Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 296/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 12 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO PHÉP CẬP NHẬT CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Đắk Nông cho các huyện, thành phố Gia Nghĩa;
Căn cứ Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của UBND huyện Đắk Glong tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2024 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-STNMT ngày 05 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép cập nhật các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk Glong với các nội dung chủ yếu sau:
1. Vị trí ranh giới, quy mô diện tích: Xác định theo bản vẽ vị trí ranh giới kèm theo Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 10/01/2024 của UBND huyện Đắk Glong.
2. Công trình, dự án cập nhật (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này UBND huyện Đắk Glong có trách nhiệm:
1. Cập nhật các công trình, dự án tại Điều 1 vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk Glong trình phê duyệt theo quy định.
2. Rà soát, lập hồ sơ gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để cập nhật vào Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, làm cơ sở để điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đắk Glong.
Điều 3. Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm các huyện, thành phố Gia Nghĩa, UBND huyện Đắk Glong chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND huyện Đắk Glong; Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Tên công trình | Mã loại đất | Quy hoạch | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích cần để nâng cấp, sửa chữa, làm mới | Địa điểm (xã) | Đơn vị đăng ký | Văn bản pháp lý liên quan | Căn cứ tổng hợp | ||
Diện tích (ha) | Mục đích sử dụng đất | Diện tích tăng thêm (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
| 19,56 |
| 15,43 | 4,13 |
|
|
|
|
|
* | Dự án đường giao thông thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, trên địa bàn xã Đắk Ha (06 dự án) |
|
|
|
|
|
| Xã Đắk Ha |
| - Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 21/09/2022 của HĐND huyện Đắk Glong về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 3 Chương trình MTQG giai đoạn 2021-2025; - Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 18/5/2023 của HĐND huyện Đắk Glong về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục và kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 3 Chương trình MTQG giai đoạn 2021-2025 và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 3 Chương trình MTQG năm 2023; - Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 của HĐND huyện Đắk Glong về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023 thuộc 3 Chương trình mục tiêu quốc gia; - Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 24/11/2023 của UBND huyện Đắk Glong về việc dự kiến danh mục công trình dự án khởi công mới và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024; |
|
1 | Đường sản xuất nối quốc lộ 28 (ngã ba bãi vàng) đến suối | DGT | 0,42 | Đất giao thông |
| 0,42 | CLN; ONT | Xã Đắk Ha | UBND xã Đắk Ha | Công văn số 305/UBND-ĐC ngày 25/9/2023 của UBND xã | |
2 | Đường vào nhà văn hóa thôn 3 xã Đắk Ha đấu nối đường giáp ranh đến đường thôn 6 (nâng cấp tuyến đường hiện trạng, không tăng diện tích đất) | DGT | 0,08 | Đất giao thông | 0,08 |
|
| Xã Đắk Ha | UBND xã Đắk Ha | Công văn số 305/UBND-ĐC ngày 25/9/2023 của UBND xã | |
3 | Đường vào khu sản xuất thôn 7 xã Đắk Ha (nâng cấp đường hiện trạng, không tăng diện tích) | DGT | 0,49 | Đất giao thông | 0,49 |
|
| Xã Đắk Ha | UBND xã Đắk Ha | Công văn số 305/UBND-ĐC ngày 25/9/2023 của UBND xã | |
4 | Đường vào khu sản xuất thôn 6 xã Đắk Ha (nâng cấp đường hiện trạng, không tăng diện tích) | DGT | 0,32 | Đất giao thông | 0,32 |
|
| Xã Đắk Ha | UBND xã Đắk Ha | Công văn số 305/UBND-ĐC ngày 25/9/2023 của UBND xã | |
5 | Đường vào khu sản xuất thôn 4 xã Đắk Ha | DGT | 1,24 | Đất giao thông | 0,42 | 0,82 | HNK; CLN; ONT | Xã Đắk Ha | UBND xã Đắk Ha | Công văn số 305/UBND-ĐC ngày 25/9/2023 của UBND xã | |
6 | Đường sản xuất thôn 8 khu vực dốc Bình Long (điểm đấu nối nghĩa địa thôn 8) (nâng cấp đường hiện trạng, không tăng diện tích) | DGT | 0,55 | Đất giao thông | 0,55 |
|
| Xã Đắk Ha | UBND xã Đắk Ha | Công văn số 305/UBND-ĐC ngày 25/9/2023 của UBND xã | |
* | Các dự án đường giao thông nông thôn theo danh mục công trình quy hoạch sử dụng đất 2030 là: Nâng cấp các công trình đường trung tâm xã Quảng Sơn |
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Sơn |
|
| |
7 | Đường vào khu dân cư thôn 4 số 1 | DGT | 0,81 | Đất giao thông | 0,81 |
|
| Xã Quảng Sơn | UBND xã Quảng Sơn | CV số 326/BC-UBND ngày 02/11/2023 của UBND xã | |
8 | Đường vào khu dân cư số 1 thôn Đắk Snao 2 | DGT | 0,43 | Đất giao thông | 0,29 | 0,14 | HNK; ONT | Xã Quảng Sơn | UBND xã Quảng Sơn | CV số 326/BC-UBND ngày 02/11/2023 của UBND xã | |
9 | Đường cuối thôn 5 xã Quảng Sơn (nâng cấp đường hiện trạng, không tăng diện tích) | DGT | 1,2 | Đất giao thông | 1,2 |
|
| Xã Quảng Sơn | UBND xã Quảng Sơn | CV số 326/BC-UBND ngày 02/11/2023 của UBND xã | |
10 | Nâng cấp, sửa chữa đường khu dân cư Bon N’ting - Bon Busir | DGT | 0,1 | Đất giao thông | 0,1 |
|
| Xã Quảng Sơn | BQL dự án và PTQĐ | Công văn số 298/BQL ngày 11/10/2023 của Ban QL dự án và PT quỹ đất huyện Đắk Glong về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 | |
* | Dự án đường giao thông thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, trên địa bàn xã Đắk Plao (07 dự án) theo danh mục công trình quy hoạch sử dụng đất 2030 là "Sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn xã Đắk Plao" |
|
|
|
|
|
| Xã Đắk Plao |
|
| |
11 | Đường giao thông nối từ đường bê tông thôn 3 vào khu sản xuất đến hồ thôn 5, xã Đắk Plao | DGT | 0,87 | Đất giao thông | 0,63 | 0,24 | HNK; CLN; SƠN | Xã Đắk Plao | UBND xã Đắk Plao | CV số 753/UBND-ĐC ngày 06/11/2023 của UBND xã Đắk Plao | |
12 | Đường sản xuất đối diện cây xăng khu b đến hết đất sản xuất khu tái định canh khu 206 ha | DGT | 0,61 | Đất giao thông | 0,61 |
|
| Xã Đắk Plao | UBND xã Đắk Plao | CV số 753/UBND-ĐC ngày 06/11/2023 của UBND xã Đắk Plao | |
13 | Đường vào trạm y tế đến đất hộ ông Nguyễn Anh Vũ | DGT | 0,22 | Đất giao thông | 0,22 |
|
| Xã Đắk Plao | UBND xã Đắk Plao | Biên bản làm việc ngày 09/11/2023 | |
14 | Đường sản xuất từ nhà ông Hoàng Trung Đoàn (khu B) đen khu quy hoạch Thao trường huấn luyện xã Đắk Plao | DGT | 0,7 | Đất giao thông | 0,7 |
|
| Xã Đắk Plao | UBND xã Đắk Plao | CV số 753/UBND-ĐC ngày 06/11/2023 của UBND xã Đắk Plao | |
* | Các dự án đường giao thông theo danh mục công trình quy hoạch sử dụng đất 2030 là: Đường giao thông thuộc dự án ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn huyện Đắk Glong, xã Đắk R'Măng (7 tuyến đường) |
|
|
|
|
|
| Xã Đắk R'Măng |
|
| |
15 | Đường vào khu sản xuất thôn 3 (quán mèo hoang đi vào) | DGT | 0,09 | Đất giao thông | 0,09 |
|
| Xã Đắk R'Măng | UBND xã Đắk R’Măng | Bổ sung tại cuộc họp ngày 18/11/2023 | |
16 | Đường vào khu sản xuất thôn 6, xã Đắk R’Măng | DGT | 0,72 | Đất giao thông |
| 0,72 | HNK; CLN; ONT | Xã Đắk R'Măng | BQL dự án và PTQĐ |
| |
* | Dự án đường giao thông theo danh mục công trình quy hoạch sử dụng đất 2030 là: Đường giao thông thuộc dự án ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn huyện Đắk Glong, xã Quảng Hòa (4 tuyến đường) |
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Hoà |
|
| |
17 | Đường nội vùng thôn 10, xã Quảng Hòa (Đoạn từ nhà ông Anh đến nhà Ông Phúc) | DGT | 0,34 | Đất giao thông | 0,34 |
|
| Xã Quảng Hoà | UBND xã Quảng Hoà | CV số 167/BC-UBND ngày 9/10/2023 của UBND xã Quảng Hoà | |
18 | Đường ngã ba Châu Oanh đi thôn 12 | DGT | 1,51 | Đất giao thông | 1,51 |
|
| Xã Quảng Hoà | UBND xã Quảng Hoà | CV số 167/BC-UBND ngày 9/10/2023 của UBND xã Quảng Hoà | |
19 | Đường nội vùng thôn 6, xã Quảng Hòa | DGT | 1,88 | Đất giao thông | 0,8 | 1,08 | HNK; CLN; ONT; | Xã Quảng Hoà | UBND xã Quảng Hoà | CV số 167/BC-UBND ngày 9/10/2023 của UBND xã Quảng Hoà | |
20 | Đường nội vùng thôn 7, xã Quảng Hòa | DGT | 0,3 | Đất giao thông | 0,1 | 0,2 | CLN; ONT; CSD | Xã Quảng Hoà | UBND xã Quảng Hoà | CV số 167/BC-UBND ngày 9/10/2023 của UBND xã Quảng Hoà | |
* | Dự án đường giao thông theo danh mục công trình quy hoạch sử dụng đất 2030 là: Sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn xã Quảng Khê |
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Khê |
|
| |
21 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn thôn 8 (từ nhà ông Cỏn đến hết đường) | DGT | 3,47 | Đất giao thông | 3,47 |
|
| Xã Quảng Khê | UBND xã Quảng Khê | Bổ sung tai cuộc họp ngày 18/11/2023 | |
22 | Đường khu sản xuất dâu tằm tơ thôn Quảng Long | DGT | 1,37 | Đất giao thông | 1,37 |
|
| Xã Quảng Khê | UBND xã Quảng Khê | Bổ sung tại cuộc họp ngày 18/11/2023 | |
23 | Đường sản xuất Bon Sa Ú Dru | DGT | 0,74 | Đất giao thông | 0,23 | 0,51 | CLN; ONT | Xã Quảng Khê | UBND xã Quảng Khê | Bổ sung tại cuộc họp ngày 18/11/2023 | |
24 | Đường khu sản xuất ngã ba trại dê thôn Tân Tiến | DGT | 1,1 | Đất giao thông | 1,1 |
|
| Xã Quảng Khê | UBND xã Quảng Khê | Bổ sung tại cuộc họp ngày 18/11/2023 |
- 1Quyết định 157/QĐ-UBND cho phép cập nhật ranh giới và các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 185/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Đắk Nông cho các huyện, thành phố Gia Nghĩa
- 14Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 15Quyết định 2081/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 157/QĐ-UBND cho phép cập nhật ranh giới và các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
- 17Quyết định 185/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
- 18Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
Quyết định 296/QĐ-UBND cho phép cập nhật các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 296/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Trọng Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra