Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1302/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 03 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN THƯỜNG XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2766/QĐ- UBND ngày 02/8/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Thường Xuân; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 472/TTr-STNMT ngày 27/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thường Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

110.717,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

100.588,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.849,24

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.279,14

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

151,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,82

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

223,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

23,77

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,03

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

4,87

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

139,80

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,21

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,60

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,26

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

7,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,68

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân.

- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Thường Xuân; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thu n theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thường Xuân theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thường Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thường Xuân;
- Lưu: VT, NN.
(MC82.03.24.)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

 


Phụ biểu số I.1

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

TT. Thường Xuân

Xã Ngọc Phụng

Xã Thọ Thanh

Xã Xuân Dương

Xã Bát Mọt

Xã Yên Nhân

Xã Lương Sơn

Xã Xuân Cao

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

110.717,35

4.952,70

1.682,11

958,03

734,24

20.573,05

18.869,94

7.990,86

3.615,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

100.588,97

3.817,01

1.244,01

643,43

436,09

19.777,42

18.237,14

6.667,23

3.151,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.398,90

118,93

255,49

90,83

145,36

182,00

183,53

325,49

251,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.159,41

95,76

225,56

76,43

140,78

137,39

181,77

293,12

192,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.901,30

287,09

148,42

367,13

207,00

264,64

7,54

453,94

211,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.957,39

161,52

98,79

55,91

35,21

79,54

35,79

303,01

229,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.356,25

 

381,30

 

 

2.624,77

3.329,67

1.618,87

392,54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.388,78

1.966,82

 

 

 

6.755,09

7.930,74

1.167,46

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

42.137,83

1.268,43

353,32

98,61

43,61

9.866,23

6.744,97

2.758,83

2.029,48

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

13.186,41

14,47

22,39

23,55

 

3.044,72

1.506,77

1.176,31

402,64

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

358,06

14,22

5,01

6,73

4,91

5,15

4,89

18,98

37,32

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

90,46

 

1,70

24,22

 

 

0,01

20,66

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.849,24

1.073,90

436,15

307,38

275,29

378,37

473,86

1.287,22

458,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

113,85

3,11

15,00

 

0,58

21,77

3,08

0,65

3,00

2.2

Đất an ninh

CAN

3,43

1,63

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

77,92

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,44

4,19

0,27

1,50

1,20

 

0,05

2,35

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

108,26

8,97

6,93

9,00

13,14

0,10

0,03

24,98

5,93

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

54,99

 

3,38

17,89

0,90

 

 

 

12,09

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,30

 

0,34

0,35

 

1,34

 

 

0,27

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.671,08

833,81

117,51

61,31

70,43

186,03

87,01

958,15

151,26

-

Đất giao thông

DGT

1.218,95

84,72

73,74

43,78

44,80

110,25

63,50

120,50

89,91

-

Đất thủy lợi

DTL

2.960,36

708,52

27,96

4,47

8,15

44,66

12,88

798,90

7,43

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,26

2,51

1,61

1,33

1,97

0,67

2,07

2,44

1,24

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,50

3,43

0,38

0,11

0,36

0,67

0,16

0,15

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

66,38

9,21

2,56

1,97

2,58

5,19

4,06

4,20

3,24

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36,43

1,97

1,40

2,32

2,41

1,85

0,50

2,72

6,35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

74,63

0,26

0,03

0,04

1,71

0,03

 

9,75

16,86

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,36

0,38

0,04

0,02

0,03

0,03

0,04

0,09

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,69

 

2,11

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,26

2,64

 

4,00

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,49

3,85

0,19

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

261,35

15,62

6,80

3,07

8,41

22,61

3,36

18,72

25,80

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,42

0,71

0,70

0,19

 

0,08

0,44

0,69

0,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,37

0,31

0,19

 

 

0,02

0,85

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.085,31

 

232,69

103,09

154,23

87,47

104,40

229,96

163,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

112,71

112,71

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,63

5,89

1,11

0,46

2,03

1,04

0,41

0,80

0,98

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

5,68

2,78

 

 

0,18

0,55

0,60

0,13

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,03

1,09

 

0,32

0,24

 

 

 

0,19

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.484,86

98,60

33,39

113,34

31,45

79,93

277,00

68,68

107,39

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

82,37

0,80

25,22

 

0,80

 

0,29

1,41

13,65

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.279,14

61,79

1,95

7,22

22,86

417,25

158,94

36,40

5,90

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

421,86

61,79

1,97

7,22

22,86

100,16

23,73

36,40

5,90

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

647,57

 

 

 

 

317,10

135,21

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

209,73

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.952,70

4.952,70

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.116,80

257,29

324,34

132,33

175,99

216,93

217,56

596,14

422,07

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

68.494,08

1.268,43

734,62

98,61

43,61

12.491,00

10.074,64

4.377,69

2.422,02

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

23.388,78

1.966,82

 

 

 

6.755,09

7.930,74

1.167,46

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

77,92

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

4.952,70

4.952,70

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

6,33

4,19

0,27

1,50

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

4.965,14

4.956,88

0,27

1,50

1,20

 

0,05

2,35

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.441,74

 

467,64

255,79

292,76

355,75

242,71

1.412,97

461,06

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.250,86

8,97

243,35

130,33

168,28

88,91

104,43

254,94

182,05

 

Phụ biểu số I.2

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Xã Luận Thành

Xã Luận Khê

Xã Tân Thành

Xã Xuân Thắng

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Chinh

Xã Xuân Lẹ

Xã Vạn Xuân

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

110.717,35

3.402,38

5.575,59

3.791,52

4.104,67

3.269,89

7.336,79

9.910,61

13.949,42

1

Đất nông nghiệp

NNP

100.588,97

2.748,40

5.167,78

3.363,00

3.827,91

3.006,83

7.042,35

9.506,70

11.952,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.398,90

163,81

317,10

246,39

185,96

196,67

208,42

284,73

243,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.159,41

163,81

316,89

246,39

182,09

196,67

196,30

276,11

237,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.901,30

208,41

151,10

247,13

27,49

9,10

82,73

71,18

157,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.957,39

5,51

186,27

113,04

79,26

24,51

112,89

217,70

218,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.356,25

108,75

2.291,10

 

2.069,03

1.444,28

2.760,36

7.283,71

2.051,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.388,78

 

 

 

 

 

 

 

5.568,67

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

42.137,83

2.216,74

2.158,43

2.730,78

1.419,77

1.306,36

3.836,61

1.616,12

3.689,54

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

13.186,41

1.332,39

777,28

1.009,93

468,36

370,26

2.045,96

11,29

980,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

358,06

19,28

63,78

25,65

28,44

25,91

41,35

33,26

23,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

90,46

25,90

 

 

17,96

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.849,24

570,48

340,85

384,12

264,39

250,00

275,79

355,09

1.717,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

113,85

0,75

 

9,01

7,99

5,01

0,98

40,32

2,60

2.2

Đất an ninh

CAN

3,43

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

77,92

77,92

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,44

2,07

 

0,39

0,12

 

 

0,09

0,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

108,26

24,50

 

7,46

2,50

 

1,20

 

3,53

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

54,99

7,88

 

4,40

 

3,80

 

 

4,65

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.671,08

137,86

117,41

132,93

98,11

79,25

88,59

137,64

1.413,80

-

Đất giao thông

DGT

1.218,95

78,17

83,02

86,74

64,66

56,56

68,65

85,87

64,08

-

Đất thủy lợi

DTL

2.960,36

10,85

9,24

1,71

4,18

4,00

1,61

14,89

1.300,90

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,26

1,36

0,46

1,42

0,65

0,77

0,36

1,49

1,90

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,50

0,22

0,38

0,13

0,67

0,14

0,63

0,26

0,49

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

66,38

5,22

6,47

3,04

3,20

2,72

2,52

3,24

6,96

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36,43

1,56

2,27

2,61

0,73

0,25

2,74

3,83

2,91

-

Đất công trình năng lượng

DNL

74,63

20,38

0,22

25,09

0,05

0,05

0,03

0,07

0,06

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,36

0,23

0,06

0,08

0,02

0,02

0,24

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,69

 

 

 

 

 

 

 

1,58

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,26

1,62

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,49

 

 

 

 

 

 

 

1,46

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

261,35

17,88

15,29

12,10

23,93

14,74

11,81

27,96

33,28

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,42

0,40

 

 

 

 

 

 

0,15

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,37

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.085,31

277,89

141,34

120,26

85,71

115,64

63,22

80,74

124,91

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

112,71

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,63

1,48

1,54

0,87

0,61

0,73

0,58

2,26

0,84

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

5,68

0,16

 

0,09

0,05

0,04

 

 

1,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,03

 

0,25

 

0,35

 

0,02

0,03

8,54

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.484,86

34,53

75,77

99,07

66,27

45,41

115,85

87,97

150,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

82,37

5,32

4,43

9,52

2,56

 

5,23

5,90

7,24

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.279,14

83,49

66,96

44,41

12,36

13,06

18,65

48,83

279,06

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

421,86

12,96

10,38

12,14

12,36

13,06

18,65

48,83

33,46

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

647,57

70,54

56,58

 

 

 

 

 

68,15

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

209,73

 

 

32,27

 

 

 

 

177,46

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.952,70

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.116,80

169,32

503,16

359,43

261,35

221,18

309,19

493,80

456,71

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

68.494,08

2.325,49

4.449,53

2.730,78

3.488,80

2.750,64

6.596,97

8.899,83

5.741,41

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

23.388,78

 

 

 

 

 

 

 

5.568,67

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

77,92

77,92

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

4.952,70

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

6,33

 

 

 

0,10

 

 

0,09

0,17

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

4.965,14

2,07

 

0,39

0,12

 

 

0,09

0,20

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.441,74

438,52

425,38

360,12

240,54

238,77

250,07

364,32

1.635,35

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.250,86

310,27

141,34

132,11

88,21

119,44

64,42

80,74

133,08

 

Phụ biểu số II

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Thường Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

TT. Thường Xuân

Xã Ngọc Phụng

Xã Thọ Thanh

Xã Xuân Dương

Xã Bát Mọt

Xã Yên Nhân

Xã Lương Sơn

Xã Xuân Cao

Xã Luận Thành

Xã Luận Khê

Xã Tân Thành

Xã Xuân Thắng

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Chinh

Xã Xuân Lẹ

Xã Vạn Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

151,02

15,69

22,41

0,45

1,09

8,01

6,11

0,63

2,75

47,23

5,44

6,05

0,14

8,36

0,02

17,24

9,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,65

3,58

6,08

0,15

0,57

2,43

1,11

 

0,76

0,90

0,28

1,66

0,12

0,08

 

0,90

0,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13,43

1,61

5,10

0,12

0,57

0,18

1,11

 

0,76

0,90

0,28

1,66

0,12

0,08

 

0,90

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,41

5,67

1,25

0,20

0,43

1,35

 

0,63

0,46

12,10

0,12

1,19

 

 

 

0,50

0,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,02

0,44

0,09

0,10

0,10

0,70

 

 

0,33

3,15

0,09

0,53

 

0,15

 

0,83

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,94

 

 

7,09

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4,87

4,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

84,02

1,00

15,00

0,00

 

3,50

5,00

 

1,20

31,02

0,92

2,35

0,02

0,96

0,02

14,71

8,33

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,01

0,13

 

 

 

0,03

 

 

 

0,06

0,09

0,33

 

0,07

 

0,30

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,82

2,42

2,27

0,58

0,20

1,21

0,24

0,12

2,64

5,22

2,17

6,29

 

0,49

0,12

7,52

2,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,13

1,17

0,97

0,30

0,10

0,46

0,05

0,12

1,65

1,98

0,86

4,92

 

0,31

 

6,75

1,50

-

Đất giao thông

DGT

15,44

0,41

0,00

0,00

0,01

0,03

0,02

 

0,97

1,62

0,65

4,40

 

0,12

 

6,00

1,22

-

Đất thủy lợi

DTL

3,20

0,64

0,38

0,08

0,09

0,23

0,03

 

0,33

0,25

0,01

0,31

 

 

 

0,70

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,19

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

0,02

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,34

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

0,19

 

0,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,76

 

0,47

 

 

 

 

 

 

 

0,20

0,09

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,34

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,49

 

0,12

 

 

0,20

 

 

0,01

0,11

 

0,05

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,29

0,05

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,19

 

1,30

0,28

0,10

0,75

 

 

0,69

3,07

1,31

1,18

 

0,15

 

0,52

0,83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,94

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,52

0,21

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,97

0,10

 

 

 

 

 

 

0,30

0,10

 

0,19

 

0,03

 

0,25

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Thường Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thường Xuân

Xã Ngọc Phụng

Xã Thọ Thanh

Xã Xuân Dương

Xã Bát Mọt

Xã Yên Nhân

Xã Lương Sơn

Xã Xuân Cao

Xã Luận Thành

Xã Luận Khê

Xã Tân Thành

Xã Xuân Thắng

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Chinh

Xã Xuân Lẹ

Xã Vạn Xuân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

223,56

21,67

25,78

13,25

2,51

8,01

6,23

7,26

15,86

68,45

5,48

9,60

2,71

8,36

1,22

17,24

9,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

23,77

3,58

6,32

0,40

0,95

2,43

1,11

1,97

1,02

2,73

0,28

1,66

0,12

0,08

 

0,90

0,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,58

1,61

5,34

0,37

0,95

0,18

1,11

 

1,02

2,73

0,28

1,66

0,12

0,08

 

0,90

0,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33,88

6,37

1,25

0,20

1,23

1,35

 

2,78

1,42

16,95

0,12

1,19

 

 

 

0,50

0,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,00

0,82

0,19

0,14

0,34

0,70

0,11

0,19

0,41

3,34

0,13

0,54

0,56

0,15

 

0,83

0,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,94

 

 

7,09

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

4,87

4,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

139,80

5,90

18,03

12,51

 

3,50

5,00

2,32

13,01

45,16

0,92

5,89

2,02

0,96

1,22

14,71

8,66

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,21

0,13

 

 

 

0,03

 

 

 

0,26

0,09

0,33

 

0,07

 

0,30

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,60

 

 

 

 

 

 

 

 

25,60

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/NKR(a)

25,60

 

 

 

 

 

 

 

 

25,60

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Thường Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

TT. Thường Xuân

Xã Ngọc Phụng

Xã Thọ Thanh

Xã Xuân Dương

Xã Bát Mọt

Xã Yên Nhân

Xã Lương Sơn

Xã Xuân Cao

Xã Luận Thành

Xã Luận Khê

Xã Tân Thành

Xã Xuân Thắng

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Chinh

Xã Xuân Lẹ

Xã Vạn Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,68

0,15

0,02

 

0,02

0,46

0,14

0,43

 

 

0,03

4,47

 

0,01

 

0,29

1,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,83

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

1,40

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,40

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,40

0,15

0,02

 

0,01

0,46

0,14

 

 

 

0,03

0,07

 

0,01

 

0,26

0,24

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Thường Xuân
(Kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến đơn vị cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng Quy hoạch đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án Quy hoạch đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quốc phòng tại xã Ngọc Phụng

3,50

 

3,50

CQP

Xã Ngọc Phụng

Bản đồ hiện trạng xã Ngọc Phụng

Nghị Quyết số 146 NQ-HĐND ngày 16/4/2021 của HĐND huyện

2

Công trình quốc phòng tại xã Xuân Lẹ

1,035

 

1,035

CQP

Xã Xuân Lẹ

Bản đồ hiện trạng xã Xuân Lẹ

 

3

Công trình quốc phòng tại xã Xuân Lẹ

11,34

 

11,34

CQP

Xã Xuân Lẹ

Bản đồ hiện trạng xã Xuân Lẹ

 

4

Công trình quốc phòng tại xã Ngọc Phụng

11,50

 

11,50

CQP

Xã Ngọc Phụng

Bản đồ hiện trạng xã Ngọc Phụng

Công văn 1173/BCH-BCH ngày 19/10/2023 của Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thường Xuân

1.2

Công trình, dự án Quy hoạch đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an xã Bát Mọt

0,12

 

0,12

CAN

Xã Bát Mọt

Thửa số 01, tờ số 58- BĐĐC xã Bát Mọt đo vẽ năm 2009

Nghị quyết số 240/NQ- ĐND ngày 13/4/2022 của ĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2021-2025

2

Trụ sở Công an xã Luận Khê

0,12

 

0,12

CAN

Xã Luận Khê

Thửa số 17, tờ số 02 tỷ lệ 1/10000- BĐĐC xã Luận Khê đo vẽ năm 2008

3

Trụ sở Công an xã Xuân Thắng

0,12

 

0,12

CAN

Xã Xuân Thắng

Thửa số 244- 248, 219, 292, 301, tờ số 29- BĐĐC xã Xuân Thắng đo vẽ năm 2009

4

Trụ sở Công an xã Yên Nhân

0,12

 

0,12

CAN

Xã Yên Nhân

Thửa số 124-136, 138, 583, 596, tờ số 85- BĐĐC xã Yên Nhân đo vẽ năm 2009

5

Trụ sở làm việc Công an xã Tân Thành

0,12

 

0,12

CAN

Xã Tân Thành

Thửa số 488, 489, 490, 497, tờ số 38- BĐĐC xã Tân Thành đo vẽ năm 2008

Công văn số 2817/CAT-PH10 ngày 11/9/2023 của Công an tỉnh về việc phối hợp thực hiện Công văn số 12897/UBND- NN ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh

6

Trụ sở làm việc Công an thị trấn Thường Xuân

0,12

 

0,12

CAN

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 514, tờ số 29- BĐĐC xã Xuân Cẩm cũ nay là thị trấn Thường Xuân

7

Trụ sở làm việc Công an xã Lương Sơn

0,12

 

0,12

CAN

Xã Lương Sơn

Thửa số 710, 745, tờ số 55- BĐĐC xã Lương Sơn đo vẽ năm 2008

Công văn số 2817/CAT-PH10 ngày 11/9/2023 của Công an tỉnh về việc phối hợp thực hiện Công văn số 12897/UBND- NN ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh

8

Trụ sở làm việc Công an xã Ngọc Phụng

0,12

 

0,12

CAN

Xã Ngọc Phụng

Thửa số 1285, tờ số 11- BĐĐC xã Ngọc Phụng đo vẽ năm 2008

9

Trụ sở làm việc Công an xã Thọ Thanh

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thọ Thanh

Thửa số 128-131, 164-171, 208, 209, tờ số 10- BĐĐC xã Thọ Thanh đo vẽ năm 2008

10

Trụ sở làm việc Công an xã Vạn Xuân

0,12

 

0,12

CAN

Xã Vạn Xuân

Thửa số 178, tờ số 162- BĐĐC xã Vạn Xuân đo vẽ năm 2008

11

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Lẹ

0,12

 

0,12

CAN

Xã Xuân Lẹ

Thửa số 53, 54, 55, tờ số 89- BĐĐC xã Xuân Lẹ

Công văn số 3971/CAT-PH10 ngày 08/12/2023 của Công an tỉnh Thanh Hoá về việc cập nhật kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024

12

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Chinh

0,12

 

0,12

CAN

Xã Xuân Chinh

Thửa số 502, tờ số 13- BĐĐC xã Xuân Chinh

13

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Lộc

0,12

 

0,12

CAN

Xã Xuân Lộc

Thửa số 206, tờ số 29; Thửa số 128, 108, 110, 129, 130, 131 tờ số 28- BĐĐC xã Xuân Lộc

14

Trụ sở làm việc Công an xã Luận Thành

0,12

 

0,12

CAN

Xã Luận Thành

Thửa số 511- 516, 523, 533, 535, tờ số 26- BĐĐC xã Luận Thành

15

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Cao

0,12

 

0,12

CAN

Xã Xuân Cao

Thửa số 242- 244, 258, 231, 219, tờ số 30- BĐĐC xã Xuân Cao

16

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Dương

0,12

 

0,12

CAN

Xã Xuân Dương

Thửa số 175- 177, 139, 151-154, 60, tờ số 26- BĐĐC xã Xuân Dương

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiểu dự án "Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ"

0,10

 

0,02

DNL

Xã Xuân Thắng

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 1651/QĐ-TTg ngày 27/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình “Hỗ trợ chính sách phát triển năng lượng và tăng cường tiếp cận năng lượng bền vững tới khu vực nông thôn, miền núi và hải đảo”

0,02

DNL

Xã Xuân Chinh

0,02

DNL

Xã Luận Khê

0,02

DNL

Xã Luận Thành

0,02

DNL

Xã Bát Mọt

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Khe Hạ

49,24

 

49,24

SKN

Xã Luận Thành

Tờ số 09, 10, 56- BĐĐC xã Luận Thành

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

1.2

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông từ xã Thọ Thanh đi xã Xuân Cẩm (nay là TT Thường Xuân) huyện Thường Xuân (Chương trình 30a)

3,250

3,120

0,134

DGT

Xã Thọ Thanh, Thị trấn Thường Xuân, Xã Xuân Dương

Tờ số 2, 3, 4, 8, 9- BĐĐC; Tờ bản đồ Lâm nghiệp xã Thọ Thanh; Tờ số 21- BĐĐC thị trấn Thường Xuân; Tờ số 29, 36, 37- BĐĐC xã Xuân Cẩm nay là thị trấn Thường Xuân; Tờ số 38- BĐĐC xã Xuân Dương.

Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2

Đường giao thông từ thôn Buồng xã Luận Khê đi thôn Pà Cầu xã Xuân Lộc, huyện Thường Xuân (Chương trình 30a)

13,98 2

 

13,982

DGT

Xã Xuân Lộc, Xã Luận Khê

Tờ số 22, 23- BĐĐC; Tờ bản đồ Lâm nghiệp số 47 xã Xuân Lộc; Tờ số 27, 28, 36- BĐĐC; Tờ bản đồ Lâm nghiệp số xã Luận Khê

Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

3

Xây dựng công trình cầu Tổ Rồng, huyện Thường Xuân.

2,150

 

2,150

DGT

Thị trấn Thường Xuân, Xã Xuân Dương, Xã Thọ Thanh, Xã Xuân Cao

Tờ số 2- BĐĐC xã Xuân Cao; Tờ bản đồ Lâm nghiệp thị trấn Thường Xuân

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh;

4

Nâng cấp, mở rộng đường từ xã Xuân Cao đi xã Luận Thành, huyện Thường Xuân

4,920

 

4,920

DGT

Xã Luận Thành, Xã Xuân Cao

Tờ số 11, 12, 13, 19, 20- BĐĐC xã Luận Thành; Tờ số 38, 47, 48- BĐĐC; Tờ bản đồ Lâm nghiệp xã Xuân Cao

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Đường giao thông từ thôn Xuân Minh 1 xã Xuân Cao đi Bản Mạ, Thị trấn Thường Xuân

8,500

 

8,500

DGT

Xã Xuân Cao, Thị trấn Thường Xuân

Tờ số 02- BĐĐC; Tờ bản đồ Lâm nghiệp xã Xuân Cao; Tờ bản đồ Lâm nghiệp xã Xuân Cẩm nay là thị trấn Thường Xuân

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

6

Đường giao thông từ trung tâm xã Tân Thành đi đường mòn HCM

7,350

 

7,350

DGT

Xã Tân Thành

Tờ số 30, 38, 39, 40- BĐĐC; Tờ bản đồ Lâm nghiệp xã Tân Thành

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

7

Đường giao thông từ Trung tâm xã Xuân Lẹ đi thôn Liên Sơn và thôn Xuân Sơn,huyện Thường Xuân

6,300

 

6,300

DGT

xã Xuân Lẹ

Tờ số 48, 62, 75, 76, 89- BĐĐC xã Xuân Lẹ

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

8

Đường giao thông từ xã Vạn Xuân đi trung tâm xã Xuân Lẹ huyện Thường Xuân

9,450

 

9,450

DGT

Xã Xuân Lẹ, Xã Vạn Xuân

Tờ số 52, 53, 64, 65, 76, 77- BĐĐC xã Xuân Lẹ; Tờ số 159, 160- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Vạn Xuân

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

9

Đường giao thông nông thôn xã Tân Thành

2,550

 

2,550

DGT

Xã Tân Thành

Tờ số 25, 35, 36- BĐĐC xã Tân Thành

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

10

Đường giao thông thôn Cạn đi cầu huối Muống thôn Chiềng

1,18

 

1,18

DGT

Xã Bát Mọt

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

11

Đường giao thông từ thôn Dưn đi thôn Phống

0,73

 

0,73

DGT

Xã Bát Mọt

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

12

Đường giao thông thôn Dưn (từ QL 47 đến nhà ông Lương Đình Khuyên)

0,29

 

0,29

DGT

Xã Bát Mọt

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

13

Nâng cấp đường giao thông xã Tân Thành đi Luận Khê huyện Thường Xuân

4,99

2,38

2,61

DGT

Xã Tân Thành, Xã Lu n Khê

Tờ số 25, 26- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tân Thành; Tờ số 64, 65, 69, 70, 73- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Luận Khê

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

14

Đường thôn Thành Sơn xã Tân Thành đi thôn Liên Thành xã Luận Thành

3,2

1,7

1,5

DGT

Xã Tân Thành

Tờ số 5, 7, 8, 9, 13- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tân Thành

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

15

Đường giao thông từ thôn Chiềng đi thôn Phống, Dưn xã Bát Mọt đến thôn My xã Yên Nhân

3,52

1,56

1,96

DGT

Xã Bát Mọt

Tờ số 70, 72, 73, 74, 75, 89- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Bát Mọt

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

16

Sửa chữa nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và ATGT đoạn Km 67+300-Km 67+430, Km 68+450- Km 68+830, Km 69+250 - Km 69+700, Km 74+00-Km 75+800, sửa chữa mặt cầu Ván Km 73+400, Quốc lộ 47, tỉnh Thanh Hóa

0,051 5

 

0,0515

DGT

Xã Ngọc Phụng

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

17

Đường nối tiếp cầu Tổ Rồng đi xã Ngọc Phụng giao với Quốc Lộ 47, huyện Thường Xuân

12,97

1,99

10,98

DGT

Xã Ngọc Phụng; Thị trấn Thường Xuân

Tờ số 05, 9, 10, 13- BĐĐC thị trấn Thường Xuân;Tờ số 5, 6, 7, 11, 17, 23, 24- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Bát Mọt

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/03/2024 của HĐND tỉnh

18

Mở mới đường giao thông khu vực trước công sở xã Xuân Dương và nhà máy giày Thường Xuân

0,35

 

0,35

DGT

Xã Xuân Dương

Các thửa số 417-419, 401- 403, 441, 442, 438, 421, 394-400, 385-390, 363- 365, tờ số 30; các thửa số 331, 334, 337, 591, tờ số 31 bản đồ địa chính xã Xuân Dương

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/03/2024 của HĐND tỉnh

1.3

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ chứa nước Bản Vịn

5,000

 

5,000

DTL

Xã Bát Mọt

Bản đồ hiện trạng xã Bát Mọt

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

1.4

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới trạm biến áp và đường dây và móng cột điện

0,023

 

0,005

DNL

Xã Luận Khê

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,005

DNL

Xã Luận Thành

0,005

DNL

Xã Vạn Xuân

0,005

DNL

Xã Xuân Lộc

0,005

DNL

Xã Xuân Cao

2

Chống quá tải các Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thường Xuân, Thường Xuân

0,070

 

0,014

DNL

Xã Luận Khê

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,014

DNL

Xã Luận Thành

0,014

DNL

Xã Vạn Xuân

0,014

DNL

Xã Xuân Lộc

0,014

DNL

Xã Xuân Cao

3

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Đông Sơn, Thiệu Hóa, Thường Xuân, Thường Xuân.

0,070

 

0,012

DNL

Xã Xuân Cao

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,012

DNL

Xã Thọ Thanh

0,012

DNL

Xã Ngọc Phụng

0,012

DNL

Xã Luận Thành

0,012

DNL

Xã Bát Mọt

0,012

DNL

Xã Vạn Xuân

4

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện Lực Thường Xuân

0,004

 

0,004

DNL

Thị trấn Thường Xuân

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Xây dựng xuất tuyến 35KV lộ 378 Thường Xuân

0,040

 

0,020

DNL

Xã Luận Thành

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

0,020

DNL

Xã Xuân Cao

6

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Thường Xuân

0,012

 

0,006

DNL

Xã Tân Thành

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

0,006

DNL

Xã Luận Khê

7

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện Lực Thường Xuân

0,014

 

0,014

DNL

Các xã: Xuân Lẹ; Xuân Thắng; Luận Khê; Ngọc Phụng

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

8

Chống quá tải, giảm tổn thất lộ 374 trạm 110 KV Thường Xuân

0,017

 

0,017

DNL

Các xã: Xuân Dương; Thị trấn Thường Xuân

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

9

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện 22kV, 35kV sau TBA 110kV Núi 1, Tây TP, Đông Sơn, Quảng Xương, Hậu Lộc, Hà Trung, Bá Thước, Thường Xuân, Cầm Thủy, Bãi Trành theo phương án đa chia- đa nối (MDMC) năm 2024

0,015

 

0,015

DNL

Xã Tân Thành

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

10

Đáp ứng nhu cầu phụ tải huyện Thường Xuân: Xây dựng TBA 110kV Thường Xuân; xây dựng các xuất tuyến 35kV, 22kV; cải tạo các đường dây 10kV lên vận hành 22kV khu vực Thường Xuân

0,200

 

0,050

DNL

Thị trấn Thường Xuân

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

0,050

DNL

Xã Thọ Thanh

0,050

DNL

Xã Ngọc Phụng

0,050

DNL

Xã Xuân Dương

11

Cấp điện nông thôn tỉnh Thanh Hóa tại thôn Đuông Bai, xã Xuân Lẹ, huyện Thường Xuân

0,0015

 

0,0015

DNL

Xã Xuân Lẹ

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

1.5

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Di chuyển, xây dựng Nhà bia tưởng niệm các anh Hùng liệt sĩ, các bà mẹ Việt Nam anh Hùng

0,150

 

0,150

DVH

Xã Ngọc Phụng

Thửa số 1285, tờ số 11- BĐĐC xã Ngọc Phụng đo vẽ năm 2008

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Thống Nhất 3 xã Xuân Dương

0,313

 

0,313

DVH

Xã Xuân Dương

Thửa số 38-40, tờ số 38; Thửa số 78-82, tờ số 39- BĐĐC xã Xuân Dương đo vẽ năm 2008

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

3

Nhà văn hóa và công trình phụ trợ thôn Đuông Bai, xã Xuân Lẹ

0,060

 

0,060

DVH

Xã Xuân Lẹ

Thửa số 02, tờ số 59- BĐĐC xã Xuân Lẹ

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

4

Nhà Văn Hóa thôn Pà Cầu

0,100

 

0,100

DVH

Xã Xuân Lộc

Thửa số 607, 608, tờ số 22- BĐĐC xã Xuân Lộc

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

5

Nhà Văn Hóa thôn Tú Ạc

0,120

 

0,120

DVH

Xã Xuân Chinh

Thửa số 555, tờ số 27- BĐĐC xã Xuân Chinh

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

1.6

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã Ngọc Phụng

0,200

 

0,200

DYT

Xã Ngọc Phụng

Thửa số 1285, tờ số 11- BĐĐC xã Ngọc Phụng đo vẽ năm 2008

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Đầu tư xây dựng mới một số hạng mục công trình để hoàn thiện cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa huyện Thường Xuân

0,930

 

0,930

DYT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 285, 252, 251, 263, 253, 254, 227, 228, 217, 178, 228, 229, 230, 216, 284, 264, 338,….tờ số 13- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

3

Trạm y tế xã Luận Khê

0,200

 

0,200

DYT

Xã Luận Khê

Thửa số 54, tờ số 53- BĐĐC xã Luận Khê

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

1.7

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường THCS dân tộc Nội trú huyện Thường Xuân

0,050

 

0,050

DGD

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 291, tờ số 9- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

2

Trường PTTH bán trú THCS Yên Nhân

0,751

 

0,751

DGD

Xã Yên Nhân

Thửa số 233-239, 359- 371,... tờ số 73- BĐĐC xã Yên Nhân đo vẽ năm 2009

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

1.8

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu xen cư trạm y tế cũ thị trấn Thường Xuân

0,075

 

0,075

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 67, tờ số 13- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Khu dân cư mới thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân (Khu số 04, khu đất giáp kênh Bắc)

6,030

 

2,080

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Các tờ số 5, 6, 9, 10, 13, 14 -BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,120

DVH

0,310

DKV

0,270

DTL

2,852

DGT

0,400

TMD

3

Khu xen cư thị trấn (khu cán bộ Huyện ủy)

0,090

 

0,090

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 335, 369, tờ số 8- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008

Công văn số 6279/UBND-KTCC ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh về việc giải quyết đề nghị của UBND huyện Thường Xuân về việc giao đất có thu tiền sử dụng đất cho các hộ dân đã mua nhà thanh lý khu tập thể Huyện ủy và UBND huyện.

1.9

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu xen cư thôn 1 (Khu chợ cũ thôn 1)

0,1243

 

0,124

ONT

Xã Thọ Thanh

Thửa số 949, tờ số 04- BĐĐC xã Thọ Thanh đo vẽ năm 2008

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2

Khu dân cư Cụm 4 thôn Ngọc Sơn (Điểm dân cư Đồi Bãi Đá, thôn Ngọc Sơn)

0,629

 

0,629

ONT

Xã Lương Sơn

Thửa số 760, tờ số 45- BĐĐC xã Lương Sơn đo vẽ năm 2008

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Dự án sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn My, xã Yên Nhân, huyện Thường Xuân

0,623

 

0,623

ONT

Xã Yên Nhân

Thửa số 565, 686, 810, 91, 92,... tờ số 69- BĐĐC xã Yên Nhân đo vẽ năm 2008

Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

DKV

DGT

4

Sắp xếp ổn định dân cư thôn Chiềng, xã Bát Mọt, huyện Thường Xuân,

0,370

 

0,160

ONT

Xã Bát Mọt

Thửa số 01, 02, 03, 06, tờ số 57- BĐĐC xã Bát Mọt đo vẽ năm 2008

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,197

DGT

0,017

DKV

5

Dự án sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân khu Băng Lươm, xã Yên Nhân.

5,000

 

1,950

ONT

Xã Yên Nhân

Tờ bản đồ lâm nghiệp: TK 488, khoảnh 5; Lô 4, 5; Khoảnh 4; Lô 20, 24, 25

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2,250

DGT

0,800

DKV

6

Khu dân cư (khu tưởng đài cũ Thọ Thanh)

0,090

 

0,090

ONT

xã Thọ Thanh

Thửa số 719, tờ số 04- BĐĐC xã Thọ Thanh đo vẽ năm 2009

Văn bản số 15533/UBND-KTTC ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc điều chỉnh, bổ sung phương án tổng thể sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất thuộc huyện Thường Xuân quản lý

1.10

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc UBND thị trấn Thường Xuân

1,270

 

1,270

TSC

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số: 294, 260-266, 800, 218-221, 182-185, 149, 150,... tờ số 29; Thửa số: 200-202, 170, 228-231, 252- 259, 280-287,... tờ số 30- BĐĐC xã Xuân Cẩm cũ (nay là thị trấn Thường Xuân)

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng trụ sở BHXH huyện Thường Xuân

0,250

 

0,250

TSC

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 20, 27, tờ số 18- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Chi cục thống kê huyện Thường Xuân

0,1

 

0,1

TSC

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 17, 19, 20, tờ số 18- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008

Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp (chuyển từ Đất trụ sở UBND thị trấn cũ)

0,180

 

0,180

TMD

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 197, tờ số 13- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008

Quyết định 3034/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh về việc chuyển giao cơ sở nhà, đất về UBND huyện Thường Xuân quản lý, xử lý

2

Điểm trung chuyển vật liệu xây dựng tại xã Xuân Dương, huyện Thường Xuân

0,600

 

0,600

TMD

Xã Xuân Dương

Thửa số 7, 8, 9, 10, tờ số 2; Thửa số 1, tờ số 7- BĐĐC xã Xuân Dương đo vẽ năm 2008

Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh

3

Nông trại Golden Cow tại xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân

2,050

 

2,050

TMD

Xã Lương Sơn

Thửa số 260b-1, 260a-1a, tờ bản đồ Lâm nghiệp

Quyết định số 5524/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thu n chủ trương đầu tư dự án

4

Trung tâm Viettel Thường Xuân

0,034

 

0,034

TMD

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 135, 136, tờ số 04- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008

 

5

Khu thương mại dịch vụ

0,200

 

0,200

TMD

Xã Vạn Xuân

Thửa số 558, 555, 585, 584, 621, 620, 650, 622, 649, 691, 692, 690, 737, 619, tờ số 161- BĐĐC xã Vạn Xuân đo vẽ năm 2008

 

6

Khu thương mại dịch vụ

0,120

 

0,120

TMD

Xã Xuân Thắng

Thửa số 640, tờ số 23- BĐĐC xã Xuân Thắng đo vẽ năm 2009

 

7

Khu thương mại dịch vụ

0,230

 

0,230

TMD

Xã Luận Thành

Thửa số 237, tờ số 20- BĐĐC xã Luận Thành đo vẽ năm 2008

 

8

Khu thương mại dịch vụ

0,094

 

0,094

TMD

Xã Xuân Lẹ

Thửa số 648, tờ số 76- BĐĐC xã Xuân Lẹ đo vẽ năm 2008

 

9

Khu thương mại dịch vụ

0,300

 

0,300

TMD

Xã Lương Sơn

Thửa số 118, 169, 1380, tờ số 45- BĐĐC xã Lương Sơn đo vẽ năm 2008

 

10

Cửa hàng xăng dầu Hoàng Quân tại xã Ngọc Phụng

0,270

 

0,270

TMD

Xã Ngọc Phụng

Thửa số 120, 116, tờ số 2- BĐĐC; Bản đồ lâm nghiệp xã Ngọc Phụng

Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh

11

Khu thương mại dịch vụ thôn Sơn Minh

1,690

 

1,690

TMD

Xã Luận Thành

Thửa số 03, 04, 13, 27, 38, 56, 79, tờ số 3- BĐĐC xã Luận Thành đo vẽ năm 2008

 

12

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Sơn Lâm

0,102

 

0,102

TMD

Xã Luận Thành

Thửa số 6, 7, 15, 540,...tờ số 13- BĐĐC xã Luận Thành đo vẽ năm 2008; Bản đồ lâm nghiệp

Quyết định số 3995/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh

13

Khu thương mại dịch vụ thôn 3, xã Xuân Dương

0,4

 

0,4

TMD

Xã Xuân Dương

Thửa số 364, 365, 385-393, 422-428, 419-421, 438-442, 394-400, tờ số 30; Thửa số 591, 592, 438, tờ số 31- BĐĐC xã Xuân Dương đo vẽ năm 2008

 

14

Khu thương mại dịch vụ

0,2

 

0,2

TMD

Xã Xuân Dương

Thửa số 310, 311, 316, tờ số 33- BĐĐC xã Xuân Dương đo vẽ năm 2008

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án liên kết phát triển dược liệu sạch tại xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân.

8,570

 

6,188

SKC

Xã Lương Sơn

Thửa số 827- 834, 756, 741- 743, 677- 679, 669- 674, 621, 622, 611- 617, 559- 565, 505, 503, 452, 506, 555- 558, 499- 501, 596, 456, 450, 448, 458, 549, 457, 498, 510, 551, 567, 566, 550, 496, 495, 512, 494, 493, 461, 442, 443, 410, 444, 445, 368, tờ số 55; Thửa số: 159, 207, tờ số 67- BĐĐC xã Lương Sơn đo vẽ năm 2008

Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án liên kết phát triển dược liệu sạch tại xã Lương Sơn huyện Thường Xuân.

2,384

NKH

Xã Lương Sơn

2

Nhà máy may, phòng trưng bày, giới thiệu sản phẩm dệt may tại xã Luận Thành, huyện Thường Xuân

4,981

 

4,981

SKC

Xã Luận Thành

Thửa số 29, 33, 39, 44, 45, 48, tờ số 02; Thửa số 154- 167, 105- 119, 87- 92, 40, 60- 69, 46- 52, 183 -185, 70- 72, 129- 142, 177- 180,...tờ số 03- BĐĐC xã Luận Thành đo vẽ năm 2008

Quyết định số 5284/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư nhà máy may, nhà trưng bày giới thiệu sản phẩm dệt may

3

Nhà máy chế biến đất sét và thương mại vật liệu xây dựng tổng hợp tại xã Luận Thành, huyện Thường Xuân

2,200

1,970

0,230

SKC

Xã Luận Thành

Thửa số 61- 65, 85- 89, 109- 111, tờ số 13- BĐĐC và tờ 01 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Luận Thành

Quyết định số 2730/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án; Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019

4

Nhà máy chế biến nông sản Luận Thành

6,000

 

3,700

SKC

Xã Luận Thành

Tờ số 02, 08- BĐĐC xã Luận Thành; Tờ số 51- BĐĐC xã Xuân Cao

 

2,300

SKC

Xã Xuân Cao

5

Khu sản xuất kinh doanh thôn Thành Tiến

2,000

 

2,000

SKC

Xã Xuân Cao

Thửa số 35, tờ số 51; Thửa số 30, tờ số 58 tỷ lệ- BĐĐC xã Xuân Cao

 

6

Khu sản xuất kinh doanh thôn Cao Tiến

2,990

 

2,990

SKC

Xã Luận Thành

Thửa số 3, 4, 6, 7, 539, tờ số 13; Thửa số 19, tờ 56- BĐĐC xã Luận Thành

 

7

Khu sản xuất kinh doanh xã Xuân Chinh

1,200

 

1,200

SKC

Xã Xuân Chinh

Thửa số 10, 11, 14, 15.. tờ số 2- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Xuân Chinh

 

8

Khu sản xuất kinh doanh thôn Xương xã Xuân Thắng

2,500

 

2,500

SKC

Xã Xuân Thắng

Thửa số 23, tờ số 14- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Xuân Thắng

 

9

Nhà máy chế biến gỗ nội thất xuất khẩu Vạn Xuân

3,000

 

3,000

SKC

Xã Vạn Xuân

Thửa số 2, 23, tờ số 125- BĐĐC, tờ bản đồ lâm nghiệp xã Vạn Xuân

 

10

Khu làng nghề mộc Thường Xuân và tổng kho gỗ logistic

3,90

 

0,700

SKC

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 261, 263, tờ số 37- BĐĐC xã Xuân Cẩm nay là thị trấn Thường Xuân

 

1,700

SKC

Xã Thọ Thanh

Tờ bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10000 xã Thọ Thanh

1,500

TMD

Xã Thọ Thanh

11

Khu sản xuất kinh doanh thôn Thành Lợi, xã Tân Thành

0,540

 

0,540

SKC

Xã Tân Thành

Thửa số 22, tờ 58 tỷ lệ 1/25000 xã Tân Thành

 

12

Khu sản xuất kinh doanh tổng hợp

3,000

 

3,000

SKC

Xã Tân Thành

Thửa số 44, tờ 58 tỷ lệ 1/25000 xã Tân Thành

 

13

Khu sản xuất kinh doanh thôn Tiến Sơn

4,900

 

4,900

SKC

Thị trấn Thường Xuân

Bản đồ hiện trạng năm 2023 thị trấn Thường Xuân

 

15

Khu sản xuất kinh doanh

4,570

3,400

1,170

SKC

Xã Tân Thành

Thửa số 140, tờ số 53- BĐĐC; Thửa số 42,43, tờ 58 tỷ lệ 1/25000 xã Tân Thành

 

16

Khu sản xuất kinh doanh tổng hợp

3,000

 

3,000

SKC

Xã Ngọc Phụng

Tờ bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10000 xã Ngọc Phụng

 

17

Khu sản xuất kinh doanh thôn Quyết Thắng 2, xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân

1,500

 

1,500

SKC

Xã Xuân Cao

Thửa số 9, 12, 14-16, 19- 23, 27, tờ số 08- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10000 xã Xuân Cao

 

18

Mở rộng nhà máy chế biến lâm sản Hồng Đức

0,436

 

0,436

SKC

Xã Luận Thành

Các thửa đất số 42, 53, tờ số 31; thửa số 60, tờ số 56 bản đồ địa chính xã Luận Thành

 

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ khai thác khoáng sản thôn Thành Tiến, xã Xuân Cao

7,260

 

7,260

SKS

Xã Xuân Cao

Khoảnh 9, 10 tiểu khu 532 tờ bản đồ lâm nghiệp xã Xuân Cao

Công văn số 11175/UBND-CN ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh về việc Chủ trương đưa khu vực mỏ đất san lấp tại xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân vào Phương án trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2045.

2

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Thành

4,400

 

4,400

SKS

Xã Tân Thành

Thửa số 42, 43, tờ bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/25000 xã Tân Thành

 

3

Đầu tư khai thác mỏ đất san lấp và tận thu khoáng sản đi kèm

9,72

 

9,72

SKS

Xã Thọ Thanh

TLBĐ địa chính khu đất số 340/TLBĐ do VP ĐKĐĐ Thanh Hóa lập ngày 24/5/2018

Văn bản số 8637/UBND-CN ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án

4

Mỏ đất vật liệu xây dựng thông thường tại xã Luận Thành

6,98

 

6,98

SKS

Xã Luận Thành

Thửa số 15, tờ bản đồ Lâm nghiệp xã Luận Thành

 

2.4

Dự án đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại tổng hợp xã Luận Thành

20,000

 

20,000

NKH

Xã Luận Thành

Tờ số 9, thửa 157, 164, 161, 155, 160, 151, 158, 65, 71, 03, 02, 01. tờ số 10, thửa 163, 165, 166, 167, 159, 04, 05 và 1 phần thửa đất lâm nghiệp thuộc tiểu khu 532, khoảnh 2

 

2

Trung tâm giống cây trồng công nghệ cao

8,300

 

5,900

NKH

Xã Luận Thành

Thửa 93 lô 5, thửa 90 lô 3, thửa 94 lô 4, thửa 96 lô 7, thửa 95 lô 9, thửa 103 và 104 lô 8, thửa 105 và 106 lô 10, thửa 102 lô 9, thửa 97 lô 33, khoảnh 02 tiểu khu 532 Bản đồ giao đất lâm nghiệp huyện Thường Xuân tỷ lệ 1/10000 đo vẽ năm 1997

Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ thương đầu tư

2,400

RSX

Xã Luận Thành

3

Mô hình trồng cây, ao thả cá (thôn Phú Vinh)

0,500

 

0,500

NKH

Xã Ngọc Phụng

Thửa số: 1279, 1280, 1287, 1288, 1289, 1313, 1314, 1315, 1316, 1324, 1325, 1326, 1353, 1290, tờ số 22; BĐĐC xã Ngọc Phụng, đo vẽ năm 2008

 

4

Trang trại tổng hợp xã Ngọc Phụng

1,2

 

1,20

NKH

Xã Ngọc Phụng

Thửa số 02, tờ số 16 - BĐĐC xã Ngọc Phụng, đo vẽ năm 2008

 

3.5

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

1

Di dời, tôn tạo Đền thờ Cô Ba - Thác Mạ, thị trấn Thường Xuân (xã Xuân Cẩm cũ), huyện Thường Xuân

1,000

 

1,000

TIN

Thị trấn Thường Xuân

Tiểu khu 514, tờ 01 bản đồ lâm nghiệp

Công văn số 7184/UBND-VX ngày 11/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thu n địa điểm thực hiện dự án di dời đền Cô Ba - Thác Mạ xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân

2

Khu di tích lịch sử văn hoá Đền thờ Cầm Bá Hiền

0,870

 

0,870

TIN

Xã Vạn Xuân

Thửa số: 878, 825, 879, 917, 944, 906, 905, 904, 943, tờ số 161-BĐĐC xã Vạn Xuân đo vẽ năm 2008

Nghị quyết 135/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công huyện Thường Xuân giai đoạn 2021 - 2025

3

Đền thờ trời tại Pú Pen thôn Lùm Nưa xã Vạn Xuân

8,000

0,330

7,670

TIN

Xã Vạn Xuân

Thửa số 270, 329, tờ số 168-BĐĐC; Thửa 01 tờ bản đồ số 176 tỷ lệ 1/25000

Nghị quyết 135/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công huyện Thường Xuân giai đoạn 2021 - 2025

III

Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký kế hoạch sử dụng đất để thực hiện các thủ tục giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quốc phòng tại xã Xuân Thắng

8,630

8,630

 

CQP

Xã Xuân Thắng

Tờ số 50- BĐĐC; Tờ bản đồ Lâm nghiệp xã Xuân Thắng

Các quyết định thu hồi số: 2523/QĐ- UBND ngày 23/12/2022; số 2110/QĐ- UBND ngày 02/11/2022; số 132/QĐ- UBND ngày 27/01/2023 của UBND huyện

2

Đường từ Quốc lộ 47 đi cầu Tổ Rồng (điểm đầu tiếp giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, điểm cuối tiếp giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại địa phận xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân)

19,500

19,500

 

DGT

Xã Xuân Cao, Xã Thọ Thanh, Thị trấn Thường Xuân

Tờ số 02, 03, 08, 09, 10, 11, 12- BĐĐC xã Xuân Cao; Tờ số 15, 16- BĐĐC xã Thọ Thanh

Các quyết định thu hồi số: 2133/QĐ- UBND ngày 29/09/2023; số 2768/QĐ- UBND ngày 04/12/2023; số 2778/QĐ- UBND ngày 05/12/2023 của UBND huyện

3

Tiểu dự án 2, tỉnh Thanh Hóa, thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8). Do ngân hàng thế giới tài trợ (Hồ Hón Kín).

1,610

1,610

 

DTL

Xã Ngọc Phụng, TT Thường Xuân

Tờ 21, 26- BĐĐC xã Ngọc Phụng; Tờ 28, 29- BĐĐC xã Xuân Cẩm cũ (nay là thị trấn Thường Xuân)

Quyết định thu hồi đất số 548/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND huyện

4

Khu dân cư phía Bắc thị trấn

6,350

2,300

 

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ số 10, 14- BĐĐC Thị trấn Thường Xuân, đo vẽ văn 2008

Các Quyết định thu hồi đất số: 2908/QĐ- UBND ngày 10/12/2019; số 839/QĐ- UBND ngày 20/4/2020; số 1026/QĐ- UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện

0,480

DKV

1,310

DVH

2,260

DGT

5

Mặt bằng khu dân cư thị trấn (Đường đi Tổ rồng)

2,320

0,508

 

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ số 13- BĐĐC Thị trấn Thường Xuân, đo vẽ văn 2008

Quyết định thu hồi đất số 1362/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND huyện

0,828

DKV

0,887

DGT

0,100

TIN

6

Khu dân cư mới thôn Chiềng xã Xuân Lộc

0,760

0,760

 

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa số 512, 398, 399, 389- 391, 462, 513, 461, 344- 346, 328, 329,….. tờ 29- BĐĐC xã Xuân Lộc

Quyết định thu hồi đất số 207/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND huyện

7

Mặt bằng khu dân cư thôn Vành xã Xuân Lộc

0,860

0,860

 

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa số 155, 134, 124- 127, 87- 90, 98- 101, 65,…tờ 35- BĐĐC xã Xuân Lộc

Quyết định thu hồi đất số 498/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND huyện

8

Khu dân cư mới (Khu Mã Lâm thôn Hưng Long)

0,130

0,130

 

ONT

Xã Ngọc Phụng

Thửa số 859- 861, 873- 876, 924, 1023, 1045- 1046,…. tờ 18- BĐĐC xã Ngọc Phụng

Quyết định số 4849/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất

9

Điểm dân cư nông thôn xã Vạn Xuân

0,030

0,030

 

ONT

Xã Vạn Xuân

Thửa số 678, tờ số 161- BĐĐC xã Vạn Xuân

Quyết định thu hồi đất số 1964/QĐ-UBND ngày 29/09/2017 của UBND huyện

10

Khu dân cư nông thôn (Khu đồng đắng đu thôn Cao Tiến)

0,600

0,600

 

ONT

Xã Luận Thành

Thửa số 33, 34, 42- 44, 47,48, 56- 58, 64- 67, 72- 82, 94, tờ số 20- BĐĐC xã Luận Thành đo vẽ năm 2008

Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND huyện về việc thu hồi đất dự án

11

Công viên sinh thái, tre luồng Thanh Tam

57,240

57,240

 

DKV

Xã Thọ Thanh

Thuộc các thửa đất thuộc bản đồ trích đo địa chính 01 TĐĐC-2020 (trích đo từ các bản đồ 12, 18, 19, 20 Bản đồ địa chính xã Thọ Thanh, tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2008), phê duyệt ngày 07/02/2020

Các Quyết định thu hồi đất số: 135/QĐ- UBND ngày 29/01/2021; số 1070/QĐ- UBND ngày 18/6/2021; số 2624/QĐ- UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện

IV

Chuyển mục đích đất ao, vườn gắn liền với đất ở sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Vi Văn Trường

0,0185

0,0040

0,0100

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 628; tờ số 9

DB 663314

2

Vi Thị Phượng

0,1070

0,0200

0,0400

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 5; tờ số 3

AC 083799

3

Nguyễn Văn Trọng

0,2997

0,0200

0,0300

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 232; tờ số 42

DA 047941

4

Vi Đức Hoan

0,1965

0,0150

0,0050

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 265; tờ số 5

CK 093756

5

Mạch Quang Tâm

0,1809

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 34; tờ số 4

X 946843

6

Lê Văn Ngọc

0,0885

0,0050

0,0150

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 53; tờ số 18

CX 516557

7

Lê Thị Hương

0,0130

0,0040

0,0060

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 280; tờ số 5

BL 111703

8

Mạch Quang Vượng

0,1562

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 107; tờ số 4

X 946848

9

Đỗ Quang Cảnh

0,3208

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 85; tờ số 4

W 572551

10

Nguyễn Văn Thành

0,1395

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 126; tờ số 3

W 605650

11

Trịnh Thị Hòa

0,0327

0,0040

0,0160

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 62; tờ số 14

BX 264141

12

Lục Văn Minh

0,2100

0,0400

0,0300

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 1c; tờ số 3

G 139381

13

Hoàng Đình Thao

0,0300

0,0040

0,0160

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 74; tờ số 18

CĐ 314951

14

Lê Văn Ngọc

0,0885

0,0050

0,0015

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 53; tờ số 18

CX 516557

15

Bùi Ngọc Thắng

0,0947

0,0080

0,0400

ONT

Xã Luận Thành

Thửa số 285;286;287; tờ số 19

CQ 805572

16

Phan Thị Thơm

1,4322

0,0400

0,1000

ONT

Xã Luận Thành

Thửa số 85;135; tờ số 31

CQ 805805

17

Văn Đình Sơn

0,0640

0,0060

0,0120

ONT

Xã Luận Thành

Thửa số 137; tờ số 31

DA 047441

18

Bùi Đình Soái

0,1863

0,0100

0.006

ONT

Xã Luận Thành

Thửa số 251; tờ số 19

CE 490818

19

Nguyễn Đình Hồng

0,2841

0,0100

0,0060

ONT

Xã Luận Thành

Thửa số 529; tờ số 08

DH 022437

20

Lê Trọng Hợi

0,0999

0,0599

0,0400

ONT

Xã Xuân Dương

Thửa số 326; tờ số 6

DD 959254

21

Vũ Hồng Sâm

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Xuân Dương

Thửa số 27; tờ số 13

I 866766

22

Lê Văn Đại

0,3327

0,1100

0,0400

ONT

Xã Xuân Dương

Thửa số 19; tờ số 20

CX 516045

23

Đặng Thị Nhẫn

0,1876

0,0400

0,1476

ONT

Xã Xuân Dương

Thửa số 24; tờ số 3

CX 516046

24

Đào Duy Dự

0,1100

0,0400

0,0500

ONT

Xã Xuân Dương

Thửa số 320; tờ số 32

DD 959710

25

Lê Thế Kỳ

0,0883

0,0466

0,0200

ONT

Xã Xuân Dương

Thửa số 165; tờ số 32

DD 959375

26

Nguyễn Hữu Luyến

0,0113

0,0070

0,0228

ONT

Xã Lương Sơn

Thửa số 866; tờ số 45

DB 663218

27

Lê Minh Lương

1,3426

0,0200

0,1600

ONT

Xã Lương Sơn

Thửa số 402; tờ số 78

BM 043407

28

Lê Sỹ Được

0,1868

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thọ Thanh

Thửa số 125; tờ số 3

CK 093538

29

Lang Thị Nụ

0,0279

0,0060

0,0219

ONT

Xã Yên Nhân

Thửa số 279; tờ số 96

DD 959856

30

Lương Thị Hòa

0,0274

0,0060

0,0060

ONT

Xã Yên Nhân

Thửa số 287; tờ số 96

DH 022623

31

Lương Vinh Dự

0,1443

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Nhân

Thửa số 280; tờ số 96

DD 959857

32

Trịnh Doanh Mạnh

0,0357

0,0080

0,0100

ONT

Xã Yên Nhân

Thửa số 620; tờ số 85

DD 959787

33

Hà Thanh Hắng

0,0251

0,0100

0,0151

ONT

Xã Yên Nhân

Thửa số 606; tờ số 85

CĐ 314370

34

Lương Văn Thành

0,1342

0,0247

0,0200

ONT

Xã Yên Nhân

Thửa số 55; tờ số 96

CK 094824

35

Lê Văn Tuyên

0,1797

0,0800

0,0997

ONT

Xã Ngọc Phụng

Thửa số 627; tờ số 5

DH 022267

36

Nguyễn Văn Toàn

0,0324

0,0125

0,0075

ONT

Xã Ngọc Phụng

Thửa số 1500; tờ số 22

DD 959679

37

Hà Văn Huân

0,4433

0,0100

0,0300

ONT

Xã Xuân Cao

Thửa số 40; tờ số 41

CT 610862

38

Lương Quang Vinh

0,9022

0,0400

0,0400

ONT

Xã Luận Khê

Thửa số 43; tờ số 24

DH 022748

39

Lục Thị Thu

0,0236

0,0060

0,0100

ONT

Xã Tân Thành

Thửa số 323; tờ số 16

DL 567169

40

Hoàng Văn Lâm

0,0260

0,0100

0,0060

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 143; Tờ số 5

CQ 805400

41

Phạm Quang Thành

0,0725

0,0080

0,0100

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 168b; Tờ số 9

BA 802807

42

Ngô Đình Quyền

0,0521

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 126; tờ số 1

X 946959

43

Đỗ Thanh Văn

0,0110

0,0050

0,0060

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 640; Tờ số 24

DL 567248

44

Lương Văn Thắm

0,0500

0,0200

0,0300

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 240; Tờ số 42

BA 802310

45

Trịnh Cao Cường

0,0175

0,0050

0,0100

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 272; Tờ số 10

DL 822891

46

Đỗ Văn Nam

0,0193

0,0050

0,0100

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 271; Tờ số 10

DL 822897

47

Vi Thị Hiền

0,0752

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 223; Tờ số 20

DL 822344

48

Lê Văn Tú

0,0688

0,0080

0,0100

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 28a, tờ số 09

CO 617148

49

Lê Hồng Sâm

0,0350

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa số 68, tờ số 18

BO 948667

50

Lê Xuân Huỳnh

0,6067

0,0400

0,0600

ONT

Xã Lương Sơn

Thửa số 360; Tờ số 57

CX 516138

51

Nguyễn Hữu Trường

0,3584

0,0400

0,0200

ONT

Xã Lương Sơn

Thửa số 945; Tờ số 44

DL 567882

52

Nguyễn Hữu Trường

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Lương Sơn

Thửa số 945; Tờ số 44

DL 567883

53

Trịnh Văn Sơn

0,0622

0,0200

0,0100

ONT

Xã Vạn Xuân

Thửa số 29; Tờ số 151

CO 617050

54

Cẩm Bá Ngọc

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Vạn Xuân

Thửa số 1049; Tờ số 160

CV 663105

55

Lê Văn Mạnh

0,3399

0,0080

0,0200

ONT

Xã Vạn Xuân

Thửa số 45; Tờ số 138

DH 209695

56

Bùi Huy An

0,5931

0,0400

0,2500

ONT

Xã Xuân Cao

Thửa số 40; tờ số 42

DL 567637

57

Hà Văn Bình

0,0815

0,0060

0,0100

ONT

Xã Xuân Cao

Thửa số 272; tờ số 41

CV 663386

58

Lê Văn Hùng

0,0582

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Dương

Thửa số 312; tờ số 30

DH 209487

59

Lê Thị Hương

0,0299

0,0060

0,0060

ONT

Xã Xuân Thắng

Thửa số 1009; Tờ số 23

DL 822416

60

Vi Văn Quy

0,0756

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Thắng

Thửa số 660; Tờ số 29

BX 264447

61

Lê Xuân Hùng

0,0556

0,0060

0,0060

ONT

Xã Xuân Thắng

Thửa số 972; Tờ số 23

BX 264842

62

Cẩm Bá Hoan

0,1152

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Thắng

Thửa số 640; Tờ số 23

CQ 805828

63

Dương Công Tân

0,0280

0,0040

0,0100

ONT

Xã Luận Thành

Thửa số 262; Tờ số 01

AK 173472

64

Nguyễn Văn Cao

0,1546

0,0060

0,1200

ONT

Xã Luận Thành

Thửa số 209; Tờ số 13

CO 617919

65

Lê Thanh Chương

0,0400

0,0010

0,0030

ONT

Xã Luận Thành

Thửa số 02; Tờ số 31

CQ 805949

66

Phạm Thị Liên

0,0396

0,0060

0,0100

ONT

Xã Ngọc Phụng

Thửa số 268b; Tờ số 05

CV 663429

67

Lê Thị Hằng

0,0517

0,0060

0,0100

ONT

Xã Ngọc Phụng

Thửa số 212; Tờ số 01

DL 822110

68

Lê Trọng Sơn

0,2123

0,0100

0,0100

ONT

Xã Ngọc Phụng

Thửa số 213; Tờ số 01

DL 822113

69

Lê Thị Yến

0,0529

0,0060

0,0100

ONT

Xã Ngọc Phụng

Thửa số 211; Tờ số 01

DL 822111

70

Lê Trọng Quân

0,0397

0,0060

0,0100

ONT

Xã Ngọc Phụng

Thửa số 210; Tờ số 01

DL 822114

71

Vi Thanh Duấn

0,0475

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Nhân

Thửa số 597, tờ số 85

CK 093071

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1302/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1302/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản