- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 7Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 10Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2862/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn tại Tờ trình 279/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Văn Chấn; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 762/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Văn Chấn được thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Văn Chấn căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Văn Chấn, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn NT Liên Sơn | Thị trấn NT Nghĩa Lộ | Thị trấn NT Trần Phú | Xã An Lương | Xã Bình Thuận | Xã Cát Thịnh | Xã Chấn Thịnh | Xã Đại Lịch | Xã Đồng Khê | Xã Gia Hội | Xã Hạnh Sơn | Xã Minh An | Xã Nậm Búng | Xã Nậm Lành | Xã Nậm Mười | Xã Nghĩa Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+ (35) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 112.203,39 | 1.014,90 | 1.513,16 | 1.740,73 | 6.375,55 | 5.376,15 | 16.037,45 | 4.325,66 | 4.041,14 | 2.042,91 | 3.474,97 | 570,35 | 3.199,59 | 9.282,80 | 7.627,23 | 2.263,04 | 864,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.882,68 | 74,33 | 86,12 | 44,08 | 148,39 | 137,00 | 222,45 | 221,24 | 228,62 | 196,58 | 155,66 | 255,52 | 56,81 | 166,14 | 117,92 | 135,82 | 39,59 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.337,08 | 73,33 | 86,12 | 44,08 | 78,19 | 137,00 | 191,70 | 221,24 | 226,75 | 196,58 | 155,66 | 255,52 | 56,81 | 124,85 | 86,92 | 47,40 | 32,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7.885,06 | 47,60 | 44,76 | 17,72 | 491,97 | 130,09 | 1.001,61 | 163,22 | 110,22 | 358,77 | 491,59 | 11,56 | 68,99 | 1.034,12 | 250,27 | 121,29 | 3,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 19.801,53 | 609,46 | 1.010,11 | 1.355,14 | 129,13 | 1.276.90 | 1.000,81 | 1.330,43 | 979,63 | 446,60 | 617,97 | 145,44 | 930,76 | 370,47 | 469,34 | 94,79 | 159,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16.800,58 |
|
|
| 605,03 | 1.766,95 | 3.869,60 | 982,21 |
| 250,74 | 367,89 |
|
| 649,26 | 1.277,62 | 340,32 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 62.532,44 | 280,24 | 358,66 | 304,69 | 5.000,94 | 2.059,43 | 9.915,89 | 1.606,07 | 2.692,79 | 780,84 | 1.839,43 | 154,80 | 2.140,85 | 7.060,78 | 5.510,68 | 1.570,74 | 661,19 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 252,36 | 3,27 | 11,00 | 19,10 | 0,09 | 5,78 | 27,09 | 22,49 | 29,88 | 9,39 | 2,44 | 3,03 | 2,18 | 2,02 | 1,40 | 0,08 | 1,25 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 48,75 |
| 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.495,58 | 106,43 | 187,62 | 156,04 | 259,67 | 171,59 | 289,60 | 391,77 | 300,41 | 167,89 | 226,24 | 171,56 | 105,67 | 353,07 | 119,34 | 96,74 | 65,22 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 444,91 |
| 24,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 33,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,31 | 0,11 | 1,35 | 0,29 |
|
| 0,11 | 0,01 | 0,08 |
| 0,26 | 0,21 |
| 0,04 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 128,06 | 2,71 | 14,32 | 6,83 |
| 2,16 | 0,39 | 31,59 | 0,42 |
| 18,50 |
| 1,37 | 23,10 |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 506,33 |
|
|
| 69,95 | 16,31 |
| 72,48 | 29,90 |
| 45,27 |
|
| 176,87 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.452,10 | 46,01 | 56,65 | 78,74 | 120,33 | 64,86 | 136,51 | 138,35 | 107,20 | 66,77 | 64,84 | 94,38 | 48,34 | 56,94 | 37,20 | 45,56 | 40,04 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 32,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 17,84 |
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
| 1,50 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.044,19 |
|
|
| 15,32 | 40,70 | 41,76 | 61,49 | 45,17 | 29,43 | 35,38 | 40,00 | 24,72 | 32,60 | 20,53 | 26,76 | 13,08 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 122,01 | 37,09 | 34,85 | 50,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,78 | 0,39 | 0,18 | 0,20 | 0,11 | 0,28 | 0,17 | 1,04 | 0,93 | 0,24 | 0,14 | 0,64 | 0,49 | 0,65 | 0,15 | 0,46 | 0,94 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,44 | 1,60 | 1,03 |
|
|
| 0,21 |
| 0,09 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 201,90 | 5,13 | 4,88 | 3,06 | 0,92 | 0,30 | 5,72 | 11,16 | 7,12 | 7,69 | 0,34 | 16,59 | 9,47 | 7,20 |
| 3,14 | 2,70 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 105,05 |
| 38,88 |
|
|
| 12,13 |
|
| 19,31 |
| 2,30 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,96 | 0,19 | 0,20 | 0,78 | 0,03 | 1,30 | 1,48 | 1,25 | 2,16 | 0,54 | 0,52 | 0,84 | 0,29 | 0,21 | 0,13 | 0,10 | 0,12 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,29 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
| 0,75 |
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.322,88 | 13,20 | 10,37 | 16,07 | 52,51 | 45,68 | 90,71 | 71,28 | 106,70 | 43,91 | 56,19 | 14,41 | 16,74 | 50,43 | 61,33 | 20,72 | 8,34 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 4,52 |
|
|
|
|
|
| 2,95 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 34,68 |
|
|
| 0,50 |
| 0,40 |
|
|
| 4,80 | 2,19 | 3,50 | 3,43 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.038,27 | 4,93 | 6,30 | 2,46 | 164,63 | 3,75 | 584,99 | 5,44 | 1,12 | 74,38 | 103,05 | 4,95 | 4,43 | 7,61 | 131,54 | 323,38 | 9,59 |
4 | Đất đô thị | KDT | 4.732,57 | 1.126,26 | 1.707,08 | 1.899,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Xã Nghĩa Tâm | Xã Phù Nham | Xã Phúc Sơn | Xã A Sơn | Xã Lương Sơn | Xã Sơn Thịnh | Xã Sùng Đô | Xã Suối Bu | Xã Suối Giàng | Xã Suối Quyền | Xã Tân Thịnh | Xã Thạch Lương | Xã Thanh Lương | Xã Thượng Bằng La | Xã Tú Lệ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+ (35) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 112.203,39 | 4.236,27 | 1.610,88 | 1.048,19 | 606,31 | 1.975,16 | 2.784,26 | 3.778,66 | 2.607,16 | 5.650,57 | 3.107,62 | 2.767,98 | 618,91 | 217,41 | 8.862,76 | 2.580,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.882,68 | 111,44 | 297,62 | 265,02 | 196,99 | 90,70 | 155,30 | 301,42 | 32,14 | 111,91 | 94,12 | 142,92 | 196,36 | 168,80 | 249,67 | 181,99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.337,08 | 111,44 | 297,62 | 265,02 | 197,34 | 90,70 | 149,80 | 99,22 | 30,97 | 88,33 | 78,74 | 142,92 | 196,36 | 168,93 | 230,07 | 173,94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7.885,06 | 120,69 | 83,12 | 6,60 | 31,60 | 193,17 | 364,41 | 663,15 | 317,70 | 612,66 | 97,03 | 92,16 | 15,75 |
| 338,53 | 601,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 19.801,53 | 1.630,19 | 393,04 | 224,85 | 142,04 | 679,16 | 1.070,15 | 123,44 | 109,92 | 1.101,26 | 294,39 | 1.065,26 | 193,85 | 48,46 | 1.631,07 | 168,17 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16.800,58 |
|
|
|
|
|
| 483,58 | 906,94 | 1.626,17 | 1.043,19 | 101,01 |
|
| 2.204,07 | 326,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 62.532,44 | 2.363,60 | 812,96 | 549,31 | 231,44 | 1.010,85 | 1.174,80 | 2.205,14 | 1.239,68 | 2.197,29 | 1.578,75 | 1.357,10 | 203,16 |
| 4.368,03 | 1.302,32 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 252,36 | 10,34 | 22,96 | 2,41 | 4,25 | 1,28 | 4,35 | 1,92 | 0,78 | 1,28 |
| 9,53 | 9,79 | 0,15 | 41,72 | 1,12 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 48,75 |
| 1,18 |
|
|
| 15,25 |
|
|
| 0,15 |
|
|
| 29,67 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.495,58 | 211,92 | 471,35 | 157,61 | 253,48 | 130,37 | 361,52 | 135,93 | 56,15 | 312,72 | 220,70 | 218,01 | 162,76 | 95,26 | 333,91 | 205,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 444,91 |
| 160,05 |
|
|
| 53,58 |
|
| 173,18 | 33,19 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,03 |
|
|
|
|
| 1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 33,52 |
|
|
|
|
| 33,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,31 | 0,03 | 0,06 |
| 0,11 |
| 2,22 |
|
|
|
| 0,10 |
|
| 0,08 | 0,25 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 128,06 | 1,95 | 3,42 |
| 0,35 | 3,14 | 8,87 |
| 0,43 | 0,88 |
| 1,04 |
| 1,13 | 5,46 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 506,33 | 4,00 | 6,10 |
|
|
|
|
|
|
| 24,82 | 39,62 |
|
| 9,01 | 12,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.452,10 | 112,48 | 138,08 | 61,34 | 93,47 | 45,26 | 92,59 | 77,20 | 13,07 | 76,18 | 104,33 | 106,33 | 87,91 | 39,96 | 112,34 | 88,84 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,20 |
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 32,57 |
|
|
| 19,67 |
| 5,90 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,00 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 17,84 |
|
|
|
|
| 9,96 |
|
|
|
| 0,46 |
|
| 5,75 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.044,19 | 56,37 | 76,69 | 49,07 | 48,55 | 31,38 | 84,20 | 20,83 | 21,78 | 28,37 | 17,91 | 40,84 | 29,81 | 21,69 | 58,25 | 31,50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 122,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,78 |
| 0,17 | 0,19 | 0,50 | 0,15 | 3,75 | 0,46 | 0,20 | 0,26 | 0,72 | 0,01 | 0,23 | 0,17 | 0,72 | 0,24 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,44 |
|
|
|
|
| 0,29 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 201,90 | 4,98 | 27,30 | 8,06 | 15,69 | 2,78 | 8,31 | 0,30 | 0,63 | 3,02 |
| 3,19 | 11,71 | 3,71 | 14,07 | 12,73 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 105,05 |
| 2,91 |
|
| 10,63 | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
| 14,89 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,96 | 0,55 | 0,69 | 0,83 | 0,56 | 0,21 | 0,99 | 0,26 | 0,04 | 0,30 | 0,04 | 0,90 | 0,20 | 0,34 | 0,53 | 0,38 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,29 | 0,25 | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,57 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.322,88 | 30,31 | 54,03 | 37,82 | 69,91 | 27,84 | 52,31 | 36,76 | 20,00 | 29,51 | 39,54 | 25,49 | 32,90 | 27,26 | 110,53 | 50,08 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 4,52 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,02 |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 34,68 | 1,00 | 0,08 | 0,30 | 4,67 | 8,98 |
|
|
|
| 0,15 |
|
| 1,00 | 1,68 | 2,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.038,27 | 0,51 | 27,26 | 3,42 | 4,64 | 34,41 | 5,73 | 161,64 | 3,08 | 70,37 | 149,75 | 1,90 | 12,86 | 3,25 | 45,94 | 80,96 |
4 | Đất đô thị | KDT | 4.732,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn NT Liên Sơn | Thị trấn NT Nghĩa Lộ | Thị trấn NT Trần Phú | Xã An Lương | Xã Bình Thuận | Xã Cát Thịnh | Xã Chấn Thịnh | Xã Đại Lịch | Xã Đồng Khê | Xã Gia Hội | Xã Hạnh Sơn | Xã Minh An | Xã Nậm Búng | Xã Nậm Lành | Xã Nậm Mười | Xã Nghĩa Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+ (28) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 438,79 | 5,46 | 3,50 | 9,19 | 28,43 | 0,09 | 32,36 | 4,91 | 3,29 | 2,04 | 121,34 | 1,39 | 0,35 | 4,90 | 0,60 | 1,15 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 43,57 | 0,20 | 0,31 | 0,50 | 9,88 |
| 3,22 | 2,04 | 1,58 | 0,10 | 0,09 | 1,38 |
| 0,10 | 0,08 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 44,14 | 0,26 | 0,31 | 0,50 | 9,92 |
| 3,30 | 2,04 | 1,58 | 0,10 | 0,09 | 1,38 |
| 0,10 | 0,08 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 37,48 |
| 0,64 |
| 2,00 |
| 2,36 | 1,07 | 0,39 | 0,27 | 0,22 |
| 0,01 | 0,10 | 0,03 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 65,31 | 3,43 | 1,71 | 2,18 | 1,00 |
| 3,46 | 0,91 | 1,32 | 0,87 | 0,07 |
| 0,34 | 3,50 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 291,81 | 1,83 | 0,82 | 6,51 | 15,55 |
| 23,32 | 0,89 |
| 0,80 | 120,95 |
|
| 1,20 | 0,49 | 1,15 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,56 |
| 0,02 |
|
| 0,09 |
|
|
|
| 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,78 | 1,00 |
| 0,50 | 5,50 |
| 3,50 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 14,77 |
|
|
| 5,50 |
| 3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,50 | 1,00 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Xã Nghĩa Tâm | Xã Phù Nham | Xã Phúc Sơn | Xã A Sơn | Xã Lương Sơn | Xã Sơn Thịnh | Xã Sùng Đô | Xã Suối Bu | Xã Suối Giàng | Xã Suối Quyền | Xã Tân Thịnh | Xã Thạch Lương | Xã Thanh Lương | Xã Thượng Bằng La | Xã Tú Lệ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+ (28) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 438,79 | 0,08 | 40,87 | 6,91 | 37,33 | 2,03 | 19,38 | 12,43 | 0,44 | 20,93 | 41,41 | 11,71 | 10,16 | 0,18 | 8,94 | 7,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 43,57 |
| 3,45 | 3,89 | 7,46 |
| 0,10 | 0,61 | 0,03 | 0,05 |
| 5,07 | 2,34 | 0,18 | 0,92 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 44,14 | 0,06 | 3,45 | 4,19 | 7,46 | 0,03 | 0,10 | 0,61 | 0,03 | 0,05 | 0,07 | 5,07 | 2,34 | 0,05 | 0,94 | 0,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 37,48 | 0,08 | 4,36 | 0,16 | 3,00 |
| 1,47 | 4,42 | 0,10 | 3,76 | 3,45 | 1,24 | 0,48 |
| 0,87 | 7,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 65,31 |
| 14,21 | 2,14 | 5,47 | 0,48 | 12,00 | 0,62 | 0,10 | 4,39 | 2,00 | 2,75 | 1,61 |
| 0,75 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 291,81 |
| 18,85 | 0,29 | 21,40 | 1,55 | 5,81 | 6,78 | 0,21 | 12,68 | 35,96 | 2,65 | 5,72 |
| 6,40 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,56 |
|
| 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,78 |
| 2,50 | 0,05 | 0,50 | 0,83 |
|
|
| 0,29 | 0,50 | 2,00 |
|
| 1,28 | 0,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 14,77 |
| 2,50 | 0,05 | 0,50 |
|
|
|
| 0,22 | 0,50 | 2,00 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 1,12 |
|
|
|
| 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,20 |
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 HUYỆN VĂN CHẤN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn NT Liên Sơn | Thị trấn NT Nghĩa Lộ | Thị trấn NT Trần Phú | Xã An Lương | Xã Bình Thuận | Xã Cát Thịnh | Xã Chấn Thịnh | Xã Đại Lịch | Xã Đồng Khê | Xã Gia Hội | Xã Hạnh Sơn | Xã Minh An | Xã Nậm Búng | Xã Nậm Lành | Xã Nậm Mười | Xã Nghĩa Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+ (28) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 364,10 | 5,60 | 6,68 | 9,46 | 29,93 | 0,14 | 35,44 | 3,90 | 3,47 | 2,34 | 2,07 | 1,51 | 0,62 | 24,31 | 0,62 | 1,54 | 0,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 42,52 | 0,26 | 0,31 | 0,50 | 9,92 |
| 3,30 | 0,95 | 1,58 | 0,10 | 0,16 | 1,38 |
| 0,10 | 0,08 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 42,04 | 0,26 | 0,31 | 0,50 | 9,92 |
| 3,30 | 0,95 | 1,58 | 0,10 | 0,16 | 1,38 |
| 0,10 | 0,08 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 44,03 | 0,01 | 0,75 | 0,04 | 2,14 |
| 2,55 | 1,08 | 0,47 | 0,47 | 0,70 | 0,12 | 0,05 | 0,29 | 0,03 |
| 0,07 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 80,40 | 3,50 | 4,79 | 2,36 | 2,27 | 0,02 | 3,61 | 0,96 | 1,38 | 0,87 | 0,25 |
| 0,52 | 3,57 |
| 0,24 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 196,14 | 1,83 | 0,82 | 6,51 | 15,60 | 0,03 | 25,97 | 0,89 | 0,03 | 0,85 | 0,95 |
| 0,05 | 20,36 | 0,51 | 1,30 | 0,01 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,95 |
| 0,02 | 0,05 |
| 0,09 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,06 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 122,28 |
|
|
|
|
|
| 1,09 |
|
| 120,00 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 2,28 |
|
|
|
|
|
| 1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 120,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120,00 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 HUYỆN VĂN CHẤN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Xã Nghĩa Tâm | Xã Phù Nham | Xã Phúc Sơn | Xã A Sơn | Xã Lương Sơn | Xã Sơn Thịnh | Xã Sùng Đô | Xã Suối Bu | Xã Suối Giàng | Xã Suối Quyền | Xã Tân Thịnh | Xã Thạch Lương | Xã Thanh Lương | Xã Thượng Bằng La | Xã Tú Lệ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+ (28) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 364,10 | 0,28 | 42,33 | 7,41 | 37,85 | 4,79 | 25,65 | 14,39 | 0,48 | 20,93 | 41,66 | 10,52 | 10,91 | 1,11 | 10,76 | 7,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 42,52 | 0,06 | 3,45 | 4,19 | 7,92 | 0,03 | 0,10 | 0,61 | 0,03 | 0,05 | 0,07 | 3,88 | 2,34 | 0,18 | 0,94 | 0,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 42,04 | 0,06 | 3,45 | 4,19 | 7,57 | 0,03 | 0,10 | 0,61 | 0,03 | 0,05 | 0,07 | 3,88 | 2,34 | 0,05 | 0,94 | 0,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 44,03 | 0,17 | 4,47 | 0,28 | 3,05 | 2,23 | 1,52 | 4,62 | 0,13 | 3,76 | 3,50 | 1,24 | 1,12 |
| 1,98 | 7,20 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 80,40 | 0,06 | 15,54 | 2,16 | 5,47 | 0,48 | 18,22 | 0,98 | 0,11 | 4,39 | 2,06 | 2,75 | 1,61 | 0,92 | 1,33 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 196,14 |
| 18,87 | 0,33 | 21,40 | 2,05 | 5,81 | 8,19 | 0,21 | 12,68 | 36,04 | 2,65 | 5,72 |
| 6,42 | 0,07 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,95 |
|
| 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 | 0,02 | 0,09 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 122,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,19 |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 2,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,19 |
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 120,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn NT Liên Sơn | Thị trấn NT Nghĩa Lộ | Thị trấn NT Trần Phú | Xã An Lương | Xã Bình Thuận | Xã Cát Thịnh | Xã Chấn Thịnh | Xã Đại Lịch | Xã Đồng Khê | Xã Gia Hội | Xã Hạnh Sơn | Xã Minh An | Xã Nậm Búng | Xã Nậm Lành | Xã Nậm Mười | Xã Nghĩa Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+ (35) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,52 |
|
| 0,40 | 8,00 |
| 5,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 30,52 |
|
| 0,40 | 8,00 |
| 5,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Xã Nghĩa Tâm | Xã Phù Nham | Xã Phúc Sơn | Xã A Sơn | Xã Lương Sơn | Xã Sơn Thịnh | Xã Sùng Đô | Xã Suối Bu | Xã Suối Giàng | Xã Suối Quyền | Xã Tân Thịnh | Xã Thạch Lương | Xã Thanh Lương | Xã Thượng Bằng La | Xã Tú Lệ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+ (35) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,52 |
|
|
| 1,66 |
| 0,67 | 7,15 |
| 0,39 | 2,00 | 4,00 |
|
| 0,50 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 30,52 |
|
|
| 1,66 |
| 0,67 | 7,15 |
| 0,39 | 2,00 | 4,00 |
|
| 0,50 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2019 CỦA HUYỆN VĂN CHẤN
TT | Tên Công Trình | Ghi chú | ĐV hành Chính | Quy mô Diện tích (ha) | Loại đất lấy vào (ha) | Căn cứ pháp lý | Số TT trên BĐ KHSDĐ năm 2018 | Ghi chú năm KH | Ghi chú | |||
Kế hoạch | Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||||
A | Công trình, dự án kế hoạch 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng doanh trại ban chỉ huy quân sự huyện Văn Chấn (Thôn Phiêng 1) | CQP | Xã Sơn Thịnh | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | VC79 | Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
2 | Thao trường Quân Khu 2 | CQP | Xã Phù Nham | 20,50 |
|
|
| 20,50 | Báo cáo số 347/BC-STMNT ngày 1/11/2018 của Sở tài nguyên Môi Trường về việc khảo sát thực địa, lựa chọn đất phù hợp tại xã Phù Nham, huyện Văn Chấn để quy hoạch xây dựng công trình phục vụ cho nhiệm vụ quân sự, quốc phòng quân khu II và tỉnh Yên Bái | VC02 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
3 | Xây dựng các công trình phục vụ cho nhiệm vụ quân sự quốc phòng của Quân Khu 2 và tỉnh Yên Bái | CQP | Xã Phù Nham | 7,00 |
|
|
| 7,00 |
| VC151 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1.2.3 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
II | Công trình dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.1.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1.2.1 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Dự án đầu tư Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ (tuyến 2: Tuyến nối Nghĩa Lộ (Yên Bái) với cao tốc Nội Bài - Lào Cai) | DGT | Huyện Văn Chấn | 70,00 | 1,20 |
|
| 68,80 | Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC01 | KH 2016 | Điều chỉnh tên dự án Đường nối quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai (đoạn Nghĩa Lộ - nút giao IC …. |
5 | Dự án nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn Km 330 - Km 340 tỉnh Yên Bái | DGT | Huyện Văn Chấn | 38,24 | 1,62 |
|
| 36,62 | Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC03 | KH 2017 |
|
6 | Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục Đường Sơn Thịnh, Suối Giàng) | DGT | Xã Sơn Thịnh, Xã Suối Giàng | 19,0 |
|
|
| 11,79 | Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, gia cố hồ chứa nước xã Suối Giàng, huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái | VC04 | KH 2018 |
|
7 | Đường vào suối nước nóng Bản Bon | DGT | Xã Sơn A | 1,70 | 1,000 |
|
| 0,70 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | VC16 | Cập nhật KH 2018 lần 1 |
|
2.1.2.2 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công trình thủy lợi hồ Phù Nham | DTL | Xã Phù Nham | 1,50 | 0,60 |
|
| 0,90 | Công văn số 977/SNN-KH ngày 12/9/2017 của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất cho các công trình thuộc ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn năm 2018 | VC06 | KH2018 | Điều chỉnh tên, diện tích (Dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập tỉnh Yên Bái (WB8) - Hồ chứa nước Phù Nham 0,66 |
9 | Công trình thủy lợi Hồ Nông Trường | DTL | Thị trấn NT Nghĩa Lộ | 1,20 | 0,20 |
|
| 1,00 | Công văn số 977/SNN-KH ngày 12/9/2017 của Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất cho các công trình thuộc ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn năm 2018 | VC07 | KH2018 | Dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập tỉnh Yên Bái (WB8) - Hồ Nông trường Nghĩa Lộ 0,92 ha) |
10 | Cấp nước sinh hoạt Khe Sanh | DTL | Xã Gia Hội | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC08 | KH 2017 |
|
11 | Cấp nước sinh hoạt thôn Thác Vác | DTL | Xã Đồng Khê | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC10 | KH 2017 |
|
12 | Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục công trình đầu mối, xử lý chống thấm vùng hồ, đường quanh hồ) | DTL | Xã Suối Giàng | 4,50 |
|
|
|
| Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp gia cố hồ chứa nước xã Suối Giàng, huyện Văn Chấn | VC21 | Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
13 | Công trình thủy lợi Hồ thôn 26 | DTL | Xã Thượng Bằng La | 1,00 | 0,30 |
|
| 0,70 | Công văn số 25/BQL-KH ngày 12/9/2018 của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC114 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.1.2.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Mở rộng diện tích trường tiểu học và trung học cơ so Thanh Lương (thôn Đồng Lơi) | DGD | Xã Thanh Lương | 0,13 | 0,11 |
|
| 0,02 | Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chấn giai đoạn 2016-2020 | VC25 | KH2018 |
|
15 | Mở rộng trường mầm non Nghĩa Tâm (Mở rộng điểm trường Hợp Nhất) | DGD | Xã Nghĩa Tâm | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Thực hiện dự án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chấn giai đoạn 2016-2020 | VC26 | KH2018 | Điều chỉnh tên (Mở rộng điểm trường Hợp Nhất, trường mầm non Nghĩa Tâm (thôn Hợp Nhất) |
16 | Mở rộng trường mầm non An Lương (Mở rộng trường trung tâm thôn Mảm 1) | DGD | Xã An Lương | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chấn giai đoạn 2016-2020 | VC27 | KH2018 | Điều chỉnh tên (Mở rộng trường trung tâm, trường mầm non An Lương (thôn Mảm 1) |
17 | Mở rộng trường mầm non Gia Hội (trường trung tâm thôn Nà Kè) | DGD | Xã Gia Hội | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chấn giai đoạn 2016-2020 | VC28 | KH2018 | Điều chỉnh tên (Mở rộng trường trung tâm, trường mầm non Gia Hội (thôn Nà Kè) |
18 | Mở rộng trường tiểu học Phúc Sơn (trường trung tâm - thôn Phai Ngoa) | DGD | Xã Phúc Sơn | 0,25 |
|
|
| 0,25 | Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chấn giai đoạn 2016-2020 | VC29 | KH2018 | Điều chỉnh tên (Mở rộng trường trung tâm, trường tiểu học Phúc Sơn (thôn Phai Ngoa) |
19 | Mở rộng trường Tiểu học Sơn Lương (trường trung tâm- thôn bản Lầm) | DGD | Xã Sơn Lương | 0,33 |
|
|
| 0,33 | Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chấn giai đoạn 2016-2020 | VC30 | KH2018 | Điều chỉnh tên (Mở rộng trường trung tâm, trường Tiểu học Sơn Lương (thôn bản Lầm) |
20 | Trường Mầm Non Chấn Thịnh (thôn Vũ Thịnh) | DGD | Xã Chấn Thịnh | 0,50 | 0,21 |
|
| 0,29 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái và việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | VC19 | Cập nhật KH 2018 lần 2 | Điều chỉnh tên (Trường Mầm Non Chấn Thịnh) |
21 | Mở mới trường PTDTBT tiểu học và Trung học cơ sở Suối Giàng (thôn Pang Cảng) | DGD | Xã Suối Giàng | 0,93 |
|
|
| 0,93 | Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017-2020 tỉnh Yên Bái | VC127 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
22 | Mở mới trường mầm non Minh An (thôn Khe Bịt) | DGD | Xã Minh An | 0,34 |
|
|
| 0,34 | Báo cáo số 137/BC-UBND ngày 04/6/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn báo cáo tình hình thực hiện đầu tư các dự án giai đoạn 2016-2018, kế hoạch triển khai thực hiện giai đoạn 2019-2020 thuộc Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn huyện Văn Chấn, giai đoạn 2016-2020 | VC128 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
23 | Mở mới trường tiểu học xã Tú Lệ (khu bán trú học sinh và nhà công vụ cho giáo viên) | DGD | Xã Tú Lệ | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục, mầm non, tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Văn Chấn, giai đoạn 2016-2020 phê duyệt theo quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn; Báo cáo số 166/BC-UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn về việc đầu tư cơ sở vật chất trường học thực hiện Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với … | VC146 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.1.2.4 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Thủy điện Thác Cá 1 | DNL | Xã An Lương, Suối Quyền | 60,75 | 9,88 |
|
| 50,87 | Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | VC31 | KH 2016 |
|
25 | Đường dây 110KV Nghĩa Lộ-Ba Khe-Cẩm Khê | DNL | Huyện Văn Chấn | 2,19 | 0,16 |
|
| 2,03 | Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | VC32 | KH 2017 |
|
26 | Mở rộng ngăn lộ trạm biến áp 110KV Nghĩa Lộ đấu nối từ nhà máy thủy điện Trạm Tấu vào lưới điện quốc gia | DNL | Xã Thanh Lương | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | VC33 | KH 2017 |
|
27 | Đường dây 110KV đấu nối từ nhà máy thủy điện Trạm Tấu vào lưới điện quốc gia | DNL | Xã Phúc Sơn, xã Thạch Lương | 0,35 | 0,09 |
|
| 0,26 | Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | VC34 | KH 2017 |
|
28 | Dự án xây dựng trạm biến áp 110KV Ba Khe và nhánh rẽ | DNL | Tân Thịnh, Đại Lịch | 2,16 | 1,16 |
|
| 1,00 | Quyết định 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | VC35 | KH 2017 |
|
29 | Trạm biến áp 220KV Nghĩa Lộ và đường dây 220kv Nghĩa Lộ đấu nối trạm biến áp 500KV Việt Trì | DNL | các xã TTNT Nghĩa Lộ, Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân Thịnh | 8,72 | 0,42 |
|
| 8,30 | Văn bản số 532/UBND-CN ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thống nhất hướng tuyến xây dựng đường dây 220KV đấu nối vào trạm | VC36 | KH 2018 |
|
30 | Nhà máy thủy điện Phình Hồ | DNL | Xã Sơn Thịnh | 1,11 |
|
|
| 1,11 | Quyết định chủ trương đầu tư số 2594/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái thực hiện dự án đầu tư thủy điện Phình Hồ | VC37 | KH 2018 |
|
31 | Đường vận hành, đập và hồ điều hòa và nhà điều hành dự án Thủy điện Pá Hu | DNL | Xã Phúc Sơn, Thạch Lương | 8,21 | 0,05 |
|
| 8,16 | Quyết định chủ trương đầu tư số 320/QĐ-UBND ngày 7/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái chấp thuận cho Công ty Cổ Phần ĐTXD&PT Trường Thành làm Chủ đầu tư thực hiện Dự án đầu tư Thủy điện Pá Hu | VC38 | KH 2018 |
|
32 | Nhà máy thủy điện Phình hồ | DNL | Xã Sơn Thịnh | 1,40 |
|
|
|
| Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc Quyết định chủ trương đầu tư | VC24 | Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
33 | Thủy điện Sài Lương |
| Xã Sùng Đô | 12,88 | 0,37 |
|
| 12,51 | Văn bản số 245/BQL-ECO ngày 01/9/2018 của công ty cổ phần năng lượng ecogreen về việc đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2019 để thực hiện dự án thủy điện Cát Thịnh và thủy điện Sài Lương huyện Văn Chấn | VC115 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
34 | Thủy điện Cát Thịnh | DNL | Xã Cát Thịnh | 30,50 | 1,32 | 3,40 |
| 25,78 | Văn bản số 245/BQL-ECO ngày 01/9/2018 của công ty cổ phần năng lượng ecogreen về việc đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2019 để thực hiện dự án thủy điện Cát Thịnh và thủy điện Sài Lương huyện Văn Chấn | VC117 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
35 | Dự án ĐZ 220 kV Huội Quảng, Nghĩa Lộ | DNL | Xã Phúc Sơn, Thạch Lương, TT Nông trường Nghĩa Lộ | 0,26 |
|
|
| 0,26 | Công văn số 4520/CPMB-ĐB ngày 13/8/2018 của ban quản lý dự án các công trình điện miền trung của tổng công ty truyền tải điện quốc gia về việc xin bổ sung Quy hoạch sử dụng đất rừng tự nhiên để xây dựng dự án ĐZ 220 kV Huội Quảng-Nghĩa Lộ; văn bản số 2282/UBND-CN ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 220kV Huội Quảng - Nghĩa Lộ | VC118 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
36 | Dự án đầu tư thủy điện Thác Cá 1 (bổ sung) | DNL | Thôn Mảm 1, Mảm 2 xã An Lương, thôn Vàng Ngần xã Suối Quyền | 2,27 |
|
|
| 2,27 | Công văn số 268/CV-CTY ngày 15/9/2018 của Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái về việc đăng ký bổ sung nhu cầu sử dụng đất năm 2019 tại xã An Lương, huyện Văn Chấn | VC141 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
37 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | DNL | Xã Suối Giàng, Nậm Lành | 0,548 | 0,048 | 0,046 |
| 0,454 | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | VC145 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.1.2.5 | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Chợ xã Đại Lịch | DCH | Xã Đại Lịch | 0,3 |
|
|
| 0,3 | Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Văn Chấn | VC144 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.1.3 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (TDP2, TDP10) | ODT | Thị trấn NT Liên Sơn | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái | VC39 | KH 2018 |
|
40 | Giao đất có thu tiền sử dụng đất cho 8 hộ (Trịnh Thị Phi, Bùi Thị Tú, Nguyễn Đình Tiến, Hoàng Xuân Thủy, Nguyễn Thị Bồng, Phạm Văn Bằng, Bùi Thị Lan, Nguyễn Quang Trung) | ODT | Thị trấn NT Trần Phú | 0,38 |
