Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 10 tháng 4 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 9 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Xét Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, cụ thể như sau:

1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, gồm 43 dự án với tổng diện tích là 100,02 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 20 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 22,39 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Danh mục dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất; nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh; giao đất, hợp thức hóa cho hộ gia đình, cá nhân cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 22 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 6,21 ha.

(Chi tiết tại Biu s 03 kèm theo)

Điều 2. Sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất của 10 dự án trên địa bàn thành phố Yên Bái, thị xã Nghĩa Lộ và các huyện Trấn Yên, Mù Cang Chải, Văn Yên.

a) Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất của 02 dự án tại khoản 1 và khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017.

b) Sửa đổi quy mô diện tích, loại đất của 01 dự án tại khoản 4 Điều 2 Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

c) Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất của 07 dự án tại khoản 1 và khoản 2 Điều 1, khoản 4 Điều 2 Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018; sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

2. Nhất trí điều chỉnh diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai từ 9,5 ha lên 14,8 ha tại Điều 3 Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện các hồ sơ trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.

(Chi tiết các nội dung Điều 2 tại Biu s 04 kèm theo)

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 9 (chuyên đề) thông qua ngày 10 tháng 4 năm 2018./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thưng vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS

CHỦ TỊCH




Phạm Thị Thanh Trà

 

BIỂU SỐ 01:

DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

DANH MỤC DỰ ÁN

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất

Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...)

Thời gian bắt đầu thu hồi đất

Đất lúa (ha)

Các loại đất khác (ha)

 

TỔNG CỘNG (A+B+C+D)

100,02

22,39

77,63

 

 

A

Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

0,71

0,20

0,51

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

0,07

 

0,07

 

 

1

Trường mầm non Thanh Bình

Xã Minh Bảo

0,07

 

0,07

Quyết định số 3470/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công

2018

II

Huyện Mù Cang Chải

 

0,64

0,20

0,44

 

 

2

Bổ sung Trường Ph thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Lao Chải, xã Lao Chải

Xã Lao Chải

0,20

0,20

 

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải

2018

3

Trường Phổ thông dân tộc bán trú TH và THCS Chế Tạo, xã Chế Tạo

Xã Chế Tạo

0,15

 

0,15

Văn bản số 2746/UBND-XD ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái

2018

4

Khắc phục khẩn cấp kè chống sạt l taluy dương Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Lý Tự Trọng xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải

Xã Nậm Có

0,29

 

0,29

Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND huyện Mù Cang Chải về việc giao nhiệm vụ và vốn Ngân sách nhà nước để khắc phục các công trình thiệt hại do mưa lũ trên địa bàn huyện Mù Cang Chi

2018

B

Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy li, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

57,77

10,40

47,37

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

45,20

9,40

35,80

 

 

5

Dự án đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

Xã Phúc Lộc, xã Giới Phiên

45,00

9,40

35,60

Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái

2018

6

Công trình hạ tầng cơ sở cấp 3 - nâng cấp hạ tầng cơ sở các khu thu nhập thấp (gọi tắt là LIA9 (tổ 15, tổ 16 - phường Nguyễn Phúc)

Phường Nguyễn Phúc

0,20

 

0,20

Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái

2018

II

Huyện Trấn Yên

 

9,52

 

9,52

 

 

7

Khu tổ hợp xử lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường vệ tinh

Xã Bảo Hưng

9,52

 

9,52

Quy hoạch nông thôn mới xã Bảo Hưng

2018

III

Huyện Yên Bình

 

1,35

 

1,35

 

 

8

Dự án cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác thải huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Yên Bình

1,35

 

1,35

Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (giai đoạn 1) thuộc dự án cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác thải huyện Yên Bình

2018

IV

Huyện Văn Chn

 

1,70

1,00

0,70

 

 

9

Đường vào suối nước nóng Bản Bon

Xã Sơn A

1,70

1,00

0,70

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn

2018

C

Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; ch, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5,39

0,38

5,01

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

0,24

 

0,24

 

 

10

Giáo họ Phúc Lộc

Xã Phúc Lộc

0,24

 

0,24

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2018

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

0,27

0,20

0,07

 

 

11

Sân thể thao bản Sà Rèn

Xã Nghĩa Lợi

0,27

0,20

0,07

Đề án xây dựng thị xã văn hóa - du lịch Nghĩa Lộ giai đoạn 2013-2020

2018

III

Huyện Trấn Yên

 

2,88

0,18

2,70

 

 

12

Nghĩa địa Thôn 7A

Xã Việt Cường

0,50

 

0,50

Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Cường

2018

13

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 1

Xã Việt Cường

0,06

0,06

 

Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Cường

2018

14

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 9

Xã Việt Cường

0,06

0,06

 

Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Cường

2018

15

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3A

Xã Việt Cường

0,06

0,06

 

Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Cường

2018

16

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 6B

Xã Việt Cường

0,06

 

0,06

Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Cường

2018

17

Xây dựng sân vận động trung tâm xã Việt Cường

Thôn 3A; xã Việt Cường

1,10

 

1,10

Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Cường

2018

18

Mmới Nghĩa trang Thôn 7

Xã Minh Quán

1,00

 

1,00

Quy hoạch nông thôn mới xã Minh Quán

2018

19

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3

Xã Minh Quán

0,04

 

0,04

Quy hoạch nông thôn mới xã Minh Quán

2018

IV

Huyện Lục Yên

 

1,58

 

1,58

 

 

20

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thị trấn Yên Thế tổ dân phố 02 và tổ dân phố 12

Thị trấn Yên Thế

1,58

 

1,58

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên

2018

V

Huyện Văn Yên

 

0,36

 

0,36

 

 

21

Dự án xây dựng Nhà thờ họ giáo Lạc Hồng, xã An Thịnh

Xã An Thịnh

0,36

 

0,36

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2018

VI

Huyện Trạm Tấu

 

0,06

 

0,06

 

 

22

Nhà nguyện giáo họ Háng Chi Mua

Xã Bản Mù

0,06

 

0,06

Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu

2018

D

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

36,16

11,41

24,75

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

21,77

4,00

17,77

 

 

23

Xây dựng khu dân cư nông thôn hai bên đường trục I khu công nghiệp Âu Lâu

Xã Âu Lâu

2,00

 

2,00

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của y ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2018

24

Xây dựng khu dân cư nông thôn Nước Mát, xã Âu Lâu (Giáp bến xe Nước Mát)

Xã Âu Lâu

1,27

1,20

0,07

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2018

25

Xây dựng khu đô thị (Tổ 10 Yên Ninh - sau khu tái định cư xăng dầu)

Phường Yên Ninh

3,00

 

3,00

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2018

26

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)

Xã Phúc Lộc

3,00

0,50

2,50

Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016- 2020 tỉnh Yên Bái

2018

27

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)

Xã Pc Lộc, xã Giới Phiên

7,00

2,00

5,00

Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái

2018

28

Xây dựng khu đô thị mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)

Tổ 39, phường Yên Ninh

2,50

 

2,50

Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái

2018

29

Xây dựng khu đô thị mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)

Tổ 36, phường Yên Ninh

1,00

 

1,00

Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái

2018

30

Xây dựng khu đô thị mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)

Tổ 39 Phường Yên Ninh

2,00

0,30

1,70

Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái

2018

II

Huyện Văn Yên

 

1,41

0,96

0,45

 

 

31

Dự án chỉnh trang đô thị (Đường Trần Phú kéo dài)

Thị trấn Mậu A

0,80

0,65

0,15

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2018

32

Dự án chỉnh trang đô thị (Đường Trần Phú kéo dài)

Thị trấn Mậu A

0,61

0,31

0,30

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2018

III

Huyện Văn Chấn

 

5,40

4,80

0,60

 

 

33

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3 (Điểm số 1)

Xã Sơn A

1,10

1,10

 

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn

2018

34

Dán phát triển quỹ đất dân Thôn 4

Xã Đại Lịch

1,60

1,00

0,60

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn

2018

35

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 2

Xã Sơn A

0,30

0,30

 

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn

2018

36

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3 (Điểm số 2)

Xã Sơn A

2,40

2,40

 

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn

2018

IV

Huyện Trấn Yên

 

2,72

 

2,72

 

 

37

Chỉnh trang đô thị

Thị trấn Cổ Phúc

2,72

 

2,72

Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trấn Yên

2018

V

Huyện Yên Bình

 

3,15

 

3,15

 

 

38

Xây dựng khu dân cư đô thị (Tổ 15)

Thị trấn Yên Bình

3,00

 

3,00

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

39

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (kéo dài thêm 50m mặt đường bê tông về phía xã Bạch Hà)

Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình

0,15

 

0,15

Quyết định số 460/QĐ-UBND, ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

VI

Thị xã Nghĩa Lộ

 

1,69

1,65

0,04

 

 

40

Xây dựng khu dân cư và đất công cộng tại tổ 15, 16, 23, 24, Phường Pú Trạng

Phường Pú Trạng

1,23

1,20

0,03

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ

2018

41

Xây dựng khu dân cư Tông Co 2, Phường Tân An

Phường Tân An

0,36

0,36

 

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ

2018

42

Xây dựng khu dân cư tổ 1, Phường Tân An

Phường Tân An

0,10

0,09

0,01

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ

2018

VII

Huyện Mù Cang Chải

 

0,02

 

0,02

 

 

43

Chỉnh trang khu đô thị (Tổ 5)

Thị trấn Mù Cang Chải

0,02

 

0,02

Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt Đ án Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2034.

2018

 

BIỂU SỐ 02:

DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

DANH MỤC DỰ ÁN

Vị trí, địa đim thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất

Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...)

Thời gian bắt đầu thu hồi đất

Đất lúa (ha)

Các loại đất khác (ha)

 

TỔNG CỘNG (A+B+C+D)

69,12

22,39

46,73

 

 

A

Thực hiện d án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

0,20

0,20

 

 

 

I

Huyện Mù Cang Chải

 

0,20

0,20

 

 

 

1

Bổ sung Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học sở Lao Chải, xã Lao Chải

Xã Lao Chải

0,20

0,20

 

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải

2018

B

Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy li, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

46,70

10,40

36,30

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

45,00

9,40

35,60

 

 

2

Dự án đê chng ngập sông Hồng khu vực xã Gii Phiên, thành phố Yên Bái

Xã Phúc Lộc, xã Giới Phiên

45,00

9,40

35,60

Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái

2018

II

Huyện Văn Chấn

 

1,70

1,00

0,70

 

 

3

Đường vào suối nước nóng Bản Bon

Xã Sơn A

1,70

1,00

0,70

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn

2018

C

Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; ch, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,45

0,38

0,07

 

 

I

Thị xã Nghĩa Lộ

 

0,27

0,20

0,07

 

 

4

Sân thể thao bản Sà Rèn

Xã Nghĩa Lợi

0,27

0,20

0,07

Đề án xây dựng thị xã văn hóa - du lịch Nghĩa Lộ giai đoạn 2013-2020

2018

II

Huyện Trấn Yên

 

0,18

0,18

 

 

 

5

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 1

Xã Việt Cường

0,06

0,06

 

Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Cường

2018

6

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 9

Xã Việt Cường

0,06

0,06

 

Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Cường

2018

7

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3A

Xã Việt Cường

0,06

0,06

 

Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Cường

2018

D

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

21,77

11,41

10,36

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

13,27

4,00

9,27

 

 

8

Xây dựng khu dân cư nông thôn Nước Mát, xã Âu Lâu (Giáp bến xe Nước Mát)

Xã Âu Lâu

1,27

1,20

0,07

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2018

9

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thu dự án có sử dụng đất)

Xã Phúc Lộc

3,00

0,50

2,50

Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái

2018

10

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)

Xã Phúc Lộc, xã Gii Phiên

7,00

2,00

5,00

Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016- 2020 tỉnh Yên Bái

2018

11

Xây dựng khu đô thị mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sdụng đất)

Tổ 39 Phường Yên Ninh

2,00

0,30

1,70

Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái

2018

II

Huyện Văn Yên

 

1,41

0,96

0,45

 

 

12

Dự án chỉnh trang đô thị (Đường Trần Phú kéo dài)

Thị trấn Mậu A

0,80

0,65

0,15

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2018

13

Dự án chỉnh trang đô thị (Đường Trần Phú kéo dài)

Thị trấn Mậu A

0,61

0,31

0,30

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2018

III

Huyện Văn Chấn

 

5,40

4,80

0,60

 

 

14

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3 (Điểm s 1)

Xã Sơn A

1,10

1,10

 

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn

2018

15

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn 4

Xã Đại Lịch

1,60

1,00

0,60

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn

2018

16

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 2

Xã Sơn A

0,30

0,30

 

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn

2018

17

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3 (Điểm số 2)

Xã Sơn A

2,40

2,40

 

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn

2018

IV

Thị xã Nghĩa Lộ

 

1,69

1,65

0,04

 

 

18

Xây dựng khu dân cư và đất công cộng tại tổ 15, 16, 23, 24, Phường Pú Trạng

Phường Pú Trạng

1,23

1,20

0,03

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ

2018

19

Xây dựng khu dân cư Tông Co 2, Phường Tân An

Phường Tân An

0,36

0,36

 

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ

2018

20

Xây dựng khu dân cư tổ 1, Phường Tân An

Phường Tân An

0,10

0,09

0,01

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ

2018

 

BIỂU SỐ 03:

DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA HÌNH THỨC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SẢN XUẤT KINH DOANH: GIAO ĐẤT, HỢP THỨC HÓA CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

DANH MỤC DỰ ÁN

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất

Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...)

Thời gian bt đầu triển khai dự án

Đất lúa (ha)

Các loại đất khác (ha)

 

TNG CỘNG (I+II+III)

 

13,02

6,21

6,815

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

2,84

1,42

1,42

 

 

1

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang đô thị và thu ngân sách và chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

Phường Yên Thịnh

0,42

0,263

0,157

Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái

2018

2

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang đô thị và thu ngân sách và chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

Phường Hợp Minh

1,32

0,52

0,80

Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái

2018

3

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang đô thị và thu ngân sách và chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

Xã Giới Phiên

1,10

0,64

0,46

Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái

2018

II

Huyện Trấn Yên

 

10,11

4,71

5,40

 

 

4

Xây dựng Trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân xã Hưng Khánh

Thôn Lương An, xã Hưng Khánh

0,14

0,14

 

Quy hoạch nông thôn mới xã Hưng Khánh

2018

5

Xây dựng nhà xưởng chế biến tinh dầu quế

Thôn Khe Thẹt, xã Hồng Ca

0,8

0,8

 

Quy hoạch nông thôn mới xã Hồng Ca

2018

6

Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất và chế biến ván ép

Thôn Khe Ngang, xã Hưng Khánh

1,45

1,30

0,15

Quy hoạch nông thôn mới xã Hưng Khánh

2018

7

Xây dựng biển quảng cáo

Xã Minh Quân

0,023

0,023

 

Văn bản số 1758/UBND-XD ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tham mưu đề xuất xây dựng biển quảng cáo tấm lớn

2018

8

Xây dựng Nhà máy chế biến dâu tằm tơ

Xã Tân Đồng

2,00

1,00

1,00

Quy hoạch nông thôn mới xã Tân Đồng

2018

9

Xây dựng Nhà máy chế biến quặng sắt

Xã Lương Thịnh

2,405

0,38

2,025

Văn bản số 1525/UBND-TNMT ngày 20/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giới thiệu địa điểm xây dựng nhà máy chế biến quặng st tại xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

2018

10

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở tại nông thôn

Xã Hưng Khánh

0,47

0,30

0,17

Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trấn Yên

2018

11

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất trồng cây lâu năm

Xã Minh Quân

0,16

0,07

0,09

Quy hoạch nông thôn mới xã Minh Quân

2018

12

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở tại nông thôn

Xã Cường Thịnh

0,04

0,03

0,01

Quy hoạch nông thôn mới xã Cường Thịnh

2018

13

Chuyn mục đích sử dụng đất sang làm đất ở tại nông thôn

Xã Tân Đồng

0,04

0,03

0,01

Quy hoạch nông thôn mới xã Tân Đồng

2018

14

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất tại nông thôn

Xã Y Can

0,15

0,08

0,07

Quy hoạch nông thôn mới xã Y Can

2018

15

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở tại nông thôn

Xã Hưng Thịnh

0,33

0,20

0,13

Quy hoạch nông thôn mới xã Hưng Thịnh

2018

16

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở tại nông thôn

Xã Hồng Ca

0,28

0,11

0,17

Quy hoạch nông thôn mới xã Hồng Ca

2018

17

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở tại nông thôn

Xã Báo Đáp

0,22

0,04

0,18

Quy hoạch nông thôn mới xã Báo Đáp

2018

18

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở tại nông thôn

Xã Minh Quán

0,35

0,05

0,30

Quy hoạch nông thôn mới xã Minh Quán

2018

19

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở tại nông thôn

Xã Bảo Hưng

0,25

0,06

0,19

Quy hoạch nông thôn mới xã Bảo Hưng

2018

20

Xây dựng Đền Cửa Ngòi

Thị trấn Cổ Phúc

1,00

0,10

0,90

Đã có trong kế hoạch sử dụng đất với diện tích 0,15 đất khác nay điều chỉnh diện tích

2018

III

Huyện Lục Yên

 

0,05

0,05

 

 

 

21

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 01 hộ gia đình (Đỗ Ngọc Chính)

Thị trấn Yên Thế

0,05

0,05

 

Quy hoạch chi tiết xây dựng thị trấn Yên Thế

2018

IV

Huyện Văn Chấn

 

0,02

0,02

 

 

 

22

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn hộ ông Đinh Văn Xuân

Thôn Ao Luông 2, xã Sơn A

0,02

0,02

 

Quy hoạch nông thôn mới xã Sơn A

2018

 

BIỂU SỐ 04:

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Tên dự án

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA

Tên dự án

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIU CHỈNH

Nghị quyết đã ban hành

Địa điểm thực hiện

Tng diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm thực hiện

Tng diện tích (ha)

Trong đó

Số nghị quyết

Số thứ tự trong các biu kèm theo nghị quyết

Đất lúa (ha)

Đất khác (ha)

Đất lúa (ha)

Đất khác (ha)

 

TNG CỘNG (A+B)

 

 

 

128,92

12,37

116,55

 

 

160,29

20,03

140,26

A

THM QUYN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH (VVIỆC CHUYN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA)

10,12

2,87

7,25

 

 

13,89

5,23

8,66

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

1,33

0,47

0,86

 

 

2,54

0,99

1,55

1

Đường Tuần Quán

Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Số TT 232 - Biểu số 01

Phường Yên Ninh

0,25

 

0,25

Đường Tuần Quán

Phường Yên Ninh

1,29

 

1,29

2

Đường từ Quốc lộ 37 đến thôn Hai Luồng

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Số TT 32 - Biểu số 01 và số TT 06 -Biu số 02

Xã Âu Lâu

1,08

0,47

0,61

Đường từ Quốc lộ 37 đến thôn Hai Luồng

Âu Lâu

1,25

0,99

0,3

II

Huyện Trấn Yên

 

 

 

3,00

0,50

2,50

 

 

3,62

1,09

2,53

3

Dự án xây dựng nhà máy quế hữu cơ Yên Bái

Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

Số TT 07 - Biu s 04

Thôn 5, xã Đào Thịnh

2,00

0,20

1,80

Dự án xây dựng nhà máy quế hữu cơ Yên Bái

Thôn 5, xã Đào Thịnh

2,39

0,59

1,80

4

Sân vận động trung tâm xã

Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

S TT 277 - Biểu số 01 và số TT 20 - Biểu số 03

Xã Minh Quán

1,00

0,30

0,70

Xây dựng sân vận động trung tâm xã Minh Quán

Thôn 3, xã Minh Quán

1,23

0,50

0,73

III

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

1,67

0,18

1,49

 

 

2,45

1,35

1,10

5

Xây dựng khu dân cư đô thị t 11 - 12, phường Pú Trạng

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 196 - Biểu số 01

Phường Pú Trạng

0,58

 

0,58

Xây dựng khu dân cư đô thị t11 - 12, phường Pú Trạng

Phưng Pú Trạng

0,94

 

0,94

6

Xây dựng đường Trường MN Hoa Lan ((từ chân dốc Hoa Kiều nối với đường Phạm Quang Thẩm) t 4,23,24 P.PTr)

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Số TT 48 - Biểu số 01 và số TT 19 - Biểu số 02

Phường Pú Trạng

0,23

0,18

0,05

Xây dng đường Trường MN Hoa Lan (từ chân dốc Hoa Kiu nối với đường Phạm Quang Thm)

Phường Pú Trạng

0,65

0,49

0,16

7

Sân vận động xã Nghĩa Phúc (thôn Ả Hạ)

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 10 - Biểu số 04

Xã Nghĩa Phúc

0,86

 

0,86

Sân vận động xã Nghĩa Phúc

Xã Nghĩa Phúc

0,86

0,86

 

IV

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

3,8

1,7

2,1

 

 

4,3

1,8

2,5

8

Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3 (Quỹ đất t7 khu vực giáp trạm Y tế, giáp chợ gia súc)

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Số TT 233 - Biểu số 01, số TT 96 - Biểu số 02

Thị trấn Mù Cang Chải

1,78

1,7

0,08

Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3

Thị trấn Mù Cang Chải

2,19

1,70

0,49

9

Đường từ bản Là Khắt đi bản Sua Luông

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Số TT 89 - Biểu số 01

Xã Nậm Khắt

2,0

 

2,0

Đường từ bn Là Khắt đi bản Sua Luông

Xã Nậm Khắt

2,08

0,08

2,0

V

Huyện Văn Yên

 

 

 

0,34

0,02

0,32

 

 

1,01

0,02

0,99

10

Khu tái định cư các hộ sạt l thôn Giàn Khế

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 154- Biểu 01, số TT 68 - Biu số 2

Xã Yên Phú

0,34

0,02

0,32

Khu tái định cư các hộ sạt lở thôn Giàn Khế

Xã Yên Phú

1,01

0,02

0,99

B

THẨM QUYN CHẤP THUẬN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (VVIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRNG LÚA)

118,80

9,50

109,30

 

 

146,40

14,80

131,60

I

Huyện Trấn Yên

 

 

 

118,80

9,50

109,30

 

 

146,40

14,80

131,60

11

Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

Số TT 04 - Biểu số 05

Huyện Trấn Yên

60,80

5,00

55,80

Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc l32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Huyện Trấn Yên

88,40

10,30

78,10

Thành phố Yên Bái

58,00

4,50

53,50

Thành phố Yên Bái

58,00

4,50

53,50