Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 932/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 16 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 676/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh, số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Đại Lộc tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 09/4/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 154/TTr-STNMT ngày 15/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đại Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Đại Lộc chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định.

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định.

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đại Lộc triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đại Lộc đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Đại Lộc và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Đại Lộc;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Ái Nghĩa

Đại Sơn

Đại Lãnh

Đại Hồng

Đại Đồng

Đại Quang

Đại Nghĩa

Đại Hiệp

Đại Thạnh

Đại Chánh

Đại Tân

Đại Phong

Đại Minh

Đại Thắng

Đại Cường

Đại Hưng

Đại An

Đại Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

57.905,66

1.274,76

8.932,89

3.413,25

5.217,11

4.314,02

3.738,13

2.742,51

2.021,26

5.795,06

5.112,87

1.323,96

827,14

735,47

857,17

949,63

9.291,46

610,94

748,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

47.151,82

649,36

8.349,78

2.991,05

4.513,19

3.730,88

3.053,22

2.343,35

1.399,17

4.981,11

4.315,50

918,37

488,73

442,04

460,50

547,57

7.283,21

325,05

359,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.267,99

409,19

37,37

266,93

52,66

404,20

446,64

393,44

345,25

182,95

497,66

444,64

198,46

249,66

303,76

349,92

394,39

68,24

222,63

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.059,74

391,11

30,65

265,47

52,66

400,06

446,64

393,24

345,25

182,72

407,67

359,37

198,46

249,66

303,76

349,92

394,39

67,63

221,08

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

208,25

18,08

6,72

1,46

 

4,14

 

0,20

 

0,23

89,99

85,27

 

 

 

 

 

0,61

1,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.948,51

106,15

102,72

143,56

443,64

109,64

197,70

168,81

200,22

106,15

220,24

34,10

132,91

163,74

113,08

185,36

160,46

244,62

115,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.026,24

50,52

30,97

99,32

78,00

172,38

185,42

294,60

135,24

142,88

215,15

326,08

94,61

24,33

38,10

10,96

96,93

11,42

19,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.970,54

 

3.161,28

1.573,07

1.673,06

1.502,54

791,00

 

357,77

2.159,06

2.997,17

 

 

 

 

 

3.755,59

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

18.797,83

81,05

4.966,74

901,88

2.264,93

1.537,80

1.431,45

1.477,14

336,64

2.389,37

380,61

98,91

57,19

 

 

 

2.874,12

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41,32

2,45

1,20

4,79

0,90

2,92

0,23

0,22

10,97

0,70

 

3,73

0,71

4,31

2,00

1,33

1,72

0,77

2,37

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

99,39

 

49,50

1,50

 

1,40

0,78

9,14

13,08

 

4,67

10,91

4,85

 

3,56

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.435,67

614,79

312,23

320,94

507,89

464,71

569,61

394,59

610,53

730,36

786,55

383,84

282,35

242,69

328,76

371,18

1.917,13

267,77

329,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

70,83

12,04

 

 

6,09

9,18

15,66

 

5,00

 

22,86

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1.409,94

0,80

0,06

0,16

 

 

0,10

 

0,10

0,08

 

 

0,25

0,10

0,11

0,10

1.408,08

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

318,38

55,87

 

 

 

62,43

81,38

 

93,38

 

 

25,32

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,83

0,87

 

5,00

 

0,40

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

139,89

12,43

 

2,92

1,74

3,97

9,75

42,08

12,26

1,01

29,18

0,85

9,59

0,64

3,05

 

7,07

0,76

2,59

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

63,72

 

 

 

 

 

53,97

4,95

0,16

 

 

 

4,64

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

358,42

 

71,77

0,70

14,50

45,22

23,30

34,41

17,48

 

8,66

66,65

26,67

10,09

27,80

3,15

 

 

8,02

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.984,01

168,91

53,58

97,60

148,45

173,68

122,90

123,49

180,53

74,25

165,47

117,26

63,67

58,72

97,70

103,81

106,39

53,95

73,65

 

Đất giao thông

DGT

946,12

85,46

44,24

38,39

74,48

77,26

61,42

54,57

71,03

43,21

55,69

24,05

29,19

35,04

42,83

61,03

70,55

35,09

42,59

 

Đất thủy lợi

DTL

234,99

10,17

0,68

5,82

30,26

37,25

7,10

12,63

17,23

5,30

38,46

10,13

7,40

10,61

17,28

9,85

7,64

2,96

4,22

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,87

0,99

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

1,10

0,44

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,66

5,67

0,30

0,44

0,39

0,23

0,56

1,07

0,22

0,19

0,43

0,20

0,18

0,10

0,34

0,12

0,43

1,59

0,20

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

56,12

7,22

2,04

3,84

3,50

4,55

3,17

2,78

2,90

1,72

1,77

1,34

2,57

3,17

4,32

3,22

2,70

3,42

1,89

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thê thao

DTT

37,60

2,26

0,78

1,22

1,63

2,55

2,38

8,53

1,16

0,42

1,93

0,44

1,90

0,71

1,25

2,78

2,95

1,32

3,39

 

Đất công trình năng lượng

DNL

14,32

0,91

0,85

0,47

3,01

1,12

1,94

2,00

1,39

0,04

1,23

0,37

0,63

0,05

0,31

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,49

0,12

0,02

0,03

0,08

0,05

0,01

 

0,04

 

0,02

 

0,02

0,01

0,02

0,04

0,02

 

0,01

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,91

0,07

 

4,29

0,04

0,37

0,03

 

 

1,40

7,65

 

0,07

0,26

0,26

0,39

 

0,08

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,95

9,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,04

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,08

0,65

0,29

1,41

2,08

1,17

0,47

0,54

0,92

0,35

 

 

0,11

0,52

0,24

 

0,22

0,57

0,54

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

637,21

44,72

3,64

41,47

32,51

49,00

45,20

40,85

85,02

21,42

58,03

80,50

21,33

7,98

30,52

26,18

21,34

7,17

20,33

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,44

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

6,25

0,81

0,74

0,22

0,47

0,13

0,62

0,07

0,62

0,20

0,26

0,23

0,27

0,27

0,28

0,20

0,21

0,65

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

117,64

 

 

20,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96,76

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

29,91

3,60

0,63

2,46

0,91

1,37

2,18

2,16

0,80

0,76

1,25

1,36

0,81

2,72

3,21

2,20

1,31

0,96

1,22

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,25

3,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.220,47

 

36,81

95,55

135,28

88,92

153,26

97,31

219,78

117,50

164,81

136,43

86,97

132,66

148,70

170,60

173,22

145,69

116,98

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

273,24

273,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,92

9,65

0,44

0,37

1,40

0,59

0,08

0,94

0,74

0,44

0,38

0,18

0,40

0,61

0,91

0,55

0,80

0,64

0,80

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,97

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,16

0,53

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

38,49

2,50

0,09

0,49

0,21

0,69

21,83

2,23

1,02

 

 

 

0,92

1,28

1,57

2,49

0,34

0,43

2,40

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.345,96

48,79

140,79

87,55

188,35

50,75

58,58

75,44

48,50

114,34

13,83

9,40

84,53

19,75

43,31

71,55

110,55

59,68

120,27

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.033,50

22,84

8,06

7,26

10,96

27,27

26,43

10,91

30,78

421,98

380,11

26,39

3,90

16,08

2,40

16,57

12,08

5,66

3,82

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,30

 

 

 

 

 

0,19

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.318,17

10,61

270,88

101,26

196,03

118,43

115,30

4,57

11,56

83,59

10,82

21,75

56,06

50,74

67,91

30,88

91,12

18,12

58,54

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Ái Nghĩa

Đại Sơn

Đại Lãnh

Đại Hồng

Đại Đồng

Đại Quang

Đại Nghĩa

Đại Hiệp

Đại Thạnh

Đại Chánh

Đại Tân

Đại Phong

Đại Minh

Đại Thang

Đại Cường

Đại Hưng

Đại An

Đại Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng cộng

 

241,17

78,15

10,64

6,65

9,87

15,89

13,35

4,98

47,61

0,53

1,83

1,05

3,04

10,93

5,05

0,42

13,06

12,44

5,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

200,53

63,42

8,88

5,17

8,35

14,25

8,45

0,73

44,02

0,45

1,83

0,98

2,43

9,21

4,64

0,20

12,20

10,12

5,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

49,77

26,06

1,23

0,66

 

0,43

5,99

 

0,89

0,41

0,10

0,50

0,25

1,12

2,25

0,10

2,47

4,34

2,97

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

45,07

22,14

0,68

0,66

 

0,43

5,99

 

0,89

0,41

0,07

0,50

0,25

1,12

2,25

0,10

2,47

4,14

2,97

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

4,70

3,92

0,55

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

40,96

13,53

0,40

0,40

 

4,42

0,90

 

0,22

 

 

0,06

1,49

7,57

1,08

 

3,28

5,69

1,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

38,54

20,71

3,50

2,11

0,27

5,32

0,54

0,35

0,07

0,04

0,50

0,22

0,55

0,52

1,31

0,10

2,03

0,09

0,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,43

 

 

 

2,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

68,08

3,12

3,75

2,00

5,65

3,33

1,02

0,38

42,84

 

1,23

0,20

0,14

 

 

 

4,42

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,75

 

 

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,25

12,60

1,76

1,48

0,12

1,11

3,90

4,11

2,64

0,08

 

0,07

0,48

0,62

0,11

0,22

0,25

2,22

0,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,75

 

 

 

 

 

1,48

2,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,38

1,27

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,46

2,54

0,51

0,72

0,02

0,02

0,07

0,36

1,22

 

 

 

0,18

0,08

 

0,12

0,04

0,51

0,07

 

Đất giao thông

DGT

3,54

1,90

0,51

0,51

0,02

 

0,01

0,36

0,11

 

 

 

 

0,03

 

0,09

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,13

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,03

0,02

 

0,07

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,14

0,08

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,08

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,10

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,21

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,26

0,56

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,12

0,05

 

 

 

0,51

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,28

 

 

 

 

 

 

0,18

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,90

 

1,19

0,50

0,10

1,04

1,80

1,30

1,04

 

 

0,07

0,30

0,44

 

 

 

1,71

0,41

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

7,30

7,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,58

0,47

0,06

 

 

 

0,55

 

0,10

0,08

 

 

 

0,10

0,11

0,10

0,01

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,20

0,74

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,11

 

 

 

 

0,05

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8,39

2,13

 

 

1,40

0,53

1,00

0,14

0,95

 

 

 

0,13

1,10

0,30

 

0,61

0,10

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Ái Nghĩa

Đại Sơn

Đại Lãnh

Đại Hồng

Đại Đồng

Đại Quang

Đại Nghĩa

Đại Hiệp

Đại Thạnh

Đại Chánh

Đại Tân

Đại Phong

Đại Minh

Đại Thắng

Đại Cường

Đại Hưng

Đại An

Đại Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

357,29

63,62

39,84

10,18

8,39

18,44

30,28

24,61

47,23

0,92

2,61

63,32

2,45

9,68

5,57

0,53

12,20

11,92

5,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

51,61

26,06

1,23

0,66

 

0,83

5,99

 

0,89

0,41

0,10

0,50

0,25

1,12

2,25

0,10

2,47

5,78

2,97

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

46,51

22,14

0,68

0,66

 

0,43

5,99

 

0,89

0,41

0,07

0,50

0,25

1,12

2,25

0,10

2,47

5,58

2,97

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

5,10

3,92

0,55

 

 

0,40

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

42,18

13,53

0,40

0,40

 

4,42

1,14

 

0,26

 

 

0,06

1,49

7,57

1,80

 

3,28

5,91

1,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

52,22

20,91

3,56

2,12

0,31

5,41

2,13

0,51

2,54

0,51

1,28

6,56

0,57

0,99

1,52

0,43

2,03

0,23

0,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,43

 

 

 

2,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

208,10

3,12

34,65

7,00

5,65

7,03

21,02

24,10

43,54

 

1,23

56,20

0,14

 

 

 

4,42

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,75

 

 

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

49,50

 

49,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

49,50

 

49,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,11

0,60

 

 

 

0,02

0,45

0,39

1,20

 

 

 

0,18

0,08

 

0,12

 

 

0,07

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Ái Nghĩa

Đại Sơn

Đại Lãnh

Đại Hồng

Đại Đồng

Đại Quang

Đại Nghĩa

Đại Hiệp

Đại Thạnh

Đại Chánh

Đại Tân

Đại Phong

Đại Minh

Đại Thang

Đại Cường

Đại Hưng

Đại An

Đại Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng cộng

 

28,74

2,13

 

2,13

2,06

0,56

1,30

7,88

0,95

 

 

 

7,04

1,10

0,80

 

0,61

0,20

1,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,74

2,13

 

2,13

2,06

0,56

1,30

7,88

0,95

 

 

 

7,04

1,10

0,80

 

0,61

0,20

1,98

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,17

 

 

 

 

0,22

 

 

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,56

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,79

 

 

2,13

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

16,62

 

 

 

 

 

0,30

7,18

 

 

 

 

6,70

 

0,46

 

 

 

1,98

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,85

 

 

 

 

 

1,00

0,10

 

 

 

 

 

1,10

0,04

 

0,61

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2,81

 

 

 

 

 

1,00

0,10

 

 

 

 

 

1,10

 

 

0,61

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,62

 

 

 

1,40

0,34

 

0,04

 

 

 

 

0,34

 

0,30

 

 

0,20

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,86

1,86