Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1009/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 23 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu tại Tờ trình số 1034/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1911/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Vũng Tàu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chi tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường Thắng Tam | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường Thắng Nhì | Phường 7 | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+… | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 15.043,05 | 177,99 | 292,46 | 251,54 | 90,08 | 81,10 | 391,24 | 272,60 | 162,53 |
1 | Đất nông nghiệp | 6.085,63 | 37,33 | 67,40 | 18,79 | 3,99 |
| 149,27 | 83,16 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | 145,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó, đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 843,51 |
| 2,77 | 15,35 | 3,99 |
| 1,11 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 936,95 | 3,78 | 8,66 |
|
|
| 24,93 | 47,91 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 2.794,12 | 33,55 | 53,61 |
|
|
| 123,23 | 24,05 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.181,16 |
| 2,36 | 3,44 |
|
|
| 11,20 |
|
1.8 | Đất làm muối | 183,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 8.526,57 | 139,74 | 189,73 | 198,69 | 84,79 | 81,10 | 241,97 | 189,44 | 162,53 |
2.1 | Đất quốc phòng | 377,70 | 5,53 | 15,77 | 3,11 |
| 1,60 | 18,82 | 1,87 | 5,46 |
2.2 | Đất an ninh | 33,17 | 2,67 | 1,58 | 1,05 | 0,25 | 0,06 | 0,70 | 0,03 | 0,23 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 524,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 39,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 613,88 | 33,15 | 23,31 | 47,44 | 0,29 | 1,30 | 38,60 | 67,08 | 5,73 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 388,05 | 0,01 |
| 0,36 | 1,57 | 0,59 |
| 9,98 | 16,89 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.654,39 | 45,56 | 44,84 | 81,01 | 18,01 | 24,22 | 29,31 | 19,53 | 46,20 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 15,73 | 7,57 | 1,45 | 0,30 |
|
| 0,32 | 0,19 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 7,12 |
|
| 0,03 |
|
| 0,14 | 0,64 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 171,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | 1.759,65 | 33,52 | 88,25 | 62,91 | 58,58 | 51,85 | 103,04 | 59,22 | 83,90 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 23,53 | 2,53 | 2,07 | 1,10 | 4,96 | 0,04 | 0,48 | 0,13 | 1,56 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 7,31 |
| 1,17 | 0,68 | 0,26 | 0,28 |
| 0,55 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 65,57 | 2,99 | 7,16 | 0,24 | 0,51 | 0,79 | 32,49 | 8,90 | 0,66 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 16,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 2,60 | 0,03 | 0,06 | 0,03 | 0,04 | 0,01 | 0,08 | 0,11 | 0,08 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 19,51 | 5,15 | 2,72 | 0,43 | 0,32 | 0,10 |
| 0,50 | 1,73 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 5,24 |
| 0,21 |
|
| 0,26 | 0,26 | 0,85 | 0,09 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 2.780,65 |
|
|
|
|
| 17,73 | 19,86 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 12,74 | 1,03 | 1,14 |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 6,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 430,85 | 0,92 | 35,33 | 34,06 | 1,30 |
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | 9.325,99 | 177,99 | 292,46 | 251,54 | 90,08 | 81,10 | 391,24 | 272,60 | 162,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tính vào tổng diện tích tự nhiên
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường Nguyễn An Ninh | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Phường Thắng Nhất | Phường Rạch Dừa | Long Sơn | ||
(1) | (2) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 480,29 | 197,70 | 323,61 | 405,16 | 1.040,45 | 3.687,96 | 860,30 | 610,98 | 5.717,06 |
1 | Đất nông nghiệp | 97,25 | 3,36 | 6,97 | 63,64 | 194,25 | 1.916,40 | 38,24 | 31,30 | 3.374,28 |
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
| 145,96 |
| Trong đó, đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 57,31 | 2,97 | 3,35 | 56,33 | 61,17 | 403,68 | 25,33 | 8,86 | 201,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
| 1,65 |
| 122,32 | 123,31 |
| 3,37 | 601,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
| 0,10 |
| 6,58 | 9,51 | 704,43 |
| 14,34 | 1.824,72 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 39,94 | 0,29 | 1,97 | 0,83 | 1,25 | 664,50 | 12,91 | 4,73 | 437,74 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
| 20,48 |
|
| 163,45 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 353,83 | 187,97 | 316,64 | 292,09 | 651,91 | 1.726,78 | 822,06 | 579,68 | 2.307,62 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0,36 | 0,01 | 172,43 | 1,09 | 18,09 | 68,23 | 18,55 |
| 46,78 |
2.2 | Đất an ninh | 0,12 | 0,27 | 0,07 | 0,47 | 16,21 | 8,16 | 1,20 | 0,10 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| 160,30 | 363,99 |
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
| 39,54 |
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 207,90 | 17,23 | 46,93 | 41,42 | 72,80 | 5,62 | 1,54 | 3,46 | 0,08 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 2,72 | 7,10 | 3,76 | 32,81 | 69,21 | 187,65 | 4,35 | 51,05 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 52,07 | 53,60 | 48,26 | 68,54 | 198,86 | 212,58 | 71,92 | 49,20 | 590,68 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,90 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
| 0,05 |
| 4,59 |
| 1,12 |
| 0,55 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
| 171,36 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 77,06 | 109,95 | 38,83 | 174,04 | 241,92 | 389,94 | 110,07 | 76,57 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,21 | 0,70 | 0,76 | 0,30 | 5,99 | 0,55 | 0,70 | 0,26 | 1,19 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 1,60 |
|
| 2,13 | 0,52 |
| 0,01 | 0,11 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,12 | 0,76 |
|
| 0,22 | 6,58 | 0,18 | 2,48 | 1,49 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
| 0,18 | 1,88 | 8,77 |
|
| 5,45 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
| 1,03 |
|
| 0,59 | 0,24 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,05 |
| 0,57 | 0,03 | 0,04 | 0,15 | 0,37 | 0,1 | 0,84 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 6,90 |
|
| 0,33 |
| 0,89 | 0,21 | 0,17 | 0,06 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
| 1,13 |
|
| 0,35 | 0,24 | 0,18 |
| 1,67 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
| 1,64 | 1,21 | 54,99 | 910,31 | 426,77 | 281,96 | 1.066,18 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 9,04 |
|
|
|
|
| 1,53 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
| 0,72 |
| 5,49 | 0,07 | 0,12 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | 29,21 | 6,37 |
| 49,43 | 194,29 | 44,78 |
|
| 35,16 |
4 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | 480,29 | 197,70 | 323,61 | 405,16 | 1.040,45 | 3.687,96 | 860,30 | 610,98 |
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường Thắng Tam | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường Thắng Nhì | Phường 7 | |||
(1) | (2) | (4)=(5)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | 316,71 |
| 2,16 | 5,07 |
|
| 8,34 | 55,70 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 76,74 |
| 1,09 | 5,07 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 42,24 |
| 1,07 |
|
|
|
| 0,10 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 16,10 |
|
|
|
|
|
| 15,66 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 134,31 |
|
|
|
|
| 8,34 | 39,94 |
|
1.6 | Đất làm muối | 47,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 60,08 | 0,34 | 2,94 | 5,20 | 0,12 | 0,21 | 0,15 | 0,76 | 0,11 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | 17,37 |
| 2,52 | 4,32 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 11,43 |
|
| 0,02 |
|
|
| 0,25 |
|
2.4 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,07 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | 26,48 | 0,31 | 0,39 | 0,66 | 0,08 | 0,21 |
| 0,05 | 0,11 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,22 | 0,03 | 0,03 |
| 0,01 |
| 0,15 |
|
|
2.9 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,43 |
|
|
|
|
|
| 0,43 |
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.12 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường Nguyễn An Ninh | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Phường Thắng Nhất | Phường Rạch Dừa | Long Sơn | ||
(1) | (2) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | 6,00 | 0,52 | 37,01 | 6,78 | 15,44 | 153,41 | 8,89 | 1,53 | 15,86 |
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 6,00 | 0,26 | 0,02 | 6,78 | 6.86 | 40,95 | 5,72 | 0,66 | 3,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 0,23 |
|
| 8,58 | 18,47 | 1,97 | 0,87 | 10,95 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
| 0,40 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 0,03 | 36,99 |
|
| 46,70 | 1,20 |
| 1,1 |
1.6 | Đất làm muối |
|
|
|
|
| 47,25 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,06 | 0,37 |
| 4,31 | 22,33 | 18,62 | 2,79 | 1,34 | 0,43 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
| 10,53 |
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
| 0,25 |
| 2,66 |
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
| 0,03 |
|
| 8,70 | 1,41 | 0,03 | 0,99 |
|
2.4 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,43 |
2.7 | Đất ở lại đô thị | 0,06 | 0,34 |
| 4,06 | 3,10 | 14,17 | 2,59 | 0,35 |
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
| 0,38 | 0,01 |
|
|
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường Thắng Tam | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường Thắng Nhì | Phường 7 | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+… | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 491,57 | 1,05 | 4,69 | 5,98 | 0,30 | 0,48 | 9,19 | 56,88 | 0,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | 11,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 117,98 |
| 1,69 | 5,65 | 0,30 |
| 0,10 |
| 0,49 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 121,85 | 1,05 | 2,47 | 0,33 |
| 0,48 | 0,75 | 1,28 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 51,46 |
| 0,53 |
|
|
|
| 15,66 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 141,39 |
|
|
|
|
| 8,34 | 39,94 |
|
1.8 | Đất làm muối | 47,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 47,59 |
|
| 1,26 | 0,20 |
| 0,01 |
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường Nguyễn An Ninh | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Phường Thắng Nhất | Phường Rạch Dừa | Long Sơn | ||
(1) | (2) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 9,10 | 3,03 | 37,41 | 16,33 | 27,72 | 198,03 | 9,29 | 2,85 | 108,75 |
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
| 11,64 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 9,00 | 2,44 | 0,22 | 10,52 | 15,99 | 54,99 | 5,92 | 1,91 | 8,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 0,56 | 0,10 | 5,81 | 10,89 | 46,34 | 2,17 | 0,94 | 48,68 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
| 0,82 | 0,04 |
|
| 34,41 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,10 | 0,03 | 37,09 |
| 0,02 | 49,41 | 1,20 |
| 5,26 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
| 47,25 |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,15 | 0,08 | 0,20 | 12,40 | 7,40 | 18,23 | 7,65 | 0,01 |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường Nguyền An Ninh | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Phường Thắng Nhất | Phường Rạch Dừa | Long Sơn | |||
(1) | (2) | (4)=(5)+… | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 53,10 |
|
|
|
| 53,00 |
|
|
| 0,10 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | 20,41 |
|
|
|
| 20,41 |
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | 32,59 |
|
|
|
| 32,59 |
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện; các dự án đã hơn ba năm chưa hoàn thành nay đưa vào thực hiện trong năm 2019;
4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của thành phố Vũng Tàu đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ- CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân dân Thành phố phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của Thành phố cho phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vũng Tàu; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Mục đích SDĐ năm 2019 | Diện tích (ha) | Loại đất thu hồi/chuyển mục đích (ha) | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Nguồn vốn | Ghi chú | |||||||
Tổng dự án | Thực hiện năm 2019 | Thu hồi năm 2019 | Thực hiện CMĐ 2019 | Đất nông nghiệp | Trong đó: | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | ||||||||||
Đất lúa 01 vụ | Đất rừng PH | ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
172,00 | 172,00 |
| 172,00 |
|
|
| 172,00 |
|
|
|
|
| |||||
I | Nhu cầu chuyển mục đích phục vụ giao đất lồng bè Long Sơn |
| Long Sơn | NTS | 172,00 | 172.00 |
| 172,00 |
|
|
| 172,00 |
| - QĐ số 1919/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết 1/2.000 khu nuôi lồng bè và nhuyễn thể hai mảnh vỏ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 | Đất mặt nước |
| Chuyển tiếp |
22,05 | 22,05 | 20,00 |
| 18,50 |
|
| 3,55 |
|
|
|
|
| |||||
1 | Cơ sở Doanh trại Chi đội kiểm ngư số 2 | Bộ tư lệnh vùng 2 Hải Quân | P12 | CQP | 20,00 | 20,00 | 20,00 |
| 18,50 |
|
| 1,50 |
| - Văn bản số 1887/BTL-PHC ngày 15/9/2015 của Bộ tư lệnh vùng 2 Hải quan | Đất dân và đất công | Nguồn khác | Chuyển tiếp |
2 | Vùng cảng nước quân sự (giao đất mặt nước) | Hải đoàn 129 | P12 | CQP | 2,05 | 2,05 |
|
|
|
|
| 2,05 |
| - VB số 11412/UBND-VP ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh v/v giao quyền sử dụng vùng nước khu vực cầu cảng quân sự tại phường 12, TPVT; - VB số 5719/UBND-VP ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh v/v giải quyết các thủ tục cấp quyền sử dụng, quản lý vùng nước khu vực cảng quân sự Hải đoàn 129. | Đất công | Nguồn khác |
|
3,17 | 3,17 | 3,06 |
| 1,21 |
|
| 1,96 |
|
|
|
|
| |||||
1 | Trụ sở Công an thành phố Vũng Tàu | Công an tỉnh BRVT | P11 | CAN | 3,06 | 3,06 | 3,06 |
| 1,21 |
|
| 1,85 |
| - QĐ số 1949/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trụ sở Công an TPVT | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
2 | Trụ sở CA phường 3 | Công an tỉnh BRVT | P3 | CAN | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
| 0,11 |
| - Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 8/12/2005 về phê duyệt dự án | Đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
39,54 | 39,54 | 39,54 |
| 30,12 |
|
| 9,42 |
|
|
|
|
| |||||
1 | HTKT Khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở TTCN gây ô nhiễm trên địa bàn TPVT tại Phước Thắng | Ban QLDA ĐTXD 1 | P12 | SKN | 39,54 | 39,54 | 39,54 |
| 30,12 |
|
| 9,42 |
| - Văn bản số 4958/UBND-VP ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh v/v triển khai thực hiện dự án đầu tư HTKT khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm trên địa bàn TPVT | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
20,24 | 20,24 | 0,72 | 19,52 | 14,58 | 0,43 |
| 5,66 |
|
|
|
|
| |||||
1 | Khu dịch vụ công nghiệp cơ khí hàng hải | Công ty TNHH Hải Dương | Long Sơn | SKC | 19,52 | 19,52 |
| 19,52 | 14,58 | 0,43 |
| 4,94 |
| - VD số 8799/UBND-VP ngày 13/10/2016 v/v chủ trương đầu tư xây dựng Khu du lịch vụ công nghiệp cơ khí hàng hải tại đảo Long Sơn, TPVT | Nhận chuyển nhượng, góp vốn | Doanh nghiệp |
|
2 | Dự án Nhà máy đóng táu VARD Vũng Tàu | Công ty TNHH VARD Vũng Tàu | Rạch Dừa | SKC | 0,72 | 0,72 | 0,72 |
|
|
|
| 0,72 |
| - QĐ số 5243/UBND-VP ngày 27/10/2017 của UBND TPVT | Đất công | Doanh nghiệp |
|
68,12 | 29,29 |
| 0,94 | 2,31 |
|
| 7,24 | 19,74 |
|
|
|
| |||||
1 | Trạm kinh doanh xăng dầu | Cty TNHH Minh Thành | P10 | TMD | 0,26 | 0,26 |
| 0,26 | 0,17 |
|
| 0,09 |
| - VB 6784/UBND-VP ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh v/v chủ trương và địa điểm đầu tư dự án Trạm kinh doanh xăng dầu của công ty TNHH Minh Thành tại P10 TPVT | Đất dân | Doanh nghiệp |
|
2 | Khu du lịch Trùng Dương | Cty TNHH ALLGREEN Vượng Thành - Trùng Dương | P10, P11 | TMD | 22,28 | 0,88 |
|
|
|
|
| 0,44 | 0,44 | - Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 25/9/2009 của UBND tỉnh - Văn bản số 9032/UBND-VP ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh | Nhận chuyển nhượng, góp vốn | Doanh nghiệp | Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019 |
3 | Cảng cá Cát Lở Vũng Tàu | CNCty TNHH dịch vụ khai thác hải sản Biển Đông - Cảng cá Cát Lở Vũng Tàu | P11 | TMD | 6,26 | 6,26 |
|
|
|
|
| 6,26 |
| - QĐ số 2325/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND tỉnh v/v cho Tổng công ty Thủy sản VN - Công ty TNHH MTV thuế đất để kinh doanh, khai thác Cảng cá Cát Lở - QĐ số 2112/QĐ-BNN-QLDN ngày 05/6/2015 của Bộ NN&PTNT v/v chuyển giao Cty TNHH MTV dịch vụ khai thác Hải sản Biển Đông về Bộ NN&PTNT quản lý và thực hiện nhiệm vụ chủ sở hữu nhà nước theo quy định | Đất công | Doanh nghiệp | Đưa vào KHSDĐ 2019 để làm phụ lục hợp đồng thuê đất (đổi chủ sở hữu theo QĐ của Bộ NN&PTNT) |
4 | Khu du lịch Đại Dương | Cty CP đầu tư xây dựng giải trí Đại Dương | P11 | TMD | 19,60 | 19,60 |
|
|
|
|
| 0,30 | 19,30 | - QĐ số 2866/QĐ-UBND ngày 03/11/2010 v/v thu hồi và giao toàn bộ diện tích 195.979,4m2 đất cho Công ty TNHH Đại Dương để đầu tư xây dựng Khu Du lịch Đại Dương. | Nhận chuyển nhượng, góp vốn | Doanh nghiệp | Cập nhật KHSDĐ 2019 để làm thủ tục cấp lại giấy CNQSDĐ |
5 | Mở rộng khách sạn Đồi Dừa | Công ty CPTM và DV Đồi Dừa Hoàn Mỹ | P2 | TMD | 1,46 | 1,46 |
|
| 1,46 |
|
|
|
| - Văn bản số 1573/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2017 của Bộ TNMT về việc cho thuê đất mở rộng KS Đồi Dừa | Đất công | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
6 | Văn phòng chi nhánh cho PV GAS (lô F - khu 240 đường Lê Lợi) | Tổng Công ty Khi Việt Nam - Công ty cổ phần | P7 | TMD | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,15 |
| - Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 20/03/2008 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc cho Tổng Công ty Khi thuê 1.526,7m2 đất (lô F) tại khu 240 Lê Lợi, thành phố Vũng Tàu để sử dụng mục đích làm văn phòng chi nhánh cho Tổng Công ty Khí. | Nhà nước cho thuê đất | Doanh nghiệp | Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019 |
7 | Dự án Khu Hồ Mây Park | Công ty CPDL cáp treo Vùng Tàu | Thắng Nhì | TMD | 18,11 | 0,68 |
| 0,68 | 0,68 |
|
|
|
| - QĐ số 923/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết 1/500 khu Hồ Mây Park Vũng Tàu, TPVT, tỉnh BRVT | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp |
|
0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
| |||||
1 | Rạp chiếu phim Điện Biên | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng | P1 | DVH | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,15 |
| - Văn bản số 2913/UBND-VP ngày 28/5/2004 của UBND tỉnh v/v cải tạo mở rộng kinh doanh tại rạp Điện Biên, TPVT | Đất công | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
5,96 | 5,96 | 0,05 |
| 5,75 |
|
| 0,21 |
|
|
|
|
| |||||
1 | Xây dựng Trạm y tế phường Nguyễn An Ninh | Ban QLDA ĐTXD2 | Nguyễn An Ninh | DYT | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
| - UBND tỉnh ban hành QĐ số 2038/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 về việc thu hồi và hủy bỏ QĐ số 3060/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của chủ tịch UBND tỉnh | Đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
2 | Bệnh viện Đa khoa thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA CNDD&CN | P11 | DYT | 5,80 | 5,80 | 0,05 |
| 5,74 |
|
| 0,06 |
| - Quyết định số 2988/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Vũng Tàu | Đất dân vá đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
3 | Trạm y tế phường 2 | Ban QLDA ĐTXD 2 | P2 | DYT | 0,09 | 0,09 |
|
| 0,01 |
|
| 0,08 |
| - Quyết định 9339/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBNDTP.VT | Đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
4 | Trạm y tế phường 4 | Ban QLDA ĐTXD 2 | P4 | DYT | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 |
| - Quyết định 9339/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBNDTP.VT | Đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
20,75 | 20,75 | 18,11 |
| 7,30 |
|
| 13,45 |
|
|
|
|
| |||||
1 | Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân | Ban QLDA ĐTXD 1 | P4 | DGD | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
| 0,60 |
| Đã thi công và đưa sử dụng. Chờ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 sẽ làm thủ tục xin giao đất | Đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
2 | Trường Mầm non phường 5 | Ban QLDA ĐTXD 2 | P5 | DGD | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 |
| - QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh thu hồi 1.518 m2. | Đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
3 | Xây dựng cơ sở 2 trường Tiểu học Hòa Bình | Ban QLDA ĐTXD2 | P5 | DGD | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
| 0,09 |
| - QĐ phê duyệt DAĐT số 9600/QĐ-UBND ngày 28/10/2017 | Đất nhà nước và đất tổ chức quản lý | NS TP | Chuyển tiếp |
4 | Trường Mầm non Nguyễn An Ninh | Ban QLDA ĐTXD 1 | P8 | DGD | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
| 0,23 |
|
| 0,10 |
| - Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh. Đang lập thỏa thuận địa điểm | Đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
5 | Trường THCS Hàn Thuyên, phường 10 (thay cho Trường THCS phường 9) | Ban QLDA ĐTXD 1 | P10 | DGD | 2,26 | 2,26 | 2,26 |
| 1,94 |
|
| 0,32 |
| - Văn bản số 5605/UBND-VP ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh v/v về việc chủ trương điều chỉnh quy mô khu đất xây dựng dự án Trường Trung học cơ sở Hàn Thuyên tại phường 10 | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
6 | Mở rộng Trường THCS Nguyễn Thái Bình | Ban QLDA ĐTXD2 | P10 | DGD | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
| 0,14 |
|
| 0,10 |
| - QĐ số 15A/QĐ-HĐND ngày 30/10/2016 | Đất doanh nghiệp | NS TP | Chuyển tiếp |
7 | Trường mầm non Hàng Điểu | Ban QLDA ĐTXD 1 | P11 | DGD | 0,78 | 0,78 | 0,78 |
| 0,23 |
|
| 0,55 |
| - QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP.Vũng Tàu v/v giao danh mục dự án cho các Ban quản lý dự án thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2016 | Đất dân | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
8 | Trường Tiểu học phường 11 (Trường Phước Sơn) | Ban QLDA ĐTXD 1 | P11 | DGD | 1,06 | 1,06 | 1,06 |
| 0,60 |
|
| 0,46 |
| - QĐ số 1959/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng trường tiểu học phường 11, TPVT | Đất dân | NS tỉnh |
|
9 | Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | P11 | DGD | 8,70 | 8,70 | 8,70 |
|
|
|
| 8,70 |
| - Thông báo số 216/TB-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh; Văn bản số 1860/SXD-QHKT ngày 08/6/2018 của Sở Xây dựng về giới thiệu địa điểm lập dự án đầu tư | Đất dân và đất công | Nguồn khác | Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019 |
10 | Trường Tiểu học phường 12 | Ban QLDA ĐTXD 1 | P12 | DGD | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
| 1,32 |
|
| 0,88 |
| - QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP.Vũng Tàu v/v giao danh mục dự án cho các Ban quản lý dự án thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2016 | Đất dân | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
11 | Trường THPT liên phường 10, 11, 12 | Ban QLDA CNDD&CN | P12 | DGD | 1,95 | 1,95 |
|
| 1,82 |
|
| 0,13 |
| - Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
12 | Trường Tiểu học Bến Nôm | Ban QLDA ĐTXD 1 | Rạch Dừa | DGD | 0,97 | 0,97 | 0,97 |
|
|
|
| 0,97 |
| - QĐ số 1978/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt giá; - QĐ số 1674/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
13 | Trường Mầm non Rạch Dừa | Ban QLDA ĐTXD 1 | Rạch Dừa | DGD | 0,71 | 0,71 | 0,71 |
| 0,56 |
|
| 0,15 |
| - QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP. Vũng tàu v/v giao danh mục dự án cho các Ban quản lý dự án thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2016 | Đất dân | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
14 | Trường Tiểu học Thắng Nhì | Ban QLDA ĐTXD 1 | Thắng Nhì | DGD | 0,71 | 0,71 | 0,71 |
| 0,46 |
|
| 0,25 |
| - QĐ số 3087/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trường TH Thắng Nhì. TPVT | Đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
| |||||
1 | Sân bóng đá | Tổng Công ty Khi Việt Nam-Cy CP | Thắng Nhất | DTT | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
| 0,25 |
| - Quyết định giao đất số 306/QĐ-UB ngày 12/05/1987 của UBND Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo. | NN cho thuê đất | Doanh nghiệp | Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019 |
398,65 | 393,31 | 36,56 | 49,46 | 65,17 | 0,42 | 19,89 | 321,53 | 0,10 |
|
|
|
| |||||
1 | Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân (Dự án ĐTXD căn cứ Long Sơn/ Vùng 2 Hải quân) | Bộ tư lệnh vùng 2 Hải Quân | Long Sơn | DGT | 1,52 | 1,52 | 1,52 |
| 1,25 |
|
| 0,27 |
| - QĐ số 779/QĐ-BQP ngáy 3/3/2016 của Bộ Quốc Phòng; văn bản số 3897/UBND- VP ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân | Đất dân và đất công | Nguồn khác | Chuyển tiếp |
2 | Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn (Hàng lang kỹ thuật) | Ban QLDA CN Giao thông tỉnh | Long Sơn | DGT | 8,34 | 7,59 | 7,59 |
| 7,43 |
|
| 0,16 |
| - Văn bản số 6269/UBND-VP ngày 06/09/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc thỏa thuận lai tuyến lập dự án đầu tư. | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
3 | Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh | Ban QLDA CNNN&PT NT | Long Sơn | DGT | 7,18 | 7,18 | 0,61 |
| 0,61 | 0,01 |
|
|
| - QĐ số 2447/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh BRVT. | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
4 | Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn núi dài (đoạn từ khu lọc dầu đến khu hóa dầu) | Ban QLDA CN Giao thông tỉnh | Long Sơn | DGT | 19,89 | 19,89 |
| 19,89 | 19,89 |
| 19,89 |
|
| - Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh BRVT về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn nối dài (Đoạn từ Khu lọc dầu đến Khu hóa dầu) | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
5 | Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn (Đường điều chỉnh) | Ban QLDA CN Giao thông tỉnh | Long Sơn | DGT | 1,18 | 1,18 |
| 1,18 | 1,12 | 0,01 |
| 0,06 |
| - Văn bản số 6269/UBND-VP ngày 06/09/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Về việc thỏa thuận lại tuyến lập dự án đầu tư. Quyết định phê duyệt dự án số 41/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của UBND tỉnh BRVT về việc phê duyệt bổ sung và điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
6 | Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn | Ban QLDA CN Giao thông tỉnh | Long Sơn | DGT | 10,50 | 10,50 |
| 10,50 | 9,50 | 0,40 |
| 1,00 | 0,10 | - Quyết định phê duyệt dự án số 41/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của UBND tỉnh BRVT về việc phê duyệt bổ sung và điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
7 | Cảng biển - Tổ hợp hóa dầu Miền Nam | Công ty TNHH Hóa dầu Long Sơn | Long Sơn | DGT | 193,50 | 193,50 |
|
|
|
|
| 193,50 |
| - Quyết định thu hồi số 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2009 của UBND tỉnh về việc thu hồi số 461.784,4m2 đất tại xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu để đầu tư xây dựng: Khu Công nghiệp Dầu Khí Long Sơn. | Đất mặt nước | Doanh nghiệp | Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019 |
8 | Cải tạo nâng cấp QL51B (đoạn lệch tuyến) | Ban QLDA CN Giao thông tỉnh | Nguyễn An Ninh | DGT | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
| - Văn bản số 562/GPMB-DAGT ban hành thông báo thu hồi đất dự án Nâng cấp cải tạo QL51B, TP. Vũng Tàu ngày 16/10/2017 | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
9 | Cải tạo và nâng cấp đường 30/4 đoạn từ ngã ba Chí Linh đến Ẹo Ông Từ | Ban QLDA CN Giao thông tỉnh | P.Rạch Dừa, Thắng Nhất, 11,12 | DGT | 17,84 | 17.84 | 0,10 | 17,84 | 4,69 |
|
| 13,15 |
| - Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo nâng cấp Đường 30/4 - TP. Vũng Tàu (đoạn từ ngã ba chí Linh đến Ẹo Ông Từ) | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
10 | Cải tạo. nâng cấp đường Đồ Chiểu | Ban QLDA ĐTXD2 | P1 | DGT | 7,86 | 7,86 | 7,86 |
| 7,15 |
|
| 0,71 |
| - QĐ số 06/QĐ-HĐND ngày 07/6/2018 của HĐND TPVT | Đất dân vá đất công | NS TP |
|
11 | Cải tạo nâng cấp đường Trương Công Định (đoạn từ Ngã Sáu Trần Đồng đến đường Quang Trung) | Ban QLDA ĐTXD 1 | P1, P2, P3 | DGT | 1,33 | 1,33 | 0,10 |
|
|
|
| 1,33 |
| - Quyết định số 3403/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 của UBND TPVT về phê duyệt dự án | Đất dân và đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
12 | Nút giao thông Trương Công Định - Trần Đồng - Lê Lai | Ban QLDA ĐTXD 1 | P1, P3 | DGT | 0,57 | 0,57 | 0,57 |
| 0,17 |
|
| 0,40 |
| - Văn bản số 228/CCQLĐĐ-KTQH ngày 31/12/2014 | Đất dân và đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
13 | Đường vào Trụ sở UBND phường 10 | Ban QLDA ĐTXD 1 | P10 | DGT | 0,42 | 0,42 | 0,42 |
|
|
|
| 0,42 |
| - Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 13/10/2010 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án | Đất dân | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
14 | Kết nối tuyến đường vào trụ sở UBND phường 10 với dự án Khu đô thị Chí Linh phường 10 | Ban QLDA ĐTXD 1 | P10 | DGT | 0,41 | 0,41 | 0,41 |
| 0,09 |
|
| 0,32 |
| - Văn bản số 1493/UBND-PTCKH ngày 25/04/2016 của UBND TPVT về chấp thuận chủ trương triển khai xây dựng công trình. | Đất dân | NS TP | Chuyển tiếp |
15 | Nâng cấp hẻm 1000 đường 30/4, phường 11 | Ban QLDA ĐTXD 2 | P11 | DGT | 0,10 | 0,10 |
|
| 0,01 |
|
| 0,09 |
| - QĐ số 4684/QĐ-UBND ngày 28/09/2017 của UBND TPVT. | Đất dân và đất công | NSTP | Chuyển tiếp |
16 | Tuyến đường đấu nối từ đường 51B vào dự án Khu Nhà ở Phước Sơn | Công ty TNHH BĐS Phước Sơn | P11 | DGT | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
| 0,33 |
| - Văn bản số 1219/UBND-VP ngày 05/3/2010 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư các công trình ngoài hàng và một số dự án kinh tế trên địa bán tỉnh (trong đó có tuyến đường vào dự án Khu nhà ở Phước Sơn) | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019 |
17 | Khu neo đậu tránh trú bao cho táu cá cửa Sông Dinh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Ban QLDA CNNN&PT NT | P11, P12 và xã Long Sơn | DGT | 96,20 | 96,20 |
|
| 1,36 |
|
| 94,84 |
| - Quyết định số 1438/QĐ-BNN-TCTS ngày 27/06/2013 của Bộ NN & PTNT | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
18 | Đường vào dự án cơ sở doanh trại Chi đội kiểm ngư số 2 | Bộ tư lệnh vùng 2 Hải Quân | P12 | DGT | 1,89 | 1,66 | 1,66 |
| 1,61 |
|
| 0,05 |
| - Văn bản số 1732/BTL-PHC ngày 21/8/2015 của Bộ Tư lệnh vùng 2 Hải Quân | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
19 | Sửa chữa các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn Tỉnh | Ban QLDA CN Giao thông tỉnh | P12 | DGT | 2,71 | 2,71 |
|
| 2,71 |
|
|
|
| - Căn cứ Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Sửa chữa, cải tạo các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến trên địa bàn Tỉnh | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
20 | Đường vào Trường tiểu học phường 12 | Ban QLDA ĐTXD 1 | P12 | DGT | 0,77 | 0,77 | 0,77 |
| 0,66 |
|
| 0,11 |
| - QĐ 09/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND TP.Vũng Tàu v/v giao chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội. quốc phòng-an ninh, và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 | Đất dân và đất công | NS TP |
|
21 | Khu đất Dự án xây dựng Cảng đường thủy nội địa sông Dinh | Trung tâm phát triển QĐ tỉnh | P12 | DGT | 2,59 | 2,59 | 2,59 |
|
|
|
| 2,59 |
| - VB số 8102/UBND-VP ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh v/v chủ trương đầu tư dự án cảng thủy nội địa tại sông Dinh của Công ty CP đầu tư phát triển Hàng hải VN | Đất công | NS tỉnh |
|
22 | Đường Lương Văn Can | Ban QLDA ĐTXD2 | P2 | DGT | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
| 0,22 |
|
| 0,25 |
| - Thông báo THĐ số 475/TB-UBND ngà) 13/9/2016. QĐ phê duyệt DAĐT số 3019/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 | Đất dân và đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
23 | Đường lên Núi Nhỏ | Ban QLDA DTXD2 | P2 | DGT | 0,79 | 0,79 |
|
| 0,27 |
|
| 0,52 |
| QĐ THĐ số 1495/QĐ-UBND ngày 18/5/2009. QĐ số 4020/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 phê duyệt BCKTKT | Đất dân và đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
24 | Lắp đặt hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Thùy Vân (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến Hoàng Hoa Thám) | Ban QLDA ĐTXD 1 | P2, Thắng Tam | DGT | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
| 1,00 |
|
| 1,00 |
| - Danh mục được bố trí kế hoạch vốn đầu tư năm 2016 của thành phố Vũng Tàu. Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 29/9/2015 của UBND TP. Vũng Tàu | Đất dân và đất công | NSTP | Chuyển tiếp |
25 | Nâng cấp hẻm 188 Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Ban QLDA ĐTXD2 | P3 | DGT | 0,06 | 0,06 | 0,01 |
| 0,01 |
|
| 0,01 |
| - VB chủ trương đầu tư số 5387/UBND-VP ngày 14/9/2018 | Đất dân và đất công | NS TP |
|
26 | Cải tạo nâng cấp đường Triệu Việt Vương | Ban QLDA DTXD2 | P4 | DGT | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
| 0,21 |
| - QĐ số 4899/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 phê duyệt BCKTKT. | Đất dân và đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
27 | Mở rộng Hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối hông ra đường Trương Công Định | Ban QLDA ĐTXD2 | P7 | DGT | 0,36 | 0,36 | 0,36 |
| 0,06 |
|
| 0,30 |
| - QĐ số 4252/QĐ-UBND ngày 06/09/2017 của UBND TPVT. - QĐ số 444/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của UBND tỉnh BR-VT. | Đất dân và đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
28 | Đoạn cuối đường Nguyễn Tri Phương (giáp Trương Công Định) | Ban QLDA DTXD2 | P7 | DGT | 0,44 | 0,44 |
|
|
|
|
| 0,44 |
| - QĐ số 10580/QĐ-UBND ngày 30/11/2016. Bản đồ THĐ xác nhận ngày 14/02/2015. Bản đồ THĐ xác nhận ngày 20/4/2017 (HM khu tái định cư) | Đất dân và đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
29 | Xây dựng tuyến đường hẻm kết nối giữa đường 3/2 với đường Cống hộp phường 8 | Ban QLDA ĐTXD 2 | P8 | DGT | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| 0,15 |
|
| 0,04 |
| - QĐ số 5235/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 phê duyệt BCKTKT | Đất dân và đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
30 | Nâng cấp đường Chu Mạnh Chinh (đoạn từ Lê Phụng Hiếu đến Bình Giã), | Ban QLDA ĐTXD2 | P8 | DGT | 0,36 | 0,36 | 0,36 |
|
|
|
| 0,36 |
| QĐ 2637/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 của tỉnh BR-VT. QĐ số 3882/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND TPVT điều chỉnh BC KTKT | Đất dân và đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
31 | Đường Cống hộp | Ban QLDA ĐTXD 2 | P8 | DGT | 0,85 | 0,85 | 0,85 |
| 0,03 |
|
| 0,82 |
| QĐ số 50/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 của UBND TPVT về phê duyệt điều chỉnh dự án. | Đất dân và đất công | NSTP | Chuyển tiếp |
32 | Đường Bình Giã (đoạn đường Lê Hồng Phong đến Vòng xoay Dầu khí) | Ban QLDA ĐTXD 1 | P8, PNAN | DGT | 2,57 | 2,57 |
|
| 0,20 |
|
| 2,37 |
| - Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND TPVT về phê duyệt dự án | Đất dân và đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
33 | Đường Ngô Quyền (từ Nơ Trang Long đến Bình Giã) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Rạch Dứa | DGT | 2,87 | 2,87 |
|
| 1,05 |
|
| 1,82 |
| - QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP.VT giao danh mục dự án cho các Ban quản lý dự án thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2016 | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
34 | Đường Lê Thánh Tông | Ban QLDA ĐTXD 2 | Thắng Nhất | DGT | 0,71 | 0,71 | 0,71 |
| 0,02 |
|
| 0,69 |
| - QĐ số 9568/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 phê duyệt DAĐT và KH lựa chọn nhà thầu | Đất dân và đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
35 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thiện Thuật (đoạn từ trạm y tế đến ngã 3 Hàng Dương) | Ban QLDA ĐTXD 2 | Thắng Nhất | DGT | 4,08 | 4,08 | 4,08 |
| 3,72 |
|
| 0,36 |
| - QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của UBND TPVT | Đất dân và đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
36 | Đường Võ Văn Tần | Ban QLDA ĐTXD2 | Thắng Nhất | DGT | 0,91 | 0,91 | 0,91 |
| 0,03 |
|
| 0,88 |
| - QĐ số 9567/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND TPVT. | Đất dân và đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
37 | Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) (đoạn 180m) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Thắng Nhất | DGT | 4,83 | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
| 0,47 |
| - Quyết định số 1158/QĐ-TTg ngày 29/8/2001 của Thủ tướng về giao đất để xây dựng nâng cấp đường Chí Linh | Đất dân và đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
38 | Cải tạo mở rộng hẻm 173 Lê Lợi | UBND phường Thắng Nhì | Thắng Nhì | DGT | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
| - Quyết định 09/Đ-UBND ngày 07/01/2015 của UBND thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
39 | XD đường kết nối Đường Ngư Phủ và đường Ông Ích Khiêm | Ban QLDA ĐTXD 1 | Thắng Nhì | DGT | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 0,08 |
|
| 0,02 |
| - QĐ 09/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND TP.Vũng Tàu v/v giao chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội, quốc phòng-an ninh, vá dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 | Đất dân và đất công | NS TP |
|
40 | Cải tạo, nâng cấp đường Trần Quý Cáp | Ban QLDA ĐTXD 1 | Thắng Tam | DGT | 0,95 | 0,95 | 0,95 |
| 0,05 |
|
| 0,90 |
| - Văn bản số 4708/UBND-TNMT ngày 20/10/2016 của UBND thành phố Vũng Tàu | Đất dân và đất công | NSTP | Chuyển tiếp |
41 | Đường Hồ Quý Ly (đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến Phan Văn Trị) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Thắng Tam | DGT | 0,59 | 0,59 | 0,59 |
| 0,03 |
|
| 0,56 |
| - Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 của UBND TPVT. Bản đồ thu hồi đất được VP đăng ký QSD đất Tỉnh xác nhận ngày 14/02/2015. | Đất dân và đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
42 | Cải tạo nâng cấp hẻm 146 Xô Viết Nghệ Tỉnh | Ban QLDA ĐTXD 2 | Thắng Tam | DGT | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
| 0,08 |
| - QĐ số 1405/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 phê duyệt BC KTKT; - Thông báo THĐ số 2309/TB-UBND ngày 25/4/2017. | Đất dân và đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
12.82 | 12,82 | 1,24 |
| 1,01 |
| 0,00 | 0,23 |
|
|
|
|
| |||||
1 | Tuyến mương thoát nước cho lưu vực phường 10. Rạch Dừa ra hồ Rạch Bà | Ban QLDA ĐTXD2 | P10, Rạch Dừa | DTL | 0.02 | 0,02 | 0,02 |
| 0,01 |
|
| 0,01 |
| - Quyết định 1572/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND Tỉnh - TB thu hồi đất số 6677/UBND ngày 19/11/2017 của UBND TPVT | Đất dân và đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
2 | Nâng cấp đê Hải Đăng | Ban QLDA CNNN&PT NT | P12 | DTL | 12,80 | 12,80 | 1,22 |
| 1,00 |
|
| 0,22 |
| - QĐ số 2788/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh BRVT. Quyết định số 2064/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
13 | 1,29 |
|
|
|
|
| 1,29 |
|
|
|
|
| |||||
1 | Bưu cục Long Sơn | Bưu điện tỉnh BRVT | Long Sơn | DBV | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
| - VB số 7894/UBND-VP ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh v/v phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc SHNN của Tổng Cty Bưu điện VN trên địa bàn tỉnh BRVT | Đất công |
| Đưa vào KHSDĐ để tiếp tục giao đất |
2 | Trạm Viba Núi Nỏ (lô 3) | Tổng Cty Hạ tầng mạng - Tập đoàn BCVT | P1 | DBV | 0,62 | 0,62 |
|
|
|
|
| 0,62 |
| - VB số 3285/UBND-VP ngày 21/4/2017 của UBND tỉnh, VB số 7895/BTC-QLCS ngày 12/6/2017 của Bộ Tài chính | Đất công |
| Cập nhật KHSDĐ 2019 để làm thủ tục cấp |
3 | Trạm viễn thông (lô 2) | Tổng Cty Hạ tầng mạng -Tập đoàn BCVT | P2 | DBV | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 |
| - VB sổ 3285/UBND-VP ngày 21/4/2017 của UBND tỉnh, - VB số 7895/BTC-QLCS ngày 12/6/2017 của Bộ Tài chính | Đất công |
| Cập nhật KHSDĐ 2019 để làm thủ tục cấp |
4 | Bưu cục Bến Đá | Bưu điện tỉnh BRVT | P5 | DBV | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
| - VB số 7894/UBND-VP ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh v/v phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc SHNN của Tổng Cty Bưu điện VN trên địa bàn tỉnh BRVT | Đất công |
| Đưa vào KHSDĐ để tiếp tục giao đất |
5 | Bưu cục Bến Đình | Bưu điện tỉnh BRVT | P6 | DBV | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
| - VB số 7894/UBND-VP ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh v/v phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc SHNN của Tổng Cty Bưu điện VN trên địa bàn tỉnh BRVT | Đất công |
| Đưa vào KHSDĐ để tiếp tục giao đất |
6 | Bưu cục Thắng Nhất | Bưu điện tỉnh BR VT | Rạch Dừa | DBV | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
| - VB số 7894/UBND-VP ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh v/v phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc SHNN của Tổng Cty Bưu điện VN trên địa bàn tỉnh BRVT | Đất công |
| Đưa vào KHSDĐ để tiếp tục giao đất |
7 | Trạm cáp quang biển tại Vũng Tàu (lô 1) | Tổng Cty Hạ tầng mạng - Tập đoàn BCVT | Thắng Tam | DBV | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
| 0,17 |
| - VB số 3285/UBND-VP ngày 21/4/2017 của UBND tỉnh. VB số 7895/BTC-QLCS ngày 12/6/2017 của Bộ Tài chính | Đất công |
| Cập nhật KHSDĐ 2019 để làm thủ tục cấp |
8 | Trung tâm Bưu điện tỉnh | Bưu điện tỉnh BRVT | Thắng Tam | DBV | 0,42 | 0,42 |
|
|
|
|
| 0,42 |
| - VB số 7894/UBND-VP ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh v/v phương án sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc SHNN của Tổng Cty Bưu điện VN trên địa bàn tỉnh BRVT | Đất công |
| Đưa vào KHSDĐ để tiếp tục giao đất |
1,74 |
|
|
| 0,03 |
|
| 1,71 |
|
|
|
|
| |||||
1 | Chợ xã Long Sơn | Ban QLDA ĐTXD 2 | Long Sơn | DCH | 1,74 |
|
|
| 0,03 |
|
| 1,71 |
| - Quyết định 1381/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ 1/2000 đối với lô đất ký hiệu N48 để hoàn thành thủ tục pháp lý dự án chợ Long Sơn và các lô đất ký hiệu C56, C58 để thành khu dân cư hiện trạng tại xã Long Sơn TPVT | Đất dân và đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
0,88 | 0,88 | 0,88 |
| 0,10 |
|
| 0,78 |
|
|
|
|
| |||||
1 | Cải tạo môi trường cảnh quan trạm trung chuyển rác (Thắng Nhất) | Ban QLDA ĐTXD2 | Thắng Nhất | DRA | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
| 0,25 |
| - QĐ số 7081/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt BCKTKT | Đất công | NS TP | Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019 |
2 | Cải tạo môi trường cảnh quan trạm trung chuyển rác (Thắng Nhì) | Ban QLDA ĐTXD2 | Thắng Nhì | DRA | 0,63 | 0,63 | 0,63 |
| 0,10 |
|
| 0,53 |
| - QĐ số 7087/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt BCKTKT | Đất công | NS TP | Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019 |
XVI | 0,79 | 0,79 | 0,74 | 0,05 | 0,05 |
|
| 0,74 |
|
|
|
|
| ||||
1 | Xây dựng Trụ sở thôn 2 | Ban QLDA ĐTXD2 | Long Sơn | DSH | 0,01 | 0,01 |
| 0,01 | 0,01 |
|
|
|
| - Thông báo số 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT | Đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
2 | Xây dựng Trụ sở thôn 4 | Ban QLDA ĐTXD2 | Long Sơn | DSH | 0,02 | 0,02 |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| - Thông báo số 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT | Đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
3 | Xây dựng Trụ sở thôn 10 | Ban QLDA ĐTXD2 | Long Sơn | DSH | 0,02 | 0,02 |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| - Thông báo số 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT | Đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
4 | Xây dựng trụ sở khu phố 1 | Ban QLDA ĐTXD2 | Nguyễn An Ninh | DSH | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
| - QĐ số 4086/UBND-VP ngày 30/8/2017 của UBND TPVT | Đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
5 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng phường 12 | Ban QLDA ĐTXD 2 | P12 | DSH | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
| 0,29 |
| - QĐ số 3630/QĐ-UBND ngày 14/7/2009 phê duyệt DAĐT - QĐ số 23/QĐ-HĐND ngày 22/10/2015 về chủ trương đầu tư. | Đất dân và đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
6 | Xây dựng trụ sở khu phố 6, P12 | Ban QLDA ĐTXD 1 | P12 | DSH | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
| - QĐ 295/QĐ - UBND ngày 18/01/2017 | Đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
7 | Trụ sở khu phố 3 phường 2 (số 10 Hoàng Hoa Thám) | Ban QLDA ĐTXD 2 | P2 | DSH | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
| - QĐ số 10176/UBND-VP ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh BR-VT | Đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
8 | Xây dựng trụ sở khu phố 2, P9 | Ban QLDA ĐTXD2 | P9 | DSH | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
| - QĐ số 5093/UBND-VP ngày 20/10/2017 của UBND TPVT | Đất doanh nghiệp | NS TP | Chuyển tiếp |
9 | Xây dựng trụ sở khu phố 8 | Ban QLDA ĐTXD2 | Rạch Dừa | DSH | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
| - QĐ số 4946/UBND-VP ngày 30/8/2017 của UBND TPVT | Đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
10 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng | Ban QLDA ĐTXD 1 | Thắng Nhất | DSH | 0,29 | 0.29 | 0,29 |
|
|
|
| 0,29 |
| - QĐ 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2016 của UBND TP.Vũng tàu v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, quốc phòng an ninh, chi ngân sách nhà nước năm 2016 | Đất dân | NS TP | Chuyển tiếp |
11 | Xây dựng Trụ sở Liên khu phố 2 và 3 | Ban QLDA ĐTXD 2 | Thắng Tam | DSH | 0.02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
| - Thông báo số 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT | Đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
2,96 | 2,96 | 1,88 |
| 1,70 |
|
| 1,26 |
|
|
|
|
| |||||
1 | Nghĩa trang xã Long Sơn | Ban QLDA ĐTXD2 | Long Sơn | NTD | 1,08 | 1,08 |
|
| 0,04 |
|
| 1,04 |
| - Quyết định 9339/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND TP.VT | Đất công và đất dân | NS TP | Chuyển tiếp |
2 | Nhà Tang lễ thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 1 | P11 | NTD | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
| 1,66 |
|
| 0,22 |
| - QĐ 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND TP.Vũng tàu v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, quốc phòng an ninh, chi ngân sách nhà nước năm 2018 | Đất dân | NS tỉnh |
|
504,47 | 250,15 | 144,89 | 88,17 | 176,73 |
| 0,02 | 62,78 | 10,64 |
|
|
|
| |||||
1 | Khu trung tâm Chí Linh | DIC corp | Nguyễn An Ninh | ODT | 93,97 | 6,00 | 6,00 |
| 6,00 |
|
|
|
| - Quyết định số 344/TTg ngày 27/5/1996 của Chính phủ về việc phê duyệt dự án | Đất dân và đất công | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
2 | Chung cư Vũng Tàu Gateway | DIC Corp | Nguyễn An Ninh | ODT | 2,25 | 1,99 |
| 1,99 | 1,84 |
|
| 0,15 |
| - QĐ số 6871/QĐ-UB ngày 21/7/2013 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 tổng mặt bằng khu Chí Linh, TPVT; QĐ số 7877/UBND-VP ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh v/v quy hoạch xây dựng, đất đai đối với công trình Chung cư Vũng Tàu Gateway thuộc dự án Khu trung tâm Chí Linh, TPVT | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
3 | Khu tái định cư 10 ha trong 58ha, P.10 | Ban QLDA ĐTXD 1 | P10 | ODT | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
| 6,21 |
|
| 3,79 |
| - QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP.Vũng tàu v/v giao danh mục dự án cho các Ban quản lý dự án thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2016 | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
4 | Khu nhà ở Đồi 2, phường 10 | Công ty CPPT Nhà BRVT | P10 | ODT | 25,05 | 1,50 |
| 1,50 | 1,50 |
|
|
|
| - VB số 6169/UB.VP ngày 09/12-20103 của UBND tỉnh v/v Cty CP phát triển nhà quy hoạch, xây dựng khu nhà ở tại P10, TPVT; - QĐ số 3531/QĐ.UB ngày 07/6/2004 của UBND tỉnh phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở Đồi 2, P10, TPVT của Cty CP phát triển nhà. | Đấu giá và nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
5 | Khu nhà ở phía Đông đường 3/2 | Công ty CPPT Nhà BRVT | P10 | ODT | 4,75 | 2,58 |
| 2,58 | 2,58 |
|
|
|
| - VB số 1296/UBND-VP ngày 07/3/2008 của UBND tỉnh v/v giao diện tích 1,5 ha đất có nguồn gốc nhận từ Ngân hàng công thương VN hiện do Trung tâm phát triển quỹ đất quản lý cho Cty CP phát triển nhà lập dự án đầu tư nhà ở. | Đấu giá và nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
6 | Khu liên hợp nhà ở, trường học thể thao phường 10 | Công ty TNHH Khang Linh | P10 | ODT | 14,57 | 10,50 |
| 10,50 | 10,50 |
|
|
|
| - Quyết định 2090/QĐ-UB ngày 28/4/2004 của UBND tỉnh v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 khu liên hợp nhà ở, trường học, thể thao phường 10; - Quyết định 2420/QĐ-UĐND ngày 24/8/2012 của UBND TP.Vũng Tàu v/v phê duyệt điều chỉnh QH chi tiết 1/500 khu nhà ở phường 10. | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
7 | Khu nhà ở quân nhân của quân chủng PK-KQ | Công ty CP Đầu tư Tiền Cảng | P10 | ODT | 9,74 | 9,74 |
|
|
|
|
| 9,74 |
| - VB số 2842/BQ-TM ngày 02/4/2016 của BQP v/v chuyển mục đích sử dụng đất quốc phòng để quy hoạch xây dựng khu gia đình quân đội trên địa bàn tỉnh BR-VT; - VB số 10868/UBND-VP ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh v/v thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất quốc phòng để thực hiện dự án xây dựng khu nhà ở quân nhân của quân chủng PK-KQ tại P10,TPVT. | Đất công | Doanh nghiệp |
|
8 | Khu nhà ở phía Tây đường 3/2 | Công ty CPPT Nhà BRVT | P11 | ODT | 6,30 | 1,08 |
| 1,08 | 1,08 |
|
|
|
| - QĐ phê duyệt QH 1/500 số: 3111/QĐ-UBND ngày 13/9/2007 | Đấu giá và nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
9 | Khu nhà ở thấp tầng (bao gồm khu mở rộng) tại khu vực Chí Linh, phường 11 Thành phố Vũng Tàu. | Công ty TNHH Khang Linh | P11 | ODT | 11,09 | 9,70 |
| 9,70 | 0,14 |
| 0,02 | 6,83 | 2,73 | - Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 số 3832/QĐ-UBND ngày 22/09/2008 của UBND Thành phố Vũng Tàu phê duyệt điều chỉnh, mở rộng Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, - Quyết định 5304/QĐ-UB ngày 30/72004 của UBND tỉnh BT-VT về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 khu nhà ở thấp tầng Phường 11, TP Vũng Tàu. | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp |
|
10 | Tổ hợp dịch vụ và nhà ở Khang Gia Hân | Công ty Cổ phần đầu tư Khang Gia Hân | P11 | ODT | 6,93 | 4,75 |
| 4,75 | 0,26 |
|
| 1,20 | 3,29 | - Văn bản Chấp thuận chủ trương đầu tư số 6204/UBND - VP ngày 13/9/2010 của UBND tỉnh - Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 số 476/QĐ - UBND ngày 4/2/2013 của UBNDTPVT | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp |
|
11 | Khu nhà ở Phước Sơn | Công ty TNHH BĐS Phước Sơn | P11 | ODT | 12,23 | 12,23 |
| 12,23 | 5,45 |
|
| 2,16 | 4,62 | - Quyết dinh số 225/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 của UBND TPVT về việc phê duyệt điều chỉnh QH chi tiết 1/500 Khu nhà ở Phước Sơn, phường 11. | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Thực hiện năm 2018. bổ sung năm 2019 |
12 | Khu nhà ở Phước Sơn mở rộng | Công ty TNHH BĐS Phước Sơn | P11 | ODT | 0,43 | 0,43 |
| 0,43 | 0,43 |
|
|
|
| - Văn bản số 619/SXD-KTQH ngày 11/4/2012 của Sở Xây dựng về việc thỏa thuận địa điểm mở rộng dự án Khu nhà ở Phước Sơn tại phường 11 | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019 |
13 | Khu tái định cư Phía Tây bắc đường A3, P. 12 | Ban QLDA ĐTXD 1 | P12 | ODT | 24,87 | 24,87 | 24,87 |
| 19,91 |
|
| 4,96 |
| Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 26/6/2012 phê duyệt lại dự án. Đang triển khai công tác BT-GPMB | Đất dân | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
14 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu công trình công cộng và tái định cư Phường 12 | Ban QLDA ĐTXD 1 | P12 | ODT | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
| 0,10 |
|
| 3,40 |
| - UBND tỉnh có Văn bản số 7000/UBND-VP ngày 26/8/2016 về việc giao khu đất trại gà 2 khoảng 35.825,4m2 để lập dự án khu công trình công cộng và tái định cư Phường 12, thành phố Vũng Tàu | Đất công | NS TP | Chuyển tiếp |
15 | Khu Nhà ở Hải Đăng | Công ty CPPT Nhà BRVT | P12 | ODT | 49,03 | 6,00 |
| 6,00 | 6,00 |
|
|
|
| - Văn bản số 1618/UBND-VP ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư (giai đoạn 1) dự án khu nhà ở kết hợp dịch vụ công cộng, P12, TPVT; | Đấu giá và nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
16 | Khu nhà ở cao cấp Vườn Xuân | Công ty BĐS Đông Dương | P12 | ODT | 34,84 | 34,84 |
| 34,84 | 30,04 |
|
| 4,80 |
| - QĐ số 3505/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH chi tiết tỷ lệ 1/2.000 Khu dân cư Bắc sân bay, TPVT đối với khu đất 34,7 ha để lập dự án Khu nhà ở cao cấp Vườn Xuân. P12, TPVT - QĐ số 7383/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND TPVT phê duyệt đề án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở cao cấp Vườn Xuân, P12, TPVT | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
17 | Khu đô thị Phước Thắng | Công ty CPPT Nhà BRVT | P12 | ODT | 75,13 | 75,13 | 75,13 |
| 64,11 |
|
| 11,02 |
| - QĐ số 1588/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phước Thắng, P12, TPVT | Đất dân và đất công | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
18 | Khu đô thị mới Bắc Vũng Tàu | DIC corp | P12 | ODT | 90,50 | 20,00 | 20,00 |
| 15,00 |
|
| 5,00 |
| - Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc Vũng Tàu, P12 | Đất dân và đất công | Doanh nghiệp | Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019 |
19 | Văn phòng kết hợp chung cư TDC | CTCP tư vấn Đầu tư xây dựng Giao thông Tỉnh | P8 | ODT | 0,08 | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
| 0,08 |
| Quyết định số 2112/QĐ-UBND ngày 24/6/2008 của UBND tỉnh cho công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng GT tỉnh BR-VT thuê 800m2 đất tại đường 3/2, phường 8, TPVT để đầu tư xây dựng; Trụ sở kết hợp chung cư Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng GT | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
20 | Khu Biệt thự Đồi Ngọc Tước 2 | Công ty CPPT Nhà BRVT | P8 | ODT | 15,98 | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
|
| Quyết định số: 9983/QĐ-UB ngày 29/10/2003 thu hồi 176.333,6 m2 đất và giao toàn bộ diện tích đất trên cho Công ty Cổ phần Phát Triển Nhà | Đấu giá và nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
21 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thắng Nhất | Ban QLDA ĐTXD 1 | Thắng Nhất | ODT | 4,58 | 4,58 | 4,58 |
| 3,58 |
|
| 1,00 |
| - QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP.Vũng tàu v/v giao danh mục dự án cho các Ban quản lý dự án thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2016 | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
22 | Nhà ở cho CBCNV | Tổng Công ty Khí Việt Nam - Cty CP | Thắng Nhất | ODT | 0,03 | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 |
| - Quyết định giao đất số 306/QĐ-UB ngày 12/05/1987 của UBND Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo. | NN cho thuê đất | Doanh nghiệp | Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019 |
23 | Khu nhà ở quân nhân E261 tại TPVT | Công ty CP đầu tư CTK | Thắng Nhất | ODT | 7,35 | 7,35 |
|
|
|
|
| 7,35 |
| QĐ số 44/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 của UBND tỉnh v/v thu hồi 73.463 m2 đất (diện tích đo đạc thực tế) tại phường Thắng Nhất, TPVT do Trung đoàn 261 thuộc Sư đoàn 367 QCPK-KQ quản lý để Công ty CP Đầu tư CTK lập thủ tục đầu tư dự án: Khu gia đình quân nhân của QCPK- KQ. | Đất công | Doanh nghiệp |
|
24 | Chung cư tái định cư phường Thắng Tam | Ban QLDA ĐTXD 1 | Thắng Tam | ODT | 0,61 | 0,61 | 0,61 |
|
|
|
| 0,61 |
| - Quyết định phê duyệt dự án số 681/QĐ- UBND ngày 30/3/2016 | Đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
25 | HTKT khu TĐC khu đất tại hẻm 151 đường Hoàng Hoa Thám và khu đất hẻm 27 Phó Đức Chính | Ban QLDA ĐTXD 1 | Thắng Tam | ODT | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
| - Văn bản 5322/UBND-TNMT ngày 24/11/2016 của UBND TPVT | Đất công | NSTP | Chuyển tiếp |
26 | Khu nhà ở Hương Phong | Công ty TNHH DVSX TM' Hương Phong | Thắng Tam | ODT | 0,46 | 0,46 |
| 0,46 |
|
|
| 0,46 |
| VB số 11783/UBND-VP ngày 04/12/2017 của UBND tỉnh v/v công nhận Cty TNHH DVSX TM' Hương Phong làm chủ đầu tư dự án Khu nhà ở Hương Phong thuộc phường Thắng Tam, TPVT | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
83,35 | 53,35 | 30,00 | 53,35 | 44,82 | 10,53 | 0,00 | 8,53 | 0,00 |
|
|
|
| |||||
1 | Dự án khu tái định cư Long Sơn (đất ở +HTKT) | Ban QLDA CN Giao thông tỉnh | Long Sơn | ONT | 60,00 | 30,00 | 30,00 | 30,00 | 21,50 | 9,80 |
| 8,50 |
| - Văn bản số 5647/UBND-VP ngày 05/08/2015 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc đề xuất xây dựng mở rộng giai đoạn tiếp theo dự án. QĐ 2714/QĐ-UBND ngày 26/10/2010 của UBND tỉnh BR-VT | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
2 | Khu nhà ở Long Sơn 1 | LD Công ty CP ĐTXDTM Sông Hồng Phương Nam; Công ty TNHH MTV DVDL Trí Dũng | Long Sơn | ONT | 23,35 | 23,35 |
| 23,35 | 23,32 | 0,73 |
| 0,03 |
| - Văn bản số 9662/UBND-VP ngày 10/10/2017 của UBND tỉnh | Nhận chuyển nhượng, góp vốn | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
0,10 | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
| |||||
1 | Thiền viện Bồ Đề | Thiền viện Bồ Đề | P8 | TON | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 |
| - Văn bản 8848/UBND-VP ngày 19/11/2015 của UBND Tỉnh | Đất dân | Nguồn khác | Chuyển tiếp |
5,03 | 5,03 | 5,00 | 0,03 | 4,90 |
|
| 0,13 |
|
|
|
|
| |||||
1 | Trạm Thanh tra thủy sản | Ban QLDA CNNN&PT NT | Long Sơn | TSC | 0,03 | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 |
| - QĐ số 3447/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư 02 trạm thanh tra thủy sản tại huyện Đất Đỏ và TPVT; - QĐ số 3171/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng 02 trạm thanh tra thủy sản tại huyện Đất Đỏ và TPVT | Đất công | NS tỉnh |
|
2 | Dự án đền bù giải phóng mặt bằng Trung tâm HCCT TPVT | Ban QLDA DTXD2 | P11 | TSC | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
| 4,90 |
|
| 0,10 |
| - VB 887/UBND-XD ngày 18/2/2009 của UBND tỉnh BRVT v/v thỏa thuận địa điểm lập dự án đầu tư trung tâm hành chính TP.VT. Quyết định bố trí vốn 3088 | Đất dân và đất công | NS tỉnh | Chuyển tiếp |
12,00 | 12,00 |
| 12,00 | 11,50 | 0,20 |
| 0,50 |
|
|
|
|
| |||||
1 | Giao đất, cho thuê, đất, chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị (16 phường) | Hộ gia đình, cá nhân | Các phường | ODT | 8,50 | 8,50 |
| 8,50 | 8,00 |
|
| 0,50 |
|
| Đất dân | Hộ gia đình, cá nhân |
|
2 | Giao đất, cho thuê, đất, chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | Hộ gia đình, cá nhân | Long Sơn | ONT | 1,50 | 1,50 |
| 1,50 | 1,50 | 0,20 |
|
|
|
| Đất dân | Hộ gia đình, cá nhân |
|
3 | Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích từ các loại đất khác sang đất Thương mại dịch vụ | Hộ gia đình, cá nhân | Các phường, xã | TMD | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
| Đất dân | Hộ gia đình, cá nhân |
|
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Hạng mục | Đơn vị quản lý | Địa điểm | Diện tích (ha) | Hiện trạng | Loại đất đưa ra đấu giá | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Ghi chú |
|
|
|
|
| |||||
1 | Khu đất cụm 5 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | Phường 1 | 2,76 | TSC | ODT+TMD | QĐ số 279/QĐ-UBND ngày 13/2/2017 của UBND tỉnh | NN giao đất |
|
2 | Khu đất NH Công thương phía Tây (0,85 ha) | Trung tâm Phát triển quỹ đất | Phường 11 | 0,85 | Đất trống | ODT+ DGT | QĐ số 3138/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tình v/v đấu giá QSDĐ khu đất có diện tích 8.479,7m2 tại P11, TPVT, tỉnh BR-VT | NHCT |
|
3 | Khu đất 1,82 ha (NH Công thương phía Đông) | Trung tâm Phát triển quỹ đất | Phường 11 | 1,82 | Đất trống | ODT | QĐ đấu giá 3064/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh về việc đấu giá QSD đất khu đất có diện tích 18.165,8 m2 đất tại P.10, TPVT | NN giao đất |
|
4 | Khu đất 1,51 ha (NH Công thương phía Đông) | Trung tâm Phát triển quỹ đất | Phường 10 | 1,51 | Đất trống | ODT | QĐ đấu giá 2037/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh v/v đấu giá QSD 15.073 m2 đất tại phường 10, TPVT, tỉnh BR-VT | NN giao đất |
|
5 | Khu đất 0,01 thu hồi của Công ty Bình Dương | Trung tâm Phát triển quỹ đất | Phường 5 | 0,01 | TSC | ODT | QĐ đấu giá 1978/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh v/v đấu giá quyền sử dụng đất 143,9m2 đất tại P5, TPVT, tỉnh BRVT | NN giao đất |
|
6 | Khu đất 42,37ha tại mũi Nghinh phong | Trung tâm phát triển QĐ tỉnh | Phường 2 | 42,37 | Đất phi NN | TMD | - VB số 645UBND-VP ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh v/v đưa khu đất, mặt nước thực hiện dự án Tổ hợp du lịch DIC Star Vũng Tàu tại Mũi Nghinh Phong vào KH đấu giá QSDĐ năm 2018 | Đất Nhà nước |
|
7 | Khu đất 0,37ha tại phường 5, TPVT (khu Thành Phát) | Trung tâm phát triển QĐ tỉnh | Phường 5 | 0,37 | Đất phi NN | TMD | - QĐ số 2940/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư Khu dịch vụ hải sản Thành Phát tại P5, TPVT | Đất Nhà nước |
|
8 | Khu đất 123,75ha tại Cù Lao Bến Đình | Trung tâm phát triển QĐ tỉnh | P5, P9, Thắng Nhì | 123,75 | Đất Rừng PH+ Đất phi NN | TMD | - TB số 657/TB-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh | Đất Nhà nước |
|
9 | Khu đất 3,44ha tại Phường Rạch Dừa, TPVT (Dự án Bến thuyền du lịch) | Trung tâm phát triển QĐ tỉnh | Phường Rạch Dừa | 3,44 | Đất phi nông nghiệp | TMD | - VB số 417/UBND-VP ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh về chấp thuận bổ sung phần mặt nước liền kề. - VB số 871/UBND-KT ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh v/v gia hạn thời gian giải quyết thủ tục thuê phần mặt nước thuộc dự án Bến thuyền du lịch đến ngày 30/7/2015 | Đất Nhà nước |
|
10 | Khu đất tại đường Thi Sách | Trung tâm phát triển QĐ tỉnh | Phường 8 | 0,23 | Đất phi nông nghiệp | TMD | - VB số 4700/UBND-VP ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh | Đất Nhà nước |
|
11 | Khu đất chợ du lịch Vũng Tàu | Trung tâm phát triển QĐ tỉnh | Thắng Tam | 3,7 | Đất phi nông nghiệp | TMD | - VB số 9340/UBND-VP ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh | Đất Nhà nước |
|
12 | Khu đất góc đường Thùy Vân - Hoàng Hoa Thám | Trung tâm phát triển QĐ tỉnh | Thắng Tam | 4,39 | Đất phi nông nghiệp | TMD | - VB số 239/STNMT-QLĐĐ ngày 22/01/2015 của Sở TNMT đề nghị thu hồi giao TTPTQĐ đấu giá QSDĐ | Đất Nhà nước |
|
13 | Khu đất đấu giá DT 18,7 ha | Trung tâm phát triển QĐ tỉnh | Phường 11 | 18,7 | Đất phi nông nghiệp + đất chưa sử dụng | ODT | - VB số 12575/UBND-VP ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh | Đất Nhà nước |
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Khu đất thuộc khu nhà ở phía Tây đường 3/2 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | Phường 11 | 0,36 | Đất trống | ODT | VB số 12598/UBND-VP ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh v/v đấu giá QSDĐ phần đất do NM quản lý tại dự án Khu nhà ở phía Tây đường 3/2, TPVT. | NN giao đất |
|
2 | Khu đất đấu giá 4,12 ha | Trung tâm Phát triển quỹ đất | Phường 12 | 4,12 | Đất trống | TMD | QĐ số 3576/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt phương án đấu giá QSDĐ khu đất có diện tích 41.217,1 m2 tại phường 12, TPVT | NN giao đất |
|
3 | Khu đất 4ha tại Phường 2, TPVT (dự án Captorini) | Trung tâm Phát triển quỹ đất | Phường 2 | 4,00 | TMD+DKV+CSD | TMD | - VB số 5706/UBND-VP ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh v/v thủ tục đầu tư Dự án Captorini Resort tại mũi Nghinh Phong, TPVT |
|
|
4 | Đất giá khu đất trụ sở cũ của UBND tỉnh tại P1 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | Phường 1 | 1,43 | TSC | ODT | - VB số 5250/UBND-VP ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh | NN giao đất |
|
5 | Khu đất đấu giá DT 11,2 ha | Trung tâm phát triển QĐ tỉnh | Phường 11 | 11,2 | Đất phi NN + Đất chưa sử dụng | TMD | - VB số 9497/UBND-VP ngày 25/09/2018 của UBND tỉnh | Doanh nghiệp |
|
- 1Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2862/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 616/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
- 6Quyết định 662/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 611/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 528/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 4132/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 1238/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
- 15Quyết định 646/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- 16Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
- 17Quyết định 648/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
- 18Quyết định 650/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 117/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 2862/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 616/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
- 11Quyết định 662/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
- 12Quyết định 611/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
- 13Quyết định 528/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 4132/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
- 16Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- 18Quyết định 1238/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 19Quyết định 645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
- 20Quyết định 646/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- 21Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
- 22Quyết định 648/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
- 23Quyết định 650/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
Quyết định 1009/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Lê Tuấn Quốc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra