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 10Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được hội đồng nhân dân tỉnh nghị quyết thông qua quá 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2016 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Nghị quyết 32/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 10Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2020 về Quyết định chủ trương chuyển đổi đất, rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất gắn với điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- Số hiệu: 09/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra