Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 782/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 03 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Tây Ninh tại Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1522/TTr-STNMT ngày 25 tháng 3 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tây Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Có Biểu 1 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Có Biểu 2 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Có Biểu 3 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Tây Ninh, Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND thành phố Tây Ninh:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

3. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên cổng thông tin điện tử của Tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Tây Ninh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- TTTH (đăng Website);
- Lưu: VT, CVKT2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Ngọc

 

BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ TÂY NINH

(Kèm theo Quyết định số: 782/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4m 2019 của UBND tỉnh Tây Ninh)

Biểu 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

Phưng 1

Phường 2

Phưng 3

Phưng IV

phưng Hiệp Ninh

phưng Ninh Sơn

phường Ninh Thạnh

xã Thạnh Tân

xã Tân Bình

xã Bình Minh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

 (9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐT TỰ NHIÊN

 

14.000,81

849,18

140,76

526,40

219,84

356,75

2.534,80

1.519,11

3.888,72

2.016,25

1.949,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.010,28

613,25

22,63

235,97

111,29

77,43

1.782,25

1.171,83

3.576,35

1.730,72

1.688,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.654,36

282,16

0,36

16,19

0,54

10,42

319,95

194,08

584,85

122,33

123,49

a

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

880,59

158,58

-

16,18

-

10,42

236,68

132,59

326,14

-

-

b

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

773,78

123,58

0,36

0,01

0,54

-

83,27

61,49

258,71

122,33

123,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

834,62

8,34

3,17

51,69

3,69

0,00

160,30

131,31

67,23

292,92

115,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.823,05

308,12

18,03

165,72

106,52

66,77

1.254,43

832,87

1.350,47

1.287,45

1.432,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.567,18

-

-

-

-

-

-

 

1.567,18

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

105,50

14,65

1,08

2,38

0,54

0,23

33,94

13,58

4,59

22,71

11,80

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,56

-

-

-

-

-

13,61

-

2,03

5,31

4,61

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.989,28

235,93

117,05

290,43

108,55

279,15

752,55

347,28

312,37

285,53

260,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

74,55

5,15

-

2,72

1,02

-

59,23

-

2,67

-

3,76

2.2

Đất an ninh

CAN

28,44

1,97

2,33

11,22

0,67

1,54

7,62

0,84

0,10

 

2,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

65,31

7,78

3,28

6,53

1,59

2,90

34,72

1,10

4,73

2,05

0,63

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

220,81

5,70

0,25

4,79

0,50

2,66

34,97

7,19

35,99

73,94

54,82

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.093,03

65,01

38,05

130,83

31,44

83,23

275,08

165,68

85,81

137,76

80,15

a

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,79

0,08

0,61

8,36

-

0,06

-

0,06

0,52

0,10

-

b

Đất cơ sở y tế

DYT

12,86

0,56

0,62

8,54

0,12

2,43

0,05

0,07

0,10

0,10

0,27

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

60,46

3,30

2,79

18,45

4,39

2,63

13,81

4,80

4,79

2,44

3,06

d

Đất cơ sthể dục th thao

DTT

18,41

-

1,82

11,66

0,58

-

0,55

1,28

0,92

1,16

0,44

e

Đất cơ skhoa học và công nghệ

DKH

0,09

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

f

Đất cơ sdịch vụ xã hội

DXH

0,43

-

-

-

-

0,14

-

-

-

-

0,29

g

Đất giao thông

DGT

818,42

48,72

31,24

80,19

25,60

77,59

216,60

112,45

78,92

85,30

61,81

h

Đất thủy lợi

DTL

162,18

12,33

0,25

0,64

0,39

0,27

43,78

42,23

0,06

48,50

13,73

k

Đất công trình năng lượng

DNL

6,08

-

-

1,46

-

-

-

4,62

-

-

-

l

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,22

0,02

0,04

0,87

-

-

0,05

0,03

0,06

0,06

0,09

m

Đất chợ

DCH

3,09

-

0,59

0,66

0,36

0,10

0,24

0,14

0,44

0,10

0,46

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7,02

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

36,81

-

-

-

-

-

18,08

11,87

6,86

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,17

-

-

5,23

-

-

-

-

-

0,94

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

206,76

-

-

-

-

-

-

-

74,32

57,26

75,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

889,94

118,99

50,94

114,63

68,04

184,47

201,93

150,94

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,93

2,05

10,76

5,11

2,81

0,42

3,28

0,53

0,70

0,36

0,90

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,95

1,25

0,13

0,48

2,09

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,02

2,52

1,56

1,92

0,22

0,27

9,95

1,48

1,76

0,47

0,87

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

20,38

6,05

-

-

-

-

2,97

3,47

0,81

0,58

6,50

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

147,72

1,08

-

-

-

-

66,63

-

79,03

-

0,98

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,33

0,41

0,04

0,14

0,16

0,17

0,28

0,07

0,22

0,55

0,29

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,07

1,71

4,69

-

-

2,49

5,18

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,59

1,68

0,55

0,07

0,01

-

-

0,06

0,22

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

106,36

14,57

4,47

1,83

-

1,01

26,63

4,05

17,79

11,62

24,39

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,19

-

-

-

-

-

5,83

-

1,36

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,91

-

-

4,93

-

-

0,17

-

-

-

2,81

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

6.146,84

849,18

140,76

526,40

219,84

356,75

2.534,80

1.519,11

-

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

Phưng 1

Phường 2

Phưng 3

Phưng IV

phưng Hiệp Ninh

phưng Ninh Sơn

phường Ninh Thạnh

xã Thạnh Tân

xã Tân Bình

xã Bình Minh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng

 

91,28

3,51

8,72

13,34

0,42

22,88

32,70

3,71

-

-

5,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

77,92

1,89

3,62

12,07

0,42

19,26

30,95

3,71

-

-

5,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

28,45

0,80

-

1,51

-

5,13

19,84

0,50

-

-

0,66

a

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,64

-

-

1,51

 

5,13

-

-

-

-

-

b

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

21,81

0,80

-

-

-

-

19,84

0,50

-

-

0,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,28

0,20

2,51

-

-

-

1,57

1,50

-

-

1,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

42,09

0,79

1,11

10,56

0,42

14,13

9,54

1,71

-

-

3,83

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,36

1,62

5,10

1,27

-

3,62

1,75

-

-

-

-

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,07

-

 

-

-

-

0,07

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,02

-

2,10

-

-

0,92

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

DGT

2,06

-

1,14

-

-

0,92

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

0,96

-

0,96

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

5,44

0,49

1,89

0,68

-

1,70

0,68

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,19

1,13

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,53

-

-

0,53

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,11

-

1,11

-

-

1,00

1,00

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

Phưng 1

Phường 2

Phưng 3

Phưng IV

phưng Hiệp Ninh

phưng Ninh Sơn

phường Ninh Thạnh

xã Thạnh Tân

xã Tân Bình

xã Bình Minh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

190,26

13,58

4,78

28,64

4,37

35,89

38,45

24,83

4,00

11,54

24,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

55,74

8,80

0,02

2,76

0,05

6,63

22,84

4,00

1,00

6,47

3,16

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

11,39

1,00

-

2,26

-

6,63

0,50

1,00

-

-

_

 

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

44,35

7,80

0,02

0,50

0,05

-

22,34

3,00

1,00

6,47

3,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,76

1,40

2,91

4,50

1,20

2,33

3,27

9,76

1,20

1,10

10,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

93,66

3,28

1,85

21,38

3,12

26,93

12,34

11,07

1,80

3,97

7,93

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,48

1,20

0,55

2,05

-

1,20

0,49

-

-

-

-

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.