Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/NQ-HĐND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 278/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 216/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tổng diện tích đất thu hồi trong năm 2023 là 2.205,52 ha để thực hiện 252 dự án, trong đó có 207 dự án chuyển tiếp với tổng diện tích là 1.828,49 ha và 45 dự án đăng ký mới với tổng diện tích là 377,03 ha. Chi tiết phân theo đơn vị hành chính như sau:
- Thành phố Bà Rịa: 161,49 ha/45 dự án.
- Huyện Long Điền: 267,45 ha/11 dự án.
- Thành phố Vũng Tàu: 413,92 ha/57 dự án.
- Huyện Xuyên Mộc: 355,51 ha/25 dự án.
- Huyện Châu Đức: 438,15 ha/30 dự án.
- Huyện Đất Đỏ: 221,95 ha/21 dự án.
- Thị xã Phú Mỹ: 233,85 ha/55 dự án.
- Huyện Côn Đảo: 113,20 ha/08 dự án.
(Chi tiết dự án thu hồi đất tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tập trung thực hiện các thủ tục, hoàn thành việc thu hồi đất của năm 2022 chuyển sang và năm 2023 đối với các dự án có đất thu hồi theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU (ĐĂNG KÝ CHUYỂN TIẾP)
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07 tháng 02 năm 2022 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Tt | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư / Đơn vị đăng ký | Địa điểm (xã, phường) | Mục đích SDĐ năm 2023 | Loại đất theo quy hoạch 2021- 2030 | Diện tích (ha) | Loại đất thu hồi/chuyển mục đích (ha) | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Nguồn vốn thực hiện | Tiến độ thực hiện | Năm đăng ký thực hiện | Ghi chú | |||||||
Tổng dự án | Thực hiện năm 2023 | Thực hiện thu hồi năm 2023 | Đất nông nghiệp | Văn bản về chủ trương đầu tư hoặc phê duyệt dự án đầu tư | Về bố trí nguồn vốn thực hiện công tác BT, GPMB |
| Nguồn vốn | Vốn cho GPMB (tỷ đồng) |
|
|
| |||||||||
Tổng | Trong đó | |||||||||||||||||||
LUA | RD D | RP H | ||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
A | CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 (207 DỰ ÁN) | 2.565,56 | 1.828,49 | 1.828,49 | 1.248,40 | 25,86 | 28,4 1 | 22,7 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
A1 | THÀNH PHỐ BÀ RỊA (40 DỰ ÁN) |
|
|
|
| 188,96 | 155,61 | 155,61 | 120,36 | 22,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất cụm công nghiệp (01 dự án) |
|
|
|
| 35,00 | 35,00 | 35,00 | 35,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp- TTCN Long Hương 2 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh | Phường Long Hương | Cụm công nghiệp | Cụm công nghiệp | 35,00 | 35,00 | 35,00 | 35,00 |
|
|
| Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của tỉnh v/v phê duyệt quy hoạch phát triển CCN tỉnh gđ 2016-2020 | Văn bản số 4564/UBND- VP ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh về việc tạm ứng kinh phí để thực hiện BT, GPMB | Đất Quốc phòng (thuộc trường bắn Núi Dinh) | Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất của tỉnh | 67 |
| 2017 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
II | Đất giao thông (25 dự án) |
|
|
|
| 101,20 | 66,90 | 66,90 | 44,61 | 3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đường Bà Rịa - Châu Pha (ĐT 995B) | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Tp. Bà Rịa và TX. Phú Mỹ | Đất giao thông | Đất giao thông | 63,55 | 34,45 | 34,45 | 20,67 |
|
|
| Quyết định 2083/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 vv giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2022 | Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Ngân sách tỉnh | 438,655 | Đang thực hiện đo đạc lập bản đồ THĐ | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Dự án nâng cấp, mở rộng Hương lộ 2 thành phố Bà Rịa (đoạn từ ngã 3 Hòa Long đến ngã 5 Long Điền) | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Thành phố Bà Rịa và huyện Long Điền | Đất giao thông | Đất giao thông | 10,93 | 10,93 | 10,93 | 3,55 |
|
|
| Quyết định 2061/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 vv giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2022 | Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Ngân sách tỉnh | 133,648 | Đang thực hiện đo đạc lập bản đồ THĐ | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
3 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Tân Hưng | Đất giao thông | Đất giao thông | 3,60 | 3,60 | 3,60 | 3,60 | 2,60 |
|
| Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Quyết định bố trí vốn số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh | Đất dân | Ngân sách tỉnh | 30 | Đã kiểm kê xong; đang thẩm tra pháp lý; lập PABT | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
4 | Đường Quy hoạch N2 (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Tân Hưng | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 0,40 |
|
| Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Quyết định bố trí vốn số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 15 | Đã kiểm kê xong; đang thẩm tra pháp lý; lập PABT | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
5 | Đường Lê Hữu Trác tổ 7 khu phố 5 phường Long Tâm | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | phường Long Tâm | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 |
|
|
| Nghị Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 12/10/2020 của HĐND TP về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; | QĐ số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 10,7 | Đã kiểm kê xong; đang thẩm tra pháp lý; Lập PABT | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
6 | Đường Lê Đức Thọ xã Tân Hưng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | xã Tân Hưng | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,87 | 0,87 | 0,87 | 0,87 |
|
|
| NQ số 30/NQ- HĐND ngày 12/10/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; | QĐ số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 29,7 | Đã họp dân: Đang điều chỉnh tuyến | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
7 | Đường Nguyễn Thái Học, Phường Long Tâm Long Toàn | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | phường Long Tâm, Long Toàn | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
|
| NQ số 27/NQ- HĐND ngày 12/10/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; | QĐ số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 43,4 | Đang hoàn thiện phương án bồi thường trình phê duyệt Quyết định | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
8 | Nâng cấp đường giáo xứ Long Kiên phường Phước Nguyên | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | phường Phước Nguyên | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
|
|
| NQ số 74/NQ- HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; | QĐ số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 15,1 | Đang hoàn thiện phương án bồi thường trình phê duyệt Quyết định | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
9 | Đường bên hông TTVH phường Long Hương | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | phường Long Hương | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
|
| Nghị Quyết số 62/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; | QĐ số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 8,6 | Đang hoàn thiện phương án bồi thường trình phê duyệt Quyết định | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
10 | Đường Nguyễn Chánh Sắt Phường Phước Hưng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phước Hưng | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
|
|
| Nghị Quyết số 69/NQ/HĐND ngày 8/12/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 10,0 | Đã họp dân; đang kiểm kê lập PTBT | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
11 | Đường Phạm Phú Thứ Phường Phước Hưng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phước Hưng | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
|
|
| Nghị Quyết số 71/NQ/HĐND ngày 18/12/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 9,2 | Đã họp dân; đang kiểm kê lập PTBT | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
12 | Đường bên hông địa đạo Long Phước | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Long Phước | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,24 | 1,24 | 1,24 | 1,24 |
|
|
| Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021; Nghị Quyết số 06/NQ/HĐND ngày 14/5/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 17,2 | Đã họp dân; đang kiểm kê lập PTBT | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
13 | Đường Huỳnh Khương Ninh phường Kim Dinh | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Kim Dinh | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,71 | 1,71 | 1,71 | 1,71 |
|
|
| Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021; Nghị Quyết số 73/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 19,0 | Đã họp dân; đang kiểm kê lập PTBT | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
14 | Đường Hàm Nghi xã Tân Hưng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Tân Hưng | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,34 | 1,34 | 1,34 | 1,34 |
|
|
| Nghị Quyết số 68/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 30,0 | Đã họp dân; đang kiểm kê lập PTBT | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
15 | Đường QH bên hông trại nuôi chó phường Long tâm | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Long Tâm | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,86 | 1,86 | 1,86 | 1,86 |
|
|
| Nghị Quyết số 66/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 22,0 | Đã họp dân; đang kiểm kê lập PTBT | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
16 | Đường vào chùa Kiên Linh xã Hòa Long | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Hòa Long | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
|
|
| Nghị Quyết số 88/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 5,0 | Đã họp dân; đang kiểm kê lập PTBT | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
17 | Đường Nguyễn Bình phường Phước Nguyên | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phước nguyên | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
|
| Nghị Quyết số 67/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 24,7 | Đã họp dân; đang kiểm kê lập PTBT | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
18 | Đường Hoàng Văn Thụ phường Long Tâm | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Long Tâm | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,88 |
|
|
| Nghị Quyết số 63/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 22,3 | Đã họp dân; đang kiểm kê lập PTBT | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
19 | Đường 40 Hòa Long | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Hòa Long | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,74 | 0,74 | 0,74 | 0,74 |
|
|
| Nghị Quyết 58/NQ-HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND thành phố | QĐ số 9268/QĐ/ UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 10,9 | Đang lập bản đồ thu hồi đất | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
20 | Đường 110 nối dài xã Long Phước | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Long Phước | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 1,40 |
|
|
| Nghị Quyết 61/NQ-HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND thành phố | QĐ số 9268/QĐ/UB ND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố; QĐ số 7288/QĐ- UBND ngày 14/10/2021 của UBND thành phố | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 14,7 | Đang lập bản đồ thu hồi đất | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
21 | Nguyễn Phước Tấn phường Long Hương | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Long Hương | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 |
|
|
| Nghị Quyết 64/NQ-HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND thành phố | QĐ số 9268/QĐ/UB ND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố; QĐ số 93768/QĐ- UBND ngày 29/12/2021 của UBND thành phố | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 16,2 | Đang lập bản đồ thu hồi đất | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
22 | Thu hồi bổ sung đường vào Trạm bơm số 3 và số 8- Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước thải thành phố Bà Rịa | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Pước Trung, Phước Hưng | Đất giao thông | Đất giao thông | 5,20 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 18/5/2004 của UBND tỉnh; Công văn số 2866/UBND-VP ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh | Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển năm 2021 | Đất dân | Ngân sách tỉnh | 0,7 | Đã xong công tác kiểm kê; đang trình Tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể |
| Chuyển tiếp (đã đăng ký tại NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020) |
23 | Đường Nguyễn An Ninh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Kim Dinh | Đất giao thông | Đất giao thông | 2,12 | 2,12 | 2,12 | 1,20 | 0,50 |
|
| Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Quyết định số 3456/QĐ- UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt KH vốn đầu tư | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 15 | Đã có QĐ THĐ 1 phần (1,36ha); Đang THĐ phần còn lại) | 2021 | Chuyển tiếp (NQ số 110/NQ- HĐND năm 2019) |
24 | Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ Mây | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Phước Trung và Phường 12 (TPVT) | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,24 | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
| QĐ số 3151/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh vv phê duyệt dự án đầu tư xây dựng chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May QĐ số 1248/QĐ- UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh BRVT về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật - Dự toán cắm mốc ranh giới quy hoạch, đo đạc chỉnh lý, lập mảnh trích đo địa chính phục vụ công tác thu hồi đất, bồi thường GPMB, giao đất để xây dựng dự án | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển năm 2022 | Đất dân | Ngân sách tỉnh | 0,7 | Đang phối hợp thực hiện công tác BT, GPMB |
| Chuyển tiếp (đã đăng ký tại NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020) |
25 | Đường Lý Thái Tổ phường Long Toàn | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Long Toàn | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,84 | 0,84 | 0,84 | 0,84 |
|
|
| Nghị Quyết 63/NQ-HĐND ngày 20/8/2021 của HĐND thành phố | QĐ số 9268/QĐ/UB ND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố; QĐ số 9110/QĐ- UBND ngày 23/12/2021 của UBND thành phố | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 32,7 | Đang lập bản đồ thu hồi đất | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
III | Đất năng lượng (02 dự án) |
|
|
|
| 5,90 | 5,90 | 5,90 | 4,79 | 2,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án "Đường ống dẫn khi Nam Côn Sơn 2" điều chỉnh | Tổng công ty khi Việt Nam-CTCP | Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh | Đất năng lượng | Đất năng lượng | 5,51 | 5,51 | 5,51 | 4,42 | 2,05 |
|
| Quyết định số 60/QĐ-TTg ngày 16/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt quy hoạch phát triển ngành công nghiệp khí Việt Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035; | Quyết định số 497/QĐ- KVN ngày 04/05/2018 của Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình “Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2” điều chỉnh | Đất dân và tổ chức | Doanh nghiệp | 257 | Đã đo đạc bản đồ THĐ; đang kiểm kê, lập PABT | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020 |
2 | Trạm biến áp 110kV Bà Rịa 2 và đường dây đấu nối | Tổng công ty điện lực Miền Nam | Long Hương | Đất năng lượng | Đất năng lượng | 0,39 | 0,39 | 0,39 | 0,37 |
|
|
| Quyết định phê duyệt QH phát triển Điện lực giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương | Ngày 18/1/2020 BCT có quyết định 140/QĐ- BCT phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; Ngày 18/2/2020 UBND tỉnh có văn bản 1159/UBND- VP thỏa thuận vị trí | Đất dân và tổ chức | Doanh nghiệp | 1,62 | Đang thực hiện | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
IV | Đất cơ sở văn hóa (01 dự án) |
|
|
|
| 0,47 | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng mới TTVH phường Phước Nguyên. | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phước nguyên | Đất văn hóa | Đất văn hóa | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
| Nghị Quyết số 72/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021 | Đất NNQL | Ngân sách thành phố | Đất công | Đã kiểm kê xong; đang thẩm tra pháp lý; Lập PABT | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
VI | Đất cơ sở giáo dục (01 dự án) |
|
|
|
| 0,24 | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng và xây dựng các phòng chức năng trường tiểu học Trường Sơn | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phước nguyên | Đất giáo dục | Đất giáo dục | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
| Nghị Quyết số 87/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021 | Đất NNQL | Ngân sách thành phố | Đất công | Đã kiểm kê xong; đang thẩm tra pháp lý; Lập PABT | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
VII | Đất cơ sở y tế (01 dự án) |
|
|
|
| 0,96 | 0,96 | 0,96 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm chẩn đoán Y khoa cũ thành bệnh viện Mắt | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Phường Phước Hưng | Đất Y tế | Đất Y tế | 0,96 | 0,96 | 0,96 | 0,30 |
|
|
| Quyết định số 2100/QĐ- UBND ngày 16/8/2019 cua UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 2,3 | Đang trình phê duyệt PABT (Sở TNMT đã thẩm định) | 2021 | Chuyển tiếp (NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020) |
VIII | Đất ở (5 dự án) |
|
|
|
| 40,42 | 40,42 | 40,42 | 30,12 | 16,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu TĐC Hòa Long | UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1) | Hòa Long | Khu tái định cư | Đất ở đô thị | 18,09 | 18,09 | 18,09 | 10,09 | 6,44 |
|
| Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh BRVT v/v phê duyệt dự án đầu tư | Quyết định số 3456/QĐ- UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 67 | Đã có QĐ thu hồi đất, tiếp tục thu hồi phần còn lại | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020 |
2 | HTKT khu TĐC phường Long Hương | UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1) | Long Hương | Khu tái định cư | Đất ở đô thị | 13,39 | 13,39 | 13,39 | 11,59 | 6,00 |
|
| Chủ trương đầu tư số 20/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 436,92 | Đang lập bản đồ THĐ | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
3 | HTKT khu TĐC xã Tân Hưng | UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1) | Tân Hưng | Khu tái định cư | Đất ở đô thị | 7,80 | 7,80 | 7,80 | 7,30 | 4,00 |
|
| Chủ trương đầu tư số 13/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 287,81 | Đang lập bản đồ THĐ | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
4 | Phần Mở rộng HTKT khu TĐC 30/4 | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phương Long Toàn | Khu tái định cư | Đất ở đô thị | 0,39 | 0,39 | 0,39 | 0,39 | 0,06 |
|
| QĐ số 4195/QĐ- UBND ngày 11/9/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | QĐ số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 1,2 | Đã thi công phần diện tích đất công; còn vướng 05 hộ sử dụng đất công không bàn giao mặt bằng(đang xin ý kiến) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020 |
5 | Tái định cư phường Long Tâm (Gò Cát còn lại) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Long Tâm | Khu tái định cư | Đất ở đô thị | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,10 |
|
| Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 22/10/2018 của hội đồng nhân dân thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; | QĐ số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 | Đất NNQL | Ngân sách thành phố | 2,2 | Đang thi công (Còn 01 tổ chức Barimex chưa phê duyệt QĐ) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
VIII | Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01 dự án) |
|
|
|
| 1,26 | 1,26 | 1,26 | 1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ tỉnh BR-VT | Sở LĐTBXH tỉnh | Phước Hưng | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1,26 | 1,26 | 1,26 | 1,27 |
|
|
| Công văn số 3659/UBND-VP ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh BR- VT thống nhất mở rộng nghĩa trang liệt sỹ tỉnh; | Quyết định số 5002/QĐ- UBND ngày 14/12/2020 cua UBND TPBR v/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ KDC phía Tây cao tốc (Khu đất MR nghĩa trang) | Đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 1,27 | Đang cắm mốc, đo đạc | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
IX | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (03 dự án) |
|
|
|
| 4,47 | 4,47 | 4,47 | 4,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công viên phía sau Ban bảo vệ sức khoẻ xã Hòa Long | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Hòa Long | Đất công viên | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 3,85 | 3,85 | 3,85 | 3,85 |
|
|
| Nghị Quyết số 69/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | Ngân sách thành phố | Đã kiểm kê xong; đang thẩm tra pháp lý; Lập PABT | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Công viên nghĩa địa phật giáo phường long tâm | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Long Tâm | Đất công viên | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
| Nghị Quyết số 71/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021 | Đất NNQL | Ngân sách thành phố | Ngân sách thành phố | Đã kiểm kê xong; đang thẩm tra pháp lý; Lập PABT | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
3 | Mở rộng Công viên thanh niên phường phước nguyên | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phước Nguyên | Đất công viên | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,43 | 0,43 | 0,43 | 0,43 |
|
|
| Nghị Quyết số 59/NQ/HĐND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TPBR vv giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXHQPAN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | Ngân sách thành phố | Đã kiểm kê xong; đang thẩm tra pháp lý; Lập PABT | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
A2 | HUYỆN LONG ĐIỀN (6 dự án) |
|
|
|
| 67,17 | 33,42 | 33,42 | 16,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất giao thông (02 dự án) |
|
|
|
| 41,79 | 12,49 | 12,49 | 9,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường quy hoạch số 15 Long Hải (giai đoạn 2) | UBND huyện | Thị trấn Long Hải | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,49 | 1,49 | 1,49 | 0,86 |
|
|
| - Văn bản chấp thuận phương án tuyến số 4863/UBND-VP ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh. ' Văn bản số 11810/UBND-VP ngày 28/10/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc chấp thuận vị trí và phương án tuyến dự án Đường quy hoạch số 15 (giai đoạn 2), thị trấn Long Hải, huyện Long Điền; | - Quyết định số 198/QĐ- UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT - Tờ trình số 252/TTr- UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 | Đất dân | Ngân sách tỉnh | 60,00 | Đã thực hiện kiểm đếm và đang lập phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
2 | Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng Khu du lịch Thùy Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ (Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 994) | Ban QLDA CN Giao thông tỉnh | Xã Phước Tỉnh, xã Phước Hưng và thị trấn Long Hải | Đất giao thông | Đất giao thông | 40,30 | 11,00 | 11,00 | 9,00 |
|
|
| Văn bản số 8588/UBND-VP ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh về tiến độ, kế hoạch triển khai thực hiện dự án đường ven biển Vũng Tàu - Bình Châu (ĐT 994) '- Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cục bộ đường ven biển Vũng Tàu - Bình Châu - Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | - QĐ số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ- UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 224,95 | Đã đo đạc bản đồ địa chính. Đang Chuẩn bị thực hiện công tác thu hồi đất | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
II | Đất thủy lợi (03 dự án) |
|
|
|
| 20,06 | 15,61 | 15,61 | 4,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạng mục nạo vét kênh mương và xây lắp đường điện, thuộc dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BRVT | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Thị Trấn Long Điền và xã An Ngãi | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 14,00 | 11,03 | 11,03 | 1,56 |
|
|
| - Công văn số 7374/UBND-VP ngày 13/11/2009 của UBND tỉnh BRVT chấp thuận chủ trương lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn huyện Long Điền - Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng - Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 và số 2501/QĐ- UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư | - QĐ số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ- UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 7,00 | Đã thực hiện kiểm đếm; Hiện đang lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Long Điền | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Xã An Nhứt, huyện Long Điền | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 4,43 | 4,43 | 4,43 | 2,44 | 2,35 |
|
| Văn bản số 9201/UBND-VP ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án | - QĐ số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022- Quyết định số 198/QĐ- UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 30,00 | Dự án đã hoàn thành công tác đo đạc bản đồ thu hồi đất; đang trình Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh kiểm tra xác nhận. Dự kiến thực hiện công tác thu hồi trong Quý IV/2022 | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
3 | Kiên cố hóa kênh mương Long Phước (Đoạn qua thị trấn Long Điền) | Ban QLDA CN Nông nghiệp và PTNT tỉnh | Thị trấn Long Điền | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 1,63 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Quyết định số 2837/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt dự án đầu tư Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT về điều chỉnh, bổ sung địa điểm | - QĐ số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ- UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 12,00 | Dự án đã hoàn thành công tác đo vẽ bản đồ thu hồi. Hiện đang rà soát pháp lý ban hành thông báo thu hồi đất và kiểm đếm theo quy định. Dự kiến thực hiện công tác thu hồi trong Quý IV/2022 | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
III | Đất công trình năng lượng (1 dự án) |
|
|
|
| 5,32 | 5,32 | 5,32 | 2,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạng mục đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2, thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh | Ban QLDA Khí ĐNB, thuộc Tổng Công ty khí Việt Nam | Thị trấn Long Hải, Long Điền và xã Phước Hưng, An Ngãi | Đất năng lượng | Đất năng lượng | 5,32 | 5,32 | 5,32 | 2,74 |
|
|
| - Văn bản số 6293/UBND-VP ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương dự án. Trong đó, bổ sung diện tích thu hồi đất 4,38ha để làm đường ống dẫn khí '- Quyết định số 801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn dầu khí việt Nam về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2.- Quyết định số 497/QĐ- KVN ngày 04/5/2018 của Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện về phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Quyết định số 60/QĐ-TTg ngày 16/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt quy hoạch phát triển ngành công nghiệp khí Việt nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 | Đất dân và đất NNQL | Doanh nghiệp | 257,00 | Đã thực hiện kiểm đếm. Hiện nay, đang lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
A3 | THÀNH PHỐ VŨNG TÀU (43 dự án) |
|
|
|
| 530,59 | 377,69 | 377,69 | 222,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất cụm công nghiệp (01 dự án) |
|
|
|
| 34,90 | 29,03 | 29,03 | 29,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | HTKT Khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở TTCN gây ô nhiễm trên địa bàn TPVT tại Phước Thắng | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 12 | Cụm công nghiệp | Cụm công nghiệp | 34,90 | 29,03 | 29,03 | 29,03 |
|
|
| - QĐ số 1588/QĐ- UBND ngày 15/6/2017 về phê duyệt dự án.- Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh | Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Ngân sách tỉnh | 30 | Đã hoàn thành kiểm đếm. UBND thành phố ban hành quyết định Thu hồi đất 83 hộ, với diện tích: 31,0ha, đạt 88,8% DTDA. Về GPMB: 51 hộ đồng ý bàn giao MB 29,6ha; tròng đó 15 hộ đã bàn giao MB thực địa 23,1ha, đạt 66,1% DTDA, đang tiếp tục tiến hành xét hồ sơ bồi thường và GPMB | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
II | Đất thương mại dịch vụ (01 dự án) |
|
|
|
| 7,22 | 1,64 | 1,64 | 1,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bồi thường giải phóng mặt bằng Khu du lịch Biển Xanh (giai đoạn 2) | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 11, TPVT | Đất thương mại dịch vụ | Đất thương mại dịch vụ | 7,22 | 1,64 | 1,64 | 1,63 |
|
|
| QĐ số 1704/QĐ- UBND ngày 02/6/2009 của UBND tỉnh. QĐ số 3520/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của UBND TPVT phê duyệt QH chi tiết 1/500. VB số 8515/UBND-VP ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh | Văn bản số 4174/STC- QLNS ngày 20/10/2020 của Sở Tài chính. | Đất dân và đất NNQL | Doanh nghiệp ứng trước tiền thuê đất để UBND tỉnh tạm ứng cho đơn vị chi trả tiền bồi thường. | UBND tỉnh tạm ứng vốn để chi trả tiền bồi thường với số tiền theo QĐ phê duyệt bồi thường | Đã có QĐ thu hồi đất và phê duyệt PA bồi thường phần DT 5,58ha. Còn lại 04 hộ (DT 1,64ha), đã họp xét HĐBT 03 hộ chờ giá đất được phê duyệt để lập phương án BT. Đang xét HS 01 hộ còn lại. | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020 |
III | Đất giao thông (28 dự án) |
|
|
|
| 186,40 | 162,47 | 162,47 | 37,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo,nâng cấp đường Mạc Đỉnh Chi, phường 4, thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 4 | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,99 | 0,99 | 0,99 |
|
|
|
| QĐ QĐ phê duyệt BCKTKT số 5250 /UBND-VP ngày 27/10/2017 | QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 17 | Đã ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt kinh phí bồi thường cho 151/157 hộ dân, đơn vị. Đang xét bồi thường 06 hộ còn lại. | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Việt | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường Thắng Nhì, TPVT | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
| QĐ phê duyệt DAĐT số 5752/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 . | QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 21 | Đã ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt PA bồi thường 113/114 hộ dân. còn lại 01 hộ đã họp xét HĐBT, đang chờ khảo sát giá đất bổ sung để lập phương án BT. | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Bảo | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường Thắng Nhì, TPVT | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,41 | 0,41 | 0,41 |
|
|
|
| QĐ phê duyệt DAĐT số 5751/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 . | QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 15 | Đã ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt PA bồi thường cho 105/108 hộ dân. Đang xét hồ sơ 03 hộ còn lại. | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
4 | Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối đường Lê Lợi (đoạn từ đường Thắng Nhì đến Cầu Quan) | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường Thắng Nhì, TPVT | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
| QĐ phê duyệt DAĐT số 5747/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 . | QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 2 | Đã ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt PA bồi thường cho 17/21 hộ dân. Đang xét hồ sơ các hộ còn lại. | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường Chu Mạnh Trinh (đoạn từ Lê Phụng Hiển đến Lê Hồng Phong), phường 8. | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 8, TPVT | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
| QĐ phê duyệt DAĐT số 5750/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 . | QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 99,6 | Đã ban hành thông báo thu hồi đất. Đã hoàn tất kiểm đếm 183/183 hộ. Đã thu thập 175/183 hồ sơ, Đang lập phương án bồi thường cho 52 hộ đã họp xét HĐBT, đang tiếp tục xét hồ sơ các hộ còn lại. | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
6 | Đường Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến nối đường 2/9), thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 2 | phường 10, phường Rạch Dừa, TPVT | Đất giao thông | Đất giao thông | 5,49 | 5,49 | 5,49 |
|
|
|
| Quyết định phê duyệt DAĐT số 2855/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh. | QĐ số 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021. | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 50 | Đã ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường cho 182/183 hộ dân, đơn vị. Đang xét hồ sơ 01 hộ còn lại. | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
7 | Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối đường Bà Huyện Thanh Quan, phường 4 | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 4, TPVT | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
| QĐ phê duyệt BC.KTKT số 6951/QĐ-UBND ngày 23/12/2020. | QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022 điều chỉnh bổ sung KH vốn 2022 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 5 | Đã ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường cho 05/07 hộ dân, đơn vị. Đang xét hồ sơ 02 hộ còn lại | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
8 | Cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Dinh | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường Thắng Nhất, TPVT | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
| QĐ phê duyệt DAĐT số 7349/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 . | QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022 điều chỉnh bổ sung KH vốn 2022 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 51 | Đã ban hành thông báo thu hồi đất. Đã hoàn tất kiểm đếm 142/142 hộ. Đã thu thập 117/142 hồ sơ. Đang xét hồ sơ để ban hành QĐ thu hồi đất trong quý 4/2022 và thu thập HS 25 hộ còn lại. | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
9 | Cải tạo, nâng cấp hẻm 1686 đường Võ Nguyên Giáp (đường vào trường tiểu học Võ Nguyên Giáp, phường 12) | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 2, TPVT | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
| QĐ phê duyệt DAĐT số 7210/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 . | QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022 điều chỉnh bổ sung KH vốn 2022 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 15 | Đã họp xét HĐBT 07/07 hộ dân, đơn vị. Đang chờ phê duyệt giá đất để trình ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt PA bối thường trong tháng 10/2022 | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
10 | Cải tạo, mở rộng hẻm 297 đường Trương Công Định, phường 3, thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 2, TPVT | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
| QĐ phê duyệt DAĐT số 7212/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 . | QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022 điều chỉnh bổ sung KH vốn 2022 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 1,7 | Đã họp xét HĐBT 03/03 hộ dân, đơn vị. Đang chờ phê duyệt giá đất để trình ban hành QĐ thu hồi đất và phê duyệt PA bối thường trong tháng 10/2022. | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
11 | Nâng cấp, cải tạo đường Lạc Long Quân, phường 2. | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 2, TPVT | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,90 | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
| Chủ trương đầu tư NQ 128/NQ- HĐND ngày 04/10/2021 | Nghị quyết số 152/NQ- HĐND ngày 27/12/2020 phê chuẩn KH vốn trung hạn 2021- 2025 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 100 | Đã trình phê duyệt DAĐT, dự kiến thực hiện đo vẽ bản đồ thu hồi đất vào quý 4/2022 sau khi DAĐT được phê duyệt | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
12 | Mở thông tuyến đường Phan Huy Ích ra đường Hoàng Hoa Thám, phường 2. | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 2, TPVT | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
| Chủ trương đầu tư NQ 212/NQ- HĐND ngày 22/12/2021 | Nghị quyết số 33/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 phê chuẩn bổ sung KH vốn trung hạn 2021-2025 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 40 | Đã trình phê duyệt DAĐT, dự kiến thực hiện đo vẽ bản đồ thu hồi đất vào quý 4/2022 sau khi DAĐT được phê duyệt | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
13 | Cài tạo, nâng cấp đường Văn Cao, phường 2 | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 2, TPVT | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
| Chủ trương đầu tư NQ 129/NQ- HĐND ngày 04/10/2021 | Nghị quyết số 152/NQ- HĐND ngày 27/12/2020 phê chuẩn KH vốn trung hạn 2021- 2025 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 50 | Đã trình phê duyệt DAĐT, dự kiến thực hiện đo vẽ bản đồ thu hồi đất vào quý 4/2022 sau khi DAĐT được phê duyệt | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
14 | Dự án nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, Thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA CN giao thông | P5, Thắng Nhì | Đất giao thông | Đất giao thông | 86,86 | 86,86 | 86,86 | 3,54 |
|
|
| - NQ số 12/NQ- HĐND ngày 26/03/2019 VB số 151A/TB- UBND tỉnh ngày 21/3/2019 Quyết định phê duyệt dự án số 2900/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 VB số 14356/UBND-VP ngày 04/10/2021 vv thu hồi bổ sung phần diện tích khoảng 06 ha để thực hiện dự án nạo vét kênh Bến Đình | VB số 697/CV- DAGT v/v KH đầu tư công năm 2020 và KH đầu tư công trung hạn 2021-2025. | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 275 |
| 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
15 | Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn ( Đoạn hành lang kỹ thuật) | Ban QLDA CN giao thông | Long Sơn | Đất giao thông | Đất giao thông | 7,59 | 7,59 | 7,59 | 6,00 |
|
|
| Quyết định phê duyệt dự án số 2466/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; Văn bản số 6269/UBND-VP ngày 06/09/2013 của UBND tỉnh; QĐ số 1349 ngày 26/5/2010 vv phê duyệt dự án Tờ trình | VB số 697/CV- DAGT v/v KH đầu tư công năm 2020 và KH đầu tư công trung hạn 2021-2025. | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 69 | đã thu hồi 7,5 ha Hiện nay đang thực hiện công tác thu hồi đất 01 hộ 0,09 ha. Do hộ này có nguồn gốc đất phức tạp | 2014 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
16 | Đường Lê Quang Định (từ đường 30/4 đến đường Bình Giã phường 10) | Ban QLDA ĐTXD 1 | P9, Nguyễn An Ninh, Thắng nhất | Đất giao thông | Đất giao thông | 3,22 | 3,22 | 3,22 | 0,01 |
|
|
| - Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 và Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình - Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh | Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 30 |
| 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
17 | Đường Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) | Ban QLDA ĐTXD 1 | P10, Rạch Dừa | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,48 | 1,48 | 1,48 | 0,53 |
|
|
| Quyết định số 2572/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 10 năm 2019 về việc phê duyệt dự án QĐ Số: 7828 /UBND-TCKH ngày 30-9-2020 Về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2021 và kế hoạch đầu tư công năm 2021 - 2025 các dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Tỉnh. | Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 20 |
| 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
18 | Tuyến đường giáp ranh khu tái định cư 10ha trong 58ha. | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 10 | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,08 | 0,77 | 0,77 | 0,78 |
|
|
| - NQ số 35/NQ- HĐND ngày 02/10/2019 của Hội đồng nhân dân TPVT - QĐ số 5775/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 về phê duyệt dự án. - Nguồn vốn: Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 04/0112021 của UBND thành phố Vũng Tàu | Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 13 |
| 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
19 | Đường Quy hoạch A 4 (Đường vào trương THCS phường 11) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | Đất giao thông | Đất giao thông | 2,80 | 0,70 | 0,70 | 0,60 |
|
|
| Quyết định số 2754/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 về việc phê duyệt dự án Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh | Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 30 |
| 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
20 | Đường Rạch Bà 1 (dường vào Nhà tang lễ) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | Đất giao thông | Đất giao thông | 3,55 | 1,59 | 1,59 | 1,56 |
|
|
| - QĐ số 2447/QĐ- UBND ngày 17/9/2019 về phê duyệt dự án. - Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh | Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 15 |
| 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
21 | Đường Cầu Cháy (đoạn từ 30/4 đến đường 3/2) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11, 12 | Đất giao thông | Đất giao thông | 8,74 | 0,94 | 0,94 | 0,88 |
|
|
| - QĐ số 2853/QĐ- UBND ngày 28/10/2019 về phê duyệt dự án. - Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh | Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 304,017 |
| 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
22 | Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | Đất giao thông | Đất giao thông | 8,54 | 1,24 | 1,24 | 1,20 |
|
|
| - Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 về phê duyệt dự án - Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh | Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 55 |
| 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
23 | Đường Quy hoạch A III, phường 12 | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 12 | Đất giao thông | Đất giao thông | 3,03 | 3,03 | 3,03 | 2,48 |
|
|
| - Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 về phê duyệt tại -Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh | Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 75 |
| 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
24 | Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh)-Dự án trọng điểm | Ban QLDA ĐTXD 1 | Thắng Nhất | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,47 | 0,47 | 0,47 | 0,41 |
|
|
| QĐ số 28/QĐ- UBND ngày 08/01/2018 về phê duyệt dự án. Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh | Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 20 |
| 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
25 | Đường quy hoạch AIII (đoạn từ đường Đô Lương đến đường Rạch Bà 1) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 12 | Đất giao thông | Đất giao thông | 5,66 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
|
| Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh- Nghị quyết số 113/QĐ-HĐND ngày 13/12/2020 phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 0,2 |
| 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
26 | Đường vào Chung cư tái định cư phường Thắng Tam | Ban QLDA ĐTXD 1 | Thắng Tam | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,66 | 0,66 | 0,66 | 0,55 |
|
|
| -Quyết định số 4497/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình - Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 04/0112021 của UBND thành phố Vũng Tàu - NQ số 29/NQ- HĐND ngày 25/12/2018 của Hội đồng nhân dân TPVT | Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 5 |
| 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
27 | Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May | Ban QLDA CNDD&CN | Phường 12 | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| QĐ số 3151/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh vv phê duyệt dự án đầu tư xây dựng chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May QĐ số 1248/QĐ- UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh BRVT về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật - Dự toán cắm mốc ranh giới quy hoạch, đo đạc chỉnh lý, lập mảnh trích đo địa chính phục vụ công tác thu hồi đất, bồi thường GPMB, giao đất để xây dựng dự án Chính | QĐ số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh BRVT | Đất dân | Ngân sách tỉnh | 0,7 | Đang phối hợp thực hiện công tác bồi thường GPMB | 2020 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
28 | Nâng cấp mở rộng tỉnh lộ 994 đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn Long Sơn đến quốc lộ 51 và xây dựng mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp, thành phố Vũng Tàu. | Ban QLDA CN Giao thông | TP Vũng Tàu | Đất giao thông | Đất giao thông | 39,80 | 39,80 | 39,80 | 17,53 |
|
|
| NQ số 06/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 của HĐND tỉnh |
| Đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 341,7 | Đang thực hiện | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
IV | Đất thủy lợi (01 dự án) |
|
|
|
| 12,80 | 6,90 | 6,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp đê Hải Đăng | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Phường 12 | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 12,80 | 6,90 | 6,90 |
|
|
|
| Các QĐ số 2788/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 và QĐ số 2064/QĐ- UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt và điều chỉnh dự án | - Quyết định số 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018 về giao chỉ tiêu QP-AN 2019 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách TW và ngân sách tỉnh | 5 | Dự án đã thu hồi, bồi thường 4,89ha/79 hộ dân. Hiện UBND Thành phố đã lập phương án bồi thường 0,48ha/19 hộ dân; chủ đầu tư đang phối hợp với TTPTQĐ TPVT rà soát lại diện tích đất Nhà nước để thu hồi. | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
V | Đất giáo dục (02 dự án) |
|
|
|
| 2,17 | 1,39 | 1,39 | 1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THCS Hàn Thuyên, phường 10 (thay cho trường THCS Phường 9) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 10 | Đất giáo dục | Đất giáo dục | 1,47 | 0,69 | 0,69 | 1,30 |
|
|
| - QĐ số 81/QĐ- UBND ngày 16/01/2012 về phê duyệt dự án.- Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh | Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 9,5 | Tổng số: 40 hộ. UBND thành phố đã ban hành quyết định thu hồi đất 21/40 hộ, với diện tích 6.763,9m2, đạt 46% diện tích dự án. Tiến độ thực hiện công tác bồi thường 11/40 hộ đơn vị với diện tích: 7.731,2m2 còn lại. Đang trình UBND thành phố ban hành quyết định thu hồi đất, phê duyệt KPBT 05 hộ. Còn 6 hộ không chấp nhận giá bồi thường | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Trường Mầm non Rạch Dừa | Ban QLDA ĐTXD 1 | Rạch Dừa | Đất giáo dục | Đất giáo dục | 0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,56 |
|
|
| QĐ số 3225/QĐ- UBND ngày 13/11/2016 về phê duyệt dự án. Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh | Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 2 | Đã kiểm đếm: 07/25 hộ. UBND thành phố ban hành quyết định thu hồi đất 04 hộ với diện tích khoảng 21,2m2. Đạt 33,4% DTDA. Ngày 29/7/2022, Phòng TN&MT có Văn bản số 3509/TNMT-BT về việc thực hiện Kết luận số 1391-KL/TU ngày 13/6/2022 của Thành ủy Vũng Tàu và Thông báo số 419/TB-UBND TPVT ngày 22/6/2022 về việc tiếp tục triển khai dự án; Các đơn vị đang thực hiện triển khai tiếp công tác bồi thường GPMB. | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
VI | Đất y tế (01 dự án) |
|
|
|
| 5,80 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bệnh viện đa khoa thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA CNDD&CN | Phường 11 | Đất Y tế | Đất Y tế | 5,80 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 28/4/2010của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư | Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Đất dân | Ngân sách tỉnh | 3 | Còn 6 hộ dân với diện tích 0,065 ha đang được UBND TP Vũng Tàu giải quyết các vướng mắc liên quan đến việc chồng lấn ranh sử dụng | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
VII | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (02 dự án) |
|
|
|
| 4,68 | 4,68 | 4,68 | 3,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu công viên ao cá phường 2, thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 2 | Đất công viên | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 3,78 | 3,78 | 3,78 | 2,19 |
|
|
| QĐ phê duyệt DAĐT số 1160/QĐ-UBND ngày 26/02/2021. | QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022 điều chỉnh bổ sung KH vốn 2022 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 56,03 | Đã ban hành thông báo thu hồi đất. Đã kiểm đếm 119/121 hộ. Đã thu thập 119 hồ sơ. Đã họp xét HĐBT 40 hộ, đang niêm yết PA bồi thường, ban hành QĐ thu hồi đất và PA bồi thường trong tháng 10/2022 | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Xây dựng Công viên xã Long Sơn | Ban QLDA ĐTXD 2 | Xã Long Sơn | Đất công viên | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 0,90 |
|
|
| QĐ phê duyệt DAĐT số 1622/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 . | QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022 điều chỉnh bổ sung KH vốn 2022 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 14.95 | Đã ban hành thông báo thu hồi đất. Đã hoàn tất kiểm đếm 01/01 hộ. Đang xét hồ sơ và trình phê duyệt giá đất, sẽ ban hành QĐ thu hồi đất trong quý 4/2022. | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
VIII | Đất ở tại đô thị/ đất khu đô thị (06 dự án) |
|
|
|
| 274,74 | 171,07 | 171,07 | 148,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cho dự án Mở rộng hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định. | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 7, TPVT | Đất đô thị | Đất ở đô thị | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
| QĐ số 7668/UBND ngày 27/12/2018 của UBND Thành phố về việc triển khai thực hiện dự án mở rộng hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định, phường 7 Quyết định phê duyệt DAĐT số 4252/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 QĐ số 09/QĐ- UBND ngày 04/01 | QĐ 2911/QĐ- UBND ngày 20/4/2022 điều chỉnh bổ sung KH vốn 2022 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 31,5 | Có 4/5 hộ đã giao trả đất công, UBND phường 7 đã khởi kiện vụ án dân sự ông Tòng chưa tháo dỡ kios chưa giao trả đất công cho phường 7. | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Dự án HTKT khu tái định cư Long Sơn | Ban QLDA CN giao thông | Long Sơn | Đất đô thị | Đất ở đô thị | 60,79 | 60,79 | 60,79 | 41,00 |
|
|
| Quyết định phê duyệt dự án số 2714/QĐ-UBND ngày 26/10/201 QĐ số 2449/QĐ- UBND ngày 26/8/2010 vv phê duyệt, bổ sung đoạn đường Nguyễn Phong Sắc (nối từ khu tái định cư Long Sơn đến đường vào Khu công nghiệp dầu khí Long Sơn | VB số 697/CV- DAGT v/v KH đầu tư | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | Tái định cư Long Sơn: 192,505; Đoạn bổ sung: 17,543 | Hiện nay thực hiện công tác thu hồi đất được 25,6 ha còn 02 hộ khoảng 1,6 ha chưa thu hồi đất do nguồn gốc đất phức tạp, chồng lấn rừng phòng hộ. | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
3 | Khu tái định cư Phía Tây bắc đường A3, P | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 12 | Đất đô thị | Đất ở đô thị | 24,87 | 11,08 | 11,08 | 11,01 |
|
|
| - QĐ số 1226/QĐ- UBND ngày 26/6/2012 về phê duyệt dự án. - Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh | Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 10 | Kiểm đếm được 390/500 hộ. UBND thành phố ban hành quyết định thu hồi đất 145 hộ, với diện tích thu hồi 137.900,3m2. Đạt 55,4% DTDA. Đang tiếp tục thực hiện các thủ tục cưỡng chế thu hồi đất, kiểm đếm bắt buộc và phê duyệt kinh phí bồi thường cho 177 hộ. | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
4 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thắng Nhất | Ban QLDA ĐTXD 1 | Thắng Nhất | Đất đô thị | Đất ở đô thị | 4,58 | 1,30 | 1,30 | 1,27 |
|
|
| QĐ số 3030/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 về phê duyệt dự án.Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh | Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 5 | Hoàn thành kiểm đếm 103/103 hộ. UBND Thành phố phê duyệt kinh phí bồi thường cho 31 hộ, đơn vị, với diện tích 32871,1m2. Đạt 71,7% DTDA. Thời gian qua, dự án tạm dừng do chờ chủ trương hỗ trợ các trường hợp sử dụng đất NNQL. Ngày 18/6/2020, UBND Tỉnh có Thông báo số 406/TB-UBND; trong đó, giao UBND thành phố Vũng Tàu rà soát các quy định của pháp luật, tính toán đề xuất cụ thể mức hỗ trợ cho các hộ dân gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp.UBND thành phố Vũng Tàu giao Trung tâm phát triển quỹ đất Thành phố chủ trì phối các đơn vị rà soát, báo cáo đề xuất việc bồi thường, hỗ trợ và giao đất tái định cư, đất ở mới, nhà ở xã hội đối với từng trường hợp cụ thể. Hiên nay, Trung tâm Phát triển quỹ đất Thành phố đang phối hợp UBND phường Thắng Nhất rà soát nguồn gốc đất, năm xây dựng nhà và xác minh nhà ở đối với các hộ có nhà trên đất thu hồi để làm cơ sở xét bồi thường, hỗ trợ và giao đất tái định cư, đất ở mới, nhà ở xã hội cho từng trường hợp cụ thể | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
5 | Khu đô thị mới Bắc Vũng Tàu | DIC corp | Phường 12 | KDT | Đất ở đô thị | 90,50 | 90,50 | 90,50 | 89,32 |
|
|
| UBND tỉnh BRVT lựa chọn làm Chủ đầu tư tại QĐ số 2197/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 QĐ số 2165/QĐ- UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc Vũng Tàu, P12 VB số 2313/BXD- PTĐT ngày 21/10/2016 ý kiến chấp thuận đầu tư và hướng dẫn thẩm quyền thu hồi đất thực hiện dự án | QĐ số 45/2021/QĐ- HĐQT ngày 15/5/201 của Hội đồng quản trị Tổng Công ty Cổ phần đầu tư phát triển xây dựng vv phê duyệt điều chỉnh dự án VB số 298/DIC Corp-PTDA ngày 11/10/2021 vv cam kết đầu tư, huy động nguồn lực để thực hiện các dự án trong năm 2022 trên địa bàn TPVT của Tổng Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng | Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Doanh nghiệp | 604,88 | Đã hoàn thành hồ sơ pháp lý theo quy định, bàn giao cho Phòng TNMT để tham mưu ban hành Thông báo thu hồi đất cho phần diện tích 20ha. Do chủ đầu tư đang thực hiện thủ tục điều chỉnh qh 1/500 nên chưa ban hành thông báo thu hồi đất | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
6 | Khu trung tâm Chí Linh | DIC corp | Nguyễn An Ninh | Đất đô thị | Đất ở đô thị | 93,97 | 7,37 | 7,37 | 6,25 |
|
|
| QĐ số 907/TTg ngày 30/11/1996 của Thủ tướng chính phủ QĐ số 344/QĐ- TTg ngày 27/5/1996 của Thủ tướng Chính phủ; QĐ số 1330/QĐ- BXD phê duyệt điều chỉnh | QĐ số 45/2021/QĐ- HĐQT ngày 15/5/201 của Hội đồng quản trị Tổng Công ty Cổ phần đầu tư phát triển xây dựng vv phê duyệt điều chỉnh dự án VB số 298/DIC Corp-PTDA ngày 11/10/2021 vv cam kết đầu tư, huy động nguồn lực để thực hiện các dự án trong năm 2022 trên địa bàn TPVT của Tổng Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng | Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Doanh nghiệp | 284,9 | Đang thực hiện BTGPMB trên diện tích 7,37ha da beo trên địa bàn các phường 10, Nguyễn An Ninh, Thắng Nhất | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
IX | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (01 dự án) |
|
|
|
| 1,88 | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà Tang lễ thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1,88 | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
|
|
| QĐ số 3048/QĐ- UBND ngày 29/10/2008 về phê duyệt dự án.Nguồn vốn: Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh | Quyết định 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất dân | Ngân sách tỉnh | 21,0 | Đã ban hành QĐ thu hồi và bồi thường 04 đợt cho 20/26 hộ tương ứng với 12.912,9/18.843, 6m. Trong đó, 7.613,3 m2 đã ban giao mặt bằng - Ngày 23/9/2022, PTNMT có Tờ trình số 4525/TTr- TNMT về việc đề nghị ban hành QĐ đợt 5 cho các hộ có đất còn lại thuộc dự án. | 2018 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
A4 | HUYỆN XUYÊN MỘC (22 dự án) |
|
|
|
| 489,71 | 353,05 | 353,05 | 217,93 | 0,22 | 28,4 1 | 1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất cơ sở giáo dục (01 dự án) |
|
|
|
| 1,38 | 1,38 | 1,38 | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trường THCS Quang Trung | BQL Dự án ĐTXD | Hòa Bình | Đất giáo dục | Đất giáo dục | 1,38 | 1,38 | 1,38 | 0,47 |
|
|
| Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án; | Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh vv giao chỉ tiêu kinh tế ngân sách năm 2021 | Đất tổ chức | Ngân sách huyện và ngân sách tỉnh hỗ trợ | 0,5 | Đang thực hiện BT,GPMB | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
II | Đất giao thông (11 dự án) |
|
|
|
| 391,10 | 303,30 | 303,30 | 171,49 |
| 26,9 1 | 1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc (bao gồm cả phần còn lại, tổng 66,24ha; gđ 1, 2 là 35,5ha; phần còn lại 30,74ha) | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Phước Tân, Hòa Bình; Hòa Hưng; Bàu Lâm; Tân Lâm | Đất giao thông | Đất giao thông | 66,24 | 47,27 | 47,27 | 18,91 |
|
|
| Quyết định số 3032A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh; Quyết định 2238/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án (phần còn lại) | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2022 | Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Ngân sách tỉnh | 328,262 | Thu hồi xong gđ 1 (Phước Tân- Hòa Bình 19,97ha), đang thực hiện công tác thu hồi gđ 2 15,53ha | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329, huyện Xuyên Mộc (bao gồm cả giai đoạn 2) | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | TT. Phước Bửu, xã Xuyên Mộc, Hòa Hội; Hòa Hiệp | Đất giao thông | Đất giao thông | 48,63 | 29,83 | 29,83 | 17,90 |
|
|
| Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh; Quyết định 2087/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án (giai đoạn 2) | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2022 | Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Ngân sách tỉnh | 147,343 | Cơ bản thu hồi xong gđ 1 (21,38ha 3,18ha ), đang thực hiện công tác thu hồi gđ 2 | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
3 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đoạn từ KDL Trung Thủy đến QL55- Bình Châu) | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Bình Châu | Đất giao thông | Đất giao thông | 22,70 | 13,67 | 13,67 | 10,60 |
| 0,50 |
| Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh BRVT v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2022 | Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Ngân sách tỉnh | 634 | Đang lập thủ tục phê duyệt dự án đầu tư (Do phải điều chỉnh QĐ chủ trương đầu tư) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
4 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đoạn từ Cầu Sông Rây đến KDL Trung Thủy) | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Phước Thuận, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu | Đất giao thông | Đất giao thông | 100,40 | 59,40 | 59,40 | 59,40 |
| 26,4 1 | 1,43 | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh BRVT v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2022 | Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Ngân sách tỉnh | 238,574 | Đang lập thủ tục phê duyệt dự án đầu tư (Do phải điều chỉnh QĐ chủ trương đầu tư) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
5 | Tỉnh lộ 991 (Mỹ Xuân-Ngãi Giao- Hòa Bình-Bình Châu) | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Hòa Bình, Hòa Hưng, Hòa Hội, Bình Châu (huyện XM) và huyện Châu Đức | Đất giao thông | Đất giao thông | 49,54 | 49,54 | 49,54 | 38,15 |
|
|
| Quyết định 3187/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2022 | Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Ngân sách tỉnh | 281,8 | Đã ban hành Thông báo THĐ; đang kiểm kê, lập PABT | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
6 | Đường Hòa Bình - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56) | UBND huyện | Hòa Bình - Hòa Hội - Bông Trang - Bưng Riềng | Đất giao thông | Đất giao thông | 16,33 | 16,33 | 16,33 | 16,33 |
|
|
| Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư; | Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh BRVT vv giao chỉ tiêu kinh tế ngân sách năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 10 | Đang thực hiện BT,GPMB | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
7 | Đường khu dân cư Láng Hàng | UBND huyện | Bình Châu | Đất giao thông | Đất giao thông | 2,05 | 2,05 | 2,05 | 2,05 |
|
|
| Quyết định số 2867/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư; | Quyết định số 3456/QĐ- UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH QPAN năm 2020 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 3,61 | Đang thực hiện BT,GPMB | 2021 | Chuyển tiếp (Đã đăng ký tại NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020) |
8 | Cải tạo, nâng cấp 05 tuyến đường đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 106,038 |
| 2021 |
|
| Nâng cấp, mở rộng đường Trần Bình Trọng | UBND huyện | Phước Bửu | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,39 | 0,38 | 0,38 | 0,10 |
|
|
| Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư; | Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH QPAN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh |
| Đang thực hiện BT,GPMB | 2021 | Chuyển tiếp (Đã đăng ký tại NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020) |
| Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Minh Khanh | UBND huyện | Phước Bửu | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,79 | 0,79 | 0,79 | 0,31 |
|
|
| Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư; | Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH QPAN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh |
| Đang thực hiện BT,GPMB | 2021 | Chuyển tiếp (Đã đăng ký tại NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020) |
| Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Đức Thắng | UBND huyện | Phước Bửu | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,87 | 0,87 | 0,87 | 0,35 |
|
|
| Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư; | Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH QPAN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh |
| Đang thực hiện BT,GPMB | 2021 | Chuyển tiếp (Đã đăng ký tại NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020) |
| Nâng cấp, mở rộng đường Trần Văn Trà | UBND huyện | Phước Bửu | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,51 | 0,51 | 0,51 | 0,08 |
|
|
| Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư; | Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH QPAN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh |
| Đang thực hiện BT,GPMB | 2021 | Chuyển tiếp (Đã đăng ký tại NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020) |
| Nâng cấp, mở rộng đường Trần Hưng Đạo | UBND huyện | Phước Bửu | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,41 | 1,41 | 1,41 | 0,64 |
|
|
| Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư; | Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH QPAN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh |
| Đang thực hiện BT,GPMB | 2021 | Chuyển tiếp (Đã đăng ký tại NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020) |
9 | Đường QH số 6 | UBND huyện | Phước Bửu | Đất giao thông | Đất giao thông | 4,10 | 4,10 | 4,10 | 4,05 |
|
|
| Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 04/8/2020 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 30 | Đang lập thủ tục phê duyệt dự án đầu tư | 2021 | Chuyển tiếp (Đã đăng ký tại NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020) |
10 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Bến Lội-Bình Châu | UBND huyện | Xã Bình Châu | Neo đậu tàu thuyền | Neo đậu tàu thuyền | 74,14 | 74,14 | 74,14 | 0,35 |
|
|
| Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư; | Quyết định số 3456/QĐ- UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH QPAN năm 2020 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh và TW hỗ trợ | 3 | Đang thực hiện BT,GPMB | 2014 | Chuyển tiếp (đã đăng ký tại NQ số 33/NQ- HĐND năm 2014) |
11 | Đường QH số 28 và 29 | UBND huyện | Phước Bửu | Đất giao thông | Đất giao thông | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 2,28 |
|
|
| Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh phê duyệt dự án | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 39 | Đang thực hiện BT,GPMB | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
III | Đất thủy lợi (09 dự án) |
|
|
|
| 96,54 | 47,67 | 47,67 | 45,28 |
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc | Trung tâm QLKTCT Thủy lợi | Sơn Bình (Châu Đức); Hòa Bình, Phước Tân, Hòa Hội, Bình Châu (XM) | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 59,79 | 27,48 | 27,48 | 27,48 |
|
|
| Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 | Đất dân | Ngân sách tỉnh | 71,047 | Mới hoàn thành trên địa bàn huyện Châu Đức và đợt I trên địa bàn huyện Xuyên Mộc được 32,06 ha; Còn lại 27,48 ha trên địa bàn huyện Xuyên Mộc đang thực hiện | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Hợp phần bồi thường GPMB DD và TĐC hồ chứa nước Sông Ray (phần thu hồi bổ sung đến cao trình 73.2m) | Trung tâm QLKTCT Thủy lợi | Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 4,11 | 1,33 | 1,33 | 1,33 |
|
|
| Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 6/12/2021 | Quyết định số 2699/QĐ- UBND ngày 8/9/2021 | Đất dân | Ngân sách tỉnh | 2 | Mới hoàn thành trên địa bàn xã Hòa Hưng, xã Bàu Lâm được 2,78 ha ; Còn lại 1,33 ha trên địa bàn xã Tân Lâm đang thực hiện | 2021 | Chuyển tiếp (NQ số 110/NQ- HĐND năm 2020) |
3 | Xây dựng đập dâng Suối Bang | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Bình Châu | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 12,60 | 4,50 | 4,50 | 10,08 |
| 1,50 |
| Quyết định số 2829/QĐ- UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh vv phê duyệt dự án đầu tư | Quyết định 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 10,00 | Dự án dã thu hồi 8,09 ha/26 hộ và đang triển khai công tác lập phương án bồi thường phần diện tích còn lại 4,5ha | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
4 | Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn Hồ chứa nước Xuyên Mộc | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Phước Bửu | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 1,90 | 1,90 | 1,90 |
|
|
|
| QĐ phê duyệt dự án số 2940/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh | Quyết định 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh | Đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 10,00 | Dự án đang triển khai thi công trên phần diện tích mương hiện hữu do nhà nước quản lý | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
5 | Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Phước Thuận | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 4,80 | 4,80 | 4,80 |
|
|
|
| Quyết định số 2966/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư | Quyết định 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh | Đất NNQL | Ngân sách TW và NS tỉnh | 25,00 | Dự án được Hội đồng thẩm định tại báo cáo số 122/BC-HĐTĐ ngày 28/6/2022 và Ban đang trình UBND tỉnh xem xét điều chỉnh báo cáo đề xuất chủ trương tại Tờ trình số 51/TTR- BQLDANN- KTTĐ ngày 04/7/2022. Diện tích dự án sau khi điều chỉnh là 4,8 ha | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
6 | Xây dựng mới đê ngăn chặn hiện tượng xăm thực bờ biển (Dự án ổn định dân cư cấp bách tại ấp Bình Hải, Bình Châu) | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Xã Bình Châu | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
| Quyết định chủ trương số 2819/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh; QĐ phê duyệt dự án số 730/QĐ- UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh | Quyết định 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh | Đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 10,00 | Dự án thực hiện trên diện tích đất nhà nước do UBND xã quản lý. Hiện nay dự án đã triển khai thi công | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
7 | Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Bình Châu | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 10,50 | 4,82 | 4,82 | 4,25 |
|
|
| Quyết định số 2873/QĐ- UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư | Quyết định 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh | Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Ngân sách tỉnh | 20,00 | Dự án đã ban hành thông báo thu hồi đất đang triển khai công tác kiểm đếm, lập phương án bồi thường. | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
8 | Nạo vét, khơi thông dòng chảy đoạn từ QL 55 đến sông Hỏa | Ban QLDA- ĐTXD | Phước Bửu, Xuyên Mộc | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
|
| Quyết định số 5219/QĐ-UBND ngày 02/11/2008 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư; | Quyết định số 8686/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Xuyên Mộc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH QPAN năm 2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách huyện | 2 | Đang thực hiện BT, GPMB | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
9 | Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Phước Thuận | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 0,64 | 0,64 | 0,64 | 0,64 |
|
|
| Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; QĐ phê duyệt dự án số 5126/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh | Quyết định 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 10,00 | Chủ đầu tư đang hoàn chỉnh hồ sơ trình Sở Xây dựng thẩm định Thiết kế Bản vẽ thi công - tổng dự toán | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
IV | Đất năng lượng (01 dự án) |
|
|
|
| 0,69 | 0,69 | 0,69 | 0,69 | 0,22 |
| 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 110kV Hồ Tràm và đường dây đấu nối | Tổng công ty điện lực Miền Nam | Xã Phước Thuận | Đất năng lượng | Đất năng lượng | 0,69 | 0,69 | 0,69 | 0,69 | 0,22 |
| 0,38 | Văn bản chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến số 8464/UBND-VP ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh BRVT; | Quyết định 1895/QĐ- EVN SPC ngày 25/8/2020 Vv Phê duyệt hiệu chỉnh BCNCKT đầu từ xây dựng Công trình: Trạm 110kV Hồ Tràm và đường dây đấu nối | Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Doanh nghiệp | 11,47 | Đã ban hành Thông báo THĐ; đang kiểm kê, lập PABT | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
A5 | HUYỆN CHÂU ĐỨC (23 dự án) |
|
|
|
| 442,89 | 434,59 | 434,59 | 433,76 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất giao thông (06 dự án) |
|
|
|
| 40,38 | 40,38 | 40,38 | 39,88 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bến xe khách Kim Long và cơ sở dịch vụ vận tải | UBND huyện Châu Đức | Xã Kim Long | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 |
|
|
| Quyết định số 5621/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
| Đất tổ chức | Ngân sách huyện | 0,9 | Đã có thông báo thu hồi đất | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn 2 (từ vòng xoay Ngãi Giao đến đường 765) | UBND huyện Châu Đức | Ngãi Giao, Bình Giã, Bình Trung | Đất giao thông | Đất giao thông | 12,58 | 12,58 | 12,58 | 12,58 |
|
|
| Quyết định phê duyệt dự án số 2925/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu thu chi ngân sách năm 2022 | Đất dân | Ngân sách tỉnh | 55,043 | Đã có thông báo thu hồi đất | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
3 | Dự án đường Tỉnh 997 (ĐT 992C cũ) | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Xã Suối Rao, Đá Bạc, | Đất giao thông | Đất giao thông | 21,35 | 21,35 | 21,35 | 21,35 | 0,25 |
|
| Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án | Quyết định số 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh bố trí vốn 2019; Văn bản số 697/CV- DAGT về KH đầu tư công năm 2020 và trung hạn 2021- 2025 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 35,00 | Đã có thông báo thu hồi đất | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
4 | Đường vào Sân vận động và trường THCS Quảng Thành, huyện Châu Đức | Ban QLDA ĐTXD | Quảng Thành | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
|
|
| Quyết định số 7712/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 3679/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Châu Đức về việc thu chi ngân sách năm 2021 | Quyết định 3187/QĐ- UBND ngày 4/10/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt báo cáo KT-KT | Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Ngân sách huyện | 2,07 |
| 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
5 | Đường 31 - QL56 | Ban QLDA ĐTXD | Xã Nghĩa Thành | Đất giao thông | Đất giao thông | 3,32 | 3,32 | 3,32 | 3,32 |
|
|
| Nghị quyết 189/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của HĐND huyện | Quyết định số 344/QĐ- UBND ngày 21/2/2022 | Đất dân | Ngân sách huyện | 27,20 |
| 2022 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
6 | Đường trung tâm xã Bình Ba | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Bình Ba | Đất giao thông | Đất giao thông | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 1,50 |
|
|
| Nghị quyết số 357/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND huyện | Quyết định số 56791/QĐ- UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022 | Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Ngân sách huyện | 20,00 |
| 2022 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
II | Đất thủy lợi (02 dự án) |
|
|
|
| 12,60 | 4,30 | 4,30 | 3,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kênh nội đồng hồ chứa nước Sông Ray | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Suối Rao, Đá Bạc | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 12,03 | 3,73 | 3,73 | 3,51 |
|
|
| Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh BRVT. | Quyết định số 4679/QĐ UBND ngày 10/12/2021 về việc thu chi ngân sách năm 2022 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 40,00 | Đã có thông báo thu hồi đất | 2018 tại NQ số 86/NQ- HĐND | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Láng Lớn | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 0,57 | 0,57 | 0,57 | 0,46 |
|
|
| Nghị quyết số 47/NQ-HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 5126/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án | Quyết định số 4679/QĐ UBND ngày 10/12/2021 về việc thu chi ngân sách năm 2022 | Đất NNQL và đất tổ chức | Ngân sách tỉnh | 10,00 |
| 2022 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
III | Đất năng lượng (01 dự án) |
|
|
|
| 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức | Tổng công ty điện lực Miền Nam | Xã Bình Ba, Đá Bạc, Suối Rao, Suối Nghệ | Đất năng lượng | Đất năng lượng | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,68 |
|
|
| Quyết định số 2308/QĐ-EVN SPC ngày 16/7/2018 của Tổng Cty Điện lực miền nam về việc phê duyệt dự án |
| Đất dân | Doanh nghiệp | 10 | Đã có thông báo thu hồi đất | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
IV | Đất văn hóa (03 dự án) |
|
|
|
| 1,51 | 1,51 | 1,51 | 1,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm VH HTCĐ xã Sơn Bình | Ban QLDA ĐTXD | Sơn Bình | Đất văn hóa | Đất văn hóa | 0,98 | 0,98 | 0,98 | 0,98 |
|
|
| Quyết định số 7409/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư; | Quyết định số 323/QĐ- UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2021 | Đất dân | Ngân sách huyện | 7,00 | Đang trình Sở TNMT thẩm định bản đồ | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Trung tâm VH HTCĐ xã Suối Rao | Ban QLDA ĐTXD | Suối Rao | Đất văn hóa | Đất văn hóa | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2021 | Quyết định số 323/QĐ- UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2022 | Đất NNQL | Ngân sách huyện |
| Đang trình Sở TNMT thẩm định bản đồ | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
3 | Trung tâm VH HTCĐ xã Bàu Chinh | Ban QLDA ĐTXD | Xã Bàu Chinh | Đất văn hóa | Đất văn hóa | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 |
|
|
| Quyết định số 3595/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 | Quyết định số 323/QĐ- UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2021 | Đất NNQL | Ngân sách huyện |
|
| 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
V | Đất Y tế (01 dự án) |
|
|
|
| 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Bình Ba | Ban QLDA ĐTXD | Xã Bình Ba | Đất Y tế | Đất Y tế | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
|
|
| Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 12/5/2020 của HĐND huyện Châu Đức về chủ trương đầu tư công trình; Quyết định 1474/QĐ- UBND ngày 05/4/2021 | Quyết định 6779/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của UBND huyện Châu Đức về thu chi ngân sách | Đất NNQL | Ngân sách huyện |
| Đang trình Sở TNMT thẩm định bản đồ | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
VI | Đất di tích, lịch sử (02 dự án) |
|
|
|
| 3,70 | 3,70 | 3,70 | 3,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bia tưởng niệm Lòng Chảo xã Kim Long | UBND huyện Châu Đức | xã Kim Long | Đất di tích | Đất di tích | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
| Đất tổ chức | Ngân sách huyện | 0,2 | Đã có thông báo thu hồi đất | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long | Ban QLDA ĐTXD | Xã Kim Long | Đất di tích | Đất di tích | 3,50 | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
|
|
| Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12/3/2022 | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu thu chi ngân sách năm 2022 | Đất dân | Ngân sách tỉnh | 13,49 |
| 2022 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
VII | Đất sinh hoạt cộng đồng (07 dự án) |
|
|
|
| 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở thôn Tân Xuân, xã Bàu Chinh | Ban QLDA ĐTXD | Xã Bàu Chinh | Đất sinh hoạt cộng đồng | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 25/07/2022 | QĐ số 1858/QĐ- UBND ngày 04/7/2022 | Đất dân | Ngân sách huyện | 1,6 | Đang lập thiết kế - dự toán | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Trụ sở ấp Tân Lập xã Sơn Bình | Ban QLDA ĐTXD | Xã Sơn Bình | Đất sinh hoạt cộng đồng | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 25/07/2022 | QĐ số 1858/QĐ- UBND ngày 04/7/2022 | Đất dân | Ngân sách huyện | 1,3 | Đang lập thiết kế - dự toán | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
3 | Trụ sở ấp Xuân Hòa xã Sơn Bình | Ban QLDA ĐTXD | Xã Sơn Bình | Đất sinh hoạt cộng đồng | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 25/07/2022 | QĐ số 1858/QĐ- UBND ngày 04/7/2022 | Đất dân | Ngân sách huyện | 1,3 | Đang lập thiết kế - dự toán | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
4 | Trụ sở thôn Sơn Lập | Ban QLDA ĐTXD | Xã Sơn Bình | Đất sinh hoạt cộng đồng | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 25/07/2022 | Quyết định số 323/QĐ- UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2021 | Đất dân | Ngân sách huyện | 2,00 |
| 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
5 | Trụ sở thôn Lồ Ồ | Ban QLDA ĐTXD | Xã Đá Bạc | Đất sinh hoạt cộng đồng | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 25/07/2022 | Quyết định số 323/QĐ- UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2021 | Đất dân | Ngân sách huyện | 1,00 |
| 2022 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
6 | Trụ sở thôn Quảng Phú | Ban QLDA ĐTXD | Xã Đá Bạc | Đất sinh hoạt cộng đồng | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
|
|
| Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 25/07/2022 | Quyết định số 323/QĐ- UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2021 | Đất NNQL | Ngân sách huyện |
|
| 2022 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
7 | Trụ sở thôn Tân Hiệp | Ban QLDA ĐTXD | Xã Bàu Chinh | Đất sinh hoạt cộng đồng | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Số 137/NQ-HĐND ngày 25/07/2022 | Quyết định số 323/QĐ- UBND ngày 20/01/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn khởi công mới 2021 | Đất dân | Ngân sách huyện | 1,00 |
| 2022 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
VIII | Đất nông nghiệp khác (01 dự án) |
|
|
|
| 383,22 | 383,22 | 383,22 | 383,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu nông nghiệp ứng dụng CNC Xã Quảng Thành | UBND huyện | Xã Quảng Thành | Nông nghiệp khác | Đất nông nghiệp khác | 383,22 | 383,22 | 383,22 | 383,22 |
|
|
| ĐA số 04-DA/TU ngày 28/7/2017 của Tỉnh ủy; Thông báo KL số 252/TB- UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh "chỉ đạo thu hồi đất, lập PA bồi thường" | Đang xin UBND tỉnh bố trí nguồn vốn để thực hiện thu hồi đất tại văn bản số 2343/UBND- VP ngày 18/8/2022 | Đất tổ chức | Ngân sách tỉnh |
|
| 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
A6 | HUYỆN ĐẤT ĐỎ (16 dự án) |
|
|
|
| 315,11 | 207,47 | 207,47 | 109,86 | 3,24 |
| 20,9 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất giao thông (07 dự án) |
|
|
|
| 215,28 | 173,27 | 173,27 | 80,59 |
|
| 20,9 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại xã Lộc An huyện Đất Đỏ (giai đoạn 1) | Ban Quản lý DA CN NN & PTNT | Xã Lộc An | Đất giao thông | Đất giao thông | 45,65 | 34,65 | 34,65 |
|
|
|
| Các Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 31/3/2016, số 2256/QĐ-UBND ngày 14/8/2016, số 3447/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách TW và ngân sách tỉnh | 20,00 | Dự án đã hoàn thành công tác đo đạc bản đồ thu hồi đất đang trình Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh kiểm tra xác nhận. Dự kiến thực hiện công tác thu hồi trong Quý IV/2022 | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Nâng cấp đường TL 44B (đoạn từ Bàu Ông Dân đến TL 52) thuộc huyện Long Điền và Đất Đỏ | Ban QLDA CNGT | Huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ | Đất giao thông | Đất giao thông | 25,20 | 25,20 | 25,20 | 19,38 |
|
|
| Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 79,93 | Đang thu hồi đất của các hộ cuối cùng dự kiến hoàn thành thu hồi đất trong năm 2022 | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
3 | Dự án đường Tỉnh lộ 997 (ĐT 992C cũ) | Ban QLDA CNGT | Huyện Châu Đức và huyện Đất Đỏ | Đất giao thông | Đất giao thông | 45,10 | 35,50 | 35,50 | 21,30 |
|
|
| Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 170,29 | Đang thu hồi đất của các hộ cuối cùng dự kiến hoàn thành thu hồi đất trong năm 2023 | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
4 | Đường tránh QL 55 qua An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ huyện Đất Đỏ | Ban QLDA CNGT | Xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ huyện Đất Đỏ | Đất giao thông | Đất giao thông | 21,60 | 21,16 | 21,16 | 19,66 |
|
|
| Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 113,71 |
| 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
5 | Cải tạo, nâng cấp Đường ven núi Minh Đạm đoạn từ tỉnh lộ 44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù, thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ | Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện | Thị trấn Phước Hải, xã Long Mỹ | Đất giao thông | Đất giao thông | 18,15 | 18,15 | 18,15 | 18,15 |
|
|
| Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của UBND tỉnh | Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 371,00 | Đang thực hiện thủ tục bồi thường phần mở rộng | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
6 | Đường từ QL 55 đến nhà ông Cần xã Phước Long Thọ | Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện | Xã Phước Long Thọ | Đất giao thông | Đất giao thông | 2,10 | 2,10 | 2,10 | 2,10 |
|
|
| Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh | Quyết định số 3619/QĐ- UBND ngày 30/10/2020 | Đất dân | Ngân sách huyện | 16,00 | Đang khảo sát giá đất | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
7 | Nâng cấp mở rộng đoạn từ ngã ba Long Phù đến Cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường TL 44B và các cầu trên tuyến | Ban QLDA CNGT | huyện Đất Đỏ | Đất giao thông | Đất giao thông | 57,48 | 36,51 | 36,51 |
|
|
| 20,9 7 | Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 434,70 |
| 2022 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
II | Đất thủy lợi (05 dự án) |
|
|
|
| 87,18 | 21,55 | 21,55 | 19,37 | 3,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến mương Bà Lá - Sông Đăng | Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện | Xã Phước Long Thọ | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 9,98 | 9,98 | 9,98 | 9,98 |
|
|
| Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 | Quyết định số 3432/QĐ- UBND ngày 20/10/2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách huyện | 9,85 | Đang thi công | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Kênh nội đồng hồ chứa nước Sông Ray | Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT | Xã Phước Long Thọ, Láng Dài, Phước Hội | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 64,97 | 7,40 | 7,40 | 6,80 | 1,09 |
|
| Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 40,00 | Dự án đang triển khai thu hồi phần diện tích còn lại khoảng 7,4 ha | 2020 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
3 | Xây dựng tuyến mương Đồng Thẩy | Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện | Thị trấn Đất Đỏ | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,10 | 0,03 |
|
| Nghị quyết số 55/NĐ-HĐND ngày 09/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện | Quyết định số 6868/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách huyện | 0,70 | Đang trình phê duyệt bản đồ | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
4 | Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Long Điền | Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT | xã: Long Tân, Phước Long Thọ, Láng Dài | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 11,10 | 3,04 | 3,04 | 2,12 | 2,12 |
|
| Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Quyết định số 4315/QĐ- UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 20,00 | Dự án đã hoàn thành công tác đo đạc bản đồ thu hồi đất. | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
5 | Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận | Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT | Xã Lộc An | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 0,37 |
|
|
| Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số 5126/QĐ- UBND 31/12/2021 của UBND tỉnh | Quyết định số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 10,00 | Đang hoàn chỉnh hồ sơ trình sở Xây dựng thẩm định | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
III | Đất di tích lịch sử - văn hóa (01 dự án) |
|
|
|
| 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng các bia chiến tích trên địa bàn huyện (gđ 2) gồm (Bia chiến tích Ẹo Bà Do, Bia chiến tích trận đánh Da Beo, Bia Long Phù, Bia tưởng niệm AHLLVTND Nguyễn Hùng Mạnh, Cột mốc đánh dấu nơi hi sinh AHLLVND Nguyễn Hùng Mạnh, Bia Trảng Dầu Phước Hội) | Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện | Thị trấn Đất Đỏ, thị trấn Phước Hải, xã Phước Long Thọ, xã Phước Hội | Đất văn hóa | Đất văn hóa | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
| Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 09/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách huyện | 1,12 | Đang thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án Bia tưởng niệm AHLLVTND Nguyễn Hùng Mạnh và Bia chiến tích Ẹo Bà Do, các Bia còn lại dự kiến thực hiện trong năm 2023 | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
IV | Đất năng lượng (02 dự án) |
|
|
|
| 10,30 | 10,30 | 10,30 | 9,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức | Tổng công ty điện lực Miền Nam | Xã Long Tân, Phước Long Thọ | Đất năng lượng | Đất năng lượng | 9,83 | 9,83 | 9,83 | 9,83 |
|
|
| Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam | Đã được bố trí vốn và sẵn sàng chi trả khi PABT được duyệt | Đất dân | Doanh nghiệp | 13,24 | Công ty điện lực Miền Nam không có báo cáo tiến độ thực hiện | 2022 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Trạm 110kV Đất Đỏ và đường dây đấu nối, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam | Xã Phước Long Thọ | Đất năng lượng | Đất năng lượng | 0,47 | 0,47 | 0,47 | 0,07 |
|
|
| Quyết định số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương | Quyết định số 2402/QĐ- EVNSPC ngày 09/11/2020 của Tổng công ty điện lực Miền Nam | Đất dân và đất NNQL | Doanh nghiệp | 4,90 | Đang đo vẽ bản đồ | 2022 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
V | Đất bãi thải, xử lý chất thải (01 dự án) |
|
|
|
| 2,00 | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải | Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện | Thị trấn Phước Hải | Xử lý nước thải | Đất xử lý chất thải | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Nghị quyết số 13/NQ- HĐND ngày 20/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Đất dân | Ngân sách tỉnh | 23,80 | Đang lập báo cáo đánh giá tác động môi trường | 2022 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
A7 | THỊ XÃ PHÚ MÝ (54 dự án) |
|
|
|
| 477,29 | 216,65 | 216,65 | 108,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01 dự án) |
|
|
|
| 5,62 | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hệ thống cấp nước Tóc Tiên | Công ty TNHH tập đoàn Hải Châu | Tóc Tiên, Châu Pha, Tân Hòa | Đất sản xuất kinh doanh | Đất sản xuất kinh doanh | 5,62 | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
| Giấy chứng nhận đầu tư số 49121000336 do UBND tỉnh BR-VT cấp ngày 10/6/2011; QĐ số 160/QĐ-TĐHC do Cty TNHH Tập đoàn Hải châu phê duyệt ngày 28/7/2009 |
| Đất NNQL | Vốn tự có của doanh nghiệp và vốn vay | 37 | Đang thực hiện (đã hoàn tất công tác giải phóng mặt bằng 45.213,90m2) | 2020 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
II | Đất giáo dục (02 dự án) |
|
|
|
| 3,82 | 3,82 | 3,82 | 3,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường tiểu học Mỹ Xuân 2 | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | Đất giáo dục | Đất giáo dục | 1,82 | 1,82 | 1,82 | 1,76 |
|
|
| UBND tỉnh phê duyệt dự án tại QĐ số 1410/QĐ- UBND ngày 31/5/2021 | VB số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 32,6 | Đang thực hiện (Đã hoàn tất công tác kiểm kê, đang hoàn chỉnh hồ sơ thông qua HĐBT để phê duyệt phương án BT, HT va TĐC cho 17 hộ dân) | 2022 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Trường THPT Mỹ Xuân | Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh | Mỹ Xuân | Đất giáo dục | Đất giáo dục | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 1,80 |
|
|
| Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh | Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 23 | Đang thực hiện (đã kiểm kê, đang chờ phê duyệt giá đất cụ thể) | 2022 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
III | Đất giao thông (32 dự án) |
|
|
|
| 245,99 | 116,55 | 116,55 | 58,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Long Sơn - Cái Mép | Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải | Tân Hòa | Đất giao thông | Đất giao thông | 9,45 | 1,84 | 1,84 |
|
|
|
| Văn bản số 434/HĐND-VP ngày 30/10/2017 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án | Quyết định số 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018; số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội,… | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh và các nguồn vốn khác | 63,7 | Đang thực hiện (đã ban hành QĐ thu hồi cho các hộ dân, đang lập thủ tục thu hồi đất công) | 2020 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Đường sau Cảng Mỹ Xuân - Thị Vải (giai đoạn 1) | Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải | Mỹ Xuân | Đất giao thông | Đất giao thông | 6,21 | 1,84 | 1,84 |
|
|
|
| Văn bản số 433/HĐND-VP ngày 30/10/2017 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định số 3102/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án | Quyết định số 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018; số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội,… | Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Ngân sách tỉnh và các nguồn vốn khác | 12,5 | Đang thực hiện (Đã có QĐ THĐ cho các hộ dân, đang lập thủ tục THĐ đất công) | 2020 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
3 | Đường Phước Hòa - Cái Mép | Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải | Phước Hòa, Tân Phước | Đất giao thông | Đất giao thông | 17,00 | 6,70 | 6,70 |
|
|
|
| QĐ số 1663/QĐ- UBND ngày 29/7/2011 và QĐ số 1720/QĐ- UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Quyết định số 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018; số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội,… | Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Trái phiếu chính phủ, Ngân sách TW và các nguồn vốn khác | 32 | Đang thực hiện (đã ban hành QĐ THĐ 1 phần diện tích) | 2020 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
4 | Tuyến tránh Quốc lộ 56 (đoạn qua thị xã Phú Mỹ dài khoảng 3,2km, diện tích 14,9ha) | Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải | Tân Hải | Đất giao thông | Đất giao thông | 14,90 | 0,52 | 0,52 | 0,52 |
|
| 0,52 | QĐ số 1259/QĐ- UBND ngày 14/6/2011 và QĐ số 588/QĐ-UBND ngày 29/2/2016 của Bộ GTVT v/v phê duyệt đầu tư dự án | Quyết định số 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018; số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội,… | Đất NNQL, đất tổ chức | Trái phiếu chính phủ, NSTW, NSĐP và các nguồn vốn khác | 256,8 | Đang thực hiện ( đã ban hành QĐ phê duyệt phương án BT một phần diện tích; phần còn lại đang điều chỉnh TBTHĐ) | 2020 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
5 | Đường quy hoạch S song song Quốc lộ 51 | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước | Đất giao thông | Đất giao thông | 39,70 | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
| Quyết định phê duyệt dự án số 3035/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh BR-VT |
| Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 191,4 | Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và TĐC với DT khoảng 38,90 ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
6 | Đường quy hoạch 46 nối dài đô thị mới Phú Mỹ | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | Đất giao thông | Đất giao thông | 4,80 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
| Quyết định phê duyệt dự án số 2366/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 39,1 | Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và TĐC với DT khoảng 4,70ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ) | 2020 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
7 | Đường quy hoạch R khu 35 ha đô thị mới Phú Mỹ (từ đường 46 đến đất Dự án ATA | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | Đất giao thông | Đất giao thông | 2,75 | 2,75 | 2,75 | 2,67 |
|
|
| Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thị xã | 29,44 | Đang thực hiện (đã kiểm kê, đang hoàn chỉnh hồ sơ phê duyệt PABT cho các hộ còn lại) | 2020 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
8 | Đường bên cạnh trường TH Nguyễn Huệ (đoạn 1: QL 51 - Đường đôi 26,5ha; đoạn 2 trường THCS Phan Bội Châu - Đường khu hạ tầng mở rộng 26,5 ha) | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,05 | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
| Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thị xã | 11,9 | Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và TĐC với DT khoảng 0,50ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ) | 2020 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
9 | Đường quy hoạch T-Đô thị mới Phú Mỹ | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước | Đất giao thông | Đất giao thông | 22,50 | 15,46 | 15,46 |
|
|
|
| Quyết định số 2832/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh BRVT về việc phê duyệt dự án đầu tư | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 240,8 | Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và TĐC với DT khoảng 7,04ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ) | 2020 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
10 | Đường Nguyễn Huệ nối dài Quy hoạch số 11 | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | Đất giao thông | Đất giao thông | 2,52 | 1,90 | 1,90 |
|
|
|
| Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thị xã | 35,7 | Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và TĐC với DT khoảng 0,62ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ) | 2020 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
11 | Đường H nối dài | UBND thị xã Phú Mỹ | Hắc Dịch | Đất giao thông | Đất giao thông | 2,10 | 1,31 | 1,31 |
|
|
|
| Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thị xã | 29,6 | Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và TĐC với DT khoảng 0,79ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ) | 2020 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
12 | Đường D10 Quy hoạch 3A | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | Đất giao thông | Đất giao thông | 2,95 | 2,09 | 2,09 |
|
|
|
| Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thị xã | 50,7 | Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và TĐC với DT khoảng 0,86ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ) | 2020 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
13 | Đường bên cạnh khu TĐC 5,6ha Mỹ Xuân Quy hoạch 30ha | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,86 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
| Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thị xã | 13,2 | Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và TĐC với DT khoảng 0,71ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ) | 2020 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
14 | Đường A nối dài Quy hoạch 8B | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,32 |
|
|
| Quyết định số 2423/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thị xã | 8,6 | Đang thực hiện | 2020 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
15 | Đường N16 quy hoạch số 9 | UBND thị xã Phú Mỹ | Tân Phước | Đất giao thông | Đất giao thông | 2,68 | 2,17 | 2,17 | 2,17 |
|
|
| Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thị xã | 34,7 | Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và TĐC với DT khoảng 0,51ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ) | 2020 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
16 | Đường từ trường mầm non Hắc Dịch ra Mỹ Xuân - Ngãi Giao | UBND thị xã Phú Mỹ | Hắc Dịch | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,27 | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
| Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thị xã | 5,4 | Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và TĐC với DT khoảng 0,14ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ) | 2020 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
17 | Đường nối tiếp quy hoạch 81, phường Phú Mỹ | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,97 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
| Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thị xã | 21 | Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và TĐC với DT khoảng 0,77ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ) | 2020 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
18 | Cầu Phước An | Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải | Mỹ Xuân | Đất giao thông | Đất giao thông | 4,67 | 4,67 | 4,67 | 2,47 |
|
| 2,47 | NQ số 35/NQ- HĐND ngày 4/8/2020, số 68/NQ-HĐND ngày 17/8/2020 của HĐND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018; số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội,… | Đất NNQL | Ngân sách TW và ngân sách tỉnh | 50 | Đang thực hiện | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
19 | Đường D5 khu dân cư số 9 | UBND thị xã Phú Mỹ | xã Tân Hòa | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,46 | 1,46 | 1,46 | 0,96 |
|
|
| Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND thị xã Phú Mỹ. | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 36,1 | Đang thực hiện (đã kiểm kê, đang hoàn chỉnh hồ sơ thông qua HĐBT) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
20 | Đường quy hoạch N15 - Đường quy hoạch D9 vào trường tiểu học Mỹ Xuân 2, phường Mỹ Xuân | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | Đất giao thông | Đất giao thông | 11,30 | 11,30 | 11,30 | 11,10 |
|
|
| Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND thị xã Phú Mỹ. | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 48,5 | Đang thực hiện (đang lập lại dự toán đo đạc do điều chỉnh lại mặt cắt ngang dự án) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
21 | Đường số 17, Tóc Tiên | UBND thị xã Phú Mỹ | xã Tóc Tiên | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,93 | 0,93 | 0,93 | 0,53 |
|
|
| Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND thị xã Phú Mỹ. | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thị xã | 17 | Đang thực hiện (đã kiểm kê, đang hoàn chỉnh hồ sơ thông qua HĐBT) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
22 | Đường số 16, Tóc Tiên | UBND thị xã Phú Mỹ | xã Tóc Tiên | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,30 | 1,30 | 1,30 | 0,70 |
|
|
| Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND thị xã Phú Mỹ. | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thị xã | 22,9 | Đang thực hiện (đã kiểm kê, đang hoàn chỉnh hồ sơ thông qua HĐBT) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
23 | Đường quy hoạch D22 khu dân cư 3B đô thị mới Phú Mỹ | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | Đất giao thông | Đất giao thông | 2,04 | 2,04 | 2,04 | 1,64 |
|
|
| Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 của HĐND thị xã Phú Mỹ. | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân | Vốn tư nhân tự nguyện hiến toàn bộ đất nằm trong đoạn quy hoạch và tự bỏ vốn đầu tư toàn bộ công trình. | 0,4 | Đang thực hiện (đang kiểm kê) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
24 | Đường khu tái định cư xã Tân Hải | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 1,37 |
|
|
| Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt dự án đầu tư | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 0,3 |
| 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
25 | Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (đường S nhánh Tây) | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ, Tân Phước | Đất giao thông | Đất giao thông | 15,03 | 15,03 | 15,03 | 10,63 |
|
|
| Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 04/8/2020 của HĐND tỉnh BR- VT. |
| Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 380 | Đang thực hiện (đang kiểm kê) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
26 | Dự án đường Bà Rịa-Châu Pha (ĐT 995B) | Ban QLDA CN Giao thông | thị xã Phú Mỹ | Đất giao thông | Đất giao thông | 19,00 | 8,00 | 8,00 | 6,50 |
|
|
| Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 v/v phê duyệt chủ trương | Quyết định 3893/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 438 | Đang thực hiện | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
27 | Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105ha đến đường Phú Mỹ - Tóc Tiên) | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ, Tóc Tiên, Mỹ Xuân | Đất giao thông | Đất giao thông | 17,60 | 17,60 | 17,60 | 13,00 |
|
|
| Nghị quyết 74/NQ- HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh |
| Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 507,9 | Chưa thực hiện (đang hoàn chỉnh bản đồ thu hồi đất, chuẩn bị kiểm kê thực địa) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
28 | Đường 991B (Từ QL51 đến hạ lưu Cảng Cái Mép) | Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải | Tân Hòa | Đất giao thông | Đất giao thông | 35,70 | 9,46 | 9,46 |
|
|
|
| QĐ 1540/QĐ-TTg ngày 3/8/2016 của Thủ tướng CP v/v phê duyệt chủ trương đầu tư;QĐ số 1661/QĐ- UBND ngày 29/7/2011 và QĐ 2969/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án | Quyết định số 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018; số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội,… | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh và các nguồn vốn khác | 172,7 | Đang thực hiện | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020 |
29 | Đường bao quanh chợ Mỹ Xuân (đường 2,4,6) | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 0,30 |
|
|
| Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 23/10/2021 | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân | Ngân sách thị xã | 36,12 | Chưa thực hiện (đang hoàn chỉnh bản đồ thu hồi đất, chuẩn bị kiểm kê thực địa) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
30 | Mở rộng đường Sông Xoài- Cù Bị | UBND thị xã Phú Mỹ | Sông Xoài | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 0,90 |
|
|
| Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 23/10/2021 | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất NNQL, đất dân | Ngân sách thị xã | 51,784 | Chưa thực hiện (đang hoàn chỉnh bản đồ thu hồi đất, chuẩn bị kiểm kê thực địa) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
31 | Đường 20-khu TT xã Châu Pha | UBND thị xã Phú Mỹ | Châu Pha | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,80 | 0,80 | 0,80 | 0,70 |
|
|
| Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/10/2021 | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân | Ngân sách thị xã | 17,747 | Chưa thực hiện (đang hoàn chỉnh bản đồ thu hồi đất, chuẩn bị kiểm kê thực địa) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
32 | Đường quy hoạch N10 khu trung tâm đô thị | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,90 | 1,90 | 1,90 | 1,70 |
|
|
| Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 23/10/2021 | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân | Ngân sách thị xã | 77.083 | Chưa thực hiện (đang hoàn chỉnh bản đồ thu hồi đất, chuẩn bị kiểm kê thực địa) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
IV | Đất năng lượng (05 dự án) |
|
|
|
| 15,65 | 14,72 | 14,72 | 11,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh | Ban QLDA khí ĐNB- Tổng Cty khí Việt Nam | Tân Hải, Tân Hòa, Phước Hòa, Tân Phước, Phú Mỹ | Xây dựng đường ống dẫn khi NCS 2 điều chỉnh | Đất năng lượng | 9,80 | 8,87 | 8,87 | 7,37 |
|
|
| Quyết định số 60/QĐ-TTg ngày 16/01/2017 của TTCP; Quyết định số 497/QĐ-KVN ngày 04/5/2018 của Hội đồng quản trị Tổng công ty Khí Việt Nam; Công văn số 6293/UBND-VP ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh BRVT v/v chấp nhận chủ trương bổ sung diện tích mở rộng |
| Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Doanh nghiệp | 257 | Đang thực hiện | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Cải tạo đường dây 110kV nhiệt điện Phú Mỹ-Tân Thành thành đường dây 4 mạch hỗn hợp 220- 110kV | Ban QLDA các công trình điện MN-Tổng công ty truyền tải điện QG | Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước | Xây dựng đường dây 4 mạch hỗn hợp 220- 110kV | Đất năng lượng | 0,96 | 0,96 | 0,96 |
|
|
|
| Công văn số 1640/SXD-QHKT ngày 12/6/2017 của Sở Xây dựng tỉnh BRVT; Quyết định số 2015/QĐ- EVNNPT ngày 31/10/2018 của Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia |
| Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Doanh nghiệp | 76,452 | Đang thực hiện | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
3 | Trạm biến áp 110kV thị xã Phú Mỹ và đường dây đấu nối | Tổng công ty điện lực Miền Nam | Phú Mỹ | Đất năng lượng | Đất năng lượng | 0,52 | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
| QĐ số 3031/QĐ- BCT ngày 05/7/2011 của Bộ Công thương; Văn bản thỏa thuận địa điểm số 7771/UBND-VP ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh BR-VT ;QĐ số 3747/QĐ-EVNSPC ngày 30/12/2019 của TCTy Điện lực miền Nam |
| Đất dân | Doanh nghiệp | 9,7 | Đang trình phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
4 | Trạm biến áp 110kV Mỹ Xuân A2 và đường dây 110kV Mỹ Xuân- Mỹ Xuân A2 | Tổng công ty điện lực Miền Nam | KCN Mỹ Xuân A2 | Đất năng lượng | Đất năng lượng | 0,44 | 0,44 | 0,44 |
|
|
|
| QĐ số 4694/QĐ- BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương; Văn bản thỏa thuận hướng tuyến số 166/UBND-VP ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh BR-VT; QĐ số 2672/QĐ- EVNSPC ngày 10/12/2020 của TCTy Điện lực miền Nam |
| Đất tổ chức | Doanh nghiệp | 6,3 | Chưa thực hiện (theo kết quả rà soát hồ sơ tại Phong TNMT) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
5 | TBA 220kV Khu công nghiệp Phú Mỹ 3 và đường dây đấu nối | Ban QLDA các công trình điện miền Nam (Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia- EVNNPT) | Tân Hải | Đất năng lượng | Đất năng lượng | 3,93 | 3,93 | 3,93 | 3,93 |
|
|
| Văn bản số 1531/UBND-VP ngày 24/2/2021 của UBND tỉnh v/v chấp thuận vị trí công trình; Quyết định số 1549/QĐ- EVNPT ngày 24/11/2021 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt dự án |
| Đất dân và tổ chức | Doanh nghiệp | 24,4 | Chưa thực hiện | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
V | Đất thủy lợi (04 dự án) |
|
|
|
| 42,74 | 33,74 | 33,74 | 22,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực Lộc An, Phước Thuận | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Sông Xoài | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 1,38 | 1,38 | 1,38 |
|
|
|
| Nghị quyết số 47/NQ-NĐND của HĐND tỉnh v/v chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 35 | Chưa thực hiện | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Tuyến thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 thị xã Phú Mỹ (dự án thành phần số 2). | Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh | Tân Phước, Phước Hoà | Xây dựng tuyến ống thoát nước | Đất thủy lợi | 14,00 | 12,00 | 12,00 | 12,00 |
|
|
| Quyết định số 2902/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh BR-VT | Quyết định 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh BR-VT | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 108 | Đang thực hiện (đang thực hiện công tác kiểm kê, khảo sát gái đất,..) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 31/NQ- HĐND năm 2022 |
3 | Trục thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hòa- Cái Mép đến cầu Rạch Tre) | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Phước Hòa, Tân Hòa | Xây dựng tuyến ống thoát nước | Đất thủy lợi | 10,36 | 10,36 | 10,36 |
|
|
|
| Quyết định số 2911/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỈnh BR-VT về việc phê duyệt dự án đầu tư |
| Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 69,7 | Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và TĐC với DT khoảng 0,04ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020 |
4 | Thu gom, xử lý và thoát nước khu đô thị mới Phú Mỹ (04 trạm bơm và hệ thống tuyến ống) | Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh | Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hoà | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 17,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
|
|
| Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 03/9/2013 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 3456/QĐ- UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH QPAN năm 2020 | Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh | Đất dân | Ngân sách tỉnh | 7 | Đang thực hiện | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
VI | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (03 dự án) |
|
|
|
| 8,64 | 7,63 | 7,63 | 7,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Di dời các hộ dân trong khu vực 2,05ha gần nhà máy Thép Việt | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | Xây dựng Công viên cây xanh | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1,05 | 0,75 | 0,75 | 0,75 |
|
|
| Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thị xã | 69,7 | Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và TĐC với DT khoảng 0,30ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 109/NQ- HĐND năm 2020 |
2 | Cải tạo suối Thị Vải | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân, Phú Mỹ | Cải tạo cảnh quang đô thị | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 5,69 | 5,69 | 5,69 | 5,39 |
|
|
| Quyết định số 2426/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ về việc phê duyệt dự án đầu tư | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thị xã | 35 | Đang thực hiện | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
3 | Dự án nâng cấp, cải tạo suối Sao | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân, Phú Mỹ | Cải tạo cảnh quang đô thị | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1,90 | 1,19 | 1,19 | 1,19 |
|
|
| Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Tân Thành; Quyết định số 1429/QĐ- UBND ngày 24/7/2019 của UBND thị xã Phú Mỹ | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thị xã | 13 | Đang thực hiện (Đã phê duyệt PABT, HT và TĐC với DT khoảng 1,19ha; phần còn lại đang tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
VII | Đất ở (04 dự án) |
|
|
|
| 149,50 | 33,76 | 33,76 | 1,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở Cán bộ công nhân viên trong Khu công nghiệp Phú Mỹ | Ban QLDA CN Dân dụng và Công nghiệp | Tân Phước, Phú Mỹ | Khu nhà ở | Đất ở đô thị | 14,50 | 0,09 | 0,09 | 0,07 |
|
|
| Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 09/5/2007 của UBND tỉnh v/v phê duyệt đầu tư xây dựng dự án | Quyết định số 3839/QĐ- UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh | Đất dân | Ngân sách tỉnh | 3,5 | Đang thực hiện | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Khu dân cư xây dựng đợt đầu 35ha (khu đô thị mới Phú Mỹ) | Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng A.T.A | Phú Mỹ | Khu nhà ở | Đất ở đô thị | 35,00 | 0,71 | 0,71 | 0,71 |
|
|
| Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 20/10/2008 của UBND tỉnh; Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 09/5/2007 của UBND tỉnh v/v phê duyệt đầu tư xây dựng dự án |
| Đất dân | Doanh nghiệp | 196,6 | Đang thực hiện | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ (37ha, giai đoạn 1) | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | Khu tái định cư | Đất ở đô thị | 100,00 | 22,96 | 22,96 |
|
|
|
| Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh |
| Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 301,7 | Đang thực hiện | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ (giai đoạn 2) | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | Khu dân cư | Đất ở | 10,00 | 10,00 | 1,20 |
|
|
| Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 04/8/2020 | Văn bản số 4667/UBND- DA ngày 26/1/2021, cam kết sẽ bố trí vốn trong năm kế hoạch thực hiện | Đất NNQL, đất dân | Ngân sách tỉnh | 50 | Chưa thực hiện (đang hoàn chỉnh bản đồ THĐ, chuẩn bị kiểm kê) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 | |
VIII | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (01 dự án) |
|
|
|
| 0,52 | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm kiểm lâm Tân Hải | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Tân Hải | Đất trụ sở làm việc (thực hiện nhiệm vụ BVR ngập mặn) | Đất trụ sở | 0,52 | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
| Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt BC KT-KT | ;QĐ số 3600/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH, ANQP năm 2019 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 2 | Đang thực hiện | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao (01 dự án) |
|
|
|
| 2,11 | 2,11 | 2,11 | 1,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân vận động xã Tân Hòa | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | Xây dựng sân vận động | Đất thể thao | 2,11 | 2,11 | 2,11 | 1,79 |
|
|
| Nghị quyết 106/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 | Vb số 4667/UBND- DA ngày 26/10/2021 cam kết sẽ bố trí trong kế hoạch thực hiện | Đất NNQL, đất dân | Ngân sách tỉnh | 32,5 | Đang thực hiện (đã kiểm kê 15/28 hộ, đang tiếp tục kiểm kê các hộ còn lại) | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
X | Đất tôn giáo (01 dự án) |
|
|
|
| 2,70 | 2,70 | 2,70 | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chùa Phật Quang | Chùa Phật Quang | Tân Hải | Tôn giáo | Đất tôn giáo | 2,70 | 2,70 | 2,70 | 2,70 |
|
| 2,70 | Thông báo số 1658-TB/TU ngày 14/3/2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thông báo số 351/TB-UBND ngày 20/5/2021 của Thường trực UBND tỉnh. |
| Đất tổ chức | Tôn giáo | 4,1 | Chưa thực hiện | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
A8 | HUYỆN CÔN ĐẢO (03 dự án) |
|
|
|
| 53,84 | 50,01 | 50,01 | 18,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất giao thông (01 dự án) |
|
|
|
| 28,20 | 28,20 | 28,20 | 18,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo | BQLDA chuyên ngành GT tỉnh | Huyện CD | Đất giao thông | Đất giao thông | 28,20 | 28,20 | 28,20 | 18,19 |
|
|
| Quyết định số 3147/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của uBND tỉnh phê duyệt dự án | QĐ số 4679/QĐ- UBND giao chỉ tiêu kế hoạch PT KTXH - ANQP và dự toán thu chi ngân sách NN | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 52 | Đang thực hiện | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
II | Đất thủy lợi (02 dự án) |
|
|
|
| 25,64 | 21,81 | 21,81 | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nạo vét hồ Quang Trung 1 | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Huyện Côn Đảo | Hồ chứa nước | Đất thủy lợi | 21,75 | 21,75 | 21,75 | 0,40 |
|
|
| Quyết định phê duyệt dự án số 2317/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh | Quyết định 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh | Đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 20,00 | Dự án đang hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án theo VB số 2029/UBND-VP ngày 10/3/2020 của UBND tỉnh. Hiện, UBND tỉnh có văn bản số 5144/UBND- VP ngày 06/5/2022 trình thường trực HĐND xem xét | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
2 | Hồ chứa nước Lò Vôi | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Huyện Côn Đảo | Hồ chứa nước | Đất thủy lợi | 3,89 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 1569/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh; QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3001/QĐ- UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh | Quyết định 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 35,00 | Dự án đã thu hồi diện tích 3,83 ha/ 07 hộ, tổ chức. Đang triển khai công tác đo đạc đường vào hồ diện tích khoảng 0,06 ha. | 2021 | Chuyển tiếp NQ số 101/NQ- HĐND năm 2021 |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU (ĐĂNG KÝ MỚI)
(Kèm Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07 tháng 02 năm 2022 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Tt | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư / Đơn vị đăng ký | Địa điểm (xã, phường) | Mục đích SDĐ năm 2023 | Loại đất theo quy hoạch 2021-2030 | Diện tích (ha) | Loại đất thu hồi/chuyển mục đích (ha) | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Nguồn vốn thực hiện | Tiến độ thực hiện | Năm đăng ký thực hiện | Ghi chú | |||||||
Tổng dự án | Thực hiện năm 2023 | Thực hiện thu hồi năm 2023 | Đất nông nghiệp | Văn bản về chủ trương đầu tư hoặc phê duyệt dự án đầu tư | Về bố trí nguồn vốn thực hiện công tác BT, GPMB | Nguồn vốn | Vốn cho GPMB (tỷ đồng) | |||||||||||||
Tổng | Trong đó | |||||||||||||||||||
LUA | RDD | RPH | ||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
B | CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2022 (45 dự án) |
|
|
|
| 458,82 | 377,03 | 377,03 | 286,91 | 3,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 | THÀNH PHỐ BÀ RỊA (05 dự án) |
|
|
| - | 5,96 | 5,88 | 5,88 | 5,88 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất giao thông (03 dự án) |
|
|
|
| 4,06 | 4,06 | 4,06 | 4,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường số 82 xã Long Phước | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Long Phước | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,93 | 1,93 | 1,93 | 1,93 |
|
|
| Nghị Quyết 25/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố | QĐ số 9268/QĐ- UBND ngày 24/12/2021 của UBND TP về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH năm 2022 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 70 |
|
| Đăng ký mới |
2 | Đường số 84 xã Long Phước | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Long Phước | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,42 | 1,42 | 1,42 | 1,42 |
|
|
| Nghị Quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố; | QĐ số 9268/QĐ- UBND ngày 24/12/2021 của UBND TP về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH năm 2022 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 60 |
|
| Đăng ký mới |
3 | Đường D3, D5 nối dài xã Hòa Long | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Hòa Long | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,71 | 0,71 | 0,71 | 0,71 |
|
|
| Nghị Quyết 11/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố | QĐ số 9268/QĐ- UBND ngày 24/12/2021 của UBND TP về việc giao chỉ tiêu phát triển KT-XH năm 2022 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 72 |
|
| Đăng ký mới |
II | Đất năng lượng (01 dự án) |
|
|
|
| 0,10 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phân pha dây dẫn đường dây 110kV 173 Bà Rịa - 171 Ngãi Giao | Tổng công ty điện lực Miền Nam | Phước Hưng, Hòa Long (TPBR); Nghĩa Thành, Suối Nghệ, Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao (CĐ) | Đất năng lượng | Đất năng lượng | 0,10 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
|
| Quyết định số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016 - 2025 có xét đến năm 2035 | QĐ 775/QĐ-EVN SPC ngày 22/02/2017 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình | Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Doanh nghiệp | 0,374 | Đang thi công |
| Đăng ký mới |
III | Đất chợ (01 dự án) |
|
|
|
| 1,80 | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng thương mại phường Kim Dinh | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | phường Kim Dinh | Đất chợ | Đất chợ | 1,80 | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
|
|
| Nghị Quyết số 51/NQ-HĐND ngày 17/9/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | QĐ số 5568/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND TP. Bà Rịa về việc giao chỉ tiêu phát triển KT- XH, dự toán thu chi NSNN năm 2021 | Đất NNQL | Ngân sách thành phố | 22,1 | Còn 02 hộ sử dụng đất công chưa bàn giao mặt bằng |
| Đăng ký mới |
B2 | HUYỆN LONG ĐIỀN (5 dự án) |
|
|
|
| 244,46 | 234,03 | 234,03 | 208,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất giao thông (03 dự án) |
|
|
|
| 106,01 | 95,58 | 95,58 | 86,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Hương lộ 2, TP Bà Rịa (Đoạn qua huyện Long Điền) | Ban QLDA CN Giao thông tỉnh | Thị trấn Long Điền | Đất giao thông | Đất giao thông | 10,93 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 2, TP. Bà Rịa '- Quyết định số 2061/QĐ- UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án mở rộng đường Hương lộ 2 Bà Rịa (Đoạn từ ngã 4 Hòa Long đến ngã 5 Long Điền) | - QĐ số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 133,64 | Đã thực hiện đo đạc lập bản đồ địa chính dự án; chuẩn bị ban hành Thông báo thu hồi đất |
| Đăng ký mới |
2 | Đường trục chính Bà Rịa- Vũng Tàu (Đường nối cao tốc từ vòng xoay Vũng Vằn QL 55 đến vòng xoay Cửa Lấp QL 51B) | Ban QLDA CN Giao thông tỉnh | Thị trấn Long Điền, xã An Ngãi | Đất giao thông | Đất giao thông | 63,98 | 63,98 | 63,98 | 60,00 |
|
|
| Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 26/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Đã trình Sở KH-ĐT theo Tờ trình số 639/CV-DAGT ngày 29/7/2022 bảng đăng ký kế hoạch đầu tư công năm 2023 của Ban QLDA Giao thông tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 3 | Đang thực hiện công tác đo đạc lập bản đồ địa chính dự án. |
| Đăng ký mới |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1, thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước Hưng | Ban QLDA ĐTXD huyện Long Điên | Các xã Phước Hưng, An Ngãi và thị trấn Long Điền | Đất giao thông | Đất giao thông | 31,10 | 31,10 | 31,10 | 26,10 |
|
|
| Công văn số 3296/SXD- QLKT ngày 30/7/2021 của Sở Xây dựng tỉnh về việc chấp thuận vị trí và phương án tuyến dự án Nâng cấp, mở rộng đường TL44A - giai đoạn 1, thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước Hưng, huyện Long Điền; Tờ trình số 5386/TTr- UBND ngày 27/5/2022 của UBND huyện về đề nghị thẩm định và phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công dự án Nâng cấp, mở rộng đường TL44A - giai đoạn 1 | - QĐ số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 360,00 | Đang thực hiện công tác đo đạc lập bản đồ địa chính dự án. |
| Đăng ký mới |
II | Đất ở (02 dự án) |
|
|
|
| 138,45 | 138,45 | 138,45 | 121,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư số 1 Phước Hưng và xã An Ngãi | Ban QLDA ĐTXD huyện Long Điên | Các xã Phước Hưng - An Ngãi | Đất giao thông và Đất ở | Đất ở đô thị | 111,67 | 111,67 | 111,67 | 100,00 |
|
|
| Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND huyện Long Điền về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư số 1 Phước Hưng - An Ngãi, huyện Long Điền; 'Tờ trình số 4239/TTr- UBND ngày 29/4/2022 của UBND huyện Long Điền về quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công công trình Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng, huyện Long Điền | - QĐ số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 324,80 | Đang thực hiện công tác đo đạc lập bản đồ địa chính dự án. |
| Đăng ký mới |
2 | HTKT khu tái định cư số 3 Long Điền | Ban QLDA ĐTXD huyện Long Điên | Thị trấn Long Điền | Đất giao thông và Đât ở | Đất ở đô thị | 26,78 | 26,78 | 26,78 | 21,63 |
|
|
| Văn bản số 5488/UBND-VP ngày 16/12/2021 của Sở Xây dựng tỉnh về việc ý kiến thực hiện thủ tục chấp thuận phương án tuyến công trình; Tờ trình số 5385/TTr- UBND ngày 27/5/2022 của UBND huyện Long Điền về quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công công trình Hạ tâng kỹ thuật khu tái định cư số 3 thị trấn Long Điền, huyện Long Điền | - QĐ số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 326,00 | Đang thực hiện công tác đo đạc lập bản đồ địa chính dự án. |
| Đăng ký mới |
B3 | THÀNH PHỐ VŨNG TÀU (14 dự án) |
|
|
|
| 51,30 | 36,23 | 36,23 | 28,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất giao thông (11 dự án) |
|
|
|
| 49,87 | 35,69 | 35,69 | 28,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, mở thông đường Hồ Biểu Chánh | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 9, TPVT | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
| QĐ phê duyệt BC KTKT số 3815/QĐ- UBND ngày 25/5/2022 của UBND TPVT | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 phê chuẩn bổ sung KH vốn trung hạn 2021-2025 (bố trí vốn 14,5 tỷ) | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 12 | Đang thực hiện đo vẽ bản đồ thu hồi đất. |
| Đăng ký mới |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Kim | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 4, TPVT | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
| Chủ trương đầu tư NQ số 210/NQ-HĐND ngày 22/12/2021. Tờ trình phê duyệt DAĐT số 326/TTr- ĐTXD2 ngày 25/5/2022 | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 phê chuẩn bổ sung KH vốn trung hạn 2021-2025 (bố trí 75 tỷ) | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 60 | Đã trình phê duyệt DAĐT, dự kiến thực hiện đo vẽ bản đồ thu hồi đất vào quý 1/2023 sau khi DAĐT được phê duyệt |
| Đăng ký mới |
3 | Cài tạo, nâng cấp đường Cô Giang | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 4, TPVT | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,10 | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
| Chủ trương đầu tư NQ 127/NQ- HĐND ngày 04/10/2021. Tờ trình phê duyệt DAĐT số 550/TTr- ĐTXD2 ngày 09/8/2022 | Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 phê chuẩn bổ sung đợt 2 KH vốn trung hạn 2021-2025 (bố trí vốn 185 tỷ) | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 165 | Đã trình phê duyệt DAĐT, dự kiến thực hiện đo vẽ bản đồ thu hồi đất vào quý 1/2023 sau khi DAĐT được phê duyệt |
| Đăng ký mới |
4 | Cài tạo, nâng cấp đường Tú Xương | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 4, TPVT | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,55 | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
| Chủ trương đầu tư NQ số 129/NQ-HĐND ngày 04/10/2021. Tờ trình phê duyệt DAĐT số 520/TTr- ĐTXD2 ngày 18/7/2022 | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 phê chuẩn bổ sung KH vốn trung hạn 2021-2025 (bố trí vốn 78,4 tỷ) | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 63 | Đã trình phê duyệt DAĐT, dự kiến thực hiện đo vẽ bản đồ thu hồi đất vào quý 1/2023 sau khi DAĐT được phê duyệt |
| Đăng ký mới |
5 | Cài tạo, nâng cấp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 2, TPVT | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,87 | 0,87 | 0,87 |
|
|
|
| Chủ trương đầu tư NQ số 06/NQ-HĐND ngày 05/4/2019 và NQ số 124/NQ-HĐND ngày 22/12/2020. Tờ trình phê duyệt DAĐT số 551/TTr- ĐTXD2 ngày 9/8/2022 | Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 phê chuẩn bổ sung đợt 2 KH vốn trung hạn 2021-2025 (bố trí vốn 132,1 tỷ) | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 100 | Đã trình phê duyệt DAĐT, dự kiến thực hiện đo vẽ bản đồ thu hồi đất vào quý 1/2023 sau khi DAĐT được phê duyệt |
| Đăng ký mới |
6 | Đường Nguyễn Phong Sắc | Ban QLDA CN giao thông | Long Sơn | Đất giao thông | Đất giao thông | 23,40 | 23,40 | 23,40 | 20,30 |
|
|
| Nghị quyết số 15/NQ-HDND ngày 25/01/2022 vv phê duyệt chủ trương đầu tư đường Nguyễn Phong Sắc | QĐ số 4679/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH, an ninh quốc phòng và dự toán thu chi NS nhà nước năm 2022 | Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Ngân sách tỉnh | 176 | Đang thực hiện |
| Đăng ký mới |
7 | Nâng cấp mở rộng đường Láng Cát - Long Sơn | Ban QLDA CN giao thông | Long Sơn | Đất giao thông | Đất giao thông | 18,42 | 7,00 | 7,00 | 5,78 |
|
|
| NQ số 24/NQ- HĐND ngày 7/5/2021 vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | QĐ số 4679/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH, an ninh quốc phòng và dự toán thu chi NS nhà nước năm 2023 | Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Ngân sách tỉnh | 55,775 | Đang thực hiện |
| Đăng ký mới |
8 | Xây dựng cửa xả thoát nước từ đường Rạch Bà 1 về hồ Rạch Bà | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| - Quyết định số 8620/QĐ- UBND ngày 09/6/2022 của UBND TPVT phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, Nguồn vốn: 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND thành phố Vũng Tàu | Quyết định 14879/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 0,3 | Hiện nay, Ban đang tiến hành đo đạc bản đồ THĐ, triển khai công tác BT GPMB năm 2023, |
| Đăng ký mới |
9 | Cải tạo, nâng cấp đường Hồ Quý Ly (đoạn từ đường Phan Văn Trị đến chung cư OSC Land ) phường Thắng tam TPVT | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường Thắng Tam | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,61 | 0,61 | 0,61 | 0,61 |
|
|
| Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, Nguồn vốn: 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND thành phố Vũng Tàu | Quyết định 14879/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách thành phố | 0,2 | Hiện nay, Ban đang tiến hành đo đạc bản đồ THĐ, triển khai công tác BT GPMB năm 2023, |
| Đăng ký mới |
10 | Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ 30/4 đến đường 51B) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | Đất giao thông | Đất giao thông | 3,46 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Văn số 10944/UBND- VP ngày 09/9/2022 về việc thực hiện Thông báo số 1211-TB/TU ngày 15/8/2022 của Thường trực Tỉnh ủy về kết luận làm việc với Thành ủy Vũng Tàu về tình hình giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản đến tháng 8/2022 VB số 7405/UBND- TCKH ngày 19/08/2022 UBND TP vv triển khai đầu tư dự án Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B), thành phố Vũng Tàu để kết nối hạ tầng kỹ thuật cho dự án Trường mầm non Hàng Điều. | Quyết định 14879/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 0,1 |
|
| Đăng ký mới |
11 | Đường vào Trường tiểu học phường 12 | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 12 | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,88 | 0,58 | 0,58 | 0,58 |
|
|
| QĐ số 6148/QĐ- UBND ngày 14/8/2018 về phê duyệt dự án. Nguồn vốn: 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND thành phố Vũng Tàu | Quyết định 14879/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất NNQL | Ngân sách thành phố | 0,3 | Hoàn thành kiểm đếm. UBND thành phố ban hành quyết định thu hồi đất 8/15 hộ, với diện tích thu hồi 3.023,9m2. Đạt 34,5% DTDA. Đang tiếp tục công tác xét duyệt, BTGPMB |
| Đăng ký mới |
II | Đất thủy lợi (01 dự án) |
|
|
|
| 0,30 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ Ranh Trung tâm đô thị Chí Linh đến đường Biệt chính phường 10, thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 10 | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 0,30 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Quyết định số Quyết định số 3830/QĐ- UBND ngày 26/5/2022 của UBND thành phố về phê duyệt dự án. Nguồn vốn: 14879/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND thành phố Vũng Tàu | Quyết định 14879/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất NNQL | Ngân sách thành phố | 2,6 | Hoàn thành công tác kiểm đếm. UBND phường 10 đang xét duyệt nguồn gốc đất, trình HĐBT xét duyệt bồi thường cho 04/4 hộ dân thuộc dự án, |
| Đăng ký mới |
III | Đất giáo dục (02 dự án) |
|
|
|
| 1,13 | 0,44 | 0,44 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học Phường 2, thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 2 | Đất giáo dục | Đất giáo dục | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
|
|
|
| Quyết định số Quyết định số 11104/QĐ- UBND ngày 31/8/2022 của UBND thành phố về phê duyệt Phê duyệt dự toán chi phí các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án | Quyết định 14879/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 0,1 | Đang lập thủ tục trình phê duyệt chủ trương đầu tư TTrinh số 3377/TTr- TCKH - 27/09/2022 của P. TC- KH về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện công việc chuẩn bị đầu tư dự án Trường Tiểu học Phường 2, thành phố Vũng Tàu |
| Đăng ký mới |
2 | Trường tiểu học Thắng Nhì | Ban QLDA ĐTXD 1 | Thắng Nhì | Đất giáo dục | Đất giáo dục | 0,75 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Quyết định số 1838/QĐ- UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Thắng Nhì, thành phố Vũng Tàu | Quyết định 14879/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | Điều chỉnh cơ cấu vốn 0,56 tỷ tiền Xây lắp sang bồi thường GPMB | - Đã điều chỉnh ranh với kênh Bến Đình, được phê duyệt dự án, Ngày 29/9/2022, VP ĐKĐ Đ Tỉnh đã ký xác nhận điều chỉnh sơ đồ (tăng 0,06ha). Hiện nay, đang tổ chức trình UBND thành phố điều chỉnh QĐ THĐ, phương án BT. Tiếp tục công tác xét hồ sơ bồi thường, thu hồi đất bổ sung 0,06ha |
| Đăng ký mới |
B4 | HUYỆN XUYÊN MỘC (03 dự án) |
|
|
|
| 52,24 | 2,46 | 2,46 | 2,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất giao thông (01 dự án) |
|
|
|
| 44,55 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An, huyện Đất Đỏ (giai đoạn 1) | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTN T | huyện Đất Đỏ; Xã Phước Thuận - huyện Xuyên Mộc | Đất giao thông | Đất giao thông | 44,55 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
| Các QĐ số 734/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; số 2256/QĐ- UBND ngày 14/8/2016; số 3447/QĐ- UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án và điều chỉnh dự án | Quyết định 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách TW và ngân sách tỉnh | 20 | Dự án đã hoàn thành công tác đo đạc bản đồ thu hồi đất |
| Đăng ký mới |
II | Đất thủy lợi (02 dự án) |
|
|
|
| 7,69 | 2,46 | 2,46 | 2,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tràn xả lũ và kênh tưới bờ trái đập dâng Sông Ray (đăng ký bổ sung) | Trung tâm QLKTCT Thủy lợi | Phước Tân | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 5,28 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 06/5/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | Thông báo số 28/TB-UBND ngày 09/3/2012 của UBND huyện Xuyên Mộc về việc kế hoạch thu hồi đất | Đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
|
| Đăng ký mới |
3 | Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Bình Châu, Hòa Hiệp | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 2,41 | 2,41 | 2,41 | 2,41 |
|
|
| QĐ số 3125/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Văn bản số 5902/UBND-VP ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh điều chỉnh các dự án thuộc Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện kênh mương | Quyết định 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 10,00 | Chủ đầu tư đang Sở KHĐT thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án tại Tờ trình số 48/TTR- BQLDANN- KTTĐ ngày 28/6/2022. |
| Đăng ký mới |
B5 | HUYỆN CHÂU ĐỨC (7 dự án) |
|
|
|
| 3,56 | 3,56 | 3,55 | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất giao thông (03 dự án) |
|
|
|
| 2,74 | 2,74 | 2,74 | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường số 21 thị trấn Ngãi Giao ( đoạn từ đường số 5 đến đường số 6) | Ban QLDA ĐTXD | Thị trấn Ngãi Giao | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
| Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 25/7/2022 | QĐ số 1858/QĐ- UBND ngày 04/7/2022 | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách huyện | 2.360 |
|
| Đăng ký mới |
2 | Đường nối đường QH số 10, 11 và đường QH số 25 | Ban QLDA ĐTXD | Thị trấn Ngãi Giao | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,79 | 0,79 | 0,79 |
|
|
|
| Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 25/7/2022 | QĐ số 1858/QĐ- UBND ngày 04/7/2022 | Đất dân | Ngân sách huyện | 25.817 |
|
| Đăng ký mới |
3 | Đường kết nối Kim Long - Xà Bang, huyện Châu Đức | Ban QLDA ĐTXD | Láng Lớn | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,60 | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
|
|
| Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 25/7/2022 | QĐ số 1858/QĐ- UBND ngày 04/7/2022 | Đất dân | Ngân sách huyện | 26.912 |
|
| Đăng ký mới |
II | Đất giáo dục (01 dự án) |
|
|
|
| 0,18 | 0,18 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trường tiểu học Nghĩa Thành (cơ sở 1) | Ban QLDA ĐTXD | Xã Nghĩa Thành | Đất giáo dục | Đất giáo dục | 0,18 | 0,18 | 0,17 |
|
|
|
| Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 25/07/2022 | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 | Đất tổ chức | Ngân sách tỉnh | 0,72 |
|
| Đăng ký mới |
III | Đất sinh hoạt cộng đồng (02 dự án) |
|
|
|
| 0,14 | 0,14 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở khu phố Hồng Lan | Ban QLDA ĐTXD | Thị trấn Ngãi Giao | Đất sinh hoạt cộng đồng | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,07 | 0,07 | 0,06 |
|
|
|
| Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 25/07/2022 | QĐ số 1858/QĐ- UBND ngày 04/7/2022 | Đất NNQL | Ngân sách huyện |
|
|
| Đăng ký mới |
2 | Trụ sở thôn Gia Hòa Yên | Ban QLDA ĐTXD | Xã Bình Giã | Đất sinh hoạt cộng đồng | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
| Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 25/07/2022 | QĐ số 1858/QĐ- UBND ngày 04/7/2022 | Đất NNQL | Ngân sách huyện |
|
|
| Đăng ký mới |
IV | Đất trụ sở cơ quan (01 dự án) |
|
|
|
| 0,51 | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở bộ phận tiếp nhận, hoàn trả hồ sơ và văn phòng làm việc các cơ quan huyện Châu Đức | Ban QLDA ĐTXD | TT. Ngãi Giao | Đất trụ sở cơ quan | Đất trụ sở cơ quan | 0,51 | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
| Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 25/07/2022 | QĐ số 1858/QĐ- UBND ngày 04/7/2022 | Đất NNQL | Ngân sách huyện |
|
|
| Đăng ký mới |
B6 | HUYỆN ĐẤT ĐỎ (05 dự án) |
|
|
|
| 14,48 | 14,48 | 14,48 | 6,26 | 3,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất giao thông ( 03 dự án) |
|
|
|
| 10,09 | 10,09 | 10,09 | 6,26 | 3,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường từ TL52 (trường tiểu học Võ Thị Sáu đến ngã Tư Bà Đối theo đường Nguyễn Huệ) | Ban QLDA ĐTXD huyện | Thị trấn Đất Đỏ | Đất giao thông | Đất giao thông | 1,49 | 1,49 | 1,49 | 0,56 |
|
|
| Quyết định số 3116/QĐ- UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của Hội đồng nhân dân huyện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách huyện | 0,02 | Đang đo vẽ bản đồ |
| Đăng ký mới |
2 | Các tuyến đường QH vào trụ sở UBND xã Láng Dài | Ban QLDA ĐTXD huyện | Xã Láng Dài | Đất giao thông | Đất giao thông | 3,80 | 3,80 | 3,80 | 3,80 | 1,84 |
|
| Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư | Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của UBND huyện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách huyện | 0,15 | Đang lập dự án |
| Đăng ký mới |
3 | Đường quy hoạch đoạn từ ngã ba Gò Sầm đến đập Sông Ray, xã Láng Dài | Ban QLDA ĐTXD huyện | Xã Láng Dài | Đất giao thông | Đất giao thông | 4,80 | 4,80 | 4,80 | 1,90 | 1,80 |
|
| Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư | Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của UBND huyện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách huyện | 0,17 | Đang lập dự án |
| Đăng ký mới |
II | Đất xây dựng trụ sở cơ quan (01 dự án) |
|
|
|
| 2,53 | 2,53 | 2,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở UBND thị trấn Phước Hải | Ban QLDA | Thị trấn Phước Hải | Đất trụ sở cơ quan | Đất trụ sở cơ quan | 2,53 | 2,53 | 2,53 |
|
|
|
| Quyết định Số 1263/QĐ- UBND ngày 22/3/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của Hội đồng nhân dân huyện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách huyện | 0,02 | Đang lập hồ sơ thiết kế BVTC |
| Đăng ký mới |
III | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (01 dự án) |
|
|
|
| 1,86 | 1,86 | 1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | XD Công viên, bãi tắm công cộng ven biển Phước Hải | UBND huyện | Thị trấn Phước Hải | Công viên | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1,86 | 1,86 | 1,86 |
|
|
|
| Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của Hội đồng nhân dân huyện | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách huyện | 0,02 | Đang lập hồ sơ dự án |
| Đăng ký mới |
B7 | THỊ XÃ PHÚ MỸ (1 dự án) |
|
|
|
| 18,42 | 17,20 | 17,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất giao thông (1 dự án) |
|
|
|
| 18,42 | 17,20 | 17,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đương Láng Cát-Long Sơn (đường Hoàng Sa) | Ban QLDA CN giao thông | thị xã Phú Mỹ và TP Vũng Tàu | Đất giao thông | Đất giao thông | 18,42 | 17,20 | 17,20 | 15,98 |
|
| 10,20 | NQ số 24/NĐ- HĐND ngày 07/5/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | QĐ số 4679/QĐ- UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội, quốc phòng- an ninh và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022 | Đất NNQL; đất tổ chức; đất dân | Ngân sách tỉnh | 55,775 | Đăng ký mới |
| Đăng ký mới |
B8 | HUYỆN CÔN ĐẢO (5 dự án) |
|
|
|
| 68,40 | 63,19 | 63,19 | 33,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất Di tích lịch sử (1 dự án) |
|
|
|
| 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên Bảo Tàng Côn Đảo theo Quy hoạch số 1518/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Văn hóa và Thể thao | Trung tâm Côn Đảo | Di tích | Đất di tích | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
| CV 5490/UBND-VP của UBND tỉnh |
| Đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 0,7 | Đang lập dự án trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
| Đăng ký mới |
II | Đất giao thông (4 dự án) |
|
|
|
| 68,05 | 62,84 | 62,84 | 33,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Cảng hàng không Côn Sơn (Theo QĐ 1533/QĐ- BGTVT) | Cục HKVN | Khu Cỏ Ống, huyện Côn Đảo | Đất giao thông | Đất giao thông | 53,48 | 53,48 | 53,48 | 27,48 |
|
|
| Quyết định số 1533/QĐ- BGTVT ngày 17/8/2021 của Bộ GTVT; | QĐ 3964/QĐ- UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách TW |
| Đang lập dự án trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
| Đăng ký mới |
2 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm Côn Đảo (Hạng mục: Xây dựng một số tuyến đường mới khu dân cư số 3) giai đoạn 2 | UBND huyện Côn Đảo | KDC số 3, huyện Côn Đảo | Đất giao thông | Đất giao thông | 13,35 | 8,14 | 8,14 | 6,50 |
|
|
| NQ số 70/NQ- HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 70,19 | Đã trình UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu phê duyệt dự án tại Tờ trình số 1490/TTr- SGTVT ngày 09/05/2022 |
| Đăng ký mới |
3 | CSHT khu tái định cư theo QH Trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở xã hội) | UBND huyện Côn Đảo | KDC số 7, huyện Côn Đảo | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,72 | 0,72 | 0,72 |
|
|
|
|
| Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | 138 | Thực hiện theo QĐ số 4679/QĐ- UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu UBND huyện Côn Đảo đang lập thủ tục trình phê duyệt Chủ trương dự án |
| Đăng ký mới |
4 | Nâng cấp đường Lưu Chí Hiếu - Giai đoạn 2 | UBND Huyện Côn Đảo | KDC số 9, huyện Côn Đảo | Đất giao thông | Đất giao thông | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
| Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND huyện Côn Đảo | Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện Côn Đảo | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách huyện | 7 | Đang triển khai thủ tục pháp lý |
| Đăng ký mới |
- 1Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2022 thực hiện Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua kết quả giám sát việc triển khai các dự án có thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND về Danh mục hủy bỏ dự án có thu hồi đất và dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng quá 03 năm không thực hiện theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh đã ban hành
- 3Nghị quyết 35/2022/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 kèm theo Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 1Quyết định 1518/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch xây dựng Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện đa khoa thành phố do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1540/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường 991B từ Quốc lộ 51 đến hạ lưu cảng Cái Mép, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Quyết định 60/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp khí Việt Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 3247/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, có xét đến năm 2030
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 4694/QĐ-BCT năm 2016 về phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 hợp phần quy hoạch phát triển hệ thống điện 110 kV do Bộ Công thương ban hành
- 12Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 13Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2022 thực hiện Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua kết quả giám sát việc triển khai các dự án có thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 15Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND về Danh mục hủy bỏ dự án có thu hồi đất và dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng quá 03 năm không thực hiện theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh đã ban hành
- 16Nghị quyết 35/2022/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 kèm theo Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 79/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Phạm Viết Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra