Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 12 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phân bố chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Đắk Nông cho các huyện, thành phố Gia Nghĩa;
Căn cứ Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của UBND huyện Đắk Glong tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2024 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-STNMT ngày 05 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: (Chi tiết theo Phụ lục I kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: (Chi tiết theo Phụ lục II kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: (Chi tiết theo Phụ lục III kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: (Chi tiết theo Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này UBND huyện Đắk Glong có trách nhiệm
1. Tổ chức công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định tại Điều 48 Luật Đất đai năm 2013 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; việc tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất, chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện Đắk Glong.
2. Xác định vị trí, ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất (đất có rừng tự nhiên) cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất.
4. Thường xuyên tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Quản lý, sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế - xã hội và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách Nhà nước; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang hóa đất đã giao, cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
6. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, kịp thời ngăn chặn và xử lý nghiêm đối với trường hợp sử dụng đất vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.
7. Thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk Glong trên nền bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh (trừ các trường hợp cho phép cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk Glong theo Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của UBND tỉnh).
8. Đối với các vị trí, công trình, dự án chưa phù hợp giữa Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk Glong và quy hoạch đô thị (quy hoạch chung xây dựng thị trấn Quảng Khê đến năm 2025 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 16/7/2015, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết), UBND huyện Đắk Glong chỉ được triển khai thực hiện các công trình, dự án sau khi đã điều chỉnh các Quy hoạch đô thị phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
9. Đối với các vị trí, công trình, dự án nằm trong Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18/7/2023, UBND huyện Đắk Glong chỉ được triển khai thực hiện các công trình, dự án sau khi có ý kiến của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
10. Đối với các vị trí, công trình, dự án chưa phù hợp, thống nhất giữa kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk Glong với bản đồ, hệ thống dữ liệu thông tin về theo dõi đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh, UBND huyện Đắk Glong chỉ được triển khai thực hiện các công trình, dự án sau khi đã điều chỉnh phù hợp với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk Glong. Đối với khu vực Tà Đùng, UBND huyện thực hiện theo chỉ đạo của Tỉnh ủy, UBND tỉnh tại các văn bản có liên quan.
11. Đối với các dự án, công trình đã được cập nhật, bổ sung mà phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, UBND huyện Đắk Glong chỉ được triển khai thực hiện theo các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất.
12. Đối với các dự án nằm trong khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 01/11/2023. UBND huyện Đắk Glong chỉ được triển khai dự án khi tuân thủ theo Điều 8, Điều 9 Nghị định số 51/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ và Công văn số 7002/UBND-NNTNMT ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 01/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia.
13. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.
14. Định kỳ trước ngày 15/12 hàng năm, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm của địa phương gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm các huyện, thành phố Gia Nghĩa, UBND huyện Đắk Glong và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh đối với các nội dung đề xuất tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đắk Glong; Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
Xã Quảng Khê | Xã Quảng Sơn | Xã Quảng Hòa | Xã Đắk Som | Xã Đắk R'Măng | Xã Đắk Plao | Xã Đắk Ha | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Loại đất |
| 144.807,76 | 11.523,03 | 45.422,02 | 8.544,14 | 30.499,73 | 22.633,57 | 10.905,54 | 15.279,76 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 135.180,64 | 10.503,49 | 43.772,86 | 7.973,42 | 26.708,72 | 22.201,26 | 9.522,23 | 14.498,68 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 635,33 | 18,87 | 227,23 | 152,53 | 66,16 | 92,82 | 12,40 | 65,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 250,08 |
| 33,08 | 148,69 | 10,73 | 18,17 | 12,06 | 27,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 17.888,03 | 1.102,81 | 3.193,82 | 620,02 | 2.460,67 | 4.649,71 | 1.036,40 | 4.824,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 50.968,21 | 6.962,46 | 12.532,05 | 4.844,24 | 4.522,32 | 9.177,68 | 5.878,02 | 7.051,46 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 12.088,80 | 621,14 | 6.333,37 |
| 114,39 | 3.036,33 |
| 1.983,57 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 21.217,59 |
| 2.966,05 |
| 18.245,36 | 6,18 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 31.826,35 | 1.647,63 | 18.271,15 | 2.343,16 | 1.286,10 | 5.229,38 | 2.594,56 | 454,37 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 24.946,00 | 220,50 | 16.826,64 | 1.866,12 | 839,65 | 3.454,15 | 1.622,47 | 116,47 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 304,23 | 33,48 | 217,75 | 13,47 | 8,29 | 9,16 | 0,85 | 21,23 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 252,10 | 117,10 | 31,44 |
| 5,43 |
|
| 98,13 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.566,68 | 1.019,54 | 1.614,60 | 569,57 | 3.783,00 | 415,59 | 1.383,30 | 781,09 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 467,04 | 15,73 | 378,59 | 5,04 | 61,68 |
|
| 6,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1.185,48 | 3,15 | 0,44 | 0,40 | 104,94 | 0,21 | 1.076,11 | 0,23 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 37,41 |
|
|
|
|
|
| 37,41 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27,58 | 15,46 | 2,74 |
| 6,34 | 0,11 | 0,51 | 2,42 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 47,72 | 5,58 | 7,38 |
|
|
|
| 34,76 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 72,81 |
| 1,43 |
|
| 14,08 |
| 57,30 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 92,90 | 1,54 | 6,00 | 5,02 | 10,00 | 10,48 | 11,91 | 47,95 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.917,70 | 547,83 | 957,28 | 359,03 | 3.436,00 | 178,88 | 168,85 | 269,83 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 978,99 | 188,14 | 264,78 | 99,92 | 88,56 | 107,80 | 94,44 | 135,35 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 652,19 | 145,94 | 211,26 | 4,36 | 68,71 | 48,80 | 68,63 | 104,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,69 | 2,70 | 0,11 |
| 0,04 | 0,60 | 0,14 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,28 | 4,79 | 1,13 | 0,70 | 0,75 | 0,51 | 0,22 | 0,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 62,33 | 16,14 | 13,18 | 6,90 | 10,55 | 4,13 | 3,61 | 7,82 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 83,84 | 80,69 | 0,33 | 0,89 | 0,34 | 0,42 | 1,17 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4.023,79 | 93,36 | 449,02 | 224,12 | 3.254,88 |
|
| 2,41 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,25 | 0,45 | 0,07 | 0,44 | 0,17 | 0,04 |
| 0,08 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,61 |
|
|
|
|
|
| 12,61 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,07 | 2,71 | 1,83 | 0,75 | 3,08 | 1,44 |
| 1,26 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 76,10 | 12,38 | 15,19 | 20,95 | 7,72 | 14,58 |
| 5,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 3,56 | 0,53 | 0,38 |
| 1,20 | 0,56 | 0,64 | 0,25 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,17 | 0,61 | 0,27 | 0,54 | 0,77 | 0,56 | 0,46 | 0,96 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,84 | 3,84 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 499,80 | 152,42 | 105,01 | 66,78 | 51,91 | 29,06 | 25,43 | 69,20 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,08 | 7,62 | 0,52 | 1,30 | 1,72 | 2,26 | 0,36 | 5,30 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,82 | 0,81 | 1,18 |
| 0,47 |
|
| 0,36 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.159,32 | 242,59 | 148,66 | 131,46 | 109,17 | 179,95 | 99,67 | 247,82 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 27,43 | 22,33 | 5,10 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,55 |
|
|
|
|
|
| 1,55 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 60,44 |
| 34,56 | 1,15 | 8,01 | 16,72 |
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 46.468,60 | 6.283,95 | 11.492,44 | 4.503,19 | 4.132,28 | 8.347,16 | 5.301,88 | 6.407,71 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 65.132,74 | 2.268,77 | 27.570,57 | 2.343,16 | 19.645,85 | 8.271,89 | 2.594,56 | 2.437,94 |
6 | Khu du lịch | KDL | 13.048,61 | 466,12 | 5.516,31 | 468,63 | 3.934,24 | 1.654,47 | 519,32 | 489,52 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 21.211,00 |
| 273,30 |
| 20.937,70 |
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 37,41 |
|
|
|
|
|
| 37,41 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 27,58 | 15,46 | 2,74 |
| 6,34 | 0,11 | 0,51 | 2,42 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 20,62 | 15,46 | 2,74 |
|
|
|
| 2,42 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.634,89 | 242,48 | 312,10 | 158,26 | 208,33 | 238,48 | 226,25 | 248,99 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 253,29 | 61,72 | 66,47 | 23,67 | 16,47 | 15,34 | 7,15 | 62,48 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
Xã Quảng Khê | Xã Quảng Sơn | Xã Quảng Hòa | Xã Đắk Som | Xã Đắk R'Măng | Xã Đắk Plao | Xã Đắk Ha | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 34,23 | 1,07 | 0,84 | 0,60 | 2,06 | 5,65 | 21,98 | 2,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,72 |
|
| 0,60 |
| 2,28 | 1,84 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 28,69 | 1,07 | 0,84 |
| 1,77 | 3,37 | 19,61 | 2,03 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,82 |
|
|
| 0,29 |
| 0,53 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,29 | 0,20 |
|
| 1,30 | 6,57 | 1,00 | 0,22 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 8,49 | 0,20 |
|
| 0,50 | 6,57 | 1,00 | 0,22 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,80 |
|
|
| 0,80 |
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
Xã Quảng Khê | Xã Quảng Sơn | Xã Quảng Hòa | Xã Đắk Som | Xã Đắk R’Măng | Xã Đắk Plao | Xã Đắk Ha | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 385,21 | 117,17 | 47,88 | 17,49 | 40,60 | 33,38 | 47,71 | 80,98 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 59,10 | 9,14 | 2,24 | 5,67 | 21,29 | 12,78 | 7,95 | 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 285,53 | 108,00 | 13,86 | 11,82 | 18,95 | 20,57 | 39,23 | 73,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,43 |
| 1,43 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 36,88 | 0,03 | 30,00 |
| 0,29 | 0,03 | 0,53 | 6,00 |
| Trong đó: đã có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,20 |
| 0,35 |
|
|
|
| 1,85 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3.756,49 | 1.012,65 | 136,44 | 350,00 | 1.823,34 | 255,00 | 50,00 | 129,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 45,00 | 30,00 | 5,00 |
|
| 5,00 |
| 5,00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
Xã Quảng Khê | Xã Quảng Sơn | Xã Quảng Hòa | Xã Đắk Som | Xã Đắk R'Măng | Xã Đắk Plao | Xã Đắk Ha | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,52 |
|
| 0,02 | 0,50 |
|
|
|
2 | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,52 |
|
| 0,02 | 0,50 |
|
|
|
2.9 | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 12 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1075/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 966/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 965/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 935/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 999/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 756/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 777/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 760/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 464/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 319/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 789/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
- 16Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
- 17Quyết định 1085/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Nghị định 51/2021/NĐ-CP về quản lý khoáng sản tại các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia
- 12Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Đắk Nông cho các huyện, thành phố Gia Nghĩa
- 15Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 16Quyết định 2081/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
- 17Quyết định 866/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 1075/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
- 19Quyết định 966/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
- 20Quyết định 965/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
- 21Quyết định 1277/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 22Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
- 23Quyết định 935/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 24Quyết định 999/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 25Quyết định 756/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
- 26Quyết định 777/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
- 27Quyết định 760/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 28Quyết định 464/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- 29Quyết định 319/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
- 30Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- 31Quyết định 789/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- 32Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
- 33Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
- 34Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
- 35Quyết định 1085/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 36Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 297/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 297/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Trọng Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra