Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 02 tháng 08 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, cụ thể như sau:

1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, gồm 138 dự án với tổng diện tích là 314,28 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 62 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 21,36 ha (Trong đó: diện tích đất trồng lúa là 20,82 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 0,54 ha).

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 61, khoản 1 và 2 Điều 62 cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 03 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 4,7 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)

4. Danh mục dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất; nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh; giao đất, hợp thức hóa cho hộ gia đình, cá nhân cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 68 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 13,96 ha (Trong đó: diện tích đất trồng lúa là 13,66 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 0,3 ha).

(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)

Điều 2. Sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, địa điểm của 07 dự án tại khoản 1 và 3 Điều 1 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017.

2. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, địa điểm của 03 dự án tại khoản 1 và 5 Điều 1 Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

3. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất của 07 dự án tại khoản 1, 2 và 3 Điều 1; khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018; sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

4. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, địa điểm của 02 dự án tại khoản 1 và 3 Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.

5. Sửa đổi tên, quy mô diện tích của 02 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.

6. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, địa điểm của 04 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015; Điều 1 Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.

7. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất của 04 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1; Điều 2 Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

(Chi tiết các nội dung Điều 2 tại Biểu số 05 kèm theo)

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 02 tháng 8 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thương vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Phạm Thị Thanh Trà

 

BIỂU SỐ 01: DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI

(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất

Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...)

Thời gian bắt đầu triển khai dự án

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Các loại đất khác (ha)

 

TỔNG CỘNG (A+B+C+D+Đ)

 

314,28

20,82

0,54

292,93

 

 

A

Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

5,24

1,32

-

3,92

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

0,60

-

-

0,60

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo, mở rộng di tích mộ Nguyễn Thái Học và các chiến sĩ hy sinh trong cuộc khởi nghĩa Yên Bái (mở rộng thêm)

Tổ 13, Phường Nguyễn Thái Học

0,03

 

 

0,03

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế kỹ thuật

2018

2

Mở rộng Trường Tiểu học Yên Ninh

Tổ 56, phường Yên Ninh

0,574

 

 

0,574

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái

2018

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

1,06

0,84

-

0,22

 

 

3

Mở rộng trường TH & THCS Trần Phú

Xã Nghĩa Phúc

0,06

 

 

0,06

Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình trường TH&THCS Trần Phú

2018

4

Mở rộng trường Nguyễn Quang Bích

Phường Tân An

0,185

0,12

 

0,065

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ

2018

5

Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng

Phường Tân An

0,217

0,21

 

0,007

Quyết định số 1448/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình trường MN Hoa Hồng, phường Tân An

2018

6

Mở rộng trường Mầm non Hoa Mai

Xã Nghĩa Phúc

0,153

0,138

 

0,015

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ

2018

7

Mở rộng trường Mầm non Hoa Sữa

Xã Nghĩa An

0,07

 

 

0,07

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ

2018

8

Mở rộng trường THCS Tô Hiệu

Phường Trung Tâm

0,37

0,37

 

 

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ

2018

III

Huyện Trấn Yên

 

0,22

-

-

0,22

 

 

9

Xây dựng Bưu điện văn hóa xã Đào Thịnh

Xã Đào Thịnh

0,02

 

 

0,02

Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh giai đoạn 2011-2020

2018

10

Dự án xây dựng trụ sở phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trấn Yên

Thị trấn Cổ Phúc

0,2

 

 

0,2

 

2018

IV

Huyện Văn Chấn

 

0,70

0,21

-

0,49

 

 

11

Trường Mầm non Chấn Thịnh

Xã Chấn Thịnh

0,5

0,21

 

0,29

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Chấn

2018

12

Địa điểm sơ tán tỉnh ủy - UBHC tỉnh Nghĩa Lộ (1967-1973)

TTNT Liên Sơn

0,20

 

 

0,20

Công văn số 660/VHTTDL-QLVH ngày 04/5/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái

2018

V

Huyện Văn Yên

 

2,19

0,20

-

1,99

 

 

13

Khu di tích lịch sử Giếng nước

Xã Đông Cuông

0,55

0,20

 

0,35

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên

2018

14

Di tích đền Trái Hút

Xã An Bình

0,44

 

 

0,44

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên

2018

15

Di tích đình Hoàng Thắng

Xã Hoàng Thắng

1,00

 

 

1,00

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên

2018

16

Di tích đình Tháp Cái

Xã Viễn Sơn

0,20

 

 

0,20

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên

2018

VI

Huyện Yên Bình

 

0,30

0,06

-

0,24

 

 

17

Dự án Mở rộng trường mầm non

Xã Phúc An

0,24

 

 

0,24

Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng các dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non bổ sung

2018

18

Mở rộng trường mầm non xã Cảm Ân

Xã Cẩm Ân

0,06

0,06

 

 

Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh về việc giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2018 (nguồn sự nghiệp giáo dục của ngân sách cấp tỉnh)

2018

VII

Huyện Lục Yên

 

0,17

0,01

-

0,16

 

 

19

Trường mầm non Mường Lai

Xã Mường Lai

0,16

 

 

0,16

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Lục Yên

2018

20

Hạng mục nhà phụ trợ trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên

Thị trấn Yên Thế

0,01

0,01

 

 

Công văn số 98/BHXH-KHĐT ngày 11/01/2018 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc đồng ý bổ sung và phê duyệt kinh phí các hạng mục dự án, trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên

2018

B

Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

87,87

8,65

0,54

78,68

 

 

I

Huyện Trấn Yên

 

9,35

6,19

0,01

3,15

 

 

21

Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ

Xã Hưng Thịnh

0,05

0,05

 

 

Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh giai đoạn 2011-2020

2018

22

Xây dựng đường vào sân thể thao xã Lương Thịnh

Xã Lương Thịnh

0,09

0,01

 

0,08

Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh giai đoạn 2011-2020

2018

23

Mở rộng đường trục chính xã Hồng Ca

Xã Hồng Ca

0,20

0,20

 

 

Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca giai đoạn 2011-2020

2018

24

Mở rộng đường trục chính xã Hòa Cuông

Xã Hòa Cuông

0,20

0,20

 

 

Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020

2018

25

Đường vành đai thị trấn Cổ Phúc (Bổ sung)

Xã Hòa Cuông

0,10

0,10

 

 

Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020

2018

26

Dự án cầu vượt sông Hồng khu vực thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT)

Thị trấn Cổ Phúc; Xã Y Can

0,90

0,50

 

0,40

Văn bản số 970/UBND-XD ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT)

2018

27

Dự án Đường dây và TBA 110KV Bảo Hưng

Xã Bảo Hưng

1,10

0,90

 

0,20

Văn bản số 1297/UBND-CN ngày 14/6/2018 về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110kV và vị trí xây dựng TBA 110 Bảo Hưng

2018

28

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020

Xã Kiên Thành

0,218

0,026

0,013

0,179

Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

2018

29

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường dẫn hai đầu cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên.

Thị trấn Cổ Phúc; Xã Y Can

6,49

4,20

 

2,29

Văn bản số 970/UBND-XD ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT)

2018

II

Huyện Văn Chấn

 

11,24

-

-

11,24

 

 

30

Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục công trình đầu mối, xử lý chống thấm vùng hồ, đường quanh hồ)

Xã Suối Giàng

4,50

 

 

4,50

Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp gia cố hồ chứa nước xã Suối Giàng, huyện Văn Chấn

2018

31

Bãi rác thôn Nậm Cườm

Xã Nậm Búng

1,50

 

 

1,50

Văn bản số 1143/UBND-TM ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án vệ sinh môi trường và xử lý triệt để ô nhiễm môi trường trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn

2018

32

Bãi rác tập trung tại khu vực huyện Văn Chấn

Xã Sơn Thịnh

3,84

 

 

3,84

Văn bản số 1143/UBND-TM ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án vệ sinh môi trường và xử lý triệt để ô nhiễm môi trường trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn

2018

33

Nhà máy thủy điện Phình Hồ

Xã Sơn Thịnh

1,40

 

 

1,40

Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc Quyết định chủ trương đầu tư

2018

III

Huyện Văn Yên

 

45,34

0,002

-

45,34

 

 

34

Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vốn vay Ả Rập Xê Út (đoạn Khánh Hòa - Văn Yên)

Xã Lâm Giang

35,2

 

 

35,2

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vay vốn Quỹ phát triển Ả-Rập Xê-Út

2018

35

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020

Xã Phong Dụ Thượng

0,386

0,002

 

0,384

Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

2018

36

Bãi chôn lấp rác thải huyện Văn Yên

Xã Yên Hung

9,76

 

 

9,76

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên

2018

IV

Huyện Yên Bình

 

6,96

0,33

-

6,63

 

 

37

Dự án Đường dây và TBA 110KV Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Tân Nguyên

0,40

0,02

 

0,38

Văn bản số 2624/UBND-CN ngày 12/11/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110KV và vị trí TBA Văn Yên

2018

38

Đường nội thị (Hạng mục: xử lý ta luy đường)

Thị trấn Yên Bình

0,05

 

 

0,05

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

39

Trụ sở UBND xã Cảm Ân

Xã Cảm Ân

1,00

 

 

1,00

Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 10 dự án xây dựng trụ sở xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018

2018

40

Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long

Xã Ngọc Chấn

4,00

0,30

 

3,70

Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình: Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh, huyện Yên Bình.

2018

41

Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long

Xã Xuân Long

0,51

0,01

 

0,50

Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình: Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh, huyện Yên Bình.

2018

42

Dự án xử lý khẩn cấp chống ngập úng khu dân cư phía sau bưu điện huyện Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

1,00

 

 

1,00

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) huyện Yên Bình

2018

V

Huyện Lục Yên

 

13,32

1,97

-

11,35

 

 

43

Mở rộng đường giao thông thôn Nà Pan

Xã Tô Mậu

0,26

0,01

 

0,25

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Lục Yên

2018

44

Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng

Xã Tân Lĩnh, xã Lâm Thượng

12,20

1,10

 

11,10

Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2018

45

Đường vào cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên

Thị trấn Yên Thế

0,86

0,86

 

 

Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình đường vào khu công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2018

VI

Huyện Mù Cang Chải

 

1,00

0,13

0,29

0,58

 

 

46

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

Xã Nậm Có

1,003

0,132

0,29

0,581

Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

2018

VII

Huyện Trạm Tấu

 

0,66

0,03

0,24

0,39

 

 

47

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

Xã Bản Công

0,337

0,012

0,161

0,164

Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

2018

48

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

Xã Xà Hồ

0,274

0,014

0,074

0,186

Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

2018

49

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

Xã Hát Lừu

0,045

0,008

 

0,037

Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

2018

C

Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

27,37

2,87

-

24,50

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

1,35

0,50

-

0,85

 

 

50

Nhà văn hóa Lê Hồng Phong

Phường Hồng Hà

0,06

 

 

0,06

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái

2018

51

Thu hồi đất để chỉnh trang đô thị và cải tạo khu vực ven hồ Hào Gia giáp đường Lý Tự Trọng

Phường Đồng Tâm

0,29

 

 

0,29

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái

2018

52

Thu hồi đất tạo cảnh quan trước cổng bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái

Xã Phúc Lộc

1,00

0,50

 

0,50

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái

2018

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

1,63

1,56

-

0,07

 

 

53

Mở rộng đền thờ Cầm Hánh

Phường Tân An

0,82

0,75

 

0,07

Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách thị xã Nghĩa Lộ năm 2016

2018

54

Nhà văn hóa tổ Ao Sen 2

Phường Tân An

0,08

0,08

 

 

Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách thị xã Nghĩa Lộ năm 2016

2018

55

Trung tâm văn hóa phường Cầu Thia

Phường Cầu Thia

0,45

0,45

 

 

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ

2018

56

Bãi đỗ xe phường Cầu Thia

Phường Cầu Thia

0,28

0,28

 

 

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ

2018

III

Huyện Trấn Yên

 

0,05

0,05

-

-

 

 

57

Xây dựng sân vận động trung tâm xã Việt Cường (bổ sung)

Thôn 3A, xã Việt Cường

0,05

0,05

 

 

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường giai đoạn 2011-2020

2018

IV

Huyện Văn Chấn

 

7,02

0,50

-

6,52

 

 

58

Mở rộng Nhà thờ Đồng Lú thuộc giáo xứ Đồng Lú

TTNT Nghĩa Lộ

0,37

-

 

0,37

Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 của UBND huyện Văn Chấn về việc cho phép thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc

2018

59

Quỹ đất thôn Bản Tủ

Xã Sơn Lương

0,58

 

 

0,58

 

2018

60

Quỹ đất thôn Háo Pành

Xã Nậm Mười

1,15

 

 

1,15

 

2018

61

Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 1)

Xã Sùng Đô

0,54

 

 

0,54

 

2018

62

Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 2)

Xã Sùng Đô

0,42

 

 

0,42

 

2018

63

Quỹ đất thôn Nà Nọi

Xã Sùng Đô

3,46

 

 

3,46

 

2018

64

Đình, đền, chùa xã Thượng Bằng La

Xã Thượng Bằng La

0,50

0,50

 

 

Công văn số 660/VHTTDL-QLVH ngày 04/5/2018 của Sở Văn hóa thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái

2018

V

Huyện Văn Yên

 

10,38

0,06

-

10,32

 

 

65

Mở rộng Nhà thờ xã Đại Phác

Xã Đại Phác

0,10

 

 

0,10

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên

2018

66

Mở rộng Nhà thờ xã Viễn Sơn

Xã Viễn Sơn

0,20

 

 

0,20

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên

2018

67

Nhà văn hóa thôn Đại Thắng

Xã Đại Phác

0,11

 

 

0,11

Quyết định số 3562/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Văn Yên

2018

68

Nhà văn hóa thôn Sài Lương

Xã Đông Cuông

0,12

0,06

 

0,06

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên

2018

69

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã An Bình

Xã An Bình

0,259

 

 

0,259

Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 tỉnh Yên Bái

2018

70

Khu Tái định cư thôn 9

Xã Phong Dụ Thượng

2,750

 

 

2,750

 

2018

71

Dự án xây dựng Khu tái định cư và Khu dân cư nông thôn mới

Xã Yên Hợp

0,750

 

 

0,750

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2018

72

Dự án đầu tư Khu vui chơi - giải trí hồ Nước Vàng

Thị trấn Mậu A

6,10

 

 

6,10

Quyết định chủ trương đầu tư số 978/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh Yên Bái

2018

VI

Huyện Yên Bình

 

2,95

-

-

2,95

 

 

73

Dự án tái định cư công trình Mở rộng trụ sở UBND xã Tân Hương

Xã Tân Hương

0,05

 

 

0,05

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

74

Họ giáo Cảng Hương Lý

Thị trấn Yên Bình

0,54

 

 

0,54

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

75

Khu tái định cư thôn Đồng Tanh

Xã Phúc An

1,50

 

 

1,5

 

 

76

Khu tái định cư thôn Ngọn Ngòi

Xã Bạch Hà

0,60

 

 

0,6

 

 

77

Mở rộng Giáo họ Cảm Ân

Xã Cảm Ân

0,26

 

 

0,26

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

VII

Huyện Lục Yên

 

3,83

0,05

-

3,78

 

 

78

Mở rộng Nhà thờ thị trấn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

0,15

 

 

0,15

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Lục Yên

2018

79

Định canh, định cư thôn Nà Hóa, xã Tô Mậu

Xã Tô Mậu

3,60

0,04

 

3,56

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Lục Yên

2018

80

Chợ xã Trúc Lâu (Mở rộng chợ Trúc Lâu)

Xã Trúc Lâu

0,08

0,01

 

0,07

Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 tỉnh Yên Bái

2018

VII

Huyện Mù Cang Chải

 

0,16

0,15

-

0,01

 

 

81

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3,4,5 thị trấn Mù Cang Chải

Thị trấn Mù Cang Chải

0,16

0,15

 

0,01

Thông báo Kết luận số 29/TB-UBND ngày 30/3/2018 Kết luận Hội nghị sơ kết quý I, triển khai nhiệm vụ quý II năm 2018 của UBND huyện Mù Cang Chải

2018

D

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

72,11

7,97

-

64,14

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

19,59

0,15

-

19,44

 

 

82

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên đường Âu Cơ - giáp Trung tâm dạy nghề, Hội nông dân tỉnh Yên Bái) - Bổ sung của Phân Khu 2

Xã Tân Thịnh

0,18

 

 

0,18

Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 23/4/2012 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Yên Bái đến năm 2030; Quyết định số 2743/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất

2018

83

Mở rộng Quỹ đất dân cư tổ 68, phường Nguyễn Thái Học

Phường Nguyễn Thái Học

0,10

 

 

0,10

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Yên Bái

2018

84

Chỉnh trang đô thị tại tổ 13 phường Đồng Tâm (Kè suối km 6)

Phường Đồng Tâm

0,08

 

 

0,08

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Yên Bái

2018

85

Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất sát trung tâm sát hạch lái xe máy đường Bảo Lương) tại tổ 36, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

1,23

 

 

1,23

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2018

86

Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương và đường đi vào đền Tuần Quán) tại tổ 39, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

4,14

 

 

4,14

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2018

87

Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất cạnh trục đường đi vào đền Tuần Quán) tại tổ 39, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

2,50

 

 

2,50

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2018

88

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp đê sông hồng, 2,6 ha) tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

Xã Giới Phiên

2,60

 

 

2,60

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2018

89

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp đê sông hồng, 05 ha) tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

Xã Giới Phiên

5,00

 

 

5,00

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2018

90

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái)

Xã Phúc Lộc

3,00

 

 

3,00

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2018

91

Quỹ đất dân cư thu hồi của Chi cục thuế thành phố Yên Bái do đơn vị tự nguyện trả lại đất

Tổ 20, phường Yên Ninh

0,15

 

 

0,15

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái

2018

92

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a)

Xã Phúc Lộc

0,56

0,15

 

0,41

Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo và cơ sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường Âu Cơ (Khu số 5)

2018

93

Quỹ đất dân cư thu hồi đất bằng chưa sử dụng do UBND phường Nguyễn Phúc quản lý

Phường Nguyễn Phúc

0,05

 

 

0,05

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái

2018

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

0,367

0,330

-

0,037

 

 

94

Xây dựng khu dân cư đô thị

Phường Tân An

0,36

0,33

 

0,03

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ

2018

95

Xây dựng khu dân cư đô thị

Phường Trung Tâm

0,007

 

 

0,007

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ

2018

III

Huyện Trấn Yên

 

30,20

2,60

-

27,60

 

 

96

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Hòa Cuông

0,80

0,80

 

 

Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020

2018

97

Xây dựng khu tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng

Xã Bảo Hưng

7,00

0,50

 

6,50

Văn bản số 257/TT.HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên

2018

98

Khu sản xuất công nghiệp tập trung tại xã Bảo Hưng

Xã Bảo Hưng

20,00

1,00

 

19,00

Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

 

99

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bổ sung)

Thôn 3A, xã Việt Cường

0,80

0,30

 

0,50

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường giai đoạn 2011-2020

2018

100

Quỹ đất thương mại, dịch vụ (Khu đất xen kẹt giữa sân gôn Đầm Hậu với nút giao IC12)

Xã Minh Quân

1,60

 

 

1,60

Văn bản số 103a/VPDK-QL&PTQD ngày 11/6/2018 về việc chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất và đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

2018

IV

Huyện Văn Chấn

 

3,40

0,95

-

2,45

 

 

101

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1 và Khu 2)

Xã Sơn A

3,40

0,95

 

2,45

Văn bản số 103a/VPDK-QL&PTQD ngày 11/6/2018 về việc chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất và đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

2018

V

Huyện Văn Yên

 

1,44

0,54

-

0,90

 

 

102

Dự án xây dựng khu dân cư đô thị mới

Thị trấn Mậu A

0,90

 

 

0,90

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2018

103

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn

Xã An Bình

0,18

0,18

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2018

104

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn

Xã An Bình

0,30

0,30

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2018

105

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn

Xã An Thịnh

0,06

0,06

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

2018

VI

Huyện Yên Bình

 

16,94

3,38

-

13,56

 

 

106

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Làng Mới

Xã Mông Sơn

0,03

 

 

0,03

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

107

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Núi Nỳ

Xã Mông Sơn

0,03

 

 

0,03

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

108

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang (Hạng mục: Mương thoát nước)

Xã Bảo Ái

0,04

0,04

 

 

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

109

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 7 (Hạng mục: Mương thoát nước)

Xã Hán Đà

0,07

0,07

 

 

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

110

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm, Đồng Tiến 2 (Hạng mục: Mương thoát nước)

Xã Yên Bình

0,04

0,03

 

0,01

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

111

Chỉnh trang đô thị tại tổ 8B (Hạng mục: Mương thoát nước)

Thị trấn Yên Bình

0,02

 

 

0,02

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

112

Phát triển quỹ đất thôn Khuổi Thảo

Xã Mỹ Gia

0,34

 

 

0,34

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

113

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ngòi Khang

Xã Bảo Ái

0,70

0,65

 

0,05

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

114

Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm

Xã Bảo Ái

0,40

0,35

 

0,05

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

115

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Bỗng, Đồng Tiến 1

Xã Yên Bình

0,15

0,13

 

0,02

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

116

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ba Chãng (giáp nhà Văn hóa thôn)

Xã Vĩnh Kiên

0,20

0,17

 

0,03

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

117

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm

Xã Yên Bình

0,18

0,16

 

0,02

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

118

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (giáp nhà máy may)

Xã Thịnh Hưng

0,2

0,15

 

0,05

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

119

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Tân Lập 6 (Quốc Lộ 2D)

Xã Hán Đà

0,9

0,83

 

0,07

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

120

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Cầu Mơ

Xã Đại Minh

0,4

0,25

 

0,15

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

121

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Nà Ta

Xã Xuân Long

0,4

0,3

 

0,1

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

122

Phát triển quỹ đất dân cư thôn 2 và thôn 3

Xã Tích Cốc

0,3

0,25

 

0,05

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

123

Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm (sân thể thao)

Xã Mỹ Gia

0,40

 

 

0,40

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

124

Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm (qua Ủy ban 100m)

Xã Xuân Lai

0,50

 

 

0,50

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

125

Phát triển quỹ đất thôn Hồ Sen (giáp khu chợ cũ)

Xã Bạch Hà

0,40

 

 

0,40

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

126

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Đoàn Kết (đối diện trường THPT)

Xã Cảm Ân

1,00

 

 

1,00

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

127

Phát triển quỹ đất đô thị (dọc đường nội thị thị trấn Yên Bình)

Tổ 8A, Tổ 8B, Thị trấn Yên Bình

2,64

 

 

2,64

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

128

Phát triển quỹ đất tổ 15

Thị trấn Yên Bình

3,00

 

 

3,00

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

129

Phát triển quỹ đất đường nội thị; quỹ đất tổ dân cư tổ 8A, 8B, tổ 11 (giai đoạn 2)

Thị trấn Yên Bình

3,00

 

 

3,00

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

130

Phát triển quỹ đất thôn Gò Chùa

Xã Bạch Hà

1,60

 

 

1,60

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

VII

Huyện Lục Yên

 

0,17

0,02

-

0,15

 

 

131

Dự án xây dựng khu đô thị mới (tổ dân phố 10) thị trấn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

0,17

0,02

 

0,15

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Lục Yên

2018

Đ

Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản

121,690

-

 

121,690

 

 

I

Huyện Trấn Yên

 

10,00

 

 

10,00

 

 

132

Dự án khai thác quặng sắt

Xã Hưng Thịnh

10,00

 

 

10,00

Giấy phép số 1053/GP ngày 27/7/2007 của UBND tỉnh Yên Bái

2018

II

Huyện Văn Yên

 

29,87

-

-

29,87

 

 

133

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác quặng Đồng quặng Sắt Khu Làng Phát xã Châu Quế Hạ, huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái

Xã Châu Quế Hạ

29,87

 

 

29,87

Giấy chứng nhận đầu tư số 16102100018 đăng ký lần đầu ngày 9/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

2018

III

Huyện Yên Bình

 

20,77

-

-

20,77

 

 

134

Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Núi Ngàng

Xã Cảm Nhân

10,77

 

 

10,77

Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND tỉnh Yên Bái.

2018

135

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xi măng

Xã Mông Sơn

10,00

 

 

10,00

Giấy chứng nhận đầu tư số 16103100024 ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

2018

IV

Huyện Lục Yên

 

61,05

-

-

61,05

 

 

136

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đá hoa tại thôn 3 xã An Phú

Xã An Phú

28,74

 

 

28,74

Giấy phép Khai thác khoáng sản số 1057/GP-BTNMT ngày 10/8/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Giấy phép thăm dò khoáng sản số 834/GP-BTNMT ngày 12/4/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2018

137

Dự án khai thác mỏ đá hoa khu vực Nam núi Khau Ca

Xã An Phú

0,31

 

 

0,31

Quyết định chủ trương đầu tư số 06/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của UBND tỉnh Yên Bái; Giấy phép khai thác khoáng sản số 221/GP-BTNMT ngày 23/01/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2018

138

Mỏ đá hoa trắng - Công ty TNHH Quảng Phát

Xã Minh Tiến

32,00

 

 

32,00

Giấy phép khai thác số 198/GP-BTNMT ngày 19/02/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2018

 

BIỂU SỐ 02: DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất

Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...)

Thời gian bắt đầu triển khai dự án

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Các loại đất khác (ha)

 

TỔNG CỘNG

 

76,42

20,82

0,54

55,06

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

1,56

0,65

 

0,91

 

 

1

Thu hồi đất tạo cảnh quan trước cổng bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái

Xã Phúc Lộc

1

0,5

 

0,5

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2018

2

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a)

Xã Phúc Lộc

0,56

0,15

 

0,41

Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo và cơ sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường Âu Cơ (Khu số 5)

2018

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

2,92

2,73

 

0,19

 

 

3

Mở rộng trường Nguyễn Quang Bích

Phường Tân An

0,185

0,12

 

0,065

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ

2018

4

Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng

Phường Tân An

0,217

0,21

 

0,007

Quyết định số 1448/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình trường Mầm non Hoa Hồng, phường Tân An

2018

5

Mở rộng trường Mầm non Hoa Mai

Xã Nghĩa Phúc

0,153

0,138

 

0,015

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ

2018

6

Mở rộng trường THCS Tô Hiệu

Phường Trung Tâm

0,37

0,37

 

 

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ

2018

7

Mở rộng đền thờ Cầm Hánh

Phường Tân An

0,82

0,75

 

0,07

Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách thị xã Nghĩa Lộ năm 2016

2018

8

Nhà Văn hóa tổ Ao Sen 2

Phường Tân An

0,08

0,08

 

 

Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách thị xã Nghĩa Lộ năm 2016

2018

9

Trung tâm Văn hóa phường Cầu Thia

Phường Cầu Thia

0,45

0,45

 

 

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) thị xã Nghĩa Lộ

2018

10

Bãi đỗ xe phường Cầu Thia

Phường Cầu Thia

0,28

0,28

 

 

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) thị xã Nghĩa Lộ

2018

11

Xây dựng khu dân cư đô thị

Phường Tân An

0,36

0,33

 

0,03

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND Tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ

2018

III

Huyện Trấn Yên

 

38,00

8,84

0,01

29,15

 

 

12

Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ

Xã Hưng Thịnh

0,05

0,05

 

 

Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh giai đoạn 2011-2020

2018

13

Xây dựng đường vào sân thể thao xã Lương Thịnh

Xã Lương Thịnh

0,09

0,01

 

0,08

Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh giai đoạn 2011-2020

2018

14

Mở rộng đường trục chính xã Hồng Ca

Xã Hồng Ca

0,2

0,2

 

 

Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca giai đoạn 2011-2020

2018

15

Mở rộng đường trục chính xã Hòa Cuông

Xã Hòa Cuông

0,2

0,2

 

 

Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020

2018

16

Đường vành đai thị trấn Cổ Phúc (Bổ sung)

Xã Hòa Cuông

0,1

0,1

 

 

Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020

2018

17

Dự án cầu vượt sông Hồng khu vực thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT)

Thị trấn Cổ Phúc; Xã Y Can

0,9

0,5

 

0,4

Văn bản số 970/UBND-XD ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT)

2018

18

Dự án Đường dây và TBA 110KV Bảo Hưng

Xã Bảo Hưng

1,1

0,9

 

0,2

Văn bản số 1297/UBND-CN ngày 14/6/2018 về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110KV và vị trí xây dựng TBA 110 Bảo Hưng.

2018

19

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020

Xã Kiên Thành

0,218

0,026

0,013

0,179

Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

2018

20

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường dẫn hai đầu cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên.

Thị trấn Cổ Phúc; Xã Y Can

6,49

4,2

 

2,29

Văn bản số 970/UBND-XD ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án theo hình thức hợp đồng Xây dựng- Chuyển giao (BT)

2018

21

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Hòa Cuông

0,8

0,8

 

 

Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020

2018

22

Khu sản xuất công nghiệp tập trung xã Bảo Hưng

Xã Bảo Hưng

20,0

1,0

 

19,0

Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

2018

23

Xây dựng sân vận động trung tâm xã Việt Cường (bổ sung)

Thôn 3A, xã Việt Cường

0,05

0,05

 

 

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường giai đoạn 2011-2020

2018

24

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bổ sung)

Thôn 3A, xã Việt Cường

0,8

0,3

 

0,50

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường giai đoạn 2011-2020

2018

25

Xây dựng khu tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng

Xã Bảo Hưng

7,0

0,5

 

6,5

Văn bản số 257/TT.HĐND ngày 16/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên

2018

IV

Huyện Văn Chấn

 

4,40

1,66

 

2,74

 

 

26

Trường Mầm non Chấn Thịnh

Xã Chấn Thịnh

0,5

0,21

 

0,29

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn

2018

27

Đình, đền, chùa xã Thượng Bằng La

Xã Thượng Bằng La

0,5

0,5

 

 

Công văn số 660/VHTTDL-QLVH ngày 04/5/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái

2018

28

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1 và khu 2)

Xã Sơn A

3,4

0,95

 

2,45

Văn bản số 103a/VPDK-QL&PTQD ngày 11/6/2018 về việc chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất và đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

2018

V

Huyện Văn Yên

 

1,60

0,80

-

0,79

 

 

29

Khu di tích lịch sử Giếng nước

Xã Đông Cuông

0,55

0,2

 

0,35

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2018

30

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020

Xã Phong Dụ Thượng

0,386

0,002

 

0,384

Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

2018

31

Nhà Văn hóa thôn Sài Lương

Xã Đông Cuông

0,12

0,06

 

0,06

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2018

32

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn

Xã An Bình

0,18

0,18

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020

2018

33

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn

Xã An Bình

0,3

0,3

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020

2018

34

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn

Xã An Thịnh

0,06

0,06

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020

2018

VI

Huyện Yên Bình

 

8,95

3,77

 

5,18

 

 

35

Mở rộng trường Mầm non xã Cảm Ân

Xã Cảm Ân

0,06

0,06

 

 

Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh về việc giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2018 (nguồn sự nghiệp giáo dục của ngân sách cấp tỉnh)

2018

36

Dự án Đường dây và TBA 110KV Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Tân Nguyên

0,4

0,02

 

0,38

Văn bản số 2624/UBND-CN ngày 12/11/2015 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110KV và vị trí TBA Văn Yên

2018

37

Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long

Xã Ngọc Chấn

4

0,3

 

3,7

Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình: Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh, huyện Yên Bình.

2018

38

Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long

Xã Xuân Long

0,51

0,01

 

0,5

Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình: Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh, huyện Yên Bình.

2018

39

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang (Hạng mục: Mương thoát nước)

Xã Bảo Ái

0,04

0,04

 

 

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

40

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 7 (Hạng mục: Mương thoát nước)

Xã Hán Đà

0,07

0,07

 

 

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

41

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm, Đồng Tiến 2 (Hạng mục: Mương thoát nước)

Xã Yên Bình

0,04

0,03

 

0,01

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

42

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ngòi Khang

Xã Bảo Ái

0,7

0,65

 

0,05

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

43

Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm

Xã Bảo Ái

0,4

0,35

 

0,05

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

44

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Bỗng, Đồng Tiến 1

Xã Yên Bình

0,15

0,13

 

0,02

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

45

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ba Chãng (giáp nhà Văn hóa thôn)

Xã Vĩnh Kiên

0,2

0,17

 

0,03

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

46

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm

Xã Yên Bình

0,18

0,16

 

0,02

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

47

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (giáp nhà máy may)

Xã Thịnh Hưng

0,2

0,15

 

0,05

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

48

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Tân Lập 6 (Quốc Lộ 2D)

Xã Hán Đà

0,9

0,83

 

0,07

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

49

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Cầu Mơ

Xã Đại Minh

0,4

0,25

 

0,15

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

50

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Nà Ta

Xã Xuân Long

0,4

0,3

 

0,1

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

51

Phát triển quỹ đất dân cư thôn 2 và thôn 3

Xã Tích Cốc

0,3

0,25

 

0,05

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

VII

Huyện Lục Yên

 

17,18

2,05

-

15,13

 

 

52

Hạng mục nhà phụ trợ trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên

Thị trấn Yên Thế

0,01

0,01

 

 

Công văn số 98/BHXH-KHĐT ngày 11/01/2018 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc đồng ý bổ sung và phê duyệt kinh phí các hạng mục dự án, trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên

2018

53

Mở rộng đường giao thông thôn Nà Pan

Xã Tô Mậu

0,26

0,01

 

0,25

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên

2018

54

Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng

Xã Tân Lĩnh- xã Lâm Thượng

12,20

1,10

 

11,10

Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2018

55

Đường vào cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên

Thị trấn Yên Thế

0,86

0,86

 

 

Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình đường vào khu công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

2018

56

Định canh, định cư thôn Nà Hỏa, xã Tô Mậu

Xã Tô Mậu

3,60

0,04

 

3,56

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên

2018

57

Chợ xã Trúc Lâu (Mở rộng chợ Trúc Lâu)

Xã Trúc Lâu

0,08

0,01

 

0,07

Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 tỉnh Yên Bái

2018

58

Dự án xây dựng khu đô thị mới (tổ dân phố 10) thị trấn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

0,17

0,02

 

0,15

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên

2018

VIII

Huyện Mù Cang Chải

 

1,16

0,28

0,29

0,59

 

 

59

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

Xã Nậm Có

1,003

0,132

0,29

0,581

Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

2018

60

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3,4,5 thị trấn Mù Cang Chải

Thị trấn Mù Cang Chải

0,16

0,15

 

0,01

Thông báo Kết luận số 29/TB-UBND ngày 30/3/2018 Kết luận Hội nghị sơ kết quý I, triển khai nhiệm vụ quý II năm 2018 của UBND huyện Mù Cang Chải

2018

IX

Huyện Trạm Tấu

 

0,66

0,03

0,24

0,39

 

 

61

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

Xã Bản Công

0,337

0,012

0,161

0,164

Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

2018

62

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

Xã Xà Hồ, xã Hát Lừu

0,319

0,022

0,074

0,223

Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

2018

 

BIỂU SỐ 03: DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI ĐIỀU 61, KHOẢN 1,2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA

(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Chia ra các loại đất

Căn cứ pháp lý

Thời gian bắt đầu triển khai dự án

Đất trồng lúa (ha)

Các loại đất khác (ha)

 

Tổng cộng

 

31,34

4,70

26,64

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

3,84

2,50

1,34

 

 

1

Doanh trại của Ban chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái

Thôn 5, xã Giới Phiên

3.30

2,50

0,80

Công văn số 1005/UBND-TNMT ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung đất Quốc phòng

2018

2

Thu hồi khu vực ảnh hưởng do thi công nhà máy may Unico Global YB

Xã Âu Lâu

0,54

 

0,54

Công văn số 1321/UBND-TNMT ngày 15/6/2018 về việc giải quyết vùng bị ngập úng trong quá trình thực hiện dự án của Công ty TNHH UNICO GLOBAL YB

2018

II

Huyện Yên Bình

 

27,50

2,20

25,30

 

 

3

Xây dựng Khu công nghiệp phía Nam (gồm 05 dự án: Công ty CPĐTKS Hà Yên; Công ty TNHH SXTM Thanh Hương; Công ty TNHH SaVi; Công ty TNHH TMSX Kim Gia; Công ty CP nhựa Thời Đại)

Xã Văn Lãng

27,50

2,20

25,30

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

 

BIỂU SỐ 04: DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA HÌNH THỨC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SẢN XUẤT, KINH DOANH; GIAO ĐẤT; HỢP THỨC HÓA CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA

(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất

Tên các cơ quan đầu tư

Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...)

Thời gian bắt đầu triển khai dự án

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Các loại đất khác (ha)

 

TỔNG CỘNG (I+II+III+IV...+VIII)

 

22,43

13,66

0,30

8,47

 

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

0,61

0,61

 

-

 

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Phường Hợp Minh

0,1512

0,1512

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2018

2

Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp

Phường Hợp Minh

0,026

0,026

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2018

3

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Phường Nam Cường

0,010

0,010

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2018

5

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Phường Đồng Tâm

0,050

0,050

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2018

6

Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp

Phường Đồng Tâm

0,280

0,280

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2018

7

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Phúc Lộc

0,09111

0,09111

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

2018

II

Huyện Trấn Yên

 

11,29

3,04

0,00

8,25

 

 

 

8

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Hưng Khánh

0,09

0,09

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh giai đoạn 2011-2020

2018

9

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Bảo Hưng

0,11

0,11

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Bảo Hưng giai đoạn 2011-2020

2018

10

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Bảo Hưng

0,96

0,96

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Bảo Hưng giai đoạn 2011-2020

2018

11

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Thị trấn Cổ Phúc

0,0563

0,0063

 

0,0500

Hộ gia đình, cá nhân

Quy hoạch chung thị trấn Cổ Phúc

2018

12

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03

Xã Việt Hồng

0,0800

0,08

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

- Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Hồng.

- Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018

2018

13

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03

Xã Hưng Khánh

0,1780

0,178

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

- Quy hoạch nông thôn mới xã Hưng Khánh.

- Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018

2018

14

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03

Xã Hồng Ca

0,0120

0,012

 

 

Hộ gia đình,cá nhân

- Quy hoạch nông thôn mới xã Hồng Ca.

- Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018

2018

15

Dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối Nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái

Xã Minh Quân

9,8

1,6

 

8,2

Công ty Cổ phần IC12

Văn bản số 654/UBND-TH ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh về việc khảo sát, lập dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm tại nút giao IC12 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Quý

III/2018

III

Huyện Văn Chấn

 

2,83

2,83

-

-

 

 

 

16

Đề án nuôi trồng thủy sản

Xã Chấn Thịnh

1,09

1,09

 

 

Phòng NN&PTNT huyện Văn Chấn

Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kinh phí hỗ trợ chính sách sản xuất nông, lâm thủy sản, gắn với đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp

2018

17

Đề án nuôi trồng thủy sản

Xã Tân Thịnh

1,19

1,19

 

 

Phòng NN&PTNT huyện Văn Chấn

Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kinh phí hỗ trợ chính sách sản xuất nông, lâm thủy sản, gắn với đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp

2018

18

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03

Xã Nậm Búng

0,03

0,03

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018

2018

19

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03

Xã Gia Hội

0,09

0,09

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018

2018

20

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03

Xã Tú Lệ

0,02

0,02

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018

2018

21

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03

Xã Sùng Đô

0,2355

0,2355

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018

2018

22

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Thôn 2, xã Tân Thịnh

0,057

0,057

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn

2018

23

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Cát Thịnh

0,039

0,039

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn

2018

24

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Sơn A

0,082

0,082

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn

2018

IV

Huyện Văn Yên

 

0,557

0,557

 

 

 

 

 

25

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Thị trấn Mậu A

0,3672

0,3672

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2018

26

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Thị trấn Mậu A

0,1896

0,1896

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên

2018

V

Huyện Yên Bình

 

3,66

3,66

-

-

 

 

 

27

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Tân Hương

0,1

0,1

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

28

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Đại Minh

0,06

0,06

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

29

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Đại Minh

0,0738

0,0738

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

30

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Văn Lãng

0,035

0,035

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

31

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Văn Lãng

0,4604

0,4604

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

32

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất nuôi trồng thủy sản

Xã Văn Lãng

0.5756

0,5756

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

33

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Thị trấn Thác Bà

0,06

0,06

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

34

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Thị trấn Thác Bà

0,0965

0,0965

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

35

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Tích Cốc

0,0949

0,0949

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

36

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Đại Đồng

0,01

0,01

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

37

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Đại Đồng

0,287

0,287

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

38

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất nuôi trồng thủy sản

Xã Đại Đồng

0,196

0,196

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

39

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Vũ Linh

0,14

0,14

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

40

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Vũ Linh

0,09

0,09

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

41

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Mông Sơn

0,0164

0,0164

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

42

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Phú Thịnh

0,0466

0,0466

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

43

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Phú Thịnh

0,113

0,113

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

44

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Bạch Hà

0,026

0,026

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

45

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Thị trấn Yên Bình

0,04

0,04

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

46

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Thị trấn Yên Bình

0,54708

0,54708

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

47

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây hàng năm khác

Thị trấn Yên Bình

0,0245

0,0245

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

48

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Cảm Nhân

0,02

0,02

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

49

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Hán Đà

0,1432

0,1432

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

50

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Bảo Ái

0,2035

0,2035

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

51

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Xuân Long

0,095

0,095

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

52

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Xuân Long

0,015

0,015

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

53

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

Xã Xuân Long

0,094

0,094

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

2018

VI

Huyện Lục Yên

 

0,90

0,74

0,00

0,16

 

 

 

54

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Khánh Thiện

0,08

0,08

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên

2018

55

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 8 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khánh Thiện (cơn bão số 3)

Xã Khánh Thiện

0,320

0,32

 

 

 

Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018

2018

56

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 2 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Động Quan (cơn bão số 3)

Xã Động Quan

0,080

0,04

 

0,04

 

Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018

2018

57

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 4 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Tân Lĩnh (cơn bão số 3)

Xã Tân Lĩnh

0,160

0,04

 

0,12

 

Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018

2018

58

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 9 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Lâm Thượng (cơn bão số 3)

Xã Lâm Thượng

0,200

0,20

 

 

 

Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018

2018

59

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khai Trung (Nguyễn Văn Tiểu)

Xã Khai Trung

0,04

0,04

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên

2018

60

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khai Trung (Nông Văn Cơ)

Xã Khai Trung

0,02

0,02

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên

2018

VII

Huyện Mù Cang Chải

 

1,36

1,34

0,00

0,02

 

 

 

61

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Thị trấn Mù Cang Chải

0,12

0,12

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mù Cang Chải

2018

62

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03

Xã Nậm Có

1,24

1,22

 

0,020

Hộ gia đình, cá nhân

Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018

2018

VIII

Huyện Trạm Tấu

 

1,22

0,88

0,30

0,04

 

 

 

63

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Khu 5, Thị trấn Trạm Tấu

0,2056

0,1669

 

0,0387

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu

2018

64

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03

Xã Bản Công

0,180

0,03

0,15

 

Hộ gia đình, cá nhân

Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018

2018

65

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03

Xã Phình Hồ

0,030

0,03

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018

2018

66

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03

Xã Bản Mù

0,090

 

0,09

 

Hộ gia đình, cá nhân

Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018

2018

67

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03

Xã Tà Si Láng

0,060

 

0,06

 

Hộ gia đình, cá nhân

Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018

2018

68

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Hát Lừu

0,6560

0,656

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu

2018

 

BIỂU SỐ 05: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

DANH MỤC DÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

Tên dự án

Nghị quyết đã ban hành

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích

Trong đó

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích

Trong đó

Số Nghị quyết

Số thứ tự trong các biểu kèm theo Nghị quyết

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác

 

TNG CỘNG

 

 

 

122,39

19,75

0,50

102,14

-

-

120,32

25,13

6,80

88,39

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

26,84

4,81

-

22,03

-

-

33,38

5,71

-

27,67

1

Xây dựng đài K3 của Sư đoàn 371 quân chủng phòng không không quân Yên Bái; đường dẫn bay

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu số 04: Số thứ tự 05

Xã Giới Phiên

1,00

0,11

 

0,89

Xây dựng đài K3 của Sư đoàn 371 quân chủng phòng không không quân Yên Bái; đường dẫn bay

Xã Giới Phiên

1,00

0,22

 

0,78

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Bách Lm kết nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

Biểu số 5: Số thứ tự 06

Phường Yên Ninh, xã Giới Phiên

15,31

4,50

 

10,81

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Bách Lm kết nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Phường Yên Ninh, xã Giới Phiên

15,53

4,5

 

11,0

3

Chỉnh trang đô thị tại tổ 30, phường Hồng Hà thành phố Yên Bái

Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

Biểu số 01: Số thứ tự 57

Tổ 30, phường Hồng Hà

0,13

 

 

0,13

Chỉnh trang đô thị tại tổ 30, phường Hồng Hà và tổ 69, phường Nguyễn Thái Học

Tổ 30, phường Hồng Hà và tổ 69, phường Nguyễn Thái Học

0,10

 

 

0,10

4

Dự án chỉnh trang đô thị khu vực Tổ 16 (Thửa đất có diện tích 1,6 ha)

Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01: Số thứ tự 500

Phường Đồng Tâm

1,60

 

 

1,60

Dự án chỉnh trang đô thị (khu vực sân vận động thanh niên) tại phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái

Phường Đồng Tâm

3,56

 

 

3,56

5

Khu đất đấu thầu dự án (khu 4.0 giáp khu số 1)

Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu 01: Số thứ thự 185.

Phường Đồng Tâm

3,70

 

 

3,70

Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Mở rộng khu số 1 về phía đường Trần Phú)

Phường Đồng Tâm

4,41

0,49

 

3,92

6

Dự án chỉnh trang khu nông thôn (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - Giáp Điểm 5B)

Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu 04: Số thứ tự 07

Xã Phúc Lộc

2,00

0,20

 

1,80

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Giáp điểm 5B)

Xã Phúc Lộc

4,48

0,5

 

3,98

7

Chỉnh trang đô thị

Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

Biểu số 01: Số thứ 89

Tổ 41, phường Yên Ninh

0,50

 

 

0,50

Chỉnh trang đô thị tại tổ 41, phường Yên Ninh

Tổ 41, phường Yên Ninh

1,57

 

 

1,57

8

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - Giáp Trung tâm dạy nghề Hội nông dân)

Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

Biểu số 01: Số thứ tự 143

Thôn Thanh Hùng 2, xã Tân Thịnh

2,60

 

 

2,60

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - Giáp Trung tâm dạy nghề Hội nông dân tỉnh) - phân khu 1

Xã Tân Thịnh

2,73

 

 

2,73

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

17,17

9,49

 

7,68

 

 

16,29

9,24

 

7,05

9

Đất sản xuất kinh doanh trên tuyến tránh quốc lộ 32

Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

Biểu 03: Số thứ tự 08

Xã Nghĩa Lợi

0,3

0,3

 

 

Xây dựng cây xăng và trạm dừng ngh

Bản Xa, xã Nghĩa Lợi

0,32

0,32

 

 

10

Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 23

Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu số 01: Số thứ tự 195; Biểu 02: Số thứ tự 17

Phường Pú Trạng

0,35

0,29

 

0,06

Xây dựng khu dân cư đô thị

Tổ 23, phường Pú Trạng

0,45

0,34

 

0,11

11

Nhà văn hóa tổ 1

Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biu số 01; Số thứ tự 103; Biểu số 02: Số thứ tự 22

Phường Cầu Thia

0,04

0,04

 

 

Nhà văn hóa tổ 1

Tổ 1, phường Cầu Thia

0,1

 

 

0,1

12

Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai suối Thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (diện tích tạo quỹ đất ở 12,78 ha; diện tích tạo quỹ đất thương mại dịch vụ 1,1 ha)

Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu số 01: Số thứ tự 199; Biểu số 02: Số thứ tự 21

Xã Nghĩa Lợi

13,88

7,7

 

6,18

Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai suối Thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (diện tích tạo quỹ đất ở 12,78 ha; diện tích tạo quỹ đất thương mại dịch vụ 1,1 ha). Điều chỉnh loại đất quy hoạch khu vực nhà máy sắn Minh Quang sang đất ở tại nông thôn

Nghĩa Lợi

13,88

7,7

 

6,18

13

Khu đất sản xuất kinh doanh tại Bn Xa - Bản Nà Làng (trên đường tránh Quốc lộ 32)

Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu số 03: Số thứ tự 12

Nghĩa Lợi

0,3

0,3

 

 

Khu đất thương mại dịch vụ tại Bản Xa - Bn Nà Làng (trên đường tránh Quốc lộ 32)

Nghĩa Lợi

0,3

0,3

 

 

14

Sân th thao bn Sà Rèn

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018

Biu số 01: Số thứ tự 11; Biểu số 02: Số thứ tự 04

Bàn Sà Rèn, xã Nghĩa Lợi

0,27

0,2

 

0,07

Sân thể thao xã Nghĩa Lợi

Bản Sà Rèn, xã Nghĩa Lợi

0,27

0,11

 

0,16

15

Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Phúc

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01: Số thứ tự 281; Biểu số 03: Số thứ tự 41

Xã Nghĩa Phúc

0,2

0,2

 

 

Xây dựng nhà Văn hóa xã Nghĩa Phúc

Thôn Hạ, xã Nghĩa Phúc

0,2

0,2

 

 

16

Đất sản xuất kinh doanh

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

Biểu 03: Số thứ tự 07

Phường Trung Tâm

0,2

0,2

 

 

Xây dựng Cây xăng trên đường Dốc đỏ nối tuyến tránh Quốc Lộ 32

Tổ Cang Nà, phường Trung Tâm

0,13

0,13

 

 

17

Xây dựng nhà văn hóa (Thửa đất tổ 6 Phường Cầu Thia)

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01: Số thứ tự 310

Các phường Tân An, Cầu Thia

0,12

 

 

0,12

Xây dựng nhà văn hóa tổ 6 (tổ 8 cũ)

Tổ 6, phường Cầu Thia

0,1

 

 

0,1

18

Kè nắn suối Nậm Tộc (Từ thôn Ả Hạ đến Pá Làng)

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biu s 01: Sthứ tự 129; Biểu số 03: Số thứ tự 37

Xã Nghĩa Phúc

1,51

0,26

 

1,25

Kè nắn suối Nậm Tộc (Từ thôn Ả Hạ đến Pá Làng)

Xã Nghĩa Phúc

0,54

0,14

 

0,4

III

Huyện Trấn Yên

 

 

 

9,82

0,30

 

9,52

 

 

10,52

1,58

 

8,94

19

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01: Số thứ tự 404; Biểu số 03: số thứ tự 27

Thôn 3A, xã Việt Cường

0,30

0,30

 

 

Chnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn 3A, xã Việt Cường

1,00

1,00

 

 

20

Khu tổ hợp họp xử lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường vệ tinh

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018

Biểu số 01: Số thứ tự 07

Xã Bảo Hưng

9,52

 

 

9,52

Khu tổ hợp hợp xử lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường

Xã Bảo Hưng

9,52

0,58

 

8,94

IV

Huyện Văn Chấn

 

 

 

11,79

 

 

11,79

 

 

19,00

 

 

19,00

21

Nâng cấp gia cố hồ chứa nước xã Suối Giàng huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái (hạng mục: Đường Sơn Thịnh, Suối Giàng)

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu số 01: Số thứ tự 85

Xã Sơn Thịnh, xã Suối Giàng

11,79

 

 

11,79

Nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục: Đường Sơn Thịnh, Suối Giàng)

Xã Sơn Thịnh, Xã Suối Giàng

19,0

 

 

19,0

V

Huyện Yên Bình

 

 

 

0,70

 

 

0,70

 

 

0,46

 

 

0,46

22

Xây dựng trường Mầm non

Nghị quyết số 53/2016/NĐ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01: Số thứ tự 81

Thị trấn Yên Bình

0,45

 

 

0,45

Trường mầm non Bình Minh

Tổ 8A, tổ 8B, thị trấn Yên Bình

0,30

 

 

0,30

23

Trụ sở Hạt kiểm lâm huyện

Nghị quyết số 32/2017/NĐ-HĐND ngày 25/07/2017

Biểu số 01: Số thứ tự 11

TT Yên Bình

0,25

 

 

0,25

Trụ sở Hạt kiểm lâm huyện

Tổ 8A, tổ 8B, TT Yên Bình

0,16

 

 

0,16

VI

Huyện Lục Yên

 

 

 

4,47

4,07

 

0,40

 

 

5,20

4,60

 

0,60

24

Chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn thôn Sơn Trung (Khu đất có diện tích 0,37 ha)

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu 01: Số thứ tự 459; Biu số 03: Số thứ tự 115

Xã Mai Sơn

0,37

0,37

 

 

Chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn

Xã Mai Sơn

0,55

0,52

 

0,025

25

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn trung tâm xã (thôn Yên Thịnh)

Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 23/12/2016

Biểu 01: Số thứ tự 465; Biểu số 03: Sthứ tự 118

Xã Vinh Lạc

1,20

1,20

 

 

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn trung tâm xã (thôn Yên Thịnh)

Xã Vĩnh Lạc

1,58

1,58

 

 

26

Dự án xây dựng khu đô thị mới

Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

Biểu số 01: Số thứ tự 30; Biểu số 02: Sthứ tự 19

Tổ 10,11,17 thị trấn Yên Thế

2,90

2,50

 

0,40

Dự án xây dựng khu đô thị mới khu vực tổ 10,11,17 thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên

T10,11,17 thị trấn Yên Thế

3,07

2,50

 

0,57

VII

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

5,59

0,08

 

5,51

 

 

6,44

0,50

0,50

5,44

27

Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018

Biểu 04: Số thứ tự 08

Thị trấn Mù Cang Chải

3,51

 

 

3,51

Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3

Thị trấn Mù Cang Chải

3,71

 

 

3,71

28

Đường từ bản Lả Khắt đi bản Sua Luông

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018

Biểu 04: Số thứ tự 09

Xã Nậm Khắt

2,08

0,08

 

2

Đường từ bản Lả Khắt đi bản Sua Lông

Nậm Khắt

2,73

0,5

0,5

1,73

VIII

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

46,01

1,00

0,50

44,51

 

 

29,03

3,50

6,30

19,23

29

Xây dựng thủy điện Chí Lư

Nghquyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biu số 01: Số thứ tự 75; Biểu số 03: Số thứ tư 37

Tà Xi Láng

46,01

1,00

0,50

44,51

Xây dựng thủy điện Chí Lư

Xã Tà Xi Láng, Phình Hồ, Làng Nhì

29,03

3,5

6,3

19,23

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành

  • Số hiệu: 10/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 02/08/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/08/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản