Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 536/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 12 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024; số 01/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My và thị xã Điện Bàn;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 1044/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 267/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện, thị xã: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Điện Bàn.

Xét đề nghị của UBND huyện Phước Sơn tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 05/02/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 86/TTr- STNMT ngày 08/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phước Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Phước Sơn chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Phước Sơn triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Phước Sơn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Phước Sơn;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

 

Khâm Đức

Phước Chánh

Phước Công

Phước Đức

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Mỹ

Phước Năng

Phước Thành

Phước Xuân

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

115.334,08

3.134,29

4.777,85

5.978,47

5.659,94

15.671,17

18.333,91

12.995,83

9.399,94

12.664,51

7.385,85

6.269,60

13.063,53

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

110.474,94

2.664,80

4.222,64

5.752,79

5.400,69

15.282,22

17.582,11

12.472,48

9.109,63

12.173,07

7.083,07

6.068,16

12.663,28

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.439,07

49,32

342,20

66,56

77,89

97,49

84,86

143,90

62,72

149,76

135,56

184,43

44,38

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

548,81

25,82

66,27

38,85

36,32

37,55

11,95

43,91

35,07

96,07

96,04

49,38

11,58

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

556,78

9,30

40,84

19,76

33,59

55,74

61,95

88,03

20,43

47,99

17,69

129,13

32,33

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

333,48

14,20

235,09

7,95

7,98

4,20

10,96

11,96

7,22

5,70

21,83

5,92

0,47

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

592,82

23,79

128,36

6,45

25,40

47,91

48,83

41,63

83,31

13,35

27,04

71,98

74,77

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.229,23

166,54

1.026,35

47,89

0,88

1.074,90

1.321,81

40,03

48,80

28,22

11,72

522,97

939,12

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

46.460,18

1.068,14

350,55

727,30

1.750,60

4.200,81

12.417,13

9.691,70

7.511,41

608,02

719,96

4.449,26

2.965,30

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

19.048,29

 

 

3.877,78

 

 

 

 

 

8.867,53

3.419,53

 

2.883,45

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37.580,47

1.352,89

2.374,59

1.026,40

3.545,47

9.788,91

3.665,13

2.555,09

1.403,39

2.505,95

2.767,45

839,51

5.755,69

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.873,30

211,06

1.027,02

222,33

191,25

2.759,72

713,79

177,24

721,08

423,49

1.608,42

402,31

415,59

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,48

4,12

0,59

0,41

0,45

1,40

0,75

0,13

 

0,24

1,81

0,01

0,57

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

114,40

 

 

 

 

70,80

43,60

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.330,66

414,56

509,17

164,25

208,03

388,50

671,31

430,24

287,03

466,90

277,28

151,29

362,10

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

32,97

4,12

10,00

 

 

1,28

0,10

 

 

17,47

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,64

1,05

0,15

0,15

0,15

0,10

0,10

0,15

0,15

0,15

0,19

0,15

0,15

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,04

16,54

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,38

5,16

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,88

0,53

 

 

 

4,38

1,73

0,11

 

 

0,10

 

1,03

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

360,76

 

 

 

57,26

134,44

9,26

53,54

55,75

 

 

50,51

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,63

3,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,00

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.727,01

263,42

441,51

112,37

72,22

78,86

556,09

288,66

150,63

340,64

147,92

26,67

248,02

 

 

Đất giao thông

DGT

480,43

54,99

41,58

27,98

25,38

67,64

62,34

21,73

32,26

49,66

35,49

17,45

43,93

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

51,82

11,36

1,40

0,05

0,10

2,00

1,33

0,10

0,06

0,23

28,88

0,26

6,05

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,64

6,53

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,76

1,61

0,31

0,10

0,18

0,15

0,17

0,31

0,43

0,16

0,10

0,08

0,16

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

25,03

6,77

3,48

0,94

1,44

1,95

1,73

1,41

0,71

2,07

2,24

0,76

1,53

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,73

7,94

1,44

2,20

3,50

1,84

0,52

0,74

0,04

2,92

2,03

0,56

1,00

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2.068,34

164,92

384,75

75,08

34,09

0,06

486,05

258,95

115,32

279,02

75,26

2,35

192,49

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,63

0,18

0,02

0,02

0,02

0,15

 

0,02

 

0,05

0,07

 

0,10

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,97

4,47

0,50

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ nhà hỏa táng

NTD

58,89

4,00

7,91

6,00

7,51

5,07

2,95

5,40

1,81

6,42

3,85

5,21

2,76

 

 

Đất chợ

DCH

0,77

0,65

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,52

0,40

0,42

0,54

0,34

0,75

0,48

0,40

0,74

0,35

0,53

0,17

0,40

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,11

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

381,20

 

43,71

16,49

42,15

62,91

23,36

20,86

26,47

36,96

46,21

41,62

20,46

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

104,54

104,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,35

3,62

0,39

0,41

0,47

0,34

0,30

0,45

0,27

0,94

0,45

0,24

0,47

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,10

4,30

0,89

4,31

0,28

2,62

 

 

 

0,22

0,32

0,06

0,10

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,84

0,82

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

623,89

5,32

12,10

29,98

35,16

99,31

79,39

66,07

53,02

70,17

56,03

31,87

85,47

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

28,80

 

 

 

 

3,27

 

 

 

 

25,53

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

529,29

54,93

46,04

61,43

51,22

0,45

80,49

93,11

3,28

24,54

25,50

50,15

38,15

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.134,29

3.134,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.778,04

192,36

1.092,62

86,74

37,20

1.112,45

1.333,76

83,94

83,87

124,29

107,76

572,35

950,70

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

84.040,65

2.421,03

2.725,14

1.753,70

5.296,07

13.989,72

16.082,26

12.246,79

8.914,80

3.113,97

3.487,41

5.288,77

8.720,99

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

6.668,27

 

 

2.571,97

 

 

 

 

 

 

3.292,84

 

803,46

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

17,04

16,54

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

5,38

5,16

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

381,20

 

43,71

16,49

42,15

62,91

23,36

20,86

26,47

36,96

46,21

41,62

20,46

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Chánh

Phước Công

Phước Đức

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Mỹ

Phước Năng

Phước Thành

Phước Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng cộng

 

363,48

36,73

10,61

6,97

8,45

36,79

60,48

18,89

15,75

92,33

48,60

19,52

8,36

1

Đất nông nghiệp

NNP

227,76

29,30

8,79

3,13

5,54

26,23

36,20

7,84

4,21

76,19

16,73

9,45

4,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,02

0,50

0,01

0,03

 

1,44

0,37

 

0,30

2,15

1,30

0,88

0,04

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,99

0,50

0,01

0,03

 

1,44

0,37

 

0,30

 

1,30

 

0,04

 

Đất trồng lúa nương

LUN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

 

0,85

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

48,63

0,51

1,03

0,43

1,02

1,89

1,25

0,81

0,61

39,40

0,85

0,59

0,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

52,50

6,16

1,56

0,70

 

11,93

1,95

3,13

0,38

15,11

3,94

5,82

1,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,94

 

 

0,40

 

 

0,06

 

1,75

2,56

 

0,17

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

113,83

22,13

6,19

1,57

4,52

10,97

32,57

3,90

1,17

16,13

10,64

1,99

2,05

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

0,84

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,33

3,49

0,67

3,82

2,61

9,62

19,71

10,69

8,50

 

4,52

9,10

1,60

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

66,41

3,13

0,14

3,70

2,51

8,11

17,91

9,84

7,86

 

3,62

8,31

1,28

 

Đất giao thông

DGT

66,28

3,13

0,14

3,70

2,41

8,11

17,91

9,84

7,86

 

3,62

8,28

1,28

 

Đất thuỷ lợi

DTL

0,13

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,06

 

0,50

 

0,10

0,37

0,26

0,21

0,02

 

0,20

0,21

0,19

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,62

0,12

0,03

0,12

 

1,14

1,54

0,64

0,62

 

0,70

0,58

0,13

3

Đất chưa sử dụng

CSD

61,39

3,94

1,15

0,02

0,30

0,94

4,57

0,36

3,04

16,14

27,35

0,97

2,61

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Chánh

Phước Công

Phước Đức

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Mỹ

Phước Năng

Phước Thành

Phước Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

251,53

33,42

8,94

3,13

6,00

46,48

38,07

7,84

2,46

76,19

15,44

9,45

4,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,31

 

0,01

0,03

 

0,10

1,84

 

 

2,15

 

0,18

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,01

 

0,01

0,03

 

0,10

1,84

 

 

 

 

0,03

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

 

0,15

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54,41

0,53

1,03

0,43

1,48

3,26

1,62

0,81

0,91

41,96

0,85

1,29

0,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

53,78

7,19

1,71

0,70

 

11,99

1,98

3,13

0,38

15,11

3,95

5,82

1,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,38

 

 

0,40

 

1,75

0,06

 

 

 

 

0,17

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

135,81

25,70

6,19

1,57

4,52

29,38

32,57

3,90

1,17

16,13

10,64

1,99

2,05

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

0,84

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

776,32

 

3,76

 

 

112,20

382,43

 

 

 

2,00

 

275,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

776,32

 

3,76

 

 

112,20

382,43

 

 

 

2,00

 

275,93

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,97

0,68

0,01

 

 

 

0,02

0,08

0,02

 

 

0,16

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Chánh

Phước Công

Phước Đức

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Mỹ

Phước Năng

Phước Thành

Phước Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng cộng

 

90,77

3,94

1,63

0,02

0,30

12,88

5,03

0,36

16,54

19,14

27,35

0,97

2,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,14

 

0,48

 

 

0,20

0,46

 

 

3,00

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,48

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,66

 

 

 

 

0,20

0,46

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

86,63

3,94

1,15

0,02

0,30

12,68

4,57

0,36

16,54

16,14

27,35

0,97

2,61

2.1

Đất an ninh

CAN

0,07

 

 

 

 

0,05

0,02

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

28,12

 

 

 

 

11,74

 

 

16,38

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

53,18

1,69

0,31

0,02

0,30

0,37

3,84

0,35

0,14

16,14

26,99

0,82

2,21

 

Đất giao thông

DGT

8,98

0,57

0,01

0,02

0,30

0,37

3,34

0,31

0,14

0,10

0,79

0,82

2,21

 

Đất thuỷ lợi

DTL

26,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,20

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,24

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,20

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

15,84

 

 

 

 

 

 

 

 

15,84

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,92

0,12

0,30

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,01

 

0,84

 

 

0,52

0,71

0,01

0,02

 

0,36

0,15

0,40

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

2,25

2,25