Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1303/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 03 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NHƯ XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2216/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 1194/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 về việc chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm, vị trí và số lượng công trình, dự án trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 huyện Như Xuân;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 471/TTr-STNMT ngày 27/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

72.171,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

63.014,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.040,23

3

Đất chưa sử dụng

CSD

117,27

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

326,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,54

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

428,15

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

15,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

36,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

119,77

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

223,85

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1,11

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,09

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

242,66

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,62

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

220,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

219,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,47

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân.

- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất; không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thu n theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Như Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Như Xuân;
- Lưu: VT, NN.
(MC83.3.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 


Phụ biểu số I.01

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hoà

Hoá Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

I

LOẠI ĐẤT

 

72.171,84

3.126,79

2.555,52

4.038,62

11.723,18

4.481,87

7.182,51

3.860,42

5.072,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

63.014,33

2.533,82

2.215,40

3.579,49

9.275,32

3.842,75

6.866,13

3.478,13

4.721,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.419,60

221,87

19,75

88,80

42,53

182,49

171,86

126,02

378,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.416,41

221,77

19,75

88,80

42,53

182,49

171,86

126,02

378,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.041,07

509,40

571,80

209,79

2.778,79

249,81

129,51

205,13

560,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.003,47

495,18

643,68

853,10

898,72

1.036,31

259,50

175,97

255,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.963,75

 

 

 

678,36

648,76

 

 

1.775,13

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6.918,47

 

 

 

874,66

265,38

4.656,36

1.122,07

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28.487,77

1.213,88

913,96

2.406,23

3.939,90

1.386,15

1.482,06

1.740,67

1.669,57

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

14.644,33

 

198,85

1.177,13

3.502,73

34,23

105,04

230,60

2,38

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

898,98

92,61

19,20

21,56

13,62

73,86

166,84

96,42

79,58

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

281,22

0,89

47,00

 

48,75

 

 

11,84

2,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.040,23

579,25

340,12

451,15

2.444,52

635,52

311,02

369,00

344,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.387,39

1,31

 

 

1.385,90

 

0,19

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2.936,71

236,94

0,12

0,12

571,38

229,37

0,12

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

69,63

3,44

 

15,81

30,38

 

 

 

20,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,64

6,91

1,13

 

0,42

0,44

0,12

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,81

19,08

8,00

1,67

22,37

22,86

3,36

 

4,16

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

120,98

 

8,68

31,82

 

 

2,86

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,66

3,80

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.798,68

167,77

123,99

114,21

220,96

139,31

71,93

68,88

178,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.004,52

98,71

107,61

77,84

131,76

73,91

49,66

49,35

127,79

-

Đất thủy lợi

DTL

457,68

16,10

0,71

14,86

70,89

33,92

2,39

4,76

16,61

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,52

4,56

1,19

2,45

1,13

6,03

1,22

0,72

1,36

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,52

1,58

1,26

1,05

0,15

0,23

0,18

0,25

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

62,61

11,10

4,45

3,21

2,80

4,56

3,46

2,40

5,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

31,50

2,63

2,29

2,16

1,04

1,97

2,35

2,10

4,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

12,47

0,17

0,51

0,03

3,05

3,36

0,55

0,54

0,59

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,76

0,21

0,63

0,06

0,05

0,07

0,03

0,09

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,74

0,94

 

 

 

0,05

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,96

5,15

 

0,66

 

 

 

3,15

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,60

1,60

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

176,30

24,56

5,18

11,89

10,09

15,22

12,03

5,51

22,23

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,46

0,46

0,15

 

 

 

 

 

0,43

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

16,74

 

 

 

 

16,74

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,14

 

0,16

0,23

 

0,16

0,04

0,42

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.110,80

 

97,14

181,78

55,36

130,84

29,77

72,90

70,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

127,01

127,01

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,40

4,43

0,70

0,85

2,20

1,06

0,59

0,70

0,95

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,43

1,11

0,90

 

 

 

0,35

 

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,23

0,07

 

 

 

0,03

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.040,19

5,91

99,30

32,66

144,36

92,70

47,78

189,98

69,62

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

297,55

1,47

 

71,99

11,20

2,01

153,91

35,99

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

117,27

13,72

 

7,99

3,34

3,60

5,35

13,29

6,57

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.126,79

3.126,79

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.419,88

716,95

663,43

941,91

941,25

1.218,80

431,36

301,99

634,41

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

47.369,99

1.213,88

913,96

2.406,23

5.492,91

2.300,28

6.138,42

2.862,74

3.444,70

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

6.918,47

 

 

 

874,66

265,38

4.656,36

1.122,07

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

69,63

3,44

 

15,81

30,38

 

 

 

20,00

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

30,50

30,50

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

9,64

6,91

1,13

 

0,42

0,44

0,12

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

136,66

133,92

1,13

 

0,42

0,44

0,12

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

14.432,25

 

1.453,01

1.366,68

3.956,93

1.613,16

646,02

611,22

1.122,74

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

226,45

22,88

16,68

33,49

22,37

22,86

6,22

 

4,16

 

Phụ biểu số I.02

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hoà

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

I

LOẠI ĐẤT

 

72.171,84

2.597,92

1.589,90

8.638,82

3.447,33

2.934,57

4.105,80

3.126,11

3.689,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

63.014,33

2.468,32

1.448,56

6.710,90

2.771,63

2.758,77

3.861,23

3.001,05

3.481,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.419,60

117,58

103,31

100,65

141,82

206,34

290,45

139,57

87,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.416,41

117,10

103,31

100,57

141,82

206,34

289,50

138,25

87,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.041,07

150,79

45,63

93,60

209,13

95,46

51,53

36,58

144,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.003,47

204,22

195,10

79,30

93,42

227,85

95,84

162,29

327,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.963,75

662,53

 

4.476,90

758,13

 

2.694,41

112,68

156,86

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6.918,47

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28.487,77

1.241,26

1.043,47

1.937,46

1.516,52

2.181,19

678,02

2.475,94

2.661,49

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

14.644,33

 

 

2.002,96

1.274,42

1.564,02

 

2.249,27

2.302,70

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

898,98

91,93

53,63

22,99

8,84

47,93

50,98

45,32

13,68

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

281,22

 

7,42

 

43,78

 

 

28,67

90,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.040,23

128,92

135,54

1.920,19

663,23

175,80

237,51

99,73

204,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.387,39

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2.936,71

0,12

0,12

1.499,85

397,85

0,12

0,12

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

69,63

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,64

 

 

0,19

 

 

0,18

 

0,25

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,81

2,00

 

 

5,31

 

 

 

6,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

120,98

3,10

 

 

50,18

3,80

 

 

20,54

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,66

 

0,24

 

6,54

0,09

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.798,68

50,43

59,61

267,37

58,97

61,71

112,00

52,63

49,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.004,52

33,13

36,72

23,17

34,30

32,42

68,40

29,69

30,04

-

Đất thủy lợi

DTL

457,68

2,72

12,49

227,36

11,64

5,29

29,55

5,30

3,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,52

1,26

0,86

3,39

1,03

1,06

0,70

1,56

1,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,52

0,18

0,30

0,28

0,13

0,69

0,20

0,20

0,55

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

62,61

2,33

2,27

4,02

2,86

3,54

3,79

3,94

2,48

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

31,50

3,12

1,67

0,71

2,12

1,65

 

1,57

1,80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

12,47

0,02

0,04

0,61

0,41

2,44

0,03

0,03

0,09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,76

0,02

0,02

0,16

0,09

0,16

0,04

0,07

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,74

 

 

 

 

 

1,75

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,96

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

176,30

7,64

5,23

7,67

5,96

14,46

7,55

10,27

10,82

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,46

 

 

 

0,42

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

16,74

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,14

0,04

 

 

 

 

 

0,09

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.110,80

46,04

56,52

46,16

67,06

68,64

76,94

24,81

86,27

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

127,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,40

0,32

0,76

0,74

0,54

0,72

0,26

0,21

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,43

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,23

 

0,05

 

0,05

 

0,03

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.040,19

25,75

12,48

105,69

66,66

39,97

47,98

18,51

40,83

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

297,55

1,06

5,52

0,19

10,07

0,76

 

3,36

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

 

0,23

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

117,27

0,69

5,81

7,73

12,48

 

7,06

25,33

4,34

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.126,79

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.419,88

321,32

298,41

179,87

235,24

434,19

385,34

300,54

414,89

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

47.369,99

1.903,79

1.043,47

6.414,36

2.274,65

2.181,19

3.372,43

2.588,62

2.818,35

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

6.918,47

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

69,63

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

30,50

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

9,64

 

 

0,19

 

 

0,18

 

0,25

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

136,66

 

 

0,19

 

 

0,18

 

0,25

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

14.432,25

536,17

405,98

502,07

431,58

485,40

378,40

311,63

611,25

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

226,45

5,10

0,24

 

62,03

3,89

 

 

26,54

 

Phụ biểu số II.01:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hoà

Hoá Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

1

Đất nông nghiệp

NNP

326,04

9,28

0,37

0,20

45,03

11,73

3,26

5,52

16,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,48

2,58

 

 

 

0,55

1,06

1,19

6,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13,23

2,58

 

 

 

0,55

1,06

1,19

6,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,77

3,44

0,31

0,18

0,12

2,06

0,17

0,09

0,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,60

0,78

0,06

 

 

2,26

0,08

0,53

2,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

119,77

 

 

 

44,91

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

164,43

0,24

 

0,02

 

6,61

1,95

3,61

5,68

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,00

2,24

 

 

 

0,25

 

0,10

0,40

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,54

2,15

0,12

0,12

0,50

4,44

0,02

 

1,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,31

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,42

0,29

0,12

0,12

0,35

2,65

0,02

 

1,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,60

0,15

 

 

 

2,41

0,01

 

0,49

-

Đất thủy lợi

DTL

1,60

0,10

 

 

 

0,24

 

 

0,62

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,29

 

 

 

 

 

 

 

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,59

 

 

0,12

0,35

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,13

0,01

 

 

 

 

 

 

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

 

 

 

 

 

0,01

 

0,04

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,15

0,03

0,12

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,75

 

 

 

 

1,65

 

 

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

 

 

 

0,15

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,49

1,21

 

 

 

 

 

 

0,24

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,00

0,35

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.02:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hoà

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

326,04

1,59

0,54

226,28

0,17

2,48

0,59

2,38

0,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,48

0,21

0,42

 

 

0,06

0,11

1,37

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13,23

0,21

0,42

 

 

0,06

0,01

0,22

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,77

0,05

0,05

3,05

 

0,06

0,04

0,17

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,60

0,06

0,05

6,03

 

0,22

0,06

0,83

0,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

119,77

 

 

74,86

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

164,43

1,27

0,02

142,34

0,17

2,14

0,38

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,00

 

 

 

 

 

 

0,01

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,54

0,13

2,65

0,14

1,50

0,01

 

0,06

1,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,31

 

 

0,02

0,15

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,42

0,13

 

 

1,35

0,01

 

0,06

1,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,60

 

 

 

0,62

0,01

 

0,03

1,88

-

Đất thủy lợi

DTL

1,60

 

 

 

0,61

 

 

0,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,29

0,13

 

 

 

 

 

 

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,59

 

 

 

0,12

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,75

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

 

 

0,12

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,49

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,00

 

2,65

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.01

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hoà

Hoá Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

428,15

19,57

0,79

9,71

57,86

14,30

3,94

5,52

20,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,78

3,67

 

 

 

0,66

1,06

1,19

7,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

15,34

3,67

 

 

 

0,66

1,06

1,19

7,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

36,82

8,07

0,73

1,37

0,28

3,63

0,35

0,09

0,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,84

1,28

0,06

7,84

 

2,64

0,08

0,53

2,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

119,77

 

 

 

44,91

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

223,85

4,21

 

0,50

12,67

7,12

2,45

3,61

8,88

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,09

2,33

 

 

 

0,25

 

0,10

0,40

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

242,66

 

28,00

 

130,34

 

 

11,84

0,50

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

242,66

 

28,00

 

130,34

 

 

11,84

0,50

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,62

0,49

 

 

 

 

0,01

 

0,02

 

Phụ biểu số III.01

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hoà

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

428,15

6,72

0,67

226,50

43,77

4,25

0,59

2,42

11,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,78

0,21

0,42

0,19

0,41

0,06

0,11

1,37

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

15,34

0,21

0,42

 

0,41

0,06

0,01

0,22

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

36,82

2,20

0,17

3,08

13,51

0,06

0,04

0,21

2,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,84

1,30

0,06

6,03

4,20

0,27

0,06

0,83

0,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

119,77

 

 

74,86

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

223,85

3,01

0,02

142,34

25,65

3,86

0,38

 

9,15

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1,11

 

 

0,13

 

0,98

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,09

 

 

 

 

 

 

0,01

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

242,66

 

 

 

40,43

 

 

26,65

4,90

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

242,66

 

 

 

40,43

 

 

26,65

4,90

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,62

0,07

 

 

 

 

 

0,03

 

 

Phụ biểu số IV.01

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hoà

Hoá Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

1

Đất nông nghiệp

NNP

219,76

 

 

30,56

 

6,84

36,45

95,33

22,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

219,76

 

 

30,56

 

6,84

36,45

95,33

22,36

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,47

0,02

 

 

 

0,02

 

 

0,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,05

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,05

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.02

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hoà

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

219,76

 

 

 

11,13

 

10,64

 

6,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

219,76

 

 

 

11,13

 

10,64

 

6,45

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,47

0,10

 

 

0,11

 

0,01

0,02

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,11

 

 

 

0,11

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,05

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,05

 

 

 

 

 

 

0,01

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Văn bản pháp lý có liên quan

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quốc phòng xã Bình Lương

0,190

 

0,190

CQP

Xã Bình Lương

Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1:10000

 

1.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an xã Thanh Lâm

0,120

 

0,120

CAN

Xã Thanh Lâm

Thửa số 498 tờ bản đồ số 20

Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Trụ sở Công an xã Tân Bình

0,120

 

0,120

CAN

Xã Tân Bình

Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1:10000

3

Trụ sở Công an xã Thanh Hòa

0,120

 

0,120

CAN

Xã Thanh Hòa

Thửa số 537 tờ bản đồ số 12

4

Trụ sở Công an xã Xuân Hòa

0,120

 

0,120

CAN

Xã Xuân Hòa

Thửa số 96, 97, 100, 101 tờ bản đồ số 9

5

Trụ sở Công an thị trấn Yên Cát

0,120

 

0,120

CAN

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 475, 494, 535, 536, 495, 510, 511, 522, 523, tờ 17; Thửa số 7 tờ bản đồ số 26

Văn bản số 253/CAT-PH10 của Công an tỉnh V

6

Trụ sở Công an xã Bãi Trành

0,120

 

0,120

CAN

Xã Bãi Trành

Thửa số 18, 30, 226 tờ bản đồ số 19

7

Trụ sở Công an xã Xuân Bình

0,120

 

0,120

CAN

Xã Xuân Bình

Thửa số 73 tờ bản đồ số 39

8

Trụ sở Công an xã Hóa Quỳ

0,120

 

0,120

CAN

Xã Hóa Quỳ

Thửa số 267, 275, 276, 277, 278 tờ bản đồ số 24

9

Trụ sở Công an xã Thượng Ninh

0,120

 

0,120

CAN

Xã Thượng Ninh

Thửa số 199 tờ bản đồ số 46

10

Trụ sở Công an xã Thanh Phong

0,120

 

0,120

CAN

Xã Thanh Phong

Thửa số 144,147,149 tờ bản đồ số 17

11

Trụ sở Công an xã Cát Vân

0,120

 

0,120

CAN

Xã Cát Vân

Thửa số 352, 329, 351, 328, 297 tờ bản đồ số 21

12

Trụ sở Công an xã Thanh Sơn

0,120

 

0,120

CAN

Xã Thanh Sơn

Thửa số 653 tờ bản đồ số 34

13

Trụ sở Công an xã Cát Tân

0,120

 

0,120

CAN

Xã Cát Tân

Tờ 20 thửa 13, 22, 36; Bản đồ lâm nghiệp

14

Trụ sở Công an xã Thanh Xuân

0,120

 

0,120

CAN

Xã Thanh Xuân

Thửa số 338,349 tờ bản đồ số 17

15

Trụ sở Công an xã Bình Lương

0,120

 

0,120

CAN

Xã Bình Lương

Tờ 8 thửa 153,154,155,164,165,166,167,180, 181,182,183,184,185,186,197,…

16

Trụ sở Công an xã Thanh Quân

0,120

 

0,120

CAN

Xã Thanh Quân

Tờ 30 thửa 459,460,402b,401,435,458,433, 457,…

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ chứa nước Bản Mồng

382,640

 

382,640

DTL

Xã Thanh Hòa, Xã Xuân Hòa

Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1:10 000

Quyết định số 1248/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

2

Công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất khu dân cư

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Tây bắc Trường Mầm non Khu phố 2 Thị trấn Yên Cát

4,050

0,210

3,840

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 23, 27, 28 … 59 tờ bản đồ số 6; Thửa số 12, 14, 15 … 102, 107, 111, 418 tờ bản đồ số 11

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Đấu giá đất khu dân cư thôn Thắng Lộc

0,080

 

0,080

ONT

Xã Bình Lương

Thửa số 292 tờ bản đồ số 8

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Đấu giá đất khu dân cư thôn Thắng Lộc (Vị trí 2)

0,110

 

0,110

DGT

Xã Bình Lương

Thửa số 343 đến 392 tờ bản đồ số 8

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,120

 

0,120

ONT

4

Đấu giá đất khu dân cư thôn Làng Gió

0,650

 

0,650

ONT

Xã Bình Lương

Thửa số 72 đến 96 tờ bản đồ số 8; bản đồ lâm nghiệp

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,610

 

0,610

DGT

0,040

 

0,040

DKV

5

Đấu giá đất khu dân cư thôn Đồng Chạng

0,660

 

0,660

ONT

Xã Thanh Sơn

Thửa số 213, 214, 251, 295, 296, 319, 127, 129, 170, 171, 210, 211, 212, 253, 254, 306, 350, 342, 415, 355, 340, 341, 352,351, 398, 404, 405, 414 tờ bản đồ số 34

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,400

 

0,400

DGT

0,060

 

0,060

DKV

6

Đấu giá đất khu dân cư thôn Xuân Thượng

4,460

 

4,460

ONT

Xã Thượng Ninh

Thửa số 164 đến 376 tờ bản đồ số 11

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

7

Đấu giá khu dân cư thôn Vân Thành

0,326

 

0,326

ONT

Xã Cát Vân

Thửa số 587 tờ bản đồ số 20

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

0,039

 

0,039

DKV

0,406

 

0,406

DGT

8

Đấu giá đất ở khu nhà văn hóa Vân Hòa

0,070

 

0,070

ONT

Xã Cát Vân

Thửa số 270 tờ bản đồ số 22

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

9

Khu dân cư thôn Vân Tiến

0,047

 

0,047

ONT

Xã Cát Vân

Tờ 18 thửa 166

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2.1.2

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã Xuân Hòa

0,154

 

0,154

DYT

Xã Xuân Hòa

Tờ 7 thửa 79

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2.1.3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp Trường Tiểu học xã Bãi Trành

0,110

 

0,110

DGD

Xã Bãi Trành

Thửa số 265 tờ bản đồ số 20; thửa số 97 tờ bản đồ số 19

Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

2

Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học Thanh Xuân

0,250

 

0,250

DGD

Xã Thanh Xuân

Thửa số 8 tờ bản đồ số 25; bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000

Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

3

Xây dựng Trường Mầm non Thanh Sơn

1,020

 

1,020

DGD

Xã Thanh Sơn

Tờ bản đồ số 34

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

4

Trường Mầm non Xuân Hòa

0,354

 

0,354

DGD

Xã Xuân Hòa

Tờ 7 thửa 111

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

5

Xây dựng hạng mục Trường THCS và THPT Như Xuân

0,460

 

0,460

DGD

Xã Thanh Quân

Thửa số 141 tờ bản đồ số 30; bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2.1.4

Đất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây mới nhà văn hóa, khu thể thao thôn Đồng Chạng

0,196

 

0,196

DVH

Xã Thanh Sơn

Thửa số 488,558 tờ bản đồ số 23

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2

Nhà văn hóa thôn Vân Hòa

0,214

 

0,214

DVH

Xã Cát Vân

Thửa số 395-398,412-414,422-425 tờ bản đồ số 21

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

2.1.5

Đất thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân thể thao xã Thượng Ninh

1,026

 

1,026

 

Xã Thượng Ninh

Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2.1.6

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến tránh ngập đường tỉnh 520B đoạn qua xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân

4,550

 

4,550

DGT

Xã Hóa Qùy

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2

Đường giao thông từ xã Thượng ninh, huyện Như Xuân đi xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh

9,910

 

9,910

DGT

Xã Thượng Ninh

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

3

Công trình hệ thống hạ tầng kỹ thuật thị trấn Yên Cát

5,330

 

5,330

DGT

Thị trấn Yên Cát

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

4

Đường giao thông xã Bình Lương đi thôn Thanh Xuân

4,612

 

4,612

DGT

Xã Bình Lương, Xã Hóa Quỳ

Công trình dạng tuyến

 Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

5

Đường giao thông thôn Hợp Thành đi thôn Làng Mài

0,150

 

0,150

DGT

Xã Bình Lương

Công trình dạng tuyến

6

Đường giao thông xã Cát Vân đi xã Hóa Quỳ

7,150

 

7,150

DGT

Xã Cát Vân, Hóa Quỳ

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2.1.7

Đất thuỷ lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý khẩn cấp kênh dẫn nước đập Lèn Mát

0,300

 

0,300

DTL

Xã Thượng Ninh

Tờ bản đồ số 21

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Mài

1,010

 

1,010

DTL

Xã Tân Bình

Tờ bản đồ số 12

 Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

3

Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Cùng

3,050

 

3,050

DTL

Xã Cát Tân

Tờ bản đồ số 20,24

4

Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo hồ Đầm Trời

2,000

 

2,000

DTL

Thị trấn Yên Cát

Tờ bản đồ số 27

5

Sửa chữa, nâng cấp hồ Bảy Nón

1,150

 

1,150

DTL

Thị trấn Yên Cát

Tờ bản đồ số 11,12

6

Sửa chữa, nâng cấp hồ Tá Kéng

0,695

 

0,695

DTL

Xã Tân Bình

Thửa số 338,341,258,261,265,269,290,262,263, 266,268,202,402,270,271 tờ bản đồ số 26

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

2.1.8

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 1

Đường dây 220 kV trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống

 6,000

 

 6,000

 DNL

Xã: Thanh Phong, Thanh Hòa, Thanh Lâm, Bình Lương, Hóa Quỳ, Tân Bình

 Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 13/3/2023 của HĐND tỉnh

 2

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110kV Bãi Trành theo phương án đa chia đa nối

 0,030

 

 0,030

 DNL

Xã: Xuân Bình, Thanh Quân, Thanh Phong

 Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

 3

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực khu vực Như Xuân - Như Thanh

 0,030

 

 0,030

 DNL

Xã: Thanh Hòa, Cát Tân

 Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

  4

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110kV Hà Trung, 110kV Bỉm Sơn, 110kV Nga Sơn, 110kV Núi 1; 110kV Tây TP, 110kV Bãi Trành, 110kV Nông Cống theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

  0,026

 

  0,026

  DNL

 Xã: Xuân Bình, Thanh Quân, Thanh Phong

  Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

 Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2.1.9

Đất bãi thải xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

1

Lò đốt rác thải sinh hoạt tại khu xử lý rác thải thị trấn Yên Cát

5,150

 

2,000

DRA

Thị trấn Yên Cát

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022

Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh (Dự án đã thu hồi đất, giải phóng mặt bằng)

3,150

Xã Tân Bình

2.1.10

Đất trụ sở cơ quan, trụ sở tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi cục thi hành án

0,270

0,270

 

 

Thị trấn Yên Cát

Tờ bản đồ số 11

Dự án đã thu hồi đất, giải phóng mặt bằng, đưa vào kế hoạch sử dụng đất để hoàn thiện thủ tục giao đất

2

Xây dựng nhà công vụ cơ quan UBND huyện như Xuân

0,150

 

0,150

 

Thị trấn Yên Cát

Tờ bản đồ số 05

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

2.1.11

Dự án đã giải phóng mặt bằng, đưa vào kế hoạch để tổ chức đấu giá

 

 

 

 

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

1

Đấu giá đất khu dân cư trung tâm xã

2,620

2,620

 

ONT

Xã Thanh Quân

2

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Cát Xuân

0,600

0,600

 

ONT

Xã Cát Tân

3

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Cát Lợi

0,640

0,640

 

ONT

Xã Cát Tân

4

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng Quan

4,320

4,320

 

ONT

Xã Hóa Qùy

5

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thanh Xuân

0,940

0,940

 

ONT

Xã Hóa Quỳ

6

Đấu giá đất ở khu dân cư Khu phố 2 (đường đôi)

2,000

2,000

 

ONT

Thị trấn Yên Cát

7

Đấu giá đất khu dân cư thôn Đồng Xuân

0,060

0,060

 

ONT

Xã Hóa Qùy

8

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn 8

0,960

0,960

 

ONT

Xã Xuân Hòa

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở giáo dục (trường phổ thông song ngữ ALPHABET)

2,000

 

2,000

DGD

Xã Thượng Ninh

Tờ 58 thửa 208,249,290,291,292,293,283,284, 285,286,255,256,257,250,209-223, 111,112, 146,147,148,151,152,171-175,178-185,…

 

2.2.2

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp

0,120

 

0,120

TMD

Xã Bình Lương

Thửa số 66 Tờ bản đồ số 8

 

2

Cửa hàng xăng dầu Xuân Hòa

0,170

 

0,170

TMD

Xã Xuân Hòa

Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000

 

3

Cửa hàng xăng dầu Hóa Qùy

0,204

 

0,204

TMD

Xã Hóa Qùy

Thửa số 62,67,73,72,390 tờ bản đồ số 20 va Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000

 

4

Khu thương mại dịch vụ

0,190

 

0,190

TMD

Xã Thanh Hòa

Thửa số 43,54-57,68 tờ bản đồ số 04

 

5

Khu thương mại dịch vụ

0,200

 

0,200

TMD

Xã Xuân Hòa

Thửa số 44 tờ bản đồ số 06

 

6

Khu thương mại dịch vụ

0,260

 

0,260

TMD

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 300, 306, 338 tờ bản đồ số 29

 

7

Khu thương mại dịch vụ

0,100

 

0,100

TMD

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 508, 552, 553, 642 tờ bản đồ số 37

 

8

Khu thương mại dịch vụ

0,250

 

0,250

TMD

Xã Thanh Xuân

Thửa 426 tờ 17

 

2.2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,880

 

2,880

SKC

Xã Xuân Hòa

Thửa số 44 tờ bản đồ số 16

 

2

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,150

 

2,150

SKC

Xã Bãi Trành

Thửa số 47,53 tờ bản đồ số 13

 

3

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,500

 

0,500

SKC

Xã Bình Lương

Thửa số 415 tờ bản đồ số 04 va Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000

 

4

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,422

 

0,422

SKC

Xã Bãi Trành

Thửa số 37 tờ bản đồ số 29

 

5

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,000

 

2,000

SKC

Xã Hóa Quỳ

Thửa số 45,47,50,64 Tờ 21 và Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10000

 

6

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,190

 

0,190

SKC

Xã Xuân Bình

Thửa số 26 tờ bản đồ số 55

 

7

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,790

 

1,790

SKC

Xã Xuân Hòa

Thửa số 09 tờ bản đồ số 4

 

8

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,500

 

4,500

SKC

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 26,33,45,43,50,62 tờ bản đồ số 27 va Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000

 

9

Xưởng chế biến lâm sản tại xã Thanh Lâm

2,720

 

2,720

SKC

Xã Thanh Lâm

Thửa số 72-75,82,83,85,86,94 tờ bản đồ số 28

Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 2/1/2024 của UBND tỉnh

10

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,000

 

6,000

SKC

Xã Thanh Xuân

Thửa số 84,95 tờ bản đồ số 16; Thửa số 2,3,6,8,10,14,17-19 tờ bản đồ số 24

 

11

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,094

 

0,094

SKC

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 20 tờ bản đồ số 29

 

12

Nhà máy giày da xuất khẩu

3,740

 

3,740

SKC

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 61, 62, 63, … 340, 341, 343, 347 Tờ bản đồ số 29

Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh

13

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,300

 

0,300

SKC

Xã Hóa Qùy

Thửa số 199 tờ bản đồ số 25

 

14

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,000

 

1,000

SKC

Xã Xuân Bình

Thửa số 10,15,22,145 tờ bản đồ số 54

 

15

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,480

 

0,480

SKC

Xã Xuân Bình

Thửa số 291; Tờ bản đồ số 30

 

16

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,000

 

5,000

SKC

Xã Xuân Hòa

Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1:10000

 

17

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Khu sản xuất, chế biến khoáng sản)

4,900

 

4,900

SKS

Xã Thanh Xuân

Thửa số 83, 84 tờ bản đồ số 18

Công văn số 1674/UBND-CN ngày 01/02/2024

18

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Nhà máy chè Cát Vân)

2,000

 

2,000

SKC

Xã Cát Vân

Tờ 22 thửa 214,215,216,236,288,244,245,248, 249, 250,258,262,…

 

19

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Khu sản xuất và chế biến khoáng sản)

2,480

 

2,480

SKS

Xã Thanh Lâm

Tờ bản đồ số 39

Công văn số 1674/UBND-CN ngày 01/02/2024

20

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Khu sản xuất và chế biến lâm sản Như Xuân)

3,700

 

3,700

SKC

Xã Thượng Ninh

Tờ 21 thửa 738,739,770-776,780-785,823-827, 830- 833,849,850,… và bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000

 

21

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,800

 

1,800

SKC

Xã Xuân Hòa

Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1:10000

 

2.2.3

Đất khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác khoáng sản (Quặng sắt)

29,000

 

29,000

SKS

Xã Thanh Lâm

Thửa số 34-37 tờ bản đồ số 04 va Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000

 

2

Khai thác đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường

18,670

 

18,670

SKS

Xã Xuân Bình

Tờ bản đồ số 41,42

 

3

Khai thác mỏ đá cát kết, sét kết tại xã Cát Vân

3,100

 

3,100

SKS

Xã Cát Vân

Thửa số 182,97,101, 117,123,124,125,92 tờ bản đồ số 14

 

4

Mở rộng khai trường và mỏ đá vôi làm VLXD thông thường

5,600

 

5,600

SKS

Xã Thanh Lâm

Tờ 38, Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1:10000

 

5

Mở rộng khai trường và mỏ đá vôi làm VLXD thông thường

2,530

 

2,530

SKS

Xã Thanh Lâm

Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1:10000

 

6

Mở rộng khai trường và mỏ đá vôi làm VLXD thông thường thôn Xuân Phong

1,720

 

1,720

SKS

Xã Thanh Phong

Tờ 27, 28, Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1:10000

 

2.2.4

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại chăn nuôi tập trung kết hợp trồng, sản xuất giống cây trồng, cây lâm nghiệp và cây dược liệu

30,600

 

30,600

NKH

Xã Xuân Hòa

Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000

Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 09/02/2024

2

Đất nông nghiệp khác

19,880

 

19,880

NKH

Xã Thanh Lâm

Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000

 

3

Trang trại chăn nuôi ECO - Thanh Sơn tại xã Thanh Sơn

38,490

 

26,650

NKH

Xã Thanh Sơn

Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000

Quyết định 2456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh

4

Trang trại chăn nuôi ECO - Thanh Sơn tại xã Tân Bình

11,840

NKH

Xã Tân Bình

5

Trung tâm vịt giống công nghệ cao

23,900

 

23,900

NKH

Xã Thanh Lâm

Tờ bản đồ số 37 và Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000

Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh

6

Đất nông nghiệp khác

6,000

 

6,000

NKH

Xã Bãi Trành

Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000

 

7

Đất nông nghiệp khác

0,500

 

0,500

NKH

Xã Thượng Ninh

Thửa 890; 891 tờ bản đồ 46

 

8

Đất trồng cây lâu năm

18,050

 

18,050

CLN

Xã Xuân Hòa

Thửa 16-L5-K1 - TK648C; 16-L3-K1-TK648C tờ bản đồ GĐLN 01

 

9

Đất trồng cây lâu năm

48,530

 

48,530

CLN

Xã Xuân Hòa

Thửa số 16-L4-K1-TK648C tờ bản đồ GĐLN 01; Thửa đất số 45a-L7-K1-TK648C tờ bản đồ GĐLN 01; Thửa đất số 16(1)-L1-K1-TK648C tờ bản đồ GĐLN 01

 

10

Đất trồng cây lâu năm

33,160

 

33,160

CLN

Xã Xuân Hòa

Thửa số 45-L8-K1-TK648C; 16a-L5-K1- TK648C; 16-L3-K1-TK648C; 16b-L5-K1- TK648C tờ bản đồ GĐLN 01

 

11

Đất trồng cây lâu năm

4,900

 

4,900

CLN

Xã Thanh Xuân

Thửa số 32, 32a, 32b -L10-K1-TK580 tờ bản đồ GĐLN 01

 

2.4

Chuyển mục đích đất ao, vườn trong khu dân cư sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

Đỗ Tất Hùng, Phạm Minh Thùy

0,020

0,010

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 378; Tờ bản đồ số 12

CY636298

 

Phạm Thị Hôm

0,080

0,040

0,040

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa 587b; Tờ bản đồ số 26

BP974171

 

Dương Minh Khánh

0,053

0,013

0,040

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 100; Tờ bản đồ số 11

BV104426

 

Lê Văn Thực; Lê Thị Phượng

0,040

0,025

0,015

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 12b; Tờ bản đồ số 12

BH802962

 

Mai Công Liêm

0,008

0,005

0,003

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 237; Tờ bản đồ số 12

CK619653

 

Nguyễn Thị Minh Khuyên

0,060

0,040

0,020

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 526; Tờ bản đồ số 21

CA437441

 

Vi Văn Tuân

0,015

0,005

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 16; Tờ bản đồ số 11

CE987646

 

Phạm Thị Duyến

0,027

0,004

0,023

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 236; Tờ bản đồ số 16

DD975586

 

Nguyễn En Xin

0,012

0,007

0,006

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 300; Tờ bản đồ số 10

DH014487

 

Triệu Thị Thủy

0,010

0,005

0,005

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 999; Tờ bản đồ số 26

DH014457

 

Lê Thị Phượng

0,021

0,006

0,015

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 672; Tờ bản đồ số 37

CK619619

 

Trần Hồng Khánh

0,020

0,016

0,004

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 962; Tờ bản đồ số 37

DD975270

 

Nguyễn Sỹ Bằng

0,011

0,006

0,005

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 590; Tờ bản đồ số 37

CA437648

 

Lê Văn Dũng

0,016

0,006

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 386; Tờ bản đồ số 27

CI508713

 

Nguyễn Hữu Quý

0,010

0,005

0,005

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 72; Tờ bản đồ số 5

CL594134

 

Lê Thị Pượng

0,014

0,008

0,006

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 791; Tờ bản đồ số 37

CT556115

 

Đinh Văn Kiên

0,009

0,006

0,003

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 265; Tờ bản đồ số 44

CK619064

 

Cao Tiến Dũng

0,013

0,007

0,006

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 231; Tờ bản đồ số 5

BV104514

 

Lê Như Ý

0,033

0,013

0,020

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 334; Tờ bản đồ số 37

BM050520

 

Hoàng Văn Sơn

0,022

0,012

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 133; Tờ bản đồ số 5

CK619769

 

Lê Đình Hoàn

0,047

0,022

0,025

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 155; Tờ bản đồ số 12

BM050072

 

Lê Hữu Quý

0,045

0,020

0,025

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 705; Tờ bản đồ số 37

CP692212

 

Hoàng Thị Hiền

0,026

0,006

0,020

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 146; Tờ bản đồ số 35

DD975231

 

Phạm Hùng Thiên

0,027

0,012

0,015

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 180; Tờ bản đồ số 43

CV759027

 

Lê Thị Cần

0,020

0,010

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 263; Tờ bản đồ số 27

CH024055

 

Nguyễn Văn Tâm

0,017

0,007

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 260; Tờ bản đồ số 44

CK619716

 

Bùi Tiến Điệp

0,014

0,007

0,008

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 476; Tờ bản đồ số 10

DH014284

 

Vi Thị Dương

0,016

0,006

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 580; Tờ bản đồ số 11

DH014069

 

Nguyễn Thị Huê

0,030

0,010

0,020

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 172; Tờ bản đồ số 11

CL594112

 

Hà Thị Hoa

0,006

0,003

0,003

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 354; Tờ bản đồ số 05

DD086572

 

Lê Thị Viên

0,013

0,005

0,008

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 127; Tờ bản đồ số 19

CR796292

 

Lê Thị Viên

0,013

0,005

0,008

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 126; Tờ bản đồ số 20

CR692451

 

Khang Thị Hiên

0,025

0,010

0,015

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 14; Tờ bản đồ số 05

CK619127

 

Lê Thị Len

0,017

0,011

0,006

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 57; Tờ bản đồ số 08

DL893234

 

Đỗ Xuân Thành

0,006

0,004

0,002

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 381; Tờ bản đồ số 12

DB655545

 

Lê Văn Cầu

0,050

0,040

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 70; Tờ bản đồ số 34

CY636741

 

Lê Văn Thăng

0,040

0,020

0,020

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 548; Tờ bản đồ số 21

CR971097

 

Trần Công Dụng

0,034

0,024

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 694; Tờ bản đồ số 12

CĐ076231

 

Nguyễn Lâm Tân

0,018

0,010

0,008

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 302; Tờ bản đồ số 12

CĐ076212

 

Nguyễn Thị Ngân

0,010

0,004

0,006

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 257; Tờ bản đồ số 05

CB375896

 

Nguyễn Văn Tăng

0,008

0,006

0,002

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 391; Tờ bản đồ số 44

DD975683

 

Đào Đỗ Phúc

0,009

0,004

0,005

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 397; Tờ bản đồ số 9

DL893134

 

Lê Đình Thực

0,010

0,004

0,006

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 214; Tờ bản đồ số 08

DH014191

 

Bùi Hữu Thắng

0,012

0,005

0,007

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 330; Tờ bản đồ số 12

DL893107

 

Lê Thị Phúc

0,024

0,012

0,012

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 328; Tờ bản đồ số 12

CM909640

 

Lê Hải Hà

0,040

0,025

0,015

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 67; Tờ bản đồ số 19

CT556678

 

Lê Thị Ly

0,014

0,004

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 816; Tờ bản đồ số 12

DL893465

 

Lê Văn Thanh

0,020

0,016

0,004

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 817; Tờ bản đồ số 12

DL893466

 

Vũ Ngọc Quang

0,017

0,005

0,012

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 223; Tờ bản đồ số 10

DD086489

 

Lê Thành Trung

0,020

0,007

0,013

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 1033; Tờ bản đồ số 26

DL893895

 

Nguyễn Hữu Hải, Lê Thanh Thủy

0,023

0,006

0,017

ODT

Thị trấn Yên Cát

Thửa số 1035; Tờ bản đồ số 26

DL893894

 

Hoàng Thị Lan

0,060

0,040

0,020

ONT

Xã Hóa Quỳ

Thửa số 70; Tờ bản đồ số 8

CĐ982291

 

Lâm Văn Chương

0,016

0,006

0,010

ONT

Xã Hóa Quỳ

Thửa số 1116; Tờ bản đồ số 24

DL 893550

 

Lê Thị Khuy

0,050

0,010

0,040

ONT

Xã Hóa Quỳ

Thửa số 296; Tờ bản đồ số 30

CI 508977

 

Lữ Văn Tằm

0,082

0,032

0,050

ONT

Xã Thanh Phong

Thửa số 157; Tờ bản đồ số 36

CK619145

 

Lê Thị Cúc

0,021

0,011

0,010

ONT

Xã Thượng Ninh

Thửa số 39; Tờ bản đồ số 68

CI508781

 

Cao Xuân Quang

0,060

0,040

0,020

ONT

Xã Cát Tân

Thửa số 365; Tờ bản đồ số 27

DH014413

 

Phạm Văn Thành

0,110

0,010

0,100

ONT

Xã Cát Tân

Thửa số 145; Tờ bản đồ số 23

CM909444

 

Nguyễn Bá Chúc

0,020

0,006

0,014

ONT

Xã Cát Tân

Thửa số 193; Tờ bản đồ số 22

CB375179

 

Lê Văn Tình

0,020

0,010

0,010

ONT

Xã Bình Lương

Thửa số 346; Tờ bản đồ số 8

BV104784

 

Lê Văn Chuyên

0,037

0,017

0,020

ONT

Xã Bình Lương

Thửa số 149; Tờ bản đồ số 01

DL 893545

 

Lê Phú Úy

0,040

0,006

0,034

ONT

Xã Bình Lương

Thửa số 17; Tờ bản đồ số 2

DH014803

 

Lê Văn Duyên

0,016

0,008

0,008

ONT

Xã Thanh Xuân

Thửa số 178; Tờ bản đồ số 25

DD975839

 

Vũ Trọng Phúc

0,012

0,006

0,006

ONT

Xã Thanh Xuân

Thửa số 360; Tờ bản đồ số 17

CT556136

 

Nguyễn Văn Hường

0,022

0,007

0,015

ONT

Xã Thanh Xuân

Thửa số 175; Tờ bản đồ số 25

DD975839

 

Lục Văn Hùng

0,018

0,008

0,010

ONT

Xã Thanh Xuân

Thửa số 140; Tờ bản đồ số 25

CP692427

 

Hồ Thanh Tùng

0,026

0,016

0,010

ONT

Xã Thanh Xuân

Thửa đất 332; Tờ bản đồ số 17

CA437352

 

Vi Đức Tính

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Thanh Hòa

Thửa số 175; Tờ bản đồ số 4

CP692920

 

Lê Trung Kiên

0,024

0,020

0,004

ONT

Xã Thanh Hòa

Thửa số 954; Tờ bản đồ số 12

CQ271937

 

Lương Thị Hoa

0,050

0,040

0,010

ONT

Xã Thanh Hòa

Thửa số 466; Tờ bản đồ số 12

CĐ076632

 

Lê Thị Cành

0,050

0,020

0,030

ONT

Xã Thanh Sơn

Thửa số 605; Tờ bản đồ số 34

CQ271506

 

Lang Văn Quang

0,030

0,020

0,010

ONT

Xã Thanh Sơn

Thửa số 500; Tờ bản đồ số 34

CQ271031

 

Lê Thị Tuyết

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Cát vân

Thửa số 127; Tờ bản đồ số 22

CK619314

 

Lê Hữu Nguyên

0,035

0,015

0,020

ONT

Xã Cát vân

Thửa số 478; Tờ bản đồ số 20

BV104714

 

Lê Hữu Tuấn

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Cát vân

Thửa số 898; Tờ bản đồ số 20

CR796711

 

Lê Hữu Tân

0,030

0,020

0,010

ONT

Xã Cát vân

Thửa số 903; Tờ bản đồ số 20

CV759003

 

Lê Hữu Xuân

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Cát vân

Thửa số 167; Tờ bản đồ số 13

CK619346

 

Lương Văn Sâm

0,050

0,010

0,040

ONT

Xã Cát vân

Thửa số 148; Tờ bản đồ số 6

DH 014308

 

Lương Hồng Tâm

0,190

0,040

0,150

ONT

Xã Xuân Bình

Thửa số 208; Tờ bản đồ số 55

DH014330

 

Lương Hồng Tâm

0,070

0,040

0,030

ONT

Xã Xuân Bình

Thửa số 190; Tờ bản đồ số 55

DD975723

 

Vi Văn Đại

0,080

0,040

0,040

ONT

Xã Xuân Bình

Thửa số 152; Tờ bản đồ số 61

DL 893549

 

Nguyễn Đình Hiệu

0,030

0,008

0,022

ONT

Xã Xuân Bình

Thửa số 1551; Tờ bản đồ số 31

DL 893615

 

Lê Thị Thúy Ngân

0,018

0,008

0,011

ONT

Xã Bãi Trành

Thửa số 142; Tờ bản đồ số 10

DL 893117

 

Nguyễn Thái Bình, Đỗ Thị Thanh

0,060

0,010

0,050

ONT

Xã Bãi Trành

Thửa số 205; Tờ bản đồ số 20

CĐ 982014

 

Trịnh Văn Hà, Nguyễn Thị Hằng

0,024

0,009

0,015

ONT

Xã Bãi Trành

Thửa số 781; Tờ bản đồ số 20

CT 556157

 

Trịnh Văn Hà, Nguyễn Thị Hằng

0,045

0,015

0,030

ONT

Xã Bãi Trành

Thửa số 842; Tờ bản đồ số 20

CT 556445

 

Nguyễn Văn Cừ, Hoàng Thị Chinh

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Bãi Trành

Thửa số 171; Tờ bản đồ số 11

DD 975102

 

Trần Văn Trung

0,012

0,006

0,006

ONT

Xã Bãi Trành

Thửa số 372; Tờ bản đồ số 27

CK 619382

 

Mai Thế Anh, Nguyễn Thị Thảo

0,012

0,006

0,006

ONT

Xã Bãi Trành

Thửa số 810; Tờ bản đồ số 20

CR 971883

 

Phạm Văn Tiền, Phạm Thị Trâm

0,024

0,018

0,006

ONT

Xã Bãi Trành

Thửa số 807; Tờ bản đồ số 20

CT 629517

 

Phạm Hồng Lâm, Nguyễn Thị Lập

0,046

0,011

0,035

ONT

Xã Bãi Trành

Thửa số 202; Tờ bản đồ số 20

CQ 271516

 

Ngô Thị Liên

0,044

0,020

0,024

ONT

Xã Bãi Trành

Thửa số 137; Tờ bản đồ số 20

CH 024219

 

Đỗ Xuân Trường, Đặng Thị Hiếu

0,033

0,006

0,027

ONT

Xã Bãi Trành

Thửa số 657; Tờ bản đồ số 20

CO 047397

 

Đỗ Xuân Trường, Đặng Thị Hiếu

0,017

0,011

0,006

ONT

Xã Bãi Trành

Thửa số 658; Tờ bản đồ số 20

CT 556556

 

Huỳnh Xuân Quang

0,037

0,027

0,010

ONT

Xã Bãi Trành

Thửa số 39; Tờ bản đồ số 20

CK 619047

 

Trần Xuân Quang

0,026

0,014

0,012

ONT

Xã Bãi Trành

Thửa số 95; Tờ bản đồ số 20

BO 421274