Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 548/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; số 139/NQQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh; số 1658/QĐ-UBND ngày 14/7/2023; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 và số 3196/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Kỳ Anh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 621/TTr- STMMT ngày 06/02/2024 (trên cơ sở đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 30/01/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 40/TB-HĐTĐ ngày 25/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tỷ Lệ %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

TỔNG (1+2+3)

 

28.553,94

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.564,39

54,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.152,10

4,03

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

810,60

2,84

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

341,50

1,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.340,82

8,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.509,75

5,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.635,15

19,74

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.082,54

14,30

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

248,24

0,87

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

645,37

2,26

1.8

Đất làm muối

LMU

80,35

0,28

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

118,40

0,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.764,39

41,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

213,60

0,75

2.2

Đất an ninh

CAN

8,49

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.941,53

13,80

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,40

0,02

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

286,39

1,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

364,99

1,28

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

135,46

0,47

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

222,12

0,78

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.275,02

14,97

-

Đất giao thông

DGT

2.263,14

7,93

-

Đất thủy lợi

DTL

1.082,34

3,79

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,26

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,00

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,46

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

22,56

0,08

-

Đất công trình năng lượng

DNL

394,47

1,38

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,46

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,29

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,10

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,44

0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

376,47

1,32

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,24

0,00

-

Đất chợ

DCH

9,79

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,57

0,05

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

97,14

0,34

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

348,77

1,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.028,61

3,60

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,34

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,93

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,98

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

718,93

2,52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

71,16

0,25

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.225,16

4,29

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

23.324,37

81,69

3

Đất đô thị

KDT

18.211,37

63,78

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.993,79

20,99

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

9.717,69

34,03

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

3.945,93

13,82

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.349,94

8,23

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

148,16

0,52

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

792,58

2,78

12

khu dân cư nông thôn

DNT

1.968,37

6,89

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

364,99

1,28

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên (Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.140,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.142,77

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

233,59

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

909,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

395,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

101,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

113,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

337,69

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

30,60

1.8

Đất làm muối

LMU

20,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

244,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,75

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,09

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

56,81

-

Đất giao thông

DGT

27,89

-

Đất thủy lợi

DTL

10,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,98

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

0,23

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,21

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

37,01

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

108,51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

15,39

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.114,97

 

Trong đó

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.142,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

233,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

392,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

99,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

113,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

337,69

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

29,51

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR (a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,45

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

429,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,06

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

157,62

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,90

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

169,85

-

Đất giao thông

DGT

140,89

-

Đất thủy lợi

DTL

10,75

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16,58

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,08

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,27

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

30,63

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,26

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

26,43

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024

Có 178 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 05 kèm theo).

Điều 2. UBND thị xã Kỳ Anh (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh


BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Trí

Phường Kỳ Liên

Phường Kỳ Long

Phường Kỳ Phương

Phường Kỳ Thịnh

Phường Kỳ Trinh

Xã Kỳ

Xã Kỳ Hoa

Xã Kỳ Lợi

Xã Kỳ Nam

Xã Kỳ Ninh

(a)

(b)

(c)

(ha)

%

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

TỔNG (1+2+3)

 

28.553,94

100,00

1.996,56

1.286,28

2.130,71

3.970,31

4.032,50

4.795,01

1.005,71

3.233,01

2.134,36

1.791,53

2.177,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.564,39

54,51

1.274,12

620,52

905,76

1.593,79

1.470,33

3.010,80

708,74

2.240,70

1.065,00

1.332,43

1.342,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.152,10

4,03

182,40

2,60

 

1,93

72,54

311,80

57,04

139,55

105,86

64,35

214,03

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

810,60

2,84

164,64

2,60

 

 

2,66

248,99

39,63

76,66

2,52

64,35

208,55

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

341,50

1,20

17,76

 

 

1,93

69,88

62,81

17,41

62,89

103,34

 

5,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.340,82

8,20

162,89

205,49

250,78

165,88

381,95

671,67

26,16

264,02

15,72

59,23

137,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.509,75

5,29

130,20

80,22

63,64

131,03

291,90

282,07

21,46

205,48

19,35

43,37

241,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.635,15

19,74

175,79

262,33

331,43

851,25

406,04

499,86

281,21

856,15

860,72

643,42

466,95

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.082,54

14,30

581,92

69,28

172,11

404,71

311,30

1.031,64

151,50

763,95

60,10

384,96

151,07

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

248,24

0,87

 

 

 

39,83

 

 

 

165,24

 

43,17

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

645,37

2,26

40,88

0,55

0,78

38,79

6,95

208,53

90,72

4,02

3,05

131,03

120,07

1.8

Đất làm muối

LMU

80,35

0,28

 

 

 

 

 

 

80,35

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

118,40

0,41

 

 

86,77

 

 

4,76

 

8,04

0,57

6,55

11,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.764,39

41,20

710,52

606,07

1.125,61

2.097,50

2.560,67

1.572,77

293,41

950,96

877,93

363,18

605,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

213,60

0,75

6,46

 

 

10,67

 

 

 

76,89

58,15

60,13

1,30

2.2

Đất an ninh

CAN

8,49

0,03

2,25

1,00

1,96

0,29

0,27

1,41

0,20

0,21

0,47

0,22

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.941,53

13,80

 

290,07

798,70

1.461,33

1.117,10

14,45

 

 

259,88

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,40

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

286,39

1,00

7,89

11,41

13,67

14,07

51,59

103,50

7,32

0,81

56,75

3,33

16,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

364,99

1,28

68,28

93,20

19,20

43,19

79,86

24,65

 

2,77

31,23

0,05

2,56

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

135,46

0,47

10,00

37,10

 

10,80

 

77,56

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

222,12

0,78

14,81

20,38

9,09

136,83

24,92

15,58

 

0,51

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.275,02

14,97

317,28

92,25

201,79

250,04

914,57

773,62

98,72

703,16

465,84

146,72

311,03

-

Đất giao thông

DGT

2.263,14

7,93

171,01

62,40

115,37

156,14

507,85

420,78

62,28

279,40

215,82

93,66

178,43

-

Đất thủy lợi

DTL

1.082,34

3,79

29,97

11,55

44,29

57,27

308,43

182,13

16,51

377,26

1,53

20,99

32,41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,26

0,01

1,66

0,34

0,09

 

0,25

1,63

0,08

0,06

 

0,06

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,00

0,03

3,84

0,46

0,49

0,25

1,52

0,71

0,19

0,18

 

0,16

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,46

0,26

18,73

2,89

5,79

4,69

5,80

23,63

3,64

3,04

 

2,08

4,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

22,56

0,08

3,04

0,92

0,54

0,76

1,59

3,06

5,44

2,04

0,04

1,92

3,21

-

Đất công trình năng lượng

DNL

394,47

1,38

4,07

3,26

11,40

4,82

17,49

88,61

0,01

9,06

245,65

10,09

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,46

0,01

0,22

 

0,09

0,99

0,28

0,53

0,02

0,02

 

0,31

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,29

0,01

 

 

 

0,67

 

 

 

 

 

 

2,62

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,10

0,06

6,75

 

 

6,55

2,80

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,44

0,06

 

 

1,05

4,74

5,39

1,36

2,63

0,22

 

2,05

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

376,47

1,32

74,61

10,09

21,82

12,52

60,65

50,26

7,56

31,88

2,76

15,05

89,27

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,24

0,00

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,79

0,03

3,14

0,34

0,86

0,64

2,52

0,92

0,36

 

0,04

0,35

0,62

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,57

0,05

2,45

0,59

0,44

1,66

1,71

2,18

0,69

1,64

0,29

1,49

2,43

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

97,14

0,34

13,37

 

0,17

16,95

5,29

55,50

 

 

1,04

3,59

1,23

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

348,77

1,22

 

 

 

 

 

 

54,19

86,92

0,14

102,60

104,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.028,61

3,60

202,82

36,93

68,54

144,06

314,75

261,51

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,34

0,07

8,45

0,61

0,63

1,23

0,97

2,68

0,29

0,45

2,13

1,23

0,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,93

0,01

0,61

 

1,47

 

0,44

0,33

0,02

 

 

 

0,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,98

0,03

1,63

0,02

0,60

1,76

 

0,10

0,03

0,19

1,92

1,70

2,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

718,93

2,52

51,80

22,34

9,36

1,89

8,66

231,72

131,95

77,45

0,09

25,22

158,45

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

71,16

0,25

2,44

0,15

 

2,74

40,53

7,98

 

 

 

16,89

0,43

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.225,16

4,29

11,92

59,69

99,34

279,02

1,50

211,44

3,56

41,35

191,43

95,92

229,99

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

23.324,37

81,69

 

1.286,27

2.130,70

3.970,31

4.032,50

4.795,02

1.005,71

 

2.134,36

1.791,53

2.177,97

3

Đất đô thị

KDT

18.211,37

63,78

1.996,56

1.286,28

2.130,71

3.970,31

4.032,50

4.795,01

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.993,79

20,99

492,83

260,36

424,98

322,59

923,27

1.477,97

184,14

827,16

196,18

280,00

604,29

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

9.717,69

34,03

757,71

331,61

503,54

1.255,96

717,34

1.531,50

432,71

1.620,10

920,82

1.028,38

618,02

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

3.945,93

13,82

 

290,07

798,70

1.461,33

1.117,10

14,45

 

 

259,88

 

4,40

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.349,94

8,23

433,51

152,14

279,30

375,71

557,53

551,75

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

148,16

0,52

 

2,80

9,76

 

 

97,50

3,00

 

17,00

 

18,10

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

792,58

2,78

 

64,55

15,83

27,55

149,61

92,02

 

 

 

323,02

120,00

12

khu dân cư nông thôn

DNT

1.968,37

6,89

 

 

 

 

 

 

165,89

631,05

367,32

324,98

479,12

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

364,99

1,28

68,28

93,20

19,20

43,19

79,86

24,65

 

2,77

31,23

0,05

 2,56

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hưng Trí

P. Kỳ Liên

P. Kỳ Long

P. Kỳ Phương

P. Kỳ Thịnh

P. Kỳ Trinh

Xã Kỳ

Xã Kỳ Hoa

Xã Kỳ Lợi

Xã Kỳ Nam

Xã Kỳ Ninh

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.140,87

96,07

9,07

27,27

39,72

1.176,40

482,97

21,61

101,09

107,19

37,45

42,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.142,77

33,97

0,68

1,62

 

904,02

158,72

1,11

1,78

24,00

14,90

1,97

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

233,59

33,97

0,68

1,62

 

17,68

158,72

1,11

1,78

1,16

14,90

1,97

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

909,18

 

 

 

 

886,34

 

 

 

22,84

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

395,03

12,52

3,21

7,21

18,51

206,59

110,98

 

5,38

9,48

3,01

18,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

101,62

4,68

2,78

3,36

5,97

39,60

23,90

0,50

2,68

12,65

1,63

3,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

113,16

2,40

2,40

2,40

2,40

17,62

2,40

 

6,59

56,06

6,26

14,63

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

337,69

42,50

 

12,56

10,80

8,19

163,48

 

83,51

5,00

11,65

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

30,60

 

 

0,12

2,04

0,38

23,49

 

1,15

 

 

3,42

1.8

Đất làm muối

LMU

20,00

 

 

 

 

`

 

20,00

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

244,77

1,84

0,97

4,13

9,28

101,76

24,03

0,10

0,37

78,95

1,04

22,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,75

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,09

 

 

 

1,09

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

56,81

1,46

0,23

1,60

2,46

33,98

1,09

 

0,21

10,68

0,17

4,93

-

Đất giao thông

DGT

27,89

0,65

 

1,60

2,40

13,31

0,09

 

0,20

5,00

 

4,64

-

Đất thủy lợi

DTL

10,05

 

 

 

0,06

9,60

 

 

 

 

0,10

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,46

0,61

 

 

 

3,07

 

 

 

0,78

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,98

 

 

 

 

8,00

1,00

 

0,01

4,90

0,07

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,23

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,21

 

 

 

 

 

 

0,10

 

22,71

0,03

2,37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

37,01

0,38

0,59

2,53

5,73

25,75

2,03

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

108,51

 

 

 

 

42,03

15,00

 

0,16

36,10

0,22

15,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

15,39

 

 

 

 

 

5,91

 

 

9,46

0,02

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hưng Trí

P. Kỳ Liên

P. Kỳ Long

P. Kỳ Phương

P. Kỳ Thịnh

P. Kỳ Trinh

Xã Kỳ

Xã Kỳ Hoa

Xã Kỳ Lợi

Xã Kỳ Nam

Kỳ Ninh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.114,97

96,07

9,07

27,27

39,72

1.176,40

482,97

1,61

96,13

107,19

37,45

41,09

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.142,42

33,97

0,68

1,62

 

904,02

158,72

1,11

1,78

24,00

14,90

1,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

233,24

33,97

0,68

1,62

 

17,68

158,72

1,11

1,78

1,16

14,90

1,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

392,34

12,52

3,21

7,21

18,51

206,59

110,98

 

3,28

9,48

3,01

17,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

99,85

4,68

2,78

3,36

5,97

39,60

23,90

0,50

0,91

12,65

1,63

3,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

113,16

2,40

2,40

2,40

2,40

17,62

2,40

 

6,59

56,06

6,26

14,63

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

337,69

42,50

 

12,56

10,80

8,19

163,48

 

83,51

5,00

11,65

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

29,51

 

 

0,12

2,04

0,38

23,49

 

0,06

 

 

3,42

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,45

0,65

 

 

 

8,01

0,26

 

 

 

 

1,53

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hưng Trí

P. Kỳ Liên

P. Kỳ Long

P. Kỳ Phương

P. Kỳ Thịnh

P. Kỳ Trinh

Xã Kỳ

Xã Kỳ Hoa

Xã Kỳ Lợi

Xã Kỳ Nam

Xã Kỳ Ninh

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,20

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,20

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

429,10

7,42

7,71

2,72

7,09

194,50

69,45

5,05

2,00

120,77

3,36

9,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

157,62

 

1,51

 

4,34

80,00

 

 

 

71,77

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,09

0,16

 

0,53

 

 

30,35

3,00

 

 

 

1,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,90

 

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,00

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

169,85

3,65

 

1,52

 

85,46

17,14

0,30

1,70

49,00

3,31

7,77

-

Đất giao thông

DGT

140,89

0,02

 

1,52

 

83,60

1,10

 

 

48,44

0,96

5,25

-

Đất thủy lợi

DTL

10,75

2,50

 

 

 

1,73

 

 

1,65

 

2,35

2,52

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,12

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,30

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16,58

0,01

 

 

 

 

15,96

 

0,05

0,56

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,08

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,13

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,99

 

 

 

 

 

 

1,75

0,24

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

30,63

3,34

0,20

0,67

1,85

2,61

21,96

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,21

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

26,43

 

 

 

 

26,43

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính:ha

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên kế hoạch trên BĐQH đất 2024

Diện tích (ha)

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+
…+(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(12)

A

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH (7 CT, DA)

162,20

75,32

86,88

0,84

3,25

 

82,79

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (điều 61 Luật đất đai năm 2013)

74,23

 

74,23

0,84

 

 

73,39

 

 

1.1

Đất an ninh

1,40

 

1,40

0,84

 

 

0,56

 

 

1

Trụ sở công an

0,22

 

0,22

0,22

 

 

 

Xã Kỳ Nam

40

2

Trụ sở công an

0,21

 

0,21

0,21

 

 

 

Xã Kỳ Ninh

41

3

Trụ sở công an

0,21

 

0,21

0,21

 

 

 

Xã Kỳ Hoa

39

4

Trụ sở công an

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Kỳ Hà

38

5

Trụ sở làm việc Đồn Công an Vũng Áng (cơ sở 2)

0,34

 

0,34

 

 

 

0,34

TDP Liên Sơn, P. Kỳ Liên

 

6

Trụ sở công an

0,22

 

0,22

 

 

 

0,22

Xã Kỳ Lợi

 

I.2

Đất quốc phòng

72,83

 

72,83

 

 

 

72,83

 

 

1

Khu vực huấn luyện, diễn tập

20,00

 

20,00

 

 

 

20,00

Nam núi Chóp Mào, thôn Hoa Sơn, Xã Kỳ Hoa

31

2

Căn cứ chiến đấu thị xã Kỳ Anh

50,00

 

50,00

 

 

 

50,00

Phường Hưng Trí, Xã Kỳ Hoa

28

3

Thao trường huấn luyện D81, Lữ đoàn 134/BTLTTLL

2,83

 

2,83

 

 

 

2,83

Xã Kỳ Hoa

32B

II

Công trình, dự án để phát triển - kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều 62 Luật đất đai năm 2013)

87,97

75,32

12,65

 

3,25

 

9,40

 

 

1

Dự án xây dựng đường bộ Cao tốc - Bắc Nam (phần bổ sung)

87,97

75,32

12,65

 

3,25

 

9,40

Xã Kỳ Hoa

251

B

Các công trình, dự án còn lại (168 CT, DA)

3.055,83

182,28

2.873,55

1.135,99

110,12

 

1.627,44

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (102 CTDA)

2.558,97

173,31

2.385,66

1.113,44

106,62

 

1.165,60

 

 

1.1

Đất khu công nghiệp

1.428,51

26,63

1.401,88

886,38

20,24

 

495,26

 

 

1

Nhà máy sản xuất ô tô và linh phụ kiện kết hợp cảng biển tại Khu kinh tế Vũng Áng

1.428,51

26,63

1.401,88

886,38

20,24

 

495,26

Phường Kỳ Thịnh, Phường Kỳ Long, Phường Kỳ Phương, Xã Kỳ Lợi

62,63,178,211,419,721

 

- Đất khu công nghiệp

1.154,18

 

1.154,18

817,72

0,00

 

336,46

 

 

 

- Đất cây xanh

5,73

 

5,73

3,54

0,00

 

2,19

 

 

 

- Khu trung tâm Logistis Sơn Dương

159,84

 

159,84

33,69

0,00

 

126,15

 

 

 

- Khu bến cảng

34,00

 

34,00

0,00

20,24

 

13,76

 

 

 

- Đất giao thông

48,13

 

48,13

31,43

0,00

 

16,70

 

 

1.2

Đất cụm công nghiệp

4,40

1,15

3,25

 

3,25

 

 

 

 

1

Dự án Cụm công nghiệp Kỳ Ninh

4,40

1,15

3,25

 

3,25

 

 

Thôn Tam Hải, Xã Kỳ Ninh

77

1.3

Đất phát triển hạ tầng

610,41

135,95

474,46

98,36

82,91

 

293,19

 

 

1.3.1

Đất giao thông

293,14

119,15

173,99

32,57

10,91

 

130,51

 

 

1

Dự án đường trục chính Trung tâm nối Quốc lộ 1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm Cảng nước sâu Vũng Áng - Sơn Dương, tỉnh Hà Tĩnh

130,49

67,15

63,34

18,16

3,96

 

41,22

Các xã, phường: Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh, Kỳ Long

240+794

2

Dự án đường từ khu công nghiệp đa ngành đi khu công nghệ cao Khu kinh tế Vũng Áng

33,83

 

33,83

3,47

 

 

30,36

Phường Kỳ Trinh

737

3

Mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Xã Kỳ Ninh

 

4

Dự án mở rộng đường trục ngang KĐT Trung tâm - KĐT du lịch Kỳ Ninh giai đoạn 1 (thuộc quy hoạch đường 62m)

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Xã Kỳ Ninh

791

5

Cảng cá Cửa khẩu Kỳ Ninh

25,00

 

25,00

 

5,00

 

20,00

Xã Kỳ Ninh

684A

6

Đường trục dọc khu đô thị trung tâm thị xã Kỳ Anh

6,50

 

6,50

6,00

 

 

0,50

Phường Hưng Trí và Phường Kỳ Trinh

734A

7

Tuyến đường trục chính khu vực khu công nghiệp, dịch vụ phụ trợ phía Tây Nam đường tránh Quốc lộ 1, Khu kinh tế Vũng Áng

3,14

 

3,14

 

 

 

3,14

Phường Kỳ Trinh, Phường Kỳ Thịnh

738

8

Hạ tầng giao thông phía tây khu công nghiệp đa ngành, Khu kinh tế Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh

11,37

 

11,37

0,50

 

 

10,87

Phường Kỳ Trinh

793

9

Dự án đường vành đai phía Nam Khu kinh tế Vũng Áng

40,00

28,00

12,00

 

 

 

12,00

Phường Kỳ Trinh,Phường Kỳ Thịnh, Phường Kỳ Long, Phường Kỳ Liên

736

10

Đường từ Quốc Lộ 12C đi khu liên hợp gang thép Formosa, tỉnh Hà Tĩnh

29,00

24,00

5,00

1,90

 

 

3,10

Phường Kỳ Thịnh, Phường Kỳ Long

781

11

Nâng cấp đường Lý Tự Trọng (Giai đoạn 2)

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Phường Hưng Trí

225

12

Nâng cấp đường Nguyễn Biểu giai đoạn 2 (Kỳ Trinh)

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Phường Kỳ Trinh

795

13

Nâng cấp cải tạo tuyến đường Nhân Lý

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Phường Hưng Trí

881

14

Dự án xây dựng cầu Ngụ Chùa và đường hai đầu cầu

0,90

 

0,90

 

 

 

0,90

Phường Kỳ Trinh

882

15

Xây dựng đường gom đấu nối từ Khu nhà ở cán bộ, công nhân viên vận hành và bảo trì (thuộc Dự án Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng II) vào Quốc lộ 1 tuyến tránh thị xã Kỳ Anh

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Phường Kỳ Long

883

6

Đường vào trường Mầm Non Kỳ Trinh

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Phường Kỳ Trinh

901

7

Hầm đường bộ Đèo Ngang

8,50

 

8,50

2,54

0,88

 

5,08

Xã Kỳ Nam

888

8

Dự án đường vào trang trại phong điện HBRE Hà Tĩnh

2,23

 

2,23

 

1,07

 

1,16

Xã Kỳ Nam

892

1.3.2

Đất thủy lợi

124,38

10,80

113,58

50,36

5,42

 

57,80

 

 

1

Kè, vỉa hè, đường du lịch ven biển Kỳ Ninh

2,70

 

2,70

 

2,70

 

 

Thôn Tiến Thắng, Hải Hà, Xã Kỳ Ninh

283

2

Đê Hoàng Đình

5,00

 

5,00

1,50

 

 

3,50

Xã Kỳ Trinh

265

3

Dự án xử lý sạt lở bờ biển xã Kỳ Nam

6,60

 

6,60

 

1,60

 

5,00

Xã Kỳ Nam

281

4

Đê ngăn mặn Eo Bù đoạn từ cầu cũ thôn Tân Thắng đến thôn Tân Thành

5,20

 

5,20

 

 

 

5,20

Xã Kỳ Ninh

284

5

Sửa chữa, nâng cấp an toàn đập Hồ Lối Đồng

12,00

10,80

1,20

 

 

 

1,20

Phường Kỳ Trinh

274

6

Dự án hệ thống kênh tách nước phân lũ cho các xã phía nam huyện Kỳ Anh (giai đoạn 2 và 3 từ cầu Tây Yên - Hoà Lộc)

81,61

 

81,61

47,40

 

 

34,21

Phường Kỳ Trinh

270

7

Cải tạo tuyến kênh hạ lưu hồ Thuỷ Sơn đến Cầu Bàu

0,90

 

0,90

0,60

 

 

0,30

Phường Hưng Trí

 

8

Dự án xây dựng kè kết hợp đường 2 bên bờ kè sông Trí đoạn từ cầu Trí đến cầu Chợ Cầu

4,50

 

4,50

 

 

 

4,50

Phường Hưng Trí

887

9

Dự án hệ thống tiêu thoát lũ, chống ngập úng khu vực Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh và vùng phụ cận

3,28

 

3,28

0,86

0,18

 

2,24

Xã Kỳ Ninh

893

10

Dự án thành phần số 5: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ chứa Kim Sơn, tỉnh Hà Tĩnh

2,59

 

2,59

 

0,94

 

1,65

Xã Kỳ Hoa

 

1.3.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,60

 

1,60

 

 

 

1,60

 

 

4

Trung tâm văn hoá truyền thống thị xã

1,60

 

1,60

 

 

 

1,60

Phường Hưng Trí

286

1.3.4

Đất công trình năng lượng

154,79

 

154,79

14,05

66,58

 

74,16

 

 

1

Dự án xây dựng đường dây 500kV Vũng Áng - Quảng Trạch, đoạn đi qua địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Mạch 3)

10,27

 

10,27

0,41

6,85

 

3,01

X. Kỳ Lợi, X. Kỳ Nam, P. Kỳ Trinh, P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Liên, P. Kỳ Phương, P. Hưng Trí, X. Kỳ Hoa

 

2

Dự án trang trại phong điện HBRE Hà Tĩnh

28,73

 

28,73

 

17,73

 

11,00

Phường Kỳ Trinh, Phường Kỳ Thịnh, Phường Kỳ Long, Phường Kỳ Liên, Phường Kỳ Phương

333

3

Dự án đường dây 500kv Vũng Áng - rẽ Hà Tĩnh - Đà Nẵng

3,30

 

3,30

0,87

 

 

2,43

Xã Kỳ Hoa, Phường Hưng Trí, Phường Kỳ Trinh, Xã Kỳ Lợi

 

4

Dự án tuyến ống thải tro xỉ dự án Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 2 của Công ty Cổ phần nhiệt điện Vũng Áng 2

5,40

 

5,40

 

1,84

 

3,56

Xã Kỳ Lợi

340

5

Dự án đường dây 110kV và Trạm biến áp 110kV dự án Trang trại Phong điện HBRE Hà Tĩnh

1,60

 

1,60

 

 

 

1,60

Phường Kỳ Long, Phường Kỳ Thịnh, Phường Kỳ Trinh

324

6

Tuyến điện chiếu sáng đường Nguyễn Thị Bích Châu đoạn từ Kho bạc Nhà nước thị xã Kỳ Anh đi đê Kỳ Ninh

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Phường Kỳ Trinh, Xã Kỳ Hà

 

7

Thu hồi đất, bồi thường đất trong hành lang đường dây 500kV Quảng Trạch - Vũng Áng đoạn qua tổ dân phố Tây Yên và Yên Thịnh

2,30

 

2,30

 

 

 

2,30

Phường Kỳ Thịnh

324

8

Dự án bãi thải xỉ Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng II

35,00

 

35,00

10,80

 

 

24,20

Phường Kỳ Trinh

328A

10

Trạm biến áp 220kV Vũng Áng và đấu nối

9,60

 

9,60

0,20

4,98

 

4,42

Phường Kỳ Thịnh

700

11

Dự án đường dây 500kV Vũng Áng - rẽ Hà Tĩnh - Đà Nẵng (mạch 3, 4)

6,17

 

6,17

0,38

1,41

 

4,38

Các xã, phường: Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Hưng Trí, Kỳ Hoa

 

12

Dự án cấp điện nhà máy sản xuất pin - Công ty CP giải pháp năng lượng Vines - thuộc tập đoàn Vingroup

0,03

 

0,03

0,03

 

 

 

Phường Kỳ Thịnh, phường Kỳ Long

 

13

Dự án xuất tuyến 110kv sau TBA 220kv Vũng Áng

2,66

 

2,66

0,30

 

 

2,36

Phường Kỳ Trinh, Phường Kỳ Thịnh

 

14

Dự án tổng kho xăng dầu Phúc Lâm

2,00

 

2,00

 

2,00

 

 

Xã Kỳ Lợi

213

15

Dự án xây dựng đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu

34,23

 

34,23

 

28,68

 

5,55

Các xã: Kỳ Nam, Kỳ Hoa; các phường: Kỳ Phương, Kỳ Liên, Kỳ Long, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Hưng Trí

701

16

Công trình xử lý chống dây dẫn văng lắc đường dây 220kV và 500kV của Truyền tải điện Hà Tĩnh

0,13

 

0,13

0,04

 

 

0,09

Xã Kỳ Hoa, phường Kỳ Liên, phường Kỳ Trinh

 

9

Xây dựng cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Kỳ Anh thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh năm 2024

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

Xã Kỳ Ninh, Kỳ Hoa, Kỳ Nam

 

10

Đường dây 500kV Vũng Áng-rẽ Hà Tĩnh-Đà Nẵng (mạch 3,4)

13,27

 

13,27

0,97

3,09

 

9,21

Phường Kỳ Lợi, Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh,Hưng Trì, Kỳ Hoa

 

1.3.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

 

 

1

Trường tiểu học Hưng Trí ( điểm Tân Hà)

0,40

1,00

0,40

 

 

 

0,40

Phường Hưng Trí

890

1.3.6

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,51

 

0,51

 

 

 

0,51

 

 

1

Xây dựng trạm BTS thị xã Kỳ Anh

0,51

 

0,51

 

 

 

0,51

Toàn Thị xã

 

1.3.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,82

 

2,82

 

 

 

2,82

 

 

1

Dự án hệ thống thu gom xử lý nước thải khu kinh tế Vũng Áng (giai đoạn 1)

2,80

 

2,80

 

 

 

2,80

Phường Kỳ Phương, Xã Kỳ Nam, Phường Kỳ Thịnh

358

2

Hệ thống thu gom nước thải (bao gồm trạm bơm trên tuyến và đấu nối hộ gia đình)

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Phường Hưng Trí

889

1.3.8

Đất cơ sở tôn giáo

1,30

 

1,30

0,66

 

 

0,64

 

 

1

Xây dựng trường học giáo lý và sinh hoạt của Giáo xứ Đồng Hoà

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Kỳ Hà

727

2

Mở rộng khuôn viên chùa Thanh Phúc

0,80

 

0,80

0,16

 

 

0,64

Xã Kỳ Nam

591A

1.3.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

31,17

6,00

25,17

0,55

 

 

24,62

 

 

1

Quy hoạch nghĩa trang xã Kỳ Ninh

15,07

 

15,07

0,55

 

 

14,52

Xã Kỳ Ninh

374A

2

Dự án mở rộng nghĩa trang xã Kỳ Lợi tại phường Hưng Trí, thị xã Kỳ Anh

4,00

 

4,00

 

 

 

4,00

Phương Hưng Trí

611

3

Dự án mở rộng nghĩa trang xã Kỳ Nam, thị xã Kỳ Anh.

12,10

6,00

6,10

 

 

 

6,10

Xã Kỳ Nam

373

1.3.10

Đất chợ

0,30

 

0,30

0,17

 

 

0,13

 

 

1

Xây dựng Chợ Tây Yên

0,30

 

0,30

0,17

 

 

0,13

Phường Kỳ Thịnh

376

1.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

 

 

1

Quy hoạch tổng mặt bằng nhà văn hóa tổ dân phố Tân Phong, phường Kỳ Thịnh, thị xã Kỳ Anh

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Phường Kỳ Thịnh

383

1.5

Đất khu vui chơi, giải trí

32,27

 

32,27

15,00

 

 

17,27

 

 

1

Dự án Lâm Viên khu đô thị Trung tâm thị xã Kỳ Anh (đồi Cụp Bắp)

12,00

 

12,00

0,00

 

 

12,00

Phường Hưng Trí, Phường Kỳ Trinh

396

2

Mở rộng công viên Nguyễn Trọng Bình

0,27

 

0,27

 

 

 

0,27

Phường Hưng Trí

387A

3

Hồ điều hoà và đường quản lý vận hành khu vực đô thị trung tâm thuộc dự án đề xuất vay vốn AFD

20,00

 

20,00

15,00

 

 

5,00

Phường Kỳ Trinh

776

1.6

Đất ở tại nông thôn

29,51

9,58

19,93

13,91

 

 

6,02

 

 

1

Đất ở nông thôn

0,41

 

0,41

0,41

 

 

0,00

Thôn Hải Hà, Xã Kỳ Hà

423A

2

Khu dân cư Bàu Đá (Diện tích quy hoạch khu 6,50 ha)

3,79

3,00

0,79

0,79

 

 

0,00

Vùng Đồng Lấm, Bàu Đá, Xã Kỳ Hoa

435A

3

Khu dịch vụ tổng hợp và dân cư Hoa Trung của CTTNHH Hùng Cường

7,20

6,42

0,78

0,78

 

 

0,00

Thôn Hoa Trung, Xã Kỳ Hoa

158

4

Khu dân cư Mang Tang giai đoạn 2

4,66

 

4,66

4,66

 

 

 

Vùng Mang Tang, thôn Quý Huệ, Xã Kỳ Nam

438A

5

Đất ở nông thôn (xen dắm)

0,25

 

0,25

0,04

 

 

0,21

Thôn Quý Huệ Xã Kỳ Nam

445

6

Đất ở nông thôn

0,24

0,16

0,08

 

 

 

0,08

Thôn Tân Tiến, Xã Kỳ Ninh

463A

7

Đất ở nông thôn (xen dắm)

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

Toàn xã, Xã Kỳ Ninh

 

8

Tái định cư xã Kỳ Nam

9,38

 

9,38

7,23

 

 

2,15

Xã Kỳ Nam

637A

9

Quy hoạch đất ở thôn Nam Hà

0,45

 

0,45

 

 

 

0,45

Thôn Nam Hà, xã Kỳ Hà

426A

10

Quy hoạch đất ở thôn Bắc Hà

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

Thôn Bắc Hà, xã Kỳ Hà

425A

11

Quy hoạch đất ở mới

1,53

 

1,53

 

 

 

1,53

Thôn Tân Thắng, Xã Kỳ Ninh

473A

1.7

Đất ở tại đô thị

453,25

 

453,25

99,79

 

 

353,46

 

 

1

Đất ở đô thị

0,71

 

0,71

 

 

 

0,71

Bàu Đá, Tổ dân phố 1, Phường Hưng Trí

491

2

Khu dân cư bờ nam Sông Trí (Đất ở 3,30 ha; Đất hạ tầng 1,41 ha)

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

Nam bờ Hưng Trí, TDP Hưng Nhân, Phường Hưng Trí

492

3

Đất ở đô thị (xen dắm)

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Toàn phường, Phường Hưng Trí

 

4

Khu dân cư tổ dân phố Hoành Nam

1,05

 

1,05

 

 

 

1,05

Phường Kỳ Liên

528

5

Đất ở đô thị (xen dắm)

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Toàn phường, Phường Kỳ Trinh

 

6

Đất ở đô thị

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Hội Miệu, KP Trung Lượng, Phường Hưng Trí

487

7

Đất ở đô thị

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

TDP Hoà Lộc, Phường Kỳ Trinh

641A

8

Khu dân cư (Cồn Ông Lồng)

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

TDP Hoà Lộc, Phường Kỳ Trinh

641

9

Đất ở đô thị

0,99

 

0,99

 

 

 

0,99

TDP Quyền Thượng, Phường Kỳ Trinh

570A

10

Quy hoạch phân lô đất ở tổ dân phố Hưng Nhân

0,90

 

0,90

0,90

 

 

 

TDP Hưng Nhân, phường Hưng Trí

487

11

Tái định cư Kỳ Thịnh

178,69

 

178,69

 

 

 

178,69

Phường Kỳ Thịnh

627 ,782

12

Đất ở mới (Khu đất thu hồi Hợp tác xã Môi trường)

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Phường Kỳ Phương

708

13

Quy hoạch phân lô đất ở

0,23

 

0,23

 

 

 

0,23

Phường Hưng Trí

 

14

Di dời tái định cư các hộ dân thôn Hải Phong 1 và thôn Hải Phong 2, xã Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh

112,10

 

112,10

 

 

 

112,10

Phường Kỳ Trinh

512A, 87, 228, 513A

15

Tái định cư xã Kỳ Lợi (Hải Thanh) tại p. Hưng Trí

35,00

 

35,00

 

 

 

35,00

Phường Hưng Trí, Phường Kỳ Lợi

512B

16

Quy hoạch khu dân cư Nam Phong

3,90

 

3,90

 

 

 

3,90

Phường Kỳ Thịnh

556A

17

Khu tái định cư phục vụ dự án Đường trục chính trung tâm nối QL1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm cảng nước sâu Vũng Áng, tỷ lệ 1/500 tại phường Kỳ Thịnh

13,90

 

13,90

 

 

 

13,90

Phường Kỳ Thịnh

627A

18

Khu dân cư đô thị tại xã Kỳ Hoa và phường Hưng Trí

8,70

 

8,70

8,70

 

 

 

hường. Hưng Trí, Xã Kỳ Hoa

677

19

Khu nhà ở xã hội tại phường Kỳ Trinh của Công ty CP Vinhomes

84,50

 

84,50

82,50

 

 

2,00

Phường Kỳ Trinh

719, 722, 742, 746, 755, 758, 773, 776, 778

20

Quy hoạch phân lô đất ở Cầu Bàu

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Phường Hưng Trí

481A

21

Quy hoạch phân lô đất ở

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Phường Hưng Trí

891

22

Khu dân cư đô thị tại tổ dân phố 2

6,44

 

6,44

6,44

 

 

 

Phường Hưng Trí

642,643, 644,645,646, 467,648

 

Đất ở mới (Khu đô thị TDP2)

3,03

 

3,03

3,03

 

 

 

 

 

 

Khu vui chơi giải trí (Khu đô thị TDP2)

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

Nhà sinh hoạt cộng đồng (Khu đô thị TDP2)

0,22

 

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

Đất thể dục, thể thao (Khu đô thị TDP2)

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

Đất cây xanh (Khu đô thị TDP2)

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

Khu xử lý nước thải (Khu đô thị TDP2)

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông (Khu đô thị TDP2)

2,45

 

2,45

2,45

 

 

 

 

 

1.8

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,01

 

0,01

 

0,01

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng Trạm quan trắc môi trường nước biển tự động, liên tục

0,01

 

0,01

 

0,01

 

 

Khu vực Mũi Dung, Xã Kỳ Lợi

588

1.9

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,36

 

0,36

 

0,21

 

0,15

 

 

1

Mở rộng khuôn viên đền công chúa Liễu Hạnh

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Xã Kỳ Nam

592

2

Dự án cầu và bến thả hoa đăng tại Đền thờ Chế Thắng phu nhân Nguyễn Thị Bích Châu

0,21

 

0,21

 

0,21

 

 

Xã Kỳ Ninh

593A

II

Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (7 CT, DA)

46,45

 

46,45

1,53

3,50

 

41,42

 

 

2.1

Đất nông nghiệp khác

1,06

 

1,06

0,35

 

 

0,71

 

 

1

Dự án trang trại chăn nuôi lợn thương phẩm tại vùng Cồn Mã

1,06

 

1,06

0,35

 

 

0,71

Thôn Vĩnh Thuận, Xã Kỳ Ninh

25A

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

26,19

 

26,19

0,68

3,50

 

22,01

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng khách sạn HAPPY

2,80

 

2,80

0,68

 

 

2,12

TDP Hoành Nam, Phường Kỳ Liên

95

2

Dự án Cung cấp dịch vụ đa chức năng khu kinh tế Vũng Áng của Cty CP xây dựng và TM Bắc Á

0,43

 

0,43

0,00

 

 

0,43

TDP Hoành Nam, Phường Kỳ Liên

93

3

Dự án Trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng, chung cư Lobana

9,76

 

9,76

0,00

 

 

9,76

TDP Tân Long, Phường Kỳ Long

101, 769

4

Khu Nghỉ dưỡng Kỳ Ninh

13,20

 

13,20

0,00

3,50

 

9,70

Thôn Hải Hà và thôn Tam Hải 1, Xã Kỳ Ninh

683A

2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

12,80

 

12,80

 

 

 

12,80

 

 

1

Dự án nhà máy chế biến thuỷ sản đông lạnh xuất khẩu của công ty trách nhiệm hữu hạn Growbest

12,80

 

12,80

 

 

 

12,80

TDP Đông Yên, Phường Kỳ Phương

208

2.4

Đất giao thông

6,40

 

6,40

0,50

 

 

5,90

 

 

1

Dự án đường từ Quốc lộ 1A đi Cảng Sơn Dương giai đoạn 2

6,40

 

6,40

0,50

 

 

5,90

Phường Kỳ Long

797

III

Các khu vực sử dụng đất khác (62 CT, DA)

450,41

8,97

441,44

21,02

 

 

420,42

 

 

3.1

Đất rừng sản xuất

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

 

 

2

Trạm bảo vệ rừng Hoà Lạc

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Kỳ Hoà

902

3.2

Đất công trình năng lượng

0,36

 

0,36

0,03

 

 

0,33

 

 

1

Dự án cải tạo mạch vòng 35KV giữa TBA 110KV Kỳ Anh và 1BA 110KV Cẩm Xuyên

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Phường Hưng Trí

 

2

Dự án xây dựng đường giây, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các địa phương

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Phường Kỳ Long, Xã Kỳ Hoa, Phường Hưng Trí

 

3

Dự án xây dựng đường dây, trạm biến áp chống quá tải và giảm tổn thất điện năng

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Phường Kỳ Trinh

 

4

Dự án nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35Kv đoạn qua thị xã Kỳ Anh theo phương pháp đa chia - đa nối

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Phường Kỳ Trinh, Phường Hưng Trí, Xã Kỳ Hà

 

5

Dự án xây dựng ĐZ, TBA nâng cao chất lượng điện năng tại phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh

0,04

 

0,04

0,03

 

 

0,01

Phường Kỳ Trinh, Phường Kỳ Thịnh

 

6

Xây dựng đường dây 22kV cấp điện cho khu công nghiệp phụ trợ tại khu vực cạnh Hồ Mộc Hương- TX Kỳ Anh

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Kỳ Hoa, Phường Hưng Trí, Phường Kỳ Trinh

 

7

Xây dựng mạch vòng 22kV giữa trạm biến áp 110kV Vũng Áng (E18,5) và TBA 110kV Kỳ Anh (E18,3), nâng cấp độ tin cậy cung cấp điện theo phương án đa chia đa nối khu vực thị xã Kỳ Anh

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Hưng Trí

 

8

Xây dựng xuất tuyến 35kV trạm E18,5 cấp điện KCN Phú Vinh và các KCN phụ trợ lân cận thuộc KKT Vũng Áng, thị xã Kỳ Anh

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ Liên

 

3.3

Đất nuôi trồng thủy sản

114,80

 

114,80

 

 

 

114,80

 

 

1

Đất nuôi trồng thủy sản

50,00

 

50,00

 

 

 

50,00

Thôn Tam Hải 1 và 2, Hải Hà, Tân Thắng, Vĩnh Thuận xã Kỳ Ninh

5,6,7

2

Đất nuôi trồng thủy sản

3,30

 

3,30

 

 

 

3,30

TDP Quyền Hành, Phường Kỳ Trinh

690

3

Đất nuôi trồng thủy sản

41,50

 

41,50

 

 

 

41,50

TDP Trần Phú, Phường Hưng Trí

664

4

Chuyển mục đích sử dụng đất từ LMU sang NTS

20,00

 

20,00

 

 

 

20,0

Thôn Tây Hà, Xã Kỳ Hà

2A

3.4

Đất nông nghiệp khác

3,20

 

3,20

 

 

 

3,20

 

 

1

Dự án trang trại nông nghiệp

3,20

 

3,20

 

 

 

3,20

Thôn Minh Đức, Xã Kỳ Nam

24

3.5

Đất khu công nghiệp

27,71

 

27,71

 

 

 

27,71

 

 

1

Khu tổ hợp Cao su SRC - Hoành Sơn tại Khu kinh tế Vũng Áng, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

25,00

 

25,00

 

 

 

25,00

Lô CN13, Phường Kỳ Phương

650

2

Dự án trạm trộn bê tông 120 tấn/h

0,51

 

0,51

 

 

 

0,51

Xã Kỳ Liên

52

3

Dự án trạm trộn bê tông 140-160 tấn/h

1,20

 

1,20

 

 

 

1,20

Xã Kỳ Liên

50

4

Trạm trộn bê tông nhựa Đại Hiệp - Vũng Áng

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Kỳ Liên

52A

3.6

Đất thương mại, dịch vụ

76,51

 

76,51

 

 

 

76,51

 

 

1

Dự án Trung tâm Dịch vụ tổng hợp 36 Miền Trung

1,53

 

1,53

 

 

 

1,53

Phường Kỳ Long

103

2

Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu thương mại dịch vụ Bảo Châu (phần diện tích còn lại)

1,70

 

1,70

 

 

 

1,70

TDP Hồng Sơn, Phường Kỳ Phương

107A

3

Dự án cửa hàng xăng dầu Nam Hà Tĩnh của Công ty cổ phần tư vấn đầu tư phát triển Hà Tĩnh

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

TDP Quyết Tiến, Phường Kỳ Phương

108

4

Điểm trưng bày sản phẩm

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Tam Hải 2 - Xã Kỳ Ninh

184

5

Dự án Khu khách sạn của Công ty cổ phần xây dựng và khai thác khoáng sản Miền Tây

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

Tân Long, phường Kỳ Long

102

6

Showroom trưng bày và kinh doanh ô tô, xe máy

0,16

 

0,16

 

 

 

0,16

Phường Hưng Trí

78

7

Dự án tổ hợp du lịch, thể thao, nghỉ dưỡng, tại Khu kinh tế Vũng Áng

59,50

 

59,50

 

 

 

59,50

Phường Kỳ Trinh

143

8

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Xã Kỳ Hà

152

9

Tổng hợp khách sạn, văn phòng làm việc của công ty cổ phần thương mại dịch vụ Đại Bàng

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Phường Kỳ Trinh

146C

10

Tổng hợp thương mại dịch vụ VFCC của công ty TNHHMTV xây dựng và môi trường Miền Trung

2,60

 

2,60

 

 

 

2,60

Phường Kỳ Trinh

146B

11

Dự án khu liên hợp dịch vụ nhà hàng - Khách sạn - khu vui chơi Hải Kỳ

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Phường Kỳ Trinh

146A

12

Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn loại III

0,42

 

0,42

 

 

 

0,42

Phường Kỳ Long

100A

13

Cho thuê đất thương mại dịch vụ của Quảng trường khu du lịch biển Kỳ Ninh

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Xã Kỳ Ninh

421

3.8

Đất thể dục thể thao

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

 

 

1

Dự án Trung tâm dịch vụ thể thao Kỳ Anh

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Phường Kỳ Trinh

142A

3.9

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

159,49

6,00

153,49

 

 

 

153,49

 

 

1

Mỏ đất san lấp Bắc Núi Sim

15,10

 

15,10

 

 

 

15,10

Phường Kỳ Trinh

223A

2

Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng của Công ty Cổ phần tập đoàn Hoành Sơn

12,00

6,00

6,00

 

 

 

6,00

Phường Kỳ Liên, Phường Kỳ Phương

218A

3

Dự án khai thác mỏ đất của công ty cổ phần Việt Gia - Song Hui

50,00

 

50,00

 

 

 

50,00

Phường Kỳ Trinh

223

4

Đất san lấp của Công ty Cổ phần Xây dựng Thương mại tổng hợp Hòa Bình

10,00

 

10,00

 

 

 

10,00

Phường Hưng Trí

216

5

Mỏ đá xây dựng dựng

10,80

 

10,80

 

 

 

10,80

Phường Kỳ Phương

222

6

Mỏ đá xây dựng dựng khe Đá Rò

14,09

 

14,09

 

 

 

14,09

Phường Kỳ Long

219C

7

Khu vực khai thác tận thu cát xây dựng (quy hoạch đất công trình năng lượng)

47,50

 

47,50

 

 

 

47,50

Cục Bàu, Phường Kỳ Phương

64A

3.10

Đất cơ sở tôn giáo

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

 

 

1

Mở rộng giáo xứ Quý Hoà và Đông Hoà

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Kỳ Hà

727

3.11

Đất ở tại nông thôn

3,05

0,19

2,86

 

 

 

2,86

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm (cùng thửa đất ở hoặc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở nông thôn

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Các xã trên địa bàn thị xã

 

2

Quy hoạch đất ở thôn Đông Hà

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Kỳ Hà

427B

3

Quy hoạch dân cư Vĩnh Thuận

0,31

0,19

0,12

 

 

 

0,12

Xã Kỳ Ninh

638A

4

Quy hoạch phân lô đất ở vùng Bàu Đá

0,24

 

0,24

 

 

 

0,24

Xã Kỳ Hoa

896

3.12

Đất ở tại đô thị

17,11

 

17,11

6,69

 

 

10,42

 

 

1

Khu dân cư Cánh Buồm (Đất ở 5,85 ha; Đất hạ tầng 2,51 ha)

8,17

 

8,17

6,69

 

 

1,48

Khu phố 3, Phường. Hưng Trí

490

2

Giao đất ở cho hộ ông Trần Đăng Thanh và hộ ông Lê Chí Thanh

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Phường Hưng Trí

 

3

Quy hoạch đất ở xen dắm ở Kỳ Long

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Phường Kỳ Long

 

4

Đất ở xen dắm dân cư

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Phường Kỳ Liên

 

5

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm (cùng thửa đất ở hoặc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở đô thị

6,00

 

6,00

 

 

 

6,00

Các phường trên địa bàn thị xã

 

6

Quy hoạch xen dắm khu dân cư TDP 1

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Phường Hưng Trí

894

7

Quy hoạch phân lô đất ở TDP Liên Minh

0,37

 

0,37

 

 

 

0,37

Phường Kỳ Long

897

8

Quy hoạch chi tiết phân lô tái định cư xã Kỳ Phương

1,85

 

1,85

 

 

 

1,85

Xã Kỳ Phương

898

3.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,38

0,64

0,74

 

 

 

0,74

 

 

1

Mở rộng nhà văn hoá tổ dân phố Nam Phong

0,76

0,02

0,74

 

 

 

0,74

Phường Kỳ Thịnh

658

2

Hội trường thôn Liên Sơn, Lê Lợi, Hoành Sơn và Liên Phú

0,53

0,53

 

 

 

 

 

Phường Kỳ Liên

800

3

Xây dựng nhà văn hoá thôn Tiến Thắng

0,09

0,09

 

 

 

 

 

Thôn Tiến Thắng. Xã Kỳ Ninh

899

3.14

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

3,16

2,14

1,02

 

 

 

1,02

 

 

1

Trường mầm non Kỳ Liên

0,84

0,57

0,27

 

 

 

0,27

Phường Kỳ Liên

801

2

Trường tiểu học Kỳ Liên

1,25

0,8

0,45

 

 

 

0,45

Phường Kỳ Liên

802

3

Trường trung học cơ sở Kỳ Hà

1,07

0,77

0,30

 

 

 

0,3

Xã Kỳ Hà

900

3.15

Đất mặt nước chuyên dùng

40,53

 

40,53

14,10

 

 

26,43

 

 

1

Hồ điều hòa

40,53

 

40,53

14,10

 

 

26,43

Phường Kỳ Thịnh

710

3.16

Đất chợ

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

 

 

1

Giao khu đất xây dựng Chợ Da

0,70

0,70

0,70

 

 

 

0,70

Phường Kỳ Long

884

3.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,61

 

0,61

 

 

 

0,61

 

 

1

Trụ sở Trung tâm Dịch vụ Hạ tầng và Môi trường đô thị thị xã Kỳ Anh

0,61

 

0,61

 

 

 

0,61

Phường Hưng Trí

885

3.18

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

 

 

1

Điều chuyển tài sản công trạm y tế sang đất trụ sở cơ quan

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Phường Hưng Trí

895

3.19

Đất cơ sở y tế

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

1

Giao đất cho trạm y tế

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Phường Hưng Trí

290

 

Tổng (A+B): 178 CT, DA

3218,03

257,60

2960,43

1136,83

113,37

 

1710,23