- 1Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị quyết 114/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Đồng Tháp do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/2016/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 114/NQ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011-2015 tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 278/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với tổng diện tích đất trồng lúa nước chuyển mục đích sang phi nông nghiệp để thực hiện dự án là 90,78 ha, với 40 dự án (danh mục kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 và Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
Kèm theo Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Sử dụng từ các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | |||||||||||
Diện tích (ha) | Đất lúa | Đất cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất thủy lợi | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất giao thông | Đất phi nông nghiệp | ||||||
I | Huyện Tân Hồng | 21,42 | 11,26 | 10,16 | 9,18 | 0,08 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,70 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,20 |
|
|
1 | Cty TNHH ADC đầu tư xây dựng Nhà máy tại cụm công nghiệp Tân Thành B (khu trại giống) | 21,42 | 11,26 | 10,16 | 9,18 | 0,08 |
|
|
| 0,70 |
|
|
|
| 0,20 | Tân Thành B | Năm 2016 chuyển sang |
II | Huyện Tam Nông | 19,50 | 0,00 | 19,50 | 15,60 | 0,20 | 1,50 | 2,07 | 0,00 | 0,13 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Dự án khu đô thị bờ đông thị trấn Tràm Chim (kêu gọi đầu tư) | 10,00 |
| 10,00 | 8,60 |
| 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| TT Tràm Chim | Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
2 | Khu dân cư phát triển đô thị xã An Long (khu thương mại An Long) (kêu gọi đầu tư) | 9,50 |
| 9,50 | 7,00 | 0,20 | 0,10 | 2,07 |
| 0,13 |
|
|
|
|
| An Long | Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
III | Huyện Thanh Bình | 7,33 | 0,00 | 7,33 | 4,13 | 0,00 | 2,99 | 0,00 | 0,00 | 0,21 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Nhà ở Công nhân Tân Phú (Cty TNHH Hùng Cá đầu tư) | 7,33 |
| 7,33 | 4,13 |
| 2,99 |
|
| 0,21 |
|
|
|
|
| Xã Tân Phú | Năm 2016 chuyển sang |
IV | Huyện Cao Lãnh | 82,62 | 0,00 | 82,62 | 10,12 | 49,30 | 0,00 | 16,70 | 0,00 | 6,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Công ty TNHH MTV Xăng dầu Ngọc Diệu | 0,13 |
| 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Gáo Giồng |
|
2 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu - DNTN Phát Đạt | 1,07 |
| 1,07 | 1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ba Sao |
|
3 | Khu du lịch sinh thái Bình Thạnh | 80,00 |
| 80,00 | 7,50 | 49,30 |
| 16,70 |
| 6,50 |
|
|
|
|
| Bình Thạnh | Năm 2015 chuyển sang 2016,chuyển sang năm 2017 |
4 | Nhà máy xay xát | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ba Sao | Năm 2015 chuyển sang 2016,chuyển sang năm 2017 |
5 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (Công ty Cổ phần thương mại bia Sài Gòn) | 0,42 |
| 0,42 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Bình | Năm 2016 chuyển sang |
V | Thị xã Hồng Ngự | 1,80 | 0,00 | 1,80 | 0,90 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,90 |
|
|
1 | Nhà máy xay xát lúa gạo | 0,50 |
| 0,50 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 | Tân Hội | Năm 2016 chuyển sang |
2 | Nhà máy lau bóng gạo | 1,30 |
| 1,30 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,65 | Tân Hội | Năm 2016 chuyển sang |
VI | Huyện Lấp Vò | 39,79 | 0,00 | 39,79 | 25,86 | 12,92 | 0,00 | 0,00 | 0,20 | 0,81 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Khu xử lý nước thải | 0,29 |
| 0,29 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung | Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
2 | Khu dân cư Sao Mai | 5,48 |
| 5,48 | 4,78 | 0,50 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung | Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
3 | Cty xăng dầu quân đội | 0,63 |
| 0,63 | 0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Vĩnh Thạnh | Năm 2016 chuyển sang |
4 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (Công ty Cổ phần ĐT&PT thủy sản TRISEDCO) | 0,24 |
| 0,24 | 0,16 | 0,07 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
| Bình Thạnh | Năm 2016 chuyển sang |
5 | Trạm dừng chân Nguyễn Bình | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ An Hưng B |
|
6 | Mở rộng nhà máy (doanh nghiệp tư nhân Kim Nguyên) | 0,30 |
| 0,30 | 0,16 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung |
|
7 | Mở rộng nhà máy (Hứa Tiến Nghĩa | 0,02 |
| 0,02 | 0,01 | 0,01 |
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Chuyển mục đích sang đất SKC | 10,00 |
| 10,00 | 7,00 | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Mỹ |
|
9 | Chuyển mục đích sang đất SKC | 1,50 |
| 1,50 | 0,50 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Long Hưng B |
|
10 | Chuyển mục đích sang đất SKC | 11,50 |
| 11,50 | 6,50 | 4,20 |
|
|
| 0,80 |
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung |
|
11 | Chuyển mục đích sang đất SKC | 1,50 |
| 1,50 | 0,50 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ An Hưng A |
|
12 | Chuyển mục đích sang đất SKC | 1,50 |
| 1,50 | 0,50 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ An Hưng B |
|
13 | Chuyển mục đích sang đất SKC | 1,50 |
| 1,50 | 0,50 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Khánh Trung |
|
14 | Chuyển mục đích sang đất SKC | 1,00 |
| 1,00 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hội An Đông |
|
15 | Chuyển mục đích sang đất SKC | 1,00 |
| 1,00 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Lấp Vò |
|
16 | Trạm xăng dầu | 0,21 |
| 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định An | Năm 2016 chuyển sang |
17 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH XNK Thịnh Hưng) | 1,11 |
| 1,11 | 1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung | Năm 2016 chuyển sang |
VII | Huyện Hồng Ngự | 0,10 | 0,00 | 0,15 | 0,12 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,03 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (Doanh nghiệp tư nhân Phước Thạnh) | 0,10 |
| 0,10 | 0,07 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
| Thường Phước 2 | Năm 2016 chuyển sang |
2 | Cơ sở sản xuất nước đá Chín Minh | 0,03 |
| 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Phước 2 | Năm 2016 chuyển sang |
3 | DNTN xăng dầu Mai Khanh | 0,02 |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Thới Tiền | Năm 2016 chuyển sang |
VIII | Huyện Lai Vung | 45,13 | 15,40 | 29,73 | 15,66 | 6,65 | 0,00 | 0,00 | 0,17 | 7,25 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Dự án nuôi trồng thủy sản Cái Tôm | 16,07 | 15,40 | 0,67 | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định Hóa | Năm 2016 chuyển sang |
2 | Xí nghiệp may, thêu | 13,50 |
| 13,50 | 8,64 | 4,71 |
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
| TTLV | Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
3 | Nhà máy sản xuất gốm | 13,90 |
| 13,90 | 5,00 | 1,65 |
|
|
| 7,25 |
|
|
|
|
| Hòa Thành | Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
4 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (Công ty Cổ phần Nông nghiệp Hùng Hậu) | 0,03 |
| 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Thành | Năm 2016 chuyển sang |
5 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh | 0,40 |
| 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hòa Thành | Năm 2016 chuyển sang |
6 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh | 0,98 |
| 0,98 | 0,69 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Thành | Năm 2016 chuyển sang |
7 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh | 0,08 |
| 0,08 | 0,06 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| Long Hậu | Năm 2016 chuyển sang |
8 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh | 0,17 |
| 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hòa Thành | Năm 2016 chuyển sang |
IX | Thành phố Cao Lãnh | 38,10 | 0,00 | 38,10 | 9,21 | 20,90 | 0,00 | 4,50 | 3,49 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Khu du lịch nghỉ dưỡng ven Sông Tiền | 38,10 |
| 38,10 | 9,21 | 20,90 |
| 4,50 | 3,49 |
|
|
|
|
|
| Phường 6 | Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
Tổng | 255,80 | 26,66 | 229,19 | 90,78 | 90,05 | 4,49 | 23,27 | 3,86 | 15,63 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,10 | 0,00 |
|
- 1Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 2657/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 3Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND thông qua diện tích thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trong năm 2017 trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 5Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2016 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2017 trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 6Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Nghị quyết 153/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 11Nghị quyết 298/2019/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12Nghị quyết 356/2020/NQ-HĐND về sửa đổi diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Nghị quyết 117/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND về chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị quyết 114/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Đồng Tháp do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Quyết định 2657/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 7Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND thông qua diện tích thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trong năm 2017 trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 8Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2016 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2017 trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 9Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Nghị quyết 153/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 13Nghị quyết 254/2019/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 203/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 14Nghị quyết 298/2019/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 15Nghị quyết 356/2020/NQ-HĐND về sửa đổi diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 72/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phan Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực