Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 569/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 14 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂY GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đ ất lúa, đ ất rừng phòng hộ năm 2023; số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 và số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 692/QĐ-UBND ngày 06/04/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh, số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Tây Giang tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 28/02/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 88/TTr-STNMT ngày 11/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tây Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Tây Giang chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Tây Giang triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tài Chính, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND huyện Tây Giang và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TNMT huyện Tây Giang;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Atiêng

Xã Anông

Xã Axan

Xã Lăng

Xã Ch'ơm

Xã Gari

Xã Tr'hy

Xã Avương

Xã Dang

Xã Bhalêê

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+.+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

91.368,31

5.998,12

5.373,30

8.209,72

22.544,67

4.678,05

4.575,52

8.930,59

14.797,53

8.528,96

7.731,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

87.744,05

5.722,85

5.134,60

7.675,06

22.100,54

4.309,77

4.376,02

8.373,51

14.340,73

8.223,45

7.487,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.349,69

117,20

43,43

166,09

43,73

262,62

174,96

178,63

156,26

125,87

80,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

504,27

61,99

40,24

103,56

12,85

89,14

82,49

25,34

28,70

20,05

39,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.420,66

119,50

53,86

125,04

149,86

136,28

186,05

327,83

101,96

150,34

69,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.500,08

359,75

368,22

222,75

480,36

294,45

116,32

329,17

408,54

333,73

586,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

40.804,62

2.826,98

3.391,98

1.206,76

16.613,98

1.892,26

2.281,13

4.018,49

3.567,27

3.522,13

1.483,65

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

14.358,40

-

-

3.605,67

454,74

-

-

1.566,75

6.065,16

-

2.666,08

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.275,53

2.290,98

1.275,03

2.347,49

4.349,00

1.719,91

1.617,17

1.948,07

4.039,54

4.091,11

2.597,24

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,64

4,64

1,70

0,62

8,29

3,67

0,40

4,17

-

0,26

2,89

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,42

3,82

0,39

0,64

0,59

0,58

-

0,41

2,00

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.791,41

184,86

100,63

139,35

221,84

102,02

117,45

258,06

221,14

248,06

197,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,41

2,98

4,47

8,41

2,95

1,24

7,82

5,50

-

-

0,04

2.2

Đất an ninh

CAN

4,85

0,80

-

-

4,00

-

-

0,04

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,55

0,31

-

-

0,24

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,68

1,96

-

-

1,66

-

-

-

-

0,05

-

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,54

1,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

961,19

107,21

38,31

63,48

87,97

62,41

54,08

172,05

78,07

200,62

97,00

-

Đất giao thông

DGT

426,82

69,08

14,98

41,73

43,01

54,55

45,42

34,06

42,24

34,18

47,58

-

Đất thủy lợi

DTL

13,51

3,32

2,48

0,55

0,41

0,32

-

0,50

2,05

0,79

3,09

-

Đất xây dựng cơ sở VH

DVH

9,49

6,86

0,04

0,85

0,06

-

0,84

-

-

-

0,85

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,85

1,16

0,17

0,23

0,14

0,30

0,12

0,37

0,10

0,15

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở GDĐT

DGD

25,83

7,46

0,85

5,57

1,46

1,85

1,36

1,23

1,41

2,41

2,23

-

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

5,47

2,43

0,36

-

1,30

0,48

-

-

0,90

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

391,66

10,20

3,20

0,17

28,38

0,39

1,61

128,91

27,00

155,53

36,26

-

Đất công trình BCVT

DBV

0,95

0,26

-

-

0,61

-

-

-

0,05

-

0,02

-

Đất có DT lịch sử - văn hóa

DDT

10,15

-

10,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,96

1,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

71,65

3,83

6,01

14,33

12,51

4,53

4,73

6,99

4,33

7,55

6,84

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở DVXH

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,87

0,65

0,07

0,05

0,10

-

-

-

-

-

0,01

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,23

3,21

1,71

4,66

3,25

1,78

5,45

4,16

1,65

3,88

1,48

2.9

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,47

-

0,12

-

0,05

-

-

-

-

-

0,30

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

177,85

-

11,16

17,01

28,87

21,58

17,63

15,26

25,79

18,18

22,37

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

24,03

24,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,67

4,17

0,53

0,68

0,18

0,43

0,24

0,12

0,31

0,53

0,49

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,07

2,10

-

0,08

0,82

-

-

-

-

0,35

0,72

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,31

0,14

0,03

0,14

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

538,71

35,35

44,30

44,89

91,86

14,58

31,46

60,93

115,33

24,44

75,59

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,69

0,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,15

0,37

-

-

-

-

0,78

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.832,86

90,40

138,06

395,30

222,29

266,26

82,05

299,03

235,66

57,45

46,34

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã A Tiêng

Xã A Nông

Xã A Xan

Xã Lăng

Xã Chơ'm

Xã Gari

Xã Tr'Hy

Xã A Vương

Xã Dăng

Xã Bhalêê

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

118,10

30,51

-

5,90

25,42

16,87

21,33

1,78

3,00

12,98

0,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,90

0,75

-

0,30

0,51

0,26

0,88

-

-

0,20

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,76

0,63

-

0,30

0,51

-

0,16

-

-

0,16

-

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

10,95

2,61

-

1,50

1,72

0,78

1,96

-

1,00

1,38

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,28

16,38

-

3,70

11,01

2,05

2,10

1,03

1,00

3,70

0,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,14

0,34

-

-

2,20

2,00

0,25

0,75

-

2,60

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

54,32

10,38

-

0,40

9,53

11,78

16,14

-

1,00

5,10

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,29

11,08

-

0,30

0,56

0,23

0,06

-

-

0,99

0,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,11

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,85

0,18

-

-

0,26

-

-

-

-

0,41

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,23

-

-

-

-

0,23

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,87

0,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,16

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất VLXD, đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

10,78

9,59

-

0,30

0,30

-

0,01

-

-

0,58

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

 

10,94

5,48

-

0,20

3,37

-

1,05

-

-

0,54

0,30

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Atiêng

Xã Anông

Xã Axan

Xã Lăng

Xã Ch'ơm

Xã Gari

Xã Tr'hy

Xã Avương

Xã Dang

Xã Bhalêê

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

119,15

31,53

0,00

5,90

25,45

16,72

21,48

1,78

3,00

12,98

0,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,22

1,07

-

0,30

0,51

0,11

1,03

-

-

0,20

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,08

0,95

-

0,30

0,51

-

0,16

-

-

0,16

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,52

3,18

-

1,50

1,72

0,78

1,96

-

1,00

1,38

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,38

16,45

0,00

3,70

11,04

2,05

2,10

1,03

1,00

3,70

0,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,14

0,34

-

-

2,20

2,00

0,25

0,75

-

2,60

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

-

-

-

-

-

-

-

0,00

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

54,32

10,38

-

0,40

9,53

11,78

16,14

-

1,00

5,10

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,58

0,12

-

-

0,46

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,0000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,00

3,00

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

5,00

3,00

-

0,00

-

-

-

-

2,00

-

-

2.2

Đất cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKR

0,00

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,21

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Atiêng

Xã Anông

Xã Axan

Xã Lăng

Xã Ch'ơm

Xã Gari

Xã Tr'hy

Xã Avương

Xã Dang

Xã Bhalêê

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,86

5,83

-

0,20

3,03

0,80

0,25

-

-

0,45

0,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,00

-

-

-

2,00

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

6,91

4,98

-

0,20

1,03

-

0,25

-

-

0,45

-

-

Đất giao thông

DGT

4,14

3,52

-

-

0,57

-

0,05

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở GDĐT

DGD

0,40

-

-

0,20

-

-

0,20

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

1,00

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,26

0,35

-

-

0,46

-

-

-

-

0,45

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,80

-

-

-

-

0,80

-

-

-

-

-

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,85

0,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 569/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 569/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản