Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 391/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 28 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN MÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Bình;

Căn Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử đất đến năm 2020 huyện Yên Mô

Thực hiện Thông báo số 1413-TB/TU ngày 15 tháng 3 năm 2019 của Tỉnh ủy Ninh Bình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 89/TTr-STNMT ngày 07 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Mô với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng và sử dụng năm 2019.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Mô theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5;
Ttt 38

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 

BIỂU 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Thịnh

X. Khánh Thượng

X. Khánh Dương

X. Mai Sơn

X. Khánh Thịnh

X. Yên Phong

X. Yên Hòa

X. Yên Thắng

X. Yên Từ

X. Yên Hưng

X. Yên Thành

X. Yên Nhân

X. Yên Mỹ

X. Yên Mạc

X. Yên Đng

X. Yên Thái

X. Yên Lâm

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Tng diện tích tự nhiên

 

14.609,77

100,00

746,75

940,40

551,23

433,19

418,82

801,04

802,03

1.159,26

489,58

341,09

886,69

1.106,98

475,50

799,76

2.849,36

1.024,31

783,78

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.919,50

67,90

451,55

576,02

393,80

176,52

285,88

575,71

547,75

750,58

310,09

228,40

519,62

757,31

337,49

567,15

2.237,10

714,61

489,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.939,56

69,96

356,75

488,42

316,73

143,49

269,37

474,63

483,80

575,14

262,27

200,24

388,17

696,01

284,25

417,97

670,93

489,66

421,73

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.457,62

93,06

340,18

415,35

309,63

134,59

264,42

413,35

466,05

511,97

258,72

198,43

317,03

655,28

285,29

410,92

630,58

433,62

412,21

1.2

Đất trong cây hàng năm khác

HNK

714,29

7,20

53,98

50,70

50,24

19,06

5,37

55,92

37,47

60,35

30,01

16,38

27,38

39,86

23,94

115,36

48,99

37,52

41,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

166,13

1,67

16,50

0,07

-

0,02

-

-

-

38,66

-

0,07

22,98

-

0,18

-

87,65

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.623,21

16,36

-

-

-

-

-

-

-

31,06

-

-

62,30

-

-

-

1.350,35

179,50

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,70

0,10

-

-

-

-

-

-

-

1,06

-

-

1,54

-

-

-

7,10

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

438,54

4,42

21,34

35,69

26,83

9,80

10,88

39,85

25,95

44,31

17,81

11,71

16,59

21,27

28,99

21,66

72,08

7,35

26,43

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

28,07

0,28

2,98

1,14

-

4,15

0,26

5,31

0,53

-

-

-

0,66

0,17

0,13

12,16

-

0,58

-

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

4.242,23

29,04

288,16

296,21

151,60

250,66

120,71

213,90

233,20

390,81

174,11

108,00

317,17

330,75

134,95

190,92

560,21

274,16

206,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,20

0,43

0,50

-

-

0,20

-

-

-

10,26

-

-

7,24

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

57,00

1,34

0,96

-

-

55,84

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,98

2,24

-

50,00

-

44,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

6,83

0,16

1,98

0,32

0,02

0,45

0,37

0,98

0,14

0,16

0,20

0,18

0,10

0,73

0,03

0,26

0,28

0,18

0,45

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

59,51

1,40

15,30

0,79

2,95

11,91

-

0,32

0,49

-

7,42

0,60

1,50

0,47

2,71

1,10

0,35

0,32

13,28

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

45,30

1,07

-

2,25

-

-

-

-

-

-

-

-

2,54

 

-

 

25,67

11,66

3,18

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.790,96

42,22

134,27

109,75

72,98

72,96

63,26

104,42

126,88

146,81

74,53

60,40

168,96

162,20

70,74

91,20

120,83

109,30

101,47

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

1,47

0,03

-

-

0,11

-

0,10

0,09

0,20

0,03

0,26

0,03

0,11

0,25

0,05

0,24

-

-

-

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

847,31

19,97

-

56,87

44,14

33,07

31,99

74,84

53,52

74,55

51,16

29,49

53,59

89,72

42,22

53,37

54,14

46,23

58,41

2.14

Đất ở đô thị

ODT

73,18

1,73

73,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,25

0,36

6,15

0,67

0,20

1,21

0,40

0,43

0,57

0,66

0,34

0,72

0,45

0,60

1,00

0,46

0,62

0,27

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chúc sự nghiệp

DTS

1,71

0,04

0,25

-

-

1,07

-

-

-

-

-

-

-

-

0,39

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,20

0,62

1,29

1,66

1,03

0,83

2,20

2,43

2,17

2,56

1,65

0,92

1,59

1,67

0,44

0,33

1,34

0,67

3,42

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

260,01

6,13

25,77

25,73

9,37

9,99

10,51

14,03

21,58

20,50

12,24

6,64

11,49

20,10

7,62

15,40

11,54

27,16

10,34

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gồm

SKX

47,65

1,12

11,60

4,67

2,47

8,08

-

5,45

3,83

-

3,69

-

6,11

-

-

1,75

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,83

0,30

0,66

0,84

0,64

0,52

0,27

0,87

0,80

0,91

1,02

0,36

0,75

0,85

0,90

0,37

1,43

1,22

0,42

2.22

Đất vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,64

0,51

1,70

0,58

0,51

0,30

0,68

0,90

1,47

1,62

1,12

0,89

1,86

3,33

0,68

2,75

0,54

0,90

1,81

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

318,50

7,51

14,55

42,05

17,18

9,25

10,93

9,09

21,55

12,11

20,48

7,57

9,66

50,83

8,17

23,69

18,50

29,46

13,43

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

543,52

12,81

-

0,03

-

-

-

0,05

-

120,64

-

-

51,22

-

-

-

324,97

46,61

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,18

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

3

Đt chưa sdụng

CSD

448,04

3,06

7,04

68,17

5,83

6,01

12,23

11,43

21,08

17,87

5,38

4,69

49,90

18,92

3,06

41,69

52,05

35,54

87,15

4

Đất khu công nghệ cao

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đt khu kinh tế

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Thịnh

X. Khánh Thượng

X. Khánh Dương

X. Mai Sơn

X. Khánh Thịnh

X. Yên Phong

X. Yên Hòa

X. Yên Thắng

X. Yên Từ

X. Yên Hưng

X. Yên Thành

X. Yên Nhân

X. Yên Mỹ

X. Yên Mạc

X. Yên Đng

X. Yên Thái

X. Yên Lâm

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

206,54

25,92

57,00

7,99

48,70

4,01

4,76

1,36

8,02

9,69

3,92

4,60

5,53

6,98

7,55

2,02

1,40

7,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

176,25

22,13

51,18

6,24

41,64

3,66

3,35

0,77

6,18

9,56

2,37

3,48

5,29

6,25

4,33

1,97

1,40

6,45

 

Trong đó: đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

134,89

20,70

37,42

6,00

25,30

3,66

1,63

0,77

2,42

9,49

2,37

2,59

4,75

5,21

4,33

1,93

0,70

5,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,43

2,71

5,55

1,59

3,52

-

0,05

0,10

1,17

-

0,73

0,82

-

0,46

2,26

-

-

0,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,53

0,12

0,01

-

1,23

-

-

-

-

-

0,03

0,10

-

0,02

-

0,02

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,78

0,43

0,26

0,16

2,31

0,35

1,36

0,49

0,67

0,13

0,79

0,20

0,24

0,25

0,94

0,03

-

0,17

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,55

0,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

2

Chuyn đi cu sử dụng đt trong nội bộ đt nông nghiệp, đất phi nông nghiệp

 

0,79

0,21

-

-

0,27

-

-

-

-

-

-

0,18

-

0,13

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyền sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,79

0,21

-

-

0,27

-

-

-

-

-

-

0,18

-

0,13

-

-

-

-

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sdụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Thịnh

X. Khánh Thượng

X. Khánh Dương

X. Mai Sơn

X. Khánh Thịnh

X. Yên Phong

X. Yên Hòa

X. Yên Thắng

X. Yên Từ

X. Yên Hưng

X. Yên Thành

X. Yên Nhân

X. Yên Mỹ

X. Yên Mạc

X. Yên Đng

X. Yên Thái

X. Yên Lâm

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

184,28

24,45

54,99

5,41

48,29

3,60

3,38

0,74

7,10

2,55

2,34

4,60

4,93

5,16

7,38

1,93

1,40

6,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

160,39

20,91

50,33

4,04

41,37

3,53

3,08

0,62

5,76

2,44

1,94

3,48

4,89

4,70

4,33

1,93

1,40

5,64

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

119,45

19,48

36,57

3,80

25,13

3,53

1,44

0,62

2,10

2,44

1,94

2,59

4,35

3,66

4,33

1,93

0,70

4,84

1.2

Đất trong cây hàng năm khác

HNK

16,81

2,66

4,65

1,25

3,44

-

0,04

-

0,93

-

0,13

0,82

-

0,42

2,18

-

-

0,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,40

0,10

0,01

-

1,19

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,16

0,28

-

0,12

2,29

0,07

0,26

0,12

0,41

0,11

0,27

0,20

0,04

0,04

0,85

-

-

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,52

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

19,09

1,62

2,53

2,09

10,44

0,13

-

0,08

0,58

-

0,02

0,18

-

0,22

0,17

-

-

1,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,60

-

-

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,10

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,91

1,09

1,56

0,01

6,02

-

-

-

-

-

-

0,18

-

0,05

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

3,10

-

0,09

0,80

1,23

0,02

-

0,08

0,58

-

0,02

-

-

0,06

0,13

-

-

0,09

2.14

Đất ở đô thị

ODT

0,52

0,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

-

-

0,10

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chúc sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,28

0,01

0,88

0,02

1,31

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

0,04

-

-

0,94

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gồm

SKX

0,80

-

-

-

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,14

-

-

-

-

0,11

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

2.22

Đất vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

1,16

-

-

1,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sdụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Thịnh

X. Khánh Thượng

X. Khánh Dương

X. Mai Sơn

X. Khánh Thịnh

X. Yên Phong

X. Yên Hòa

X. Yên Thắng

X. Yên Từ

X. Yên Hưng

X. Yên Thành

X. Yên Nhân

X. Yên Mỹ

X. Yên Mạc

X. Yên Đng

X. Yên Thái

X. Yên Lâm

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

24,91

-

-

-

-

1,69

-

1,52

-

-

-

-

11,54

-

-

3,50

6,66

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24,91

 

 

 

 

1,69

 

1,52

 

 

 

 

11,54

 

 

3,50

6,66

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trong cây hàng năm khác

HNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

4,27

0,14

0,26

0,14

2,58

-

0,13

0,15

-

-

-

0,33

-

-

0,20

-

-

0,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,18

 

0,11

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,24

0,08

 

 

1,01

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,20

0,06

0,15

0,10

1,47

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

0,11

 

 

0,16

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

0,65

 

 

0,04

0,03

 

0,13

 

 

 

 

0,18

 

 

0,09

 

 

0,18

2.14

Đất ở đô thị

ODT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chúc sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gồm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-