|
|
| 0,38 | Công văn số 1859/UBND-TNMT ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc kiểm tra việc đề nghị xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của 09 hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn Nông trường Trần Phú, huyện Văn Chấn | VC40 | KH 2018 |
|
41 | Xét giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân (TDP 1) | ODT | TTNT Liên Sơn | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Công văn số 33/CV-VPĐKĐĐ ngày 12/9/2018 của văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất về việc đăng ký danh mục, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất năm 2019 | VC129 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
42 | Phát triển quỹ đất dân cư tổ dân phố trung tâm | ODT | TTNT Trần Phú | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | VC149 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.1.4 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Pang Cảng) | ONT | Xã Suối Giàng | 0,67 |
|
|
| 0,67 | Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC41 | KH 2017 |
|
44 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn thôn Pang Cảng) | ONT | Xã Suối Giàng | 0,45 |
|
|
| 0,45 | Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC42 | KH 2017 |
|
45 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Pang Cảng) | ONT | Xã Suối Giàng | 0,37 |
|
|
| 0,37 | Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC43 | KH 2017 |
|
46 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Khu 2 Ngã Ba) | ONT | Xã Cát Thịnh | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái | VC45 | KH 2018 |
|
47 | Giao đất có thu tiền sử dụng đất cho hộ bà Hà Thị Dương (thôn Cưởm) | ONT | Xã Thượng Bằng La | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Công văn số 624/UBND-TCD ngày 4/4/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc giải quyết đơn của công dân | VC46 | KH 2018 |
|
48 | Giao đất có thu tiền sử dụng đất cho 02 hộ gia đình (thôn 26/3) | ONT | Xã Thượng Bằng La | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
| VC47 | KH 2018 |
|
49 | Giao đất có thu tiền sử dụng đất cho 3 hộ gia đình (thôn 26/3) | ONT | Xã Thượng Bằng La | 0,09 |
|
|
| 0,09 |
| VC48 | KH 2018 |
|
50 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Bản Nooog Ô) | ONT | Xã Phù Nham | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC49 | KH 2016 |
|
51 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Bản Noong Ô) | ONT | Xã Phù Nham | 0,64 | 0,52 |
|
| 0,12 | Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC50 | KH 2016 |
|
52 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Bản Tèn) | ONT | Xã Phù Nham | 0,63 | 0,63 |
|
|
| Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC51 | KH 2016 |
|
53 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn 5) | ONT | Xã Tân Thịnh | 0,90 | 0,90 |
|
|
| Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC55 | KH 2016 |
|
54 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư Tân Thịnh (Thôn 13) | ONT | Xã Tân Thịnh | 0,18 | 0,17 |
|
| 0,01 | Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC55 | KH 2017 |
|
55 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Mường Chà) | ONT | Xã Hạnh Sơn | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC61 | KH 2018 |
|
56 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Lốm) | ONT | Xã Hạnh Sơn | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC62 | KH 2018 |
|
57 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Viềng Công) | ONT | Xã Hạnh Sơn | 0,33 | 0,33 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC63 | KH 2017 |
|
58 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Mường Chà) | ONT | Xã Hạnh Sơn | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC64 | KH2018 |
|
59 | Khu tái định cư tập trung tại xã Thạch Lương (thôn Co Hà) | ONT | Xã Thạch Lương | 1,22 | 1,22 |
|
|
| QĐ số 3085/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 để thực hiện các dự án bố trí tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng bởi thiên tai, lũ ống, lũ quét và sạt lở đất trên địa bàn tỉnh | VC65 | KH 2017 |
|
60 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Co Hà) khu vực 2 | ONT | Xã Thạch Lương | 0,16 | 0,16 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC66 | KH 2018 |
|
61 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Co Hà) khu vực 3 | ONT | Xã Thạch Lương | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC67 | KH 2018 |
|
62 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Cại) | ONT | Xã Thạch Lương | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC68 | KH 2017 |
|
63 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Kem) | ONT | Xã Thạch Lương | 0,46 | 0,46 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC69 | KH 2018 |
|
64 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Noong Phai) | ONT | Xã Phúc Sơn | 0,21 | 0,03 |
|
| 0,18 | Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC70 | KH 2018 |
|
65 | Khu tái định cư tập trung tại xã Phúc Sơn (bản Ngoa) | ONT | Xã Phúc Sơn | 0,60 | 0,60 |
|
|
| QĐ số 3085/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 để thực hiện các dự án bố trí tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng bởi thiên tai, lũ ống, lũ quét và sạt lở đất trên địa bàn tỉnh | VC71 | KH 2017 |
|
66 | Khu tái định cư tập trung tại xã Phúc Sơn (bản Ten) | ONT | Xã Phúc Sơn | 3,00 | 3,00 |
|
|
| QĐ số 3085/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 để thực hiện các dự án bố trí tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng bởi thiên tai, lũ ống, lũ quét và sạt lở đất trên địa bàn tỉnh | VC72 | KH 2017 |
|
67 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Lụ 2) | ONT | Xã Phúc Sơn | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC73 | KH 2018 |
|
68 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (bản Lọong) | ONT | Xã Phù Nham | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC74 | KH 2018 |
|
69 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (bản Nậm Cưởm) | ONT | Xã Nậm Búng | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC75 | KH 2018 |
|
70 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (thôn 3) | ONT | Xã Tân Thịnh | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC76 | KH 2018 |
|
71 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Đèo Ách) | ONT | Xã Cát Thịnh | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC77 | KH 2018 |
|
72 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Cao Phường) | ONT | Xã Cát Thịnh | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC78 | KH 2018 |
|
73 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Cò Cọi 3) | ONT | Xã Sơn A | 0,24 | 0,24 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC81 | KH 2018 |
|
74 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Dõng) | ONT | Xã Sơn Lương | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC82 | KH 2018 |
|
75 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (thôn Điệp Quang - xã Phúc Sơn) | ONT | Xã Phúc Sơn | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC83 | KH 2018 |
|
76 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Lanh - xã Phúc Sơn) | ONT | Xã Phúc Sơn | 0,03 | 0,03 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC84 | KH 2018 |
|
77 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Lanh - xã Phúc Sơn) | ONT | Xã Phúc Sơn | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC85 | KH 2017 |
|
78 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Thón - xã Phúc Sơn) | ONT | Xã Phúc Sơn | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC86 | KH 2018 |
|
79 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Muông - xã Phúc Sơn) | ONT | Xã Phúc Sơn | 0,03 | 0,03 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC87 | KH 2018 |
|
80 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Vãn - xã Gia Hội) | ONT | Xã Gia Hội | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC88 | KH 2018 |
|
81 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Vãn - xã Gia Hội) |
| Xã Gia Hội | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC89 | KH 2018 |
|
82 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Vãn - xã Gia Hội) | ONT | Xã Gia Hội | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC90 | KH 2018 |
|
83 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Thôn Nam Vai - xã Gia Hội) | ONT | Xã Gia Hội | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC91 | KH 2018 |
|
84 | Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (thôn Giảng Cải - xã Nậm Lành) | ONT | Xã Nậm Lành | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai bão lũ | VC92 | KH 2018 |
|
85 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3 | ONT | Xã Sơn A | 1,10 |
|
|
|
| Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | VC09 | Cập nhật KH 2018 lần 1 |
|
86 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn 4 | ONT | Xã Đại Lịch | 1,30 | 1,00 |
|
| 0,30 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | VC11 | Cập nhật KH 2018 lần 1 | Điều chỉnh diện tích (1,6 ha) |
87 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 2 | ONT | Xã Sơn A | 0,30 | 0,300 |
|
|
| Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | VC14 | Cập nhật KH 2018 lần 1 |
|
88 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3 | ONT | Xã Sơn A | 2,40 | 2,400 |
|
|
| Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | VC15 | Cập nhật KH 2018 lần 1 |
|
89 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn phố 1) | ONT | Xã Đồng Khê | 0,02 |
|
|
|
| Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | VC18 | Cập nhật KH 2018 lần 1 |
|
90 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1 và khu 2) | ONT | Xã Sơn A | 3,40 | 0,95 |
|
|
| Văn bản số 103a/VPDK-QL&PTQD ngày 11/6/2018 v/v chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất và đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 | VC101 | Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
91 | Quỹ đất thôn Bản Tú (bão lũ) | ONT | Xã Sơn Lương | 0,58 |
|
|
|
| Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | VC05 | Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
92 | Quỹ đất thôn Hào Pảnh (bão lũ) | ONT | Xã Nậm Mười | 1,15 |
|
|
|
| Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | VC57 | Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
93 | Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 1; bão lũ) | ONT | Xã Sùng Đô | 0,54 |
|
|
|
| Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | VC58 | Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
94 | Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 2; bão lũ) | ONT | Xã Sùng Đô | 0,42 |
|
|
|
| Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | VC59 | Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
95 | Quỹ đất thôn Nà Nọi (bão lũ) | ONT | Xã Sùng Đô | 3,46 |
|
|
|
| Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | VC60 | Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
96 | Xét giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại xã Sơn Lương | ONT | Xã Sơn Lương | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Đơn xin đăng ký quyền sử dụng đất của bà Vũ Thị Minh Thư Văn bản ngày 14/5/2004 của UBND xã Sơn Lương về việc đề nghị sửa lại diện tích trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trụ sở UBND xã Sơn Lương | VC112 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
97 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn cầu Thia khu 2) | ONT | Xã Phà Nham | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | VC120 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
98 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn cầu Thia khu 1) | ONT | Xã Phù Nham | 0,70 | 0,70 |
|
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | VC121 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
99 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Ba Khe 2) | ONT | Xã Cát Thịnh | 0,60 | 0,60 |
|
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | VC122 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
100 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Ba Khe 2) | ONT | Xã Cát Thịnh | 0,70 | 0,70 |
|
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | VC123 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
101 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Chùa 1) | ONT | Xã Chấn Thịnh | 0,90 |
|
|
| 0,90 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | VC124 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
102 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Chùa 2) | ONT | Xã Chấn Thịnh | 0,67 | 0,67 |
|
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | VC125 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
103 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn 4) | ONT | Xã Tân Thịnh | 1,60 | 1,60 |
|
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | VC126 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
104 | Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Suối Bắc - xã Suối Quyền | ONT | Xã Suối Quyền | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ | VC133 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
105 | Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Trang (Đồi Thông) - xã Sùng Đô | ONT | Xã Sùng Đô | 1,06 |
|
|
| 1,06 | Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ | VC134 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
106 | Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Trang (Đồi Cọ) - xã Sùng Đô | ONT | Xã Sùng Đô | 0,98 |
|
|
| 0,98 | Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ | VC135 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
107 | Quỹ tái định cư tập trung thôn Khe Sanh xã Gia Hội | ONT | Xã Gia Hội | 0,95 |
|
|
| 0,95 | Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ | VC136 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
108 | Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Nậm Kíp - xã Nậm Lành | ONT | Xã Nậm Lành | 0,49 |
|
|
| 0,49 | Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ | VC137 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
109 | Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Nậm Cưởm - xã Nậm Búng | ONT | Xã Nậm Búng | 1,2 |
|
|
| 1,2 | Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ | VC138 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
110 | Mở rộng quỹ đất tái định cư tập trung thôn Bản Tủ - xã Sơn Lương | ONT | Xã Sơn Lương | 1,79 |
|
|
| 1,79 | Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ | VC139 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
111 | Phát triển quỹ đất khu dân cư thôn Chùa 1 (khu 2) | ONT | Xã Chấn Thịnh | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | VC148 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.1.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 | Mở rộng UBND xã Thạch Lương | TSC | Xã Thạch Lương | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC93 | KH 2017 |
|
113 | Quỹ tín dụng nhân dân xã Chấn Thịnh (Điểm giao dịch xã Đại Lịch) | TSC | Xã Đại Lịch | 0,02 |
|
|
|
| Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | VC17 | Cập nhật KH 2018 lần 1 |
|
114 | Địa điểm sơ tán tỉnh ủy - UBHC tỉnh Nghĩa Lộ (1967-1973)- Bản Bon | TSC | TTNT Liên Sơn | 0,20 |
|
|
|
| Công văn số 660/VHTTDL-QLVH ngày 04/5/2018 của Sở Văn Hóa thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái | VC20 | Cập nhật KH 2018 lần 2 | Điều chỉnh tên Địa điểm sơ tán tỉnh ủy - UBHC tỉnh Nghĩa Lộ (1967-1973) |
2.1.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 | Bãi rác các xã vùng ngoài | DRA | Xã Thượng Bằng La | 5,70 |
|
|
| 5,70 | Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC95 | KH 2017 |
|
116 | Nhá máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt | DRA | Xã Sơn Thịnh | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | VC96 | KH 2017 |
|
117 | Bãi rác thôn Nậm Cưởm | DRA | Xã Nậm Búng | 1,50 |
|
|
|
| Văn bản số 1143/UBND-TM ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án vệ sinh môi trường và xử lý triệt để ô nhiễm môi trường trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn | VC22 | Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
118 | Bãi rác tập trung tại khu vực huyện Văn Chấn | DRA | Xã Sơn Thịnh | 3,84 |
|
|
|
| Văn bản số 1143/UBND-TM ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án vệ sinh môi trường và xử lý triệt để ô nhiễm môi trường trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn | VC23 | Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
119 | Lò đốt rác thải (thôn Trung Tâm) | DRA | Xã Thượng Bằng La | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Công văn số 132/CV-DK.KHSDĐ ngày 09/9/2018 của UBND xã Thượng Bằng La về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 | VC130 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.1.7 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 | Khu du lịch sinh thái nước nóng bản Bon | DDL | Xã Sơn A | 18,67 | 0,97 |
|
| 17,70 | Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC97 | KH 2016 |
|
121 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Tú Lệ | DDL | Xã Tú Lệ | 7,00 |
|
|
| 7,00 | Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | VC98 | KH 2017 |
|
122 | Khu du lịch sinh thái suối nước nóng (bản Hốc) | DDL | Xã Sơn Thịnh | 5,9 |
|
|
| 5,9 | Công văn số 680/UBND-TH ngày 21/11/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn về việc xem xét nhu cầu sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư | VC100 | KH 2018 |
|
2.1.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123 | Mở rộng Nhà Thờ Đồng Lú thuộc giáo xứ Đồng Lú | TON | TTNT Nghĩa Lộ | 0,37 |
|
|
|
| Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn về việc cho phép thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc | VC99 | Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
124 | Nhà thờ giáo họ Nậm Búng | TON | Xã Nậm Búng | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Văn bản số 15/CV-HĐGX ngày 10/9/2018 của Giáo phận Hưng Hòa, Giáo Xứ Vĩnh Quang về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | VC107 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
125 | Giáo họ Bản Lềnh | TON | Xã Sơn Thịnh | 0,29 |
|
|
| 0,29 | Văn bản số 10/CV-GXĐL ngày 13/9/2018 của Giáo xứ Đồng Lú, Giáo họ Sơn Thịnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 | VC119 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
126 | Đình, đền, chùa xã Thượng Bằng La (thôn Hán) | TIN | Xã Thượng Bằng La | 0,50 | 0,24 |
|
| 0,26 | Công văn số 660/VHTTDL-QLVH ngày 04/5/2018 của Sở văn Hóa thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái | VC53 | Cập nhật KH 2018 lần 2 | Điều chỉnh tên Đình, đền, chùa xã Thượng Bằng La |
2.2 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
| |||||||
2.2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 | Xây dựng xưởng cán tôn | SKC | Xã Sơn A | 0,35 | 0,35 |
|
|
| Công văn số 02/CV-DNDQ ngày 22/8/2017 của Doanh nghiệp tư nhân sản xuất kinh doanh và thương mại Duy Quang | VC104 | KH 2018 |
|
128 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất chế biến các loại trà từ dược liệu và sơ chế dược liệu. | SKC | Thôn Văn Thi 3, xã Sơn Thịnh | 4,70 |
|
|
|
| Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | VC80 | Cập nhật KH 2018 lần 2 | Điều chỉnh tên Nhà máy chế biến nông sản |
129 | Nhà máy chế biến chè Tuyết San | SKC | Tổ dân phố 7, TTNT Nghĩa Lộ | 1,10 |
|
|
|
| Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | VC94 | Cập nhật KH2018 lần 2 |
|
130 | Khu vực trồng cây dược liệu (công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược thế gia) | SKC | Xã Nậm Búng | 19,00 |
|
|
|
| Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | VC54 | Cập nhật KH2018 lần 2 |
|
131 | Mở rộng nhà máy sản xuất y học cổ truyền và Đông dược thế gia đạt chuẩn GMP-WHO | SKC | Xã Sơn Thịnh | 1,21 |
|
|
|
| Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | VC103 | Cập nhật KH2018 lần 2 |
|
132 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Khu đất Công ty vật tư tổng hợp Cửu Long Vinasun) | SKC | Xã Thanh Lương | 0,47 |
|
|
| 0,47 | Quyết định 2274/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
| Đăng ký mới năm 2019 |
|
133 | Cơ sở sản xuất viên Gỗ Nén, Củi Trấu | SCK | Xã Phù Nham | 1,17 |
|
|
| 1,17 | Tờ trình số 01/AK-TTr ngày 03/10/2018 của Hợp tác xã dịch vụ tổng hợp An Khánh về việc đầu tư làm cơ sở sản xuất viên Gỗ Nén, Củi Trấu | VC140 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
134 | Xưởng chế biến nông sản và dịch vụ kho bãi |
| TTNT Nghĩa Lộ | 0,6 |
|
|
| 0,6 |
| VC143 |
|
|
2.2.2 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135 | Cửa hàng giới thiệu sản phẩm (công ty TNHH Hoàng Vũ Lai Châu) | TMD | Thị trấn NT Nghĩa Lộ | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC108 | KH 2017 |
|
136 | Nhà trực vận hành quản lý điện | TMD | Xã Nậm Búng | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | VC109 | KH 2017 |
|
137 | Nhà trực vận hành quản lý điện | TMD | Xã Nghĩa Tâm | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | VC110 | KH 2017 |
|
138 | Cửa hàng xăng dầu | TMD | Xã Gia Hội | 0,07 | 0,07 |
|
|
| Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 4/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 | VC111 | KH 2018 |
|
139 | Hợp tác xã dịch vụ tổng hợp nông nghiệp An Sơn (Xin thuê đất, cấp GCNQSDĐ) | TMD | Xã Hạnh Sơn | 0,21 |
|
|
|
| Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | VC52 | Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
140 | Cửa hàng xăng dầu (Hoàng Hữu Pháp) | TMD | Xã Thượng Bằng La | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ ông Hoàng Hữu Pháp | VC131 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
141 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu | TMD | Xã Đại Lịch | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Văn bản số 1066/SCT-KHTCTH ngày 12/6/2018 của Sở công Thương về việc xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại thôn 14, xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn | VC132 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142 | Khai thác khoáng sản (HTX Suối Quyền Th. Suối Bắc) | SKS | Xã Suối Quyền | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC105 | KH 2017 |
|
143 | Khai thác khoáng sản (HTX Suối Quyền Th. Suối Bó) | SKS | Xã Suối Quyền | 9,91 |
|
|
| 9,91 | Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC106 | KH 2017 |
|
2.2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144 | Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực thôn Ba Khe 2 xã Cát Thịnh, huyện Văn Chấn | SKX | Xã Cát Thịnh | 4,87 |
|
|
| 4,87 | Văn bản số 12/HTX-VT ngày 1/9/2018 của HTX Văn Thịnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tại xã Thượng Bằng La | VC150 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
145 | Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực thôn Khe Thắm, xã Thượng Bằng La, huyện Văn Chấn | SKX | Xã Thượng Bằng La | 4,13 |
|
|
| 4,13 | Văn bản số 11/HTX-VT ngày 1/9/2018 của HTX Văn Thịnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tại xã Thượng Bằng La | VC12 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
146 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến mới mỏ đá vật liệu xây dựng thông thường tại thôn 13, xã Đồng Khê, huyện Văn Chấn | SKX | Xã Đồng Khê | 3,73 |
|
|
| 3,73 | Văn bản số 08/CV-DNTNTH ngày 13/9/2018 của Doanh nghiệp tư nhân Thành Hương về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tại thôn 13, xã Đồng Khê, huyện Văn Chẩn | VC13 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
147 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác sét làm gạch tại khu vực Rừng Si, TTNT Nghĩa Lộ | SKX | TTNT Nghĩa Lộ | 6,10 |
|
|
| 6,10 | Văn bản số 63/CV-DNTNTH ngày 12/9/2018 của Công ty cổ phần xây dựng Quang Thịnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tại thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ | VC44 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
148 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Sơn Lương và thị trấn nông trường Liên Sơn | SKX | Xã Sơn Lương, TTNT Liên Sơn | 9,25 |
|
|
| 9,25 | Công văn số 02/CV-ĐDVN ngày 5/3/2018 của công ty cổ phần vật liệu xây dựng Đăng Dương Việt Nam về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2018 tại xã Sơn Lương và TTNT Liên Sơn, huyện Văn Chẩn | VC142 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.2.5 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149 | Đề án nuôi trồng thủy sản | NTS | Xã Chấn Thịnh | 1,09 | 1,09 |
|
|
| Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 24/1/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kinh phí hỗ trợ chính sách sản xuất nông, lâm thủy sản, gắn với đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp | VC102(a,b) | Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
150 | Đề án nuôi trồng thủy sản | NTS | Xã Tân Thịnh | 1,19 | 1,19 |
|
|
| Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 24/1/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kinh phí hỗ trợ chính sách sản xuất nông, lâm thủy sản, gắn với đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp | VC113 | Cập nhật KH 2018 lần 2 |
|
2.2.6 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151 | Dự án phát triển trang trại chăn nuôi (tổ 3B) | NKH | TTNT Nghĩa Lộ | 2,5 |
|
|
| 2,5 |
| VC147 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.2.7 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 | Kế hoạch phát triển chè vùng cao tỉnh Yên Bái | CLN | Xã Gia Hội | 120,00 |
|
|
| 120,00 | Quyết định 3846/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC116 | KH 2017 |
|
2.2.8 | Chuyển mục đích trong khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153 | Chuyển mục đích sử dụng đất cho 14 hộ lấn chiếm đất hồ Khe Khon | ONT | Xã Bình Thuận | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Thông báo số 47/KL-UBND ngày 16/11/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn kết luận nội dung tố cáo của ông Hà Văn Lương, thôn Quăn I, xã Bình Thuận, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | VC153 | Đăng ký mới năm 2019 | Phụ biểu 06 |
154 | Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 (130 hộ) | ONT | Huyện Văn Chấn | 3,85 |
|
|
| 3,85 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
| Cập nhật KH 2018 lần 2 | Phụ biểu 09 |
155 | Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03 (138 hộ) | ONT | Huyện Văn Chấn | 2,72 | 0,49 |
|
| 2,23 | Đơn đăng ký của hộ gia đình cá nhân | VC155 | Đăng ký mới 2019 | Phụ biểu 10 |
156 | Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân (129 hộ) | ONT, ODT | Huyện Văn Chấn | 2,47 | 0,18 |
|
| 2,29 | Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
| KH 2018 | Phụ biểu 05 |
157 | Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân (124 hộ) | ONT, ODT | Huyện Văn Chấn | 2,34 | 0,14 |
|
| 2,20 | Đơn đăng ký của hộ gia đình cá nhân |
| Đăng ký mới 2019 | Phụ biểu 08 |
158 | Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân (78 hộ) | ONT, ODT | Huyện Văn Chấn | 1,68 | 0,56 |
|
| 1,12 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018; Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
| Cập nhật KH 2018 lần 1,2 | Phụ biểu 07 |
TT | Tên Công Trình | Loại đất QH | ĐV Hành Chính | Quy mô Diện tích (ha) | Loại đất lấy vào (ha) | Năm đăng ký kế hoạch | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
1 | Dự án nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Km 172 - Km 200+300 tỉnh Yên Bái | DHT | Huyện Văn Chấn | 72,40 | 3,40 |
|
| 69,00 | KH 2017 |
2 | Cải tạo nâng cấp hồ Phù Nham | DHT | Xã Phù Nham | 1,10 |
|
|
| 1,10 | KH 2016 |
3 | Xây dựng nhà ở học sinh bán trú Trung học cơ sở An Lương (Thôn Mảm 1) | DHT | Xã An Lương | 0,10 |
|
|
| 0,10 | KH 2016 |
4 | Xây dựng trường bán trú trường Trung học cơ sở Cát Thịnh | DHT | Xã Cát Thịnh | 0,15 |
|
|
| 0,15 | KH 2016 |
5 | Mở rộng Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Sơn A (điểm Tiểu học khu trung tâm) | DHT | xã Sơn A | 0,07 |
|
|
| 0,07 | KH 2017 |
6 | Mở mới khu bán trú học sinh Làng Cò trường PTDTBT tiểu học Nậm Mười (thôn Làng Cò) | DHT | Xã Nậm Mười | 0,15 |
|
|
| 0,15 | KH 2017 |
7 | Mở rộng diện tích khu nhà máy trường MN Trần Phú (khu nhà máy chè) | DHT | Thị trấn NT Trần Phú | 0,05 |
|
|
| 0,05 | KH 2017 |
8 | Mở rộng diện tích trường Mầm non xã Thạch Lương (Thôn Nà Lốc) | DHT | Xã Thạch Lương | 0,06 | 0,06 |
|
|
| KH 2017 |
9 | Mở rộng diện tích trường MN Nậm Búng (thôn Trung Tâm) | DHT | xã Nậm Búng | 0,03 |
|
|
| 0,03 | KH 2017 |
10 | Mở rộng diện tích trường MN Sơn Thịnh (bản Phiêng 1) | DHT | Xã Sơn Thịnh | 0,30 |
|
|
| 0,30 | KH 2017 |
11 | Mở rộng diện tích trường Tiểu học xã Thạch Lương (Thôn Nà Lốc) | DHT | Xã Thạch Lương | 0,07 | 0,07 |
|
|
| KH 2017 |
12 | Mở rộng diện tích trường Mầm non Thượng Bằng La (thôn Trung Tâm) | DHT | Xã Thượng Bằng La | 0,13 |
|
|
| 0,13 | KH 2017 |
13 | Mở rộng diện tích trường Tiểu học Sơn A (điểm trung tâm- thôn Cò Cọi 2) | DHT | xã Sơn A | 0,12 | 0,03 |
|
| 0,09 | KH 2017 |
14 | Trung tâm văn hóa huyện | DHT | Xã Sơn Thịnh | 0,80 |
|
|
| 0,80 | KH 2017 |
15 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn 4) | ONT | Xã Đại Lịch | 1,60 | 0,90 |
|
| 0,70 | KH 2017 lần 2 |
16 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Thắm) | ONT | Xã Thượng Bằng La | 0,60 | 0,60 |
|
|
| KH 2016 |
17 | Kho vật chứng Chi cục Thi hành án huyện Văn Chấn | TSC | Xã Sơn Thịnh | 0,03 |
|
|
| 0,03 | KH 2016 |
18 | Đất trồng cây Cao Su | CLN | Huyện Văn Chấn | 690,00 |
|
|
| 690,00 | KH 2016 |
19 | Nhà kính trồng rau sạch (công ty TNHH Hoàng Vũ Lai Châu) | NKH | Thị trấn NT Nghĩa Lộ | 2,60 |
|
|
| 2,60 | KH 2016 |
20 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Bu Thấp) | ONT | Xã Suối Bu | 0,90 | 0,81 |
|
| 0,09 | KH 2016 |
21 | Khu tái định cư tập trung tại xã Sơn A (Thôn Gốc Bục) | ONT | Xã Sơn A | 0,18 |
|
|
| 0,18 | KH 2017 |
22 | Khu tái định cư tập trung tại xã Sơn A (Thôn Bản Vãn) | ONT | Xã Sơn A | 0,20 |
|
|
| 0,20 | KH 2017 |
- 1Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1009/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 7Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 10Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 11Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 1009/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 2862/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 2862/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Tạ Văn Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực