- 1Nghị quyết 91/2014/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 2078/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang quản lý
- 3Nghị quyết 153/2015/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 138/2018/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 08 tháng 01 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 294/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2018 và danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 193/BC-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số 118 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 243,58 ha, diện tích cần thu hồi đất là 155,81 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 49,91 ha, đất rừng phòng hộ là 11,74 ha, đất khác 94,16 ha, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai: Tổng số 60 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 148,98 ha, diện tích cần thu hồi đất là 115,73 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 49,91 ha, đất rừng phòng hộ là 11,74 ha, đất khác là 54,08 ha, cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 16 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 9,91 ha, diện tích cần thu hồi đất là 9,61 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 9,60 ha, đất khác là 0,01 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng số 20 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 114,85 ha, diện tích cần thu hồi đất là 82,54 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 28,70 ha, đất rừng phòng hộ là 4,44 ha, đất khác là 49,40 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Tổng số 21 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 12,54 ha, diện tích cần thu hồi đất là 12,54 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 4,01 ha, đất rừng phòng hộ là 7,30 ha, đất khác là 1,23 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tổng số 03 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 11,68 ha, diện tích cần thu hồi đất là 11,04 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 7,60 ha, đất khác là 3,44 ha.
2. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai: Tổng số 58 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 94,60 ha, diện tích cần thu hồi đất là 40,08 ha, cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 15 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 4,54 ha, diện tích cần thu hồi đất là 3,83 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng số 32 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 88,95 ha, diện tích cần thu hồi đất là 35,14 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Tổng số 11 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 1,11 ha, diện tích cần thu hồi đất là 1,11 ha.
(Chi tiết tại Mục 1 Phụ lục 1 kèm theo)
Tổng số 19 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 640,97 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 17,05 ha, đất rừng phòng hộ là 65,39 ha, đất rừng đặc dụng là 12,83 ha.
(Chi tiết tại Mục 1 Phụ lục 2 kèm theo)
1. Dự án cần thu hồi đất năm 2015 nhưng không có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng điều chỉnh sang năm 2018: Tổng số dự án điều chỉnh 7 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 8,76 ha, diện tích cần thu hồi đất là 8,44 ha.
(Chi tiết tại Mục 2 Phụ lục 1 kèm theo)
2. Dự án có sử dụng đất rừng phòng hộ năm 2015 nhưng không thuộc trường hợp cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật đất đai điều chỉnh sang năm 2018: Tổng số dự án điều chỉnh 4 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 495,47 ha, trong đó có sử dụng: Đất rừng phòng hộ là 26,58 ha.
(Chi tiết tại Mục 2 Phụ lục 2 kèm theo)
3. Dự án phải hủy bỏ: Tổng số dự án hủy bỏ 46 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 299,77 ha, diện tích cần thu hồi đất và chuyển mục đích là 291,71 ha, trong đó: Đất trồng lúa là 25,85 ha, đất rừng phòng hộ là 2,6 ha, đất khác là 263,26 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo)
Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai: Tổng số 11 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 12,97 ha, diện tích cần thu hồi đất là 12,71 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 2,04 ha, đất rừng phòng hộ là 4,62 ha, đất khác là 6,05 ha, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai: Tổng số 04 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 7,42 ha, diện tích cần thu hồi đất là 7,16 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 2,04 ha, đất rừng phòng hộ là 4,62 ha, đất khác là 0,5 ha cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 02 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 2,51 ha, diện tích cần thu hồi đất là 2,51 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 2,01 ha, đất khác là 0,50 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 0,29 ha, diện tích cần thu hồi đất là 0,03 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 0,03 ha.
c) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tổng số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 4,62 ha, diện tích cần thu hồi đất là 4,62 ha, trong đó có sử dụng đất rừng phòng hộ là 4,62 ha.
2. Danh mục Dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai: Tổng số 07 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 5,55 ha, diện tích cần thu hồi đất là 5,55 ha, cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 02 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 0,72 ha, diện tích cần thu hồi đất là 0,72 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng số 02 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 0,24 ha, diện tích cần thu hồi đất là 0,24 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Tổng số 02 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 3,62 ha, diện tích cần thu hồi đất là 3,62 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tổng số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 0,97 ha, diện tích cần thu hồi đất là 0,97 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 4 kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 29 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 01 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục Dự án | Quy hoạch | Diện tích hiện trạng dự án (ha) | Diện tích phải thu hồi để thực hiện dự án | Địa điểm | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||||
Diện tích (ha) | Mục đích sử dụng đất | Diện tích (ha) | Hiện trạng sử dụng đất | Cấp xã | Cấp huyện | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||||||
(1) | (2) | (3)=(5)+(6) | (4) | (5) | (6)=(7)+(10) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
MỤC 1. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2018 | |||||||||||||
A. Danh mục các dự án mà phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm 2018 | |||||||||||||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||||||
1 | Trường TH Thuận Hòa 4 | 0,50 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Thuận Hòa | An Minh | Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án khởi công mới thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 do UBND huyện An Minh quản lý |
|
2 | Trường Mầm non Vân Khánh Đông (Điểm Mười Thân) | 0,02 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Vân Khánh Đông | An Minh | Vốn tài trợ |
|
3 | Mở rộng Trường TH Thuận Hòa 2 (Kinh 8) | 0,30 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Thuận Hòa | An Minh | Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND huyện An Minh (vốn cân đối ngân sách huyện năm 2018) |
|
4 | Trường TH Đông Hưng A1 (điểm Ngọc Hải) | 0,19 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,19 | 0,19 |
|
|
| Đông Hưng A | An Minh | Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 do Ủy ban nhân dân huyện An Minh quản lý |
|
5 | Trường TH Dân tộc nội trú THCS An Biên | 2,20 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 2,20 | 2,20 |
|
|
| Đông Thái | An Biên | Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2013 về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Trường PT Dân tộc nội trú Trung học CS huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang |
|
6 | Mở rộng trường TH và THCS Vĩnh Phú B (điểm T4) | 0,16 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,16 | 0,16 |
|
|
| Vĩnh Phú | Giang Thành | Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của UBND huyện Giang Thành về việc xin chủ trương về danh mục đầu tư công năm 2024 |
|
7 | Mở rộng Trường Mầm non Ngọc Hòa | 0,40 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,30 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Ngọc Hòa | Giồng Riềng | Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách do huyện Giồng Riềng quản lý |
|
8 | Trường Mầm non Thạnh Hòa | 0,50 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Thạnh Hòa | Giồng Riềng | Quyết định số 4139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Giồng Riềng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình trường Mầm non Thạnh Hòa |
|
9 | Trường Mầm non Vĩnh Phú | 0,45 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,45 | 0,45 |
|
|
| Vĩnh Phú | Giồng Riềng | Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt dự án đầu tư xây dựng các phòng học mầm non và tiểu học tỉnh Kiên Giang |
|
10 | Trường TH và THCS Thị Trấn | 2,89 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 2,89 | 2,89 |
|
|
| Vĩnh Thuận | Vĩnh Thuận | Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách do huyện Vĩnh Thuận quản lý |
|
11 | Trường TH Vĩnh Thuận 1 (Điểm 6000 Kinh 3) | 0,16 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,16 | 0,16 |
|
|
| Vĩnh Thuận | Vĩnh Thuận | Quyết định số 4235/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Trường TH Vĩnh Thuận 1 ( Điểm 6000 kinh 3). |
|
12 | Trường TH Võ Văn Kiệt (Điểm 4000 kinh 11) | 0,24 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,24 | 0,24 |
|
|
| Vĩnh Thuận | Vĩnh Thuận | Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách do huyện Vĩnh Thuận quản lý |
|
13 | Trường TH Võ Văn Kiệt (Điểm chính) | 0,39 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,39 | 0,39 |
|
|
| Vĩnh Thuận | Vĩnh Thuận | Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách do huyện Vĩnh Thuận quản lý |
|
14 | Mở rộng trường Tiểu học và THCS Đông Thọ | 0,30 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Thạnh Trị | Tân Hiệp | Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt các dự án đầu tư trung hạn 2016 -2020 |
|
15 | Trường TH và THCS Minh Thuận 6 (Điểm kênh đào) | 0,11 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,11 | 0,11 |
|
|
| Minh Thuận | U Minh Thượng | Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách do huyện U Minh Thượng quản lý |
|
16 | Trường TH và THCS Minh Thuận 2 | 1,10 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 1,10 | 1,10 |
|
|
| Minh Thuận | U Minh Thượng | Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách do huyện U Minh Thượng quản lý |
|
Tổng | 16 | 9,91 |
| 0,30 | 9,61 | 9,60 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | ||||||||||||
1 | Dự án nâng cấp hạ tầng danh lam thắng cảnh di tích núi Đá Dựng (Hạng Mục: Đường nối từ KDL núi Đá Dựng đến KDL núi Thạch Động_đường Thạch Động) | 0,85 | Đất giao thông |
| 0,85 | 0,85 |
|
| 0,00 | Mỹ Đức | Hà Tiên | Công văn số 898/SKHĐT-THQH ngày 28/9/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc cung cấp danh mục công trình đã được ghi vốn, đã được chấp thuận chủ trương đầu tư thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh |
|
2 | Đường số 02 | 5,21 | Đất giao thông |
| 5,21 | 2,51 |
|
| 2,70 | Vĩnh Quang | Rạch Giá | Thông báo số 83/TB-SKHĐT ngày 24/5/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tuyến dân cư đường số 02, phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, tỷ lệ 1/500 |
|
3 | Tuyến dân cư đường Sư Thiện Ân (đoạn Huỳnh Tấn Phát - Kênh đường Thủy phía nam) | 2,74 | Đất giao thông | 0,23 | 2,51 | 1,85 |
|
| 0,66 | Vĩnh Hiệp | Rạch Giá | Công văn số 1483/BXD-PTĐT ngày 29 tháng 6 năm 2017 của Bộ Xây dựng về việc đề xuất bổ sung đầu tư cho thành phố Cà Mau, Rạch Giá và Trà Vinh trong khuôn khổ Dự án Nâng cấp đô thị vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, vay vốn WB |
|
4 | Tuyến dân cư đường Nguyễn Văn Cừ | 2,01 | Đất giao thông | 0,17 | 1,84 | 1,81 |
|
| 0,03 | Vĩnh Hiệp | Rạch Giá | Công văn số 1483/BXD-PTĐT ngày 29 tháng 6 năm 2017 của Bộ Xây dựng về việc đề xuất bổ sung đầu tư cho thành phố Cà Mau, Rạch Giá và Trà Vinh trong khuôn khổ Dự án Nâng cấp đô thị vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, vay vốn WB |
|
5 | Đường gom tuyến tránh thành phố | 1,95 | Đất giao thông |
| 1,95 | 1,70 |
|
| 0,25 | Vĩnh Thông | Rạch Giá | Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016-2020 bằng nguồn vốn ngân sách thành phố Rạch Giá |
|
6 | Nâng cấp mở rộng đường Huỳnh Tấn Phát | 3,75 | Đất giao thông | 1,75 | 2,00 | 0,70 |
|
| 1,30 | Vĩnh Hiệp | Rạch Giá | Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách thành phố Rạch Giá |
|
7 | Nâng cấp đường Võ Trường Toản | 65,45 | Đất giao thông | 25,45 | 40,00 | 3,00 |
|
| 37,00 | Vĩnh Quang | Rạch Giá | Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách thành phố Rạch Giá |
|
8 | Mở rộng đường kênh Năm Quới cũ | 0,60 | Đất giao thông | 0,40 | 0,20 | 0,15 |
|
| 0,05 | Phi Thông | Rạch Giá | Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách thành phố Rạch Giá |
|
9 | Cầu kênh Ngã Cái | 0,03 | Đất giao thông | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Vĩnh Thông | Rạch Giá | Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016-2020 bằng nguồn vốn ngân sách thành phố Rạch Giá |
|
10 | Đường vào Khu hành chính tập trung | 0,59 | Đất giao thông |
| 0,59 | 0,31 |
|
| 0,28 | Thứ Mười Một | An Minh | Nguồn vốn cân đối từ Dự án Khu hành chính tập trung của huyện; Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2017 của UBND huyện An Minh |
|
11 | Đường Tỉnh 966 (Thứ hai - Công sự) | 15,42 | Đất giao thông | 3,90 | 11,52 | 8,93 |
|
| 2,59 | Thạnh Yên A, Thạnh Yên, Hòa Chánh | U Minh Thượng | Thông báo số 226/TB-HĐND ngày 07 tháng 10 năm 2015 về việc chấp thuận đề xuất chủ trương đầu tư Dự án xây dựng công trình đường tỉnh ĐT.966 (từ Thứ hai - Công Sự đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng) |
|
12 | Đường ven sông Cái Lớn | 9,07 | Đất giao thông | 0,04 | 9,03 | 6,50 |
|
| 2,53 | Thạnh Yên A, Thạnh Yên, Hòa Chánh | U Minh Thượng | Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao), tỉnh Kiên Giang |
|
13 | Cầu Rạch Đùng | 0,62 | Đất giao thông | 0,29 | 0,33 |
| 0,31 |
| 0,02 | Bình Trị | Kiên Lương | Thông báo số 01/TB-HĐND ngày 06 tháng 01 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
14 | Đường vào Khu dân cư Minh Phú | 0,21 | Đất giao thông | 0,06 | 0,15 | 0,05 |
|
| 0,10 | Minh Lương | Châu Thành | Kế hoạch đầu tư công năm 2018 huyện Châu Thành do UBND huyện ký ngày 30 tháng 10 năm 2017 |
|
15 | Mở rộng hồ nước Tiên Hải | 3,14 | Đất thủy lợi |
| 3,14 |
| 1,81 |
| 1,33 | Tiên Hải | Hà Tiên | Công văn số 898/SKHĐT-THQH ngày 28 tháng 9 năm 2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc cung cấp danh mục công trình đã được ghi vốn, đã được chấp thuận chủ trương đầu tư thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh |
|
16 | Cống K2 Bình Trị | 1,38 | Đất thủy lợi |
| 1,38 |
| 0,82 |
| 0,56 | Bình Trị | Kiên Lương | Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2007 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt lại Dự án đầu tư công trình hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản vùng Vàm Răng - Ba Hòn, tỉnh Kiên Giang |
|
17 | Di dời xây dựng trụ điện 220kv và 110kv | 0,11 | Đất công trình năng lượng |
| 0,11 | 0,11 |
|
|
| Giục Tượng | Châu Thành | Công văn số 1103/SGTVT-BQLDA ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Sở GTVT về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất để thực hiện công trình/dự án đầu tư xây dựng tuyến Lộ Tẻ - Rạch Sỏi |
|
18 | Di dời xây dựng trụ điện 220kv Rạch Giá 2- NMĐ Ô Môn | 0,08 | Đất công trình năng lượng |
| 0,08 | 0,08 |
|
|
| Tân Hiệp | Tân Hiệp | Quyết định số 786/QĐ- BGTVT ngày 26 tháng 3 năm 2010 của Bộ GTVT về việc đầu tư Dự án xây dựng Tuyến Lộ Tẻ - Rạch Sỏi; Quyết định số 2810/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 8 năm 2015 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật gói thầu CW2: Xây dựng tuyến Lộ Tẻ - Rạch Sỏi trên địa phận tỉnh Kiên Giang. |
|
19 | Nâng cao độ võng đường dây 110kv Thạnh Đông - Lộ Tẻ và 220kv Ô Môn - Rạch Giá | 0,14 | Đất công trình năng lượng |
| 0,14 | 0,14 |
|
|
| Tân Hiệp | Tân Hiệp | Công văn số 1106/SGTVT-BQLDA ngày 01/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD Sở GTVT về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất để thực hiện công trình/dự án đầu tư xây dựng tuyến Lộ Tẻ - Rạch Sỏi |
|
20 | Khu xử lý rác thải | 1,50 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 1,50 |
| 1,50 |
|
| Sơn Hải | Kiên Lương | Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 về việc điều chỉnh chi tiết danh mục vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017, nguồn vốn: Ngân sách huyện |
|
Tổng | 20 | 114,85 |
| 32,31 | 82,54 | 28,70 | 4,44 |
| 49,40 |
|
|
|
|
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | ||||||||||||
1 | Khu tái định cư 3,28 ha thuộc Dự án cáp treo và quần thể vui chơi, giải trí biển Hòn Thơm - Phú Quốc | 3,28 | Đất ở tại đô thị |
| 3,28 |
| 3,28 |
|
| An Thới | Phú Quốc | Công văn số 1759/UBND-KTTH ngày 16 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Khu tái định cư 3,28 ha thuộc Dự án Cáp treo và quần thể vui chơi, giải trí biển Hòn Thơm - Phú Quốc |
|
2 | Khu thiết chế văn hóa xã Vân Khánh Tây | 0,38 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,38 | 0,38 |
|
|
| Vân Khánh Tây | An Minh | Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND huyện An Minh (vốn xổ số kiến thiết năm 2018) |
|
3 | Trụ sở ấp Thạnh Phú | 0,02 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
| Đông Thạnh | An Minh | Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND huyện An Minh (vốn xổ số kiến thiết năm 2018) |
|
4 | Trụ sở ấp Thạnh An | 0,02 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
| Đông Thạnh | An Minh | Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND huyện An Minh (vốn xổ số kiến thiết năm 2018) |
|
5 | Trụ sở ấp Xẻo Quao | 0,01 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,01 | 0,01 |
|
|
| Thuận Hòa | An Minh | Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 19/9/2017 của UBND huyện An Minh (vốn xổ số kiến thiết năm 2018) |
|
6 | Trụ sở ấp Hưng Lâm | 0,04 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,04 | 0,04 |
|
|
| Đông Hưng A | An Minh | Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND huyện An Minh (vốn xổ số kiến thiết năm 2018) |
|
7 | Trung tâm văn hóa xã Đông Yên | 0,77 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,77 | 0,77 |
|
|
| Đông Yên | An Biên | Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách huyện An Biên |
|
8 | Nhà văn hóa ấp Hòa Khánh | 0,06 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,06 | 0,06 |
|
|
| Tân Khánh Hòa | Giang Thành | Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Nhà văn hóa ấp Hòa Khánh |
|
9 | Nhà văn hóa ấp Tiên Khánh | 0,10 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
| Tân Khánh Hòa | Giang Thành | Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của UBND huyện Giang Thành về việc xin chủ trương về danh mục đầu tư công năm 2018 |
|
10 | Nhà văn hóa ấp Khánh Tân | 2,00 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
| Tân Khánh Hòa | Giang Thành | Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của UBND huyện Giang Thành về việc xin chủ trương về danh mục đầu tư công năm 2018 |
|
11 | Nhà văn hóa ấp T4 | 0,03 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,03 | 0,03 |
|
|
| Vĩnh Phú | Giang Thành | Nghị quyết số 01/2017 ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân xã Vĩnh Phú về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
|
12 | Nhà văn hóa ấp T5 | 0,03 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,03 | 0,03 |
|
|
| Vĩnh Phú | Giang Thành | Nghị quyết số 01/2017 ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân xã Vĩnh Phú về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
|
13 | Nhà văn hóa ấp Tân Khánh | 0,10 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
| Tân Khánh Hòa | Giang Thành | Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2016 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trụ sở - nhà văn hóa ấp Tân Khánh |
|
14 | Trung tâm văn hóa xã Thạnh Lộc | 0,27 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,27 | 0,27 |
|
|
| Thạnh Lộc | Châu Thành | Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt điều chỉnh đầu tư các công trình mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020. |
|
15 | Trụ sở ấp kết hợp nhà văn hóa ấp Thái Tân | 0,02 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
| Mỹ Thái | Hòn Đất | Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
|
16 | Trụ sở ấp kết hợp nhà văn hóa ấp Kiên Hảo | 0,04 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,04 | 0,04 |
|
|
| Mỹ Hiệp Sơn | Hòn Đất | Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
|
17 | Trụ sở ấp kết hợp nhà văn hóa ấp Cây Chôm | 0,10 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
| Lình Huỳnh | Hòn Đất | Quyết định số 7809/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 điều chỉnh danh mục thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
|
18 | Trụ sở ấp kết hợp nhà văn hóa ấp Thái Tiến | 0,02 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
| Mỹ Thái | Hòn Đất | Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
|
19 | Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ | 1,25 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 1,25 |
| 0,02 |
| 1,23 | Pháo Đài | Hà Tiên | Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND thị xã Hà Tiên về việc chấp thuận điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách thị xã giai đoạn 2016 - 2020 đã được Ban Chấp hành Đảng bộ Thị ủy thống nhất tại Thông báo số 687/TB-TU ngày 06 tháng 10 năm 2017 |
|
20 | Nghĩa trang, nghĩa địa | 2,00 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 2,00 |
| 2,00 |
|
| Sơn Hải | Kiên Lương | Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2017 về việc điều chỉnh chi tiết danh mục vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017, nguồn vốn: Ngân sách huyện |
|
21 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân huyện Phú Quốc | 2,00 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 2,00 |
| 2,00 |
|
| Dương Tơ | Phú Quốc | Công văn chấp thuận số 2998/VP-KTCN ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Văn phòng UBND tỉnh |
|
Tổng | 21 | 12,54 |
|
| 12,54 | 4,01 | 7,30 |
| 1,23 |
|
|
|
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | ||||||||||||
1 | Tuyến dân cư 02 bên đường số 02 | 6,03 | Đất ở tại đô thị |
| 6,03 | 3,82 |
|
| 2,21 | Vĩnh Quang | Rạch Giá | Thông báo số 83/TB-SKHĐT ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2017 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tuyến dân cư đường số 02, phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, tỷ lệ 1/500. |
|
2 | Tuyến dân cư đường Sư Thiện Ân (đoạn Huỳnh Tấn Phát - kênh đường Thủy phía Nam) | 2,54 | Đất ở tại đô thị | 0,29 | 2,25 | 1,73 |
|
| 0,52 | Vĩnh Hiệp | Rạch Giá | Công văn số 1483/BXD-PTĐT ngày 29/6/2017 của Bộ Xây dựng về việc đề xuất bổ sung đầu tư cho thành phố Cà Mau, Rạch Giá và Trà Vinh trong khuôn khổ Dự án nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long, vay vốn WB |
|
3 | Tuyến dân cư đường Nguyễn Văn Cừ | 3,11 | Đất ở tại đô thị | 0,35 | 2,76 | 2,05 |
|
| 0,71 | Vĩnh Hiệp | Rạch Giá | Công văn số 1483/BXD-PTĐT ngày 29/6/2017 của Bộ Xây dựng về việc đề xuất bổ sung đầu tư cho thành phố Cà Mau, Rạch Giá và Trà Vinh trong khuôn khổ Dự án nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long, vay vốn WB |
|
Tổng | 3 | 11,68 |
| 0,64 | 11,04 | 7,60 |
|
| 3,44 |
|
|
|
|
Tổng | 60 | 148,98 |
| 33,25 | 115,73 | 49,91 | 11,74 |
| 54,08 |
|
|
|
|
B. Danh mục các dự án mà phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm 2018 | |||||||||||||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||||||
1 | Trường TH Thị trấn Thứ Mười Một 2 | 0,64 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,64 |
|
|
| 0,64 | Thứ Mười Một | An Minh | Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND huyện An Minh (vốn cân đối ngân sách huyện năm 2018) |
|
2 | Trường TH Đông Thạnh 1 | 0,10 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Đông Thạnh | An Minh | Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND huyện An Minh (vốn cân đối ngân sách huyện năm 2018) |
|
3 | Trường THPT Vân Khánh | 1,30 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 1,30 |
|
|
| 1,30 | Vân Khánh | An Minh | Vốn cân đối ngân sách huyện năm 2018 đã được Sở KH&ĐT thông qua |
|
4 | Trường THCS Thị trấn Thứ Ba (Khu phố 1) | 0,01 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | Thứ Ba | An Biên | Quyết định số 2930/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2015 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng |
|
5 | Trường Tiểu học Bàn Tân Định 3 | 0,40 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,20 | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Bàn Tân Định | Giồng Riềng | Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách do huyện Giồng Riềng quản lý |
|
6 | Trường Tiểu học Ngọc Hòa 2 | 0,50 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,30 | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Ngọc Hòa | Giồng Riềng | Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách do huyện Giồng Riềng quản lý |
|
7 | Trường Tiểu học Thạnh Hòa 2 (điểm Ngọn Trà Ke) | 0,30 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thạnh Hòa | Giồng Riềng | Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách do huyện Giồng Riềng quản lý |
|
8 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Thuận | 0,20 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,18 | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Vĩnh Thuận | Vĩnh Thuận | Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách do huyện Vĩnh Thuận quản lý |
|
9 | Mở rộng trường THCS Dương Hòa- Điểm Ngã tư | 0,11 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,11 |
|
|
| 0,11 | Dương Hòa | Kiên Lương | Tờ trình số 45/TTr-PGDĐT ngày 07 tháng 02 năm 2017 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kiên Lương về việc xin chủ trương sử dụng nguồn kết dư ngân sách xã để bồi hoàn mở rộng đất trường THCS Dương Hòa đã được UBND huyện Kiên Lương duyệt chấp thuận số 34 ngày 14/02/2017 |
|
10 | Kho lưu trữ Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Kiên Giang | 0,06 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | An Bình | Rạch Giá | Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Kiên Giang về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng kho lưu trữ tại Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Kiên Giang |
|
11 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Gò Quao | 0,10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Gò Quao | Gò Quao | Thông báo số 361/TB-VP ngày 21/7/2017 của Văn phòng HĐND - UBND huyện Gò Quao về chủ trương sử dụng đất xây dựng trụ sở làm việc chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Gò Quao |
|
12 | Trụ sở UBND xã Thạnh Bình | 0,46 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,46 |
|
|
| 0,46 | Thạnh Bình | Giồng Riềng | Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 do UBND huyện Giồng Riềng quản lý |
|
13 | Kho bạc huyện Kiên Hải | 0,11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,11 |
|
|
| 0,11 | Hòn Tre | Kiên Hải | Quyết định số 189/QĐ-BTC ngày 27 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng khởi công giai đoạn 2016 - 2020 thuộc hệ thống kho bạc nhà nước |
|
14 | Trụ sở UBND xã Đông Hưng B | 0,17 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,17 |
|
|
| 0,17 | Đông Hưng B | An Minh | Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2013 của UBND huyện An Minh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình UBND xã Đông Hưng B |
|
15 | Hội trường UBND xã Bình An | 0,08 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,03 | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Bình An | Châu Thành | Kế hoạch đầu tư công năm 2018 huyện Châu Thành do UBND huyện ký ngày 30 tháng 10 năm 2017 |
|
Tổng | 15 | 4,54 |
| 0,71 | 3,83 |
|
|
| 3,83 |
|
|
|
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | ||||||||||||
1 | Đường số 1, tổ 1 đến tổ 5, ấp Thạch Động, xã Mỹ Đức | 3,47 | Đất giao thông |
| 3,47 |
|
|
| 3,47 | Mỹ Đức | Hà Tiên | Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND thị xã Hà Tiên về việc chấp thuận điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách thị xã giai đoạn 2016 - 2020 đã được Ban Chấp hành Đảng bộ Thị ủy thống nhất tại Thông báo số 687/TB-TU ngày 06 tháng 10 năm 2017 |
|
2 | Đường số 7, tổ 1 đến tổ 5, ấp Thạch Động, xã Mỹ Đức | 1,90 | Đất giao thông |
| 1,90 |
|
|
| 1,90 | Mỹ Đức | Hà Tiên | Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND thị xã Hà Tiên về việc chấp thuận điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách thị xã giai đoạn 2016 - 2020 đã được Ban Chấp hành Đảng bộ Thị ủy thống nhất tại Thông báo số 687/TB-TU ngày 06 tháng 10 năm 2017 |
|
3 | Mở rộng đường Kim Dự | 0,73 | Đất giao thông | 0,55 | 0,18 |
|
|
| 0,18 | Tô Châu | Hà Tiên | Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND thị xã Hà Tiên về việc chấp thuận điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách thị xã giai đoạn 2016 - 2020 đã được Ban Chấp hành Đảng bộ Thị ủy thống nhất tại Thông báo số 687/TB-TU ngày 06 tháng 10 năm 2017 |
|
4 | Mở rộng đường Trần Công Án | 0,13 | Đất giao thông | 0,10 | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Tô Châu | Hà Tiên | Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND thị xã Hà Tiên về việc chấp thuận điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách thị xã giai đoạn 2016 - 2020 đã được Ban Chấp hành Đảng bộ Thị ủy thống nhất tại Thông báo số 687/TB-TU ngày 06 tháng 10 năm 2017 |
|
5 | Mở rộng đường 30/4 | 0,43 | Đất giao thông | 0,37 | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Tô Châu | Hà Tiên | Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND thị xã Hà Tiên về việc chấp thuận điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách thị xã giai đoạn 2016 - 2020 đã được Ban Chấp hành Đảng bộ Thị ủy thống nhất tại Thông báo số 687/TB-TU ngày 06 tháng 10 năm 2017 |
|
6 | Đường cặp ao sen giai đoạn 3 | 0,12 | Đất giao thông | 0,05 | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Bình San | Hà Tiên | Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND thị xã Hà Tiên về việc chấp thuận điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách thị xã giai đoạn 2016 - 2020 đã được Ban Chấp hành Đảng bộ Thị ủy thống nhất tại Thông báo số 687/TB-TU ngày 06 tháng 10 năm 2017 |
|
7 | Mở rộng Tỉnh lộ 28 (đoạn Ao sen – cầu Đồn Tả) | 1,12 | Đất giao thông | 0,99 | 0,13 |
|
|
| 0,13 | Bình San, Pháo Đài | Hà Tiên | Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND thị xã Hà Tiên về việc chấp thuận điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách thị xã giai đoạn 2016 - 2020 đã được Ban Chấp hành Đảng bộ Thị ủy thống nhất tại Thông báo số 687/TB-TU ngày 06 tháng 10 năm 2017 |
|
8 | Đường cặp kênh Đồn Tả (đoạn núi Pháo Đài - cầu Đồn Tả) | 0,30 | Đất giao thông |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Pháo Đài | Hà Tiên | Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND thị xã Hà Tiên về việc chấp thuận điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách thị xã giai đoạn 2016 - 2020 đã được Ban Chấp hành Đảng bộ Thị ủy thống nhất tại Thông báo số 687/TB-TU ngày 06 tháng 10 năm 2017 |
|
9 | Nâng cấp đường Trương Định (nối dài) | 0,50 | Đất giao thông | 0,20 | 0,30 |
|
|
| 0,30 | An Bình | Rạch Giá | Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách thành phố Rạch Giá |
|
10 | Mở rộng nút giao thông Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Văn Cừ | 0,04 | Đất giao thông | 0,01 | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Vĩnh Lạc | Rạch Giá | Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách thành phố Rạch Giá |
|
11 | Mở rộng đường Tà Keo - Tà Keo mới | 2,42 | Đất giao thông | 1,84 | 0,58 |
|
|
| 0,58 | Phi Thông | Rạch Giá | Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách thành phố Rạch Giá |
|
12 | Đường thoát nước kênh Rọc Lá | 0,05 | Đất giao thông |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | An Bình | Rạch Giá | Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 2016 - 2020 bằng nguồn vốn ngân sách thành phố Rạch Giá |
|
13 | Đường giao thông công cộng khu vực chợ Bắc Sơn | 0,10 | Đất giao thông |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Vĩnh Lạc | Rạch Giá | Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2014 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng chợ Bắc Sơn; Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt điều chỉnh (lần 2) cục bộ quy hoạch xây dựng chợ Bắc Sơn; |
|
14 | Đường 14 | 0,23 | Đất giao thông |
| 0,23 |
|
|
| 0,23 | Tô Châu | Hà Tiên | Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND thị xã Hà Tiên về việc chấp thuận điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách thị xã giai đoạn 2016 - 2020 đã được Ban Chấp hành Đảng bộ Thị ủy thống nhất tại Thông báo số 687/TB-TU ngày 06 tháng 10 năm 2017 |
|
15 | Cầu thị trấn Gò Quao | 0,33 | Đất giao thông |
| 0,33 |
|
|
| 0,33 | Gò Quao | Gò Quao | Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu thị trấn Gò Quao, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
|
16 | Cầu Mương lộ trên tuyến đường Tỉnh ĐT.962 (Lộ Quẹo - Gò Quao - Vĩnh Tuy) | 0,24 | Đất giao thông |
| 0,24 |
|
|
| 0,24 | Gò Quao | Gò Quao | Quyết định số 319/QĐ-SKHĐT ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình cầu Mương Lộ trên tuyến đường tỉnh ĐT.962 (Lộ Quẹo - Gò Quao - Vĩnh Tuy) |
|
17 | Đường Khu dân cư thị trấn (cặp Thế giới di động) | 0,02 | Đất giao thông |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Gò Quao | Gò Quao | Quyết định số 4660/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của UBND huyện Gò Quao về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình xây dựng đường và thoát nước khu dân cư |
|
18 | Tuyến nối từ Quốc lộ 80 đến nút giao Tân Hiệp | 3,39 | Đất giao thông | 0,32 | 3,07 |
|
|
| 3,07 | Tân Hiệp | Tân Hiệp | Quyết định số 786/QĐ- BGTVT ngày 26 tháng 3 năm 2010 của Bộ GTVT về việc đầu tư Dự án xây dựng Tuyến Lộ Tẻ- Rạch Sỏi; Quyết định 2810/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 8 năm 2015 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật gói thầu CW2: Xây dựng tuyến Lộ Tẻ- Rạch Sỏi trên địa phận tỉnh Kiên Giang. |
|
19 | Dự án ĐTXD đường ĐT.961, hạng mục: Xây dựng cầu Đập Đá | 0,60 | Đất giao thông |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Tân Hội | Tân Hiệp | Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh phê duyệt đầu tư xây dựng công trình đường ĐT.961, hạng mục: Xây dựng 05 cầu và gia cố lề đường (đoạn qua đô thị trên địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Tân Hiệp), tỉnh Kiên Giang |
|
20 | Dự án ĐTXD đường ĐT.961, hạng mục: Xây dựng cầu Năm Vụ | 0,60 | Đất giao thông |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Tân Hội | Tân Hiệp | Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh phê duyệt đầu tư xây dựng công trình đường ĐT.961, hạng mục: Xây dựng 05 cầu và gia cố lề đường (đoạn qua đô thị trên địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Tân Hiệp), tỉnh Kiên Giang |
|
21 | Dự án ĐTXD đường ĐT.961, hạng mục: Xây dựng cầu Huế Bá | 0,60 | Đất giao thông |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Tân Hội | Tân Hiệp | Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh phê duyệt đầu tư xây dựng công trình đường ĐT.961, hạng mục: Xây dựng 05 cầu và gia cố lề đường (đoạn qua đô thị trên địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Tân Hiệp), tỉnh Kiên Giang |
|
22 | Dự án ĐTXD đường ĐT. 961 hạng mục: Xây dựng Cầu Nguyễn Hữu An | 0,60 | Đất giao thông |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Tân Thành | Tân Hiệp | Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh phê duyệt đầu tư xây dựng công trình đường ĐT.961, hạng mục: Xây dựng 05 cầu và gia cố lề đường (đoạn qua đô thị trên địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Tân Hiệp), tỉnh Kiên Giang |
|
23 | Dự án ĐTXD đường ĐT. 961 hạng mục: Xây dựng Cầu Cống Xã | 0,60 | Đất giao thông |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Tân Thành | Tân Hiệp | Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh phê duyệt đầu tư xây dựng công trình đường ĐT.961, hạng mục: Xây dựng 05 cầu và gia cố lề đường (đoạn qua đô thị trên địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Tân Hiệp), tỉnh Kiên Giang |
|
24 | Đường tắt tỉnh lộ 963 qua kênh Tràm | 0,06 | Đất giao thông |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Thạnh Trị | Tân Hiệp | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của UBND xã Thạnh Trị về việc phê duyệt cáo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường tắt tỉnh lộ 963 qua kênh Tràm xã Thạnh Trị |
|
25 | Đường Kênh Chưng Bầu | 18,86 | Đất giao thông |
| 18,86 |
|
|
| 18,86 | Thạnh Đông, Thạnh ĐôngA, Thạnh Đông B | Tân Hiệp | Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình đường kênh Chưng Bầu huyện Tân Hiệp |
|
26 | Đường Nam Thái Sơn (đoạn từ QL80 đến giáp ranh tỉnh An Giang) | 15,41 | Đất giao thông | 15,28 | 0,13 |
|
|
| 0,13 | Hòn Đất, Nam Thái Sơn | Hòn Đất | Quyết định số 2276/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án xây dựng công trình đường Nam Thái Sơn (đoạn từ Quốc lộ 80 đến giáp ranh tỉnh An Giang), huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. |
|
27 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.971 (từ QL80 đến ngã ba Hòn Trẹm) | 34,36 | Đất giao thông | 34,10 | 0,26 |
|
|
| 0,26 | Kiên Lương | Kiên Lương | Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.971 |
|
28 | Nạo vét dọc tuyến kênh Cái Tre - Lung Lớn đến Nhà máy Ximăng Hocim | 0,29 | Đất giao thông |
| 0,29 |
|
|
| 0,29 | Kiên Bình | Kiên Lương | Công văn số 6062/VP-KTCN ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang về việc chủ trương nạo vét dọc tuyến kênh Cái Tre- Lung Lớn đến Nhà máy ximăng Holcim |
|
29 | Vũng quay luồng vào kênh Cái Tre | 0,30 | Đất giao thông |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Kiên Bình | Kiên Lương | Công văn số 1425/CCĐTNĐPN-QLHT ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Chi cục Đường thủy nội địa phía nam về ý kiến về giao thông thủy đối với việc nạo vét thiết lập vũng quay luồng vào kênh Cái Tre |
|
30 | Đường tỉnh 964 giai đoạn 1, hạng mục: Cầu Tám Thố | 0,06 | Đất giao thông |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Nam Yên | An Biên | Quyết định số 2235a/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh 964 (kênh Chống Mỹ)_giai đoạn 1; Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt một số mục thuộc Điều 1 của Quyết định số 2235a/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2012 |
|
31 | Trạm cấp nước sạch nông thôn xã Minh Thuận | 0,02 | Đất thủy lợi |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Minh Thuận | U Minh Thượng | Quyết định số 304/QĐ-SKHĐT ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình trạm cấp nước xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang |
|
32 | Đường dây 220KV Kiên Bình - Phú Quốc | 1,07 | Đất công trình năng lượng |
| 1,07 |
|
|
| 1,07 | Kiên Bình, Kiên Lương, Bình Trị | Kiên Lương | Quyết định số 888/QĐ- EVN SPC ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Tổng công ty Điện lực miền Nam về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2017 |
|
Tổng | 32 | 88,95 |
| 53,81 | 35,14 |
|
|
| 35,14 |
|
|
|
|
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | ||||||||||||
1 | Giáo họ Vĩnh Thái | 0,33 | Đất cơ sở tôn giáo |
| 0,33 |
|
|
| 0,33 | Thạnh Yên | U Minh Thượng | Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thành lập Giáo họ Vĩnh Thái |
|
2 | Trụ sở ấp Bần B | 0,01 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | Thuận Hòa | An Minh | Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của UBND huyện An Minh (vốn xổ số kiến thiết năm 2018) |
|
3 | Trung tâm văn hóa xã Đông Hòa | 0,19 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,19 |
|
|
| 0,19 | Đông Hòa | An Minh | Quyết định số 4394/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2015 của UBND huyện An Minh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Văn hóa thể thao xã Đông Hòa |
|
4 | Nhà văn hóa ấp Vĩnh Lợi | 0,02 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Vĩnh Điều | Giang Thành | Quyết định số 7742/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2017 của UBND huyện Giang Thành về việc điều chỉnh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trụ sở - nhà văn hóa ấp Vĩnh Lợi |
|
5 | Nhà văn hóa ấp Đồng Cơ | 0,08 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,08 |
|
|
| 0,08 | Vĩnh Phú | Giang Thành | Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của UBND huyện Giang Thành về việc xin chủ trương về danh mục đầu tư công năm 2018 |
|
6 | Nhà văn hóa ấp Tràm Trổi | 0,01 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | Vĩnh Điều | Giang Thành | Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của UBND huyện Giang Thành về việc xin chủ trương về danh mục đầu tư công năm 2018 |
|
7 | Nhà văn hóa ấp Tà Êm | 0,01 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | Vĩnh Điều | Giang Thành | Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của UBND huyện Giang Thành về việc xin chủ trương về danh mục đầu tư công năm 2018 |
|
8 | Nhà văn hóa ấp Nha Sáp | 0,01 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | Vĩnh Điều | Giang Thành | Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của UBND huyện Giang Thành về việc xin chủ trương về danh mục đầu tư công năm 2018 |
|
9 | Trung tâm văn hóa xã Phú Mỹ | 0,03 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Phú Mỹ | Giang Thành | Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của UBND huyện Giang Thành về việc xin chủ trương về danh mục đầu tư công năm 2018 |
|
10 | Nhà Văn hóa xã Vĩnh Thắng | 0,10 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Vĩnh Thắng | Gò Quao | Danh mục đầu tư công 2018 (nguồn vốn sổ xố kiến thiết) |
|
11 | Trụ sở ấp Mỹ Tân | 0,32 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,32 |
|
|
| 0,32 | Mỹ Thuận | Hòn Đất | Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
Tổng | 11 | 1,11 |
|
| 1,11 |
|
|
| 1,11 |
|
|
|
|
Tổng | 58 | 94,60 |
| 54,52 | 40,08 |
|
|
| 40,08 |
|
|
|
|
Tổng | 118 | 243,58 |
| 87,77 | 155,81 | 49,91 | 11,74 |
| 94,16 |
|
|
|
|
MỤC 2. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TỪ NĂM 2015 SANG NĂM 2018 | |||||||||||||
1 | Chỉnh trang Khu dân cư Thị trấn (kênh Lò Heo) | 1,20 |
|
| 1,20 |
|
|
| 1,20 | Giồng Riềng | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện |
2 | Trung tâm văn hóa xã Đông Thái | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Đông Thái | An Biên | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện |
3 | Trung tâm văn hóa xã Hưng Yên | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Hưng Yên | An Biên | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện |
4 | Chợ Nam Thái | 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Nam Thái | An Biên | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện |
5 | Quy hoạch nghĩa địa, ấp Sáu Đình | 1,50 |
|
| 1,50 |
|
|
| 1,50 | Nam Thái | An Biên | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện |
6 | Chợ và Khu nhà ở xã Bình An | 1,52 |
| 0,32 | 1,20 |
|
|
| 1,20 | Bình An | Châu Thành | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh | Quyết định chủ trương đầu tư số 2087/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang. |
7 | Dự án cáp treo và quần thể vui chơi giải trí biên - Hòn Thơm, Phú Quốc (khu 2) | 2,24 |
|
| 2,24 |
|
|
| 2,24 | Hòn Thơm | Phú Quốc | Thông báo số 217/TB-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện |
Tổng | 7 | 8,76 |
| 0,32 | 8,44 |
|
|
| 8,44 |
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục dự án | Quy hoạch | Trong đó có sử dụng các loại đất (ha) | Địa điểm | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |||||
Diện tích (ha) | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích 3 loại đất | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Cấp xã | Cấp huyện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(6)+(7)+(8) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
MỤC 1. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2018 | |||||||||||
1 | Chốt canh phòng ấp Mỹ Lộ | 0,21 | Đất quốc phòng | 0,10 | 0,10 |
|
| Mỹ Đức | Hà Tiên | Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang chủ trương đầu tư Dự án xây dựng chốt dân quân trên tuyến biên giới huyện Giang Thành và thị xã Hà Tiên |
|
2 | Chốt canh phòng ấp Bà Lý | 0,20 | Đất quốc phòng | 0,20 |
| 0,20 |
| Mỹ Đức | Hà Tiên | Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang chủ trương đầu tư Dự án xây dựng chốt dân quân trên tuyến biên giới huyện Giang Thành và thị xã Hà Tiên |
|
3 | Công an xã Phú Mỹ | 0,02 | Đất an ninh | 0,02 | 0,02 |
|
| Phú Mỹ | Giang Thành | Quyết định số 75/QĐ-SKHĐT ngày 17/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình cơ sở làm việc công an xã Thạnh Trị, Mong Thọ, Bình Minh, Vân Khánh Đông, Phú Mỹ |
|
4 | Mở rộng cây xăng (Nam sông Hậu) | 0,02 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,02 | 0,02 |
|
| Định Hòa | Gò Quao | Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 14/6/2017 của UBND huyện Gò Quao |
|
5 | Chốt quân dân ấp Mới | 0,21 | Đất quốc phòng | 0,21 | 0,21 |
|
| Vĩnh Phú | Giang Thành | Công văn số 898/SKHĐT-THQH ngày 28/9/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc cung cấp danh mục công trình đã được ghi vốn, đã được chấp thuận chủ trương đầu tư thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh |
|
6 | Kho đạn Vùng 5 Hải Quân (Giai đoạn 1) | 14,66 | Đất quốc phòng | 14,66 |
| 14,66 |
| Dương Tơ | Phú Quốc | Công văn số 1616/UBND-KTTH ngày 20/10/2017 của Văn phòng UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện các thỏa thuận về bàn giao đất quốc phòng giữa tỉnh Kiên Giang với Quân chủng Hải quân Việt Nam |
|
7 | Khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 23,48 | Đất nông nghiệp khác | 8,40 | 8,40 |
|
| Thạnh Hưng | Giồng Riềng | Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
8 | Nhà máy xay xát lau bóng gạo | 1,69 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,93 | 0,93 |
|
| Thạnh Hưng | Giồng Riềng | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3200538051 ngày 06/3/2017 chứng nhận cho Công ty TNHH Đại Ngọc Kiên Giang đầu tư Dự án Nhà máy xay xát lau bóng gạo |
|
9 | Ban Chỉ huy Quân sự xã Vân Khánh Tây | 0,50 | Đất quốc phòng | 0,50 | 0,50 |
|
| Vân Khánh Tây | An Minh | Thông báo số 30/TB-HĐND ngày 03/02/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận đề xuất điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Ban Chỉ huy Quân sự xã, phường, thị trấn thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
10 | Dự án đầu tư xây dựng mở rộng của hàng xăng dầu chi nhánh Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Mỹ Hòa 15 | 0,12 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,11 | 0,11 |
|
| Mỹ Hiệp Sơn | Hòn Đất | Công văn số 144/VP-KTCN ngày 11/01/2017 của Văn phòng UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương cho nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu |
|
11 | Khu du lịch sinh thái Việt Úc | 13,66 | Đất thương mại, dịch vụ | 8,74 |
|
| 8,74 | Gành Dầu | Phú Quốc | Quyết định chấp thuận chủ trương số 645/QĐ-UBND ngày 31/8/2010; Công văn số 3642/VP-KTCN ngày 06/9/2014 của Văn phòng UBND tỉnh về việc chấp thuận mở rộng dự án; Giấy CNĐKĐT ngày 30 tháng 6 năm 2015. |
|
12 | Mở rộng dự án Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp Premier Village Phu Quoc Resort | 9,83 | Đất thương mại, dịch vụ | 9,83 |
| 9,83 |
| An Thới | Phú Quốc | Thông báo số 251/TB-HĐND ngày 17/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận chủ trương cho chuyển đổi đất rừng phòng hộ sang đất thương mại, dịch vụ |
|
13 | Dự án Cáp treo và quần thể vui chơi, giải trí biển Hòn Thơm - Phú Quốc | 395,30 | Đất thương mại, dịch vụ | 16,90 |
| 16,90 |
| An Thới | Phú Quốc | Thông báo số 189/TB-HĐND ngày 01/8/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương chuyển đổi đất rừng phòng hộ sang đất thương mại, dịch vụ để thực hiện Dự án cáp treo và quần thể vui chơi, giải trí biển Hòn Thơm - Phú Quốc |
|
14 | Dự án Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp Premier Village Phu Quoc Resort (Hòn Dăm Trong và Hòn Dăm Ngoài) | 41,74 | Đất thương mại, dịch vụ | 5,20 |
| 5,20 |
| An Thới | Phú Quốc | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 5186182706 chứng nhận cho Công ty TNHH Mặt trời Phú Quốc thực hiện Dự án Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp Premier Village Phu Quoc Resort |
|
15 | Dự án Khu du lịch sinh thái Nam An Thới tại Hòn Xưởng | 19,47 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,93 |
| 1,93 |
| Hòn Thơm | Phú Quốc | Thông báo số 637-TB/TU ngày 01/3/2017 kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Tờ trình số 211/TTr-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh đồng ý chủ trương cho Công ty TNHH Mặt trời Phú Quốc đầu tư mở rộng Dự án Khu du lịch sinh thái Nam An Thới tại Hòn Xưởng |
|
16 | Mở rộng dự án Khu phức hợp Vịnh Đầm | 2,36 | Đất thương mại, dịch vụ | 2,36 |
| 2,36 |
| Dương Tơ | Phú Quốc | Thông báo số 210/TB-VP ngày 03/3/2017 của Văn phòng UBND tỉnh về việc thống nhất cho điều chỉnh ranh rừng và cho chuyển đổi đất rừng phòng hộ |
|
17 | Công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc theo hình thức đối tác công tư, loại hợp đồng BT | 81,65 | Đất giao thông | 15,04 |
| 10,95 | 4,09 | Dương Đông, Cửa Cạn, Gành Dầu, Cửa Dương | Phú Quốc | Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
|
18 | Hoa viên Nghĩa trang | 3,36 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 3,36 |
| 3,36 |
| Hàm Ninh | Phú Quốc | Công văn số 694/UBND-KTTH ngày 10/5/2017 của Văn phòng UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm cho Công ty TNHH An Phú Đông Sơn đầu tư Dự án Hoa viên nghĩa trang nhân dân tại ấp Cây Sao, xã Hàm Ninh, huyện Phú Quốc; Quyết định chủ trương đầu tư số 177/QĐ-BQLKKTPQ ngày 17/7/2017 |
|
19 | Dự án nuôi tôm thâm canh bán nhà kính - NTS | 32,50 | Đất nuôi trồng thủy sản | 6,76 | 6,76 |
|
| Lình Huỳnh | Hòn Đất | Quyết định chủ trương số 2037/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh |
|
Tổng | 19 | 640,97 |
| 95,27 | 17,05 | 65,39 | 12,83 |
|
|
|
|
MỤC 2. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TỪ NĂM 2015 SANG NĂM 2018 | |||||||||||
1 | Dự án Khu phức hợp Vịnh Đầm (giai đoạn 2) | 98,00 | Đất thương mại dịch vụ | 1,60 |
| 1,60 |
| Dương Tơ | Phú Quốc | Thông báo số 217/TB-HĐND ngày 25/9/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện |
2 | Khu nghỉ dưỡng cao cấp Hương Hải - bãi Sao | 4,50 | Đất thương mại dịch vụ | 3,50 |
| 3,50 |
| An Thới | Phú Quốc | Thông báo số 217/TB-HĐND ngày 25/9/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện |
3 | Dự án cáp treo và quần thể vui chơi giải trí biển - Hòn Thơm, Phú Quốc (khu 1) | 84,30 | Đất thương mại dịch vụ | 2,86 |
| 2,86 |
| An Thới | Phú Quốc | Thông báo số 217/TB-HĐND ngày 25/9/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện |
4 | Dự án cáp treo và quần thể vui chơi giải trí biển - Hòn Thơm, Phú Quốc (khu 3) | 308,67 | Đất thương mại dịch vụ | 18,62 |
| 18,62 |
| An Thới, Hòn Thơm | Phú Quốc | Thông báo số 217/TB-HĐND ngày 25/9/2015 của HĐND tỉnh | đang triển khai thực hiện |
Tổng | 4 | 495,47 |
| 26,58 |
| 26,58 |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục Dự án | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng dự án (ha) | Diện tích phải thu hồi, chuyển mục đích để thực hiện dự án | Địa điểm | Căn cứ pháp lý đã phê duyệt | Ghi chú | |||||
Diện tích (ha) | Hiện trạng sử dụng đất | Cấp xã | Cấp huyện | |||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||||
(1) | (2) | (3)=(5)+(6) | (4) | (5)=(6)+(9) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Khu dân cư phía Tây thị trấn | 22,30 |
| 22,30 |
|
|
| 22,30 | Giồng Riềng | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
2 | Mở rộng Nghĩa địa xã Thạnh Bình | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Thạnh Bình | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
3 | Mở rộng Nghĩa địa xã Bàn Thạch | 1,32 | 0,82 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Bàn Thạch | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
4 | Mở rộng Nghĩa địa xã Hòa Lợi | 0,95 | 0,45 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Hòa Lợi | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
5 | Mở rộng Nghĩa địa xã Ngọc Thành | 1,00 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Ngọc Thành | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
6 | Mở rộng Nghĩa địa xã Thạnh Lộc | 1,50 | 1,00 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Thạnh Lộc | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
7 | Quy hoạch Nghĩa trang nhân dân xã Hòa Hưng | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Hòa Hưng | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
8 | Quy hoạch Nghĩa trang nhân dân xã Vĩnh Phú | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Vĩnh Phú | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
9 | Quy hoạch Nghĩa trang nhân dân xã Thạnh Hòa | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Thạnh Hòa | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
10 | Quy hoạch Nghĩa trang nhân dân xã Vĩnh Thạnh | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Vĩnh Thạnh | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
11 | Quy hoạch Nghĩa trang nhân dân xã Hòa Thuận | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Hòa Thuận | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
12 | Quy hoạch Nghĩa trang nhân dân xã Hòa An | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Hòa An | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
13 | Quy hoạch Nghĩa trang nhân dân xã Ngọc Thuận | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Ngọc Thuận | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
14 | Quy hoạch Nghĩa trang nhân dân huyện Thuận Hưng | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Ngọc Hòa | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
15 | Quy hoạch Nghĩa trang nhân dân xã Thạnh Phước | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Thạnh Phước | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
16 | Quy hoạch Nghĩa trang nhân dân xã Bàn Tân Định | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Bàn Tân Định | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
17 | Quy hoạch Nghĩa trang nhân dân huyện Giồng Riềng | 1,40 |
| 1,40 | 1,40 |
|
|
| Giồng Riềng | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
18 | Quy hoạch Nghĩa trang nhân dân xã Long Thạnh | 0,75 |
| 0,75 | 0,75 |
|
|
| Long Thạnh | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
19 | Trạm trung chuyển rác | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Thạnh Hưng | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
20 | Trạm xử lý nước thải | 0,09 |
| 0,09 | 0,09 |
|
|
| Giồng Riềng | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
21 | Trạm xử lý nước thải | 0,22 |
| 0,22 | 0,22 |
|
|
| Giồng Riềng | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
22 | Công ty TNHH MTV Du lịch Thương mại Kiên Giang | 3,14 |
| 3,14 | 2,00 |
|
| 1,14 | Thạnh Hưng | Giồng Riềng | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
23 | Bãi rác xã Tân An | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Tân An | Tân Hiệp | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
24 | Nghĩa địa khu vực 4 | 0,84 | 0,34 | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thứ Ba | An Biên | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
25 | Trung tâm VH - TDTT xã Nam Thái A | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Nam Thái A | An Biên | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
26 | Trung tâm VH - TDTT xã Nam Thái | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Nam Thái | An Biên | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
27 | Khái thác đá vôi tại núi Ca Đa | 2,60 |
| 2,60 |
| 2,60 |
|
| Dương Hòa | Kiên Lương | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
28 | Đường điện trung thế 3 pha T2-1 | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Hòa Điền | Kiên Lương | Thông báo số 01/TB-HĐND ngày 06/01/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
29 | Trung tâm giống | 5,00 |
| 5,00 | 5,00 |
|
|
| Thạnh Lộc | Châu Thành | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
30 | Nghĩa trang nhân dân | 6,00 | 3,68 | 2,32 | 1,85 |
|
| 0,47 | Vĩnh Hòa Phú | Châu Thành | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
31 | Trường THCS Bình San | 1,38 |
| 1,38 |
|
|
| 1,38 | Bình San | Hà Tiên | Thông báo số 186/TB-HĐND ngày 27/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
32 | Bãi chôn lấp CTR khu vực nông thôn | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
| Đông Hưng A | An Minh | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
33 | Trạm cấp nước Đông Hưng B (ấp Danh Coi) | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Đông Hưng B | An Minh | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
34 | Trạm cấp nước Vân Khánh (tại ấp Kim Quy B) | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Vân Khánh | An Minh | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
35 | Trạm cấp nước Vân Khánh Tây | 0,14 |
| 0,14 | 0,14 |
|
|
| Vân Khánh Tây | An Minh | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
36 | Chợ Mười Quan | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Đông Thạnh | An Minh | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
37 | Nghĩa trang nhân dân huyện An Minh | 3,47 | 1,27 | 2,20 | 2,20 |
|
|
| Đông Hưng B | An Minh | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
38 | Chợ Kim Qui | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Vân Khánh | An Minh | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
39 | CHXD Trần Hồng Phấn - ấp Thanh Thuận | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Tân Thạnh | An Minh | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
40 | CHXD Ngã tư Xẻo Quao - ấp Xẻo Quao | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Thuận Hòa | An Minh | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
41 | CHXD Ngã tư kênh Thứ 9 và Đê quốc phòng ấp 9A | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Thuận Hòa | An Minh | Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
42 | Cơ sở ĐTGD và Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 7,75 |
| 7,75 |
|
|
| 7,75 | Dương Đông | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
43 | Căn cứ cảng dịch vụ dầu khí tổng hợp (Tổng 176,35ha, đất liền 116,35ha, mặt nước 60ha) | 116,35 |
| 116,35 |
|
|
| 116,35 | An Thới | Phú Quốc | Thông báo số 186/TB-HĐND ngày 27/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
44 | Dự án kho xăng dầu ngoại quan (Tổng 95,16ha, đất liền 35,16ha, mặt nước 60ha) | 35,16 |
| 35,16 |
|
|
| 35,16 | An Thới | Phú Quốc | Thông báo số 186/TB-HĐND ngày 27/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
45 | Dự án Khu du lịch sinh thái bệnh viện 500 giường | 15,32 |
| 15,32 |
|
|
| 15,32 | Dương Tơ | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
46 | Khu dân cư thương mại - dịch vụ Cửa Cạn | 60,69 |
| 60,69 |
|
|
| 60,69 | Cửa Cạn | Phú Quốc | Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
Tổng | 46 | 299,77 | 8,06 | 291,71 | 25,85 | 2,60 |
| 263,26 |
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
| Hạng mục Dự án | Quy hoạch | Diện tích hiện trạng dự án (ha) | Diện tích phải thu hồi để thực hiện dự án | Địa điểm | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||||
Diện tích (ha) | Mục đích sử dụng đất | Diện tích (ha) | Hiện trạng sử dụng đất | Cấp xã | Cấp huyện | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||||||
(1) | (2) | (3)=(5)+(6) | (4) | (5) | (6)=(7)+..(10) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
A. Danh mục các dự án mà phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm 2017 | |||||||||||||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||||||
1 | Dự án khai quật di tích Nền Chùa | 2,49 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| 2,49 | 2,00 |
|
| 0,49 | Mỹ Phước | Hòn Đất | Thông báo số 203/TB-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
2 | Công trình quan trắc nước mặt và nước ngầm tại huyện Tân Hiệp thuộc dự án Chống chịu khí hậu tổng hợp | 0,02 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Vân Khánh Đông | An Minh | Thông báo số 203/TB-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
Tổng | 2 | 2,51 |
| 0,00 | 2,51 | 2,01 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | ||||||||||||
1 | Đài dẫn đường DVOR/DMF (Cảng Hàng không Rạch Giá) | 0,29 | Đất giao thông | 0,26 | 0,03 | 0,03 |
|
| 0,00 | Giục Tượng | Châu Thành | Thông báo số 212/TB-HĐND ngày 08/9/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân | Đã thực hiện xong |
Tổng | 1 | 0,29 |
| 0,26 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
III | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | ||||||||||||
1 | Dự án Khu sản xuất giống thủy sản tập trung Trung Sơn Kiên Hải | 4,62 | Đất nông nghiệp khác |
| 4,62 |
| 4,62 |
| 0,00 | Lại Sơn | Kiên Hải | Thông báo số 321/TB-HĐND ngày 23/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
Tổng | 1 | 4,62 |
|
| 4,62 |
| 4,62 |
|
|
|
|
|
|
Tổng | 4 | 7,42 |
| 0,26 | 7,16 | 2,04 | 4,62 |
| 0,50 |
|
|
|
|
B. Danh mục các dự án mà phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm 2017 | |||||||||||||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||||||
1 | Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang | 0,22 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 0,22 |
|
|
| 0,22 | An Hòa | Rạch Giá | Thông báo số 46/TB-HĐND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
2 | Trạm hải quan Sân bay quốc tế Phú Quốc | 0,50 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Hàm Ninh | Phú Quốc | Thông báo số 212/TB-HĐND ngày 08/9/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân |
|
Tổng | 2 | 0,72 |
| 0,00 | 0,72 |
|
|
| 0,72 |
|
|
|
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | ||||||||||||
1 | Trạm cấp nước xã Vĩnh Hòa Hiệp | 0,11 | Đất thủy lợi |
| 0,11 |
|
|
| 0,11 | Vĩnh Hòa Hiệp | Châu Thành | Thông báo số 212/TB-HĐND ngày 08/9/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân |
|
2 | Trạm cấp nước xã Vĩnh Thạnh | 0,13 | Đất thủy lợi |
| 0,13 |
|
|
| 0,13 | Vĩnh Thạnh | Giồng Riềng | Thông báo số 212/TB-HĐND ngày 08/9/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân |
|
Tổng | 2 | 0,24 |
| 0,00 | 0,24 |
|
|
| 0,24 |
|
|
|
|
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | ||||||||||||
1 | Chợ nông sản Vĩnh Hòa Hiệp | 0,12 | Đất chợ |
| 0,12 |
|
|
| 0,12 | Vĩnh Hòa Hiệp | Châu Thành | Thông báo số 212/TB-HĐND ngày 08/9/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân |
|
2 | Khu đền tưởng niệm Kiên Giang | 3,50 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
| 3,50 |
|
|
| 3,50 | Vĩnh Thanh | Rạch Giá | Thông báo số 212/TB-HĐND ngày 08/9/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân |
|
Tổng | 2 | 3,62 |
|
| 3,62 |
|
|
| 3,62 |
|
|
|
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | ||||||||||||
1 | Dự án chỉnh trang đô thị xây dựng dãy nhà ở dọc theo đường 3 tháng 2 | 0,97 | Đất ở tại đô thị |
| 0,97 |
|
|
| 0,97 | An Hòa | Rạch Giá | Thông báo số 193/TB-HĐND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
Tổng | 1 | 0,97 |
|
| 0,97 |
|
|
| 0,97 |
|
|
|
|
Tổng | 7 | 5,55 |
|
| 5,55 |
|
|
| 5,55 |
|
|
|
|
Tổng | 11 | 12,97 |
|
| 12,71 | 2,04 | 4,62 |
| 6,05 |
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018; hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018
- 4Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Nghị quyết 04/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Nghị quyết 71/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Nghị quyết 63/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác trong bổ sung trong năm 2018 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 9Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực năm 2021
- 10Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang kỳ 2019 - 2023
- 1Nghị quyết 521/2020/NQ-HĐND về Danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực năm 2021
- 3Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang kỳ 2019 - 2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị quyết 91/2014/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Quyết định 2078/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang quản lý
- 8Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018; hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018
- 11Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Nghị quyết 153/2015/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 13Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 14Nghị quyết 04/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 15Nghị quyết 71/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Nghị quyết 63/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 16Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác trong bổ sung trong năm 2018 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Nghị quyết 138/2018/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2018 và danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 138/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Đặng Tuyết Em
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực