- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 12Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 13Nghị quyết 126/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 14Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 15Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 579/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CẨM XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 195/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Cẩm Xuyên; số 1655/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cẩm Xuyên; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 740/TTr- STMMT ngày 21/02/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Cẩm Xuyên tại Tờ trình số 283/TTr-UBND ngày 22/01/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 22/TB-HĐTĐ ngày 10/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); thực hiện Thông báo số 70/TB-UBND ngày 22/02/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cẩm Xuyên (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3) |
| 63.703,53 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 49.633,55 | 77,91 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.884,18 | 17,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.546,51 | 16,56 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 337,67 | 0,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.128,21 | 1,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.310,36 | 6,77 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13.700,51 | 21,51 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 11.895,51 | 18,67 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6.534,40 | 10,26 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.089,51 | 1,71 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 686,65 | 1,08 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 12,52 | 0,02 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 481,27 | 0,76 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.784,15 | 20,07 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 65,90 | 0,10 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 52,13 | 0,08 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 33,60 | 0,05 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 67,05 | 0,11 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 61,41 | 0,10 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 115,04 | 0,18 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 49,38 | 0,08 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.343,84 | 8,39 |
- | Đất giao thông | DGT | 3.078,30 | 4,83 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.050,74 | 1,65 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 5,43 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,98 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 180,92 | 0,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 84,04 | 0,13 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 112,85 | 0,18 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,76 | 0,00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 11,63 | 0,02 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 32,93 | 0,05 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 16,68 | 0,03 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 744,48 | 1,17 |
- | Đất chợ | DCH | 15,10 | 0,02 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 45,59 | 0,07 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,28 | 0,01 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.925,95 | 3,02 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 259,52 | 0,41 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 59,82 | 0,09 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,11 | 0,00 |
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 42,01 | 0,07 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.052,19 | 1,65 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3.595,40 | 5,64 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 8,91 | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.285,83 | 2,02 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 503,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 197,31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 197,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 65,51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 50,06 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8,98 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 21,90 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 151,92 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,54 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 125,82 |
2.1 | Đất Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,31 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,70 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,90 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,28 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,02 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 5,00 |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,09 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,80 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,82 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,31 |
2.8 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 89,23 |
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 20,66 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 423,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 145,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 145,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 51,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 46,36 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 8,98 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 21,90 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 146,43 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 2,36 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,80 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 13,30 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS | 1,80 |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 5,49 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,62 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích(ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 26,92 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,00 |
1.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9,59 |
1.3 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 12,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 72,50 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 4,32 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,88 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,40 |
2.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,83 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 28,16 |
- | Đất giao thông | DGT | 8,68 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 15,67 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,34 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,67 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,80 |
- | Đất chợ | DCH | 2,00 |
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,25 |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,83 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 10,78 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
Có 235 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)
Điều 2. UBND huyện Cẩm Xuyên (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Cẩm Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Thị trấn Cẩm Xuyên | Thị trấn Thiên Cầm | Xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Duệ | Xã Cẩm Dương | Xã Cẩm Hà | Xã Cẩm Hưng | Xã Cẩm Lạc | Xã Cẩm Lĩnh | Xã Cẩm Lộc | Xã Cẩm Minh | Xã Cẩm Mỹ | Xã Cẩm Nhượng | Xã Cẩm Quan | Xã Cẩm Quang | Xã Cẩm Sơn | Xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thành | Xã Cẩm Thịnh | Xã Cẩm Trung | Xã Cẩm Vịnh | Xã Nam Phúc Thăng | Xã Yên Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 49.633,55 | 1.007,55 | 687,33 | 698,74 | 833,80 | 1.005,65 | 430,00 | 1.548,47 | 3.142,70 | 1.286,04 | 371,55 | 1.816,40 | 13.537,64 | 21,57 | 5.026,68 | 636,51 | 4.354,17 | 1.233,36 | 744,98 | 7.144,15 | 616,15 | 388,17 | 1.465,60 | 1.636,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.884,18 | 656,67 | 308,36 | 544,18 | 439,99 | 322,47 | 311,68 | 721,76 | 610,90 | 245,21 | 232,56 | 312,85 | 276,66 |
| 633,11 | 478,49 | 553,02 | 427,43 | 573,30 | 708,18 | 365,54 | 309,67 | 1.151,19 | 700,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.546,51 | 656,67 | 292,31 | 539,70 | 438,80 | 322,47 | 311,51 | 598,74 | 610,90 | 245,21 | 232,52 | 312,85 | 276,66 |
| 633,10 | 477,56 | 504,79 | 426,93 | 567,80 | 607,72 | 358,42 | 309,67 | 1.134,32 | 687,86 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 337,67 |
| 16,04 | 4,48 | 1,19 |
| 0,17 | 123,02 |
|
| 0,04 |
|
|
| 0,01 | 0,94 | 48,23 | 0,49 | 5,51 | 100,45 | 7,13 |
| 16,87 | 13,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.128,21 | 25,49 | 36,13 | 0,55 | 35,48 | 93,51 | 5,98 | 29,92 | 128,36 | 35,18 | 3,00 | 38,76 | 227,12 |
| 10,33 | 0,72 | 139,03 | 19,56 | 13,63 | 58,52 | 34,47 | 7,46 | 8,10 | 176,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.310,36 | 296,77 | 177,28 | 110,06 | 168,66 | 396,03 | 64,54 | 309,68 | 224,70 | 107,82 | 64,38 | 207,67 | 256,86 | 14,05 | 315,76 | 116,80 | 271,89 | 101,10 | 126,29 | 294,86 | 88,23 | 61,84 | 151,56 | 383,53 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13.700,51 |
| 43,48 |
|
| 31,04 | 21,16 | 72,44 | 1.696,77 | 773,41 | 23,28 | 1.114,20 | 3.607,77 |
| 2.172,13 |
| 1.929,38 | 662,50 |
| 1.533,99 |
|
|
| 18,96 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 11.895,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.971,17 |
|
|
| 927,78 |
|
| 2.996,56 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6.534,40 |
| 46,73 |
| 151,87 | 75,91 | 0,07 | 381,52 | 418,59 | 90,56 | 2,03 | 132,70 | 1.175,54 |
| 1.774,58 |
| 460,50 |
|
| 1.529,07 | 88,15 |
|
| 206,58 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.089,51 |
|
|
|
| 4,58 |
|
|
|
|
|
| 12,07 |
| 329,71 |
| 223,87 |
|
| 388,61 |
|
|
| 130,67 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 686,65 | 21,13 | 70,29 | 41,81 | 5,64 | 46,34 | 10,43 | 24,82 | 8,29 | 26,62 | 38,52 | 8,09 | 19,54 | 0,06 | 9,96 | 26,32 | 3,09 | 14,16 | 25,39 | 9,01 | 19,91 | 8,70 | 107,58 | 140,95 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 12,52 |
| 5,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 481,27 | 7,49 |
| 2,15 | 32,17 | 40,35 | 16,15 | 8,34 | 55,10 | 7,25 | 7,78 | 2,13 | 2,99 |
| 110,81 | 14,18 | 69,47 | 8,61 | 6,37 | 13,98 | 19,83 | 0,50 | 47,18 | 8,44 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.784,15 | 511,99 | 462,77 | 373,64 | 420,42 | 320,33 | 168,19 | 464,75 | 638,08 | 394,94 | 186,66 | 1.024,00 | 2.560,32 | 246,85 | 727,06 | 304,48 | 480,54 | 561,56 | 336,66 | 562,96 | 274,81 | 338,66 | 830,07 | 594,40 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 65,90 | 8,98 | 36,20 |
|
|
|
| 8,00 |
| 0,47 |
|
|
|
| 12,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 52,13 | 1,43 | 2,30 | 0,16 | 0,15 | 0,20 | 0,26 |
|
| 0,22 |
|
|
|
|
| 0,22 | 46,87 |
| 0,17 |
|
|
|
| 0,15 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 33,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
| 28,60 |
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 67,05 | 2,50 | 12,74 | 0,51 | 0,17 | 0,16 |
| 4,55 | 2,57 | 0,29 |
|
| 21,00 | 8,01 |
| 1,24 |
|
| 6,16 |
| 1,15 | 3,33 | 2,44 | 0,23 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 61,41 | 9,10 | 0,34 | 0,58 | 0,57 | 0,29 | 0,20 | 0,30 | 0,36 | 10,88 | 0,40 | 6,05 | 8,03 | 7,96 | 0,37 | 0,23 | 5,66 | 0,50 | 0,70 | 1,31 | 1,00 |
| 2,77 | 3,81 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 115,04 |
|
|
|
|
|
| 4,91 | 20,00 | 13,50 |
|
| 3,48 |
|
|
| 14,00 |
|
| 39,15 | 20,00 |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 49,38 | 1,05 | 7,42 |
| 6,77 |
|
| 17,46 |
| 4,99 |
| 8,81 |
|
|
| 2,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.343,84 | 290,67 | 196,68 | 227,54 | 263,45 | 225,86 | 91,65 | 279,58 | 265,02 | 123,89 | 72,73 | 202,80 | 219,91 | 109,73 | 503,64 | 209,37 | 210,78 | 193,56 | 208,60 | 282,35 | 130,10 | 168,15 | 446,54 | 421,24 |
- | Đất giao thông | DGT | 3.078,30 | 177,94 | 106,64 | 114,43 | 151,36 | 102,99 | 59,12 | 144,87 | 135,97 | 89,86 | 36,90 | 147,35 | 130,75 | 79,71 | 316,57 | 50,26 | 134,63 | 121,97 | 147,57 | 176,71 | 87,06 | 77,99 | 301,07 | 186,58 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.050,74 | 51,03 | 37,17 | 57,55 | 70,11 | 20,02 | 12,40 | 47,54 | 68,56 | 14,75 | 15,64 | 18,60 | 56,76 | 8,29 | 64,89 | 122,88 | 28,80 | 47,17 | 32,49 | 77,89 | 18,86 | 10,53 | 89,71 | 79,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 5,43 | 2,90 | 0,85 | 0,08 | 0,01 | 0,07 | 0,11 | 0,03 |
| 0,07 | 0,14 | 0,05 | 0,06 | 0,07 | 0,28 | 0,05 | 0,03 | 0,08 | 0,10 | 0,17 | 0,09 | 0,08 | 0,06 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,98 | 2,26 | 0,33 | 0,42 | 0,08 | 0,22 | 0,30 | 0,54 | 0,14 | 0,20 | 0,14 | 0,30 | 0,20 | 0,57 | 0,54 | 0,17 | 0,52 | 0,20 | 0,14 | 0,21 | 0,79 | 0,33 | 0,81 | 0,57 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 180,92 | 8,41 | 2,20 | 28,85 | 3,26 | 7,99 | 2,81 | 6,36 | 3,23 | 2,28 | 1,32 | 3,15 | 2,86 | 3,97 | 8,73 | 2,99 | 5,69 | 2,71 | 4,18 | 3,82 | 4,13 | 59,48 | 6,86 | 5,64 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 84,04 | 5,64 | 2,02 | 4,49 | 4,62 | 1,34 | 0,83 | 3,18 | 3,99 | 0,72 | 3,02 | 4,16 | 3,07 | 0,72 | 4,24 | 3,29 | 4,55 | 3,78 | 6,56 | 1,63 | 2,60 | 0,94 | 9,95 | 8,70 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 112,85 | 0,08 | 0,04 | 0,27 | 1,34 | 0,02 | 0,08 | 32,86 | 2,29 | 0,07 | 0,15 | 2,10 | 3,58 | 0,04 | 4,52 | 0,09 | 1,14 | 1,76 | 0,68 | 1,48 | 0,09 | 0,23 | 0,15 | 59,79 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 11,63 |
|
|
|
|
|
| 10,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,23 |
|
| 0,38 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 32,93 |
| 2,30 |
| 0,22 |
|
|
| 0,47 |
|
|
|
|
| 29,85 |
|
|
| 0,04 |
| 0,05 |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 16,68 | 0,28 | 1,33 |
| 5,14 |
| 0,05 | 0,64 |
|
| 0,95 | 0,52 | 0,14 | 0,44 | 0,21 | 1,38 | 0,13 | 0,70 | 0,12 |
| 0,32 |
| 3,10 | 1,23 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 744,48 | 36,99 | 41,80 | 20,92 | 26,85 | 92,81 | 15,71 | 33,54 | 50,06 | 15,52 | 13,61 | 25,82 | 22,10 | 15,38 | 73,68 | 28,25 | 34,82 | 15,01 | 15,21 | 20,08 | 15,08 | 18,19 | 33,83 | 79,22 |
- | Đất chợ | DCH | 15,10 | 4,89 | 2,00 | 0,46 | 0,45 | 0,39 | 0,23 |
| 0,29 | 0,40 | 0,83 | 0,73 | 0,39 | 0,49 | 0,13 |
| 0,45 | 0,18 | 0,25 | 0,34 | 0,92 |
| 0,92 | 0,36 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 45,59 | 4,13 | 1,31 | 1,13 | 4,40 | 1,72 | 1,79 | 1,58 | 2,73 | 1,04 | 1,60 | 1,45 | 1,51 | 1,03 | 2,54 | 1,41 | 1,44 | 2,02 | 2,90 | 1,68 | 0,94 | 1,49 | 2,88 | 2,87 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,28 | 2,28 |
|
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,37 |
|
|
|
| 0,16 | 0,18 |
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.925,95 |
|
| 128,72 | 85,09 | 79,08 | 45,82 | 73,09 | 70,59 | 68,70 | 40,83 | 78,53 | 73,29 | 74,30 | 117,80 | 72,05 | 85,97 | 93,93 | 86,24 | 70,94 | 76,10 | 105,24 | 261,45 | 138,19 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 259,52 | 144,51 | 115,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 59,82 | 8,52 | 1,30 | 1,62 | 0,49 | 0,72 | 0,26 | 0,87 | 0,46 | 0,62 | 1,06 | 1,41 | 2,87 | 0,51 | 27,43 | 0,85 | 0,26 | 0,52 | 4,31 | 0,55 | 0,55 | 0,45 | 3,02 | 1,17 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,11 | 0,15 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
| 2,21 | 0,30 | 0,18 |
|
|
| 0,15 |
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 42,01 | 3,54 | 1,22 | 1,95 | 0,98 | 2,90 | 0,81 | 6,46 | 0,63 | 0,70 | 0,59 | 0,26 | 1,59 | 1,31 | 0,55 | 1,54 | 1,37 | 0,44 | 2,11 | 2,21 | 0,18 | 1,10 | 5,99 | 3,58 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.052,19 | 34,80 | 67,77 |
| 52,68 | 0,23 | 27,09 | 57,96 | 57,62 | 162,64 | 66,05 | 10,11 | 107,39 | 38,94 | 61,03 | 14,26 | 20,29 | 25,22 | 23,98 | 58,98 | 39,92 | 25,35 | 99,88 |
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3.595,40 | 0,34 | 20,50 | 11,16 | 5,66 | 9,18 | 0,02 | 9,97 | 218,05 | 6,40 | 3,41 | 714,59 | 2.121,24 |
| 1,43 | 0,06 | 89,01 | 243,17 | 1,20 | 105,59 | 1,56 | 4,76 | 5,10 | 23,00 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 8,91 |
|
| 0,29 |
|
|
|
|
| 0,59 |
|
|
|
|
|
| 4,89 |
|
|
| 3,14 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.285,83 | 33,48 | 276,48 | 14,05 | 24,86 | 201,69 | 12,99 | 31,14 | 45,38 | 63,11 | 35,53 | 17,32 | 137,65 | 32,80 | 31,22 | 19,04 | 67,85 | 47,54 | 17,85 | 17,10 | 43,08 | 15,08 | 31,55 | 69,04 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT | 2.979,61 | 1.553,02 | 1.426,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 20.046,88 | 488,72 | 448,93 | 341,89 | 402,51 | 480,74 | 192,33 | 643,34 | 1.204,06 | 548,85 | 186,84 | 899,30 | 5.109,19 | 94,79 | 1.820,47 | 302,11 | 1.542,79 | 579,80 | 346,00 | 2.430,73 | 293,93 | 233,47 | 732,35 | 723,72 |
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 32.649,46 |
| 91,67 |
| 154,32 | 108,68 | 21,57 | 461,29 | 2.149,53 | 877,93 | 25,72 | 1.267,04 | 12.960,52 |
| 4.010,47 |
| 3.371,25 | 673,20 |
| 6.157,51 | 89,57 |
|
| 229,18 |
4 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 33,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
| 28,60 |
|
|
5 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 7.994,01 | 194,89 | 179,02 | 136,33 | 160,51 | 191,70 | 76,70 | 256,54 | 480,14 | 218,86 | 74,51 | 358,61 | 2.037,37 | 37,80 | 725,94 | 120,47 | 615,21 | 231,21 | 137,97 | 969,29 | 117,21 | 93,10 | 292,04 | 288,59 |
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Thị trấn Cẩm Xuyên | Thị trấn Thiên Cầm | Xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Duệ | Xã Cẩm Dương | Xã Cẩm Hà | Xã Cẩm Hưng | Xã Cẩm Lạc | Xã Cẩm Lĩnh | Xã Cẩm Lộc | Xã Cẩm Minh | Xã Cẩm Mỹ | Xã Cẩm Nhượng | Xã Cẩm Quan | Xã Cẩm Quang | Xã Cẩm Sơn | Xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thành | Xã Cẩm Thịnh | Xã Cẩm Trung | Xã Cẩm Vịnh | Xã Nam Phúc Thăng | Xã Yên Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+(27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 503,02 | 36,14 | 29,54 | 15,63 | 29,27 | 11,79 | 5,11 | 30,88 | 31,17 | 16,48 | 8,49 | 5,09 | 39,50 | 2,44 | 34,76 | 8,80 | 30,48 | 5,45 | 14,69 | 39,72 | 24,75 | 44,35 | 26,50 | 11,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 197,31 | 26,16 | 8,67 | 8,45 | 15,11 | 7,54 | 4,41 | 8,69 | 2,44 | 1,70 | 6,81 | 2,06 | 3,84 |
| 3,06 | 3,98 | 8,48 | 2,93 | 9,71 | 2,04 | 3,13 | 42,07 | 21,06 | 4,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 197,31 | 26,16 | 8,67 | 8,45 | 15,11 | 7,54 | 4,41 | 8,69 | 2,44 | 1,70 | 6,81 | 2,06 | 3,84 |
| 3,06 | 3,98 | 8,48 | 2,93 | 9,71 | 2,04 | 3,13 | 42,07 | 21,06 | 4,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 65,51 | 4,32 | 14,67 | 3,24 | 3,88 | 1,25 | 0,06 | 2,89 | 1,45 | 2,27 | 0,85 | 0,35 | 5,84 |
| 4,62 | 3,38 | 0,05 | 0,33 | 4,25 | 0,01 | 1,37 | 1,90 | 4,61 | 3,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 50,06 | 5,01 | 5,89 | 3,74 | 2,53 | 3,00 | 0,44 | 0,61 | 1,22 | 8,51 | 0,43 | 0,39 | 2,53 | 2,33 | 2,68 | 1,31 | 4,39 | 0,87 | 0,68 | 0,54 | 0,53 | 0,38 | 0,69 | 1,36 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8,98 |
|
|
|
|
|
| 3,26 |
|
|
| 0,32 | 1,12 |
| 2,86 |
| 0,10 | 1,32 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 21,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,90 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 151,92 |
| 0,20 |
| 4,34 |
| 0,20 | 15,30 | 26,06 | 3,40 | 0,40 | 1,97 | 26,04 |
| 21,39 |
| 16,56 |
|
| 15,23 | 19,72 |
|
| 1,11 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,54 | 0,61 | 0,11 | 0,18 | 3,39 |
|
| 0,11 |
|
|
|
| 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,90 |
| 0,05 |
|
|
| 0,14 | 0,61 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,80 | 0,04 |
| 0,02 | 0,02 |
|
| 0,02 |
| 0,60 |
|
| 0,02 |
| 0,04 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 125,82 | 5,38 | 13,73 | 0,90 | 1,02 |
| 0,18 | 0,44 | 1,08 | 38,16 | 0,10 |
| 1,22 | 45,53 | 0,77 | 0,22 |
| 0,25 | 0,05 | 0,16 | 6,61 | 0,20 | 8,00 | 1,82 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,31 |
| 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,20 |
|
|
| 0,30 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,90 | 0,92 | 5,00 | 0,45 | 0,48 |
|
| 0,12 | 0,10 |
|
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
| 0,51 | 0,10 |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,28 |
|
|
| 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,14 |
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,17 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,29 | 0,52 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,51 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,02 | 0,40 |
| 0,29 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,09 |
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,80 |
|
| 0,23 | 0,15 |
| 0,05 | 0,05 | 0,98 | 0,06 | 0,05 |
|
| 0,37 | 0,13 | 0,22 |
| 0,25 | 0,05 | 0,11 |
|
| 0,10 | 1,00 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,82 | 1,62 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 89,23 | 1,00 |
|
|
|
|
| 0,05 |
| 36,90 |
|
| 1,00 | 44,33 |
|
|
|
|
| 0,05 | 5,90 |
|
|
|
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 20,66 | 1,84 | 8,22 | 0,22 | 0,39 |
| 0,05 | 0,22 |
|
| 0,05 |
| 0,22 |
| 0,44 |
|
|
|
|
| 0,19 | 0,10 | 7,90 | 0,82 |
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
TT Cẩm Xuyên | TT Thiên Cầm | Xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Duệ | Xã Cẩm Dương | Xã Cẩm Hà | Xã Cẩm Hưng | Xã Cẩm Lạc | Xã Cẩm Lĩnh | Xã Cẩm Lộc | Xã Cẩm Minh | Xã Cẩm Mỹ | Xã Cẩm Nhượng | Xã Cẩm Quan | Xã Cẩm Quang | Xã Cẩm Sơn | Xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thành | Xã Cẩm Thịnh | Xã Cẩm Trung | Xã Cẩm Vịnh | Xã Nam Phúc Thăng | Xã Yên Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...+(27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 423,81 | 36,14 | 29,54 | 15,63 | 12,56 | 11,79 | 4,11 | 30,88 | 27,17 | 14,48 | 2,59 | 5,09 | 36,80 | 2,44 | 34,76 | 6,80 | 22,69 | 5,45 | 8,17 | 39,72 | 22,86 | 39,15 | 3,00 | 11,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 145,06 | 26,16 | 8,67 | 8,45 | 2,98 | 7,54 | 3,41 | 8,69 | 2,44 | 1,70 | 1,61 | 2,06 | 1,14 |
| 3,06 | 3,98 | 6,78 | 2,93 | 3,19 | 2,04 | 2,43 | 38,67 | 2,16 | 4,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 145,06 | 26,16 | 8,67 | 8,45 | 2,98 | 7,54 | 3,41 | 8,69 | 2,44 | 1,70 | 1,61 | 2,06 | 1,14 |
| 3,06 | 3,98 | 6,78 | 2,93 | 3,19 | 2,04 | 2,43 | 38,67 | 2,16 | 4,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 51,92 | 4,32 | 14,67 | 3,24 | 2,58 | 1,25 | 0,06 | 2,89 | 1,45 | 0,27 | 0,15 | 0,35 | 5,84 |
| 4,62 | 1,38 | 0,05 | 0,33 | 4,25 | 0,01 | 0,18 | 0,10 | 0,01 | 3,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 46,36 | 5,01 | 5,89 | 3,74 | 2,53 | 3,00 | 0,44 | 0,61 | 1,22 | 8,51 | 0,43 | 0,39 | 2,53 | 2,33 | 2,68 | 1,31 | 0,69 | 0,87 | 0,68 | 0,54 | 0,53 | 0,38 | 0,69 | 1,36 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 8,98 |
|
|
|
|
|
| 3,26 |
|
|
| 0,32 | 1,12 |
| 2,86 |
| 0,10 | 1,32 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 21,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,90 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 146,43 |
| 0,20 |
| 4,34 |
| 0,20 | 15,30 | 22,06 | 3,40 | 0,40 | 1,97 | 26,04 |
| 21,39 |
| 15,07 |
|
| 15,23 | 19,72 |
|
| 1,11 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 2,36 | 0,61 | 0,11 | 0,18 | 0,11 |
|
| 0,11 |
|
|
|
| 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
| 0,05 |
|
|
| 0,14 | 0,61 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,80 | 0,04 |
| 0,02 | 0,02 |
|
| 0,02 |
| 0,60 |
|
| 0,02 |
| 0,04 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 13,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,70 |
|
|
|
|
| 4,00 |
| 0,70 | 3,40 | 2,50 |
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS | 1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,80 |
|
|
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR( a) | 5,49 |
|
|
|
|
|
|
| 4,00 |
|
|
|
|
|
|
| 1,49 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,62 |
|
|
| 0,33 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Thị trấn Cẩm Xuyên | Thị trấn Thiên Cầm | Xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Duệ | Xã Cẩm Dương | Xã Cẩm Hà | Xã Cẩm Hưng | Xã Cẩm Lạc | Xã Cẩm Lĩnh | Xã Cẩm Lộc | Xã Cẩm Minh | Xã Cẩm Mỹ | Xã Cẩm Nhượng | Xã Cẩm Quan | Xã Cẩm Quang | Xã Cẩm Sơn | Xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thành | Xã Cẩm Thịnh | Xã Cẩm Trung | Xã Cẩm Vịnh | Xã Nam Phúc Thăng | Xã Yên Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 26,92 | 2,60 | 2,00 |
| 2,48 |
|
| 0,84 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| 1,30 |
| 2,90 |
| 7,20 |
| 7,10 |
|
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
|
|
1.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9,59 | 2,60 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,90 |
| 0,99 |
| 1,10 |
|
1.3 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 12,33 |
|
|
| 2,48 |
|
| 0,84 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| 1,30 |
|
|
| 1,21 |
| 6,00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 72,50 | 6,78 | 10,98 | 2,28 | 2,29 | 0,46 | 0,31 | 1,97 | 0,80 | 0,40 | 0,50 | 1,12 | 2,06 | 12,57 | 5,14 | 2,29 | 1,23 | 0,26 | 2,26 | 11,93 | 0,26 | 2,59 | 1,45 | 2,57 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 4,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,88 |
| 0,54 |
|
|
|
|
| 0,58 |
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
| 1,30 |
|
| 2,10 |
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
| 0,80 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
2.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,83 |
|
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 28,16 | 2,24 | 4,15 | 1,78 | 1,87 | 0,40 | 0,04 | 1,62 | 0,22 |
| 0,05 | 0,01 | 1,74 | 6,95 | 2,06 | 2,07 | 0,23 | 0,06 | 0,10 | 0,20 |
| 0,20 |
| 2,17 |
- | Đất giao thông | DGT | 8,68 | 0,67 | 0,18 |
| 0,20 |
| 0,04 | 0,05 | 0,11 |
| 0,05 |
|
| 5,38 | 0,19 | 0,50 | 0,15 | 0,06 | 0,10 | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,60 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 15,67 | 1,57 | 1,57 | 1,54 | 1,57 |
|
| 1,57 |
|
|
|
| 1,57 | 1,57 | 1,57 | 1,57 |
|
|
|
|
|
|
| 1,57 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,34 |
|
| 0,24 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
| 0,01 | 0,17 |
| 0,30 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,80 |
| 0,40 |
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,83 |
|
| 0,50 | 0,42 | 0,06 | 0,27 | 0,35 |
| 0,40 | 0,45 | 1,11 | 0,22 | 0,49 | 3,08 | 0,22 | 0,20 | 0,20 | 0,86 | 0,90 | 0,26 | 0,29 | 1,15 | 0,40 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 10,78 | 4,49 | 6,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Từ các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ KH 2024 | |||
LUA | RPH | RDD | Đất khác | ||||||||
I | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH |
| 9,73 |
| 9,73 | 0,58 |
|
| 9,15 |
|
|
I.1 | Đất quốc phòng | CQP | 8,00 |
| 8,00 |
|
|
| 8,00 |
|
|
1 | Trường bắn, thao trường huấn luyện (thôn Hưng Trung, Hưng Tiến) | CQP | 8,00 |
| 8,00 |
|
|
| 8,00 | Xã Cẩm Hưng | 17085 |
I.2 | Đất công an | CAN | 1,73 |
| 1,73 | 0,58 |
|
| 1,15 |
|
|
1 | Trụ sở công an thị trấn Thiên Cầm | CAN | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Thị trấn Thiên Cầm | 101 |
2 | Trụ sở công an xã Yên Hòa | CAN | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Xã Yên Hòa | 102 |
3 | Trụ sở Công an xã Cẩm Bình. | CAN | 0,16 |
| 0,16 |
|
|
| 0,16 | xã Cẩm Bình | 105 |
4 | Trụ sở Công an xã Cẩm Duệ | CAN | 0,15 |
| 0,15 | 0,15 |
|
|
| xã Cẩm Duệ | 17097 |
5 | Trụ sở Công an xã Cẩm Dương | CAN | 0,2 |
| 0,2 |
|
|
| 0,2 | xã Cẩm Dương | 17098 |
6 | Trụ sở Công an xã Cẩm Hà | CAN | 0,26 |
| 0,26 | 0,26 |
|
|
| xã Cẩm Hà | 112 |
7 | Trụ sở Công an xã Cẩm Lĩnh. | CAN | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
| 0,22 | xã Cẩm Lĩnh | 17092 |
8 | Trụ sở Công an xã Cẩm Quang | CAN | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
| 0,22 | xã Cẩm Quang | 17090 |
9 | Trụ sở Công an xã Cẩm Thành | CAN | 0,17 |
| 0,17 | 0,17 |
|
|
| xã Cẩm Thành | 103 |
II | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG |
| 260,83 | 229,78 | 31,05 | 13,41 |
|
| 17,64 |
|
|
II.1 | Đất giao thông |
| 256,58 | 229,78 | 26,80 | 10,01 |
|
| 16,79 |
|
|
1 | Đường cao tốc Bắc Nam | DGT | 230,80 | 229,78 | 1,02 |
|
|
| 1,02 | Xã Cẩm Lạc, xã Cẩm Thạch | 472 |
2 | Đường kết nối từ Cao tốc Bắc Nam đi Quốc lộ 15B. chiều dài 8,5 km (từ Quốc lộ 1A đến Quốc lộ 15B tại xã Yên Hòa) | DGT | 18,70 |
| 18,70 | 9,00 |
|
| 9,70 | Thị trấn Cẩm Xuyên, xã Yên Hòa | 473.1 |
3 | Đường kết nối cao tốc đi Quốc lộ 1A (đoạn từ Quốc lộ 8C đến Quốc lộ 1A) | DGT | 0,40 |
| 0,40 | 0,40 |
|
|
| Thị trấn Cẩm Xuyên, xã Cẩm Quan | 1819 |
4 | Dự án đầu tư xây dựng cảng cá Cửa Nhượng | DGT | 5,02 |
| 5,02 |
|
|
| 5,02 | Xã Cẩm Nhượng | 469a |
5 | Di dời nâng cao đường dây 110KV; Di dời nâng cao đường dây 220KV; Di dời công trình cấp nước sinh hoạt phục vụ GPMB đường cao tốc Bắc Nam | DGT | 1,66 |
| 1,66 | 0,61 |
|
| 1,05 | Xã Cẩm Thạch, Cẩm Duệ, Cẩm Quan, Cẩm Hưng, Cẩm Thịnh, Cẩm Lạc, Cẩm Minh | 60122 |
II.2 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 4,25 |
| 4,25 | 3,40 |
|
| 0,85 |
|
|
1 | Trạm dừng nghỉ | TMD | 4,25 |
| 4,25 | 3,40 |
|
| 0,85 | Xã Cẩm Hưng | 315 |
III | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HĐND TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT |
| 362,15 | 59,55 | 302,60 | 91,82 | 8,98 |
| 201,80 |
|
|
III.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 56,05 | 45,64 | 10,41 | 5,41 |
|
| 5,00 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Cẩm Nhượng | SKN | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
| 5,00 | Xã Cẩm Nhượng | 113a |
2 | Cụm công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên (phần đất chưa cho thuê) | SKN | 51,05 | 45,64 | 5,41 | 5,41 |
|
|
| Xã Cẩm Vịnh | 20074 |
III.2 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 4,46 |
| 4,46 | 0,94 |
|
| 3,52 |
|
|
1 | Công trình thu trạm bơm cấp I của Nhà nước máy Nam Cẩm Xuyên (tại vùng sông Rác, thôn Hoa Thám, xã Cẩm Lạc) | SKC | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Cẩm Lạc | 20020 |
2 | Nhà máy nước và hệ thống đường ống Nam Cẩm Xuyên (Khu vực nhà máy-tại vùng Núi Tròn, thôn Hoa Thám, xã Cẩm Lạc) | SKC | 3,50 |
| 3,50 |
|
|
| 3,50 | Xã Cẩm Minh, Cẩm Lạc, Cẩm Sơn, Cẩm Thịnh, Cẩm Trung, Cẩm Lộc, Cẩm Hà, Cẩm Lĩnh, Cẩm Hưng, Cẩm Nhượng, Nam Phúc Thăng, và thị trấn Thiên Cầm | 222 |
3 | Trụ sở điều hành của Nhà máy nước Nam Cẩm Xuyên và trạm bơm tăng áp (tại vùng Đập Bớm, thôn Hương Sơn, xã Cẩm Sơn) | SKC | 0,94 |
| 0,94 | 0,94 |
|
|
| Xã Cẩm Sơn | 11000 |
III.3 | Đất giao thông | DGT | 115,07 | 5,15 | 109,92 | 9,06 |
|
| 100,86 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Phạm Lê Đức | DGT | 0,25 |
| 0,25 | 0,10 |
|
| 0,15 | Thị trấn Cẩm Xuyên | 7000 |
2 | Đường dọc bờ biển Thiên Cầm đoạn từ Khách sạn Công Đoàn đến chân núi Thiên Cầm | DGT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Thị trấn Thiên Cầm | 7017 |
3 | Xây dựng đường ĐH 124 thị trấn Cẩm Xuyên đi Kẻ Gỗ | DGT | 15,00 |
| 15,00 |
|
|
| 15,00 | Xã Cẩm Quan, Cẩm Duệ, Cẩm Mỹ | 7017.1 |
4 | Đường ven bờ kè Sông Hội thị trấn Cẩm Xuyên | DGT | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Thị trấn Cẩm Xuyên | 7017.2 |
5 | Đường Vành đai 1 thị trấn Cẩm Xuyên | DGT | 4,00 |
| 4,00 | 1,00 |
|
| 3,00 | Thị trấn Cẩm Xuyên | 7017.3 |
6 | Hạ tầng khu du lịch Nam Thiên Cầm (Giai đoạn 2) | DGT | 0,66 |
| 0,66 |
|
|
| 0,66 | Thị trấn Thiên Cầm, xã Cẩm Nhượng | 7017 |
7 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cẩm Thạch - Thạch Hội, huyện Cẩm Xuyên (giai đoạn 2) | DGT | 2,05 | 1,50 | 0,55 | 0,13 |
|
| 0,42 | Xã Cẩm Duệ | 7008 |
8 | Nâng cấp đường ĐH 132 (Cẩm Hưng - Cẩm Lộc) | DGT | 3,18 |
| 3,18 | 2,20 |
|
| 0,98 | Xã Cẩm Hưng, Cẩm Thịnh, Cẩm Hà, Cẩm Lộc | 7003.2 |
9 | Xây dựng cầu Truộc Nhăng, xã Cẩm Lạc | DGT | 0,4 |
| 0,4 |
|
|
| 0,4 | Xã Cẩm Lạc |
|
10 | Đường gom Quốc lộ 15B | DGT | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Xã Cẩm Lĩnh | 60111 |
11 | Nâng cấp tuyến đường giao thông phục vụ sản xuất thôn 3, 6 xã Cẩm Lĩnh (Lạc An - Xứ Bục, thôn 6) | DGT | 1,40 |
| 1,40 | 0,60 |
|
| 0,80 | Xã Cẩm Lĩnh | 60112 |
12 | Nâng cấp tuyến đường giao thông nội đồng phục vụ sản xuất thôn 4,7 xã Cẩm Minh, huyện Cẩm Xuyên | DGT | 0,75 |
| 0,75 | 0,75 |
|
|
| Xã Cẩm Minh | 60117 |
13 | Đường trục xã TX05 | DGT | 0,54 |
| 0,54 |
|
|
| 0,54 | Xã Cẩm Mỹ | 60118 |
14 | Đường nối đường gom từ đường QL 15B vào cụm công nghiệp Cẩm Nhượng | DGT | 2,30 |
| 2,30 |
|
|
| 2,30 | Xã Cẩm Nhượng | 60119 |
15 | Dự án khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Cửa Nhượng | DGT | 73,80 |
| 73,80 |
|
|
| 73,80 | Xã Cẩm Nhượng, Cẩm Lĩnh | 469 |
16 | Đường trục xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên | DGT | 1,93 | 1,40 | 0,53 | 0,30 |
|
| 0,23 | xã Cẩm Quan | 7006 |
17 | Nâng cấp đường Cẩm Quan - Cẩm Duệ | DGT | 1,36 |
| 1,36 | 0,90 |
|
| 0,46 | Xã Cẩm Quan, Cẩm Duệ | 7006.5 |
18 | Nâng cấp đường trục xã từ trung tâm xã đi kênh N1 | DGT | 1,01 |
| 1,01 | 0,80 |
|
| 0,21 | Xã Cẩm Sơn, xã Cẩm Thịnh | 7004 |
19 | Đường trục xã Cẩm Thịnh (đường tránh lũ) | DGT | 1,60 |
| 1,60 | 1,00 |
|
| 0,60 | Xã Cẩm Sơn, xã Cẩm Thịnh | 7003 |
20 | Đuờng trục xã TX05 xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên | DGT | 4,08 | 2,25 | 1,83 | 1,28 |
|
| 0,55 | xã Cẩm Thành | 7007 |
21 | Điểm nút giao thông và đất công cộng trước trường Đại Học, xã Cẩm Vịnh | DGT | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
| 0,40 | Xã Cẩm Vịnh | 60007 |
III.4 | Đất thủy lợi | DTL | 42,65 |
| 42,65 | 1,26 |
|
| 41,39 |
|
|
1 | Dự án tăng cường khả năng tiêu thoát lũ vùng hạ du công trình thủy lợi Kẻ Gỗ, tỉnh Hà Tĩnh (đoạn qua huyện Cẩm Xuyên) | DTL | 42,65 |
| 42,65 | 1,26 |
|
| 41,39 | Xã Cẩm Duệ, Cẩm Hưng, Cẩm Mỹ, Cẩm Nhượng, Cẩm Quan, Cẩm Quang, thị trấn Cẩm Xuyên, Thị trấn Thiên Cầm, Yên Hòa, Cẩm Bình | 476 |
III.5 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 2,02 | 1,02 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Xuyên | DYT | 2,02 | 1,02 | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Thị trấn Cẩm Xuyên | 60062 |
III.6 | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 12,49 | 6,00 | 6,49 | 5,61 |
|
| 0,88 |
|
|
1 | Mở rộng Trường mầm non Cẩm Hà | DGD | 0,60 | 0,45 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Xã Cẩm Hà | 19050 |
2 | Mở rộng trường THPT Cẩm Bình (thôn Tân An) | DGD | 2,48 | 1,95 | 0,53 |
|
|
| 0,53 | Xã Cẩm Bình | 355 |
3 | Mở rộng trường Tiểu học Cẩm Duệ tại thôn Trần Phú; Mở rộng Trường THCS Mỹ Duệ | DGD | 1,85 | 1,60 | 0,25 |
|
|
| 0,25 | Xã Cẩm Duệ | 354; 353 |
4 | Mở rộng trường THCS Minh Lạc | DGD | 1,36 | 0,96 | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Xã Cẩm Lạc | 357 |
5 | Trường tiểu học Cẩm Lộc | DGD | 1,17 | 0,74 | 0,43 | 0,43 |
|
|
| Xã Cẩm Lộc | 363 |
6 | Mở rộng trường mầm non xã Cẩm Minh | DGD | 0,76 | 0,30 | 0,46 | 0,46 |
|
|
| Xã Cẩm Minh | 362 |
7 | Xây dựng mới Trường Mầm Non xã Cẩm Quan tại thôn Thanh Sơn (điều chỉnh sang vị trí mới) | DGD | 1,10 |
| 1,10 | 1,10 |
|
|
| Xã Cẩm Quan | 358 |
8 | Mở rộng trường tiểu học Cẩm Thành (thôn Đồng Bàu) | DGD | 0,2 |
| 0,2 | 0,2 |
|
|
| Xã Cẩm Thành | 360 |
9 | Trường Tiểu học Cẩm Hưng (thôn Thắng Thành) | DGD | 2,97 |
| 2,97 | 2,87 |
|
| 0,10 | Xã Cẩm Hưng | 351 |
III.7 | Đất cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
1 | Đất cơ sở thể dục, thể thao thôn Cẩm Đồng | DTT | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
| Xã Cẩm Thạch | 506 |
III.8 | Đất công trình năng lượng | DNL | 17,91 |
| 17,91 | 1,19 | 6,68 |
| 10,04 |
|
|
1 | Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu (Đường dây 500kV Nhiệt điện Vũng Áng 3 – Quỳnh Lập), đoạn qua huyện Cẩm Xuyên) | DNL | 17,31 |
| 17,31 | 0,98 | 6,68 |
| 9,65 | Các xã: Cẩm Minh, Cẩm Lạc, Cẩm Sơn, Cẩm Thịnh, Cẩm Hưng, Cẩm Quan, Cẩm Mỹ, Cẩm Duệ, Cẩm Thạch | 60066 |
2 | Xây dựng cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Cẩm Xuyên | DNL | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
| 0,09 | Xã Cẩm Duệ, Cẩm Quan, Cẩm Minh |
|
3 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp thị xã Kỳ Anh, huyện Cẩm Xuyên, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) | DNL | 0,10 |
| 0,10 | 0,02 |
|
| 0,08 | Xã Cẩm Hà, xã Nam Phúc Thăng, xã Yên Hòa, xã Cẩm Sơn |
|
4 | Nhà máy Thủy điện Sông Rác | DNL | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Cẩm Lạc | 317 |
5 | Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp tỉnh Hà Tĩnh năm 2024 | DNL | 0,03 |
| 0,03 | 0,03 |
|
|
| Xã Cẩm Hưng, xã Cẩm Thịnh |
|
6 | Cải tạo mạch vòng 22KV giữa ĐZ 471 E18.9 với DDZ477 E 18.1 để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện | DNL | 0,05 |
| 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Xã Yên Hoà, thị trấn Cẩm Xuyên |
|
7 | Xây dựng tuyến 481 sau TBA 110kv Hà Tĩnh kết nối với đường dây 471E18.9 TBA 110kv Cẩm Xuyên | DNL | 0,13 |
| 0,13 | 0,13 |
|
|
| Xã Cẩm Vịnh, xã Cẩm Bình | 60128 |
III.9 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 10,00 | 1,50 | 8,50 |
| 2,30 |
| 6,20 |
|
|
1 | Mở rộng khu mộ cố tổng bí thư Hà Huy Tập | DDT | 10,00 | 1,50 | 8,50 |
| 2,30 |
| 6,20 | Xã Cẩm Hưng | 20035 |
III.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 17,05 |
| 17,05 |
|
|
| 17,05 |
|
|
1 | Vùng đệm nhà máy xử lý rác | DRA | 17,00 |
| 17,00 |
|
|
| 17,00 | Xã Cẩm Quan | 520 |
2 | Xử lý nước thải khu dân cư thôn Trung Thành | DRA | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Cẩm Trung | 60133 |
III.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 20,00 |
| 20,00 | 13,60 |
|
| 6,40 |
|
|
1 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 20,00 |
| 20,00 | 13,60 |
|
| 6,40 | Xã Cẩm Dương, Thị trấn Thiên Cầm | 1052 |
III.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,75 | 0,10 | 2,65 | 1,96 |
|
| 0,69 |
|
|
1 | Nhà văn hóa TDP 6 | DSH | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Thị trấn Cẩm Xuyên | 1071-2; |
2 | Nhà văn hóa thôn Thống Nhất; thôn Trần Phú | DSH | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
| Xã Cẩm Duệ | 1099-1; 1099- 2 |
3 | Nhà văn hóa thôn 5 | DSH | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Cẩm Minh | 1111 |
4 | Nhà văn hóa thôn Hải Bắc, Xuân Bắc; thôn Tân Dinh; thôn Phúc Hải; thôn Chùa | DSH | 0,39 |
| 0,39 |
|
|
| 0,39 | Xã Cẩm Nhượng | 1097-1; 1097- 3; 1097-4 |
5 | Nhà văn hoá thôn Đại Tăng; thôn Cẩm Đồng | DSH | 0,61 |
| 0,61 | 0,61 |
|
|
| Xã Cẩm Thạch | 1087; 1088 |
6 | NVH thôn Trung Đông | DSH | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Xã Nam Phúc Thăng | 1077.2 |
7 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Trung Nam | DSH | 0,15 | 0,10 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Xã Cẩm Thành | 1102 |
III.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 37,23 |
| 37,23 | 31,75 |
|
| 5,48 |
|
|
1 | Đất ở giáp đường 26/3, thôn Bình Quang (thôn Trung trạm cũ), thôn Đông Nam Lý | ONT | 0,60 |
| 0,60 | 0,60 |
|
|
| Xã Cẩm Bình | 838a; 835 |
2 | Đất ở khu trung tâm xã Cẩm Bình | ONT | 6,30 |
| 6,30 | 6,30 |
|
|
| Xã Cẩm Bình | 822 |
3 | Đất ở vùng Hạ Bài, vùng gần Trường Đại Học | ONT | 0,12 |
| 0,12 | 0,12 |
|
|
| Xã Cẩm Bình | 845.1; 826; 3003; 825;837; 848 |
4 | Tái định cư cao tốc, thôn Thống Nhất | ONT | 0,31 |
| 0,31 | 0,31 |
|
|
| Xã Cẩm Duệ | 7038 |
5 | Đất ở vùng Miệu, thôn Thống Nhất; Vùng Bàu khoán, thôn Ái Quốc; vùng gần Cầu Bến Voi và nhà văn hóa cũ thôn Quang Trung | ONT | 0,45 |
| 0,45 | 0,35 |
|
| 0,10 | Xã Cẩm Duệ | 60136; 685; 702 |
6 | Đất ở thôn Hoa Thám | ONT | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
| Xã Cẩm Duệ | 680A |
7 | Đất ở thôn Phương Trứ | ONT | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
| Xã Cẩm Duệ | 688.1 |
8 | Đất ở thôn Trung Dương, Trung Tiến; thôn Rạng Đông; thôn Nam Thành; thôn Trung Tiến | ONT | 2,02 |
| 2,02 | 1,20 |
|
| 0,82 | Xã Cẩm Dương | 712; 60017; 60033a; 60034a |
9 | Đất ở đồng Nương Cộ Ngoài (thôn Nguyễn Đối); vùng gần cựa ông Khoa (thôn Đông Tây Xuân) | ONT | 0,65 |
| 0,65 | 0,65 |
|
|
| Xã Cẩm Hà | 896; 897-1 |
10 | Đất ở gần nhà bà Lệ thôn Nguyễn Đối | ONT | 0,17 |
| 0,17 | 0,12 |
|
| 0,05 | Xã Cẩm Hà | 903a |
11 | Đất ở xen ghép thôn Tiến Thắng, Thanh Xuân, Nguyễn Đối | ONT | 0,24 |
| 0,24 | 0,24 |
|
|
| Xã Cẩm Hà | 897a; 60038 |
12 | Đất ở cựa ông Bừng, thôn Xuân Hạ | ONT | 0,28 |
| 0,28 | 0,28 |
|
|
| Xã Cẩm Hà | 7.500 |
13 | Đất ở vùng Kênh Bắc, thôn Hưng Tiến; vùng gần trại anh Hà thôn Thắng Thành | ONT | 0,45 |
| 0,45 | 0,30 |
|
| 0,15 | Xã Cẩm Hưng | 536 |
14 | Đất ở gần nhà ông Hùng thôn Hưng Tiến | ONT | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Cẩm Hưng | 539a |
15 | Đất ở dân cư gần nhà Ông Tân, thôn 12 | ONT | 0,06 |
| 0,06 | 0,06 |
|
|
| Xã Cẩm Hưng | 526a |
16 | Đất ở gần nhà ông Cường Kính thôn Hưng Thành | ONT | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Cẩm Hưng | 534a |
17 | Đất ở vùng Cồn Gát, thôn Quang Trung 2 | ONT | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Xã Cẩm Lạc | 924 |
18 | Tái định cư cao tốc, thôn Hưng Đạo, thôn Lạc Thọ, thôn Hà Văn | ONT | 0,80 |
| 0,80 | 0,40 |
|
| 0,40 | Xã Cẩm Lạc | 310 |
19 | Đất ở vùng dọc đường trục chính, vùng Cồn Rèn, thôn Yên Lạc | ONT | 0,70 |
| 0,70 | 0,70 |
|
|
| Xã Cẩm Lạc | 923; 922a |
20 | Đất ở vùng đồng Gát thôn Hưng Đạo | ONT | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
| 0,12 | Xã Cẩm Lạc | 310a |
21 | Đất ở xen dắm toàn xã | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Cẩm Lạc |
|
22 | Đất ở vùng Bắc bờ kè Sông Rác, vùng Bồng Hoa thôn Lạc Thọ | ONT | 0,29 |
| 0,29 | 0,20 |
|
| 0,09 | Xã Cẩm Lạc | 930; 930a |
23 | Giao đất tái định cư vùng sạt lở nguy hiểm, thôn 1 | ONT | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Cẩm Lĩnh | 60141 |
24 | Đất ở thôn 4 | ONT | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Xã Cẩm Lĩnh | 158a |
25 | Đất ở thôn 3 | ONT | 0,40 |
| 0,40 | 0,40 |
|
|
| Xã Cẩm Lĩnh | 590a |
26 | Đất ở vùng gần NVH thôn Vinh Lộc, vùng Cựa Tỉnh thôn Vinh Lộc | ONT | 0,58 |
| 0,58 | 0,58 |
|
|
| Xã Cẩm Lộc | 957a |
27 | Đất ở thôn 5 (vùng gân sân thể thao thôn 6 cũ; vùng gần nhà ông Nguyễn Công Tam); đất ở thôn 9; đất ở thôn 7 | ONT | 0,28 |
| 0,28 |
|
|
| 0,28 | Xã Cẩm Minh | 934; 948a; 940a; |
28 | Đất ở vùng đồng Phúc Huyền | ONT | 0,5 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Xã Cẩm Minh | 945a |
29 | Đất ở thôn 1 | ONT | 0,3 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Xã Cẩm Minh | 311a |
30 | Đất ở vùng Cựa Kho, thôn Mỹ Lâm; vùng Cây Da (thôn Quốc Tuấn) và gần cây Da | ONT | 0,31 |
| 0,31 |
|
|
| 0,31 | Xã Cẩm Mỹ | 60018a; 630a; 637 |
31 | Đất ở dân cư thôn Mỹ Yên | ONT | 0,22 |
| 0,22 | 0,06 |
|
| 0,16 | Xã Cẩm Mỹ | 633 |
32 | Đất ở thôn Liên Thành | ONT | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
| 0,25 | Xã Cẩm Nhượng | 598 |
33 | Đất ở (vùng gần nhà anh Quang) thôn Thanh Mỹ | ONT | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Xã Cẩm Quan | 781 |
34 | Đất ở đường Quang Yên Hòa, thôn 5, thôn 6; vùng thôn 9; vùng thôn 2,3 | ONT | 0,57 |
| 0,57 | 0,57 |
|
|
| Xã Cẩm Quang | 557a; 550a; 9050a |
35 | Đất ở vùng đồng Má thôn 3 | ONT | 0,40 |
| 0,40 | 0,40 |
|
|
| Xã Cẩm Quang | 543 |
36 | Đất ở vùng đền chùa thôn 7 | ONT | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Cẩm Quang | 548a |
37 | Đất ở gần sân bóng, thôn 9 | ONT | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Cẩm Quang | 550b |
38 | Tái định cư cao tốc, thôn Thượng Sơn | ONT | 0,06 |
| 0,06 | 0,06 |
|
|
| Xã Cẩm Sơn | 314a |
39 | Đất ở vùng Phúc Sơn (đấu giá); Lĩnh Sơn (đấu giá) | ONT | 0,48 |
| 0,48 | 0,48 |
|
|
| Xã Cẩm Sơn | 894-1; 894-2 |
40 | Đất ở thôn Thượng Sơn (liền kề khu tái định cư cao tốc) | ONT | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Cẩm Sơn | 888a |
41 | Đất ở vùng gần nhà ông Mao thôn Lĩnh Sơn | ONT | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Cẩm Sơn | 844-2 |
42 | Tái định cư cao tốc, thôn Na Trung | ONT | 0,06 |
| 0,06 | 0,06 |
|
|
| Xã Cẩm Thạch | 309 |
43 | Đất ở thôn Xuân Lâu; thôn Mỹ Thành; thôn Đại Tăng | ONT | 1,27 |
| 1,27 | 1,05 |
|
| 0,22 | Xã Cẩm Thạch | 661a, 669a; 675; 657 |
44 | Đất ở thôn Đông Mỹ; thôn Kênh | ONT | 0,40 |
| 0,40 | 0,40 |
|
|
| Xã Cẩm Thành | 814a; 809a |
45 | Đất ở thôn Hưng Mỹ | ONT | 0,69 |
| 0,69 | 0,69 |
|
|
| Xã Cẩm Thành | 7022 |
46 | Đất ở thôn Đông Nam Lộ | ONT | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Cẩm Thành | 7024 |
47 | Tái định cư cao tốc tại thôn Hòa Sơn, thôn Sơn Nam | ONT | 0,03 |
| 0,03 | 0,03 |
|
|
| Xã Cẩm Thịnh | 753a |
48 | Đất ở vùng Hồ Thượng Tuy (vùng Động Đụn thôn Hòa Sơn); thôn Tiến Thắng, Sơn Nam, Sơn Trung, Hòa Sơn, Đông Thuận, Tân Thuận, Yên Trung, Lai Trung, Lai Lộc | ONT | 0,95 |
| 0,95 |
|
|
| 0,95 | Xã Cẩm Thịnh | 812a; 747; 313a; 754a; 734; 747; 748; 749 |
49 | Đất ở dân dư thôn Hòa Sơn | ONT | 0,46 |
| 0,46 | 0,46 |
|
|
| Xã Cẩm Thịnh | 313a |
50 | Đất ở thôn Lai Trung | ONT | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Xã Cẩm Thịnh | 751,741A,754- QH |
51 | Đất ở thôn Trung Thành, Quyết Tâm, Trung Thịnh, Trung Tiến, Nam Thành; vùng Ràng Vịt thôn trung Thành | ONT | 0,85 |
| 0,85 | 0,70 |
|
| 0,15 | Xã Cẩm Trung | 871; 874a |
52 | Đất ở thôn Trung Tiến, Trung Thịnh, Nam Thành | ONT | 0,25 |
| 0,25 | 0,15 |
|
| 0,10 | Xã Cẩm Trung | 2001a; 2001b; 871 |
53 | Đất ở thôn Trung Thành gần nhà ông Liêm | ONT | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Xã Cẩm Trung | 875a |
54 | Dự án Hạ tầng khu dân cư đô thị và thương mại - dịch vụ Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên | ONT | 7,27 |
| 7,27 | 6,98 |
|
| 0,29 | Xã Cẩm Vịnh | 720 |
55 | Đất ở vùng Nương Mụ, thôn Ngụ Phúc | ONT | 0,70 |
| 0,70 | 0,70 |
|
|
| Xã Cẩm Vịnh | 724a |
56 | Đất ở vùng Chà Moi thôn Đông Vịnh | ONT | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
| Xã Cẩm Vịnh | 727b |
57 | Đất ở thôn Phúc Tiến, Phúc Trung, Phúc Thịnh, Hưng Quang, Vĩnh Phúc; thôn Hà Phúc Đồng; đất ở vùng Thống Tiết, vùng gần ông Lê Thông (thôn Tây Nguyên); vùng gần nhà bà Hồng (thôn Nam Yên); đất ở thôn Trường Yên | ONT | 0,80 |
| 0,80 | 0,15 |
|
| 0,65 | Xã Nam Phúc Thăng | 588; 587; 60152; 565a |
58 | Đất ở thôn Tây Nguyên, Hưng Lộc, | ONT | 0,14 |
| 0,14 |
|
|
| 0,14 | Xã Nam Phúc Thăng | 562; 566 |
59 | Đất ở dân cư gần trạm y tế, thôn Quý Hòa | ONT | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Yên Hòa | 867a |
60 | Đất ở dân cư gần nhà ông Ty, thôn Yên Mỹ | ONT | 0,2 |
| 0,2 | 0,2 |
|
|
| Xã Yên Hòa | 866 |
61 | Đất ở dân cư thôn Yên Giang | ONT | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Yên Hòa | 866a |
62 | Đất ở dân cư gần nhà ông Liên, thôn Hồ Phượng | ONT | 0,2 |
| 0,2 | 0,20 |
|
|
| Xã Yên Hòa | 863 |
III.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 22,89 |
| 22,89 | 18,60 |
|
| 4,29 |
|
|
1 | Đất ở TDP 9 (ven sông Hội) | ODT | 21,29 |
| 21,29 | 17,00 |
|
| 4,29 | Thị trấn Cẩm Xuyên | 1003 |
2 | Đất ở TDP 10 | ODT | 0,5 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Thị trấn Cẩm Xuyên | 996b |
3 | Đất ở tổ dân phố 14, | ODT | 0,4 |
| 0,40 | 0,40 |
|
|
| Thị trấn Cẩm Xuyên | 988a |
5 | Đất ở Vùng TDP Nhân Hòa | ODT | 0,70 |
| 0,70 | 0,70 |
|
|
| Thị trấn Thiên Cầm | 1007 |
III.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,58 | 0,14 | 0,44 | 0,44 |
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trụ sở Trung tâm quản lý nước sạch huyện Cẩm Xuyên | TSC | 0,29 | 0,14 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Thị trấn Cẩm Xuyên | 60039 |
2 | Xây dựng trụ sở Chi cục thi hành án dân sự huyện Cẩm Xuyên | TSC | 0,29 |
| 0,29 | 0,29 |
|
|
| Thị trấn Cẩm Xuyên | 60040 |
IV | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT |
| 43,63 |
| 43,63 | 23,67 |
|
| 19,96 |
|
|
IV.1 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 18,58 |
| 18,58 | 9,90 |
|
| 8,68 |
|
|
1 | Đất nuôi trồng thuỷ sản thôn Đông Nam Lộ, thôn Trung Nam | NTS | 6,90 |
| 6,90 | 4,00 |
|
| 2,90 | Xã Cẩm Thành | 4011 |
2 | Đất nuôi trồng thuỷ sản thôn Quốc Tuấn | NTS | 7,80 |
| 7,80 | 2,70 |
|
| 5,10 | Xã Cẩm Mỹ | 7016 |
3 | Đất nuôi trồng thủy sản xứ đồng Tráng, thôn Trung Thịnh | NTS | 1,38 |
| 1,38 | 0,70 |
|
| 0,68 | Xã Cẩm Trung | 17035 |
4 | Đất nuôi trồng thủy sản vùng Bãi Rào, thôn Phúc Trung (thôn 3 cũ); vùng Cựa Tiền, thôn Vĩnh Phúc | NTS | 2,50 |
| 2,50 | 2,50 |
|
|
| Xã Nam Phúc Thăng | 127a; 17022 |
IV.2 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 17,12 |
| 17,12 | 11,56 |
|
| 5,56 |
|
|
1 | Trang trại tổng hợp vùng dưới kênh N1, thôn Tân Mỹ; vùng đồng Mụ Sợ, thôn Trung Thành; vùng Sơn Cước, thôn Tân Mỹ; vùng gần nhà ông Phạm Văn Thành, thôn Tân Mỹ; vùng gần lò mổ, thôn Trung Thành | NKH | 17,12 |
| 17,12 | 11,56 |
|
| 5,56 | Xã Cẩm Duệ | 17042; 17043; 17046; 17047; 17040 |
IV.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,48 |
| 1,48 | 1,48 |
|
|
|
|
|
1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
| Xã Cẩm Duệ | 152 |
2 | Đất thương mại, dịch vụ Nam Chợ Biền, thôn Yên Lạc | TMD | 0,09 |
| 0,09 | 0,09 |
|
|
| Xã Cẩm Lạc | 200 |
3 | Đất thương mại dịch vụ, thôn 7, thôn 10 | TMD | 1,24 |
| 1,24 | 1,24 |
|
|
| Xã Cẩm Quang | 124; 126 |
4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
| Xã Cẩm Bình | 172 |
IV.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 6,30 |
| 6,30 | 0,58 |
|
| 5,72 |
|
|
1 | Khai thác và chế biến đá xây dựng tại khu vực núi Rác | SKS | 6,30 |
| 6,30 | 0,58 |
|
| 5,72 | Xã Cẩm Lĩnh, xã Cẩm Trung | 1139a |
IV.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,15 |
| 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
1 | Đất ở vùng gần NVH thôn 6 | ONT | 0,15 |
| 0,15 | 0,15 |
|
|
| Xã Cẩm Quang | 456a |
V | CÁC KHU VỰC SỬ DỤNG ĐẤT KHÁC |
| 384,16 | 10,62 | 373,54 | 67,83 |
| 21,90 | 283,81 |
|
|
V.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
| 5,00 |
|
|
1 | Khu đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
| 5,00 | Xã Cẩm Trung | 1075a |
V.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 52,63 |
| 52,63 | 3,40 |
|
| 49,23 |
|
|
1 | Đất nuôi trồng thủy sản vùng đồng Trọt Cạn | NTS | 2,60 |
| 2,60 |
|
|
| 2,60 | Thị trấn Cẩm Xuyên | 17018 |
2 | Đất nuôi trồng thủy sản công nghệ cao vùng Đập 19-5, TDP Tây Long, TDP Tân Phú | NTS | 20,00 |
| 20,00 |
|
|
| 20,00 | Thị trấn Thiên Cầm | 17030; 1079a |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản Trọt Hường, thôn Mỹ Đông; Bàu Bục Mạ, thôn Mỹ Sơn | NTS | 4,03 |
| 4,03 |
|
|
| 4,03 | Xã Cẩm Mỹ | 7019; 7020 |
4 | Đất nuôi trồng thủy sản xứ đồng Tảo Trạng, thôn Trung Thành | NTS | 6,40 |
| 6,40 |
|
|
| 6,40 | Xã Cẩm Trung | 17036 |
5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản thôn Ngụ Quế | NTS | 5,20 |
| 5,20 | 3,40 |
|
| 1,80 | Xã Cẩm Vịnh | 20073 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,40 |
| 1,40 |
|
|
| 1,40 | Xã Cẩm Hà | 18.033 |
7 | Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp chăn nuôi vùng Cồn Tùng, Hoàng Lò, thôn Tân Trường; vùng Trọt Cóc, thôn Hưng Quang; thôn Trung Tiến; thôn Yên Thành | NTS | 13,00 |
| 13,00 |
|
|
| 13,00 | Xã Nam Phúc Thăng | 17023; 17020; 7000; 17002 |
V.3 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 67,35 |
| 67,35 | 27,39 |
|
| 39,96 |
|
|
1 | Mô hình vườn ươm các loại cây cảnh | NKH | 0,84 |
| 0,84 |
|
|
| 0,84 | Xã Cẩm Hưng | 17058 |
2 | Trang trại tổng hợp vùng Tùng Ràn, thôn Trung Đông | NKH | 3,00 |
| 3,00 |
|
|
| 3,00 | Xã Nam Phúc Thăng | 60101 |
3 | Trang trại tổng hợp vùng Mồ Háu, thôn Quang Trung; vùng đất Bùi Quang Thuần, thôn Quang Trung; | NKH | 2,34 |
| 2,34 | 0,57 |
|
| 1,77 | Xã Cẩm Duệ | 17045; 17048; 19029.1 |
4 | Trang trại tổng hợp vùng Đồi Bại thôn Hoa Thám; vùng Đồng Bảo | NKH | 4,50 |
| 4,50 |
|
|
| 4,50 | Xã Cẩm Lạc | 60009d; 17077-1 |
5 | Trang trại chăn nuôi tổng hợp | NKH | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | Xã Cẩm Lĩnh | 19044 |
6 | Khu chăn nuôi tập trung vùng Cồn Dưa Dưới thôn Tân Trung Thuỷ; vùng Đồng Chàng Dưới thôn Minh Lộc; vùng Trại ông Kỉnh thôn Vinh Lộc | NKH | 5,90 |
| 5,90 | 5,20 |
|
| 0,70 | Xã Cẩm Lộc | 17075; 17076; 18037 |
7 | Trang trại chăn nuôi tổng hợp vùng Trậm Trì; vùng Hói Mơ; vùng Cựa Trại; vùng Trạm Từ Dưới; vùng Trại Cố | NKH | 13,59 |
| 13,59 | 1,70 |
|
| 11,89 | Xã Cẩm Sơn | 17071; 60009c; 17069; 4014; 60009b; 60009a; 17070 |
8 | Trang trại tổng hợp vùng Bãi Tran, thôn Đông Mỹ | NKH | 2,52 |
| 2,52 | 2,52 |
|
|
| Xã Cẩm Thành | 17061 |
9 | Trang trại tổng hợp vùng Tảo, vùng Cồn Nhàn | NKH | 2,40 |
| 2,40 |
|
|
| 2,40 | Xã Cẩm Trung | 1140 |
10 | Trang trại tổng hợp vùng Đền Thánh, thôn 11 | NKH | 24,00 |
| 24,00 | 16,40 |
|
| 7,60 | Xã Nam Phúc Thăng | 17001 |
11 | Trang trại chăn nuôi tổng hợp | NKH | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | Xã Cẩm Quang | 18051 |
12 | Trang trại chăn nuôi tổng hợp | NKH | 4,26 |
| 4,26 | 1,00 |
|
| 3,26 | Xã Cẩm Hà | 17.076 |
V.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 40,85 |
| 40,85 | 2,96 |
|
| 37,89 |
|
|
1 | Đất thương mại dịch vụ tại Khu đất C9 của Khu dịch vụ công cộng tại khu du lịch Nam Thiên Cầm | TMD | 0,54 |
| 0,54 |
|
|
| 0,54 | Thị trấn Thiên Cầm | 142-2 |
2 | Đất thương mại dịch vụ Bắc chợ Biền, thôn Yên Lạc; cầu Chợ Biền, thôn Phú Đoài; vùng lò gạch cũ; vùng Bàu Sen, thôn Yên Lạc | TMD | 2,48 |
| 2,48 | 0,60 |
|
| 1,88 | Xã Cẩm Lạc | 201; 199; 202; 201.1; |
3 | Khu du lịch sinh thái Hồ Kẻ Gỗ | TMD | 21,00 |
| 21,00 |
|
|
| 21,00 | Xã Cẩm Mỹ | 146 |
4 | Đất thương mại, dịch vụ thôn Chùa | TMD | 1,47 |
| 1,47 |
|
|
| 1,47 | Xã Cẩm Nhượng | 134 |
5 | Cảng Cá Cửa Nhượng thôn Nam Hải | TMD | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
| 5,00 | Xã Cẩm Nhượng | 137 |
6 | Khu sinh thái xã Cẩm Thành, thôn Nam Bắc Thành | TMD | 5,50 |
| 5,50 |
|
|
| 5,50 | Xã Cẩm Thành | 60026 |
7 | Đất thương mại, dịch vụ thôn Quyết Thắng; vùng đồng Cửa Mụ (Trúng Ngoài) | TMD | 1,00 |
| 1,00 | 0,70 |
|
| 0,30 | Xã Cẩm Trung | 20018; 185 |
8 | Đất thương mại dịch vụ tại Khu đất thu hồi của Trung tâm Phục hồi chức năng và Dưỡng sinh Võ Hoàng Yên | TMD | 2,20 |
| 2,20 |
|
|
| 2,20 | Xã Cẩm Vịnh | 163 |
9 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,16 |
| 0,16 | 0,16 |
|
|
| Xã Cẩm Vịnh | 164 |
10 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,50 |
| 1,50 | 1,50 |
|
|
| Xã Nam Phúc Thăng | 129; 129-2 |
V.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 9,10 | 0,20 | 8,90 | 3,90 |
|
| 5,00 |
|
|
1 | Mở rộng nhà máy nước và hệ thống đường ống Bắc Cẩm Xuyên | SKC | 1,70 | 0,20 | 1,50 | 0,30 |
|
| 1,20 | Cẩm Mỹ, Cẩm Duệ, Cẩm Quan, Cẩm Bình, Yên Hòa, Cẩm Dương, Cẩm Quang, xã Cẩm Thạch | 221-1; 221-2 |
2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thôn Lĩnh Sơn; thôn Trung Sơn | SKC | 4,40 |
| 4,40 | 3,60 |
|
| 0,80 | Xã Cẩm Sơn | 217; 218 |
3 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Xứ Bục, thôn 3 | SKC | 3,00 |
| 3,00 |
|
|
| 3,00 | Xã Cẩm Lĩnh | 1080 |
V.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 84,91 |
| 84,91 |
|
|
| 84,91 |
|
|
1 | Mỏ đất san lấp núi Động Mòi | SKS | 20,00 |
| 20,00 |
|
|
| 20,00 | Xã Cẩm Lạc | 1067 |
2 | Mỏ đá xây dựng Cẩm Thịnh | SKS | 10,83 |
| 10,83 |
|
|
| 10,83 | Xã Cẩm Thịnh | 60156 |
3 | Mỏ đất san lấp động Đót | SKS | 13,70 |
| 13,70 |
|
|
| 13,70 | Xã Cẩm Thịnh | 1065 |
4 | Mỏ cát xã Cẩm Mỹ | SKS | 3,48 |
| 3,48 |
|
|
| 3,48 | Xã Cẩm Mỹ | 60165 |
5 | Mỏ đất san lấp đồng Chiêng | SKS | 14,00 |
| 14,00 |
|
|
| 14,00 | Xã Cẩm Sơn | 1066 |
6 | Đất san lấp Khe dài Đồng Mọ | SKS | 18,60 |
| 18,60 |
|
|
| 18,60 | Xã Cẩm Trung | 1069 |
7 | Đá xây dựng Núi Voi 1 | SKS | 4,30 |
| 4,30 |
|
|
| 4,30 | Xã Cẩm Lĩnh | 1139a |
V.7 | Đất giao thông | DGT | 18,37 | 9,99 | 8,38 | 3,68 |
|
| 4,70 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp quốc lộ QL8C | DGT | 11,87 | 9,99 | 1,88 | 0,58 |
|
| 1,30 | Thị trấn Thiên Cầm, xã Nam Phúc Thăng, thị trấn Cẩm Xuyên | 376 |
2 | Nâng cấp đường huyện ĐH 131 (Thạch Bình - Cẩm Thăng) | DGT | 3,00 |
| 3,00 | 2,10 |
|
| 0,90 | Xã Cẩm Bình, Cẩm Quang, thị trấn Cẩm Xuyên | 60107 |
3 | Đường và cầu ven chân núi Thiên Cầm | DGT | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
| 0,40 | Thị trấn Thiên Cầm | 60106 |
4 | Mở rộng nâng cấp tuyến đường nội đồng, liên thôn Hưng Trung, Hưng Thắng | DGT | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
| Xã Cẩm Hưng | 7012 |
5 | Mở rộng đường đi Bến Trước (đầu tuyến); Mở rộng tuyến đường Đồng Muối, thôn Liên Thành | DGT | 1,10 |
| 1,10 |
|
|
| 1,10 | Xã Cẩm Nhượng | 60120; 60121 |
6 | Đường vành đai khu dân cư thôn 1, 2, 3 | DGT | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Cẩm Quang | 418 |
V.8 | Đất thủy lợi | DTL | 22,00 |
| 22,00 |
|
| 21,90 | 0,10 |
|
|
1 | Kênh tiêu úng dọc tuyến đường ĐH.131 đoạn từ Đường ĐH.121 đến thôn Bình Minh, xã Cẩm Bình | DTL | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Cẩm Bình | 7009 |
2 | Dự án cấp nước khu kinh tế Vũng Áng (TK360A, 363 xã Cẩm Thịnh) | DTL | 21,90 |
| 21,90 |
|
| 21,90 |
| Xã Cẩm Thịnh | 60065 |
V.9 | Đất chợ | DCH | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 |
|
|
1 | Đất chợ tại Khu đất thu hồi Tổng công ty Khoáng sản và Thương mại CTCP Hà Tĩnh | DCH | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | Thị trấn Thiên Cầm | 144 |
V.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,38 |
| 1,38 | 0,20 |
|
| 1,18 |
|
|
1 | Nhà văn hóa TDP 4; TDP9; TDP 15 | DSH | 0,92 |
| 0,92 | 0,20 |
|
| 0,72 | Thị trấn Cẩm Xuyên | 1071-1; 1071- 3; 1071-4 |
2 | Nhà văn hóa thôn Mỹ Lâm; Mở rộng Nhà văn hóa thôn Quốc Tuấn | DSH | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
| 0,25 | Xã Cẩm Mỹ | 1086; 60022 |
3 | Nhà văn hóa thôn Trung Thành; thôn Trung Tiến | DSH | 0,21 |
| 0,21 |
|
|
| 0,21 | Xã Cẩm Trung | 10000a; 510 |
V.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 50,25 |
| 50,25 | 25,95 |
|
| 24,30 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở | ONT | 8,00 |
| 8,00 |
|
|
| 8,00 | Trên địa bàn 21 xã | 60134 |
2 | Đất xem dắm; giao đất nhỏ hẹp trong khu dân cư | ONT | 3,50 |
| 3,50 |
|
|
| 3,50 | Trên địa bàn 21 xã | 60135 |
3 | Đất ở thôn Tân An, Đông Nam Lý, Bình Minh, Bình Quang,Yên Bình, Đông Trung, Bình Luật, Vinh Thái, Đông Vinh | ONT | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Cẩm Bình | 844 |
4 | Đất ở lấy từ sân thể thao thôn Thống Nhất cũ; vùng Bàu Rấy thôn Phú Thượng; gần sân thể thao thôn Quốc Tiến; vùng đường gần kênh N1 thôn Tân Mỹ | ONT | 0,84 |
| 0,84 |
|
|
| 0,84 | Xã Cẩm Duệ | 678; 685.1; 679; 686.1 |
5 | Đất ở xen dắm toàn xã | ONT | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Cẩm Duệ |
|
6 | Đất ở dân cư vùng gần cửa ông Thanh thôn Nam Xuân; thu hồi hội quán thôn 9 cũ, thôn Đông Tây Xuân; trại Thành thôn Nguyễn Đối; gần nhà cô Huệ, thôn Xuân Hạ; Đất ở gần hội quán cũ thôn Hoa Xuân; Cựa ông Lợi thôn Nguyễn Đối, cựa ông Hệ | ONT | 1,40 |
| 1,40 | 1,10 |
|
| 0,30 | Xã Cẩm Hà | 60037; 897-2; 899; 902b |
7 | Đất ở gần NVH cũ thôn Hưng Thành; gần NVH cũ thôn Hưng Nam; gần nhà anh Ngọc thôn Hưng Nguyên; giáp NVH thôn Hưng Dương; Giáp nhà bà Thúy thôn Hưng Trung | ONT | 0,35 |
| 0,35 |
|
|
| 0,35 | Xã Cẩm Hưng | 535a; 3007; 526 |
8 | Đất ở (xử lý sai thẩm quyền) thôn 1; (xử lý sai thẩm quyền) thôn 2; đất ở thôn 2 | ONT | 0,48 |
| 0,48 |
|
|
| 0,48 | Xã Cẩm Lĩnh | 60139; 60140; 591a |
9 | Đất ở vùng phía Bắc Trường mầm non; gần nhà Đuyền thôn Tân Trung Thuỷ | ONT | 0,45 |
| 0,45 |
|
|
| 0,45 | Xã Cẩm Lộc | 18041; 961a |
10 | Đất ở xen dắm toàn xã | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Cẩm Lộc |
|
11 | Đất ở vùng 9 - Sân bóng, thôn 9 (đất ở dân cư vùng Đồng Tợ); đất ở thôn 4; đất ở thôn 5 (vùng gần nhà anh Triều); đất ở gần sân bóng, thôn 3; đất ở tại nông thôn 3 | ONT | 1,05 |
| 1,05 |
|
|
| 1,05 | Xã Cẩm Minh | 953a; 946a; 947a; 936a; 936 |
12 | Đất ở dân cư vùng gần cầu Rào Trạ - thôn Mỹ Trung; gần ngã 3 Kẻ Gỗ, thôn Mỹ Lâm; vùng QH Biên Hòa, thôn Quốc Tuấn; dân cư thôn Mỹ Trung; dân cư thôn Mỹ Phú; dân cư thôn Mỹ Sơn; dân cư thôn Mỹ Lâm | ONT | 1,02 |
| 1,02 | 0,08 |
|
| 0,94 | Xã Cẩm Mỹ | 627; 20027; 626; 618.1; 617.1; 606; 615.1; 623.1 |
13 | Đất ở xen dắm: thôn Xuân Bắc, thôn Chùa, thôn Hải Bắc, thôn Hải Nam, thôn Liên Thành, thôn Tân Hải; thôn Liên Thành (gần nhà bà Hải và trường mầm non) | ONT | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
| 0,22 | Xã Cẩm Nhượng | 60143; 10003 |
14 | Đất ở xen dắm toàn xã | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Cẩm Nhượng |
|
15 | Đất ở tại Công ty Vật liệu xây dựng chất đốt Nghệ Tĩnh | ONT | 2,14 |
| 2,14 |
|
|
| 2,14 | Xã Cẩm Quan | 755 |
16 | Đất ở nông thôn Thôn Thiện Nộ, Mỹ Am, vùng nhà ông Hoàn, thôn Thanh Mỹ, Thanh Mỹ, Thanh Sơn, Vĩnh Phú, Thuỷ Triều, Thượng Long, Tân Tiến, Chi Quang | ONT | 1,62 |
| 1,62 | 0,22 |
|
| 1,40 | , xã Cẩm Quan | 764;805; 805.1; 782 |
17 | Đất ở vùng ông Thuỷ thôn 7; vùng Cựa Miệu thôn 3; vùng Đồng Quan thôn 5 | ONT | 0,32 |
| 0,32 |
|
|
| 0,32 | Xã Cẩm Quang | 548b; 557b; 546b |
18 | Đất ở vùng gần nhà anh Thọ thôn Trung Sơn | ONT | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Cẩm Sơn | 890 |
19 | Đất ở thôn Na Trung | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Cẩm Thạch | 646a |
20 | Đất ở thôn Đồng Bàu; thôn An Việt; thôn Trung Nam; thôn Tân Vĩnh Cần | ONT | 1,06 |
| 1,06 | 0,2 |
|
| 0,86 | Xã Cẩm Thành | 813a; 13001b; 814a; 7023 |
21 | Đất ở xen dắm toàn xã | ONT | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Cẩm Trung |
|
22 | Đất ở kết hợp thương mại, dịch vụ tại nút giao thông đường tránh QL 1A, Các thôn: Tam Trung, Yên Khánh, Tam Đồng, Đông Hạ, Đông Vịnh, Ngụ Phúc (Xây dựng khu dân cư tại nút giao thông đường tránh QL 1A) | ONT | 24,35 |
| 24,35 | 24,35 |
|
|
| Xã Cẩm Vịnh | 713 |
23 | Đất ở vùng gần nhà thầy Trí, Cọ Duyệt thôn Yên Thành, vùng gần nhà chị Phượng thôn 3, vùng Bàu Cấm thôn Phong Hầu, vùng ông Chắt thôn 6, vùng Bàu Ngang; đất ở thôn Đông Cao | ONT | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
| 0,40 | Xã Nam Phúc Thăng | 573; 575; 1077; 581 |
24 | Đất ở xen dắm toàn xã | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Nam Phúc Thăng |
|
25 | Đất ở thôn Đông Hòa; gần trại lợn thôn Bắc Hòa; gần nhà ông Huân thôn Minh Lạc; thôn Yên Giang | ONT | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Yên Hòa | 857; 858; 859; 861 |
26 | Đất ở xen dắm trên địa bàn toàn xã | ONT | 0,1 |
| 0,1 |
|
|
| 0,1 | Xã Yên Hòa | 863c |
V.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 29,84 |
| 29,84 | 0,35 |
|
| 29,49 |
|
|
1 | Đất ở tổ dân phố 4 | ODT | 0,2 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Thị trấn Cẩm Xuyên | 1002 |
2 | Đất ở TDP Sông Yên; Trọt Nước, dãy 2 TDP Trần Phú; gần nhà bà Vòng, đất ở dãy 2 vùng QH đồng Đưng, TDP Trần Phú; vùng Trọt Nước, TDP Trần Phú | ODT | 1,14 |
| 1,14 | 0,35 |
|
| 0,79 | Thị trấn Thiên Cầm | 1019a; 1005a; 1009a; 1004a; 60153 |
3 | Dự án Khu đô thị và Tổ hợp khách sạn - đất ở đô thị phía Nam Thiên Cầm, nghỉ dưỡng phía Nam Khu du lịch Thiên Cầm | ODT | 22,00 |
| 22,00 |
|
|
| 22,00 | Thị trấn Thiên Cầm | 143 |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn sang đất ở trong khu dân cư | ODT | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
| 5,00 | Thị trấn Thiên Cầm, Thị trấn Cẩm Xuyên | 60155 |
5 | Đất xen dắm; giao đất nhỏ hẹp trong khu dân cư | ODT | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
| 1,50 | Thị trấn Thiên Cầm, Thị trấn Cẩm Xuyên |
|
V.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,48 | 0,43 | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
1 | Mở rộng trụ sở Điện lực Cẩm Xuyên | TSC | 0,48 | 0,43 | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Thị trấn Cẩm Xuyên | 1038 |
| TỔNG 235 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
| 1.060,50 | 299,95 | 760,55 | 197,31 | 8,98 | 21,90 | 532,36 |
|
|
- 1Quyết định 1315/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1303/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1304/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 650/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 12Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 13Nghị quyết 126/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 14Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 15Quyết định 1315/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1303/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 1304/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 650/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 19Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 579/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 579/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực