Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 724/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 31 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Đất Đỏ;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại Tờ trình số 269/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 04/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2023 và Văn bản số 1115/STNMT-QLĐĐ ngày 07 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Láng Dài

Xã Lộc An

Xã Long Mỹ

Xã Long Tân

Xã Phước Hội

Xã Phước Long Thọ

Thị trấn Đất Đỏ

Thị trấn Phước Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(09)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.798,87

2.653,89

1.174,21

1.114,09

2.432,06

1.903,19

2.829,03

1.685,04

1.007,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.857,81

1.173,88

28,97

129,29

923,63

803,99

1.028,25

647,24

122,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.613,08

1.173,88

15,56

127,41

818,30

803,99

1.028,25

523,13

122,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.933,78

564,68

15,48

73,59

401,10

29,61

590,98

248,74

9,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.936,97

863,88

246,49

692,71

1.091,03

841,24

1.189,76

787,22

224,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.268,38

 

346,84

188,15

 

143,27

 

 

590,12

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

740,69

38,19

536,43

28,69

16,30

38,75

20,04

1,84

60,45

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

61,25

13,26

 

1,66

 

46,33

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.052,21

569,91

545,61

183,88

511,71

363,43

821,62

496,91

559,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

56,27

 

12,88

 

 

3,20

12,70

 

27,49

2.2

Đất an ninh

CAN

14,76

 

 

0,13

 

9,78

 

3,39

1,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

495,75

 

 

 

 

 

495,75

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,68

 

19,68

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

141,90

0,33

18,47

1,11

0,03

4,02

1,68

1,22

115,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

73,67

 

20,47

 

14,82

33,72

3,01

0,61

1,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

84,70

 

 

 

34,14

 

 

50,56

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,94

 

9,94

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

2.081,67

423,72

214,44

141,76

352,16

241,58

244,82

223,07

240,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.228,54

312,19

189,73

69,44

109,23

138,04

161,26

146,22

102,43

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

555.48

67,78

18,40

59,29

231,63

64,18

76,56

34,21

3,43

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,50

1,29

1,13

2,01

1,25

2,06

0,67

7,22

0,88

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,53

0,17

0,60

0,34

0,17

3,74

0,61

0,30

0,60

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

55,03

6,45

2,90

1,56

4,50

11,25

1,19

16,18

11,02

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

104,03

0,30

1,25

 

1,45

 

 

2,00

99,03

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2,82

 

 

 

0,24

0,39

1,66

0,43

0,10

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,69

0,05

0,03

 

 

0,04

 

0,50

0,07

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,95

0,10

 

 

0,05

0,21

0,02

1,01

1,56

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,08

24,89

 

 

 

 

 

0,07

2,12

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,68

9,24

 

0,18

1,87

1,45

1,35

7,35

15,24

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,05

0,78

0,30

8,94

0,88

19,24

 

6,24

1,67

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

7,29

0,48

0,10

 

0,89

0,99

1,50

1,35

1,98

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,97

1,37

0,25

0,28

0,34

0,18

0,06

0,27

0,23

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

6,40

 

 

 

0,09

0,15

0,59

3,00

2,57

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

431,63

92,74

81,76

39,51

86,21

69,37

62,04

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

302,11

 

 

 

 

 

 

189,83

112,28

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,74

0,33

0,25

0,75

0,44

0,21

0,97

9,43

3,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,33

 

1,68

 

0,88

0,18

 

2,30

0,29

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

11,30

0,09

0,06

0,35

 

1,04

 

5,60

4,16

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

196,17

44,63

122,00

 

21,93

 

 

7,61

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

46,11

6,70

38,74

 

0,67

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

56,10

 

5,00

 

 

 

 

 

51,10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

123,23

 

95,62

 

 

 

 

 

27,61

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Láng Dài

Xã Lộc An

Xã Long Mỹ

Xã Long Tân

Xã Phước Hội

Xã Phước Long Thọ

TT Đất Đỏ

TT Phước Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

355,19

195,72

64,11

11,65

1,34

20,73

19,66

11,56

30,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

20,58

7,29

 

0,53

0,10

 

4,69

5,01

2,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17,60

5,45

 

0,50

0,10

 

4,57

4,02

2,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,14

4,15

0,41

2,55

0,42

8,93

5,47

2,70

2,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

280,01

183,69

52,45

8,48

0,82

10,80

9,49

3,77

10,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21,35

 

6,36

 

 

0,55

 

 

14,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,11

0,59

4,89

0,09

 

0,45

0,01

0,08

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

57,75

0,61

46,21

1,40

0,17

0,75

0,89

0,78

6,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,47

 

 

 

 

 

0,47

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,61

 

 

 

 

0,20

 

 

2,41

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,71

 

 

 

 

 

 

0,71

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

3,94

 

 

0,49

0,17

0,31

0,29

0,02

2,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,30

 

 

 

0,10

 

 

 

0.20

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,66

 

 

0,14

0,07

0,13

0,24

0,02

0,06

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,18

 

 

 

 

0,18

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

1,98

 

 

 

 

 

 

 

1,98

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,47

 

 

 

 

 

0,05

 

0,42

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,35

 

 

0,35

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,22

 

 

0,85

 

0,24

0,13

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,75

 

 

 

 

 

 

0,05

1,70

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,21

 

 

0,06

 

 

 

 

0,15

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

46,21

 

46,21

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,61

0,61

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Láng Dài

Xã Lộc An

Xã Long Mỹ

Xã Long Tân

Xã Phước Hội

Xã Phước Long Thọ

Thị trấn Đất Đỏ

Thị trấn Phước Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...

(5)

 

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

129,32

22,39

17,96

6,04

32,20

14,86

21,34

6,69

7,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,37

2,75

 

1,47

1,88

0,45

4,56

2,91

1,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,38

2,75

 

0,82

 

0,45

3,03

1,28

1,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50,16

7,32

2,36

2,02

15,21

6,96

10,85

3,00

2,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

64,06

12,32

15,60

2,55

15,08

7,45

5,93

0,78

4,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

7,85

1,05

 

 

 

 

6,79

0,01

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

7,85

1,05

 

 

 

 

6,79

0,01

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đất Đỏ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh


PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

Stt

Tên dự án

Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký

Địa điểm

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

Loại đất thu hồi

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất (**)

Nguồn vốn thực hiện

Tiến độ thực hiện

Dự kiến thực hiện thủ tục trong năm 2023

Tổng dự án

Dự kiến thực hiện 2023

Thực hiện thu hồi năm 2023

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Nguồn vốn

Vốn cho GPMB (tỷ đồng)

Đất nông nghiệp

Trong đó

Đất lúa 1 vụ

Đất lúa 2 vụ

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc đụng

TỔNG CỘNG : 22 DỰ ÁN

570,53

452,59

452,59

355,19

2,98

17,60

21,35

 

98,43

 

 

 

 

 

 

A

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 (14 DỰ ÁN)

496,57

388,34

388,34

309,75

1,14

13,80

14,44

 

78,59

 

 

 

 

 

 

1

Đất quốc phòng (1 dự án)

12,80

12,80

12,80

12,80

 

 

12,80

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường hầm pháo 85 Kỳ Vân

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

Thị trấn Phước Hải

CQP

12,80

12,80

12,80

12,80

 

 

12,80

 

 

Quyết định số 68/QĐ-BTL ngày 07/8/2020 của Bộ Tư lệnh QK7 về việc phê duyệt vị trí xây dựng đường hầm pháo 85 mũi Kỳ Vân; Công văn số 2221/BCH-TM ngày 06/7/2021 của Bộ Chỉ huy Quân sự huyện;Theo quy hoạch tổng thể bố trí sử dụng đất quốc phòng giai đoạn 2021-2030

Đất nhà nước

 

 

đang triển khai thực hiện

 

II

Đất giao thông (8 dự án)

397,41

355,15

355,15

286,19

0,15

11,53

1,64

 

68,96

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp Đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã 3 Long Phú

Ban QLDA ĐTXD huyện

Thị trấn Phước Hải

DGT

18,15

18,15

18,15

12,13

 

0,96

1,64

 

6,02

Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của UBND tỉnh Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

371

Đang thực hiện thủ tục bồi thường phần mở rộng

Dự kiến hoàn thành thu hồi đất

2

Dự án đường tránh QL55

Ban QLDA CN giao thông

Thị trấn Đất Đỏ - xã Phước Long Thọ

DGT

21,60

13,28

13,28

11,67

0,12

2,86

 

 

1,61

Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

113,71

Đang thu hồi đất của các hộ cuối cùng

Dự kiến hoàn thành thu hồi đất trong năm 2023

3

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ TL52 (Trường tiểu học Võ Thị Sáu) đến ngã tư bà Đối (theo đường Nguyễn Huệ)

UBND huyện Đất Đỏ

Thị trấn Đất Đỏ

DGT

1,49

1,49

1,49

0,56

 

 

 

 

0,93

Quyết định số 3116/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của Hội đồng nhân dân huyện

Đất Nhà nước và đất dân

Ngân sách huyện

0,02

Đang đo vẽ bản đồ

Dự kiến hoàn thành thu hồi đất

4

Dự án đường tỉnh 997 (ĐT 992C cũ)

Ban QHDA CN giao thông

Xã PLThọ -xã Long Tân - Lộc An

DGT

45,10

21,18

21,18

13,57

 

4,40

 

 

7,61

Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

170,29

Đang thu hồi đất của các hộ cuối cùng

Dự kiến hoàn thành thu hồi đất trong năm 2023

5

Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Đất Đỏ và Đất Đỏ

Ban QLDA CN giao thông

Xã Long Mỹ

DGT

25,20

15,18

15,18

11,65

0,03

0,50

 

 

3,53

Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

79,93

Đang thu hồi đất của các hộ cuối cùng

Dự kiến hoàn thành thu hồi đất trong năm 2022

6

Đường từ QL55 đến nhà ông Cần

Ban QLDA ĐTXD huyện

Xã Phước Long Thọ

DGT

2,10

2,10

2,10

2,10

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

Đất dân

Ngân sách huyện

16

Đang khảo sát giá đất

Dự kiến hoàn thành thu hồi đất

7

Khu neo đậu tránh trú bão Lộc An

Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT

Xã Lộc An

DTL

45,65

45,65

45,65

 

 

 

 

 

45,65

Các Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 31/3/2016, số 2256/QĐ-UBND ngày 14/8/2016. số 3447/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh

Đất nhà nước và đất dân

Ngàn sách TW và ngân sách tỉnh

20

Dự án đã ban hành kế hoạch thu hồi đất, thông báo thu hồi đất

Dự kiến hoàn thành trong quý I/2023

8

Sân bay chuyên dùng

Công ty TNHH dự án Hồ Tràm

Xã Láng Dài, xã Lộc An

DGT

238,12

238,12

238,12

234,51

 

2,81

 

 

3,61

Công văn số 11899/BQP-TM ngày 06/10/2017 của Bộ Quốc phòng; Thông báo kết luận số 407-TB-TU ngày 22/9/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư dự án sân bay chuyên dùng của Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm

Đất nhà nước và đất dân

Vốn doanh nghiệp

 

Đang triển khai thực hiện

Dự kiến hoàn thành thu hồi đất

III

Đất thủy lợi (3 dự án)

76,18

18,61

18,61

9,08

0,99

2,20

 

 

9,53

 

 

 

 

 

 

1

Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray

Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT

xã: Long Tân, Phước Long Thọ, Láng Dài

DTL

64,97

7,40

7,40

6,85

 

1,04

 

 

0,55

Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

40

Dự án đang triển khai thu hồi phần diện tích còn lại khoảng 7.4 ha

Dự kiến hoàn thành thu hồi đất

2

Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

Ban QLDA CNNN và PTNT tỉnh

Thị trấn Đất Đỏ

DTL

11,10

11,10

11,10

2,12

0,96

1,16

 

 

8,98

Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quyết định số 4315/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

20

Dự án đã ban hành Kế hoạch THĐ, Thông báo THĐ và đang thực hiện kiểm kê lập phương án bồi thường

Dự kiến hoàn thành thu hồi trong Quý II/2023.

3

Xây dựng tuyến mương Đồng Thẩy

Ban QLDA ĐTXD

Thị trấn Đất Đỏ

DTL

0,11

0,11

0,11

0,11

0,03

 

 

 

 

Nghị quyết số 55/NĐ-HĐND ngày 09/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Quyết định số 6868/QĐ-UBND ngày 27/12/2021

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách huyện

0,7

Đang trình phê duyệt bản đồ

Dự kiến hoàn thành thu hồi đất

IV

Đất năng lượng (1 dự án)

9,83

1,43

1,43

1,43

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Châu Đức và đường dây đấu nối

Tổng công ty Điện lực Miền Nam

Xã Phước Long Thọ + Xã Long Tân

DNL

9,83

1,43

1,43

1,43

 

0,07

 

 

 

Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam

Đất dân

Doanh nghiệp

13,24

Đã được bố trí vốn và sẵn sàng chi trả khi PABT được duyệt

Dự kiến hoàn thành thu hồi đất

V

Đất có di tích lịch sử, văn hóa (1 dự án)

0,35

0,35

0,35

0,25

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng các bia chiến tích trên địa bàn huyện (gđ 2), gồm (Bia chiến tích Ẹo Bà Do; Bia chiến tích trận đánh Da Beo; Bia Long Phủ; Bia tưởng niệm AHLLVND Nguyễn Mạnh Hùng; Cột mốc đánh dấu nơi hi sinh AHLLVND Nguyễn Mạnh Hùng); Bia Tràng Dầu Phước Hội

Ban QLDA ĐTXD huyện

Thị trấn Đất Đỏ; thị trấn Phước Hải; xã Phước Long Thọ; xã Phước Hội

DDT

0,35

0,35

0,35

0,25

 

 

 

 

0,10

Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách huyện

1,12

Đang thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án Bia tưởng niệm AHLLVTND Nguyễn Hùng Mạnh và Bia chiến tích Ẹo Bà Do. các Bia còn lại dự kiến thực hiện trong năm 2023

Dự kiến hoàn thành thu hồi đất

B

CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (8 dự án)

73,96

64,25

64,25

45,44

1,84

3,80

6,91

 

20,31

 

 

 

 

 

 

I

Đất giao thông (3 dự án)

 

 

 

66,08

56,37

56,37

39,58

1,84

1,80

6,91

 

18,29

 

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường QH vào trụ sở UBND xã Láng Dài

Ban QLDA ĐTXD huyện

xã Láng Dài

DGT

3,80

3,80

3,80

3,80

1,84

 

 

 

1,50

Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của UBND huyện

Đất Nhà nước và đất dân

Ngân sách huyện

0,15

Đang lập dự án

Dự kiến hoàn thành thu hồi đất

2

Đường quy hoạch đoạn từ ngã ba Gò Sầm đến đập Sông Ray, xã Láng Dài

Ban QLDA ĐTXD huyện

Xã Láng Dài

DGT

4,80

4,80

4,80

1,90

 

1,80

 

 

2,90

Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của UBND huyện

Đất Nhà nước và đất dân

Ngân sách huyện

0,17

Đang lập dự án

Dự kiến hoàn thành thu hồi đất

3

Nâng cấp mở rộng đoạn từ Ngã 3 Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường TL44B và các cầu trên tuyến (Đường 994)

Ban QLDA CN giao thông

Huyện Đất Đỏ

DGT

57,48

47,77

47,77

33,88

 

 

6,91

 

13,89

Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Đất Nhà nước và đất dân

Ngân sách huyện

434,7

 

Dự kiến hoàn thành thu hồi đất

II

Đất thủy lợi (1 dự án)

1,02

1,02

1,02

0,37

 

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận

Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT

Xã Lộc An

DTL

1,02

1,02

1,02

0,37

 

 

 

 

0,65

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số 5126/QĐ-UBND 31/12/2021 của UBND tỉnh Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh

Đất Nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

10

Đang hoàn chỉnh hồ sơ trình sở Xây dựng thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán.

Dự kiến thực hiện thu hồi trong quý II/2023

III

Đất năng lượng (1 dự án)

0,47

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm 110 KV Đất Đỏ và đường dây đấu nối

Tổng công ty Điện lực Miền Nam

xã Phước Long Thọ

DNL

0,47

0,47

0,47

 

 

 

 

 

0,47

Quyết định số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương Quyết định số 2402/QĐ-EVNSPC ngày 09/11/2020 của Tổng công ty điện lực Miền Nam

Đất Nhà nước và đất dân

Doanh nghiệp

4,9

Đang đo vẽ bản đồ

Dự kiến hoàn thành thu hồi đất

IV

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (1 dự án)

1,86

1,86

1,86

0,96

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

1

XD Công viên, bãi tắm công cộng ven biển Phước Hải

UBND huyện

Thị trấn Phước Hải

Công viên

1,86

1,86

1,86

0,96

 

 

 

 

0,90

Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của Hội đồng nhân dân huyện

Đất Nhà nước và đất dân

Ngân sách huyện

0,02

Đang lập hồ sơ dự án

Dự kiến hoàn thành thu hồi đất

VII

Đất xây dựng trụ sở cơ quan (1 dự án)

2,53

2,53

2,53

2,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở UBND thị trấn Phước Hải

Ban QLDA

Thị trấn Phước Hải

TSC

2,53

2,53

2,53

2,53

 

 

 

 

 

Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của Hội đồng nhân dân huyện

Đất Nhà nước và đất dân

Ngân sách huyện

0,02

Đang lập hồ sơ thiết kế BVTC

Dự kiến hoàn thành thu hồi đất

VIII

Đất bãi thải, xử lý nước thải (1 dự án)

2,00

2,00

2,00

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống thu gom xử lý nước thải Phước Hải

UBND huyện

Thị trấn Phước Hải

RAC

2,00

2,00

2,00

2,00

 

2,00

 

 

 

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Đất dân

Ngân sách tỉnh

23,8

Đang lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

Dự kiến hoàn thành thu hồi đất

 

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

Stt

Tên dự án

Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký

Địa điểm

Diện tích dự kiến thực hiện 2023

Giao, thuê năm 2023

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất (**)

Nguồn vốn (***)

Dự kiến thực hiện thủ tục trong năm 2023

TỔNG : 163 DỰ ÁN

267,91

267,91

 

 

 

 

A

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 (28 DỰ ÁN)

185,97

185,97

 

 

 

 

I

Đất an ninh (01 dự án)

2,99

2,99

 

 

 

 

1

Trung tâm nghiên cứu ứng dụng Khoa học và đào tạo nghiệp vụ PCCC và CHCN

Công an tỉnh BRVT

xã Phước Hội

2,99

2,99

Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh; Công văn số 3999/STN MT-CCQLĐĐ ngày 24/6/2020 của Sở tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định nhu cầu sử dụng đất

Công thổ

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

II

Đất giao thông (9 dự án)

31,40

31,40

 

 

 

 

1

Đường từ Bưu điện đến nhà ông Lê Thu giáp đường ven biển

Ban QLDA ĐTXD huyện

Xã Lộc An

1,74

1,74

Công văn số 6016/UBND-TCKH ngày 28/8/2018

Đất nhà nước và đất dân

Vốn tỉnh

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

2

Tỉnh lộ 765 nối dài

Ban QLDA chuyên ngành GT

Xã Long Tân

8,10

8,10

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2945/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh

Đất nhà nước và đất dân

NS tỉnh

-nt-

3

Đường Hải Lâm - Bàu Trứ

UBND huyện Đất Đỏ

Thị trấn Phước Hải, xã Long Mỹ

3,72

3,72

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3018/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

Đất dân và Đất Nhà nước

Ngân sách tỉnh

-nt-

4

Đường QH số 2

UBND huyện Đất Đỏ

Thị trấn Đất Đỏ

5,20

5,20

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1669/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh

Đất dân và Đất Nhà nước

Ngân sách tỉnh

-nt-

5

Đường QH số 3

UBND huyện Đất Đỏ

Thị trấn Đất Đỏ

5,05

5,05

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư: Quyết định 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh

- Quyết định 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

-nt-

6

Đường Long Tân - Láng Dài

UBND huyện Đất Đỏ

Xã Long Tân

4,00

4,00

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 642/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách Tỉnh

-nt-

7

Đường từ TL 44B đến đường ven núi Minh Đạm (qua tịnh xã Hòn Một) thị trấn Phước Hải

Ban quản lý dự án huyện

thị trấn Phước Hải

0,68

0,68

Quyết định số 3126/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

Đất nhà nước và đất dân

 

-nt-

8

Đường từ trạm y tế cũ đến cầu ông Hem (đoạn qua UBND xã)

Ban QLDA ĐTXD huyện

Xã Lộc An

1,54

1,54

Công văn số 6016/UBND-TCKH ngày 28/8/2018

Đất Nhà nước và đất dân

Ngân sách huyện

-nt-

9

Nâng cấp đường từ QL 55 đến khối đoàn thể

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện

Xã Phước Long Thọ

1,37

1,37

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/7/2019

Đất nhà nước và đất dân

 

-nt-

III

Đất thủy lợi (7 dự án)

49,33

49,33

 

 

 

 

1

Xây dựng tuyến mương Bà Lá - Sông Đăng

Ban QLDA ĐTXD huyện

xã Láng Dài

9,98

9,98

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/7/2019

Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 20/10/2021

Đất Nhà nước và đất dân

Vốn tỉnh

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

2

Tuyến mương thoát nước từ khu xử lý nước thải Khu công nghiệp Đất Đỏ 1 đến cầu Bà Lá

Ban QLDA ĐTXD

Xã Phước Long Thọ

1,42

1,42

Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020

Đất dân

Ngân sách huyện

-nt-

3

Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo)

Trung tâm QLKTCT thủy lợi

Xã Long Tân,

2,61

2,61

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của UBND tỉnh

Đất đất dân

Ngân sách tỉnh

-nt-

4

Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Dài đến Đập Thầu, nhánh N2,4,6,8,VC)(tổng DT: 37,32 ha)

Trung tâm QLKTCT thủy lợi

Xã Phước Hội

1,38

1,38

QĐ số 3907/QĐ-UBND ngày 27/12/2019; QĐ số 2048/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND huyện

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

-nt-

5

Công trình bảo vệ bờ biển Lộc An 1

Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT

Xã Lộc An

2,81

2,81

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2385/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh; Đã hoàn thành công tác bồi thường đăng ký giao đất;

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách TW và ngân sách tỉnh

-nt-

6

Xây dựng kênh tiếp nước cho các hồ Suối Môn, Đá Bàng và đập Suối Sỏi

Trung tâm QLKTCT thủy lợi

Xã Long Tân,

0,03

0,03

Ngày 18/6/2015 UBND tỉnh ban hành văn bản số 4222/UBND-VP về việc đồng ý chủ trương đầu tư, sửa chữa các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Đất dân

Vốn sự nghiệp

-nt-

7

Dự án kênh cấp 1 và kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc (tuyến N9, kênh chính đoạn 2, tuyến kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc)

Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT

Xã Long Tân, PLT, Láng Dài

31,10

31,10

Quyết định 2096/QĐ-BNN-XD ngày 17/8/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án công trình hồ chứa nước sông ray; Đã hoàn thành công tác bồi thường đăng ký giao đất;

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách nhà nước

-nt-

IV

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (1 dự án)

88,66

88,66

 

 

 

 

1

Khu sân Golf và dịch vụ Hương Sen

Công ty Cổ phần Hương Sen

Thị trấn Phước Hải

88,66

88,66

Công văn số 1840/UBND-VP ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh

Đất nhà nước

Vốn doanh nghiệp

Dự kiến hoàn thành thủ tục thuê đất

V

Đất bưu chính viễn thông (04 dự án)

0,13

0,13

 

 

 

 

1

Trạm tổng đài Phước Hải

VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu

Thị trấn Phước Hải

0,05

0,05

Quyết định cho thuê đất số 3334/QĐ-UB ngày 23/04/2003. Giao cho Bưu điện Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ

Đất nhà nước

Vốn doanh nghiệp

Dự kiến hoàn thành thủ tục thuê đất

2

Nhà vỏ trạm PCBL Đất Đỏ

VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu

Thị trấn Đất Đỏ

0,01

0,01

Quyết định cho thuê đất số 1468/QĐ-UB ngày 30/06/1998. Giao cho Bưu điện huyện Long Đất trực thuộc Bưu điện Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ

Đất nhà nước

Vốn doanh nghiệp

-nt-

3

Nhà vỏ trạm TĐ Láng dài

VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu

Xã Láng Dài

0,05

0,05

Quyết định cho thuê đất số 2051/QĐ-UB ngày 08/09/1998. Giao cho Bưu điện tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ

Đất nhà nước

Vốn doanh nghiệp

-nt-

4

Tổng đài Phước Hội

VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu

Xã Phước Hội

0,02

0,02

Quyết định cho thuê đất số 712/QĐ-UBND ngày 14/02/2007. Giao cho Bưu Điện Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ.

Đất nhà nước

Vốn doanh nghiệp

-nt-

VI

Đất ở (4 dự án)

12,77

12,77

 

 

 

 

1

Khu tái định cư Bàu Bèo

UBND huyện Đất Đỏ

Thị trấn Đất Đỏ

4,00

4,00

Giao đất cho dân khi thu hồi đất để thực hiện dự án

Đất nhà nước

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

2

Khu tái định khu dân cư Đất Đỏ

UBND huyện Đất Đỏ

Xã Phước Long Thọ

0,50

0,50

Giao đất cho dân khi thu hồi đất để thực hiện dự án

Đất nhà nước

 

-nt-

3

Khu 21 ha và khu 8,02 ha

UBND huyện Đất Đỏ

TT Phước Hải

3,27

3,27

Giao đất cho dân khi thu hồi đất để thực hiện dự án

Đất nhà nước

 

-nt-

4

Hạ tầng kỹ thuật KDC Kim Liên

UBND huyện Đất Đỏ

Xã Phước Hội

5,00

5,00

Giao đất cho dân khi thu hồi đất để thực hiện dự án

Đất nhà nước

 

-nt-

VII

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (02 dự án)

0,69

0,69

 

 

 

 

1

Xây dựng trạm thanh tra thủy sản Đất Đỏ

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

xã Lộc An

0,51

0,51

- Quyết định chủ trương đầu tư số 3447/QĐ-UBND ngày 01/12/2016

Hộ gia đình cá nhân và đất nhà nước quản lý

Ngân sách tỉnh

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

2

Trạm Kiểm lâm Lộc An

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Xã Phước Hội

0,18

0,18

Quyết định chủ trương đầu tư số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

Ngân sách tỉnh

-nt-

B

CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (6 dự án)

4,16

4,16

 

 

 

 

I

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo (1 dự án)

0,28

0,28

 

 

 

 

1

XD lại trường MN hoa sen, thị trấn phước hải

Ban QLDA ĐTXD

TT Phước Hải

0,28

0,28

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2022

Đất nhà nước

Vốn ngân sách NN

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

II

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (2 dự án)

2,70

2,70

 

 

 

 

1

Xây dựng Sân vận động xã Long Mỹ

Ban QLDA ĐTXD

Xã Long Mỹ

1,60

1,60

Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 16/9/2021

Đất nhà nước

Vốn ngân sách NN

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

2

Nâng cấp sân vận động xã Phước Hội

Ban QLDA ĐTXD

Xã Phước Hội

1,10

1,10

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2022

Đất nhà nước

Vốn ngân sách NN

-nt-

III

Đất xây dựng trụ Sở cơ quan ( 2 dự án)

0,72

0,72

 

 

 

 

1

XD trụ sở bộ phận tiếp nhận - trả kết quả và tiếp công dân huyện

Ban QLDA ĐTXD

TT Đất Đỏ

0,15

0,15

Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 23/12/2021

Đất nhà nước

Vốn ngân sách NN

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

2

Xây dựng trụ sở UBND xã Láng Dài

Ban QLDA ĐTXD

Xã Láng Dài

0,57

0,57

Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 16/9/2021

Đất nhà nước

Vốn ngân sách NN

-nt-

IV

Đất khu vui chơi giải trí công cộng (1 dự án)

0,46

0,46

 

 

 

 

1

XD Tiểu công viên xã Phước Long Thọ

Ban QLDA ĐTXD

Xã phước Long Thọ

0,46

0,46

Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 23/12/2021

Đất nhà nước

Vốn ngân sách NN

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

C

CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ GIAO, THUÊ ĐẤT THEO VĂN BẢN 7093/STNMT-VPĐK (129 dự án)

77,78

77,78

 

 

 

 

1

Đất an ninh (04 dự án)

 

 

0,86

0,86

 

 

 

 

1

Công an thị trấn Đất Đỏ

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,11

0,11

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Đất nhà nước

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

2

Công an thị trấn Phước Hải

 

Thị trấn Phước Hải

0,23

0,23

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

3

Trụ sở Công an Xã Long Mỹ

 

Xã Long Mỹ

0,13

0,13

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

4

Trụ sở công an Xã Phước Hội

 

Xa Phước Hội

0,39

0,39

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

II

Đất thương mại dịch vụ ( 1 dự án)

 

 

0,02

0,02

 

 

 

 

1

HTX DV hải sản (Bưu điện văn hóa xã)

 

Xã Lộc An

0,02

0,02

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Đất nhà nước

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục thuê đất

III

Đất văn hóa (19 dự án)

 

 

13,49

13,49

 

 

 

 

1

Đền thờ liệt sĩ

 

Xã Láng Dài

0,64

0,64

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Đất nhà nước

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

2

Trung tâm VHHT cộng đồng

 

Xã Láng Dài

0,41

0,41

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

3

Trung tâm văn hóa

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,27

0,27

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

4

Đền thờ liệt sỹ

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,52

0,52

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

5

TTVH Đất Đỏ - Nhà hát Đất Đỏ

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,16

0,16

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

6

Trung tâm văn hóa thông tin và thể thao

 

Thị trấn Đất Đỏ

6,15

6,15

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

7

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

 

Thị trấn Phước Hải

0,40

0,40

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

8

Đền thờ liệt sỹ

 

Thị trấn Phước Hải

0,48

0,48

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

9

Đền thờ liệt sỹ

 

Xã Lộc An

1,30

1,30

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

10

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

 

Xã Lộc An

0,28

0,28

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

11

Đền thờ liệt sỹ

 

Xã Long Mỹ

0,48

0,48

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

12

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

 

Xã Long Tân

0,75

0,75

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

13

Đền thờ liệt sĩ

 

Xã Long Tân

0,47

0,47

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

14

Bia tưởng niệm Nghiêm Sỹ Hùng

 

Xã Phước Hội

0,17

0,17

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

15

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

 

Xã Phước Hội

0,00

0,00

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

16

Đài tưởng niệm

 

Xã Phước Hội

0,03

0,03

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

17

Đền thờ Liệt Sĩ

 

Xã Phước Hội

0,45

0,45

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

18

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

 

Xã Phước Long Thọ

0,43

0,43

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

19

Nhà lưu niệm Võ Thị Sáu

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,10

0,10

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

IV

Đất y tế (7 dự án)

 

 

2,51

2,51

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã Láng Dài

 

Xã Láng Dài

0,17

0,17

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Đất nhà nước

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

2

Trạm y tế TT Phước Hải

 

Thị trấn Phước Hải

0,60

0,60

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

3

Trạm y tế xã

 

Xã Lộc An

0,48

0,48

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

4

Trạm y tế

 

Xã Long Mỹ

0,34

0,34

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

5

Trạm y tế

 

Xã Long Tân

0,17

0,17

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

6

Trạm y tế

 

Xã Phước Hội

0,13

0,13

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

7

Trạm Y tế

 

Xã Phước Long Thọ

0,62

0,62

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

V

Đất giáo dục ( 23 dự án)

 

 

31,01

31,01

 

 

 

 

1

Trường mầm non Láng Dài

 

Xã Láng Dài

0,42

0,42

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Đất nhà nước

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

2

Trường mầm non Phước Thạnh

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,69

0,69

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

3

Trường tiểu học Võ Thị Sáu

 

Thị trấn Đất Đỏ

1,64

1,64

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

4

Trường cao đẳng công nghệ kỹ thuật tỉnh BRVT

 

Thị trấn Đất Đỏ

2,89

2,89

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

5

Trường THPT Võ Thị Sáu

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,95

0,95

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

6

Nhà tập thể giáo viên

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,17

0,17

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

7

Trường mầm non Lê ki Ma

 

Thị trấn Đất Đỏ

1,57

1,57

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

8

Trường THCS Phước Thạnh

 

Thị trấn Đất Đỏ

2,69

2,69

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

9

Trường tiểu học Phước Hải 3

 

Thị trấn Phước Hải

1,65

1,65

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

10

Trường THCS Minh Đạm

 

Thị trấn Phước Hải

1,85

1,85

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

11

Trường mầm non Phước Điền

 

Thị trấn Phước Hải

0,97

0,97

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

12

Trường mầm non Phước hải

 

Thị trấn Phước Hải

1,22

1,22

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

13

Trường tiểu học Phước Hải 2

 

Thị trấn Phước Hải

1,78

1,78

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

14

Trường THCS Phước hải

 

Thị trấn Phước Hải

1,66

1,66

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

15

Trường THCS Lộc An

 

Xã Lộc An

0,99

0,99

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

16

Trường tiểu học Lộc An

 

Xã Lộc An

1,02

1,02

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

17

Trường tiểu học Long Mỹ

 

Xã Long Mỹ

0,94

0,94

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

18

Trường tiểu học Long Tân

 

Xã Long Tân

1,46

1,46

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

19

Trường mầm non Long Tân

 

Xã Long Tân

1,02

1,02

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

20

Trường tiểu học Nguyễn Hùng Mạnh

 

Xã Phước Hội

1,53

1,53

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

21

Trường THCS Châu Văn Biếc

 

Xã Phước Hội

1,25

1,25

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

22

Trường tiểu học Phước Hội

 

Xã Phước Hội

1,61

1,61

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

23

Trường mầm non liên xã Phước Hội - Long Mỹ

 

Xã Phước Hội

1,04

1,04

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

VI

Đất thể dục thể thao ( 5 dự án)

 

 

6,41

6,41

 

 

 

 

1

Sân vận động

 

Xã Láng Dài

0,30

0,30

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Đất nhà nước

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

2

Sân thi đấu đa năng trường THPT Võ Thị Sáu

 

Thị trấn Đất Đỏ

2,00

2,00

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

3

Sân vận động

 

Thị trấn Phước Hải

1,73

1,73

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

4

Sân vận động

 

Xã Lộc An

1,09

1,09

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

5

Sân vận động

 

Xã Long Tân

1,29

1,29

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

VII

Đất công trình bưu chính viễn thông (5 dự án)

 

0,36

0,36

 

 

 

 

1

Bưu cục Đất Đỏ

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,05

0,05

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Đất nhà nước

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục thuê đất

2

Bưu điện huyện Đất Đỏ

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,22

0,22

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

3

Bưu cục 3 Phước Hải

 

Thị trấn Phước Hải

0,02

0,02

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

4

Bưu điện văn hóa xã

 

Xã Lộc An

0,03

0,03

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

5

Bưu điện

 

Xã Phước Hội

0,04

0,04

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

VIII

Đất chợ ( 8 dự án)

 

 

5,23

5,23

 

 

 

 

1

Chợ Láng Dài

 

Xã Láng Dài

0,48

0,48

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Đất nhà nước

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

2

Chợ Đất Đỏ

 

Thị trấn Đất Đỏ

1,24

1,24

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

3

Chợ Phước Hải

 

Thị trấn Phước Hải

1,07

1,07

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

4

Chợ Phước Hải I

 

Thị trấn Phước Hải

0,32

0,32

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

5

Chợ Phước hải II

 

Thị trấn Phước Hải

0,24

0,24

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

6

Chợ Xã Lộc An

 

Xã Lộc An

0,10

0,10

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

7

Chợ Long Tân

 

Xã Long Tân

0,79

0,79

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

8

Chợ Liên Xã Long Mỹ-Phước Hội

 

Xã Phước Hội

0,99

0,99

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

IX

Đất di tích ( 2 dự án)

 

 

0,52

0,52

 

 

 

 

1

Hầm bí mật Nguyễn Thị Đẹp

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,12

0,12

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Đất nhà nước

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

2

Công viên Võ Thị Sáu

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,40

0,40

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

X

Đất khu vui chơi giải trí công cộng (3 dự án)

0,53

0,53

 

 

 

 

1

Công viên vui chơi

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,30

0,30

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Đất nhà nước

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

2

Công viên Xã Long Tân

 

Xã Long Tân

0,09

0,09

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

3

Công viên Xã Phước Hội

 

Xã Phước Hội

0,14

0,14

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

XI

Đất sinh hoạt cộng đồng (32 dự án)

 

 

3,24

3,24

 

 

 

 

1

Trụ sở ấp Cây Cám

 

Xã Láng Dài

0,08

0,08

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Đất nhà nước

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

2

Trụ sở ấp Gò Sầm

 

Xã Láng Dài

0,04

0,04

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

3

Trụ sở ấp láng Dài

 

Xã Láng Dài

0,38

0,38

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

4

Trụ sở KP Phước Thới

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,04

0,04

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

5

Trụ sở khu phố Thanh Tân

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,21

0,21

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

6

Trụ sở KP Hiệp Hòa

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,01

0,01

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

7

Trụ sở KP Hòa Hội

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,05

0,05

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

8

Trụ sở KP Hải Tân

 

Thị trấn Phước Hải

0,01

0,01

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

9

Trụ sở KP Phước Trung

 

Thị trấn Phước Hải

0,03

0,03

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

10

Trụ sở KP Phước An

 

Thị trấn Phước Hải

0,01

0,01

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

11

Trụ sở KP Hải An

 

Thị trấn Phước Hải

0,01

0,01

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

12

Trụ sở KP Hải Phúc

 

Thị trấn Phước Hải

0,02

0,02

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

13

Trụ sở Kp Hải Lạc

 

Thị trấn Phước Hải

0,01

0,01

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

14

Trụ sở KP Lộc An

 

Thị trấn Phước Hải

0,06

0,06

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

15

Trụ sở KP Phước Điền

 

Thị trấn Phước Hải

0,06

0,06

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

16

Trụ sở KP Hải Sơn

 

Thị trấn Phước Hải

0,02

0,02

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

17

Trụ sở KP Hải Trung

 

Thị trấn Phước Hải

0,06

0,06

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

18

Trụ sở ấp An Hải

 

Xã Lộc An

0,02

0,02

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

19

Trụ sở ấp An Điền

 

Xã Lộc An

0,12

0,12

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

20

Trụ sở ấp An Hòa

 

Xã Lộc An

0,06

0,06

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

21

Trụ sở ấp Mỹ Hòa

 

Xã Long Mỹ

0,05

0,05

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

22

Trụ sở ấp Mỹ An

 

Xã Long Mỹ

0,06

0,06

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

23

Trụ sở ấp Mỹ thuận

 

Xã Long Mỹ

0,04

0,04

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

24

Nhà sinh hoạt đồng bào dân tộc Chơro

 

Xã Long Tân

0,11

0,11

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

25

Trụ sở ấp Tân Hiệp

 

Xã Long Tân

0,18

0,18

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

26

Trụ sở ấp Tân Hòa

 

Xã Long Tân

0,01

0,01

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

27

Trụ sở ấp Phước Lợi cũ

 

Xã Phước Hội

0,01

0,01

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

28

Trụ sở ấp Tân Hội

 

Xã Phước Hội

0,71

0,71

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

29

Trụ sở ấp Tân Hội cũ

 

Xã Phước Hội

0,71

0,71

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

30

Trụ sở ấp Phước Thới

 

Xã Phước Long Thọ

0,02

0,02

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

31

Trụ sở ấp Phước Sơn

 

Xã Phước Long Thọ

0,02

0,02

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

32

Trụ sở ấp Phước Trung

 

Xã Phước Long Thọ

0,02

0,02

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

XII

Đất ở (1 dự án)

 

 

0,15

0,15

 

 

 

 

1

Nhà xã hội thị trấn Đất Đỏ

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,15

0,15

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Đất nhà nước

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

XIII

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (05 dự án)

0,56

0,56

 

 

 

 

1

Ban Quản lý các khu du lịch

 

Thị trấn Phước Hải

0,22

0,22

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Đất nhà nước

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

2

Hợp tác xã vận tải

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,04

0,04

-nt-

Đất nhà nước

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục thuê đất

3

Chi cục thuế huyện Đất Đỏ (Đội thuế số 1)

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,01

0,01

-nt-

Đất nhà nước

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

4

Đội kiểm lâm cơ động phòng cháy và chữa cháy rừng

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,11

0,11

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

5

Trạm Kiểm Lâm Lộc An

 

Xã Phước Hội

0,18

0,18

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

XIV

Đất nông nghiệp khác (2 dự án)

 

 

8,61

8,61

 

 

 

 

1

Trại Thực Nghiệm Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt

 

Xã Phước Hội

3,02

3,02

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Đất nhà nước

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

2

Trại Gà Giống, Heo Giống

 

Xã Phước Hội

5,59

5,59

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

XV

Đất trụ sở cơ quan (12 dự án)

 

 

4,28

4,28

 

 

 

 

1

Ban chỉ huy Quân Sự

 

Thị trấn Phước Hải

0,32

0,32

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Đất nhà nước

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất

2

Bưu điện văn hóa

 

Xã Long Tân

0,05

0,05

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

3

Huyện đoàn Đất Đỏ

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,21

0,21

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

4

UBND thị trấn Đất Đỏ

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,35

0,35

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

5

Liên đoàn lao động huyện

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,16

0,16

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

6

Đài truyền thanh huyện Đất Đỏ

 

Thị trấn Đất Đỏ

0,25

0,25

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

7

UBND thị trấn Phước Hải

 

Thị trấn Phước Hải

0,38

0,38

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

8

UBND xã Lộc An

 

Xã Lộc An

0,25

0,25

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

9

UBND xã Long Mỹ

 

Xã Long Mỹ

0,75

0,75

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

10

UBND xã Long Tân

 

Xã Long Tân

0,38

0,38

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

11

UBND xã Phước Hội

 

Xã Phước Hội

0,21

0,21

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

12

UBND xã Phước Long Thọ

 

Xã Phước Long Thọ

0,97

0,97

-nt-

Đất nhà nước

 

-nt-

 

PHỤ LỤC 03:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

Stt

Tên dự án

Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký

Địa điểm

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

Loại đất thu hồi/chuyển mục đích (ha)

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất (**)

Nguồn vốn

Dự kiến thực hiện thủ tục trong năm 2023

Tổng dự án

Dự kiến thực hiện 2023

Thực hiện CMĐ năm 2023

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa 1 vụ

Đất trồng lúa 2 vụ

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

TỔNG CỘNG : 05 DỰ ÁN

19,98

11,00

11,00

11,00

0,96

1,46

 

 

 

 

 

 

 

A

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 (2 DỰ ÁN)

14,07

5,09

5,09

5,09

0,96

1,46

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất thương mại dịch vụ (1 dự án)

2,97

2,97

2,97

2,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công ty TNHH An Kim Thiện

Công ty TNHH An Kim Thiện

Thị trấn Phước Hải

TMD

2,97

2,97

2,97

2,97

 

 

 

 

 

Văn bản số 2312/UBND-VP ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh

Đất doanh nghiệp

 

Hoàn thành thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất

II

Đất thủy lợi (1 dự án)

 

 

 

11,10

2,12

2,12

2,12

0,96

1,16

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

Ban QLDA CN NN và PTNT tỉnh

Thị trấn Đất Đỏ

DTL

11,10

2,12

2,12

2,12

0,96

1,16

 

 

 

Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quyết định số 4315/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

Hoàn thành thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất

B

CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (3 dự án)

5,91

5,91

5,91

5,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất ở (2 dự án)

5,80

5,80

5,80

5,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở thương mại

Công ty CP BĐS Tâm Khánh

Xã Phước Hội

ONT

2,4

2,4

2,4

2,4

 

 

 

 

 

Công văn số 11779/UBND-VP ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc đầu tư dự án nhà ở thương mại tại xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ

Đất doanh nghiệp

 

Hoàn thành thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất

2

Khu dân cư Gia An 1

Công ty TNHH Gia An

Xã Long Tân

ONT

3,4

3,4

3,4

3,4

 

 

 

 

 

Công văn số 2863/SXD-QLN ngày 05/8/2020 của Sở Xây dựng

Đất doanh nghiệp

Vốn doanh nghiệp

-nt-

II

Đất thương mại dịch vụ (1 dự án)

0,11

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu

Công ty CP xăng dầu Dầu khí Vũng Tàu

xã Long Mỹ

TMD

0,11

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

Giấy chứng nhận QSDĐ số BC 856433 cấp ngày 5/11/2010

Nhận chuyển nhượng

 

Hoàn thành thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất

B

Chuyển mục đích sử dụng đất của HGĐ cá nhân

137,77

137,77

137,77

137,77

13,59

9,08

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp sang đất ở

Hộ gia đình cá nhân

huyện Đất Đỏ

ONT, ODT

117,28

117,28

117,28

117,28

4,63

8,22

 

 

 

Nhu cầu chuyển mục đích

 

 

 

2

Đất nông nghiệp sang cây lâu năm

Hộ gia đình cá nhân

huyện Đất Đỏ

CLN

13,68

13,68

13,68

13,68

7,98

0,66

 

 

 

Nhu cầu chuyển mục đích

 

 

 

3

Đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ

Hộ gia đình cá nhân

huyện Đất Đỏ

TMD

1,15

1,15

1,15

1,15

0,1

 

 

 

 

Nhu cầu chuyển mục đích

 

 

 

4

Đất nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp khác

Hộ gia đình cá nhân

huyện Đất Đỏ

NKH

5,66

5,66

5,66

5,66

0,88

0,2

 

 

 

Nhu cầu chuyển mục đích

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

Stt

Tên dự án

Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký

Địa điểm (Xã, huyện)

Tổng DT dự án

Loại đất hiện trạng

Loại đất đưa ra đấu giá

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất (**)

Dự kiến thực hiện thủ tục trong năm 2023

TMD

TMD

NTS

TỔNG : 3 DỰ ÁN

50,46

5,6

19,6

44,86

 

 

 

A

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 (2 DỰ ÁN)

36,46

5,6

5,6

30,86

 

 

 

I

Đất thương mại dịch vụ (1 dự án)

5,6

5,6

5,6

 

 

 

 

1

Khu đất dự kiến đấu giá có diện tích 78.777,5 m2 tại Thị trấn Phước Hải (cũ : Trung Tâm đào tạo thực hành du lịch nhà hàng khách sạn và thể thao biển - ĐH Tôn Đức Thắng)

TTPT quỹ đất tỉnh

Thị trấn Phước Hải

5,6

5,6

5,6

 

Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 2/6/2014 của UBND tỉnh giao Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh đấu giá quyền sử dụng đất

Đất nhà nước

Dự kiến hoàn thành thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất

II

Đất nuôi trồng thủy sản (2 dự án)

30,86

 

 

30,86

 

 

 

1

Khu đất đấu giá thu hồi điểm mỏ

UBND huyện Đất Đỏ

Xã Lộc An

30,86

 

 

30,86

Công văn số 4194/STNMT-CCQLĐĐ ngày 30/6/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường

Đất NN quản lý

Dự kiến hoàn thành thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất

B

CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (1 dự án)

14

 

14

14

 

 

 

I

Đất thương mại dịch vụ (1 dự án)

14

 

14

14

 

 

 

1

Khu đất có diện tích 14ha

TTPT quỹ đất tỉnh

Thị trấn Phước Hải

14

 

14

14

 

Đất NN quản lý

Dự kiến hoàn thành thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất

 

PHỤ LỤC 05:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC CHUYỂN NHƯỢNG, GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

Stt

Tên dự án

Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký

Địa điểm (Xã, huyện)

Mục đích sử dụng

Diện tích dự kiến thực hiện 2023 (ha)

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất (**)

Nguồn vốn (***)

Dự kiến thủ tục trong năm 2023

 

TỔNG : 14 DỰ ÁN

 

 

 

91,8

 

 

 

 

A

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP (4 DỰ ÁN)

 

24,34

 

 

 

 

I

Đất thương mại dịch vụ (1 dự án)

 

3,75

 

 

 

 

1

Khu du lịch Quang Vinh

Công ty TNHH Phát triển Quang Vinh

Thị trấn Phước Hải

TMD

3,75

Công văn số 1024/STNMT-CCQLĐĐ ngày 02/3/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường

Đất doanh nghiệp

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục chuyển nhượng, góp vốn QSDĐ

II

Đất ở (3 dự án)

 

 

 

20,59

 

 

 

 

1

Khu chung cư cao cấp Phước Hội - SEA PEARL APARTMENT

Công ty Cổ phần kinh doanh nhà Nam Á

Xã Phước Hội

ONT

0,3

Văn bản số 1554/SXD-QLN ngày 04/5/2020 của Sở Xây dựng

Nhận chuyển nhượng

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục chuyển nhượng, góp vốn QSDĐ

2

Nhà ở Gia Cát

Công ty Cổ phần đầu tư thương mại BĐS Gia Cát

Xã Long Tân

ONT

2,79

Văn bản số 6310/STNMT-CCQLĐĐ ngày 20/9/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường

Đất doanh nghiệp

 

-nt-

3

Khu biệt thự nhà vườn Lan Anh 9, Lan Anh 9A

Công ty TNHH Lan Anh

Xã Long Tân

ONT

17,50

Văn bản số 99/2022/VB-LA ngày 1/6/2022 của Công ty TNHH Lan Anh

Nhận chuyển nhượng

Doanh nghiệp

-nt-

B

CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (10 DỰ ÁN)

67,46

 

 

 

 

I

Đất ở (7 dự án)

31,69

 

 

 

 

1

Khu nhà ở của công ty TNHH Khải Minh Quang

Công ty TNHH Khải Minh Quang

Xã Long Tân

ONT

3,98

Đơn đăng ký của Công ty TNHH Khải Minh Quang

Nhận chuyển nhượng, góp vốn

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục chuyển nhượng, góp vốn QSDĐ

2

Khu nhà ở của công ty TNHH Suntorini

công ty TNHH Suntorini

Xã Long Tân

ONT

7,5

Đơn đăng ký của công ty TNHH Suntorini

Nhận chuyển nhượng, góp vốn

 

-nt-

3

Khu nhà ở của công ty TNHH Đầu tư BĐS Kiên Cường

Công ty TNHH Đầu tư BĐS Kiên Cường

Xã Long Tân

ONT

3,53

Đơn đăng ký của Công ty TNHH Đầu tư BĐS Kiên Cường

Nhận chuyển nhượng, góp vốn

 

-nt-

4

Khu nhà ở của Công ty TNHH Anh Phát Land

Công ty TNHH Anh Phát Land

Xã Long Tân

ONT

4,56

Đơn đăng ký của Công ty TNHH Anh Phát Land

Nhận chuyển nhượng, góp vốn

 

-nt-

5

Khu nhà ở của Công ty TNHH BĐS Ngọc Đông Dương

Công ty TNHH BĐS Ngọc Đông Dương

Xã Láng Dài

ONT

4,98

Đơn đăng ký của Công ty TNHH BĐS Ngọc Đông Dương

Nhận chuyển nhượng, góp vốn

 

-nt-

6

Khu nhà ở của Công ty CP Đầu Tư TMDV Bình Quyền

Công ty CP Đầu Tư TMDV Bình Quyền

Xã Láng Dài

ONT

5,1

Đơn đăng ký của Công ty CP Đầu Tư TMDV Bình Quyền

Nhận chuyển nhượng, góp vốn

 

-nt-

7

Công ty TNHH kinh doanh BĐS Minh Hiếu

Công ty TNHH kinh doanh BĐS Minh Hiếu

Xã Lộc An

ONT

2,04

Đơn đăng ký của Công ty TNHH kinh doanh BĐS Minh Hiếu

Nhận chuyển nhượng, góp vốn

 

-nt-

II

Đất thương mại dịch vụ (3 dự án)

35,77

 

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu

Công ty CP đầu tư Thành Đạt Vũng Tàu

Xã Long Tân

TMD

0,22

Đơn đăng ký nhu cầu sử dụng đất trong KHSDĐ 2023 ngày 8/9/2022

Nhận chuyển nhượng, góp vốn

 

Dự kiến hoàn thành thủ tục chuyển nhượng, góp vốn QSDĐ

2

Khu đô thị thương mại dịch vụ du lịch Phước Hải

Liên doanh công ty phát triển đầu tư xây dựng Việt Nam và Công ty CP Thủy Hải sản Đại Thành

TT Phước Hải

TMD + ODT

32,58

 

Nhận chuyển nhượng, góp vốn

 

-nt-

3

Khu thương mại dịch vụ của Công ty TNHH du lịch Phương Hà

Công ty TNHH du lịch Phương Hà

TT Phước Hải

TMD

2,97

Đơn đăng ký của Công ty TNHH du lịch Phương Hà

Nhận chuyển nhượng, góp vốn

 

-nt-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 724/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Công Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản