ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 541/QĐ-UBND | Bìa Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN XUYÊN MỘC, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Cãn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc tại Tờ trình số 22/TTr- UBND-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1103/TTr-STNMT ngày 26 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Xuyên Mộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT. Phước Bửu | Xã Bàu Lâm | Xã Bình Châu | Xã Bông Trang | Xã Bưng Riềng | Xã Hòa Bình | |||
(a) | (b) | (c)=(1+2…) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 63.924,41 | 920,99 | 3.491,86 | 8.514,49 | 3.486,25 | 5.011,90 | 3.736,52 |
1 | Đất nông nghiệp | 50.564,77 | 474,81 | 2.740,07 | 7.515,46 | 3.154,10 | 4.737,86 | 3.396,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.234,70 | 2,27 | 3,05 | 33,72 | 0,20 | 18,30 | 68,41 |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | 726,48 |
|
| 33,72 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 3.371,45 | 25,73 | 54,09 | 149,45 | 20,76 | 201,31 | 98,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 28.962,00 | 442,73 | 2.645,36 | 1.548,51 | 683,02 | 1.511,55 | 3.197,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 850,06 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 10.758,72 |
|
| 4.604,42 | 2.075,69 | 2.543,82 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 4.456,51 |
|
| 1.028,76 | 286,30 | 396,82 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 652,60 | 4,09 | 37,57 | 132,65 | 9,94 | 10,59 | 16,56 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 278,71 |
|
| 17,95 | 78,19 | 55,48 | 14,90 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 13.018,61 | 446,18 | 751,79 | 672,07 | 332,15 | 274,03 | 340,42 |
2.1 | Đất quốc phòng | 5.630,36 | 1,18 |
| 1,19 |
| 13,17 |
|
2.2 | Đất an ninh | 1.013,10 | 2,57 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 504,14 | 7,51 | 0,15 | 198,61 | 12,42 | 42,57 | 0,83 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 121,47 | 4,62 | 9,92 | 50,68 | 2,37 |
| 7,07 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 7,91 |
|
| 7,91 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 3.717,97 | 302,72 | 634,30 | 164,23 | 232,00 | 111,89 | 214,84 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1,56 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 7,43 |
|
| 0,19 |
| 3,98 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 867,21 |
| 82,24 | 96,50 | 31,67 | 33,23 | 60,59 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 96,16 | 96,16 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 11,69 | 5,68 | 0,95 | 0,16 | 0,30 | 0,46 | 0,30 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 129,44 | 3,09 |
| 2,25 | 0,86 | 1,98 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 34,71 | 1,31 | 2,01 | 6,11 | 1,21 | 2,17 | 6,62 |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 88,38 | 9,27 | 3,59 | 7,00 | 3,28 | 4,21 | 4,27 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 88,24 |
| 2,12 |
|
| 29,48 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9,36 | 0,29 | 0,88 | 0,55 | 0,29 | 0,21 | 0,93 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 13,89 | 2,65 | 0,58 |
|
| 9,78 | 0,38 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 2,37 |
| 0,09 | 0,75 |
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 629,23 | 9,13 | 14,95 | 99,95 | 47,76 | 13,08 | 44,58 |
225 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 36,53 |
|
| 28,71 |
| 7,82 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 7,46 |
|
| 7,27 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 341,04 |
|
| 326,96 |
|
|
|
4 | Đất đô thị* | 920,99 | 920,99 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
| (Tiếp theo) | Đơn vị tính: ha |
| ||||||||
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Hội | Xã Hòa Hưng | Xã Phước Tân | Xã Phước Thuận | Xã Tân Lâm | Xã Xuyên Mộc | |||||
(a) | (b) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 9.906,33 | 7.123,31 | 2.736,01 | 3.241,09 | 5.067,03 | 8.884,10 | 1.804,56 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 6.906,17 | 6.638,15 | 2.122,13 | 2.841,23 | 4.286,19 | 4.230,52 | 1.521,98 | |||
1.1 | Đất trồng lúa | 84,21 | 66,51 | 12,01 | 172,21 | 662,87 | 64,13 | 46,81 | |||
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
| 32,13 | 12,01 | 123,82 | 524,80 |
|
| |||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 689,44 | 44,83 | 15,01 | 244,37 | 486,85 | 1.212,45 | 128,52 | |||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 5.493,74 | 4.252,44 | 2.086,66 | 2.372,56 | 470,95 | 2.920,53 | 1.336,37 | |||
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
| 850,06 |
|
| |||
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
| 1.534,79 |
|
| |||
1.6 | Đất rừng sản xuất | 566,94 | 2.177,69 |
|
|
|
|
| |||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 47,21 | 51,21 | 8,44 | 20,44 | 279,77 | 28,50 | 5,64 | |||
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
| |||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 24,63 | 45,47 |
| 31,64 | 0,90 | 4,90 | 4,65 | |||
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.000,15 | 485,16 | 613,88 | 399,86 | 766,75 | 4.653,58 | 282,58 | |||
2.1 | Đất quốc phòng | 2.252,66 |
|
|
| 63,42 | 3.298,73 |
| |||
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
| 6,08 | 1.004,45 |
| |||
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| |||
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
| |||
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| |||
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,37 | 0,65 | 0,17 | 0,58 | 238,79 | 0,11 | 0,38 | |||
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,03 | 8,63 | 26,14 | 2,98 | 0,60 | 2,31 | 6,12 | |||
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
| |||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 394,90 | 335,82 | 539,42 | 208,88 | 244,17 | 209,81 | 124,98 | |||
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
| 0,05 |
| 1,50 |
|
| |||
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
| |||
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
| 0,17 | 0,08 |
| 3,01 | |||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 133,95 | 83,50 | 33,59 | 81,23 | 85,76 | 45,75 | 99,21 | |||
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
| |||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,73 | 0,59 | 0,71 | 0,25 | 0,27 | 0,73 | 0,57 | |||
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 118,24 |
|
| 0,52 | 1,84 |
| 0,66 | |||
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
| |||
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 5,28 | 1,29 | 1,89 | 1,73 | 2,21 | 0,08 | 2,80 | |||
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 5,86 | 8,37 | 2,37 | 9,26 | 7,19 | 6,11 | 17,60 | |||
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| 0,77 |
| 55,43 |
|
| 0,45 | |||
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,83 | 0,64 | 1,18 | 1,23 | 1,43 | 0,39 | 0,50 | |||
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 0,49 |
|
|
|
|
| |||
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
| 0,10 | 1,10 | 0,05 | 0,27 | |||
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 86,30 | 44,41 | 8,35 | 37,51 | 112,32 | 84,87 | 26,01 | |||
225 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
| |||
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
| 0,19 |
| |||
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
| 14,08 |
|
| |||
4 | Đất đô thị* |
|
|
|
|
|
|
| |||
Chi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT. Phước Bửu | Xã Bàu Lâm | Xã Bình Châu | Xã Bông Trang | Xã Bưng Riềng | Xã Hòa Bình | |||
(a) | (b) | (d)=(1+2+…) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp | 145,20 | 8,70 | 8,53 | 2,25 | 0,16 | 0,60 | 8,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | 7,00 | 0,00 | 0,89 |
|
|
| 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 31,57 | 1,00 | 0,25 | 1,70 |
|
| 3,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 82,37 | 7,70 | 7,39 | 0,55 | 0,06 |
| 5,21 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 21,61 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 0,70 |
|
|
| 0,10 | 0,60 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 1,95 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,94 | 0,20 | 0,46 | 0,05 |
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | 0,27 |
|
| 0,05 |
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
| (Tiếp theo) | Đơn vị tính: ha |
| ||||||||
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Hội | Xã Hòa Hưng | Xã Phước Tân | Xã Phước Thuận | Xã Tân Lâm | Xã Xuyên Mộc | |||||
(a) | (b) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |||
1 | Đất nông nghiệp | 12,78 | 15,00 | 7,10 | 30,15 | 35,52 | 7,20 | 8,50 | |||
1.1 | Đất trồng lúa | 0,10 | 1,50 | 0,67 | 0,80 | 1,28 | 1,56 | 0,10 | |||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 3,40 | 3,70 | 0,25 | 11,85 | 2,34 | 0,28 | 3,40 | |||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 7,33 | 9,80 | 6,18 | 17,50 | 10,29 | 5,36 | 5,00 | |||
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
| 21,61 |
|
| |||
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
| |||
1.6 | Đất rừng sản xuất | 1,95 |
|
|
|
|
|
| |||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
| |||
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
| |||
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Đất phi nông nghiệp |
|
|
| 0,10 | 0,10 | 0,02 |
| |||
2.1 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
| 0,10 | 0,10 | 0,02 |
| |||
2.2 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
| |||
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT. Phước Bửu | Xã Bàu Lâm | Xã Bình Châu | Xã Bông Trang | Xã Bưng Riềng | Xã Hòa Bình | |||
(a) | (b) | (d)=(1+2…) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 195,03 | 10,71 | 8,87 | 17,45 | 0,36 | 0,80 | 9,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | 15,34 | 0,25 | 0,89 |
|
|
| 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 49,15 | 1,20 | 0,25 | 14,43 |
|
| 3,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 104,68 | 9,26 | 7,73 | 3,02 | 0,26 | 0,20 | 5,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 21,61 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 2,30 |
|
|
| 0,10 | 0,60 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 1,95 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 25,00 | 1,50 | 0,50 | 2,50 | 2,00 | 3,00 | 1,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 25,00 | 1,50 | 0,50 | 2,50 | 2,00 | 3,00 | 1,00 |
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
| (Tiếp theo) | Đơn vị tính: ha |
| ||||||||
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Hội | Xã Hòa Hưng | Xã Phước Tân | Xã Phước Thuận | Xã Tân Lâm | Xã Xuyên Mộc | |||||
(a) | (b) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 14,83 | 15,20 | 22,85 | 31,20 | 45,62 | 7,40 | 10,50 | |||
1.1 | Đất trồng lúa | 0,10 | 1,50 | 5,86 | 0,95 | 2,78 | 1,56 | 1,35 | |||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 3,40 | 3,70 | 2,75 | 11,85 | 4,34 | 0,28 | 3,55 | |||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 9,38 | 10,00 | 14,24 | 18,40 | 15,29 | 5,56 | 5,60 | |||
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
| 21,61 |
|
| |||
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
| 1,60 |
|
| |||
1.6 | Đất rừng sản xuất | 1,95 |
|
|
|
|
|
| |||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 0,50 | 3,50 | 0,30 | 2,00 | 3,50 | 0,50 | 4,20 | |||
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 0,50 | 3,50 | 0,30 | 2,00 | 3,50 | 0,50 | 4,20 | |||
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
| |||
2.3 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
| |||
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
| |||
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện;
4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của huyện Xuyên Mộc, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ- CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân huyện Xuyên Mộc; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuyên Mộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN MỘC XUYÊN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư / Đơn vị đăng ký | Địa điểm | Mục đích SDĐ năm 2019 | Diện tích (ha) | Loại đất thu hồi/chuyển mục đích (ha) | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Nguồn vốn | Ghi chú | ||||||||
Tổng dự án | Thực hiện năm 2019 | Thu hồi năm 2019 | CMĐ năm 2019 | Đất nông nghiệp | Trong đó | Đất phi nông nghiệp | ||||||||||||
Đất lúa 01 vụ | Đất lúa 02 vụ | Đất rừng Phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
* | TỔNG CỘNG: 88 DỰ ÁN | 2.705,11 | 569,66 | 187,01 | 157,27 | 399,95 | 55,10 |
| 25,39 | 9,55 | 175,52 |
|
|
|
| |||
I | Đất quốc phòng (01) | 15,31 | 15,31 | 15,31 |
| 15,31 |
|
| 15,31 |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Tiểu đoàn Pháo Binh | Bộ CHQS tỉnh | Xã Phước Thuận | Đất quốc phòng | 15,31 | 15,31 | 15,31 |
| 15,31 |
|
| 15,31 |
|
| Công văn số 252/UBND-VP ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh v/v chọn vị trí và thực hiện thủ tục CMĐ SDĐ rừng phòng hộ để xây dựng trận địa Pháo 37mm tại huyện Xuyên Mộc | Đất tổ chức | Ngân sách quốc phòng | Chuyển tiếp 2019 |
II | Đất Thương mại- Dịch vụ (03) | 6,78 | 2,68 | 1,60 | 2,68 | 2,68 |
|
|
| 1,60 | 4,10 |
|
|
|
| |||
1 | Khu DLDV Qudos Hồ Tràm | Công ty TNHH Qudos Hồ Tràm | Xã Phước Thuận | Đất thương mại - Dịch vụ | 5,70 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
|
|
| 1,60 | 4,10 | Công văn số 222/KBT-QLR ngày 06/5/2015 của BQL-KBTTN BC-PB; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ngày 23/3/2016 của Công ty TNHH Qudos Hồ Tràm | Đất do BCHQS tỉnh và BQL KBTTN BC-PB quản lý | Doanh nghiệp nước ngoài | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Cửa hàng xăng, dầu Thiên Nhân | Công ty TNHH Vận tải Thiên Nhân | Xã Hòa Bình | Đất Thương mại - Dịch vụ | 0,23 | 0,23 |
| 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
| Văn bản số 963/UBND-VP ngày 13/02/2017 của UBND Tỉnh BRVT | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Cửa hàng xăng, dầu Phú Sơn | Công ty TNHH Phú Sơn | Xã Hòa Hiệp | Đất Thương mại - Dịch vụ | 0,85 | 0,85 |
| 0,85 | 0,85 |
|
|
|
|
| Đăng lập thủ tục đầu tư | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
III | Đất sản xuất kinh doanh (07) | 42,78 | 42,78 | 0,67 | 18,40 | 41,11 | 5,19 |
|
| 3,20 | 1,68 |
|
|
|
| |||
1 | Nhà máy nước Sông Hòa | TTNSH & VSMT | Xã Bông Trang | Xây dựng nhà máy nước Sông Hòa | 1,50 | 1,50 |
|
| 1,50 |
|
|
|
|
| Quyết định 2905/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh: Nghị quyết 85/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh BRVT | Thuê đất | Ngân sách tỉnh + vốn tài trợ của Hà Lan | Chuyển tiếp 2019 |
2 | HTKT khu chế biến hải sản tập trung (Cụm công nghiệp làng nghề) | UBND huyện | Xã Bình Châu | Xây dựng HTKT khu chế biến hải sản tập trung | 22,22 | 22,22 |
|
| 21,21 |
|
|
| 3,20 | 1,01 | Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh BRVT v/v phê duyệt dự án đầu tư | Giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Công ty TNHH Duy Phát | Công ty TNHH Duy Phát | Xã Hòa Hưng | Đất sản xuất kinh doanh | 3,39 | 3,39 |
| 3,39 | 3,39 | 0,58 |
|
|
|
| Tổng hợp đơn đăng ký xin chuyển mục đích năm 2019 | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
4 | Công ty TNHH Hữu Minh | Công ty TNHH Hữu Minh | Xã Hòa Hưng | Đất sản xuất kinh doanh | 5,33 | 5,33 |
| 5,33 | 5,33 | 1,61 |
|
|
|
| Tổng hợp đơn đăng ký xin chuyển mục đích năm 2019 | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
5 | Công ty TNHH Hương Nhung | Công ty TNHH Hương Nhung | Xã Hòa Hưng | Đất sản xuất kinh doanh | 6,71 | 6,71 |
| 6,71 | 6,71 | 3,00 |
|
|
|
| Tổng hợp đơn đăng ký xin chuyển mục đích năm 2019 | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
6 | Cơ sở đăng kiểm tại huyện Xuyên Mộc | Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT | TT. Phước Bửu | Xây dựng Cơ sở đăng kiểm tại huyện Xuyên Mộc | 0,67 | 0,67 | 0,67 |
|
|
|
|
|
| 0,67 | Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt DADT | Đất NN quản lý | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
7 | Nhà máy chế biến phân hữu cơ vi sinh Trung Nam | Công ty CP ĐT SX TMDV XNK Trung Nam | Xã Bình Châu | Xây dựng Nhà máy chế biến phân hữu cơ vi sinh | 2,97 | 2,97 |
| 2,97 | 2,97 |
|
|
|
|
| Công văn số 12/CVTN ngày 18/5/2016 của Công ty CP ĐT SX TMDV XNK Trung Nam | Nhận chuyển nhượng (thửa 4, 20, 21, 28, 30, 76, tờ 33, 34) | Doanh nghiệp | Đăng ký mới |
IV | Đất cơ sở văn hoá (01) | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
| |||
1 | Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng xã Hòa Bình | BQL Dự án ĐTXD | Hòa Bình | Đất văn hóa | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
| 0,40 | Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND huyện phê duyệt dự án | Giao đất | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp 2019 |
V | Đất cơ sở giáo dục (11) | 11,22 | 11,22 | 3,20 |
| 4,92 |
|
|
|
| 6,30 |
|
|
|
| |||
1 | Trường Mầm non Bình Châu 2 | UBND huyện | Xã Bình Châu | Đất giáo dục | 1,11 | 1,11 |
|
| 0,15 |
|
|
|
| 0,97 | Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND tỉnh phê duyệt dự án | Giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Trường mầm non Bàu Lâm | BQL Dự án ĐTXD | Bàu Lâm | Đất giáo dục | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
| 0,45 | Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện phê duyệt dự án | Giao đất | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Trường mầm non 19/5 | BQL Dự án ĐTXD | Hòa Hội | Đất giáo dục | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 | Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện phê duyệt dự án | Giao đất | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp 2019 |
4 | Trường tiểu học Hồ Tràm | UBND huyện | Phước Thuận | Đất giáo dục | 1,40 | 1,40 |
|
| 1,38 |
|
|
|
| 0,02 | Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư | Giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
5 | Cải tạo, mở rộng Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa | UBND huyện | Hòa Hiệp | Đất giáo dục | 0,88 | 0,88 |
|
|
|
|
|
|
| 0,88 | Quyết định số 3042/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện phê duyệt dự án | Giao đất | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp 2019 |
6 | Trường THCS Bình Châu 2 | UBND huyện | Bình Châu | Đất giáo dục | 2,08 | 2,08 |
|
| 0,80 |
|
|
|
| 1,28 | Quyết định số 3001/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án | Giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
7 | Trường tiểu học Lương Thế Vinh (giai đoạn 2) | UBND huyện | Hòa Bình | Đất giáo dục | 0,97 | 0,97 | 0,21 |
| 0,21 |
|
|
|
| 0,76 | Quyết định số 3017/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 Của UBND tỉnh phê duyệt dự án | Đất dân + đất Nhà nước | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
8 | Trường THCS Hòa Hiệp 2 | UBND huyện | Hòa Hiệp | Đất giáo dục | 1,52 | 1,52 | 1,52 |
| 1,52 |
|
|
|
|
| Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự án | Đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
9 | Trường mầm non Đội 1 | UBND huyện | Hòa Bình | Đất giáo dục | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
| 0,60 | Quyết định số 3168/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự án | Đất Nhà nước | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
10 | Trường tiểu học Bông Trang | UBND huyện | Bông Trang | Đất giáo dục | 0,92 | 0,92 | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
| 0,86 | Quyết định số 3957/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án | Đất dân + đất Nhà nước | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
11 | Trường mầm non Hòa Hiệp 2 | UBND huyện | Hòa Hiệp | Đất giáo dục | 0,81 | 0,81 | 0,81 |
| 0,81 |
|
|
|
|
| Quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án | Đất Nhà nước | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
VI | Đất cơ sở thể dục thể thao (01) | 4,55 | 4,55 | 4,55 |
|
|
|
|
|
| 4,55 |
|
|
|
| |||
1 | Trung tâm Văn hóa Thể dục thể thao huyện | UBND huyện | Phước Bửu | Đất thể thao, văn hóa | 4,55 | 4,55 | 4,55 |
|
|
|
|
|
| 4,55 | Văn bản số 5778/UBND-VP ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh thỏa thuận địa điểm | Đất Nhà nước QL | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
VII | Đất giao thông (15) | 120,19 | 116,41 | 79,99 |
| 69,96 | 10,21 |
| 6,30 |
| 45,75 |
|
|
|
| |||
1 | Sửa chữa các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn Tỉnh | Ban QLDACN giao thông | Xã Hòa Bình, Phước Thuận | Đất giao thông | 6,02 | 2,41 |
|
| 1,60 |
|
|
|
| 0,81 | Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh: Văn bản số 3059/UBND-VP của UBND tỉnh v/v bổ sung thiết kế 02 vị trí an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn Tỉnh | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
2 | HTKT khu chế biến hải sản tập trung huyện (Hạng mục: Đường dân sinh) | UBND huyện | Xã Bình Châu | Đất giao thông | 0,44 | 0,27 |
|
| 0,24 | 0,21 |
|
|
| 0,03 | Quyết định số 3385/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND huyện phê duyệt dự án | Giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Đường QH số 4 (đoạn 2) | UBND huyện | TT. Phước Bửu | Đất giao thông | 5,84 | 5,84 |
|
| 4,56 | 1,02 |
|
|
| 1,28 | Quyết định số 2203/QĐ-UBND ngày 07/9/2012 của UBND tỉnh phê duyệt dự án | Giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
4 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Phước Tân, Hòa Bình | Đất giao thông | 35,50 | 35,50 | 20,00 |
| 25,70 | 4,20 |
|
|
| 9,80 | Quyết định số 3032A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
5 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | TT. Phước Bửu, Xã Xuyên Mộc, Hòa Hội | Đất giao thông | 22,90 | 22,90 | 10,50 |
| 9,30 | 3,00 |
|
|
| 13,60 | Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
6 | Đường phân ranh giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện Xuyên Mộc | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Phước Thuận | Đất giao thông | 6,30 | 6,30 | 6,30 |
| 6,30 |
|
| 6,30 |
|
| Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | Đất tổ chức | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
7 | Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Văn Linh | BQL Dự án ĐTXD | Phước Bửu | Đất giao thông | 0,48 | 0,48 | 0,48 |
| 0,14 |
|
|
|
| 0,34 | Quyết định số 4406/QĐ-UBND ngày 28/10/2012 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư | Đất dân + đất Nhà nước | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp 2019 |
8 | Mở rộng, nâng cấp đường Bàu Bàng | UBND huyện | Bình Châu | Đất giao thông | 4,68 | 4,68 | 4,68 |
| 1,50 |
|
|
|
| 3,18 | Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án | Đất dân + đất Nhà nước | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
9 | Đường N4 vòng quanh Bờ Hồ | UBND huyện | Phước Bửu - Phước Tân | Đất giao thông | 5,60 | 5,60 | 5,60 |
| 3,50 |
|
|
|
| 2,10 | Văn bản số 420/HĐND-VP ngày 18/10/2016 của HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư | Đất dân + đất Nhà nước | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
10 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (Phước Tân - Phước Bửu- Hồ Tràm) | UBND huyện | Phước Tân - Phước Bửu - Phước Thuận | Đất giao thông | 24,01 | 24,01 | 24,01 |
| 14,37 | 1,28 |
|
|
| 9,64 | Văn bản số 423/HĐND-VP ngày 19/10/2016 của HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư | Đất dân + đất Nhà nước | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
11 | Đường quy hoạch số 2 | UBND huyện | Phước Bửu | Đất giao thông | 5,43 | 5,43 | 5,43 |
| 1,95 |
|
|
|
| 3,48 | Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 14/01/2018 của UBND tỉnh phê duyệt dự án | Đất dân + đất Nhà nước | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
12 | Đường khu dân cư Láng Hàng | UBND huyện | Bình Châu | Đất giao thông | 1,54 | 1,54 | 1,54 |
| 0,20 |
|
|
|
| 1,34 | Văn bản số 4303/UBND-VP ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư | Đất dân + đất Nhà nước | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
13 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Thèo Nèo 5 đến Quốc lộ 55 | BQL Dự án ĐTXD | Bình Châu | Đất giao thông | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| -0,50 | Văn bản số 1864/UBND-VP ngày 04/5/2017 của UBND huyện | Đất dân + đất Nhà nước | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp 2019 |
14 | Xây dựng một số đoạn đường gom ven QL 55 trên địa bàn thị trấn Phước Bửu | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | TT. Phước Bửu | Đất giao thông | 0,65 | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
|
|
| 0,65 | Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của HĐND huyện Xuyên Mộc | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp 2019 |
15 | Nâng cấp nhựa đường giao thông khu phố Láng Sim | UBND thị trấn Phước Bửu | TT. Phước Bửu | Đất giao thông | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
| Văn bản số 266/UBND-VP ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh BRVT | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách huyện | Đăng ký mới |
VIII | Đất thủy lợi (08) | 2.325,41 | 212,31 | 79,73 |
| 104,95 | 1,24 |
| 3,60 | 4,05 | 107,37 |
|
|
|
| |||
1 | Công trình bảo vệ bờ biển Bến Lội | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Bình Châu | Xây dựng kè bảo vệ bờ biển Bến Lội | 2,37 | 2,37 |
|
|
|
|
|
|
| 2,37 | Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 04/10/2011 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách TW và tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
2 | HTKT khu chế biến hải sản tập trung huyện (Hạng mục: Cải tạo, mở rộng mương thoát nước thải) | UBND huyện | Xã Bình Châu | Đất thủy lợi | 0,44 | 0,17 |
|
| 0,07 | 0,04 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 3385/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND huyện phê duyệt dự án | Giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Nạo vét, khơi thông dòng Sông Hòa | Ban QLDA - ĐTXD | Phước Bửu, Phước Thuận, Xuyên Mộc, Bông Trang, Hòa Hội | Đất thủy lợi | 55,37 | 55,37 |
|
| 23,71 |
|
|
| 4,05 | 31,66 | Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 26/6/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án | Giao đất | Ngân sách huyện + tỉnh hỗ trợ | Chuyển tiếp 2019 |
4 | Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án hồ chứa nước Sông Ray | Trung lâm QLKTCT Thủy lợi | Xã Hòa Hưng, Tân Lâm và Bàu Lâm | Đất thủy lợi | 2.115,25 | 2,78 | 2,78 |
| 2,78 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của UBND huyện Xuyên Mộc v/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (trên địa bàn xã Hòa Hưng) | Đất của dân | Trái phiếu Chính phủ | Chuyển tiếp 2019 |
5 | Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc | Trung tâm QLKTCT Thủy lợi | Xã Hòa Bình, Phước Tân, Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp | Đất thủy lợi | 58,51 | 58,15 | 58,15 |
| 58,15 | 1,20 |
|
|
|
| Văn bản số 2714/UBND-TNMT ngày 12/6/2018 của UBND huyện Xuyên Mộc v/v xin chủ trương thu hồi đất và bồi thường, GPMB; Văn bản số 6026/UBND-VP ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh BRVT | Đất của dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
6 | Hệ thống kênh cấp nước mặn phục vụ NTTS khu vực bờ trái cửa Sông Ray | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Phước Thuận | Đất thủy lợi (làm kênh dẫn nước biển tưới cho 400ha đất NTTS) | 17,90 | 17,90 | 17,90 |
| 17,90 |
|
| 3,60 |
|
| Văn bản số 432/HĐND-VP ngày 27/10/2017 của HĐND tỉnh v/v chủ trương đầu tư, Quyết định 3060/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
7 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá của Bến Lội | UBND huyện | Xã Bình Châu | Khu tránh trú bão | 74,14 | 74,14 | 0,90 |
| 0,90 |
|
|
|
| 73,24 | Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 của UBND tỉnh phê duyệt dự án | Đất dân và NN quản lý | Ngân sách tỉnh và TW hỗ trợ | Chuyển tiếp 2019 |
8 | Hệ thống kênh tiêu Bàu So | Trung tâm QLKTCT Thủy lợi | Xã Hoà Hiệp | Đất thủy lợi | 1,43 | 1,43 |
|
| 1,43 |
|
|
|
|
| Đã hoàn thành công tác GPMB, Đăng ký thực hiện thủ tục xin giao đất | Đất của dân | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
IX | Đất chợ (02) | 10,58 | 10,58 |
|
| 9,82 | 8,54 |
|
|
| 0,75 |
|
|
|
| |||
1 | Chợ Hòa Hưng | UBND huyện | Xã Hòa Hưng | Đất chợ | 0,88 | 0,88 |
|
| 0,31 |
|
|
|
| 0,57 | Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND tỉnh phê duyệt dự án | Giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
2 | HTKT Chợ trung tâm huyện | UBND huyện | Xuyên Mộc | Đất chợ | 9,70 | 9,70 |
|
| 9,51 | 8,54 |
|
|
| 0,18 | Quyết định số 3031/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án | Giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
X | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (08) | 2,67 | 2,67 | 1,55 | 1,20 | 1,85 |
|
|
| 0,70 | 0,82 |
|
|
|
| |||
1 | Sửa chữa, nâng cấp trụ sở hạt kiểm lâm huyện Xuyên Mộc | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Bông Trang | Xây dựng trụ sở làm việc | 0,37 | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
| 0,37 | Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 26/2/2014 của UBND tỉnh BRVT v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | Đất NN quản lý | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Xây dựng trụ sở khu BTTN Bình châu - Phước Bửu | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Bưng Riềng | Nơi làm việc, sinh hoạt cho cán bộ và CNVC | 0,60 | 0,60 |
| 0,60 | 0,60 |
|
|
| 0,60 |
| Quyết định số 2965/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh BRVT v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | Đất NN quản lý | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Trạm thanh tra thủy sản huyện Xuyên Mộc | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Bình Châu | Xây dựng trụ sở làm việc | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | Công văn số 285/UBND-VP ngày 14/01/2013 của UBND tỉnh BRVT v/v chủ trương đầu tư | Đất NN quản lý | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
4 | Xây dựng nhà làm việc tổ cơ động | BQL Khu BTTN Bình Châu - Phước Bửu | Xã Bông Trang | Xây dựng nhà làm việc phục vụ BVR | 0,10 | 0,10 |
| 0,60 | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
| Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND tỉnh BRVT v/v phê duyệt Báo cáo KTKT | Đất của tổ chức | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
5 | Nhà điều hành Công ty điện lực huyện Xuyên Mộc | Công ty điện lực Xuyên Mộc | TT. Phước Bửu | Đất trụ sở công trình sự nghiệp | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
| Công văn số 5424/UBND-TNMT ngày 28/11/2017 của UBND huyện Xuyên Mộc v/v giới thiệu địa điểm Nhà điều hành điện lực Xuyên Mộc | Đất NN quản lý (Thửa 212, 213, 214; tờ 78) | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
6 | Trụ sở Bảo hiểm xã Hội huyện Xuyên Mộc | Bảo hiểm Xã Hội huyện Xuyên Mộc | TT. Phước Bửu | Đất trụ sở công trình sự nghiệp | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
|
| Công văn số 2065/UBND-VP ngày 16/5/2017 của UBND huyện Xuyên Mộc v/v giới thiệu địa điểm Trụ sở BHXH huyện Xuyên Mộc | Đất NN quản lý | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
7 | Trụ sở làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Bàu Lâm | UBND xã Bàu Lâm | Xã Bàu Lâm | Xây dựng Trụ sở làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
| 0,40 | Văn bản số 1523/UBND-VP ngày 13/4/2017 của UBND huyện Xuyên Mộc v/v đồng ý chủ trương đầu tư | Đất NN quản lý (Đất TDTT) | Ngân sách huyện | Đăng ký mới |
8 | Bia tưởng niệm ấp 1, xã Bàu Lâm (1pt 302, 304, tờ 64) | UBND xã Bàu Lâm | Xã Bàu Lâm | Xây dựng Bia tưởng niệm | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
|
| Tờ trình số 238/TTr-UBND ngày 19/7/2018 của UBND xã Bàu Lâm v/v cho chủ trương về bố trí vốn xây dựng | Đất của dân | Ngân sách huyện | Đăng ký mới |
XI | Đất di tích lịch sử, văn hóa (01) | 1,40 | 1,40 |
|
| 0,18 |
|
| 0,18 |
| 1,22 |
|
|
|
| |||
1 | Nhà truyền thống và HTKT Bia tưởng niệm tàu không số | Ban QLDA- ĐTXD | Xã Phước Thuận | Đất di tích lịch sử | 1,40 | 1,40 |
|
| 0,18 |
|
| 0,18 |
| 1,22 | Quyết định số 4292/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện phê duyệt dự án | Giao đất | Ngân sách huyện + tỉnh hỗ trợ | Chuyển tiếp 2019 |
XII | Đất ở (01) | 12,58 | 10,73 |
| 10,73 | 10,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án khu biệt thự vườn suối nước nóng Bình Châu | Công ty TNHH DV-TM Kim Tơ | Xã Bình Châu | Xây dựng khu biệt thự vườn | 12,58 | 10,73 |
| 10,73 | 10,73 |
|
|
|
|
| Quyết định số 4428/QĐ-UBND ngày 05/12/2008 v/v phê duyệt QH chi tiết 1/500 Khu biệt thự vườn suối nước nóng Bình Châu; Văn bản số 52/CV.KT ngày 24/9/2018 của Công ty TNHH DV-TM Kim Tơ | Nhận chuyển nhượng, đã thực hiện được 1,85ha | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
XIII | Đất khai thác vật liệu xây dựng (03) | 26,69 | 26,69 |
| 26,69 | 26,69 | 0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Khai thác đá xây dựng tại mỏ đá xây dựng Núi Lá tai xã Phước Tân | Công ty TNHH XDTM&DV Minh Tuấn | Xã Phước Tân | Khai thác đá xây dựng | 14,09 | 14,09 |
| 14,09 | 14,09 |
|
|
|
|
| Giấy phép khai thác số 21/GP-UBND ngày 15/8/2016 của UBND tỉnh BRVT | Đất của dân | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Khai thác vật liệu san lấp tại ấp Bà Rịa, xã Phước Tân (điểm mỏ 115) | Công ty TNHH XDTM&DV Minh Tuấn | Xã Phước Tân | Khai thác vật liệu san lấp | 5,45 | 5,45 |
| 5,45 | 5,45 | 0,68 |
|
|
|
| Giấy phép số 50/GP-UBND ngày 17/8/2015 của UBND tỉnh BRVT; Văn bản số 2286/UBND- TNMT ngày 26/5/2017; Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh | Đất của dân | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Khai thác cát xây dựng, vật liệu san lấp tại xã Bưng Riềng | Công ty TNHH Đại Lộc | Xã Bưng Riềng | Khai thác cát xây dựng, vật liệu san lấp | 7,15 | 7,15 |
| 7,15 | 7,15 |
|
|
|
|
| Giấy phép khai thác số 37/GP-UBND ngày 02/6/2015 của UBND tỉnh BRVT | Đất của dân | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
XIV | Đất nghĩa trang, nghĩa địa (02) | 15,37 | 11,14 |
|
| 11,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nghĩa địa Bàu Lâm-Tân Lâm | UBND huyện | Xã Tân Lâm | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 6,11 | 6,11 |
|
| 6,11 |
|
|
|
|
| Văn bản số 2751/UBND-TNMT ngày 18/6/2018 của UBND huyện v/v xin chủ trương thu hồi và bồi thường giải phóng mặt bằng | Đất NN quản lý, đất dân | Vốn NTM | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Mở rộng khuôn viên nghĩa địa xã Phước Tân | UBND huyện | Xã Phước Tân | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 9,26 | 5,03 |
|
| 5,03 |
|
|
|
|
| Văn bản số 2751/UBND-TNMT ngày 18/6/2018 của UBND huyện v/v xin chủ trương thu hồi và bồi thường giải phóng mặt bằng | Đất tổ chức quản lý | Vốn NTM | Chuyển tiếp 2019 |
XV | Đất cơ sở tôn giáo (08) | 2,41 | 2,41 |
|
| 2,41 |
|
|
|
| 2,41 |
|
|
|
| |||
1 | Chùa Minh Quang | Chùa Minh Quang | Xã Xuyên Mộc | Mở rộng Chùa Minh Quang | 0,02 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Công văn số 8687/UBND-VP ngày 13/11/2015 của UBND tỉnh BRVT | Xin giao đất | Chùa Minh Quang | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Chùa Phước Quang | Chùa Phước Quang | Xã Xuyên Mộc | Chùa Phước Quang | 0,32 | 0,32 |
|
| 0,32 |
|
|
|
| 0,32 | Công văn số 8844/UBND-VP ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh BRVT | Xin giao đất | Chùa Phước Quang | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Tu viện Xito Phước Hiệp | Tu viện Xito Phước Hiệp | Xã Hòa Hiệp | Đất cơ sở tôn giáo | 1,00 | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Văn bản số 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh | Đất cơ sở tôn giáo (1p thửa 25, tờ 71) | Tu viện Xito Phước Hiệp | Chuyển tiếp 2019 |
4 | Giáo xứ Hòa Sơn | Giáo xứ Hòa Sơn | Xã Phước Tân | Đất cơ sở tôn giáo | 0,30 | 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
|
| 0,30 | Văn bản số 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh | Đất cơ sở tôn giáo (thửa 95, tờ 03) | Giáo xứ Hòa Sơn | Chuyển tiếp 2019 |
5 | Chi hội Tinh lành huyện Xuyên Mộc | Chi hội Tinh lành huyện Xuyên Mộc | TT. Phước Bửu | Đất cơ sở tôn giáo | 0,06 | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
|
| 0,06 | Văn bản số 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội Vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh | Đất cơ sở tôn giáo (thửa 102, 212, 160, tờ 22) | Chi hội Tinh lành huyện Xuyên Mộc | Chuyển tiếp 2019 |
6 | Chùa Phước Duyên | Chùa Phước Duyên | TT Phước Bửu | Đất cơ sở tôn giáo | 0,45 | 0,45 |
|
| 0,45 |
|
|
|
| 0,45 | Văn bản số 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh | Đất cơ sở tôn giáo (thửa 179, tờ 68) | Chùa Phước Duyên | Chuyển tiếp 2019 |
7 | Cơ sở đạo Cao đài Hòa Hưng | Cơ sở đạo Cao đài Hòa Hưng | Xã Hòa Hưng | Đất cơ sở tôn giáo | 0,12 | 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
|
| 0,12 | Văn bản số 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh | Đất cơ sở tôn giáo | Cơ sở đạo Cao đài Hòa Hưng | Chuyển tiếp 2019 |
8 | Tịnh thất Tam Bảo | Tịnh thất Tam Bảo | Xã Bàu Lâm | Đất cơ sở tôn giáo | 0,14 | 0,14 |
|
| 0,14 |
|
|
|
| 0,14 | Văn bản số 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh | Đất cơ sở tôn giáo (thửa 127, tờ 02) | Tịnh thất Tam Bảo | Chuyển tiếp 2019 |
XVI | Đất sinh hoạt cộng đồng (08) | 0,81 | 0,81 | 0,42 |
| 0,63 |
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
| |||
1 | Trụ sở sinh hoạt ấp Nhân Hòa, xã Xuyên Mộc | UBND huyện | Xã Xuyên Mộc | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,20 | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
| Văn bản số 1837/UBND-VP ngày 09/7/2015 của UBND huyện Xuyên Mộc | Giao đất | Vốn NTM | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Trụ sở sinh hoạt ấp Thèo Nèo, xã Bình Châu | UBND huyện | Xã Bình Châu | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,10 | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
| Văn bản số 1837/UBND-VP ngày 09/7/2015 của UBND huyện Xuyên Mộc | Giao đất | Vốn NTM | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Trụ sở sinh hoạt Ấp Tân An | UBND xã | Xã Phước Tân | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
| UBND xã Phước Tân đề xuất thực hiện trong năm 2019 | Đất nông trường cao su) | Vốn NTM | Chuyển tiếp 2019 |
4 | Mở rộng trụ sở sinh hoạt ấp 1, xã Bàu Lâm (MR sang đất nhà công vụ giáo viên) | UBND xã Bàu Lâm | Xã Bàu Lâm | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,10 | 0,10 | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,10 | Văn bản số 4203/UBND-VP ngày 11/10/2016 của UBND huyện Xuyên Mộc v/v đồng ý chủ trương đầu tư | Đất NN quản lý (Đất giáo dục) | Ngân sách huyện | Đăng ký mới |
5 | Trụ sở sinh hoạt ấp 3, xã Bàu Lâm (thửa 1111, tờ 71) | UBND xã Bàu Lâm | Xã Bàu Lâm | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
|
| Văn bản số 4203/UBND-VP ngày 11/10/2016 của UBND huyện Xuyên Mộc v/v đồng ý chủ trương đầu tư | Đất của dân | Ngân sách huyện | Đăng ký mới |
6 | Trụ sở sinh hoạt ấp Suối Lê, xã Tân Lâm | UBND xã Tân Lâm | Xã Tân Lâm | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
| Văn bản số 2847/UBND-VP ngày 30/6/2017 của UBND huyện Xuyên Mộc v/v đồng ý chủ trương đầu tư | Đất của dân | Ngân sách huyện | Đăng ký mới |
7 | Trụ sở sinh hoạt ấp Bàu Ngứa, xã Tân Lâm | UBND xã Tân Lâm | Xã Tân Lâm | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,07 | 0,07 | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,07 | Văn bản số 2847/UBND-VP ngày 30/6/2017 của UBND huyện Xuyên Mộc v/v đồng ý chủ trương đầu tư | Đất của dân | Ngân sách huyện | Đăng ký mới |
8 | Trụ sở sinh hoạt ấp Thanh Bình 2, xã Bình Châu | UBND xã Bình Châu | Xã Bình Châu | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
| UBND xã Bình Châu đề xuất thực hiện trong năm 2019 | Đất của dân | Ngân sách huyện | Đăng ký mới |
XVII | Đất nông nghiệp khác (08) | 63,02 | 54,62 |
| 54,62 | 54,62 | 1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án trang trại chăn nuôi 2400 con heo nái tại xã Bưng Riềng (Công ty TNHH Chăn nuôi Đoàn Kết) | Công ty TNHH Chăn nuôi Đoàn Kết | Xã Bưng Riềng | Xây dựng trang trại chăn nuôi | 8,62 | 8,62 |
| 8,62 | 8,62 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh BRVT v/v chủ trương đầu tư | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Dự án Trại chăn nuôi gia cầm của bà Mai Thị Lộc | Bà Mai Thị Lộc | Xã Bưng Riềng | Xây dựng Trại chăn nuôi gia cầm | 5,90 | 5,90 |
| 5,90 | 5,90 |
|
|
|
|
| Công văn số 48/SKHĐT-ĐTKT ngày 19/01/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh BRVT; Công văn số 528/UBND-NN ngày 02/02/2018 của UBND huyện Xuyên Mộc | Đất của dân (Thửa 227, 46, 232, tờ 5) | Bà Mai Thị Lộc | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Trại chăn nuôi Công Minh | Công ty TNHH Chăn nuôi Công Minh Hòa Hội | Xã Hòa Hội | Xây dựng Trại chăn nuôi heo | 12,80 | 12,80 |
| 12,80 | 12,80 |
|
|
|
|
| Công văn số 8133/UBND-VP ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh BRVT v/v chủ trương đầu tư | Nhận chuyển nhượng (tờ 49, 50) | Doanh nghiệp | Đăng ký mới |
4 | Trại chăn nuôi Việt Thành | Công ty TNHH Chăn nuôi Việt Thành | Xã Bưng Riềng | Xây dựng Trại chăn nuôi heo | 13,65 | 13,65 |
| 13,65 | 13,65 |
|
|
|
|
| Công văn số 20/CV-VT ngày 06/11/2018 của Công ty TNHH Chăn nuôi Việt Thành | Nhận chuyển nhượng (Thửa 166, tờ 8 và Thửa 380, 381, 312 tờ 13) | Doanh nghiệp | Đăng ký mới |
5 | Trại chăn nuôi Thiên Phát | Công ty CP DV TM Thiên Phát | Xã Bưng Riềng | Xây dựng Trại chăn nuôi heo | 16,65 | 8,26 |
| 8,26 | 8,26 |
|
|
|
|
| Công văn số 12763/UBND-VP ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh BRVT v/v chủ trương mở rộng diện tích thực hiện dự án | Nhận chuyển nhượng (Thửa 04, 06, 103, tờ 30) | Doanh nghiệp | Đăng ký mới |
6 | Trại chăn nuôi Trang Linh | Công ty TNHH Trang Linh | Xã Bông Trang | Xây dựng Trại chăn nuôi | 5,40 | 5,40 |
| 5,40 | 5,40 | 1,09 |
|
|
|
| Công văn số 29/UBND-VP ngày 04/01/2007 của UBND tỉnh BRVT v/v chủ trương đầu tư | Nhận chuyển nhượng (Tờ 4 và 5) | Doanh nghiệp | Đăng ký mới |
XVIII | Hộ gia đình, cá nhân | 42,95 | 42,95 |
| 42,95 | 42,95 | 28,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | Hộ gia đình, cá nhân | 13 xã, thị trấn | Đất ở | 15,95 | 15,95 |
| 15,95 | 15,95 | 3,15 |
|
|
|
| Dự báo nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Đất của dân | Hộ gia đình, cá nhân |
|
2 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | Hộ gia đình, cá nhân | 13 xã, thị trấn | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
| Dự báo nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Đất của dân | Hộ gia đình, cá nhân |
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
| 25,00 | 25,00 |
| 25,00 | 25,00 | 25,00 |
|
|
|
| Dự báo nhu cầu xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | Đất của dân | Hộ gia đình, cá nhân |
|
+ | Trên địa bàn TT. Phước Bửu | Hộ gia đình, cá nhân | TT. Phước Bửu | Đất cây lâu năm | 1,50 | 1,50 |
| 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Trên địa bàn Xã Bàu Lâm | Hộ gia đình, cá nhân | Xã Bàu Lâm | Đất cây lâu năm | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Trên địa bàn Xã Bình Châu | Hộ gia đình, cá nhân | Xã Bình Châu | Đất cây lâu năm | 2,50 | 2,50 |
| 2,50 | 2,50 | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Trên địa bàn Xã Bông Trang | Hộ gia đình, cá nhân | Xã Bông Trang | Đất cây lâu năm | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Trên địa bàn Xã Bưng Riềng | Hộ gia đình, cá nhân | Xã Bưng Riềng | Đất cây lâu năm | 3,00 | 3,00 |
| 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Trên địa bàn Xã Hòa Bình | Hộ gia đình, cá nhân | Xã Hòa Bình | Đất cây lâu năm | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Trên địa bàn Xã Hòa Hiệp | Hộ gia đình, cá nhân | Xã Hòa Hiệp | Đất cây lâu năm | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Trên địa bàn Xã Hòa Hội | Hộ gia đình, cá nhân | Xã Hòa Hội | Đất cây lâu năm | 3,50 | 3,50 |
| 3,50 | 3,50 | 3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Trên địa bàn Xã Hòa Hưng | Hộ gia đình, cá nhân | Xã Hòa Hưng | Đất cây lâu năm | 0,30 | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Trên địa bàn Xã Phước Tân | Hộ gia đình, cá nhân | Xã Phước Tân | Đất cây lâu năm | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Trên địa bàn Xã Phước Thuận | Hộ gia đình, cá nhân | Xã Phước Thuận | Đất cây lâu năm | 3,50 | 3,50 |
| 3,50 | 3,50 | 3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Trên địa bàn Xã Tân Lâm | Hộ gia đình, cá nhân | Xã Tân Lâm | Đất cây lâu năm | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Trên địa bàn Xã Xuyên Mộc | Hộ gia đình, cá nhân | Xã Xuyên Mộc | Đất cây lâu năm | 4,20 | 4,20 |
| 4,20 | 4,20 | 4,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN XUYÊN MỘC, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên khu đất | Đơn vị đang quản lý | Địa điểm | Diện tích (ha) | Loại đất hiện trạng | Loại đất đưa ra đấu giá | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
| 0,51 |
|
|
|
|
| ||
1 | Đất đấu giá chuyển quyền SDĐ UBND thị trấn Phước Bửu (cũ) để làm nhà ở kết hợp kinh doanh dịch vụ | UBND huyện Xuyên Mộc | TT. Phước Bửu | 0,18 | Đất công | Nhà ở kết hợp kinh doanh dịch vụ |
| Đất NN quản lý | UBND thị trấn cũ, hiện để trống |
2 | Đấu giá chuyển quyền SDĐ 05 lô tại khu A làm đất ở kết hợp kinh doanh | UBND huyện Xuyên Mộc | Xã Bình Châu | 0,04 | Đất công | Đất ở kết hợp kinh doanh |
| Đất NN quản lý | Đất trong khu vực QH chợ |
3 | Đấu giá chuyển quyền SDĐ 01 lô đất công sang TMDV | UBND huyện Xuyên Mộc | Xã Bình Châu | 0,29 | Đất công | Đất Thương - mại Dịch vụ |
| Đất NN quản lý |
|
|
| 37,63 |
|
|
|
|
| ||
1 | Khu đất diện tích 22,5ha tại xã Bình Châu | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh BRVT | Xã Bình Châu | 22,50 | Đất sạch | Đất Thương mại, dịch vụ | Công văn số 1581/UBND-VP ngày 26/02/2018 của UBND tỉnh BRVT | Đất Nhà nước quản lý |
|
2 | Khu đất diện tích 15,13ha tại xã Phước Thuận | UBND huyện Xuyên Mộc | Xã Phước Thuận | 15,13 | Đất rừng phòng hộ (phải thực hiện BTGPMB) | Khu nhà ở thương mại | Công văn số 11410/UBND-VP ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh BRVT | Đất Nhà nước quản lý |
|
- 1Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 117/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 541/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 541/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Lê Tuấn Quốc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực