Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/NQ-HĐND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
PHÊ CHUẨN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm.
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 120/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 175/BC-KTNS ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2019 như Tờ trình số 226/TTr- UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh với những nội dung chính sau:
1. Tổng vốn đầu tư công của ngân sách tỉnh là 6.549,741 tỷ đồng, bao gồm các nguồn vốn như sau:
a) Vốn ngân sách tập trung: 4.471,808 tỷ đồng.
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 294,5 tỷ đồng.
c) Vốn Xổ số kiến thiết: 1.175,58 tỷ đồng.
d) Nguồn thu tiền bán đấu giá nhà, đất: 500,0 tỷ đồng.
e) Vốn Trung ương bổ sung: 107,853 tỷ đồng (bao gồm vốn trong nước 64,970 tỷ đồng và vốn nước ngoài 42,883 tỷ đồng).
2. Phân bổ vốn đầu tư công năm 2019:
a) Vốn Trung ương bổ sung: 107,853 tỷ đồng, phân bổ cho các dự án thuộc nguồn vốn này theo Quyết định giao kế hoạch năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
b) Vốn ngân sách tỉnh 6.441,888 tỷ đồng, phân bổ như sau:
- Bổ sung vốn cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố 1.236,0 tỷ đồng, bao gồm:
+ Đầu tư các xã thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 300,0 tỷ đồng.
+ Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III: 44,0 tỷ đồng.
+ Đầu tư theo Đề án phát triển kinh tế-xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II: 40,0 tỷ đồng.
+ Đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức: 58,0 tỷ đồng
+ Bổ sung vốn đầu tư cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố: 500,0 tỷ đồng.
+ Hỗ trợ đầu tư một số dự án cụ thể cho các huyện, thị xã, thành phố: 294,0 tỷ đồng.
- Đầu tư công trình quốc phòng (A1): 30,0 tỷ đồng.
- Bố trí cho các dự án tỉnh quyết định đầu tư: 5.175,888 tỷ đồng, trong đó:
+ Đầu tư cho các dự án trên địa bàn huyện Côn Đảo 350,0 tỷ đồng, bao gồm 2 dự án đã hoàn thành, 12 dự án chuyển tiếp, 4 dự án khởi công xây dựng mới, 2 dự án thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng và 19 dự án chuẩn bị đầu tư.
+ Các dự án tỉnh quyết định đầu tư còn lại 4.825,888 tỷ đồng, bao gồm 76 dự án đã hoàn thành, 117 dự án chuyển tiếp, 44 dự án khởi công xây dựng mới, 24 dự án thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng và 90 dự án chuẩn bị đầu tư.
c) Bổ sung danh mục chuẩn bị đầu tư trong kế hoạch năm 2019:
Bổ sung thêm dự án cầu Phước An vào kế hoạch chuẩn bị đầu tư năm 2019.
(Chi tiết tại các Phụ lục danh mục dự án đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu khóa VI, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 14 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP BỐ TRÍ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Khoản mục | KH 2019 | Ghi chú | ||
Tổng số | Cân đối NS Tỉnh | Trung ương bổ sung đầu tư theo mục tiêu | |||
A | Tổng nguồn vốn | 6,549,741 | 6,441,888 | 107,853 |
|
1 | Vốn NS tập trung | 4,471,808 | 4,471,808 |
|
|
2 | Thu tiền SD đất | 294,500 | 294,500 |
|
|
3 | Vốn Xổ số kiến thiết | 1,175,580 | 1,175,580 |
|
|
4 | Vốn TW bổ sung đầu tư theo mục tiêu | 107,853 |
| 107,853 |
|
5 | Nguồn thu bán đấu giá nhà, đất | 500,000 | 500,000 |
|
|
B | Tổng hợp bố trí vốn | 6,549,741 | 6,441,888 | 107,853 |
|
1 | Đầu tư XDCB chương trình nông thôn mới (vốn Xổ số kiến thiết) | 300,000 | 300,000 |
|
|
2 | Đề án Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh BR-VT giai đoạn II | 40,000 | 40,000 |
|
|
3 | Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III | 44,000 | 44,000 |
|
|
4 | Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức | 58,000 | 58,000 |
|
|
5 | Bổ sung vốn đầu tư cho NS cấp huyện đầu tư các DA hạ tầng KT-XH | 500,000 | 500,000 |
|
|
6 | Hỗ trợ ngân sách huyện đầu tư một số dự án cụ thể | 294,000 | 294,000 |
|
|
7 | Đầu tư công trình quốc phòng (A1) | 30,000 | 30,000 |
|
|
8 | Bố trí vốn các dự án tỉnh quyết định đầu tư | 5,283,741 | 5,175,888 | 107,853 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Đầu tư cho Côn Đảo | 350,000 | 350,000 |
|
|
| Các dự án còn lại | 4,933,741 | 4,825,888 | 107,853 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2019 BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Đơn vị | KH 2019 | Trong đó | ||||||
Chương trình nông thôn mới (nguồn vốn Xổ số kiến thiết) | Đầu tư cơ sở hạ tầng chương trình 135 giai đoạn III | Đề án phát triển KT-XH cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II | Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức | Đầu tư các dự án hạ tầng KT- XH | Các mục tiêu khác | ||||
Số vốn | Mục tiêu | ||||||||
| Tổng số | 1,236,000 | 300,000 | 44,000 | 40,000 | 58,000 | 500,000 | 294,000 |
|
1 | TP Vũng Tàu | 100,000 |
|
|
|
| 100,000 |
|
|
2 | TP Bà Rịa | 130,000 |
|
|
|
| 60,000 | 70,000 | Hỗ trợ dự án Trụ sở UBND xã Long Phước và Chợ xã Long phước, các tuyến đường và Hội trường Thành uỷ BR; HTKT khu thương mại phường Kim Dinh; |
3 | Thị xã Phú Mỹ | 159,400 | 34,000 |
| 5,400 |
| 60,000 | 60,000 | Hỗ trợ Trường Mầm non Châu Pha 2 theo VB số 236/TB-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh (10,0 tỷ); BTGPMB chợ Mỹ Xuân (34,0 tỷ), đường QH N9 khu quy hoạch 3A đô thị mới Phú Mỹ (16,0 tỷ đồng) |
4 | Huyện Long Điền | 165,000 | 97,000 |
|
|
| 60,000 | 8,000 | Hỗ trợ dự án Trường Mầm non Sơn Ca huyện Long Điền theo văn bản số 7355/UBND-VP ngày 9/8/2017 của UBND tỉnh |
5 | Huyện Đất Đỏ | 102,000 | 22,000 |
|
|
| 60,000 | 20,000 | Hỗ trợ cải tạo nâng cấp các tuyến đường giao thông trên địa bàn huyện Đất Đỏ theo văn bản số 11489/UBND- VP ngày 9/11/2018 của UBND tỉnh |
6 | Huyện Châu Đức | 280,600 | 85,000 | 14,000 | 13,600 | 18,000 | 60,000 | 90,000 | Hỗ trợ dự án Đường Trần Hưng Đạo nối dài thị trấn Ngãi Giao theo văn bản số 9698/UBND-VP ngày 8/11/2016 của UBND tỉnh (28,0 tỷ), Cầu Sông Cái và cầu Sông Cầu xã Nghĩa Thành theo văn bản số 10415/UBND-VP ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh (5,0 tỷ). Trường Mầm non Sơn Bình, trường THCS Quang Trung theo văn bản số 10035/UBND-VP ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh (15 tỷ). Thao trường huấn luyện Bình Trung, trụ sở BCHQS huyện Châu Đức theo văn bản số 85/TB-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh (8,0 tỷ); Trường THCS Lê Lợi xã Xuân Sơn và trường THCS Nguyễn Huệ xã Cù Bị theo văn bản số 8904/UBND-VP ngày 7/9/2018 của UBND tỉnh (7,0 tỷ); Sửa chữa nâng cấp các tuyến đường giao thông nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp theo văn bản số 11486/UBND-VP ngày 9/11/2018 của UBND tỉnh (17,0 tỷ); Đường vào TT y tế huyện Châu Đức (10,0 tỷ) |
7 | Huyện Xuyên Mộc | 259,000 | 62,000 | 30,000 | 21,000 | 40,000 | 60,000 | 46,000 | Hỗ trợ dự án Cải tạo sửa chữa trường THCS Bàu Lâm thành Trường Mầm non Bàu Lâm và dự án Cải tạo sửa chữa Trường Tiểu học Kim Đồng thành Trường Mầm non thay thế Trường Mầm non 19/5 xã Hoà Hội theo văn bản số 4871/UBND-VP ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh (14,0 tỷ); Cải tạo mở rộng Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa theo văn bản số 5662/UBND-VP ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh (10,0 tỷ); Chống ngập úng tại xã Phước thuận theo văn bản số 9108/UBND-VP ngày 12/9/2018 của UBND tỉnh (5,0 tỷ); Đầu tư các công trình đường giao thông nông thôn tại các xã Bông Trang, Bàu Lâm và Hoà Bình theo văn bản số 10946/UBND-VP ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh (10,0 tỷ), Đầu tư các tuyến giao thông nông thôn và mương thoát nước trên địa bàn xã Bàu Lâm (7,0 tỷ) |
8 | Huyện Côn Đảo | 40,000 |
|
|
|
| 40,000 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN CÔN ĐẢO
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Mã ngành | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Nhóm DA | QĐ phê duyệt DA | Quy mô xây dựng | Tổng mức đầu tư | KH 2019 | Ghi chú | |
TS | Tr đó BTGPMB, rà phá bom mìn, chi phí tư vấn | |||||||||
|
| Tổng số |
|
|
|
|
| 350,000 | 18,850 |
|
A |
| TTKL DA ĐÃ HOÀN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 846 | Cải tạo lưới điện 22KV Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | C | 8432/QĐ.UB- | 14.757m trung thế, 24.631m hạ thế, 750KVA | 54,110 | 3,550 |
|
|
2 | 837 | Khu luyện tập thể dục thể thao trường THPT Võ Thị Sáu | UBND H.Côn Đảo | C | 75/QĐ.UBND- | 1.316 m2 | 12,088 | 700 |
|
|
B |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 846 | Hồ Quang Trung II Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | B | 886/QĐ.UBND- | 645.000m3 | 211,484 | 17,000 |
|
|
2 | 837 | Trường THCS Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | B | 1355/QĐ.UBND- | 16 phòng học | 49,824 | 5,000 |
| TP HCM tài trợ 104.138.522.000 đồng, NS tỉnh 49.824 tr |
3 | 846 | Đường và kè quanh hồ Quang Trung Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | B | 2186/QĐ.UBND- | 3,34 km | 142,890 | 30,000 |
|
|
4 | 846 | Chợ Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | C | 2380/QĐ-UBND- | 5.705,5 m2 | 29,989 | 10,000 |
|
|
5 | 846 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo | BQL Cảng Bến đầm | B | 851/QĐ.BTS- |
| 39,346 | 5,000 |
| Vốn TW 131.343 triệu đồng, đã hoàn thành các hạng mục của phần vốn TW năm 2016, phần vốn NS tỉnh 39.346 triệu đồng |
6 | 846 | Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm | BQLDA chuyên ngành GT | B | 3146/QĐ-UBND- | 3.000DWT | 135,248 | 25,000 |
|
|
7 | 846 | Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3 | Vườn QG Côn Đảo | C | 3003/QĐ-UBND- |
| 56,426 | 2,000 |
| Vốn TW 44,0 tỷ đồng |
8 | 842 | Bảo quản, tu bổ phục hồi di tích Trại Sở củi- chuồng bò thuộc khu di tích lịch sử nhà tù Côn Đảo | Sở VH và TT | C | 1747/QĐ-UBND- |
| 7,494 | 5,000 |
|
|
9 | 848 | Nhà tiếp đón người có công tại huyện Côn Đảo | Sở LĐ- TBXH | C | 3002/QĐ-UBND- | 16 phòng/ 30giường | 29,788 | 13,500 |
|
|
10 | 846 | Cảng tàu khách Côn Đảo | BQL Cảng Bến đầm | B | 2097/QĐ.UBND- | 50md | 158,406 | 5,000 |
|
|
11 | 835 | Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo | BCHQS Tỉnh | B | 1067/QĐ.UBND- | 64 căn hộ | 92,443 | 13,500 |
|
|
12 | 835 | Doanh trại tiểu đoàn công binh 792 Côn Đảo | BCHQS Tỉnh | C | 3014/QĐ-UBND- |
| 40,904 | 8,000 |
|
|
C |
| Da khởi công xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA bố trí vốn BTGPMB năm 2018, đã có mặt bằng, bố trí vốn khởi công xây dựng năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 837 | Trường Mầm non Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | B | 3148/QĐ-UBND- | 10 nhóm lớp | 55,320 | 30,000 |
|
|
2 | 846 | Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo | BQLDA chuyên ngành GT | B | 3147/QĐ-UBND- | 5,8 km | 547,264 | 116,500 | 10,000 |
|
|
| DA đã có mặt bằng, bố trí vốn khởi công xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 846 | Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 2317/QĐ-UBND- | 17,45 ha | 122,970 | 35,000 | 350 |
|
2 | 846 | Hồ chứa nước Suối Ớt | UBND H.Côn Đảo | C | 3059/QĐ-UBND- |
| 31,923 | 15,000 |
|
|
D |
| DA THỰC HIỆN BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 846 | Hồ chứa nước Lò Vôi | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3001/QĐ-UBND- | 60.000m3 | 38,969 | 3,500 | 3,500 |
|
2 | 849 | HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | C | 3104/QĐ-UBND- | 102 lô đất | 34,891 | 5,000 | 5,000 |
|
E |
| DA CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 837 | Trường Tiểu học Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo |
|
|
|
| 50 |
|
|
2 | 845 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo |
|
|
|
| 200 |
|
|
3 | 845 | Nhà máy xử lý rác thải Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo |
|
|
|
| 100 |
|
|
4 | 846 | Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm | UBND H.Côn Đảo |
|
| 500m3/ngày đêm |
| 100 |
|
|
5 | 846 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số 3) | UBND H.Côn Đảo |
|
|
|
| 200 |
|
|
6 | 847 | Chung cư công vụ 2 tại Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo |
|
| 50 căn |
| 50 |
|
|
7 | 846 | Kho dự trữ lương thực tại Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo |
|
|
|
| 50 |
|
|
8 | 842 | Trùng tu tôn tạo các di tích: Khu điều tra xét hỏi, sở củi chuồng bò, Trại 6 khu B và chuồng cọp Mỹ khu H thuộc khu di tích lịch sử Côn Đảo | Sở VH và TT |
|
|
| 8,140 | 100 |
|
|
9 | 846 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
| 50 |
|
|
10 | 842 | Nhà làm việc BQL Di tích Côn Đảo | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
| 10,000 | 50 |
|
|
11 | 842 | Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo giai đoạn 2016-2020 | Sở VH và TT |
|
|
| 27,464 | 100 |
|
|
12 | 846 | Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tài | Vườn QG Côn Đảo |
|
|
| 60,000 | 50 |
|
|
13 | 846 | Hồ chứa nước Đất Dốc | Vườn QG Côn Đảo |
|
|
|
| 100 |
|
|
14 | 846 | Các bể chứa nước tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo | Vườn QG Côn Đảo |
|
|
|
| 100 |
|
|
15 | 846 | Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tài | Vườn QG Côn Đảo |
|
|
|
| 100 |
|
|
16 | 835 | Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo | Công an Tỉnh |
|
|
|
| 50 |
|
|
17 | 838 | Trạm ứng dụng và chuyển giao công nghệ Côn Đảo | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
| 100 |
|
|
18 | 846 | Hồ chứa nước Núi Một | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
| 100 |
|
|
19 | 846 | Hồ chứa nước ngọt Bưng Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo) | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
| 100 |
|
|
DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Quy mô xây dựng | Tổng mức đầu tư (triệu đồng) | KH 2019 | Ghi chú |
| TỘNG CỘNG |
| 300,000 | 300,000 |
|
I | HUYỆN CHÂU ĐỨC |
| 85,000 | 85,000 |
|
1 | Nâng cấp đường số 25 thôn Vinh Sơn Xã Nghĩa Thành | 1.700 m | 5,800 | 5,800 |
|
2 | Nâng cấp đường số 45, số 47, số 49 thôn Quảng Thành 1, Trung Nghĩa Xã Nghĩa Thành | 1.520 m | 7,500 | 7,500 |
|
3 | Nâng cấp đường số 12, số 16, số 18 thôn Trung Nghĩa, Quảng Tây Xã Nghĩa Thành | 2.100 m | 9,500 | 9,500 |
|
4 | Nâng cấp đường tổ 17, tổ 20, tổ 22, tổ 24 Thôn Sông Cầu Xã Nghĩa Thành | 3.200 m | 4,000 | 4,000 |
|
5 | Nâng cấp đường trục chính cánh đồng Don Xã Nghĩa Thành | 1.300 m | 6,800 | 6,800 |
|
6 | Nâng cấp đường tổ 13, tổ 15, tổ 16 thôn Sông Cầu Xã Nghĩa Thành | 3.600 m | 9,000 | 9,000 |
|
7 | Nâng cấp đường tổ 3-4, tổ 4, tổ 6, tổ 7 thôn Quảng Thành 2 Xã Nghĩa Thành | 2.900 m | 6,900 | 6,900 |
|
8 | Đường nội đồng Bình Thuận thôn 2 xã Bình Trung xã Láng Lớn | 5.550 m | 7,500 | 7,500 |
|
9 | Đường tổ 5 Sông Xoài 4 xã Láng Lớn | 2.200 m | 5,000 | 5,000 |
|
10 | Đường tổ 6 Sông Xoài 5 xã Láng Lớn |
| 6,000 | 6,000 |
|
11 | Đường tổ 4 - tổ 5 Sông Xoài 2 xã Láng Lớn | 2.000 m | 7,000 | 7,000 |
|
12 | Nâng cấp trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã Láng Lớn | 2.500 m | 10,000 | 10,000 |
|
II | HUYỆN XUYÊN MỘC |
| 62,000 | 62,000 |
|
13 | Đường 1 Đông lộ 329, xã Hòa Hiệp | 2.000 m | 5,000 | 5,000 |
|
14 | Đường Phú Bình - Bộ Chỉ huy Quân sự, xã Hòa Hiêp | 4.000 m | 6,200 | 6,200 |
|
15 | Đường tổ 13 ấp Phú Quý, xã Hòa Hiệp | 3.000 m | 4,650 | 4,650 |
|
16 | Đường GTNT ấp Phú Vinh, xã Hòa Hiệp | 5.000 m | 7,750 | 7,750 |
|
17 | Đường Phú Tâm 1,2,3, xã Hòa Hiệp | 1.500 m | 3,700 | 3,700 |
|
18 | Nâng cấp Sân vận động xã Hòa Hiệp | 01 Sân | 1,200 | 1,200 |
|
19 | Nâng cấp Phòng khám khu vực xã Hòa Hiệp |
| 750 | 750 |
|
20 | Xây dựng Khu trung chuyển rác sinh hoạt xã Hòa Hiệp | 01 khu | 600 | 600 |
|
21 | Nâng cấp nhựa đường xã ấp Thạnh Sơn 2A đi Suối Tre xã Phước Tân | 1.250 m | 3,100 | 3,100 |
|
22 | Nâng cấp bên tông đường GTNT ấp Tân Trung xã Phước Tân | 3.006 m | 2,750 | 2,750 |
|
23 | Nâng cấp bê tông đường GTNT ấp Thạnh Sơn 2B xã Phước Tân | 900 m | 1,300 | 1,300 |
|
24 | Nâng cấp đường nhựa GTNT ấp Thạnh Sơn 4 (TS4 -5; 6; 7 ) xã Phước Tân | 1.970 m | 2,900 | 2,900 |
|
25 | Nâng cấp đường nhựa GTNT ấp Tân Rú ( Tân Rú 5 ) xã Phước Tân | 2.300 m | 3,100 | 3,100 |
|
26 | Nâng cấp đường giao thông nội đồng Tân Rú số 20 xã Phước Tân | 2.820 m | 2,700 | 2,700 |
|
27 | Xây dựng mương tưới giai đoạn 2 ấp Tân An - TS4- Việt Kiều ( N3) xã Phước Tân | 3.150 m | 11,100 | 11,100 |
|
28 | Nâng cấp trụ sở ấp xã Phước Tân | 03 trụ sở | 2,400 | 2,400 |
|
29 | Nâng cấp trạm y tế | 01 trạm | 2,800 | 2,800 |
|
III | HUYỆN ĐẤT ĐỎ |
| 22,000 | 22,000 |
|
30 | Đường từ nhà ông Cần đến giáp đường suối Sậy, ấp Phước Sơn xã Phước Long Thọ | 1.200 m | 1,700 | 1,700 |
|
31 | Nâng cấp đường từ nhà ông Quý đến mương N2, ấp Phước Sơn xã Phước Long Thọ | 800 m | 1,800 | 1,800 |
|
32 | Nâng cấp láng nhựa tuyến đường từ QL 55 huyện đội đến kênh N7, ấp Phước Sơn xã Phước Long Thọ | 600 m | 2,400 | 2,400 |
|
33 | Nâng cấp tuyến đường Xí nghiệp gạch - Hồ Sở Bông xã Long Mỹ | 2.000 m | 4,300 | 4,300 |
|
34 | Nang cấp tuyến đường TL44B - Hồ Bút Thiền xã Long Mỹ | 1.700 m | 3,200 | 3,200 |
|
35 | Nâng cấp tuyến đường Bà Hà ông Hạnh tổ 21 ấp Mỹ Hòa xã Long Mỹ | 1.700 m | 1,900 | 1,900 |
|
36 | Nâng cấp đường Gò Bà Canh xã Long Tân | 1.100 m | 3,200 | 3,200 |
|
37 | Nâng cấp đường từ ruộng ông Lê Văn Lợi đến giáp đường đê bao ngăn mặn xã Láng Dài | 1.300 m | 1,700 | 1,700 |
|
38 | Nâng cấp đường từ đất ông Huỳnh Bá Triệu đến đất ông NguyễnQuang Hùng xã Láng Dài | 1.500 m | 1,800 | 1,800 |
|
IV | THỊ XÃ PHÚ MỸ |
| 34,000 | 34,000 |
|
39 | Đường tổ 04, thôn Phước Thành, xã Tân Hòa | 300 m | 600 | 600 |
|
40 | Đường tổ 14 thôn Phước Tấn, xã Tân Hòa | 300 m | 600 | 600 |
|
41 | Mương thoát nước 02 bên đường vào Khu TĐC thôn Phước Tấn, xã Tân Hòa | 1.000 m | 1,700 | 1,700 |
|
42 | Sửa chữa trụ sở UBND xả và lát gạcg vỉa hè trước UBND xã Tân Hòa | 1.000 m | 1,700 | 1,700 |
|
43 | Mương thoát nước thôn Phước Tấn (kết nối khu TĐC), xã Tân Hòa | 750 m | 2,000 | 2,000 |
|
44 | Cải tạo mương thoát nước dọc đường vào Thiền thất Minh Khiết, thôn Phước Tấn , xã Tân Hòa | 700 m | 1,200 | 1,200 |
|
45 | Đường nội đồng Hà Lãng, Xây dựng mới cầu giao thông, xã Châu Pha | 823 m | 4,900 | 4,900 |
|
46 | Đường nội đồng tổ 1 và tổ 2 Suối Tre, xã Châu Pha | 2.400 m | 5,000 | 5,000 |
|
47 | Đường nội đồng tổ 1 và tổ 3 Suối Tre, xã Châu Pha | 600 m | 4,700 | 4,700 |
|
48 | Đường nội đồng Châu Pha 20, xã Châu Pha |
| 2,400 | 2,400 |
|
49 | Đường nội đồng tổ 5 Tân Long, xã Châu Pha | 1.000 m | 2,700 | 2,700 |
|
50 | Đường nội đồng Châu Pha 25B, xã Châu Pha | 1.000 m | 1,800 | 1,800 |
|
51 | Đường nội đồng Châu Pha 21-Châu Pha 25, xã Châu Pha | 2.500 m | 4,700 | 4,700 |
|
V | HUYỆN LONG ĐIỀN |
| 97,000 | 97,000 |
|
52 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã Phước Hưng |
| 8,900 | 8,900 |
|
53 | Sửa chữa trạm y tế xã Phước Hưng |
| 350 | 350 |
|
54 | Cải tạo mương thoát nước khu dân cư tổ 3, 5, 15 ấp Phước Lộc, Phước Hưng | 350 m | 300 | 300 |
|
55 | Tuyến đường tổ 1 đoạn từ nhà bác sĩ Hoa đến nhà anh Hồ Văn Luôn, Phước Hưng | 178 m | 400 | 400 |
|
56 | Đường liên tổ 13,14 từ giáp đường trung tâm thị trấn Long Hải từ nhà ông Nguyễn Tứ Xuyên đến nhà Nguyễn Đình Láng, nhà bà Trương Thị Hường, Phước Hưng | 620 m | 1,300 | 1,300 |
|
57 | Tuyến đường tổ 13 đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Sử đến nhà ông Phúc qua nhà bà Nguyễn Hồng Phước Hưng | 970 m | 1,750 | 1,750 |
|
58 | Đường GTNT khu B ấp Hải Sơn từ nhà bà Nguyễn Thị Dung đến đất ông Nguyễn Công Xứng, Phước Hưng | 650 m | 1,250 | 1,250 |
|
59 | Đường tổ 11 từ đất ông Phạm Tấn Kính từ đường tỉnh lộ 44A đến giáp đất ông Nguyễn Văn Tý, Phước Hưng | 750 m | 1,200 | 1,200 |
|
60 | Đường tổ 10 từ nhà ông Lê Văn Sơn đến đất ông Lương Thế Minh, Phước Hưng | 350 m | 700 | 700 |
|
61 | Đường tổ 1 ấp Phước Lâm, từ giáp hương lộ 5 đến giáp trại cá ông Sa, Phước Hưng | 250 m | 1,100 | 1,100 |
|
62 | Đường từ nhà ông Vũ Vân Tân đến nhà ông Phạm Văn Sơn, Phước Hưng | 324 m | 450 | 450 |
|
63 | Tuyến đường tổ 15 đoạn từ nhà ông hoàng đến nhà anh Huỳnh Hữu Lợi bên hông trường Lý Tự Trọng, Phước Hưng | 157 m | 150 | 150 |
|
64 | Đường giao thông nông thôn từ đường Hải Lâm Bàu Trứ, đến nhà ông Nguyễn Thanh Cẩn, Phước Hưng | 1.400 m | 1,200 | 1,200 |
|
65 | Tuyến đường tổ 6 đoạn từ nhà ông Trương Văn Dũng qua nhà ông Ru đến giáp đường liên xã, Phước Hưng | 700 m | 800 | 800 |
|
66 | Đường liên tổ 26 từ nhà ông Trần Văn Hùng ra biển rẽ qua nhà ông Nguyễn Thanh Triết đến nhà bà Nguyễn Thị Liễu, Phước Hưng | 750 m | 1,400 | 1,400 |
|
67 | Đường tổ 10 từ nhà Phạm Văn Lương (nhà vũ tràng) đến giáp nhà giáp nhà bà Nguyễn Thị Khuyên, Phước Hưng | 1.270 m | 1,450 | 1,450 |
|
68 | Đường tổ 10 từ tuyến ống khí cặp suối đến nhà ông Nguyễn Văn Hựu, Phước Hưng | 300 m | 500 | 500 |
|
69 | Đường tổ 2 từ nhà ông Nguyễn Văn Tinh đến nhà bà Lê Thị Kim Dung giáp đường khu B, Phước Hưng | 850 m | 2,700 | 2,700 |
|
70 | Mương thoát nước khu dân cư từ cống đường khu A Hải Lâm - giáp ống dẫn khí, Phước Hưng | 1.500 m | 5,700 | 5,700 |
|
71 | Tuyến đường liên tổ 1-2 ấp Phước Lộc giáp ranh ấp Phước Lâm, từ nhà ông Đinh Quang Tiến ra biển đến giáp biển, Phước Hưng | 350 m | 500 | 500 |
|
72 | Nâng cấp tuyến đường tổ 18, 19, 20 ấp Phước Lâm, Phước Hưng | 950 m | 1,500 | 1,500 |
|
73 | Nâng cấp tuyến đường tổ 15, 16 ấp Phước Thọ, Phước Hưng | 784,16 m | 1,200 | 1,200 |
|
74 | Mương thoát nước khu dân cư tổ 1,2,3 ấp Phước Lộc, Phước Hưng | 670 m | 1,000 | 1,000 |
|
75 | Đường liên tổ 5-6-7-8-9 ấp Phước Thái, Phước Tỉnh | 1.290 m | 2,000 | 2,000 |
|
76 | Đường liên ấp từ Tổ 5 ấp Phước Hòa đến tổ 14 ấp Phước Thắng, Phước Tỉnh | 827 m | 1,300 | 1,300 |
|
77 | Đường liên tổ 5 -6 ấp Phước Bình, Phước Tỉnh | 783 m | 900 | 900 |
|
78 | Đường tổ 2 ấp Phước Thái từ nhà ông Hùng đến nhà ông Thượng vòng ra Hương lộ 5, Phước Tỉnh | 218 m | 250 | 250 |
|
79 | Đường liên tổ 4-13-14 ấp Phước Thắng, Phước Tỉnh | 856 m | 1,200 | 1,200 |
|
80 | Đường vào trụ sở ấp Phước Lộc, Phước Tỉnh | 312 m | 1,000 | 1,000 |
|
81 | Đường tổ 15 ấp Phước Tân từ nhà ông Quà đến nhà ông Khang, Phước Tỉnh | 600 m | 800 | 800 |
|
82 | Đường tổ 4 ấp Phước An từ nhà ông Ánh đến nhà ông Tân (5 Râu), Phước Tỉnh | 600 m | 500 | 500 |
|
83 | Đường từ sân bóng đá Giáo xứ P. Bình đến nhà ông Tửu, tuyến nhánh đến nhà ông Thành, Phước Tỉnh | 585 m | 950 | 950 |
|
84 | Đường liên tổ tổ 6-9 ấp Phước Lợi, từ nhà ông Viết đến nhà ông Bắc, Phước Tỉnh | 737 m | 300 | 300 |
|
85 | Đường liên tổ 8-9 ấp Phước Tân, Phước Tỉnh | 1.382 m | 1,300 | 1,300 |
|
86 | Đường liên tổ 1-3-4-9 ấp Phước Thiện, Phước Tỉnh | 567 m | 550 | 550 |
|
87 | Đường tổ 5 ấp Phước Thiện từ nhà ông Hùng đến giáp đường bê tông xi măng, Phước Tỉnh | 400 m | 500 | 500 |
|
88 | Đường liên tổ 1-2-3-4-5 ấp Phước Hương, Phước Tỉnh | 1.200 m | 950 | 950 |
|
89 | Đường liên tổ 1-2-3 ấp Tân An, Phước Tỉnh | 400 m | 500 | 500 |
|
90 | Hệ thống đường đá xẻ tổ 1, tổ 2 ấp Tân An và tổ 8, tổ 10 ấp Tân Phước, Phước Tỉnh | 870 m | 600 | 600 |
|
91 | Đường ấp Tân Phước từ HL5 đến Dòng Mến Thánh giá vòng qua nhà ông Quyền, Phước Tỉnh | 850 m | 550 | 550 |
|
92 | Hệ thống đường đá xẻ tổ 5-6-7-8 ấp Phước Hiệp, Phước Tỉnh | 786 m | 850 | 850 |
|
93 | Đường tổ 2 ấp Phước An từ nhà bà Nom đến nhà ông Bình, Phước Tỉnh | 230 m | 300 | 300 |
|
94 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã, Phước Tỉnh | 1 nhà | 5,200 | 5,200 |
|
95 | Đường BT nhựa tổ 1-2 ấp Phước Hiệp, Phước Tỉnh | 450 m | 500 | 500 |
|
96 | Hệ thống mương thoát nước liên ấp Phước Thái - Phước Thiện, Phước Tỉnh | 625,43 m | 600 | 600 |
|
97 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở ban ấp Phước Thái, Phước Tỉnh |
| 200 | 200 |
|
98 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở ban ấp Phước Thắng, Phước Tỉnh |
| 200 | 200 |
|
99 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở ban ấp Phước Hiệp, Phước Tỉnh |
| 200 | 200 |
|
100 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở ban ấp Phước Bình, Phước Tỉnh |
| 200 | 200 |
|
101 | Xây mới trụ sở ấp Phước Hương, Phước Tỉnh |
| 900 | 900 |
|
102 | Xây mới trụ sở ấp Phước Thiện, Phước Tỉnh |
| 900 | 900 |
|
103 | Xây mới trụ sở ấp Phước Tân, Phước Tỉnh |
| 900 | 900 |
|
104 | Xây mới trụ sở ấp Phước Lợi, Phước Tỉnh |
| 900 | 900 |
|
105 | Xây mới trụ sở ấp Tân Phước, Phước Tỉnh |
| 900 | 900 |
|
106 | Trạm y tế xã, Phước Tỉnh |
| 1,500 | 1,500 |
|
107 | Chợ Trung tâm mua bán Phước Tỉnh, Phước Tỉnh |
| 32,800 | 32,800 |
|
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN III
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Tên công trình | Chiều dài (m) | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn bố trí hết năm 2018 | Kế hoạch vốn năm 2019 | Ghi chú |
Tổng cộng |
|
|
| 44,000 |
| |
I | Huyện Xuyên Mộc |
|
|
| 30,000 |
|
1 | Đường tổ 10, tổ 12 ấp Phú Sơn, xã Hòa Hiệp | 3,000 | 3,381 | 2,300 | 1,000 |
|
2 | Đường tổ 3, 4, 5, 12, 13 ấp Phú Tâm, xã Hòa Hiệp | 2,400 | 4,207 | 2,900 | 1,000 |
|
3 | Đường ngang tiểu điền, Suối Cầu 4 ấp Phú Quý, xã hòa hiệp | 4,000 | 6,905 | 4,500 | 2,200 |
|
4 | Đường liên ấp Phú Sơn-Phú Vinh- Phú Tâm xã Hòa Hiệp | 4,500 | 5,769 | 3,700 | 2,000 |
|
5 | Đường khu dân tộc tổ 7 ấp Phú Tài, đường 2,4,5,6 ấp Phú Lộc, xã hòa Hiệp | 3,700 | 4,938 | 3,500 | 1,400 |
|
6 | Đường giao thông tổ 5, Trại Bò, Đu đủ ấp Tân Rú, xã Phước Tân | 2,400 | 3,100 | 2,200 | 900 |
|
7 | Đường giao thông tuyến ông Cảnh, đường ấp Thạnh Sơn 3, xã Phước Tân | 3,200 | 4,115 | 3,000 | 1,100 |
|
8 | Đường giao thông tổ 6, ấp Tân Rú, xã Phước Tân | 3,500 | 4,976 | 3,500 | 1,400 |
|
9 | Đường giao thông tổ 6,7 ấp Tân Rú, xã Phước Tân | 2,500 | 3,765 | 2,500 | 1,200 |
|
10 | Nhà văn hóa truyền thống đồng bào sân tộc xã Tân Lâm. |
| 2,736 | 1,900 | 800 |
|
11 | Đường tổ 1, tổ 2, tổ 3 tổ 6 ấp Bàu Ngứa, xã Tân Lâm | 3,516 | 3,625 | 2,000 | 1,600 |
|
12 | Đường bờ kênh (khu vực Bàu Ngứa- Bàu Hàm) xã Tân Lâm | 4,028 | 4,375 | 2,500 | 1,800 |
|
13 | Đường tổ 6 ấp Hai Tây, đường liên ấp 1-Hai Tây, xã Bàu Lâm | 2,760 | 5,800 | 3,500 | 2,300 |
|
14 | Đường khu đồng bào dân tộc tổ 6 ấp Bình Thắng | 2,376 | 4,800 | 2,500 | 2,300 |
|
15 | Đường giao thông tuừ trạm số 7 qua cầu suối Bang 2 ấp Bình Thắng, xã Bình Châu | 2,620 | 4,800 | 2,500 | 2,300 |
|
16 | Đường giao thông tổ 1, tổ 2, tổ 3, tổ 6 ấp Bình Thắng, xã Bình Châu | 2,354 | 4,400 | 2,500 | 1,900 |
|
17 | Đường bà Hai Đào, đường ngang tiểu điền ấp Phú Quý, xã Hòa Hiệp | 4,110 | 5,000 | 2,500 | 2,500 |
|
18 | Đường ấp Phú Tài, Phú Lộc xã Hòa Hiệp |
| 5,625 | 3,500 | 2,000 |
|
19 | Làm đập thời vụ suối Bang 2 ấp Bình Thắng, xã Bình Châu |
| 800 | 500 | 300 |
|
II | Huyện Châu Đức |
| 27,778 | 13,778 | 14,000 |
|
1 | Đường tổ 7, Nhơn Hòa- bình Sơn - phú sơn, xã Đá Bạc | 3,000.00 | 6,000 | 2,899 | 3,101 |
|
2 | Đường tổ 6, Bình Sơn - Phú Sơn, xã Đá Bạc | 1,784.75 | 3,000 | 2,382 | 618 |
|
3 | Đường tổ 4, thôn 1, xã Suối Rao | 1,367.03 | 3,000 | 2,271 | 729 |
|
4 | Đường tổ 4, thôn 2, xã Suối Rao | 1,388.46 | 3,000 | 2,269 | 731 |
|
5 | Đường bến Cây Sao, Phước Trung, xã Đá Bạc | 1.087.95 | 3,000 | 1,343 | 1,657 |
|
6 | Đường tổ 8, tổ 5, thôn Phước An, xã Đá Bạc | 1,490.58 | 6,000 | 1,556 | 4,444 |
|
7 | Đường tổ 1 – tổ 6, thôn Bình Sơn, xã Đá Bạc | 491.9 | 1,700 | 0 | 1,700 |
|
8 | Đường điện hạ thế tổ 1, 4, 6 thôn Bình Sơn, thôn Quảng Phú, xã Đá Bạc | TT: 500m HT: 3.318m TBA: 02 trạm 75kVA | 2,078 | 1,058 | 1,020 |
|
ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Tên công trình | Chiều dài (m) | TMĐT | KH 2019 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
| 40,375 | 40,000 |
|
| Huyện Xuyên Mộc: |
| 21,300 | 21,000 |
|
I | Công trình giao thong (m) | 11,100 | 17,300 | 17,000 |
|
1 | Nâng cấp nhựa đường giao thông ấp Thạnh Sơn 3, xã Phước Tân/ 40 hộ DT | 4,100 | 8,200 | 8,000 |
|
2 | Đường giao thông Thạnh Sơn 3, đường tổ 5 trại bò, đu đủ ấp Tân Rú, xã Phước Tân: 51 hộ ĐBDT | 4,000 | 5,200 | 5,100 |
|
| -Thạnh sơn 3: 2000m/ 20 hộ ĐBDT |
|
|
|
|
| -Tân Rú: 2000m/ 31 hộ ĐBDT |
|
|
|
|
3 | Đường giao thông Suối Tre - Bàu Tây, xã Phước Tân/ 29 hộ ĐBDT | 3.000 | 3,900 | 3,900 |
|
II | Công trình Thủy lợi | 2,000 | 4,000 | 4,000 |
|
1 | Mương thoát nước đường tổ 20, ấp 5, xã Hòa Bình/ 34 hộ ĐBDT | 2000 | 4000 | 4000 |
|
| Huyện Châu Đức: |
| 13,625 | 13,600 |
|
I | Công trình giao thông(m) | 4,650 | 11,625 | 11,600 |
|
1 | Đường tổ 19, thôn Tân Châu tổ 3, thôn Tân Hòa, xã Bàu Chinh: 25 hộ DT | 1,400 | 3,500 | 3,500 |
|
2 | Đường tổ 2, ấp Kim Bình, xã Bình giã: 12 hộ ĐBDT | 500 | 1,250 | 1,250 |
|
3 | Đường tổ 6, thôn Tân Giao, xã Láng Lớn: 21 hộ ĐBDT | 750 | 1,875 | 1,850 |
|
4 | Đường tổ 54, thôn Sơn Thành, xã Sơn Bình: 32 hộ ĐBDT | 2,000 | 5,000 | 5,000 |
|
II | Công trình điện: 02 công trình | 1,700 | 1,700 | 1,700 |
|
1 | Đường dây hạ thế tổ 58, thôn Tân Bình, xã Bàu Chinh: 22 hộ ĐBDT | 1,200 | 1,200 | 1,200 |
|
2 | Đường dây hạ thế tổ 45 thôn Tân Hưng, xã Bàu Chinh: 20 hộ ĐBDT | 500 | 500 | 500 |
|
III | Công trình nước sinh hoạt | 600 | 300 | 300 |
|
1 | Hệ thống đường nước tổ 4,5 thôn Sông Xoài 1, xã Láng Lớn: 24 hộ DT | 600 | 300 | 300 |
|
| Thị xã Phú Mỹ: |
| 5,450 | 5,400 |
|
I | Công trình giao thông(m) | 1,900 | 4,750 | 4,700 |
|
1 | Đường bàn cờ khu 44 ha DTTS ấp Cầu Ri: 28 hộ ĐBDT (II) | 1,200 | 3,000 | 3,000 |
|
2 | Tuyến Tổ 5, Tân Phú, xã Châu Pha: 21 hộ ĐBDT | 700 | 1,750 | 1,700 |
|
II | Công trình Điện | 700 | 700 | 700 |
|
1 | Tuyến điện hạ thế xã Châu Pha: 27 hộ ĐBDT | 700 | 700 | 700 |
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HOÀN THIỆN HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU ĐỨC VÀ XUYÊN MỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Tên công trình | Địa điểm XD | Quy mô | Diện tích tưới (ha) | TMĐT | KH 2019 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 61,519 | 58,000 |
|
| Huyện Xuyên Mộc |
|
|
| 43,168 | 40,000 |
|
1 | Nạo vét suối Ly, xã Hòa Bình | Xuyên Mộc | Bđáy=1,1m; Htb=0,4m, L=3.000 | 50 | 4,993 | 4,500 |
|
2 | Nạo vét và xây dựng 03 đập dâng trên Suối Các, xã Phước Tân | Xuyên Mộc | Bđáy=1,4m, Htb=0,4m; L=3.000; Đập H=3m, L=8m | 85 | 6,010 | 5,500 |
|
3 | Nạo vét và xây dựng 03 đập dâng suối Suối Thạnh Sơn 3 - Việt Kiều, xã Phước Tân | Xuyên Mộc | Bđáy=1,3m,; Htb=0,4m; L=3.000; Đập H=3m, L=8m | 70 | 7,017 | 6,500 |
|
4 | Nạo vét suối tổ 11 và xây dựng 02 đập dâng, xã Phước Tân | Xuyên Mộc | Bđáy=1,2m,; Htb=0,4m; L=2.500; Đập H=3m, L=8m | 62 | 6,544 | 6,000 |
|
5 | Kênh Xứ đồng Xóm Rẩy-Eo Bồng | Xuyên Mộc | BxHxL=1,0x0,7x3.8 50m | 80 | 9,224 | 8,700 |
|
6 | Kênh Xứ đồng Bắc QL55-ông Tô-Đồng chùa- Đồng Chà-Xóm Rẩy | Xuyên Mộc | BxHxL=1,0x0,7x2.2 00m | 90 | 9,380 | 8,800 |
|
| Huyện Châu Đức |
|
|
| 18,351 | 18,000 |
|
1 | Kênh TĐ 1,2,3 xã Nghĩa Thành | Châu Đức | 0,5x0,5; 0,7x0,6; 0,7x0,6 | 1,800 | 6,060 | 6,000 |
|
2 | Kênh TĐ 9, 11 và 18, xã Nghĩa Thành | Châu Đức | 0,4x0,5; 0,4x0,4; 0,7x0,6 | 2,600 | 8,430 | 8,300 |
|
3 | Mở cửa lấy nước tại vị trí Km24+440 (bờ trái) trên kênh chính Sông Ray và kênh dẫn nước tưới, xã Nghĩa Thành | Châu Đức | 0,5x0,5 | 1,400 | 3,861 | 3,700 |
|
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG KINH TẾ-XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên dự án, công trình | Chủ đầu tư | Tổng mức đầu tư được duyệt | KH vốn năm 2019 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó: | ||||||
NS tỉnh bổ sung | NS cấp huyện | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ |
|
| 502,108 | 500,000 | 2,108 |
|
I | TP VŨNG TÀU |
|
| 100,045 | 100,000 | 45 |
|
| Chuyển tiếp sang năm 2019: 13 công trình |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Hồ Quý Ly (Đoạn từ Hoàng Hoa Thám đi Phan Văn Trị) | Ban QLDA ĐTXD 1 | 63,185 | 5,000 |
|
|
|
2 | Đường Võ Văn Tần | Ban QLDA ĐTXD 2 | 39,027 | 14,500 |
|
|
|
3 | Cải tạo nâng cấp đường Triệu Việt Vương, phường 4, thành phố Vũng Tàu giai đoạn 1 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 5,367 | 2,200 |
|
|
|
4 | Mở rộng hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định | Ban QLDA ĐTXD 2 | 36,909 | 10,000 |
|
|
|
5 | Cải tạo nâng cấp đường Nguyễn Thiện Thuật (đoạn từ trạm y tế đến ngã ba Hàng Dương) | Ban QLDA ĐTXD 2 | 25,505 | 3,000 |
|
|
|
| Khởi công mới năm 2019: 68 công trình |
|
|
|
|
|
|
1 | Kết nối tuyến đường vào Trụ sở UBND Phường 10 với dự án Khu đô thị Chí Linh | Ban QLDA ĐTXD 1 | 21,413 | 6,000 |
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp hẻm 88 đường Nguyễn Hữu Cảnh (Giai đoạn 2, từ hẻm 104 đến giáp với đất dự án E261) | Ban QLDA ĐTXD 1 | 1,970 | 1,500 |
|
|
|
3 | Sửa chữa đường Vi Ba (đoạn từ cổng doanh trại quân đội đến trạm radar 585), thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 1 | 9,704 | 3,000 |
|
|
|
4 | Đường vào Trường Tiểu học Phường 12, thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 1 | 38,515 | 10,000 |
|
|
|
5 | XD đường kết nối giữa đường Ngư Phủ và đường Ông Ích Khiêm | Ban QLDA ĐTXD 1 | 7,732 | 2,000 |
|
|
|
7 | Cải tạo hệ thống thoát nước hẻm 842, Bình Giã, phường Rạch Dừa | Ban QLDA ĐTXD 2 | 552 | 550 |
|
|
|
9 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 03 đường Thủ Khoa Huân, Phường 1 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 259 | 250 |
|
|
|
10 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 114 đường Lý Thường Kiệt, Phường 1 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 868 | 850 |
|
|
|
11 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 50 đường Lý Thường Kiệt, Phường 1 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 444 | 440 |
|
|
|
12 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 36 đường Trần Hưng Đạo, Phường 1 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 478 | 450 |
|
|
|
15 | Hẻm số 95 đường Phan Chu Trinh, Phường 2 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 281 | 280 |
|
|
|
16 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 197 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đoạn từ đầu hẻm đến nhà 26B), Phường 3 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 244 | 240 |
|
|
|
17 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 108 đường Cô Giang, Phường 4 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 311 | 300 |
|
|
|
18 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 60 đường Lê Lợi, Phường 4 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 557 | 550 |
|
|
|
19 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 60 đường Nguyễn Kim, Phường 4 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 153 | 150 |
|
|
|
20 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 127 đường Mạc Đỉnh Chi, Phường 4 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 73 | 70 |
|
|
|
21 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 50 đường Cô Bắc, Phường 4 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 126 | 120 |
|
|
|
22 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 10 đường Cô Giang, Phường 4 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 126 | 120 |
|
|
|
23 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 12 đường Bà Huyện Thanh Quan, Phường 4 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 174 | 170 |
|
|
|
24 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 228 đường Lê Lợi, Phường 4 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 714 | 700 |
|
|
|
25 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 211 đường Trần Phú, Phường 5 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 495 | 490 |
|
|
|
26 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 275 đường Trần Phú, Phường 5 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 303 | 300 |
|
|
|
27 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 54 đường Trần Phú, Phường 5 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 733 | 700 |
|
|
|
28 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 288 đường Trần Phú, Phường 5 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 222 | 220 |
|
|
|
29 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 542/1 và nhánh hẻm số 542 đường Trần Phú, Phường 5 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 132 | 130 |
|
|
|
30 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 151 đường Phạm Hồng Thái, Phường 7 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 69 | 65 |
|
|
|
31 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 92 đường Phạm Hồng Thái, Phường 7 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 188 | 180 |
|
|
|
32 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 60/38 đường Phạm Hồng Thái, Phường 7 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 624 | 600 |
|
|
|
33 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 08 đường Đội Cấn, Phường 8 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 767 | 700 |
|
|
|
34 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 348 đường Nguyễn An Ninh, Phường 8 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 345 | 340 |
|
|
|
35 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 133/1 đường Huyền Trân Công Chúa (đến hẻm số 117/10 đường Huyền Trân Công Chúa), Phường 8 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 594 | 590 |
|
|
|
36 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 89 đường Huyền Trân Công Chúa, Phường 8 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 489 | 480 |
|
|
|
37 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 378 và 436 đường Trương Công Định, Phường 8 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 817 | 800 |
|
|
|
38 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 28 đường 30/4, Phường 9 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 215 | 210 |
|
|
|
39 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 7/18 đường Nguyễn Thị Định, Phường 9 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 193 | 190 |
|
|
|
40 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 116 đường Hàn Thuyên, Phường 10 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 420 | 420 |
|
|
|
41 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 167 đường Lưu Chí Hiếu, Phường 10 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 308 | 300 |
|
|
|
42 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 183/5 đường Lưu Chí Hiếu, Phường 10 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 226 | 220 |
|
|
|
43 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 78 đường Hàn Thuyên, Phường 10 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 243 | 240 |
|
|
|
44 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 414/15 đường Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 10 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 810 | 800 |
|
|
|
45 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 1172 đường 30/4, Phường 11 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 2,480 | 2,000 |
|
|
|
46 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 80 đường Đô Lương, Phường 11 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 2,307 | 2,000 |
|
|
|
47 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 78 đường Đô Lương, Phường 11 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 1,993 | 1,700 |
|
|
|
48 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 874 đường 30/4, Phường 11 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 1,570 | 1,400 |
|
|
|
49 | Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối đường Bắc Sơn, Phường 11 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 3,881 | 3,000 |
|
|
|
50 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 58 đường Nguyễn Gia Thiều | Ban QLDA ĐTXD 2 | 6,948 | 4,000 |
|
|
|
51 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 484/16 đường 30/4 và đoạn từ số nhà 484/16 đến số nhà 484/20, phường Rạch Dừa | Ban QLDA ĐTXD 2 | 796 | 790 |
|
|
|
52 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 59 đường Tiền Cảng, phường Thắng Nhất | Ban QLDA ĐTXD 2 | 443 | 440 |
|
|
|
53 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 63 đường Tiền Cảng, phường Thắng Nhất | Ban QLDA ĐTXD 2 | 611 | 600 |
|
|
|
54 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 66 đường 30/4, phường Thắng Nhất | Ban QLDA ĐTXD 2 | 1,496 | 1,300 |
|
|
|
55 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 25/60 đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường Thắng Nhất | Ban QLDA ĐTXD 2 | 379 | 370 |
|
|
|
56 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 84 đường 30/4, phường Thắng Nhất | Ban QLDA ĐTXD 2 | 213 | 210 |
|
|
|
57 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 71/6 đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường Thắng Nhất | Ban QLDA ĐTXD 2 | 113 | 110 |
|
|
|
58 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 48 đường Lưu Chí Hiếu, phường Thắng Nhất | Ban QLDA ĐTXD 2 | 346 | 340 |
|
|
|
59 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 76 đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường Thắng Nhất | Ban QLDA ĐTXD 2 | 379 | 370 |
|
|
|
60 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 45 đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường Thắng Nhất | Ban QLDA ĐTXD 2 | 71 | 70 |
|
|
|
61 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 99 đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường Thắng Nhất | Ban QLDA ĐTXD 2 | 95 | 90 |
|
|
|
62 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 74 đường Võ Thị Sáu, phường Thắng Tam | Ban QLDA ĐTXD 2 | 716 | 700 |
|
|
|
63 | Cải tạo, nâng cấp các nhánh ngang đường La Văn Cầu, Phan Văn Trị, Phó Đức Chính, phường Thắng Tam | Ban QLDA ĐTXD 2 | 1,152 | 1,000 |
|
|
|
64 | Cải tạo, nâng cấp hẻm số 406 đường Bình Giã, phường Nguyễn An Ninh | Ban QLDA ĐTXD 2 | 266 | 260 |
|
|
|
65 | Cải tạo, nâng cấp hẻm 40 Bạch Đằng và 532/4 Trần Phú, Phường 5 | Ban QLDA ĐTXD 2 | 2,158 | 2,000 |
|
|
|
66 | Xây dựng đường hẻm kết nối giữa hẻm 01 Trần Bình Trọng với hẻm 17B Trần Bình Trọng | Ban QLDA ĐTXD 2 | 388 | 380 |
|
|
|
67 | Cải tạo, nâng cấp đường Bạch Đằng | Ban QLDA ĐTXD 2 | 11,293 | 6,000 |
|
|
|
68 | Cải tạo, sửa chữa các tuyến hẻm số 39, 145, 161 đường Bình Giã | Ban QLDA ĐTXD 2 | 377 | 500 |
|
|
|
II | TP BÀ RỊA |
|
| 60,118 | 60,000 | 118 |
|
1 | Đường vào khu nuôi trồng thủy sản phường Long Hương, thành phố Bà Rịa | Ban QLDA ĐTXD 2 | 3,630 | 2,500 |
|
|
|
2 | Đường tổ 1, ấp Phước Tân 5, xã Tân Hưng | Ban QLDA ĐTXD 2 | 3,000 | 2,100 |
|
|
|
3 | Xây dựng Hội trường phường Phước Trung | Ban QLDA ĐTXD 2 | 10,605 | 7,400 |
|
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường vào Trung tâm phòng chống HIV | Ban QLDA ĐTXD 2 | 3,250 | 2,400 |
|
|
|
5 | Đường Chu Văn An nối dài, phường Long Tâm | Ban QLDA ĐTXD 2 | 10,200 | 3,000 |
|
|
|
6 | Đường Trần Quang Diệu, phường Long Toàn, thành phố Bà Rịa | Ban QLDA ĐTXD 2 | 34,471 | 4,500 |
|
|
|
7 | Đường Đông Tây giáo xứ Dũng Lạc, phường Phước Nguyên | Ban QLDA ĐTXD 2 | 683 | 683 |
|
|
|
8 | Nâng cấp đường trước giáo xứ Long Kiên, phường Phước Nguyên | Ban QLDA ĐTXD 2 | 6,500 | 4,500 |
|
|
|
9 | Đường Tôn Đức Thắng nối dài | Ban QLDA ĐTXD 2 | 26,250 | 6,000 |
|
|
|
10 | Duy tu, sửa chữa các tuyến đường khu vực Trung tâm thương mại thành phố Bà Rịa | Ban QLDA ĐTXD 2 | 9,435 | 9,435 |
|
|
|
11 | Đường vào khu Bến Súc phường Phước Trung, TPBR | Ban QLDA ĐTXD 2 | 3,000 | 2,100 |
|
|
|
12 | Tái định cư phường Kim Dinh (tại đường Rạch Gầm - Xoài Mút) | Ban QLDA ĐTXD 2 | 12,100 | 8,000 |
|
|
|
13 | Tái định cư phường Long Tâm (Gò Cát còn lại) | Ban QLDA ĐTXD 2 | 11,000 | 1,500 |
|
|
|
14 | Tái định cư phường Long Tâm | Ban QLDA ĐTXD 2 | 13,400 | 6,000 |
|
|
|
III | HUYỆN TÂN THÀNH |
|
| 61,000 | 60,000 | 1,000 |
|
| Công trình hoàn thành khối lượng |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường QH R (đoạn từ đường QH 29 đến QL 51 Tân Phước) | Ban QLDA ĐTXD | 134,995 | 15,000 |
|
|
|
2 | Đường QH 80 đô thị mới Phú Mỹ | Ban QLDA ĐTXD | 165,004 | 11,000 |
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường A khu dân cư 8A - 8B đô thị mới Phú Mỹ (từ đường 7A đến đường số 3 phường Mỹ Xuân ) | Ban QLDA ĐTXD | 25,905 | 5,000 |
|
|
|
2 | Đường B khu dân cư 8B đô thị mới Phú Mỹ (từ đường số 9 đến đường số 5A) phường Mỹ Xuân | Ban QLDA ĐTXD | 47,111 | 12,000 |
|
|
|
3 | Đường quy hoạch số 01 khu trung tâm dân cư xã Sông Xoài | Ban QLDA ĐTXD | 14,287 | 5,000 |
|
|
|
4 | Xây dựng khu hiệu bộ và phòng chức năng Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm | Ban QLDA ĐTXD | #REF! | 6,000 |
|
|
|
5 | Đường quy hoạch 32 nối dài Đô thị mới Phú Mỹ | Ban QLDA ĐTXD | 9,519 | 4,000 |
|
|
|
6 | Đường Phạm Ngọc Thạch (đường Nguyễn Lương Bằng-Nguyễn Văn Linh), phường Phú Mỹ | Ban QLDA ĐTXD | 14,280 | 3,000 |
|
|
|
IV | HUYỆN LONG ĐIỀN |
|
| 60,005 | 60,000 | 5 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường liên tổ khu phố Long An (Hẻm tổ 2, Hẻm 60, Hẻm kế quán ốc 90, nhà bà Lệ) | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,612 | 808 |
|
|
|
2 | Đường liên tổ khu phố Long Phượng (nhà ông Ba Huề, nhà ông Ba Chày) | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,949 | 671 |
|
|
|
3 | Đường liên tổ KP Long An và Long Hiệp, Long Nguyên (ông Năm Lá) | Ban QLDA ĐTXD huyện | 4,805 | 1,813 |
|
|
|
4 | Đường liên tổ khu phố Long Phượng và Long Liên (tuyến đường bên hông Điện Lực, nhà ông Chín Cang, Hẻm tổ 5). | Ban QLDA ĐTXD huyện | 4,515 | 1,634 |
|
|
|
5 | Đường liên tổ khu phố Long Bình (Bà Sáu Vĩnh, Miễu Cây Quéo) | Ban QLDA ĐTXD huyện | 4,425 | 1,648 |
|
|
|
6 | Đường liên tổ khu phố Hải Bình (hẻm gần đường số 7, nhà Thúy Vi, nhà ông Hiệp, nhà ông Nguyễn Xuân Thanh | Ban QLDA ĐTXD huyện | 3,622 | 1,277 |
|
|
|
7 | Đường số 1 đến Miễu Thần Nông, khu phố Hải Bình | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,130 | 520 |
|
|
|
8 | Đường liên tổ khu phố Hải An (Quán Hải An, nhà ông Lê Thành Sa) | Ban QLDA ĐTXD huyện | 3,437 | 850 |
|
|
|
9 | Đường liên tổ khu phố Hải Điền (nhà ông Năm Đạt, nhà ông Ba Hiệp) | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,208 | 720 |
|
|
|
10 | Đường liên tổ khu phố Hải Tân, Hải Hoà (đường bãi chứa bêtông ly tâm, trại mộc ông Hoa, nhà bà Yến) | Ban QLDA ĐTXD huyện | 4,317 | 1,244 |
|
|
|
11 | Tuyến mương từ đập Cây Da đến đập ông Đằng, xã An Nhứt | Ban QLDA ĐTXD huyện | 10,496 | 3,406 |
|
|
|
12 | Mương thoát nước từ cầu An Nhứt đến mương Bồng (đập ngã hai), xã An Nhứt | Ban QLDA ĐTXD huyện | 9,900 | 3,267 |
|
|
|
13 | XD hệ thống thu gom và xử lý nước thải Cảng Phước Hiệp | Ban QLDA ĐTXD huyện | 5,705 | 2,301 |
|
|
|
14 | Tuyến đường từ Quốc lộ 55 đến trụ sở ấp An Lộc | Ban QLDA ĐTXD huyện | 5,921 | 2,144 |
|
|
|
| Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
1 | Đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ đường Lê Hồng Phong đến đường QH số 2), KP Long PhượngTT. Long Điền | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,315 | 500 |
|
|
|
2 | Hẻm đường QH số 8 (Trường Mầm non Thiên Thần), TT. Long Điền | Ban QLDA ĐTXD huyện | 980 | 400 |
|
|
|
3 | Hẻm đường QH số 7 (bên hông Trụ sở kp. Long Phượng) | Ban QLDA ĐTXD huyện | 599 | 220 |
|
|
|
4 | Hẻm đường Trần Hưng Đạo (bên hông tiệm bán gạo Bạch Nhi) | Ban QLDA ĐTXD huyện | 808 | 290 |
|
|
|
5 | Hẻm đường QH số 2 (Trang Văn Đào) | Ban QLDA ĐTXD huyện | 398 | 150 |
|
|
|
6 | Hẻm đường Dương Bạch Mai (Bên hông Viện kiểm sát huyện), KP Long Phượng, TT. Long Điền | Ban QLDA ĐTXD huyện | 409 | 150 |
|
|
|
7 | Đường Ngô Gia Tự (từ Ngã ba Bàu ông Vân đến đường QH số 16), KP Long Sơn, TT Long Điền | Ban QLDA ĐTXD huyện | 4,927 | 1,750 |
|
|
|
8 | Hẻm đường Phan Đăng Lưu, KP Long Sơn, TT. Long Điền | Ban QLDA ĐTXD huyện | 545 | 200 |
|
|
|
9 | Hẻm Ngô Gia Tự (Nhà ông 5 Xiếu đến đường bê tông giáp ranh xã An Ngãi), KP Long Sơn, TT. Long Điền | Ban QLDA ĐTXD huyện | 341 | 150 |
|
|
|
10 | Hẻm đường Nguyễn Văn Trỗi (từ bên hông nhà ông Lê Văn Hiệp) | Ban QLDA ĐTXD huyện | 571 | 200 |
|
|
|
11 | Hẻm đường Võ Thị Sáu (bên hông Miễu Tự Đa) | Ban QLDA ĐTXD huyện | 390 | 137 |
|
|
|
12 | Hẻm đường Nguyễn Thị Đẹp, KP Long Sơn, TT. Long Điền | Ban QLDA ĐTXD huyện | 478 | 168 |
|
|
|
13 | Hẻm đường Bùi Công Minh (bên hông nhà ông Trương Văn Tư) | Ban QLDA ĐTXD huyện | 684 | 240 |
|
|
|
14 | Hẻm đường Phạm Hữu Chí (bên hông nhà ông Phạm Văn Sáng) KP Long Hiệp, TT. Long Điền | Ban QLDA ĐTXD huyện | 784 | 275 |
|
|
|
15 | Hẻm nhà ông Sang (Khu Gò Nổ) | Ban QLDA ĐTXD huyện | 337 | 118 |
|
|
|
16 | Hẻm đường QH số 14 (Nhà bà Đẹp), KP Long Liên, TT. Long Điền | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,211 | 424 |
|
|
|
17 | Hẻm đường Nguyễn Công Trứ (bà Nguyễn Thị Mỹ), Kp Long Liên, TT. Long Điền | Ban QLDA ĐTXD huyện | 849 | 298 |
|
|
|
18 | Hẻm bê tông đường Châu Văn Biếc | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,196 | 419 |
|
|
|
19 | Đường Châu Văn Biếc (từ đường Mạc Thanh Đạm đến Trụ sở khi phố Long Lâm) | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,445 | 856 |
|
|
|
20 | Hẻm đường Bùi Công Minh (đi vào HTX huyện), khu phố Long Tân, TT. Long Điền | Ban QLDA ĐTXD huyện | 275 | 97 |
|
|
|
21 | Hẻm đường Võ Thị Sáu (nhà bác sĩ Hiếu), KP Long Tân, TT. Long Điền | Ban QLDA ĐTXD huyện | 344 | 121 |
|
|
|
22 | Nâng cấp hệ thống mương thoát nước, lắp đan dọc hai bên tuyến đường Mạc Đĩnh Chi, KP Long Liên | Ban QLDA ĐTXD huyện | 4,916 | 1,721 |
|
|
|
23 | Nâng cấp hệ thống mương thoát nước, lắp đan dọc hai bên tuyến đường Nguyễn Công Trứ, KP Long Liên | Ban QLDA ĐTXD huyện | 4,856 | 1,700 |
|
|
|
24 | Hẻm bên hông Gara Cù Hè, KP Long Nguyên | Ban QLDA ĐTXD huyện | 827 | 290 |
|
|
|
25 | Hẻm số 78- Đường Dương Bạch Mai, KP Long Phượng | Ban QLDA ĐTXD huyện | 641 | 225 |
|
|
|
26 | Hẻm bên hông Miễu Bà KP Long An | Ban QLDA ĐTXD huyện | 985 | 345 |
|
|
|
27 | Mương thoát nước từ ngã ba Trần Văn Quan đến ngã ba nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu, KP Long An | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,652 | 579 |
|
|
|
28 | Cải tạo mương thoát nước sau Miễu Bà KP Long An | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,996 | 699 |
|
|
|
29 | Mương thoát nước từ đường QH số 2 đến đường Mạc Thanh Đạm, KP Long Phượng | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,874 | 656 |
|
|
|
30 | Đường số 11 (nhà ông On) đến nhà bà Thu Trinh, KP hải An | Ban QLDA ĐTXD huyện | 627 | 220 |
|
|
|
31 | Đường Chùa Linh Bửu đến nhà ông Thiềm Văn Nương, KP hải Điền | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,143 | 751 |
|
|
|
32 | Đường từ nhà ông Lê Ngọc Quỳnh đến đường 44A (GĐ2) giáp ống dẫn khí, KP hải Tân | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,994 | 698 |
|
|
|
33 | Đường QH khu thương binh từ lô 03 ÔD đến lô 12 ÔE, KP hải Trung, TT Long hải | Ban QLDA ĐTXD huyện | 990 | 347 |
|
|
|
34 | Từ đường trung tâm thị trấn Long Hải đến nhà ông Đặng Văn Hà | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,217 | 426 |
|
|
|
35 | Cải tạo, sửa chữa hệ thống mương thoát nước từ cổng văn hóa ấp An Phước, xã An Ngãi đến ngã tư ấp văn hóa Phước Lăng, xã Tam Phước | Ban QLDA ĐTXD huyện | 4,975 | 1,742 |
|
|
|
36 | Tuyến đường từ Đặng Văn Báo đến nhà ông Văn Tân, xã An Ngãi | Ban QLDA ĐTXD huyện | 276 | 97 |
|
|
|
37 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường từ TL 44B đến nhà ông Lê Văn Hạnh, tổ 11, ấp An Phước, xã An Ngãi | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,448 | 957 |
|
|
|
38 | Tuyến đường Phan Đăng Lưu (từ trại cây Tân Lập cũ đến giáp QL55), xã An Ngãi | Ban QLDA ĐTXD huyện | 4,794 | 1,678 |
|
|
|
39 | Tuyến đường từ Phan Đăng Lưu đến Quốc lộ 55 (trước Đền thờ liệt sỹ xã) | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,086 | 381 |
|
|
|
40 | Tuyến đường từ Phan Đăng Lưu đến Quốc lộ 55 (trước chợ An Ngãi) | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,775 | 622 |
|
|
|
41 | Tuyến đường từ Tỉnh lộ 44B đến cổng văn hóa ấp An Bình, xã An Ngãi | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,448 | 857 |
|
|
|
42 | Mương nội đồng Bà Sáu - cây Vừng, đội 1 | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,440 | 854 |
|
|
|
43 | Mương nội đồng Bàu Chảo | Ban QLDA ĐTXD huyện | 793 | 278 |
|
|
|
44 | Mương nội đồng 10 Mẩu, đội 2 xã An Nhứt | Ban QLDA ĐTXD huyện | 904 | 317 |
|
|
|
45 | Mương nội đồng Bà Cai ông Thụ, đội 3 xã An Nhứt | Ban QLDA ĐTXD huyện | 853 | 299 |
|
|
|
46 | Mương nội đồng Giáp Vỏng - Tre Đội, đội 3 xã An Nhứt | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,049 | 368 |
|
|
|
47 | Mương thoát nước từ nhà ông Xuân - Bà Tư (02 bên), ấp An Hòa, xã An Nhứt | Ban QLDA ĐTXD huyện | 3,608 | 1,263 |
|
|
|
48 | Mương thoát nước từ nhà Máy sấy đến HL14 (02 bên), ấp An Trung, xã An Nhứt | Ban QLDA ĐTXD huyện | 3,998 | 1,400 |
|
|
|
49 | Mương thoát nước từ ông bé Ngôn đến Bến Lội, ấp An Hòa, xã An Nhứt | Ban QLDA ĐTXD huyện | 836 | 293 |
|
|
|
50 | Đường Gò trên An Lạc (đường vận chuyển nông sản), ấp An Lạc | Ban QLDA ĐTXD huyện | 451 | 158 |
|
|
|
51 | Đường từ ông Cơ - Ông Thành, ấp An Trung , xã An Nhứt | Ban QLDA ĐTXD huyện | 399 | 140 |
|
|
|
52 | Đường Bà Nỉ - ông Đức, ông Cầm - bà Nghĩa, ấp An Hòa, xã An Nhứt | Ban QLDA ĐTXD huyện | 588 | 206 |
|
|
|
53 | Đường từ Đình đến ông 9 Xương, ấp An Hòa xã An Nhứt | Ban QLDA ĐTXD huyện | 341 | 120 |
|
|
|
54 | Tuyến đường từ Quốc lộ 55 đến nhà bà Hồng, ấp An Lạc (đối diện Hương lộ 14). | Ban QLDA ĐTXD huyện | 617 | 216 |
|
|
|
55 | Tuyến mương thoát nước từ hộ bà Sáng đến Bến Lội (đoạn cuối tuyến đường vào đền liệt sỹ xã An Nhứt. | Ban QLDA ĐTXD huyện | 805 | 282 |
|
|
|
56 | Đường vào Bàu làng và nạo vét Bàu Làng, ấp An lạc. | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,216 | 426 |
|
|
|
57 | Tuyến đường từ cổng Văn hóa ấp Phước Hưng (đoạn từ cổng chính đến cổng phụ) | Ban QLDA ĐTXD huyện | 4,441 | 1,555 |
|
|
|
58 | Tuyến đường số 8, liên ấp Phước Hưng - Phước Bình xã Tam Phước | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,082 | 729 |
|
|
|
59 | Tuyến đường từ cổng Văn hóa ấp Phước Lăng đến nhà ông Năm Phước | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,751 | 963 |
|
|
|
60 | Tuyến đường giữa hai ấp Phước Bình và ấp Phước Nghĩa | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,544 | 541 |
|
|
|
61 | Đường Từ tỉnh lộ 44B - nhà ông Dương Văn Sinh, ấp Phước Lăng | Ban QLDA ĐTXD huyện | 962 | 337 |
|
|
|
62 | Đường Từ nhà Nguyễn Thị Bông đến cuối đất ông Võ Huỳnh, ấp Phước Trinh | Ban QLDA ĐTXD huyện | 3,727 | 1,305 |
|
|
|
63 | Tuyến từ cổng đình Châu Văn Tiếp đến giáp đất bà Nguyễn Thị Thêm ấp Phước Lăng | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,301 | 456 |
|
|
|
64 | Tuyến từ cổng đình Phước Hưng đi vòng đến đất nhà ông Mai Văn Ái, ấp Phước Hưng | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,695 | 944 |
|
|
|
65 | Tuyến mương từ đất ông Phạm Lộc - Mương bêtông đất ông Cận, ấp Phước Trinh | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,731 | 606 |
|
|
|
66 | Tuyến mương nhánh Suối Tía từ đất ông Ngô Quang Ngọ đến đất ông Trương Ngọc Anh, xã Tam Phước | Ban QLDA ĐTXD huyện | 3,141 | 1,100 |
|
|
|
67 | Tuyến mương từ nhà bà Nguyễn Thị Lựu đến đất bà Nguyễn Thị Ánh Tuyết, ấp Phước Trung | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,118 | 392 |
|
|
|
V | HUYỆN ĐẤT ĐỎ |
|
| 60,088 | 60,000 | 88 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
1 | SC, nâng cấp hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Phước Hải | Ban QLDA ĐTXD | 4,766 | 2,910 |
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp HTKT khu vực chợ Phước Hải | Ban QLDA ĐTXD | 2,692 | 2,080 |
|
|
|
2 | Láng nhựa tuyến đường khu gò Bà Bởi giáp đường chùa Sắc Tứ Vạn An, KP Hiệp Hòa, thị trấn Đất Đỏ | Ban QLDA ĐTXD | 3,075 | 1,300 |
|
|
|
3 | Láng nhựa tuyến đường từ quán Ốc Hương đến nhà ông Ba Công ( KP Hiệp Hòa), thị trấn Đất Đỏ | Ban QLDA ĐTXD | 2,216 | 965 |
|
|
|
3 | Đường quy hoạch D12 (Ngô Gia Tự), thị trấn Phước Hải | Ban QLDA ĐTXD | 2,246 | 1,755 |
|
|
|
4 | Đường quy hoạch D3 (đoạn từ chợ Phước Hải đến TL44A), thị trấn Phước Hải | Ban QLDA ĐTXD | 5,918 | 2,960 |
|
|
|
4 | Cấp phối tuyến đường từ QL55 (Cầu Trọng) đến giáp ruộng ông Mai Văn Nhung, xã Láng Dài | Ban QLDA ĐTXD | 860 | 435 |
|
|
|
5 | Cấp phối tuyến đường đê kênh tiêu Bà Lá - Sông Đăng, xã Láng Dài | Ban QLDA ĐTXD | 8,544 | 5,120 |
|
|
|
5 | Cấp phối tuyến đường từ nhà ông Ngô Văn Hiệp đến nhà ông Nguyễn Văn Ngọc, ấp Thanh An, xã Láng Dài | Ban QLDA ĐTXD | 1,028 | 550 |
|
|
|
6 | Nâng cấp tuyến đường từ TL44A (ngã ba nhà ông ba Chiếm) - Đền Liệt sĩ - TL44B (trụ sở ban ấp Mỹ An), xã Long Mỹ | Ban QLDA ĐTXD | 7,030 | 3,680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Xây dựng mới tuyến đường từ nhà ông Bé Tư đến Chợ Phước Lợi cũ (DN Châu Thư), ấp Phước Lộc, xã Phước Hội | Ban QLDA ĐTXD | 3,383 | 1,645 |
|
|
|
7 | Tuyến đường từ Cầu Sa đến Hóc Cùng, ấp Hội Mỹ, xã Phước Hội | Ban QLDA ĐTXD | 2,594 | 1,230 |
|
|
|
7 | Sửa chữa các tuyến đường giao thông trên địa bàn huyện năm 2018 | Ban QLDA ĐTXD | 4,480 | 2,355 |
|
|
|
8 | Bê tông tuyến mương từ ruộng bà Phúc đến Biền Bến (ấp Phước Lợi), xã Phước Hội | Ban QLDA ĐTXD | 2,834 | 771 |
|
|
|
8 | Bê tông tuyến mương tưới, tiêu kết hợp tại khu vực hạ lưu hồ Lồ Ồ, xã Láng Dài | Ban QLDA ĐTXD | 1,618 | 992 |
|
|
|
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 7,6 ha, thị trấn Phước Hải | Ban QLDA ĐTXD | 4,504 | 955 |
|
|
|
| Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo vòng xoay TTHC huyện | Ban QLDA ĐTXD | 8,079 | 2,800 |
|
|
|
2 | Chỉnh trang khuôn viên trụ sở Công an huyện | Ban QLDA ĐTXD | 2,017 | 700 |
|
|
|
3 | Chỉnh trang khu vực công viên Tượng đài AHLS Võ Thị Sáu | Ban QLDA ĐTXD | 2,500 | 870 |
|
|
|
4 | Sửa chữa Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | Ban QLDA ĐTXD | 1,000 | 400 |
|
|
|
5 | SC các khu phố trên địa bàn thị trấn Đất Đỏ | Ban QLDA ĐTXD | 3,983 | 1,390 |
|
|
|
6 | Xây dựng bia tưởng niệm AHLS Châu Văn Biếc, xã Long Mỹ | Ban QLDA ĐTXD | 3,800 | 1,300 |
|
|
|
7 | Sửa chữa Doanh trại BCH Quân sự huyện Đất Đỏ | Ban QLDA ĐTXD | 3,925 | 1,350 |
|
|
|
8 | XD các bia chiến tích trên địa bàn huyện | Ban QLDA ĐTXD | 4,950 | 1,720 |
|
|
|
9 | Xây dựng phòng trú bão cho các ban ấp xã Láng Dài | Ban QLDA ĐTXD | 2,453 | 860 |
|
|
|
10 | Sửa chữa trụ sở UBND xã Láng Dài | Ban QLDA ĐTXD | 3,713 | 1,300 |
|
|
|
11 | Sửa chữa các tuyến đường giao thông trên địa bàn huyện năm 2019 | Ban QLDA ĐTXD | 4,950 | 1,730 |
|
|
|
12 | Bê tông các tuyến hẻm trên địa bàn thị trấn Đất Đỏ | Ban QLDA ĐTXD | 4,950 | 1,730 |
|
|
|
13 | Tuyến đường từ QL55 (nhà máy bà Nga) đến giáp đường QH số 3, thị trấn Đất Đỏ | Ban QLDA ĐTXD | 2,697 | 945 |
|
|
|
14 | Láng nhựa tuyến đường Trần Huy Liệu, thị trấn Đất Đỏ | Ban QLDA ĐTXD | 2,053 | 720 |
|
|
|
15 | Đường Lạc Long Quân (Từ đường D3 đến giáp đường Trần Phú), thị trấn Phước Hải | Ban QLDA ĐTXD | 4,950 | 1,730 |
|
|
|
16 | Đường Trần Quý Dõng (Từ đường D3 đến giáp đường Trần Phú), thị trấn Phước Hải | Ban QLDA ĐTXD | 4,983 | 1,740 |
|
|
|
17 | Đường từ đền Liệt sỹ cũ đến đền Liệt sĩ mới, xã Phước Hội | Ban QLDA ĐTXD | 2,000 | 700 |
|
|
|
18 | Nâng cấp tuyến đường Xí nghiệp gạch - Hồ sở Bông, xã Long Mỹ | Ban QLDA ĐTXD | 4,970 | 1,740 |
|
|
|
19 | Nâng cấp đường từ ruộng ông Lê Văn Lợi đến giáp đường đê bao ngăn mặn, xã Láng Dài | Ban QLDA ĐTXD | 3,437 | 1,200 |
|
|
|
20 | Cấp phối các tuyến đường trên địa bàn xã Long Tân | Ban QLDA ĐTXD | 2,887 | 1,100 |
|
|
|
21 | Bê tông các tuyến hẻm nội vùng trên địa bàn xã Long Tân | Ban QLDA ĐTXD | 1,537 | 550 |
|
|
|
22 | Tuyến mương từ đất ông Nguyễn Văn Hải đến kênh đồng Láng, xã Long Tân | Ban QLDA ĐTXD | 3,652 | 1,280 |
|
|
|
23 | Bê tông tuyến mương từ ruộng ông Phạm Văn Triệu đến Sông Đăng, xã Láng Dài | Ban QLDA ĐTXD | 4,950 | 1,730 |
|
|
|
24 | Lắp đặt 02 HTCS trên địa bàn thị trấn Đất Đỏ | Ban QLDA ĐTXD | 1,196 | 450 |
|
|
|
25 | Lắp đặt điện chiếu sáng tuyến đường Trần Phú, thị trấn Phước Hải | Ban QLDA ĐTXD | 957 | 350 |
|
|
|
VI | HUYỆN CHÂU ĐỨC |
|
| 60,852 | 60,000 | 852 |
|
| TTKL DA đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
1 | Mương thoát nước cửa xả Đường QH số 25 TT. Ngãi Giao gđ1 |
| 4,630 | 1,000 |
|
|
|
2 | Cải tạo, mở rộng Trường MN Sao Mai TT. Ngãi Giao gđ1 |
| 14,689 | 6 000 |
|
|
|
3 | Xây dựng TTVH HTCĐ Bình Ba gđ2 |
| 4,885 | 1 000 |
|
|
|
4 | Xây dựng TTVH - HTCĐ xã Nghĩa Thành |
| 19,912 | 6,000 |
|
|
|
5 | Nâng cấp, cải tạo Trường THCS Võ Trường Toản |
| 14,452 | 2,000 |
|
|
|
6 | Nâng cấp cải tạo nhà văn hóa Bàu Chinh |
| 13,117 | 2,552 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo đường Bình Ba Suối Lúp gđ1 |
| 14,000 | 3 000 |
|
|
|
2 | Cải tạo đường số 4 nội ô thị trấn Ngãi Giao gđ1 |
| 7800 | 3 000 |
|
|
|
3 | Cải tạo xây mới trạm y tế xã Suối Nghệ gđ1 |
| 7757 | 4 000 |
|
|
|
4 | Cải tạo sửa chữa Trụ sở UBND xã Láng Lớn Bình ba Bàu Chinh gđ1 |
| 7419 | 3 000 |
|
|
|
5 | Đường Suối Rao Long Tân |
| 18044 | 2 000 |
|
|
|
| DA khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa Trạm y tế các xã năm 2019 |
| 5000 | 3 000 |
|
|
|
2 | Cải tạo trường THCS Lê Lợi |
| 12000 | 6 000 |
|
|
|
3 | Cải tạo trường THCS Nguyễn Huệ |
| 12000 | 6 000 |
|
|
|
4 | Cải tạo trường THCS Kim Long |
| 4950 | 3 000 |
|
|
|
5 | Cải tạo Đường vào Trung tâm y tế huyện Châu Đức |
| 65000 | 7 000 |
|
|
|
6 | Đường tổ 1 - tổ 6 thôn Bình Sơn xã Đá Bạc huyện Châu Đức |
| 1,227 | 1 200 |
|
|
|
7 | Đường nội đồng Đông Linh-Nghi Lộc nối dài xã Bình Giã |
| 1 100 | 1 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI I | HUYỆN XUYÊN MỘC |
|
| 60,000 | 60,000 | 0 |
|
| TTKL hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa chống xuống cấp các trường học trên địa bàn thị trấn Phước Bửu | BQLDA huyện | 3,763 | 163 |
|
|
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa chống xuống cấp các trường học trên địa bàn xã Phước Tân | BQLDA huyện | 3,201 | 201 |
|
|
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa chống xuống cấp các trường học trên địa bàn xã Hòa Bình- Hòa Hưng- Tân Lâm | BQLDA huyện | 3,743 | 243 |
|
|
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa chống xuống cấp cơ sở 2 Trường Mầm non Thanh Bình | BQLDA huyện | 4,185 | 185 |
|
|
|
5 | Nâng cấp, sửa chữa chống xuống cấp các trường học trên địa bàn xã Hòa Hiệp | BQLDA huyện | 4,141 | 149 |
|
|
|
6 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã Phước Thuận | BQLDA huyện | 9,422 | 722 |
|
|
|
7 | Nâng cấp, sửa chữa sân, đường nội bộ và phòng tiếp khách UBND huyện | VP.UBND huyện | 10,835 | 2,203 |
|
|
|
8 | Trụ sở BCHQS xã Tân Lâm | Xã Tân Lâm | 9,213 | 2,213 |
|
|
|
9 | Nạo vét gia cố Taluy chống sạt lở Suối Đá liên ấp xã Bình Châu | Xã Bình Châu | 14,017 | 2,934 |
|
|
|
10 | Bãi tắm công cộng và khu neo đậu ghe , thuyền cho ngư dân huyện Xuyên Mộc (gđ2) | Ban QLCKDL | 4,734 | 1,234 |
|
|
|
11 | Sửa chữa trụ sở làm việc và một số hạng mục khác của UBMTTQ huyện ( gồm 5 hạng mục) | UBMTTQ huyện | 4,975 | 975 |
|
|
|
12 | Đường ngã ba ông Tư Thắng đi Bàu Non xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Hiệp | 6,110 | 460 |
|
|
|
13 | Nạo vét và xây dựng đập dâng điều tiết nước khu vực Suối Cầu 5 xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Hiệp | 11,664 | 2,664 |
|
|
|
14 | Nạo vét khơi thông dòng sông Hỏa huyện Xuyên Mộc | Ban QLDA | 84,415 | 2,000 |
|
|
|
15 | Sửa chữa, nâng cấp nhà ăn BCHQS huyện | BCHQS | 4,631 | 1,631 |
|
|
|
16 | Nâng cấp đường tổ 3 ấp 1, xã Bưng Riềng | Bưng Riềng | 2,158 | 758 |
|
|
|
17 | Nâng cấp nhựa đường giao thông bên hông Trường THCS Hòa Hiệp và trường TH Trần Đại Nghĩa | Hòa Hiệp | 1,100 | 300 |
|
|
|
18 | Xây dựng 2 cụm loa kèn ấp Phú Quý, Phú Vinh | Hòa Hiệp | 831 | 31 |
|
|
|
19 | Nâng cấp sữa chữa trụ sở UBND xã Hòa Hiệp | Hòa Hiệp | 1,500 | 500 |
|
|
|
20 | Nhà để xe Hội trường và sửa chữa trụ sở UBND xã Phước Thuận | Phước Thuận | 2,000 | 600 |
|
|
|
21 | Nhà công vụ và khu làm việc các phòng ban của UBND huyện. | VP.UBND huyeän | 14,947 | 6,947 |
|
|
|
22 | Nâng cấp đường giao thông khu phố Xóm Rẫy thị trấn Phước Bửu | Thị trấn Phước Bửu | 4,888 | 1,888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng một số đoạn đường gom ven Quốc lộ 55 theo quy hoạch trên địa bàn thị trấn Phước Bửu | Phòng KT-HT | 14,247 | 6,500 |
|
|
|
2 | Nâng cấp đường ODA Gò Cà - Hồ Tràm, xã Phước Thuận | Ban QLDA huyện | 7,000 | 4,000 |
|
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp cổng, hàng rào, sân, nhà để xe, hội trường, nhà vệ sinh hội trường UBND huyện | VP HĐND& UBND huyện | 14,952 | 7,000 |
|
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục thuộc khối nhà làm việc các phòng chức năng thuộc UBND huyện | VP HĐND& UBND huyện | 4,547 | 2,200 |
|
|
|
5 | Nhà làm việc khối đoàn thể xã Bàu Lâm | Xã Bàu Lâm | 3,611 | 1,658 |
|
|
|
6 | Nâng cấp đường WB2 xã Bưng Riềng | Xã Bưng riềng | 4,992 | 2,445 |
|
|
|
7 | Nghĩa địa xã Bàu Lâm- Tân Lâm | Xã Tân Lâm | 14,661 | 7,197 |
|
|
|
VIII | HUYỆN CÔN ĐẢO |
|
| 40,000 | 40,000 | 0 |
|
| Dự án thanh toán KLHT |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng công viên Nguyễn Huệ | BQLDA ĐTXD huyện | 11,235 | 1,715 |
|
|
|
2 | Nâng cấp đường vào bãi Đầm Trầu | BQL CTCC | 12,081 | 900 |
|
|
|
3 | Xây dựng trụ sở làm việc Trạm cung cấp nước | Trạm CCN | 14,491 | 1,931 |
|
|
|
4 | Khoan giếng bơm và tuyến ống nước thô khai thác bổ sung nguồn nước cho nhà máy nước | Trạm CCN | 11,630 | 175 |
|
|
|
5 | Xây dựng đường song hành khu dân cư theo quy hoạch (đoạn còn lại) | BQLDA ĐTXD huyện | 8,093 | 325 |
|
|
|
6 | Mở rộng mạng lưới đường ống cấp nước cho các tuyến đường mới và cải tạo hệ thống cáp động lực; Sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ sản xuất nước sạch | Trạm CCN | 7,634 | 2,534 |
|
|
|
7 | Nâng cấp vỉa hè đường Lê Hồng Phong | BQLDA ĐTXD huyện | 13,229 | 3,729 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
| - |
|
|
1 | Xây dựng Trường Mầm non Bến Đầm (giai đoạn 1) | BQLDA ĐTXD huyện | 25,999 | 12,000 |
|
|
|
2 | Xây dựng kho lưu trữ chung huyện Côn Đảo | BQLDA ĐTXD huyện | 12,586 | 3,781 |
|
|
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
| - |
|
|
1 | Xây dựng một số tuyến đường theo quy hoạch khu Bến Đầm | BQLDA ĐTXD huyện | 14,933 | 5,510 |
|
|
|
2 | Đường xuống các bãi tắm | BQLDA ĐTXD huyện | 7,220 | 2,600 |
|
|
|
3 | Xây dựng hệ thống kỹ thuật hạ tầng và san lấp mặt bằng, phân lô cắm mốc lô K | Phòng TNMT | 6,485 | 4,000 |
|
|
|
| Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
| - |
|
|
1 | Đóng mới tàu kiểm ngư vỏ thép | Đội Bảo vệ NLTS |
| 100 |
|
|
|
2 | Xây dựng Trung tâm hội nghị huyện Côn Đảo | BQLDA ĐTXD huyện |
| 100 |
|
|
|
3 | Xây dựng tường rào bảo vệ các khu đất được giao cho huyện quản lý, sử dụng tại thành phố Bà Rịa, thành phố Vũng Tàu | BQLDA ĐTXD huyện |
| 100 |
|
|
|
4 | Xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bến Đầm | BQLDA ĐTXD huyện |
| 200 |
|
|
|
5 | Quảng trường phục vụ sự kiện kết hợp làm điểm vui chơi cho thiếu nhi và không gian thưởng ngoạn cho du khách | BQLDA ĐTXD huyện |
| 100 |
|
|
|
6 | Xây dựng nhà làm việc chung cho các Khu dân cư số 4,5,6,8 | BQLDA ĐTXD huyện |
| 100 |
|
|
|
7 | Tuyến đường quy hoạch phía Tây khu dân cư 9A (nối từ đường Nguyễn Văn Linh với đường ven hồ Quang Trung II đến cổng hướng Tây Bắc Nghĩa trang Hàng Dương) | BQLDA ĐTXD huyện |
| 100 |
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Mã ngành | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Nhóm DA | QĐ phê duyệt DA | Quy mô xây dựng | Tổng mức đầu tư | KH 2019 | Ghi chú | ||
TS | Trong đó vốn XSKT | Tr đó BTGPMB, rà phá bom mìn, chi phí tư vấn | |||||||||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 4,825,888 | 875,580 | 1,009,023 |
|
A |
| TTKL DA ĐÃ HOÀN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 837 | Trường THCS phường 5 TP Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 3020/QĐ- | 36 phòng học | 76,699 | 10,800 |
|
|
|
2 | 846 | Đường Phước thắng TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 10399/QĐ-UB- | 1.040m | 64,409 | 3,000 |
|
|
|
3 | 846 | Đường vào trường THCS phường 12 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 2366/QĐ.UBND- | 761m | 81,974 | 10,000 |
|
|
|
4 | 837 | Trường Mầm non Phường 12 | UBND TP Vũng Tàu | B | 2357/QĐ.UBND- | 15 nhóm lớp | 52,000 | 3,000 |
|
|
|
5 | 837 | Trường THCS phường 8 (trường THCS Phan Văn Trị) | UBND TP Vũng Tàu | B | 3940/QĐ.UBND- | 40 phòng học | 143,421 | 10,000 | 10,000 |
|
|
6 | 849 | Khu tái định cư phía Bắc hương lộ 10 phường Long tâm thị xã Bà Rịa (phục vụ BTGPMB khu Vạn kiếp) | UBND TP Bà Rịa | B | 4321/QĐ.UBND- | 10,56 ha; 393 lô đất | 112,995 | 25,000 |
| 13,300 | QĐ phê duyệt QT |
7 | 846 | Đường trục chính xã Tân Hưng (giai đoạn II nối Quốc lộ 56) | UBND TP Bà Rịa | B | 1991/QĐ.UBND- | 1.650 m | 135,087 | 9,532 |
|
| QĐ phê duyệt QT |
8 | 849 | Khu tái định cư cánh đồng mắt mèo thị xã Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | B | 2375/QĐ.UBND- | 2,74ha; 82 căn hộ | 156,776 | 35,000 |
|
|
|
9 | 846 | Cải tạo bờ Tây sông Dinh | UBND TP Bà Rịa | B | 2327/QĐ.UBND- | 620m; 5,7 ha | 153,663 | 25,000 |
|
|
|
10 | 846 | HTKT khu quy hoạch xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long phước thị xã Bà ria | UBND TP Bà Rịa | B | 1633/QĐ.UBND- | 8,96 ha | 129,005 | 20,000 |
|
|
|
11 | 846 | Công viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đãi) | UBND TP Bà Rịa | B | 2525/QĐ.UBND- | 12,12 ha | 179,234 | 35,000 |
|
|
|
12 | 846 | Đường Nguyễn Tất Thành nối dài | UBND TP Bà Rịa | B | 2118/QĐ.UBND- | 2.187 m | 194,947 | 35,000 |
|
|
|
13 | 837 | Trường Mầm non Long Xuyên xã Hòa Long | UBND TP Bà Rịa | B | 1524/QĐ.UBND- | 20 nhóm lớp | 74,775 | 9,710 | 9,710 |
| QĐ phê duyệt QT |
14 | 837 | Mở rộng Trường Mầm non Long Phước TPBR | UBND TP Bà Rịa | C | 2247/QĐ-UBND- | 6 nhóm lớp | 55,047 | 5,463 |
|
| QĐ phê duyệt QT |
15 | 837 | Khu bán trú và nhà đa năng Trường Tiểu học Trần Văn Quan TPBR | UBND TP Bà Rịa | C | 2641/QĐ-UBND- | 500 HS | 25,866 | 6,866 |
|
|
|
16 | 846 | XD nhà tang lễ thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | B | 2358/QĐ.UBND- | 3.392m 2 | 78,541 | 12,000 |
|
|
|
17 | 846 | Đường QH số 7 thị trấn Long hải | UBND H.Long Điền | B | 8383/QĐ.UB- | 6.102 m | 205,954 | 10,000 |
|
|
|
18 | 837 | Trường Tiểu học bán trú Phước tỉnh | UBND H.Long Điền | B | 3941/QĐ.UBND- | 28 phòng | 143,070 | 14,800 | 14,800 |
|
|
19 | 837 | Trường Mầm non An Nhứt huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | C | 8386/QĐ.UBND- | 8 nhóm lớp | 35,098 | 3,500 | 3,500 |
|
|
20 | 837 | Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão thị trấn Long Hải | UBND H.Long Điền | C | 1979/QĐ-UBND- | 20 phòng học | 39,708 | 8,000 | 8,000 |
|
|
21 | 849 | HTKT khu tái định cư Bàu Bèo huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất đỏ |
|
|
| 64,872 | 2,710 |
|
|
|
22 | 837 | Trường Mầm non Xuân Sơn | UBND H.Châu Đức | B | 2439/QĐ.UBND- | 11 nhóm lớp | 60,475 | 6,400 | 6,400 |
|
|
23 | 837 | Trường Mầm non xã Bình trung huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | B | 1998/QĐ.UBND- | 16 nhóm lớp | 68,236 | 12,000 | 12,000 |
|
|
24 | 846 | Đường GT nội vùng DA định canh định cư xã Đá Bạc (giai đoạn 2) | UBND H.Châu Đức | C | 2320/QĐ.UBND- | 11.219, 97 m | 40,782 | 3,000 |
|
|
|
25 | 837 | Trường Tiểu học Bàu Chinh xã Bàu Chinh | UBND H.Châu Đức | B | 2252/QĐ.UBND- | 12 phòng học | 58,311 | 10,000 | 10,000 |
|
|
26 | 837 | Trường Mầm non xã Đá Bạc huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | B | 1900/QĐ.UBND- | 14 nhóm lớp | 59,059 | 10,000 | 10,000 |
|
|
27 | 837 | Trường Tiểu học Phước An xã Suối Nghệ | UBND H.Châu Đức | B | 2934/QĐ.UBND- | 12 phòng học | 53,002 | 10,000 | 10,000 |
|
|
28 | 849 | Khu tái định cư xã Tân Phước | UBND TX Phú Mỹ | B | 2464/QĐ.UBND- | 15,282 ha; 498 nền đất | 152,333 | 9,000 |
|
|
|
29 | 837 | Trường Mầm non xã Tân Hải | UBND TX Phú Mỹ | C | 1945/QĐ.UBND- | 10 nhóm lớp | 39,779 | 2,000 | 2,000 |
|
|
30 | 837 | Trường Tiểu học xã Tóc Tiên | UBND TX Phú Mỹ | C | 2369/QĐ.UBND- | 18 phòng học | 39,555 | 5,000 |
|
|
|
31 | 837 | XD các phòng chức năng Trường Tiểu học Nguyễn Huệ xã Mỹ Xuân | UBND TX Phú Mỹ | C | 2900/QĐ-UBND- |
| 22,427 | 3,000 | 3,000 |
|
|
32 | 846 | Chợ xã Tân Lâm huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | C | 3443/QĐ.UBND- | 1,649 ha; 120 quầy sạp | 22,787 | 5,677 |
|
|
|
33 | 837 | Mở rộng Trường THPT Phước Bửu huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | C | 3277/QĐ.UBND- | 735m2 | 41,467 | 2,993 |
|
|
|
34 | 846 | Mở rộng mạng cấp nước 3 xã Sông Xoài, Tốc Tiên, Hắc Dịch | TTNSH&V SMT | C | 2438/QĐ.UBND- | 80.722 m; D63- D168 | 62,188 | 4,800 |
|
|
|
35 | 846 | DA ODA nước sạch nông thôn tỉnh BR-VT (Nhà máy cấp nước Sông Hỏa và Hệ thống cấp nước Hổ Đá đen) | TTNSH&V SMT | B | 891/QĐ-UBND- | 5.400m 3/ngày đêm | 209,200 | 4,700 |
|
| Vốn nước ngoài 78.996 triệu đồng (2.821.314 EUR)(3,8 triệu USD). |
36 | 841 | Xây dựng mới bệnh viện tâm thần | Sở Y tế | B | 2494/QĐ.UBND- | 150 giường bệnh | 182,787 | 10,000 |
|
|
|
37 | 841 | TT phòng chống HIV/AIDS | Sở Y tế | C | 3058/QĐ.UBND- | 2.995m 2 | 40,305 | 4,424 |
|
|
|
38 | 845 | Cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải tại BV Bà Rịa, Trung tâm y tế huyện Long Điền và Trung tâm y tế huyện Châu Đức | Sở Y tế | C | 3160/QĐ-UBND- | 350m3/ ngày; 60m3/ ngày; 60m3/ ngày | 10,525 | 338 |
|
|
|
39 | 845 | Hệ thống xử lý nước thải BV Lê Lợi, TT y tế huyện Xuyên Mộc | Sở Y tế |
|
|
| 14,461 | 398 |
|
|
|
40 | 845 | Cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Trung tâm y tế dự phòng và Trung tâm y tế TP Bà Rịa | Sở Y tế | C | 2929/QĐ.UBND- | 100m3/ ngày; 150m3/ ngày; 100m3/ ngày | 7,624 | 1,495 |
|
|
|
41 | 841 | Đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế tuyến cơ sở | Sở Y tế | B | 2372/QĐ.UBND- | 7 TT Y tế; 6 phòng khám khu vực; 79 trạm y tế | 109,590 | 1,300 | 1,300 |
|
|
42 | 845 | Hệ thống xử lý nước thải tại Trung tâm y tế TP Vũng Tàu | Sở Y tế | C | 2687/QĐ.UBND- |
| 3,413 | 796 |
|
|
|
43 | 841 | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh BR-VT | Sở Y tế | B | 2465/QĐ.UBND- | 100 giường | 178,853 | 7,000 | 7,000 |
|
|
44 | 838 | Dự án tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | C | 1844/QĐ.UBND- | 1.572 m2 | 31,510 | 1,000 |
|
|
|
45 | 838 | Dự án tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | C | 2383/QĐ-UBND- |
| 15,637 | 500 |
|
|
|
46 | 837 | Nâng cấp mở rộng Trường THPT Hòa hội | Sở GD và ĐT | B | 2307/QĐ.UBND- | 8 phòng học | 77,710 | 8,000 |
|
|
|
47 | 837 | Nâng cấp cải tạo trường THPT Châu thành thị xã Bà Rịa | Sở GD và ĐT | C | 1144/QĐ.UBND- | 1.277m 2 | 31,348 | 3,000 | 3,000 |
|
|
48 | 837 | Mở rộng khuôn viên, nâng cấp trường THPT Long Hải-Phước Tỉnh | Sở GD và ĐT | B | 2250/QĐ.UBND- | Tăng thêm 7.200m 2 đất | 43,968 | 1,670 | 1,670 |
|
|
49 | 845 | Dự án ODA thu gom và xử lý nước thải TP Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 2522/QĐ.UB- | 20.000 m3/ngày | 674,285 | 20,000 |
|
| Vốn ODA Pháp: 458.604,4 tr (16,0 triệu EUR); vốn đối ứng: 674.285 triệu đồng |
50 | 835 | Trụ sở CA Tỉnh tại Bà Rịa | Công an Tỉnh | B | 2889/QĐ-UB- | 42.404 m2 | 421,257 | 500 |
|
|
|
51 | 846 | Trạm dịch vụ nông nghiệp huyện Long Điền | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2301/QĐ.UBND- | 731 m2 | 6,362 | 1,500 |
|
|
|
52 | 846 | Nâng cấp mở rộng Trại heo giống tỉnh BR-VT | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 2402/QĐ.UBND- | 4.000 con giống/ năm | 72,589 | 3,000 |
|
|
|
53 | 846 | Công trình bảo vệ bờ biển Lộc An 1 | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2385/QĐ.UBND- | 621 m | 34,928 | 2,000 |
|
|
|
54 | 846 | Nâng cấp đường Ấp Bắc xã Hòa long đi thôn Quảng phú xã Đá Bạc | BQLDA chuyên ngành GT | B | 1543/QĐ.UBND- | 5,888 km | 172,440 | 135 |
| 135 | Thu hồi tạm ứng ngân sách chi BTGPMB bổ sung 135 tr đồng |
55 | 841 | XD mới BV tỉnh tại Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | A | 1808/QĐ-UBND- | 700 giường | 1,398,330 | 39,000 | 39,000 |
|
|
56 | 849 | Nhà ở xã hội cho lực lượng vũ trang thuộc BCHQS Tỉnh tại phường 4 TPVT | BCHQS Tỉnh | C | 2342/QĐ.UBND- | 114 căn hộ | 113,116 | 3,000 |
|
|
|
57 | 835 | Xây dựng khu Bệnh xá; Nhà ở Công vụ cho sỹ Quan và Trung đoàn dự bị động viên của Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh | BCHQS Tỉnh | B | 25/QĐ/UBND- | 12.424 m2 | 108,857 | 455 |
|
|
|
58 | 835 | Xây dựng mới các trạm kiểm soát biên phòng Phước Tỉnh, Long Hải, trạm quan sát phòng không Bến Đá và sửa chữa các đồn biên phòng: Long sơn, Chí Linh; trạm kiểm soát biên phòng: cửa khẩu cảng Vũng Tàu, Bến Đá, Bình Châu, Bến Khỉ; Đội công tác biên phòng: Hải Đăng, Bãi Sau, Hồ Cốc | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | C | 2523/QĐ.UBND- |
| 17,780 | 6,135 |
|
|
|
59 | 835 | Trường huấn luyện và tập huấn BĐBP tỉnh BR- VT | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | B | 556/QĐ.UBND- | 11 ha; 150 cán bộ, chiến sỹ | 52,352 | 5,735 |
|
|
|
60 | 849 | Di dời, tái định cư các hộ dân khu phố ngọc Hà (k/v 21,2 phía Bắc nhà máy Thép Việt) | UBND TX Phú Mỹ | B | 2810/QĐ.UBND- | 21 ha | 322,067 | 2,500 |
| 1,600 |
|
61 | 846 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 820/QĐ.BTS- | 1.095 tàu cá | 44,597 | 2,800 |
|
| TMĐT 130.612 tr, trong đó vốn ĐP 44.597 tr |
62 | 846 | Nâng cấp đê Hải Đăng | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 2788/QĐ.UBND- | 3.437 m | 161,086 | 5,000 |
|
|
|
63 | 846 | Đường phân ranh giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện XM | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3025/QĐ-UBND- | 6,3 km | 14,122 | 3,000 |
|
|
|
64 | 846 | Trạm kiểm lâm Lộc An- Xuân Sơn-Long Sơn-Núi Dinh | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2855/QĐ-UBND- | 568 m2 | 6,615 | 1,000 |
|
|
|
65 | 846 | Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Đất Đỏ và huyện Long Điền | TTNSH&V SMT | C | 1930/QĐ.UBND- | 7.229 m, D90- D160 | 91,026 | 12,000 |
|
|
|
66 | 841 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tại Bà Rịa | Sở Y tế | C | 1073/QĐ.UBND- | 3.300m 2 | 45,201 | 3,800 |
|
|
|
67 | 848 | Khu tiếp nhận ban đầu tại TT Giáo dục lao động và dạy nghề huyện Tân Thành | Sở LĐ- TBXH | C | 3000/QĐ-UBND- | 250 đối tượng | 28,655 | 2,000 |
|
|
|
68 | 846 | Đường 51B (Đoạn cuối QL 51) | Sở GTVT | B | 608/QĐ-BGTVT- | 12,02k m | 796,968 | 7,000 |
|
|
|
69 | 837 | Mở rộng Trường THPT Hòa bình huyện Xuyên Mộc | Sở GD và ĐT | B | 442/QĐ.UBND- | 18 phòng học | 59,696 | 6,000 |
|
|
|
70 | 837 | Mở rộng Trường THPT Trần Phú huyện Châu Đức | Sở GD và ĐT | B | 2437/QĐ.UBND- | 2.930 m2 | 73,094 | 4,200 | 4,200 |
|
|
71 | 835 | Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh BR-VT (NS tỉnh hỗ trợ 50% vốn đầu tư) | Công an Tỉnh | B | 905/QĐ-H41- H45-28/2/2011 | 700 chỗ | 65,000 | 7,000 |
|
|
|
72 | 835 | Trụ sở công an phường Long tâm TXBR | Công an Tỉnh | C | 1296/QĐ.UBND- | 589 m2 | 8,414 | 877 |
|
|
|
73 | 835 | Trụ sở công an phường Long toàn TXBR | Công an Tỉnh | C | 1297/QĐ.UBND- | 553 m2 | 8,229 | 3,246 |
|
|
|
74 | 835 | Xây dựng trụ sở Công an huyện Châu Đức | Công an Tỉnh | C | 1565/QĐ.UBND- | 2,312 m2 | 22,972 | 2,004 |
|
|
|
75 | 847 | Trụ sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa | Cảng vụ đường thủy nội địa | C | 2328/QĐ.UBND- | 3.154 m2 | 46,017 | 1,985 |
|
|
|
76 | 846 | Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm | BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT | C | 1488/QĐ.UBND- | 2.264 m | 20,552 | 510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
| DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 846 | Đường Ngô Quyền phường 10 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | C | 3915/QĐ.UB- | 1.487m | 68,413 | 2,000 |
|
|
|
2 | 846 | Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2) | UBND TP Vũng Tàu | B | 1634/QĐ.UBND- | 735m | 162,398 | 3,000 |
|
|
|
3 | 846 | Đường vào trụ sở UBND phường 10 | UBND TP Vũng Tàu | C | 2560/QĐ.UBND- | 180m | 14,479 | 1,000 |
| 500 |
|
4 | 847 | BTGPMB TT Hành chính TP Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 2912/QĐ.UBND- | 90.394 m2 | 72,776 | 30,000 |
| 30,000 |
|
5 | 849 | Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 4081/QĐ.UB- | 24,8ha; 513 lô đất | 493,342 | 45,000 |
| 40,000 |
|
6 | 837 | Trường Tiểu học Bến Nôm phường 10 | UBND TP Vũng Tàu | B | 25/QĐ.UBND- | 30 phòng học | 126,214 | 12,000 | 12,000 |
|
|
7 | 837 | Trường THCS Hàn Thuyên TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 1661/QĐ.UBND- | 36 phòng học | 114,285 | 10,000 | 10,000 | 10,000 |
|
8 | 837 | Trường Tiểu học phường 12 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 1750/QĐ-UBND- | 36 phòng học | 104,161 | 15,000 | 15,000 | 1,000 |
|
9 | 837 | Trường Mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa | UBND TP Vũng Tàu | B | 1356/QĐ.UBND- | 18 nhóm lớp | 120,719 | 15,000 | 15,000 | 15,000 |
|
10 | 846 | Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 2209/QĐ.UBND- | 1.268 m | 137,234 | 26,000 |
| 20,000 |
|
11 | 837 | Trường THCS phường 11 | UBND TP Vũng Tàu | C | 4437/QĐ.UBND- | 40 phòng học | 108,522 | 23,000 | 23,000 | 4,000 |
|
12 | 849 | Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 681/QĐ.UBND- | 504 căn hộ | 586,096 | 127,000 |
|
|
|
13 | 837 | Trường Tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 655/QĐ.UBND- | 30 phòng học | 70,507 | 25,000 | 25,000 |
|
|
14 | 849 | HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 3030/QĐ-UBND- | 4,58 ha; 313 nền đất | 75,605 | 25,000 |
| 5,000 |
|
15 | 849 | HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10 | UBND TP Vũng Tàu | B | 3033/QĐ-UBND- | 10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ | 190,040 | 20,000 |
| 3,000 |
|
16 | 837 | Trường Tiểu học phường Thắng Nhất TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 2490/QĐ-UBND- | 30 phòng học | 64,142 | 20,000 |
|
|
|
17 | 837 | Trường Mầm non Phường Nguyễn An Ninh | UBND TP Vũng Tàu | C | 2882/QĐ-UBND- | 17 nhóm lớp | 44,217 | 12,000 |
|
|
|
18 | 837 | Trường Mầm non phường 10 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | C | 2944/QĐ-UBND- | 20 nhóm lớp | 47,447 | 12,000 | 12,000 |
|
|
19 | 846 | Hương lộ 10 thị xã Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | B | 1985/QĐ.UBND- | 4.959 m | 370,147 | 35,000 |
|
|
|
20 | 846 | Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà Rịa tại Hòa Long | UBND TP Bà Rịa | B | 2359/QĐ.UBND- | 9,9 ha | 150,647 | 20,000 |
|
|
|
21 | 846 | Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | B | 2943/QĐ.UBND- | 2.614m | 191,062 | 30,000 |
|
|
|
22 | 847 | Kho lưu trữ TP Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | C | 3009/QĐ-UBND- | 1.874 m2 | 28,808 | 7,000 |
|
|
|
23 | 837 | Trường THCS Phước Hưng TPBR | UBND TP Bà Rịa | B | 2999/QĐ-UBND- | 24 phòng học | 72,370 | 22,000 | 22,000 |
|
|
24 | 846 | Công viên Bà Rịa giai đoạn 2 | UBND TP Bà Rịa | B | 3024/QĐ-UBND- | 31,5 ha | 495,742 | 180,000 |
| 150,000 | Thu hồi tạm ứng ngân sách 150,0 tỷ đồng chi BTGPMB năm 2018 |
25 | 849 | Khu TĐC phường Phước Hưng | UBND TP Bà Rịa | C | 2152/QĐ-BND- | 5,35 ha | 46,788 | 30,000 |
| 22,500 |
|
26 | 846 | Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu | UBND H.Xuyên Mộc | B | 8418/QĐ.UB- | 15 trụ neo và 48 bộ phao neo | 209,788 | 10,000 |
|
| TMĐT 289,788 tỷ; NSTW: 80,0 tỷ, NSĐP: 209,788 tỷ đồng |
27 | 846 | Khu chế biến hải sản tại Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 2449/QĐ-UBND- | 22,5 ha | 175,773 | 15,000 |
|
|
|
28 | 846 | Đường QH số 4 (đoạn 2) | UBND H.Xuyên Mộc | B | 2203/QĐ.UBND- | 2.470m | 86,354 | 14,500 |
|
|
|
29 | 837 | Trường Tiểu học Hồ Tràm. | UBND H.Xuyên Mộc | B | 2227/QĐ.UBND- | 16 phòng học | 85,925 | 20,000 | 20,000 |
|
|
30 | 837 | Trường THCS Bàu lâm | UBND H.Xuyên Mộc | B | 451/QĐ.UBND- | 30 phòng học | 78,110 | 15,000 | 15,000 |
|
|
31 | 837 | Trường Tiểu học Kim Đồng xã Hòa Hội | UBND H.Xuyên Mộc | B | 2378/QĐ.UBND- | 15 phòng học | 57,512 | 10,000 | 10,000 |
|
|
32 | 837 | Cải tạo nâng cấp Trường Tiểu học Trần Quốc Toản xã Phước Tân huyện XM | UBND H.Xuyên Mộc | C | 2995/QĐ-UBND- | 15 phòng học | 27,630 | 8,000 | 8,000 |
|
|
33 | 837 | Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 2996/QĐ-UBND- |
| 123,442 | 20,000 | 20,000 |
|
|
34 | 837 | Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM | UBND H.Xuyên Mộc | B | 2410/QĐ.UBND- | 20 phòng học | 57,867 | 10,000 | 10,000 |
|
|
35 | 846 | HTKT khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 3031/QĐ-UBND- | 9,7ha | 139,761 | 20,300 |
|
|
|
36 | 837 | Trường Tiểu học Bông Trang | UBND H.Xuyên Mộc | C | 3021/QĐ-UBND- | 12 phòng học | 39,290 | 10,000 | 10,000 |
|
|
37 | 841 | Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 2998/QĐ-UBND- | 200 giường | 75,558 | 27,000 | 27,000 |
|
|
38 | 846 | Đường liên xã Hoà Hội- Bình Châu huyện XM | UBND H.Xuyên Mộc | C | 2001/QĐ-UBND- | 9,75 km | 45,422 | 20,000 |
|
|
|
39 | 846 | Đường quy hoạch P khu đô thị mới Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 2451/QĐ.UBND- | 3.195 m | 283,632 | 35,000 |
|
|
|
40 | 846 | Đường QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 2202/QĐ.UBND- | 1.906 m | 181,272 | 35,000 |
|
|
|
41 | 837 | Trường Tiểu học Lê Lợi thị trấn Phú Mỹ huyện Tân Thành | UBND TX Phú Mỹ | B | 2899/QĐ-UBND- | 30 phòng học | 67,878 | 15,000 | 15,000 |
|
|
42 | 847 | Trung tâm hành chính huyện Long Điền (giai đoạn 2: Các công trình HTKT, kiến trúc) | UBND H.Long Điền | B | 2374/QĐ.UBND- | 11.876 m2 | 344,854 | 75,000 |
|
|
|
43 | 837 | Trường Mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | C | 1580/QĐ-UBND- | 8 nhóm lớp | 33,657 | 10,000 | 10,000 |
|
|
44 | 846 | Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ | UBND H.Đất đỏ | B | 2450/QĐ-UBND- | 38,05 ha | 240,025 | 50,000 |
|
|
|
45 | 846 | Đường QH số 3 thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất đỏ | B | 1168/QĐ.UBND- | 2.683,4 4m | 131,282 | 15,000 |
|
|
|
46 | 837 | Trường Mầm non Đất Đỏ | UBND H.Đất đỏ | C | 2548/QĐ-UBND- | 12 nhóm lớp | 44,770 | 15,000 | 15,000 |
|
|
47 | 846 | HTKT ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | B | 3027/QĐ-UBND- | 7,83 km | 82,372 | 25,000 |
|
|
|
48 | 837 | Trường Tiểu học Phước Long Thọ huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất đỏ | C | 3022/QĐ-UBND- | 12 phòng học | 34,053 | 12,000 | 12,000 |
|
|
49 | 837 | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Hoa thị trấn Đất đỏ | UBND H.Đất đỏ | C | 3290/QĐ.UBND- | 200 HS | 20,547 | 7,000 | 7,000 |
|
|
50 | 837 | Trường THCS Đất Đỏ | UBND H.Đất đỏ | C | 682/QĐ.UBND- | 150 HS | 11,944 | 4,000 | 4,000 |
|
|
51 | 846 | Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | B | 2259/QĐ.UBND- | 8.086 m | 137,970 | 30,000 |
|
|
|
52 | 837 | Trường Mầm non Sao Sáng xã Xà Bang | UBND H.Châu Đức | C | 3007/QĐ-UBND- | 10 nhóm lớp | 38,183 | 15,000 | 15,000 |
|
|
53 | 837 | Trường Mầm non Kim Long xã Kim Long huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | C | 3006/QĐ-UBND- | 10 nhóm lớp | 40,458 | 12,000 | 12,000 |
|
|
54 | 837 | Trường Tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | C | 3004/QĐ-UBND- | 12 phòng học | 46,218 | 12,000 | 12,000 |
|
|
55 | 837 | Trường Mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | C | 3155/QD9- | 10 nhóm lớp | 29,942 | 10,000 | 10,000 |
|
|
56 | 847 | Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | C | 752/QĐ-UBND- | 1.143 m2 | 22,233 | 8,000 |
|
|
|
57 | 846 | Quốc lộ 56-tuyến tránh thị xã Bà Rịa | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | B | 1295/QĐ- BGTVT- | 12,187 km | 733,842 | 110,000 |
| 10,000 |
|
58 | 846 | Hệ thống tưới Châu pha- Sông xoài | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 7037/QĐ.UB- | 18.140 m, tưới 570 ha | 57,258 | 3,000 |
| 500 |
|
59 | 846 | XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2518/QĐ.UBND- | 375 ha | 42,338 | 6,000 |
|
|
|
60 | 846 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 734/QĐ-UBND- | 200 chiếc/ 200cv | 85,348 | 30,000 |
|
|
|
61 | 846 | Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2447/QĐ.UBND- | 2.439,3 3 m | 77,909 | 20,000 |
|
|
|
62 | 846 | Mở rộng tuyến ống cấp nước khu vực huyện Đất Đỏ và xã An Nhứt, Tam Phước huyện Long Điền | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3020/QĐ-UBND- | 55.308 m | 35,534 | 10,000 |
|
|
|
63 | 846 | Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 3034/QĐ-UBND- | 211.27 0 m | 108,509 | 30,000 |
|
|
|
64 | 846 | Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 3005/QĐ-UBND- | 178.74 3 m | 107,084 | 30,000 |
|
|
|
65 | 847 | Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2811/QĐ-UBND- | 1.302 m2 | 14,728 | 5,000 |
|
|
|
66 | 846 | Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray. | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 830/QĐ.UBND- | 83,24 km; tưới 7.340 ha | 417,942 | 40,000 |
| 16,000 |
|
67 | 846 | Đường 30/4 đoạn từ ngã 3 Chí linh đến Eọ Ông từ | BQLDA chuyên ngành GT | B | 2380/QĐ.UBND- | 7,2 km | 948,723 | 30,000 |
|
|
|
68 | 846 | Nâng cấp mở rộng đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình | BQLDA chuyên ngành GT | B | 8305/QĐ.UB- | 20,7 km | 421,156 | 18,000 |
|
|
|
69 | 846 | Tỉnh lộ 765 | BQLDA chuyên ngành GT | B | 2808/QĐ.UBND- | 12,036 km | 435,086 | 15,000 |
|
|
|
70 | 846 | Sửa chữa cải tạo các vị trí mất ATGT tại 8 tuyến đường trên địa bàn tỉnh | BQLDA chuyên ngành GT | B | 2286/QĐ.UBND- |
| 145,331 | 10,000 |
|
|
|
71 | 846 | Đường vào KCN dầu khí Long Sơn | BQLDA chuyên ngành GT | B | 41/QĐ-UBND- | 2,022 km | 331,138 | 3,000 |
|
|
|
72 | 846 | Đường vào KCN dầu khí Long Sơn nối dài (đoạn từ khu lọc dầu đền khu hoá dầu) | BQLDA chuyên ngành GT | B | 716/QĐ-UBND- | 2,82km | 269,729 | 3,000 |
|
|
|
73 | 849 | HTKT khu tái định cư Long Sơn | BQLDA chuyên ngành GT | B | 2714/QĐ-UBND- | 60,79 ha; 909 lô đất | 722,567 | 3,000 |
|
|
|
74 | 846 | Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc (gđ 1) | BQLDA chuyên ngành GT | B | 2322/QĐ.UBND- | 8,7 km | 416,897 | 90,000 |
| 20,000 |
|
75 | 846 | Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành GT | B | 3032/QĐ-UBND- | 10,4 km | 396,805 | 80,000 |
|
|
|
76 | 846 | Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | A | Số 1661/QĐ- UBND ngày | 9,73 km | 3,951,412 | 200,000 |
| 5,000 |
|
77 | 846 | Đường Phước Hoà-Cái Mép | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | B | 1663/QĐ.UBND- | 4.438,7 8m | 1,243,089 | 155,000 |
|
|
|
78 | 841 | XD mới BV thành phố Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | A | 980/QĐ.UBND- | 350 giừơng | 1,094,441 | 150,000 |
|
| Thu hồi tạm ứng ngân sách 53,0 tỷ đồng đã tạm ứng năm 2018 |
79 | 849 | Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 1736/QĐ.UBND- | 14,47 ha, 1.012 căn hộ | 173,595 | 5,684 |
| 5,684 |
|
80 | 837 | Trường THPT Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 2366/QĐ-UBND- | 36 phòng học | 164,892 | 25,000 | 25,000 |
|
|
81 | 837 | Cải tạo sửa chữa Trường THPT Võ Thị Sáu huyện Đất Đỏ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 2345/QĐ.UBND- |
| 50,933 | 20,000 | 20,000 |
|
|
82 | 848 | Cải tạo Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 2898/QĐ-UBND- | 200 đối tượng | 21,733 | 5,000 |
|
|
|
83 | 837 | Cải tạo nâng cấp Trường THPT Nguyễn Du huyện Châu Đức | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 3008/QĐ-UBND- | 6 phòng học | 25,893 | 8,000 | 8,000 |
|
|
84 | 846 | Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018- 2020) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 3090/QĐ-UBND- | 296,2 km hạ thế; 13.712 KVA | 114,356 | 20,000 |
|
|
|
85 | 846 | Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 3089/QĐ-UBND- | 29,131 km | 99,904 | 20,000 |
|
|
|
86 | 846 | Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 3151/QĐ-UBND- |
| 98,391 | 15,000 |
|
|
|
87 | 837 | Cải tạo nâng cấp Trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 1883/QĐ-UBND- | 28 phòng học | 49,622 | 10,000 | 10,000 |
|
|
88 | 837 | Nhà công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 2945/QĐ-UBND- | 39 căn hộ | 25,067 | 8,000 | 8,000 |
|
|
89 | 845 | Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà Rịa (ODA Thụy sĩ) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 2498/QĐ.UB- | 12.000 m3/ ngày đêm | 348,576 | 45,000 |
|
|
|
90 | 846 | Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Châu Đức và huyện Xuyên Mộc | TTNSH&V SMT | B | 2119/QĐ.UBND- | 224.50 5 m; D60- D180 | 134,368 | 15,000 |
|
|
|
91 | 846 | Nhà máy cấp nước Sông Ray | TTNSH&V SMT | B | 2073/QĐ.UBND- | 10.000 m3/ngà y đêm | 181,860 | 15,000 |
|
|
|
92 | 849 | XD nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT | TT Quản lý và Phát triển nhà ở | B | 4080/QĐ.UBND- | 440 căn hộ | 238,458 | 1,000 |
| 1,000 |
|
93 | 846 | Đường QH D15 khu du lịch Chí linh-Cửa lấp TPVT | TT Phát triển quỹ đất | C | 3929/QĐ-UBND- | 1.121,8 m | 44,111 | 1,000 |
|
|
|
94 | 837 | Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT | Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT | B | 1525/QĐ.UBND- | 8.835 m2 | 132,890 | 3,000 |
|
|
|
95 | 837 | XD cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng Tàu | Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT | B | 2376/QĐ.UBND- | 1.500 học viên | 115,500 | 15,000 | 15,000 |
|
|
96 | 841 | Trang thiết bị y tế BV Bà Rịa | Sở Y tế | B | 1072/QĐ.UBND- |
| 637,277 | 10,000 |
|
|
|
97 | 841 | Mở rộng bệnh viện huyện Tân thành | Sở Y tế | B | 1215/QĐ.UBND- | 100 giường | 67,729 | 10,000 | 10,000 |
|
|
98 | 842 | Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà Rịa (Trụ sở Đoàn ca múa nhạc tỉnh BR-VT) | Sở VH và TT | B | 2663/QĐ.UBND- | 2.274m 2 | 68,678 | 5,000 |
|
|
|
99 | 842 | Nhà bảo tàng Tỉnh | Sở VH và TT | B | 1607/QĐ.UB- | 12.500 m2 | 139,076 | 56,000 |
|
|
|
100 | 848 | Sửa chửa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh | Sở LĐ- TBXH | B | 2356/QĐ.UBND- |
| 157,000 | 30,000 |
|
|
|
101 | 848 | XD mới 2 khu nhà ở cho đối tượng tâm thần tại Trung tâm xã hội | Sở LĐ- TBXH | C | 3010/QĐ-UBND- | 200 đối tượng | 29,808 | 5,000 |
|
|
|
102 | 848 | Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR-VT | Sở LĐ- TBXH | B | 3012/QĐ-UBND- | 100 giường | 74,861 | 20,000 |
|
| Vốn TW 15,0 tỷ đồng |
103 | 837 | Mở rộng Trường THPT Hắc Dịch | Sở GD và ĐT | B | 2373/QĐ.UBND- | Tăng thêm 8.978,3 m2 đất | 49,928 | 10,000 | 10,000 |
|
|
104 | 843 | Đầu tư thiết bị số hoá truyền hình | Đài PTTH tỉnh | B | 3023A/QĐ- |
| 99,966 | 20,000 |
|
|
|
105 | 846 | Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1 | Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 | A | 213/QĐ-TTg- | 954,4 ha | 1,722,700 | 5,000 |
|
|
|
106 | 845 | Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân thành) | Công ty Môi trường tỉnh BR-VT | B | 2052/QĐ.UBND- | 100 ha | 137,625 | 5,000 |
|
|
|
107 | 835 | Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC | Công an Tỉnh | B | 3015/QĐ-UBND- |
| 236,963 | 30,000 |
|
|
|
108 | 835 | Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép | Công an Tỉnh | C | 3143/QĐ-UBND- | 2.696 m2 | 25,721 | 5,000 |
|
|
|
109 | 835 | Trụ sở công an phường 7 TPVT | Công an Tỉnh | C | 3145/QĐ-UBND- | 687 m2 | 6,522 | 2,000 |
|
|
|
110 | 835 | Trụ sở Công an phường 5 - TP Vũng Tàu | Công an Tỉnh | C | 3144/QĐ-UBND- | 481 m2 | 5,400 | 2,000 |
|
|
|
111 | 835 | Cải tạo nâng cấp kho K694 tại xã Châu pha huyện Tân Thành | BCHQS Tỉnh | C | 2159/QĐ-UBND- |
| 15,234 | 500 |
|
|
|
112 | 835 | Trụ sở Ban chỉ huy QS Thành phố Bà Rịa | BCHQS Tỉnh | B | 2187/QĐ.UBND- | 5.240 m2 | 79,669 | 10,000 |
|
|
|
113 | 835 | XD doanh trại và thao trường huấn luyện tại trung đoàn Minh Đạm | BCHQS Tỉnh | C | 3150/QĐ-UBND- |
| 28,046 | 8,000 |
|
|
|
114 | 835 | Xây dựng trụ Sở Bộ Chỉ huy Biên phòng Tỉnh tại BR (DA HTKT và các công trình kiến trúc) | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | B | 2188/QĐ.UBND- | 5 ha, 13.800 m2 | 228,870 | 35,000 |
|
|
|
115 | 847 | Hỗ trợ đầu tư mở rộng trụ sở viện kiểm sát nhân dân các huyện Tân Thành, Xuyên Mộc, Châu Đức và TP Bà Rịa | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh BR-VT | C | 1974/QĐ-UBND- | 2.424 m2 | 24,103 | 8,000 |
|
|
|
116 | 837 | Bổ sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh | Trường Chính trị Tỉnh | C | 2997/QĐ-UBND- | 1.290 m2 | 15,472 | 7,300 |
|
|
|
117 | 842 | Trụ sở Báo Bà Rịa-Vũng Tàu | Ban biên tập báo BR- VT | B | 3016/QĐ-UBND- | 3.399 m2 | 62,153 | 20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
| DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA bố trí vốn BTGPMB năm 2018, đã có mặt bằng, bố trí vốn khởi công xây dựng năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 837 | Trường Tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 3087/QĐ-UBND- | 30 phòng học | 75,489 | 15,000 | 15,000 | 2,000 |
|
2 | 846 | Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 3035/QĐ-UBND- | 6,83 km | 420,704 | 60,000 |
| 30,000 |
|
3 | 837 | Trường Mầm non Long Phước 2 TPBR | UBND TP Bà Rịa | B | 366/QĐ-UBND- | 11 nhóm lớp | 50,517 | 10,000 | 10,000 |
|
|
4 | 846 | Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1) | UBND TP Bà Rịa | B | 3029/QĐ-UBND- | 10 km | 471,118 | 50,000 |
| 30,000 |
|
5 | 842 | Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước | UBND TP Bà Rịa | B | 3091/QD9.UBND | 735 m | 92,883 | 30,000 |
| 22,500 |
|
6 | 837 | Trường mần non Hắc Dịch 2 | UBND TX Phú Mỹ | C | 3028/QĐ-UBND- | 10 nhóm lớp | 36,641 | 8,000 | 8,000 |
|
|
7 | 846 | Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1- Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân- Ngãi giao | UBND TX Phú Mỹ | C | 2963/QĐ-UBND- | 1.016 m | 36,335 | 8,000 |
|
|
|
8 | 837 | Trường Tiểu học xã Hắc dịch | UBND TX Phú Mỹ | C | 3023/QĐ-UBND- | 10 phòng học | 36,100 | 15,000 | 15,000 |
|
|
9 | 837 | Trường mẩu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải | UBND H.Long Điền | B | 1484/QĐ-UBND- | 12 nhóm lớp | 45,955 | 15,000 | 15,000 |
|
|
10 | 835 | Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 1742/QĐ.UBND- | 1.925 m2 | 45,219 | 10,000 |
|
|
|
11 | 846 | Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất đỏ | C | 3018/QĐ-UBND- | 3.367 m | 38,300 | 10,000 |
|
|
|
12 | 837 | Trường Mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất đỏ | C | 295/QĐ-UBND- | 12 nhóm lớp | 38,268 | 10,000 | 10,000 |
|
|
13 | 837 | Trường Tiểu học Trần Phú xã Suối Rao | UBND H.Châu Đức | B | 2573/QĐ-UBND- | 12 phòng học | 45,393 | 10,000 | 10,000 |
|
|
14 | 846 | Đường Bình Ba-Bình Trung | UBND H.Châu Đức | B | 1689/QĐ-UBND- | 5,2km | 82,280 | 15,000 |
| 4,000 |
|
15 | 846 | Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM | UBND H.Xuyên Mộc | B | 3013/QĐ-UBND- | 1.645,6 m | 87,522 | 15,000 |
|
|
|
16 | 837 | Trường Mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp; | UBND H.Xuyên Mộc | B | 2957/QĐ-UBND- | 15 nhóm lớp | 52,322 | 12,000 | 12,000 |
|
|
17 | 846 | Đường Long Sơn-Cái Mép | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | B | 3103/QĐ-UBND- | 3,75 km | 1,200,398 | 100,000 |
|
|
|
18 | 846 | Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | B | 3102/QĐ-UBND- | 2,9 km | 634,566 | 70,000 |
| 4,000 |
|
19 | 846 | Hệ thống kênh cấp nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 3060/QĐ-UBND- | 5,5 km | 59,827 | 20,000 |
|
|
|
20 | 841 | XD mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 3152/QĐ-UBND- | 100 giường | 269,440 | 40,000 | 40,000 |
|
|
21 | 837 | Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 3072/QĐ-UBND- | 30 phòng học | 80,288 | 25,000 | 25,000 |
|
|
22 | 847 | Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 1990/QĐ.UBND- | 993m2 | 21,124 | 6,000 |
| 2,000 |
|
23 | 841 | Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 1853/QĐ-UBND- | 1.262 m2 | 24,434 | 7,000 |
| 2,000 |
|
24 | 838 | Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 1400/QĐ.UBND- | 958m2 | 27,996 | 6,000 |
| 2,000 |
|
25 | 845 | Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 1892/QĐ.UBND- | 29.700 m3/ ngày; 123.88 6 m cống | 536,708 | 40,000 |
| 4,204 | Vốn ODA 10.048 EUR (281.734 tr VND). Vốn đối ứng 536.708 tr VND |
|
| DA đã có mặt bằng, bố trí vốn khởi công xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 837 | Trường Tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 2581/QĐ-UBND- | 30 phòng học | 58,482 | 18,000 | 18,000 |
|
|
2 | 849 | Hệ thống thoát nước tuyến đường Lê Hồng Phong, đoạn từ ngã năm đến tuyến cống hộp thoát nước chính thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | C | 3036/QĐ-UBND- |
| 28,052 | 15,000 |
|
|
|
3 | 837 | Trường Mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | C | 3168/QĐ-UBND- | 8 nhóm lớp | 29,965 | 8,000 | 8,000 |
|
|
4 | 837 | Trường Tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2 | UBND H.Xuyên Mộc | C | 3017/QĐ-UBND- | 4 phòng học | 26,383 | 8,000 | 8,000 |
|
|
5 | 842 | Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 2371/QĐ.UBND- | 4,58 ha | 61,935 | 15,000 |
|
|
|
6 | 837 | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | C | 2804/QĐ-UBND- | 16 phòng học | 39,029 | 8,000 | 8,000 |
|
|
7 | 846 | Trụ sở Trạm kiểm lâm Tân Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3101/QĐ-UBND- |
| 4,020 | 3,000 |
|
|
|
8 | 846 | Công trình đảm bảo an toàn hệ thống kênh sông Ray | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3005/QĐ-UBND- |
| 4,432 | 3,000 |
|
|
|
9 | 846 | XD trạm thanh tra thủy sản tại Vũng Tàu và Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3171/QĐ-UBND- | 320,16 m2; 276,7 m2 | 9,710 | 5,000 |
|
|
|
10 | 846 | Xây mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1 | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2836/QĐ-UBND- |
| 25,414 | 15,000 |
|
|
|
11 | 846 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3002/QĐ-UBND- |
| 12,220 | 5,000 |
| 2,400 |
|
12 | 846 | Kiên cố hóa kênh mương xã Long Phước thành phố Bà Rịa | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3006/QĐ-UBND- |
| 26,828 | 8,000 |
| 1,200 |
|
13 | 846 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3058/QĐ-UBND- |
| 46,826 | 10,000 |
|
|
|
14 | 846 | Trạm thanh tra thuỷ sản tại Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C |
| 454 m2 | 4,255 | 3,000 |
|
|
|
15 | 846 | Nạo vét khơi thông dòng chảy Sông Dinh (đoạn từ đập Sông Dinh 2-đập Đỏ đến cầu Điện biên Phủ) | Chi cục Thuỷ lợi | C | 3129/QĐ-UBND- | 3.270 m | 14,172 | 5,000 |
|
|
|
16 | 848 | Công viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 3091/QĐ-UBND- | 24.200 m2 | 102,526 | 25,000 |
| 16,500 |
|
17 | 842 | XD hệ thống thư viện điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nâng cấp phần mềm và trang thiết bị số hoá cơ sở dữ liệu thư viện điện tử) | Sở VH và TT | C | 1448/QĐ-UBND- |
| 12,288 | 6,000 |
|
|
|
18 | 835 | Đóng mới 2 boong toong phục vụ kiểm soát an ninh trật tự trên biển | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | C | 3126/QĐ-UBND- | 2 Boong toong | 10,000 | 5,000 |
|
|
|
19 | 835 | XD mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | C | 2230/QĐ.UBND- | 2.742 m2 | 32,366 | 8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
| DA THỰC HIỆN BỒI THƯỜNG GPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 846 | Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi | UBND H.Long Điền | B | 2275/QĐ.UBND- | 8.415 m | 397,975 | 100,000 |
| 100,000 | Thu hồi tạm ứng ngân sách 57.408 triệu đồng chi BTGPMB năm 2018 |
2 | 837 | Trường Mầm non Hàng Điều Phường 11 | UBND TP Vũng Tàu | B | 499/QĐ.UBND- | 18 nhóm lớp | 75,442 | 10,000 | 10,000 | 10,000 |
|
3 | 846 | Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 3169/QĐ-UBND- | 39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha | 318,730 | 122,000 |
| 100,000 | Chi phí BTGPMB g/đ 1 khoảng 60,730 tỷ đồng; g/đ 2 khoảng 258 tỷ đồng |
4 | 846 | Nâng cấp tỉnh lộ 52 TPBR | UBND TP Bà Rịa | B | 3019/QĐ-UBND- | 6 km | 294,941 | 50,000 |
| 50,000 |
|
5 | 849 | HTKT Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành | UBND TX Phú Mỹ | C | 3154/QĐ-UBND- | 251 lô đất | 63,009 | 14,000 |
| 14,000 |
|
6 | 846 | Đường QH số 14 thị trấn Long hải | UBND H.Long Điền | C | 2367/QĐ.UBND- | 751,74 m | 77,493 | 20,000 |
| 13,000 |
|
7 | 847 | Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 2349/QĐ.UBND- | 5ha; 75.789 m3 | 83,192 | 600 |
|
|
|
8 | 835 | Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu | Công an Tỉnh | B | 1949/QĐ-UBND- | 3,06 ha | 169,570 | 25,000 |
| 25,000 |
|
9 | 835 | Hỗ trợ xây dựng trụ sở Cảnh sát PC và CC Tỉnh | Công an Tỉnh | B | 3050/QĐ-UBND- | 6.118 m2 | 88,550 | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
| DA mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 837 | Trường Tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn) | UBND TP Vũng Tàu | B | 1595/QĐ-UBND- | 30 phòng học | 78,233 | 15,000 | 15,000 | 15,000 |
|
2 | 846 | XD nhà tang lễ thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 3048/QĐ-UBND- | 4.016 m2 | 96,581 | 20,000 |
| 20,000 |
|
3 | 837 | Trường Tiểu học Phước Trung TPBR | UBND TP Bà Rịa | B | 3088/QĐ-UBND- | 24 phòng học | 78,622 | 15,000 |
| 15,000 |
|
4 | 846 | Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới | UBND TP Bà Rịa | B | 3026/QĐ-UBND- | 1.386 m | 111,704 | 25,000 |
| 20,000 |
|
5 | 837 | Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 2788/QĐ-UBND- | 18 phòng học | 63,126 | 12,000 | 12,000 | 6,500 |
|
6 | 846 | Đường QH số 2 thị trấn Phước Bửu | UBND H.Xuyên Mộc | B | 464/QĐ.UBND- | 2.370,9 m | 120,379 | 15,000 |
| 15,000 |
|
7 | 846 | Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm | UBND H.Xuyên Mộc | B | 3124/QĐ-UBND- | 11,3 km | 294,986 | 25,000 |
| 25,000 |
|
8 | 846 | Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 2379/QĐ.UBND- | 3.982m | 121,64 | 10,000 |
| 10,000 |
|
9 | 846 | Đường QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 2366/QĐ-UBND- | 1.051 m | 107,694 | 30,000 |
| 30,000 |
|
10 | 837 | Trường mẩm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 2768/QĐ-UBND- | 12 nhóm lớp | 47,944 | 7,000 | 7,000 | 7,000 |
|
11 | 846 | Đường QH số 2 thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất đỏ | B | 1169/QĐ-UBND- | 2.710 m | 117,598 | 20,000 |
| 20,000 |
|
12 | 837 | Trường Mầm non xã Long Mỹ | UBND H.Đất đỏ | C | 3156/QĐ-UBND- | 8 nhóm lớp | 28,916 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
|
13 | 846 | Đường Long Tân - Láng Dài | UBND H.Đất Đỏ | C | 814/QĐ-UBND- | 3.322m | 34,963 | 5,000 |
| 5,000 |
|
14 | 837 | Trường THCS Kim Long, xã Kim Long | UBND H.Châu Đức | B | 3144/QĐ-UBND- | 12 phòng học | 47,189 | 5,000 |
| 5,000 |
|
15 | 847 | Trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 3009/QĐ-UBND- | 2.383 m2 | 29,884 | 3,500 |
| 3,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
| DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 846 | Đường hàng điều (đoạn từ 30/4 đến 51C) | UBND TP Vũng Tàu | B | 2215/QĐ.UBND- | 816,84 m | 384,565 | 250 |
|
|
|
2 | 846 | Đường Cầu Cháy TPVT | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
| 414,260 | 250 |
|
|
|
3 | 849 | Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
| 250 |
|
|
|
4 | 837 | Trường Tiểu học Phước Cơ phường 12 TPVT | UBND TP Vũng Tàu |
|
| 30 phòng học |
| 100 |
|
|
|
5 | 837 | Trường Mầm non phường 12 TPVT | UBND TP Vũng Tàu |
|
| 18 nhóm lớp |
| 100 |
|
|
|
6 | 846 | Khu chế biến hải sản tại Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
| 50 |
|
|
|
7 | 846 | Công viên Bàu sen thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 8435/QĐ.UB- | 40,8 ha | 189,400 | 50 |
|
|
|
8 | 846 | Đường vành đai khu biệt thự Phương Nam-đồi Ngọc Tước TPVT | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
| 50 |
|
|
|
9 | 837 | Khu nhà ăn và phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường | UBND TP Bà Rịa |
|
| 300 HS |
| 50 |
|
|
|
10 | 849 | HTKT khu tái định cư thị trấn Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 2463/Đ.UBND- | 37 ha | 143,627 | 200 |
|
|
|
11 | 842 | Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch | UBND TX Phú Mỹ |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
12 | 846 | Đường B xã Kim Long | UBND H.Châu Đức |
|
|
|
| 200 |
|
|
|
13 | 846 | Đường trung tâm xã Kim Long | UBND H.Châu Đức |
|
|
|
| 250 |
|
|
|
14 | 837 | Trường Mầm non Phước Hải 4 | UBND H.Đất Đỏ |
|
|
|
| 50 |
|
|
|
15 | 846 | Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 2966/QĐ-UBND- | 2.360m | 114,448 | 100 |
|
|
|
16 | 846 | XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C |
|
| 23,898 | 100 |
|
|
|
17 | 846 | Nâng cấp hồ chừa nước tại khu vực Núi Dinh phục vụ chữa cháy rừng | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
| 50 |
|
|
|
18 | 841 | Cải tạo trung tâm phòng chống bệnh xã hội thành BV Mắt | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
19 | 841 | Cải tạo TTYT Long Điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
20 | 847 | Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
| 80 |
|
|
|
21 | 847 | Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
22 | 844 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh BR- VT | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
| 200 |
|
|
|
23 | 843 | Trạm truyền dẫn, phát sòng PT-TH tại Núi Lớn | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 3956/QĐ.UBND- | 70m | 61,305 | 50 |
|
|
|
24 | 843 | Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
| 150 |
|
|
|
25 | 848 | Đầu tư nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sở LĐ- TBXH | B | 2958/QĐ-UBND- | 2.880 m2 | 45,044 | 20 |
|
| Vốn TW 40,5 tỷ đồng |
26 | 835 | Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | C |
|
| 32,183 | 50 |
|
|
|
27 | 835 | Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2 | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | B |
|
| 62,017 | 100 |
|
|
|
28 | 849 | Nhà ở xã hội tại phường Long Tâm TP Bà Rịa | TT Quản lý và Phát triển nhà ở |
|
| 350 căn hộ |
| 200 |
|
|
|
29 | 846 | Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM | TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi | B | 1658/QĐ-UBND- | 26.156 m | 166,060 | 300 |
|
| Vốn NS 40,0 tỷ, nguồn thu nước thô 126,06 tỷ |
30 | 841 | Trang thiết bị BV đa khoa Vũng Tàu | Sở Y tế |
|
|
| 465,130 | 500 |
|
|
|
31 | 838 | Khu khoa học công nghệ tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
32 | 837 | Đầu tư thiết bị dạy và học ngoại ngữ | Sở GD và ĐT |
|
|
| 160,219 | 150 |
|
|
|
33 | 845 | Thu gom, xử ký nước thải đô thị Long Điền | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
| 19.500m 3/ngày đêm | 426,960 | 500 |
|
|
|
34 | 845 | Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
| 13.200m 3/ngày đêm | 260,171 | 500 |
|
|
|
35 | 846 | Hệ thống giao thông thông minh, giám sát xử lý tự động an toàn giao thông bằng camera trên Quốc lộ 51 | Công an Tỉnh |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
36 | 835 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC và CNCH | Công an Tỉnh |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
37 | 835 | Trường quân sự tỉnh gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng | BCHQS Tỉnh |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
38 | 848 | Khu điều dưỡng cán bộ của tỉnh tại Bình châu | VP Tỉnh ủy |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
39 | 846 | Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình | BQLDA chuyên ngành GT |
|
|
|
| 100 |
|
| Xin vốn TW hoặc huy động theo hình thức PPP |
40 | 846 | Đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình đoạn từ cầu Suối lúp đến đường 765 | UBND H.Châu Đức |
|
| 6.760 m | 319,328 | 300 |
|
| Xin vốn TW |
41 | 846 | Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2 | UBND H.Châu Đức |
|
| 7 km |
| 300 |
|
|
|
42 | 846 | Nâng cấp đê Chu Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
| Ngăn mặn 3.900 ha | 184,971 | 200 |
|
| Xin vốn TW |
43 | 846 | Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
| 75ha | 304,665 | 300 |
|
| Xin vốn TW |
44 | 846 | Đường Suối Sỏi - cánh đồng Don | BQLDA chuyên ngành GT |
|
|
|
| 200 |
|
|
|
45 | 846 | Đường gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành | BQLDA chuyên ngành GT |
|
|
|
| 300 |
|
|
|
46 | 846 | Đường nối từ Tỉnh lộ 992 đến đường Quảng Phú-Phước An huyện Châu Đức (Đường vào KCN Đá Bạc huyện Châu Đức) | BQLDA chuyên ngành GT |
|
|
|
| 200 |
|
|
|
47 | 846 | Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành GT |
|
|
|
| 300 |
|
|
|
48 | 846 | Cầu Phước An | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
|
|
| 1,500 |
|
|
|
49 | 846 | Các bể chứa nước dung 3 tích trên 200m /bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
50 | 846 | Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thuỷ sản tập trung Phước Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
| 150 |
|
|
|
51 | 846 | Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Thèo Nèo xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
| 150 |
|
|
|
52 | 846 | Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
| 150 |
|
|
|
53 | 846 | Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
| 150 |
|
|
|
54 | 846 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1 | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
55 | 846 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
56 | 846 | Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
57 | 846 | Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
58 | 848 | Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
59 | 843 | Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động | Đài PTTH tỉnh |
|
|
|
| 50 |
|
|
|
60 | 843 | Dự án đầu tư thiết bị tiền kỳ cho sản xuất chương trình truyền hình | Đài PTTH tỉnh |
|
|
|
| 50 |
|
|
|
61 | 843 | Dự án thiết bị lưu trữ tư liệu phát thanh, truyền hình | Đài PTTH tỉnh |
|
|
|
| 50 |
|
|
|
62 | 846 | Mở rộng khu chế biến hải sản tập trung tại xã Lộc An huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất đỏ |
|
|
|
| 200 |
|
|
|
63 | 846 | Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù | UBND H.Đất đỏ |
|
|
|
| 200 |
|
|
|
64 | 837 | Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền | UBND H.Long Điền |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
65 | 837 | Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền | UBND H.Long Điền |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
66 | 846 | Đường quy hoạch số 20, thị trấn Long Điền | UBND H.Long Điền |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
67 | 849 | HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh | UBND H.Long Điền |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
68 | 846 | HTKT khu chế biến hải sản tập trung tại Long Điền | UBND H.Long Điền |
|
|
|
| 150 |
|
|
|
69 | 849 | Nghĩa trang tập trung huyện Long Điền | UBND H.Long Điền |
|
|
|
| 50 |
|
|
|
70 | 849 | Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hoà-Cái Mép đến cầu Rạch Tre) | UBND TX Phú Mỹ |
|
|
|
| 150 |
|
|
|
71 | 849 | Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
| 150 |
|
|
|
72 | 846 | Đường quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành. | UBND TX Phú Mỹ |
|
|
|
| 300 |
|
|
|
73 | 837 | Trường Mầm non Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
74 | 837 | Các tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray | UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
|
| 200 |
|
|
|
75 | 846 | Các tuyến điện hạ thế ven bờ hồ chứa nước Sông Ray | UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
76 | 837 | Trường Mầm non Tân Lâm 2 | UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
77 | 837 | Trường Mầm non Bình Châu 3 | UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
78 | 837 | Trường Mầm non Hoà Hiệp 3 | UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
79 | 837 | Trường Mầm non Xuyên Mộc 2 | UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
80 | 837 | Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng) | UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
|
| 300 |
|
|
|
81 | 846 | Đường QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu | UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
|
| 300 |
|
|
|
82 | 846 | Đường khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu | UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
|
| 150 |
|
|
|
83 | 837 | Trường Tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An) | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
84 | 846 | Đường Bình Giả (từ 30/4 đến đường 2/9), thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
| 300 |
|
|
|
85 | 846 | Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
| 300 |
|
|
|
86 | 846 | Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
| 300 |
|
|
|
87 | 846 | Đường quy hoạch A III | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
| 300 |
|
|
|
88 | 846 | Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
| 300 |
|
|
|
89 | 846 | Đầu tư phát triển hệ thồng kênh mương thuỷ lợi trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 3125/QĐ-UBND- |
|
| 350 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Chỉ thị 32/CT-UBND năm 2018 về thực hiện đầu tư công năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 6146/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 4Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân 2015
- 5Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 6Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 7Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 8Chỉ thị 32/CT-UBND năm 2018 về thực hiện đầu tư công năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 6146/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách thành phố Hồ Chí Minh
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 85/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra