Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 835/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 17 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Đức Trọng tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 15/3/2019, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 178/TTr-STNMT ngày 08/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đức Trọng đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đức Trọng và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Liên Nghĩa | Xã Hiệp An | Xã Liên Hiệp | Xã Hiệp Thạnh | Xã Bình Thạnh | Xã N’Thol Hạ | Xã Tân Hội | Xã Tân Thành | Xã Phú Hội | Xã Ninh Gia | Xã Tà Năng | Xã Đa Quyn | Xã Tà Hine | Xã Đà Loan | Xã Ninh Loan | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)+(5)+… +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 90.362,10 | 3.788,82 | 6.042,61 | 3.534.52 | 3.114,91 | 1.637,35 | 3.449,15 | 2.321,54 | 2.223,53 | 10.745,46 | 14.448,01 | 8.778,85 | 17.026,61 | 4.321,13 | 5.623,16 | 3.306,46 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 78.890,15 | 2.528,15 | 5.636,47 | 3.039,61 | 2.661,57 | 1.440,86 | 2.742,18 | 1.937,86 | 1.870,67 | 8.944,91 | 12.070,43 | 8.259,75 | 16.267,53 | 3.330,18 | 5.162,14 | 2.997,84 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.022,65 | 521,82 | 126,52 | 196,89 | 41,04 | 81,93 | 520,15 | 82,75 | 85,65 | 555,59 | 63,61 | 756,41 | 431,29 | 233,03 | 207,85 | 118,12 |
| Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 935,42 | 112,30 |
| 12,44 |
| 70,61 |
| 0,98 |
| 9,23 |
| 233,87 | 98,32 | 196,98 | 199,35 | 1,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10.155,05 | 1.258,22 | 1.924,09 | 400,75 | 889,99 | 127,37 | 708,04 | 317,59 | 221,11 | 1.489,29 | 663,90 | 373,23 | 1.044,39 | 390,68 | 232,79 | 113,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 33.887,90 | 142,26 | 241,65 | 1.959,48 | 604,72 | 1.073,49 | 1.193,49 | 1.504,99 | 1.311,18 | 4.531,16 | 8.063,18 | 3.840,81 | 2.324,99 | 1.991,02 | 3.278,93 | 1.826,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13.770,91 |
| 1.218,60 | 433,90 | 270,06 | 11,15 |
|
|
| 303,52 | 1.488,81 | 86,07 | 7.672,59 | 101,10 | 1.342,35 | 842,76 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16.685,03 | 569,46 | 2.116,74 | 44,31 | 847,38 | 127,83 | 316,35 | 16,78 | 218,54 | 2.042,40 | 1.716,28 | 3.180,66 | 4.774,31 | 609,37 | 11,72 | 92,90 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 348,75 | 19,22 | 8,87 | 4,28 | 8,38 | 16,40 | 4,15 | 15,75 | 34,19 | 22,95 | 74,65 | 22,57 | 19,96 | 4,98 | 88,50 | 3,90 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 19,86 | 17,17 |
|
|
| 2,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.329,72 | 1.174,63 | 386,46 | 485,83 | 442,18 | 191,96 | 648,72 | 365,49 | 299,27 | 1.709,72 | 2.188,94 | 393,88 | 440,16 | 889,65 | 419,18 | 293,66 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.193,93 | 19,51 |
| 97,48 | 2,87 |
| 324,12 | 5,00 |
| 46,63 | 698,32 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 66,98 | 66,18 | 0,10 |
| 0,13 |
| 0,44 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 189,78 | 55,00 |
|
|
|
|
|
|
| 134,78 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 12,52 | 2,70 | 0,10 | 0,38 | 0,34 | 0,02 | 3,57 | 2,42 |
| 1,86 | 0,35 |
| 0,11 |
| 0,67 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 232,36 | 42,61 | 50,19 | 2,76 | 45,35 | 0,60 | 14,92 | 0,59 | 15,66 | 13,03 | 10,84 |
| 3,00 | 2,47 | 29,24 | 1,10 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 34,18 |
| 1,19 | 0,60 | 2,28 |
|
|
|
|
|
|
| 28,15 | 1,11 | 0,85 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4.558,49 | 445,33 | 116,37 | 260,59 | 124,25 | 53,59 | 115,06 | 123,59 | 106,65 | 897,23 | 993,80 | 116,25 | 119,95 | 754,73 | 202,54 | 128,57 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,54 |
| 7,35 |
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 5,59 |
|
|
|
|
|
|
| 5,59 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 15,65 | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
| 15,31 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.474,59 |
| 113,07 | 81,22 | 157,81 | 72,92 | 48,93 | 165,91 | 54,55 | 321,33 | 125,46 | 72,12 | 107,86 | 17,38 | 82,20 | 53,83 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 373,90 | 373,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất trụ xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 50,29 | 8,72 | 2,76 | 0,19 | 0,55 | 0,22 | 0,41 | 1,10 | 1,63 | 2,41 | 23,83 | 0,65 | 0,81 | 5,09 | 0,35 | 1,57 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,24 | 0,47 | 1,78 |
|
|
|
| 0,05 |
| 4,39 |
| 0,23 | 0,32 |
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 87,46 | 3,00 | 7,83 | 8,18 | 6,62 | 5,24 | 0,60 | 1,05 | 0,08 | 25,14 | 7,05 | 1,52 | 0,35 | 16,09 | 2,32 | 2,39 |
2.16 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 211,14 | 14,28 | 9,18 | 13,67 | 7,51 | 5,95 | 11,52 | 7,48 | 9,73 | 24,34 | 26,65 | 22,27 | 4,92 | 1,39 | 11,16 | 41,09 |
2.17 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 182,15 |
| 12,29 | 3,85 | 0,48 | 6,36 | 49,72 |
| 19,25 | 3,46 | 81,37 |
|
| 4,89 | 0,48 |
|
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,87 | 0,54 |
| 0,28 | 0,26 | 0,22 |
| 0,02 |
| 1,90 | 1,81 | 0,59 | 0,92 |
| 1,33 |
|
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,06 | 3,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7,57 | 0,52 | 0,71 | 0,14 | 0,54 | 0,05 | 0,09 | 0,34 | 0,51 | 1,68 | 0,80 | 0,70 |
| 0,10 | 1,39 |
|
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.086,44 | 80,77 | 56,90 | 16,50 | 74,40 | 34,97 | 49,54 | 0,03 | 47,13 | 106,73 | 209,59 | 134,74 | 170,69 | 41,61 | 60,30 | 2,54 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 520,07 | 57,70 | 6,62 |
| 18,79 | 11,82 | 29,79 | 57,70 | 38,47 | 108,70 | 9,07 | 44,81 | 2,95 | 44,80 | 26,28 | 62,57 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.142,23 | 86,04 | 19,68 | 9,08 | 11,16 | 4,53 | 58,25 | 18,19 | 53,59 | 90,83 | 188,64 | 125,22 | 318,92 | 101,30 | 41,84 | 14,96 |
4 | Đất đô thị* | KDT |
| 3.788,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Liên Nghĩa | Xã Hiệp An | Xã Hiệp Thạnh | Xã Bình Thạnh | Xã N’Thol Hạ | Xã Tân Hội | Xã Tân Thành | Xã Phú Hội | Xã Ninh Gia | Xã Tà Năng | Xã Đa Quyn | Xã Đà Loan | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 401,87 | 81,79 | 0,18 | 0,07 | 2,65 | 29,27 | 24,83 | 3,65 | 90,96 | 106,51 |
| 9,27 | 52,7 |
- | Đất trồng lúa | LUA | 11,2 |
|
|
|
|
|
|
| 11,2 |
|
|
|
|
- | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 92,72 | 44,98 |
|
| 2,3 | 4,84 | 1,3 | 1,25 | 10,75 | 21,3 |
|
| 6 |
- | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 292,95 | 36,81 | 0,18 | 0,07 | 0,35 | 24,43 | 18,53 | 2,4 | 69,01 | 85,21 |
| 9,27 | 46,7 |
- | Đất rừng sản xuất | RSX | 5 |
|
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 25,67 | 5,02 |
| 0,45 | 6,25 | 5,5 | 5,29 |
| 2 | 0,08 | 0,58 | 0,5 |
|
- | Đất ở tại nông thôn | ONT | 20,65 |
|
| 0,45 | 6,25 | 5,5 | 5,29 |
| 2 | 0,08 | 0,58 | 0,5 |
|
- | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,02 | 5,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Liên Nghĩa | Xã Hiệp An | Xã Liên Hiệp | Xã Hiệp Thạnh | Xã Bình Thạnh | Xã N’Thol Hạ | Xã Tân Hội | Xã Tân Thành | Xã Phú Hội | Xã Ninh Gia | Xã Tà Năng | Xã Đa Quyn | Xã Tà Hine | Xã Đà Loan | Xã Ninh Loan | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)+(5)+… +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 535,88 | 107,34 | 15,29 | 2,50 | 2,72 | 5,15 | 49,28 | 32,80 | 18,70 | 102,62 | 124,09 | 2,50 | 12,27 | 2,83 | 55,30 | 2,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 18,70 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 11,70 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 204,25 | 106,17 | 14,34 | 0,23 | 1,74 | 0,47 | 11,20 | 9,52 | 2,60 | 14,80 | 30,27 | 1,23 | 4,30 | 1,06 | 5,62 | 0,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 307,93 | 0,67 | 0,45 | 1,77 | 0,48 | 4,18 | 37,58 | 17,78 | 15,60 | 76,12 | 93,32 | 0,77 | 7,47 | 1,27 | 49,18 | 1,30 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 5,00 |
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 565/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 86/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 470/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 274/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 391/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 1121/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 581/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 542/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 541/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 546/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 1009/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 543/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 545/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 18Quyết định 782/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
- 19Quyết định 609/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
- 20Quyết định 615/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
- 21Quyết định 617/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
- 22Quyết định 610/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
- 23Quyết định 1107/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
- 24Quyết định 1075/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
- 25Quyết định 1076/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 565/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 86/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 470/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 274/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 391/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 1121/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 581/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 542/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 541/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 18Quyết định 546/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 19Quyết định 1009/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 20Quyết định 543/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 21Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
- 22Quyết định 545/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 23Quyết định 782/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
- 24Quyết định 609/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
- 25Quyết định 615/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
- 26Quyết định 617/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
- 27Quyết định 610/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
- 28Quyết định 1107/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
- 29Quyết định 1075/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
- 30Quyết định 1076/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 835/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra