Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 85/NQ-HĐND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm.

Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 120/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Xét Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 175/BC-KTNS ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2019 như Tờ trình số 226/TTr- UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh với những nội dung chính sau:

1. Tổng vốn đầu tư công của ngân sách tỉnh là 6.549,741 tỷ đồng, bao gồm các nguồn vốn như sau:

a) Vốn ngân sách tập trung: 4.471,808 tỷ đồng.

b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 294,5 tỷ đồng.

c) Vốn Xổ số kiến thiết: 1.175,58 tỷ đồng.

d) Nguồn thu tiền bán đấu giá nhà, đất: 500,0 tỷ đồng.

e) Vốn Trung ương bổ sung: 107,853 tỷ đồng (bao gồm vốn trong nước 64,970 tỷ đồng và vốn nước ngoài 42,883 tỷ đồng).

2. Phân bổ vốn đầu tư công năm 2019:

a) Vốn Trung ương bổ sung: 107,853 tỷ đồng, phân bổ cho các dự án thuộc nguồn vốn này theo Quyết định giao kế hoạch năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

b) Vốn ngân sách tỉnh 6.441,888 tỷ đồng, phân bổ như sau:

- Bổ sung vốn cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố 1.236,0 tỷ đồng, bao gồm:

+ Đầu tư các xã thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 300,0 tỷ đồng.

+ Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III: 44,0 tỷ đồng.

+ Đầu tư theo Đề án phát triển kinh tế-xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II: 40,0 tỷ đồng.

+ Đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức: 58,0 tỷ đồng

+ Bổ sung vốn đầu tư cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố: 500,0 tỷ đồng.

+ Hỗ trợ đầu tư một số dự án cụ thể cho các huyện, thị xã, thành phố: 294,0 tỷ đồng.

- Đầu tư công trình quốc phòng (A1): 30,0 tỷ đồng.

- Bố trí cho các dự án tỉnh quyết định đầu tư: 5.175,888 tỷ đồng, trong đó:

+ Đầu tư cho các dự án trên địa bàn huyện Côn Đảo 350,0 tỷ đồng, bao gồm 2 dự án đã hoàn thành, 12 dự án chuyển tiếp, 4 dự án khởi công xây dựng mới, 2 dự án thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng và 19 dự án chuẩn bị đầu tư.

+ Các dự án tỉnh quyết định đầu tư còn lại 4.825,888 tỷ đồng, bao gồm 76 dự án đã hoàn thành, 117 dự án chuyển tiếp, 44 dự án khởi công xây dựng mới, 24 dự án thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng và 90 dự án chuẩn bị đầu tư.

c) Bổ sung danh mục chuẩn bị đầu tư trong kế hoạch năm 2019:

Bổ sung thêm dự án cầu Phước An vào kế hoạch chuẩn bị đầu tư năm 2019.

(Chi tiết tại các Phụ lục danh mục dự án đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu khóa VI, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 14 tháng 12 năm 2018./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

PHỤ LỤC 01

TỔNG HỢP BỐ TRÍ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Khoản mục

KH 2019

Ghi chú

Tổng số

Cân đối NS Tỉnh

Trung ương bổ sung đầu tư theo mục tiêu

A

Tổng nguồn vốn

6,549,741

6,441,888

107,853

 

1

Vốn NS tập trung

4,471,808

4,471,808

 

 

2

Thu tiền SD đất

294,500

294,500

 

 

3

Vốn Xổ số kiến thiết

1,175,580

1,175,580

 

 

4

Vốn TW bổ sung đầu tư theo mục tiêu

107,853

 

107,853

 

5

Nguồn thu bán đấu giá nhà, đất

500,000

500,000

 

 

B

Tổng hợp bố trí vốn

6,549,741

6,441,888

107,853

 

1

Đầu tư XDCB chương trình nông thôn mới (vốn Xổ số kiến thiết)

300,000

300,000

 

 

2

Đề án Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh BR-VT giai đoạn II

40,000

40,000

 

 

3

Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III

44,000

44,000

 

 

4

Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

58,000

58,000

 

 

5

Bổ sung vốn đầu tư cho NS cấp huyện đầu tư các DA hạ tầng KT-XH

500,000

500,000

 

 

6

Hỗ trợ ngân sách huyện đầu tư một số dự án cụ thể

294,000

294,000

 

 

7

Đầu tư công trình quốc phòng (A1)

30,000

30,000

 

 

8

Bố trí vốn các dự án tỉnh quyết định đầu tư

5,283,741

5,175,888

107,853

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đầu tư cho Côn Đảo

350,000

350,000

 

 

 

Các dự án còn lại

4,933,741

4,825,888

107,853

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2019 BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Đơn vị

KH 2019

Trong đó

Chương trình nông thôn mới (nguồn vốn Xổ số kiến thiết)

Đầu tư cơ sở hạ tầng chương trình 135 giai đoạn III

Đề án phát triển KT-XH cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II

Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

Đầu tư các dự án hạ tầng KT- XH

Các mục tiêu khác

Số vốn

Mục tiêu

 

Tổng số

1,236,000

300,000

44,000

40,000

58,000

500,000

294,000

 

1

TP Vũng Tàu

100,000

 

 

 

 

100,000

 

 

2

TP Bà Rịa

130,000

 

 

 

 

60,000

70,000

Hỗ trợ dự án Trụ sở UBND xã Long Phước và Chợ xã Long phước, các tuyến đường và Hội trường Thành uỷ BR; HTKT khu thương mại phường Kim Dinh;

3

Thị xã Phú Mỹ

159,400

34,000

 

5,400

 

60,000

60,000

Hỗ trợ Trường Mầm non Châu Pha 2 theo VB số 236/TB-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh (10,0 tỷ); BTGPMB chợ Mỹ Xuân (34,0 tỷ), đường QH N9 khu quy hoạch 3A đô thị mới Phú Mỹ (16,0 tỷ đồng)

4

Huyện Long Điền

165,000

97,000

 

 

 

60,000

8,000

Hỗ trợ dự án Trường Mầm non Sơn Ca huyện Long Điền theo văn bản số 7355/UBND-VP ngày 9/8/2017 của UBND tỉnh

5

Huyện Đất Đỏ

102,000

22,000

 

 

 

60,000

20,000

Hỗ trợ cải tạo nâng cấp các tuyến đường giao thông trên địa bàn huyện Đất Đỏ theo văn bản số 11489/UBND- VP ngày 9/11/2018 của UBND tỉnh

6

Huyện Châu Đức

280,600

85,000

14,000

13,600

18,000

60,000

90,000

Hỗ trợ dự án Đường Trần Hưng Đạo nối dài thị trấn Ngãi Giao theo văn bản số 9698/UBND-VP ngày 8/11/2016 của UBND tỉnh (28,0 tỷ), Cầu Sông Cái và cầu Sông Cầu xã Nghĩa Thành theo văn bản số 10415/UBND-VP ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh (5,0 tỷ). Trường Mầm non Sơn Bình, trường THCS Quang Trung theo văn bản số 10035/UBND-VP ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh (15 tỷ). Thao trường huấn luyện Bình Trung, trụ sở BCHQS huyện Châu Đức theo văn bản số 85/TB-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh (8,0 tỷ); Trường THCS Lê Lợi xã Xuân Sơn và trường THCS Nguyễn Huệ xã Cù Bị theo văn bản số 8904/UBND-VP ngày 7/9/2018 của UBND tỉnh (7,0 tỷ); Sửa chữa nâng cấp các tuyến đường giao thông nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp theo văn bản số 11486/UBND-VP ngày 9/11/2018 của UBND tỉnh (17,0 tỷ); Đường vào TT y tế huyện Châu Đức (10,0 tỷ)

7

Huyện Xuyên Mộc

259,000

62,000

30,000

21,000

40,000

60,000

46,000

Hỗ trợ dự án Cải tạo sửa chữa trường THCS Bàu Lâm thành Trường Mầm non Bàu Lâm và dự án Cải tạo sửa chữa Trường Tiểu học Kim Đồng thành Trường Mầm non thay thế Trường Mầm non 19/5 xã Hoà Hội theo văn bản số 4871/UBND-VP ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh (14,0 tỷ); Cải tạo mở rộng Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa theo văn bản số 5662/UBND-VP ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh (10,0 tỷ); Chống ngập úng tại xã Phước thuận theo văn bản số 9108/UBND-VP ngày 12/9/2018 của UBND tỉnh (5,0 tỷ); Đầu tư các công trình đường giao thông nông thôn tại các xã Bông Trang, Bàu Lâm và Hoà Bình theo văn bản số 10946/UBND-VP ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh (10,0 tỷ), Đầu tư các tuyến giao thông nông thôn và mương thoát nước trên địa bàn xã Bàu Lâm (7,0 tỷ)

8

Huyện Côn Đảo

40,000

 

 

 

 

40,000

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN CÔN ĐẢO
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Mã ngành

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Nhóm DA

QĐ phê duyệt DA

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

KH 2019

Ghi chú

TS

Tr đó

BTGPMB, rà phá bom mìn, chi phí tư vấn

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

350,000

18,850

 

A

 

TTKL DA ĐÃ HOÀN THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

846

Cải tạo lưới điện 22KV Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

C

8432/QĐ.UB-
29/10/04;
519/QĐ.UBND-
22/02/10

14.757m trung thế, 24.631m hạ thế, 750KVA

54,110

3,550

 

 

2

837

Khu luyện tập thể dục thể thao trường THPT Võ Thị Sáu

UBND H.Côn Đảo

C

75/QĐ.UBND-
9/1/2013

1.316 m2

12,088

700

 

 

B

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

846

Hồ Quang Trung II Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

B

886/QĐ.UBND-
10/5/2012

645.000m3

211,484

17,000

 

 

2

837

Trường THCS Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

B

1355/QĐ.UBND-
1/7/2014

16 phòng học

49,824

5,000

 

TP HCM tài trợ 104.138.522.000 đồng, NS tỉnh 49.824 tr

3

846

Đường và kè quanh hồ Quang Trung Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

B

2186/QĐ.UBND-
20/10/2014

3,34 km

142,890

30,000

 

 

4

846

Chợ Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

C

2380/QĐ-UBND-
21/8/2016

5.705,5 m2

29,989

10,000

 

 

5

846

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo

BQL Cảng Bến đầm

B

851/QĐ.BTS-
24/10/2006;
1938/QĐ-BNN- TCTS-19/7/2010;
675/QĐ-BNN-
TCTS-29/3/2012

 

39,346

5,000

 

Vốn TW 131.343 triệu đồng, đã hoàn thành các hạng mục của phần vốn TW năm 2016, phần vốn NS tỉnh 39.346 triệu đồng

6

846

Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm

BQLDA chuyên ngành GT

B

3146/QĐ-UBND-
30/10/2017

3.000DWT

135,248

25,000

 

 

7

846

Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3

Vườn QG Côn Đảo

C

3003/QĐ-UBND-
31/10/2016

 

56,426

2,000

 

Vốn TW 44,0 tỷ đồng

8

842

Bảo quản, tu bổ phục hồi di tích Trại Sở củi- chuồng bò thuộc khu di tích lịch sử nhà tù Côn Đảo

Sở VH và TT

C

1747/QĐ-UBND-
4/8/2015

 

7,494

5,000

 

 

9

848

Nhà tiếp đón người có công tại huyện Côn Đảo

Sở LĐ- TBXH

C

3002/QĐ-UBND-
31/10/2016

16 phòng/ 30giường

29,788

13,500

 

 

10

846

Cảng tàu khách Côn Đảo

BQL Cảng Bến đầm

B

2097/QĐ.UBND-
14/6/07;
2253/QĐ.UBND-
03/7/09

50md

158,406

5,000

 

 

11

835

Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo

BCHQS Tỉnh

B

1067/QĐ.UBND-
28/5/2014

64 căn hộ

92,443

13,500

 

 

12

835

Doanh trại tiểu đoàn công binh 792 Côn Đảo

BCHQS Tỉnh

C

3014/QĐ-UBND-
31/10/2016

 

40,904

8,000

 

 

C

 

Da khởi công xây dựng mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DA bố trí vốn BTGPMB năm 2018, đã có mặt bằng, bố trí vốn khởi công xây dựng năm 2019

 

 

 

 

 

 

 

 

1

837

Trường Mầm non Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

B

3148/QĐ-UBND-
30/10/2017

10 nhóm lớp

55,320

30,000

 

 

2

846

Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo

BQLDA chuyên ngành GT

B

3147/QĐ-UBND-
30/10/2017

5,8 km

547,264

116,500

10,000

 

 

 

DA đã có mặt bằng, bố trí vốn khởi công xây dựng mới

 

 

 

 

 

 

 

 

1

846

Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

2317/QĐ-UBND-
21/8/2018

17,45 ha

122,970

35,000

350

 

2

846

Hồ chứa nước Suối Ớt

UBND H.Côn Đảo

C

3059/QĐ-UBND-
30/10/2018

 

31,923

15,000

 

 

D

 

DA THỰC HIỆN BTGPMB

 

 

 

 

 

 

 

 

1

846

Hồ chứa nước Lò Vôi

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

3001/QĐ-UBND-
25/10/2018

60.000m3

38,969

3,500

3,500

 

2

849

HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

C

3104/QĐ-UBND-
31/10/2018

102 lô đất

34,891

5,000

5,000

 

E

 

DA CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

837

Trường Tiểu học Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

 

 

 

 

50

 

 

2

845

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

 

 

 

 

200

 

 

3

845

Nhà máy xử lý rác thải Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

 

 

 

 

100

 

 

4

846

Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm

UBND H.Côn Đảo

 

 

500m3/ngày đêm

 

100

 

 

5

846

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số 3)

UBND H.Côn Đảo

 

 

 

 

200

 

 

6

847

Chung cư công vụ 2 tại Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

 

 

50 căn

 

50

 

 

7

846

Kho dự trữ lương thực tại Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

 

 

 

 

50

 

 

8

842

Trùng tu tôn tạo các di tích: Khu điều tra xét hỏi, sở củi chuồng bò, Trại 6 khu B và chuồng cọp Mỹ khu H thuộc khu di tích lịch sử Côn Đảo

Sở VH và TT

 

 

 

8,140

100

 

 

9

846

Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

 

 

50

 

 

10

842

Nhà làm việc BQL Di tích Côn Đảo

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

 

10,000

50

 

 

11

842

Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo giai đoạn 2016-2020

Sở VH và TT

 

 

 

27,464

100

 

 

12

846

Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tài

Vườn QG Côn Đảo

 

 

 

60,000

50

 

 

13

846

Hồ chứa nước Đất Dốc

Vườn QG Côn Đảo

 

 

 

 

100

 

 

14

846

Các bể chứa nước tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo

Vườn QG Côn Đảo

 

 

 

 

100

 

 

15

846

Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tài

Vườn QG Côn Đảo

 

 

 

 

100

 

 

16

835

Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo

Công an Tỉnh

 

 

 

 

50

 

 

17

838

Trạm ứng dụng và chuyển giao công nghệ Côn Đảo

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

100

 

 

18

846

Hồ chứa nước Núi Một

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

 

100

 

 

19

846

Hồ chứa nước ngọt Bưng Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo)

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

 

100

 

 

 

DANH MỤC

DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư (triệu đồng)

KH 2019

Ghi chú

 

TỘNG CỘNG

 

300,000

300,000

 

I

HUYỆN CHÂU ĐỨC

 

85,000

85,000

 

1

Nâng cấp đường số 25 thôn Vinh Sơn Xã Nghĩa Thành

1.700 m

5,800

5,800

 

2

Nâng cấp đường số 45, số 47, số 49 thôn Quảng Thành 1, Trung Nghĩa Xã Nghĩa Thành

1.520 m

7,500

7,500

 

3

Nâng cấp đường số 12, số 16, số 18 thôn Trung Nghĩa, Quảng Tây Xã Nghĩa Thành

2.100 m

9,500

9,500

 

4

Nâng cấp đường tổ 17, tổ 20, tổ 22, tổ 24 Thôn Sông Cầu Xã Nghĩa Thành

3.200 m

4,000

4,000

 

5

Nâng cấp đường trục chính cánh đồng Don Xã Nghĩa Thành

1.300 m

6,800

6,800

 

6

Nâng cấp đường tổ 13, tổ 15, tổ 16 thôn Sông Cầu Xã Nghĩa Thành

3.600 m

9,000

9,000

 

7

Nâng cấp đường tổ 3-4, tổ 4, tổ 6, tổ 7 thôn Quảng Thành 2 Xã Nghĩa Thành

2.900 m

6,900

6,900

 

8

Đường nội đồng Bình Thuận thôn 2 xã Bình Trung xã Láng Lớn

5.550 m

7,500

7,500

 

9

Đường tổ 5 Sông Xoài 4 xã Láng Lớn

2.200 m

5,000

5,000

 

10

Đường tổ 6 Sông Xoài 5 xã Láng Lớn

 

6,000

6,000

 

11

Đường tổ 4 - tổ 5 Sông Xoài 2 xã Láng Lớn

2.000 m

7,000

7,000

 

12

Nâng cấp trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã Láng Lớn

2.500 m

10,000

10,000

 

II

HUYỆN XUYÊN MỘC

 

62,000

62,000

 

13

Đường 1 Đông lộ 329, xã Hòa Hiệp

2.000 m

5,000

5,000

 

14

Đường Phú Bình - Bộ Chỉ huy Quân sự, xã Hòa Hiêp

4.000 m

6,200

6,200

 

15

Đường tổ 13 ấp Phú Quý, xã Hòa Hiệp

3.000 m

4,650

4,650

 

16

Đường GTNT ấp Phú Vinh, xã Hòa Hiệp

5.000 m

7,750

7,750

 

17

Đường Phú Tâm 1,2,3, xã Hòa Hiệp

1.500 m

3,700

3,700

 

18

Nâng cấp Sân vận động xã Hòa Hiệp

01 Sân

1,200

1,200

 

19

Nâng cấp Phòng khám khu vực xã Hòa Hiệp

 

750

750

 

20

Xây dựng Khu trung chuyển rác sinh hoạt xã Hòa Hiệp

01 khu

600

600

 

21

Nâng cấp nhựa đường xã ấp Thạnh Sơn 2A đi Suối Tre xã Phước Tân

1.250 m

3,100

3,100

 

22

Nâng cấp bên tông đường GTNT ấp Tân Trung xã Phước Tân

3.006 m

2,750

2,750

 

23

Nâng cấp bê tông đường GTNT ấp Thạnh Sơn 2B xã Phước Tân

900 m

1,300

1,300

 

24

Nâng cấp đường nhựa GTNT ấp Thạnh Sơn 4 (TS4 -5; 6; 7 ) xã Phước Tân

1.970 m

2,900

2,900

 

25

Nâng cấp đường nhựa GTNT ấp Tân Rú ( Tân Rú 5 ) xã Phước Tân

2.300 m

3,100

3,100

 

26

Nâng cấp đường giao thông nội đồng Tân Rú số 20 xã Phước Tân

2.820 m

2,700

2,700

 

27

Xây dựng mương tưới giai đoạn 2 ấp Tân An - TS4- Việt Kiều ( N3) xã Phước Tân

3.150 m

11,100

11,100

 

28

Nâng cấp trụ sở ấp xã Phước Tân

03 trụ sở

2,400

2,400

 

29

Nâng cấp trạm y tế

01 trạm

2,800

2,800

 

III

HUYỆN ĐẤT ĐỎ

 

22,000

22,000

 

30

Đường từ nhà ông Cần đến giáp đường suối Sậy, ấp Phước Sơn xã Phước Long Thọ

1.200 m

1,700

1,700

 

31

Nâng cấp đường từ nhà ông Quý đến mương N2, ấp Phước Sơn xã Phước Long Thọ

800 m

1,800

1,800

 

32

Nâng cấp láng nhựa tuyến đường từ QL 55 huyện đội đến kênh N7, ấp Phước Sơn xã Phước Long Thọ

600 m

2,400

2,400

 

33

Nâng cấp tuyến đường Xí nghiệp gạch - Hồ Sở Bông xã Long Mỹ

2.000 m

4,300

4,300

 

34

Nang cấp tuyến đường TL44B - Hồ Bút Thiền xã Long Mỹ

1.700 m

3,200

3,200

 

35

Nâng cấp tuyến đường Bà Hà ông Hạnh tổ 21 ấp Mỹ Hòa xã Long Mỹ

1.700 m

1,900

1,900

 

36

Nâng cấp đường Gò Bà Canh xã Long Tân

1.100 m

3,200

3,200

 

37

Nâng cấp đường từ ruộng ông Lê Văn Lợi đến giáp đường đê bao ngăn mặn xã Láng Dài

1.300 m

1,700

1,700

 

38

Nâng cấp đường từ đất ông Huỳnh Bá Triệu đến đất ông NguyễnQuang Hùng xã Láng Dài

1.500 m

1,800

1,800

 

IV

THỊ XÃ PHÚ MỸ

 

34,000

34,000

 

39

Đường tổ 04, thôn Phước Thành, xã Tân Hòa

300 m

600

600

 

40

Đường tổ 14 thôn Phước Tấn, xã Tân Hòa

300 m

600

600

 

41

Mương thoát nước 02 bên đường vào Khu TĐC thôn Phước Tấn, xã Tân Hòa

1.000 m

1,700

1,700

 

42

Sửa chữa trụ sở UBND xả và lát gạcg vỉa hè trước UBND xã Tân Hòa

1.000 m

1,700

1,700

 

43

Mương thoát nước thôn Phước Tấn (kết nối khu TĐC), xã Tân Hòa

750 m

2,000

2,000

 

44

Cải tạo mương thoát nước dọc đường vào Thiền thất Minh Khiết, thôn Phước Tấn , xã Tân Hòa

700 m

1,200

1,200

 

45

Đường nội đồng Hà Lãng, Xây dựng mới cầu giao thông, xã Châu Pha

823 m

4,900

4,900

 

46

Đường nội đồng tổ 1 và tổ 2 Suối Tre, xã Châu Pha

2.400 m

5,000

5,000

 

47

Đường nội đồng tổ 1 và tổ 3 Suối Tre, xã Châu Pha

600 m

4,700

4,700

 

48

Đường nội đồng Châu Pha 20, xã Châu Pha

 

2,400

2,400

 

49

Đường nội đồng tổ 5 Tân Long, xã Châu Pha

1.000 m

2,700

2,700

 

50

Đường nội đồng Châu Pha 25B, xã Châu Pha

1.000 m

1,800

1,800

 

51

Đường nội đồng Châu Pha 21-Châu Pha 25, xã Châu Pha

2.500 m

4,700

4,700

 

V

HUYỆN LONG ĐIỀN

 

97,000

97,000

 

52

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã Phước Hưng

 

8,900

8,900

 

53

Sửa chữa trạm y tế xã Phước Hưng

 

350

350

 

54

Cải tạo mương thoát nước khu dân cư tổ 3, 5, 15 ấp Phước Lộc, Phước Hưng

350 m

300

300

 

55

Tuyến đường tổ 1 đoạn từ nhà bác sĩ Hoa đến nhà anh Hồ Văn Luôn, Phước Hưng

178 m

400

400

 

56

Đường liên tổ 13,14 từ giáp đường trung tâm thị trấn Long Hải từ nhà ông Nguyễn Tứ Xuyên đến nhà Nguyễn Đình Láng, nhà bà Trương Thị Hường, Phước Hưng

620 m

1,300

1,300

 

57

Tuyến đường tổ 13 đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Sử đến nhà ông Phúc qua nhà bà Nguyễn Hồng Phước Hưng

970 m

1,750

1,750

 

58

Đường GTNT khu B ấp Hải Sơn từ nhà bà Nguyễn Thị Dung đến đất ông Nguyễn Công Xứng, Phước Hưng

650 m

1,250

1,250

 

59

Đường tổ 11 từ đất ông Phạm Tấn Kính từ đường tỉnh lộ 44A đến giáp đất ông Nguyễn Văn Tý, Phước Hưng

750 m

1,200

1,200

 

60

Đường tổ 10 từ nhà ông Lê Văn Sơn đến đất ông Lương Thế Minh, Phước Hưng

350 m

700

700

 

61

Đường tổ 1 ấp Phước Lâm, từ giáp hương lộ 5 đến giáp trại cá ông Sa, Phước Hưng

250 m

1,100

1,100

 

62

Đường từ nhà ông Vũ Vân Tân đến nhà ông Phạm Văn Sơn, Phước Hưng

324 m

450

450

 

63

Tuyến đường tổ 15 đoạn từ nhà ông hoàng đến nhà anh Huỳnh Hữu Lợi bên hông trường Lý Tự Trọng, Phước Hưng

157 m

150

150

 

64

Đường giao thông nông thôn từ đường Hải Lâm Bàu Trứ, đến nhà ông Nguyễn Thanh Cẩn, Phước Hưng

1.400 m

1,200

1,200

 

65

Tuyến đường tổ 6 đoạn từ nhà ông Trương Văn Dũng qua nhà ông Ru đến giáp đường liên xã, Phước Hưng

700 m

800

800

 

66

Đường liên tổ 26 từ nhà ông Trần Văn Hùng ra biển rẽ qua nhà ông Nguyễn Thanh Triết đến nhà bà Nguyễn Thị Liễu, Phước Hưng

750 m

1,400

1,400

 

67

Đường tổ 10 từ nhà Phạm Văn Lương (nhà vũ tràng) đến giáp nhà giáp nhà bà Nguyễn Thị Khuyên, Phước Hưng

1.270 m

1,450

1,450

 

68

Đường tổ 10 từ tuyến ống khí cặp suối đến nhà ông Nguyễn Văn Hựu, Phước Hưng

300 m

500

500

 

69

Đường tổ 2 từ nhà ông Nguyễn Văn Tinh đến nhà bà Lê Thị Kim Dung giáp đường khu B, Phước Hưng

850 m

2,700

2,700

 

70

Mương thoát nước khu dân cư từ cống đường khu A Hải Lâm - giáp ống dẫn khí, Phước Hưng

1.500 m

5,700

5,700

 

71

Tuyến đường liên tổ 1-2 ấp Phước Lộc giáp ranh ấp Phước Lâm, từ nhà ông Đinh Quang Tiến ra biển đến giáp biển, Phước Hưng

350 m

500

500

 

72

Nâng cấp tuyến đường tổ 18, 19, 20 ấp Phước Lâm, Phước Hưng

950 m

1,500

1,500

 

73

Nâng cấp tuyến đường tổ 15, 16 ấp Phước Thọ, Phước Hưng

784,16 m

1,200

1,200

 

74

Mương thoát nước khu dân cư tổ 1,2,3 ấp Phước Lộc, Phước Hưng

670 m

1,000

1,000

 

75

Đường liên tổ 5-6-7-8-9 ấp Phước Thái, Phước Tỉnh

1.290 m

2,000

2,000

 

76

Đường liên ấp từ Tổ 5 ấp Phước Hòa đến tổ 14 ấp Phước Thắng, Phước Tỉnh

827 m

1,300

1,300

 

77

Đường liên tổ 5 -6 ấp Phước Bình, Phước Tỉnh

783 m

900

900

 

78

Đường tổ 2 ấp Phước Thái từ nhà ông Hùng đến nhà ông Thượng vòng ra Hương lộ 5, Phước Tỉnh

218 m

250

250

 

79

Đường liên tổ 4-13-14 ấp Phước Thắng, Phước Tỉnh

856 m

1,200

1,200

 

80

Đường vào trụ sở ấp Phước Lộc, Phước Tỉnh

312 m

1,000

1,000

 

81

Đường tổ 15 ấp Phước Tân từ nhà ông Quà đến nhà ông Khang, Phước Tỉnh

600 m

800

800

 

82

Đường tổ 4 ấp Phước An từ nhà ông Ánh đến nhà ông Tân (5 Râu), Phước Tỉnh

600 m

500

500

 

83

Đường từ sân bóng đá Giáo xứ P. Bình đến nhà ông Tửu, tuyến nhánh đến nhà ông Thành, Phước Tỉnh

585 m

950

950

 

84

Đường liên tổ tổ 6-9 ấp Phước Lợi, từ nhà ông Viết đến nhà ông Bắc, Phước Tỉnh

737 m

300

300

 

85

Đường liên tổ 8-9 ấp Phước Tân, Phước Tỉnh

1.382 m

1,300

1,300

 

86

Đường liên tổ 1-3-4-9 ấp Phước Thiện, Phước Tỉnh

567 m

550

550

 

87

Đường tổ 5 ấp Phước Thiện từ nhà ông Hùng đến giáp đường bê tông xi măng, Phước Tỉnh

400 m

500

500

 

88

Đường liên tổ 1-2-3-4-5 ấp Phước Hương, Phước Tỉnh

1.200 m

950

950

 

89

Đường liên tổ 1-2-3 ấp Tân An, Phước Tỉnh

400 m

500

500

 

90

Hệ thống đường đá xẻ tổ 1, tổ 2 ấp Tân An và tổ 8, tổ 10 ấp Tân Phước, Phước Tỉnh

870 m

600

600

 

91

Đường ấp Tân Phước từ HL5 đến Dòng Mến Thánh giá vòng qua nhà ông Quyền, Phước Tỉnh

850 m

550

550

 

92

Hệ thống đường đá xẻ tổ 5-6-7-8 ấp Phước Hiệp, Phước Tỉnh

786 m

850

850

 

93

Đường tổ 2 ấp Phước An từ nhà bà Nom đến nhà ông Bình, Phước Tỉnh

230 m

300

300

 

94

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã, Phước Tỉnh

1 nhà

5,200

5,200

 

95

Đường BT nhựa tổ 1-2 ấp Phước Hiệp, Phước Tỉnh

450 m

500

500

 

96

Hệ thống mương thoát nước liên ấp Phước Thái - Phước Thiện, Phước Tỉnh

625,43 m

600

600

 

97

Sửa chữa, cải tạo trụ sở ban ấp Phước Thái, Phước Tỉnh

 

200

200

 

98

Sửa chữa, cải tạo trụ sở ban ấp Phước Thắng, Phước Tỉnh

 

200

200

 

99

Sửa chữa, cải tạo trụ sở ban ấp Phước Hiệp, Phước Tỉnh

 

200

200

 

100

Sửa chữa, cải tạo trụ sở ban ấp Phước Bình, Phước Tỉnh

 

200

200

 

101

Xây mới trụ sở ấp Phước Hương, Phước Tỉnh

 

900

900

 

102

Xây mới trụ sở ấp Phước Thiện, Phước Tỉnh

 

900

900

 

103

Xây mới trụ sở ấp Phước Tân, Phước Tỉnh

 

900

900

 

104

Xây mới trụ sở ấp Phước Lợi, Phước Tỉnh

 

900

900

 

105

Xây mới trụ sở ấp Tân Phước, Phước Tỉnh

 

900

900

 

106

Trạm y tế xã, Phước Tỉnh

 

1,500

1,500

 

107

Chợ Trung tâm mua bán Phước Tỉnh, Phước Tỉnh

 

32,800

32,800

 

 

KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2019

CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN III
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên công trình

Chiều dài

(m)

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn bố trí hết năm 2018

Kế hoạch vốn năm 2019

Ghi chú

Tổng cộng

 

 

 

44,000

 

I

Huyện Xuyên Mộc

 

 

 

30,000

 

1

Đường tổ 10, tổ 12 ấp Phú Sơn, xã Hòa Hiệp

3,000

3,381

2,300

1,000

 

2

Đường tổ 3, 4, 5, 12, 13 ấp Phú Tâm, xã Hòa Hiệp

2,400

4,207

2,900

1,000

 

3

Đường ngang tiểu điền, Suối Cầu 4 ấp Phú Quý, xã hòa hiệp

4,000

6,905

4,500

2,200

 

4

Đường liên ấp Phú Sơn-Phú Vinh- Phú Tâm xã Hòa Hiệp

4,500

5,769

3,700

2,000

 

5

Đường khu dân tộc tổ 7 ấp Phú Tài, đường 2,4,5,6 ấp Phú Lộc, xã hòa Hiệp

3,700

4,938

3,500

1,400

 

6

Đường giao thông tổ 5, Trại Bò, Đu đủ ấp Tân Rú, xã Phước Tân

2,400

3,100

2,200

900

 

7

Đường giao thông tuyến ông Cảnh, đường ấp Thạnh Sơn 3, xã Phước Tân

3,200

4,115

3,000

1,100

 

8

Đường giao thông tổ 6, ấp Tân Rú, xã Phước Tân

3,500

4,976

3,500

1,400

 

9

Đường giao thông tổ 6,7 ấp Tân Rú, xã Phước Tân

2,500

3,765

2,500

1,200

 

10

Nhà văn hóa truyền thống đồng bào sân tộc xã Tân Lâm.

 

2,736

1,900

800

 

11

Đường tổ 1, tổ 2, tổ 3 tổ 6 ấp Bàu Ngứa, xã Tân Lâm

3,516

3,625

2,000

1,600

 

12

Đường bờ kênh (khu vực Bàu Ngứa- Bàu Hàm) xã Tân Lâm

4,028

4,375

2,500

1,800

 

13

Đường tổ 6 ấp Hai Tây, đường liên ấp 1-Hai Tây, xã Bàu Lâm

2,760

5,800

3,500

2,300

 

14

Đường khu đồng bào dân tộc tổ 6 ấp Bình Thắng

2,376

4,800

2,500

2,300

 

15

Đường giao thông tuừ trạm số 7 qua cầu suối Bang 2 ấp Bình Thắng, xã Bình Châu

2,620

4,800

2,500

2,300

 

16

Đường giao thông tổ 1, tổ 2, tổ 3, tổ 6 ấp Bình Thắng, xã Bình Châu

2,354

4,400

2,500

1,900

 

17

Đường bà Hai Đào, đường ngang tiểu điền ấp Phú Quý, xã Hòa Hiệp

4,110

5,000

2,500

2,500

 

18

Đường ấp Phú Tài, Phú Lộc xã Hòa Hiệp

 

5,625

3,500

2,000

 

19

Làm đập thời vụ suối Bang 2 ấp Bình Thắng, xã Bình Châu

 

800

500

300

 

II

Huyện Châu Đức

 

27,778

13,778

14,000

 

1

Đường tổ 7, Nhơn Hòa- bình Sơn - phú sơn, xã Đá Bạc

3,000.00

6,000

2,899

3,101

 

2

Đường tổ 6, Bình Sơn - Phú Sơn, xã Đá Bạc

1,784.75

3,000

2,382

618

 

3

Đường tổ 4, thôn 1, xã Suối Rao

1,367.03

3,000

2,271

729

 

4

Đường tổ 4, thôn 2, xã Suối Rao

1,388.46

3,000

2,269

731

 

5

Đường bến Cây Sao, Phước Trung, xã Đá Bạc

1.087.95

3,000

1,343

1,657

 

6

Đường tổ 8, tổ 5, thôn Phước An, xã Đá Bạc

1,490.58

6,000

1,556

4,444

 

7

Đường tổ 1 – tổ 6, thôn Bình Sơn, xã Đá Bạc

491.9

1,700

0

1,700

 

8

Đường điện hạ thế tổ 1, 4, 6 thôn Bình Sơn, thôn Quảng Phú, xã Đá Bạc

TT: 500m

HT: 3.318m

TBA: 02 trạm 75kVA

2,078

1,058

1,020

 

 

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2019

ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên công trình

Chiều dài (m)

TMĐT

KH 2019

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

 

40,375

40,000

 

 

Huyện Xuyên Mộc:

 

21,300

21,000

 

I

Công trình giao thong (m)

11,100

17,300

17,000

 

1

Nâng cấp nhựa đường giao thông ấp Thạnh Sơn 3, xã Phước Tân/ 40 hộ DT

4,100

8,200

8,000

 

2

Đường giao thông Thạnh Sơn 3, đường tổ 5 trại bò, đu đủ ấp Tân Rú, xã Phước Tân: 51 hộ ĐBDT

4,000

5,200

5,100

 

 

-Thạnh sơn 3: 2000m/ 20 hộ ĐBDT

 

 

 

 

 

-Tân Rú: 2000m/ 31 hộ ĐBDT

 

 

 

 

3

Đường giao thông Suối Tre - Bàu Tây, xã Phước Tân/ 29 hộ ĐBDT

3.000

3,900

3,900

 

II

Công trình Thủy lợi

2,000

4,000

4,000

 

1

Mương thoát nước đường tổ 20, ấp 5, xã Hòa Bình/ 34 hộ ĐBDT

2000

4000

4000

 

 

Huyện Châu Đức:

 

13,625

13,600

 

I

Công trình giao thông(m)

4,650

11,625

11,600

 

1

Đường tổ 19, thôn Tân Châu tổ 3, thôn Tân Hòa, xã Bàu Chinh: 25 hộ DT

1,400

3,500

3,500

 

2

Đường tổ 2, ấp Kim Bình, xã Bình giã: 12 hộ ĐBDT

500

1,250

1,250

 

3

Đường tổ 6, thôn Tân Giao, xã Láng Lớn: 21 hộ ĐBDT

750

1,875

1,850

 

4

Đường tổ 54, thôn Sơn Thành, xã Sơn Bình: 32 hộ ĐBDT

2,000

5,000

5,000

 

II

Công trình điện: 02 công trình

1,700

1,700

1,700

 

1

Đường dây hạ thế tổ 58, thôn Tân Bình, xã Bàu Chinh: 22 hộ ĐBDT

1,200

1,200

1,200

 

2

Đường dây hạ thế tổ 45 thôn Tân Hưng, xã Bàu Chinh: 20 hộ ĐBDT

500

500

500

 

III

Công trình nước sinh hoạt

600

300

300

 

1

Hệ thống đường nước tổ 4,5 thôn Sông Xoài 1, xã Láng Lớn: 24 hộ DT

600

300

300

 

 

Thị xã Phú Mỹ:

 

5,450

5,400

 

I

Công trình giao thông(m)

1,900

4,750

4,700

 

1

Đường bàn cờ khu 44 ha DTTS ấp Cầu Ri: 28 hộ ĐBDT (II)

1,200

3,000

3,000

 

2

Tuyến Tổ 5, Tân Phú, xã Châu Pha: 21 hộ ĐBDT

700

1,750

1,700

 

II

Công trình Điện

700

700

700

 

1

Tuyến điện hạ thế xã Châu Pha: 27 hộ ĐBDT

700

700

700

 

 

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2019

CHƯƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HOÀN THIỆN HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU ĐỨC VÀ XUYÊN MỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên công trình

Địa điểm XD

Quy mô

Diện tích tưới

(ha)

TMĐT

KH 2019

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

 

 

61,519

58,000

 

 

Huyện Xuyên Mộc

 

 

 

43,168

40,000

 

1

Nạo vét suối Ly, xã Hòa Bình

Xuyên Mộc

Bđáy=1,1m; Htb=0,4m, L=3.000

50

4,993

4,500

 

2

Nạo vét và xây dựng 03 đập dâng trên Suối Các, xã Phước Tân

Xuyên Mộc

Bđáy=1,4m, Htb=0,4m; L=3.000; Đập H=3m, L=8m

85

6,010

5,500

 

3

Nạo vét và xây dựng 03 đập dâng suối Suối Thạnh Sơn 3 - Việt Kiều, xã Phước Tân

Xuyên Mộc

Bđáy=1,3m,; Htb=0,4m; L=3.000; Đập H=3m, L=8m

70

7,017

6,500

 

4

Nạo vét suối tổ 11 và xây dựng 02 đập dâng, xã Phước Tân

Xuyên Mộc

Bđáy=1,2m,; Htb=0,4m; L=2.500; Đập H=3m, L=8m

62

6,544

6,000

 

5

Kênh Xứ đồng Xóm Rẩy-Eo Bồng

Xuyên Mộc

BxHxL=1,0x0,7x3.8 50m

80

9,224

8,700

 

6

Kênh Xứ đồng Bắc QL55-ông Tô-Đồng chùa- Đồng Chà-Xóm Rẩy

Xuyên Mộc

BxHxL=1,0x0,7x2.2 00m

90

9,380

8,800

 

 

Huyện Châu Đức

 

 

 

18,351

18,000

 

1

Kênh TĐ 1,2,3 xã Nghĩa Thành

Châu Đức

0,5x0,5; 0,7x0,6; 0,7x0,6

1,800

6,060

6,000

 

2

Kênh TĐ 9, 11 và 18, xã Nghĩa Thành

Châu Đức

0,4x0,5; 0,4x0,4; 0,7x0,6

2,600

8,430

8,300

 

3

Mở cửa lấy nước tại vị trí Km24+440 (bờ trái) trên kênh chính Sông Ray và kênh dẫn nước tưới, xã Nghĩa Thành

Châu Đức

0,5x0,5

1,400

3,861

3,700

 

 

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2019

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG KINH TẾ-XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư

Tổng mức đầu tư được duyệt

KH vốn năm 2019

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

NS tỉnh bổ sung

NS cấp huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

 

 

502,108

500,000

2,108

 

I

TP VŨNG TÀU

 

 

100,045

100,000

45

 

 

Chuyển tiếp sang năm 2019: 13 công trình

 

 

 

 

 

 

1

Đường Hồ Quý Ly (Đoạn từ Hoàng Hoa Thám đi Phan Văn Trị)

Ban QLDA ĐTXD 1

63,185

5,000

 

 

 

2

Đường Võ Văn Tần

Ban QLDA ĐTXD 2

39,027

14,500

 

 

 

3

Cải tạo nâng cấp đường Triệu Việt Vương, phường 4, thành phố Vũng Tàu giai đoạn 1

Ban QLDA ĐTXD 2

5,367

2,200

 

 

 

4

Mở rộng hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định

Ban QLDA ĐTXD 2

36,909

10,000

 

 

 

5

Cải tạo nâng cấp đường Nguyễn Thiện Thuật (đoạn từ trạm y tế đến ngã ba Hàng Dương)

Ban QLDA ĐTXD 2

25,505

3,000

 

 

 

 

Khởi công mới năm 2019: 68 công trình

 

 

 

 

 

 

1

Kết nối tuyến đường vào Trụ sở UBND Phường 10 với dự án Khu đô thị Chí Linh

Ban QLDA ĐTXD 1

21,413

6,000

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp hẻm 88 đường Nguyễn Hữu Cảnh (Giai đoạn 2, từ hẻm 104 đến giáp với đất dự án E261)

Ban QLDA ĐTXD 1

1,970

1,500

 

 

 

3

Sửa chữa đường Vi Ba (đoạn từ cổng doanh trại quân đội đến trạm radar 585), thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD 1

9,704

3,000

 

 

 

4

Đường vào Trường Tiểu học Phường 12, thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD 1

38,515

10,000

 

 

 

5

XD đường kết nối giữa đường Ngư Phủ và đường Ông Ích Khiêm

Ban QLDA ĐTXD 1

7,732

2,000

 

 

 

7

Cải tạo hệ thống thoát nước hẻm 842, Bình Giã, phường Rạch Dừa

Ban QLDA ĐTXD 2

552

550

 

 

 

9

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 03 đường Thủ Khoa Huân, Phường 1

Ban QLDA ĐTXD 2

259

250

 

 

 

10

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 114 đường Lý Thường Kiệt, Phường 1

Ban QLDA ĐTXD 2

868

850

 

 

 

11

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 50 đường Lý Thường Kiệt, Phường 1

Ban QLDA ĐTXD 2

444

440

 

 

 

12

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 36 đường Trần Hưng Đạo, Phường 1

Ban QLDA ĐTXD 2

478

450

 

 

 

15

Hẻm số 95 đường Phan Chu Trinh, Phường 2

Ban QLDA ĐTXD 2

281

280

 

 

 

16

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 197 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đoạn từ đầu hẻm đến nhà 26B), Phường 3

Ban QLDA ĐTXD 2

244

240

 

 

 

17

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 108 đường Cô Giang, Phường 4

Ban QLDA ĐTXD 2

311

300

 

 

 

18

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 60 đường Lê Lợi, Phường 4

Ban QLDA ĐTXD 2

557

550

 

 

 

19

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 60 đường Nguyễn Kim, Phường 4

Ban QLDA ĐTXD 2

153

150

 

 

 

20

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 127 đường Mạc Đỉnh Chi, Phường 4

Ban QLDA ĐTXD 2

73

70

 

 

 

21

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 50 đường Cô Bắc, Phường 4

Ban QLDA ĐTXD 2

126

120

 

 

 

22

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 10 đường Cô Giang, Phường 4

Ban QLDA ĐTXD 2

126

120

 

 

 

23

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 12 đường Bà Huyện Thanh Quan, Phường 4

Ban QLDA ĐTXD 2

174

170

 

 

 

24

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 228 đường Lê Lợi, Phường 4

Ban QLDA ĐTXD 2

714

700

 

 

 

25

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 211 đường Trần Phú, Phường 5

Ban QLDA ĐTXD 2

495

490

 

 

 

26

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 275 đường Trần Phú, Phường 5

Ban QLDA ĐTXD 2

303

300

 

 

 

27

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 54 đường Trần Phú, Phường 5

Ban QLDA ĐTXD 2

733

700

 

 

 

28

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 288 đường Trần Phú, Phường 5

Ban QLDA ĐTXD 2

222

220

 

 

 

29

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 542/1 và nhánh hẻm số 542 đường Trần Phú, Phường 5

Ban QLDA ĐTXD 2

132

130

 

 

 

30

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 151 đường Phạm Hồng Thái, Phường 7

Ban QLDA ĐTXD 2

69

65

 

 

 

31

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 92 đường Phạm Hồng Thái, Phường 7

Ban QLDA ĐTXD 2

188

180

 

 

 

32

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 60/38 đường Phạm Hồng Thái, Phường 7

Ban QLDA ĐTXD 2

624

600

 

 

 

33

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 08 đường Đội Cấn, Phường 8

Ban QLDA ĐTXD 2

767

700

 

 

 

34

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 348 đường Nguyễn An Ninh, Phường 8

Ban QLDA ĐTXD 2

345

340

 

 

 

35

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 133/1 đường Huyền Trân Công Chúa (đến hẻm số 117/10 đường Huyền Trân Công Chúa), Phường 8

Ban QLDA ĐTXD 2

594

590

 

 

 

36

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 89 đường Huyền Trân Công Chúa, Phường 8

Ban QLDA ĐTXD 2

489

480

 

 

 

37

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 378 và 436 đường Trương Công Định, Phường 8

Ban QLDA ĐTXD 2

817

800

 

 

 

38

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 28 đường 30/4, Phường 9

Ban QLDA ĐTXD 2

215

210

 

 

 

39

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 7/18 đường Nguyễn Thị Định, Phường 9

Ban QLDA ĐTXD 2

193

190

 

 

 

40

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 116 đường Hàn Thuyên, Phường 10

Ban QLDA ĐTXD 2

420

420

 

 

 

41

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 167 đường Lưu Chí Hiếu, Phường 10

Ban QLDA ĐTXD 2

308

300

 

 

 

42

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 183/5 đường Lưu Chí Hiếu, Phường 10

Ban QLDA ĐTXD 2

226

220

 

 

 

43

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 78 đường Hàn Thuyên, Phường 10

Ban QLDA ĐTXD 2

243

240

 

 

 

44

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 414/15 đường Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 10

Ban QLDA ĐTXD 2

810

800

 

 

 

45

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 1172 đường 30/4, Phường 11

Ban QLDA ĐTXD 2

2,480

2,000

 

 

 

46

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 80 đường Đô Lương, Phường 11

Ban QLDA ĐTXD 2

2,307

2,000

 

 

 

47

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 78 đường Đô Lương, Phường 11

Ban QLDA ĐTXD 2

1,993

1,700

 

 

 

48

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 874 đường 30/4, Phường 11

Ban QLDA ĐTXD 2

1,570

1,400

 

 

 

49

Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối đường Bắc Sơn, Phường 11

Ban QLDA ĐTXD 2

3,881

3,000

 

 

 

50

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 58 đường Nguyễn Gia Thiều

Ban QLDA ĐTXD 2

6,948

4,000

 

 

 

51

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 484/16 đường 30/4 và đoạn từ số nhà 484/16 đến số nhà 484/20, phường Rạch Dừa

Ban QLDA ĐTXD 2

796

790

 

 

 

52

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 59 đường Tiền Cảng, phường Thắng Nhất

Ban QLDA ĐTXD 2

443

440

 

 

 

53

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 63 đường Tiền Cảng, phường Thắng Nhất

Ban QLDA ĐTXD 2

611

600

 

 

 

54

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 66 đường 30/4, phường Thắng Nhất

Ban QLDA ĐTXD 2

1,496

1,300

 

 

 

55

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 25/60 đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường Thắng Nhất

Ban QLDA ĐTXD 2

379

370

 

 

 

56

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 84 đường 30/4, phường Thắng Nhất

Ban QLDA ĐTXD 2

213

210

 

 

 

57

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 71/6 đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường Thắng Nhất

Ban QLDA ĐTXD 2

113

110

 

 

 

58

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 48 đường Lưu Chí Hiếu, phường Thắng Nhất

Ban QLDA ĐTXD 2

346

340

 

 

 

59

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 76 đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường Thắng Nhất

Ban QLDA ĐTXD 2

379

370

 

 

 

60

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 45 đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường Thắng Nhất

Ban QLDA ĐTXD 2

71

70

 

 

 

61

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 99 đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường Thắng Nhất

Ban QLDA ĐTXD 2

95

90

 

 

 

62

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 74 đường Võ Thị Sáu, phường Thắng Tam

Ban QLDA ĐTXD 2

716

700

 

 

 

63

Cải tạo, nâng cấp các nhánh ngang đường La Văn Cầu, Phan Văn Trị, Phó Đức Chính, phường Thắng Tam

Ban QLDA ĐTXD 2

1,152

1,000

 

 

 

64

Cải tạo, nâng cấp hẻm số 406 đường Bình Giã, phường Nguyễn An Ninh

Ban QLDA ĐTXD 2

266

260

 

 

 

65

Cải tạo, nâng cấp hẻm 40 Bạch Đằng và 532/4 Trần Phú, Phường 5

Ban QLDA ĐTXD 2

2,158

2,000

 

 

 

66

Xây dựng đường hẻm kết nối giữa hẻm 01 Trần Bình Trọng với hẻm 17B Trần Bình Trọng

Ban QLDA ĐTXD 2

388

380

 

 

 

67

Cải tạo, nâng cấp đường Bạch Đằng

Ban QLDA ĐTXD 2

11,293

6,000

 

 

 

68

Cải tạo, sửa chữa các tuyến hẻm số 39, 145, 161 đường Bình Giã

Ban QLDA ĐTXD 2

377

500

 

 

 

II

TP BÀ RỊA

 

 

60,118

60,000

118

 

1

Đường vào khu nuôi trồng thủy sản phường Long Hương, thành phố Bà Rịa

Ban QLDA ĐTXD 2

3,630

2,500

 

 

 

2

Đường tổ 1, ấp Phước Tân 5, xã Tân Hưng

Ban QLDA ĐTXD 2

3,000

2,100

 

 

 

3

Xây dựng Hội trường phường Phước Trung

Ban QLDA ĐTXD 2

10,605

7,400

 

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp đường vào Trung tâm phòng chống HIV

Ban QLDA ĐTXD 2

3,250

2,400

 

 

 

5

Đường Chu Văn An nối dài, phường Long Tâm

Ban QLDA ĐTXD 2

10,200

3,000

 

 

 

6

Đường Trần Quang Diệu, phường Long Toàn, thành phố Bà Rịa

Ban QLDA ĐTXD 2

34,471

4,500

 

 

 

7

Đường Đông Tây giáo xứ Dũng Lạc, phường Phước Nguyên

Ban QLDA ĐTXD 2

683

683

 

 

 

8

Nâng cấp đường trước giáo xứ Long Kiên, phường Phước Nguyên

Ban QLDA ĐTXD 2

6,500

4,500

 

 

 

9

Đường Tôn Đức Thắng nối dài

Ban QLDA ĐTXD 2

26,250

6,000

 

 

 

10

Duy tu, sửa chữa các tuyến đường khu vực Trung tâm thương mại thành phố Bà Rịa

Ban QLDA ĐTXD 2

9,435

9,435

 

 

 

11

Đường vào khu Bến Súc phường Phước Trung, TPBR

Ban QLDA ĐTXD 2

3,000

2,100

 

 

 

12

Tái định cư phường Kim Dinh (tại đường Rạch Gầm - Xoài Mút)

Ban QLDA ĐTXD 2

12,100

8,000

 

 

 

13

Tái định cư phường Long Tâm (Gò Cát còn lại)

Ban QLDA ĐTXD 2

11,000

1,500

 

 

 

14

Tái định cư phường Long Tâm

Ban QLDA ĐTXD 2

13,400

6,000

 

 

 

III

HUYỆN TÂN THÀNH

 

 

61,000

60,000

1,000

 

 

Công trình hoàn thành khối lượng

 

 

 

 

 

 

1

Đường QH R (đoạn từ đường QH 29 đến QL 51 Tân Phước)

Ban QLDA ĐTXD

134,995

15,000

 

 

 

2

Đường QH 80 đô thị mới Phú Mỹ

Ban QLDA ĐTXD

165,004

11,000

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

1

Đường A khu dân cư 8A - 8B đô thị mới Phú Mỹ (từ đường 7A đến đường số 3 phường Mỹ Xuân )

Ban QLDA ĐTXD

25,905

5,000

 

 

 

2

Đường B khu dân cư 8B đô thị mới Phú Mỹ (từ đường số 9 đến đường số 5A) phường Mỹ Xuân

Ban QLDA ĐTXD

47,111

12,000

 

 

 

3

Đường quy hoạch số 01 khu trung tâm dân cư xã Sông Xoài

Ban QLDA ĐTXD

14,287

5,000

 

 

 

4

Xây dựng khu hiệu bộ và phòng chức năng Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm

Ban QLDA ĐTXD

#REF!

6,000

 

 

 

5

Đường quy hoạch 32 nối dài Đô thị mới Phú Mỹ

Ban QLDA ĐTXD

9,519

4,000

 

 

 

6

Đường Phạm Ngọc Thạch (đường Nguyễn Lương Bằng-Nguyễn Văn Linh), phường Phú Mỹ

Ban QLDA ĐTXD

14,280

3,000

 

 

 

IV

HUYỆN LONG ĐIỀN

 

 

60,005

60,000

5

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

1

Đường liên tổ khu phố Long An (Hẻm tổ 2, Hẻm 60, Hẻm kế quán ốc 90, nhà bà Lệ)

Ban QLDA ĐTXD huyện

2,612

808

 

 

 

2

Đường liên tổ khu phố Long Phượng (nhà ông Ba Huề, nhà ông Ba Chày)

Ban QLDA ĐTXD huyện

1,949

671

 

 

 

3

Đường liên tổ KP Long An và Long Hiệp, Long Nguyên (ông Năm Lá)

Ban QLDA ĐTXD huyện

4,805

1,813

 

 

 

4

Đường liên tổ khu phố Long Phượng và Long Liên (tuyến đường bên hông Điện Lực, nhà ông Chín Cang, Hẻm tổ 5).

Ban QLDA ĐTXD huyện

4,515

1,634

 

 

 

5

Đường liên tổ khu phố Long Bình (Bà Sáu Vĩnh, Miễu Cây Quéo)

Ban QLDA ĐTXD huyện

4,425

1,648

 

 

 

6

Đường liên tổ khu phố Hải Bình (hẻm gần đường số 7, nhà Thúy Vi, nhà ông Hiệp, nhà ông Nguyễn Xuân Thanh

Ban QLDA ĐTXD huyện

3,622

1,277

 

 

 

7

Đường số 1 đến Miễu Thần Nông, khu phố Hải Bình

Ban QLDA ĐTXD huyện

2,130

520

 

 

 

8

Đường liên tổ khu phố Hải An (Quán Hải An, nhà ông Lê Thành Sa)

Ban QLDA ĐTXD huyện

3,437

850

 

 

 

9

Đường liên tổ khu phố Hải Điền (nhà ông Năm Đạt, nhà ông Ba Hiệp)

Ban QLDA ĐTXD huyện

2,208

720

 

 

 

10

Đường liên tổ khu phố Hải Tân, Hải Hoà (đường bãi chứa bêtông ly tâm, trại mộc ông Hoa, nhà bà Yến)

Ban QLDA ĐTXD huyện

4,317

1,244

 

 

 

11

Tuyến mương từ đập Cây Da đến đập ông Đằng, xã An Nhứt

Ban QLDA ĐTXD huyện

10,496

3,406

 

 

 

12

Mương thoát nước từ cầu An Nhứt đến mương Bồng (đập ngã hai), xã An Nhứt

Ban QLDA ĐTXD huyện

9,900

3,267

 

 

 

13

XD hệ thống thu gom và xử lý nước thải Cảng Phước Hiệp

Ban QLDA ĐTXD huyện

5,705

2,301

 

 

 

14

Tuyến đường từ Quốc lộ 55 đến trụ sở ấp An Lộc

Ban QLDA ĐTXD huyện

5,921

2,144

 

 

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ đường Lê Hồng Phong đến đường QH số 2), KP Long PhượngTT. Long Điền

Ban QLDA ĐTXD huyện

1,315

500

 

 

 

2

Hẻm đường QH số 8 (Trường Mầm non Thiên Thần), TT. Long Điền

Ban QLDA ĐTXD huyện

980

400

 

 

 

3

Hẻm đường QH số 7 (bên hông Trụ sở kp. Long Phượng)

Ban QLDA ĐTXD huyện

599

220

 

 

 

4

Hẻm đường Trần Hưng Đạo (bên hông tiệm bán gạo Bạch Nhi)

Ban QLDA ĐTXD huyện

808

290

 

 

 

5

Hẻm đường QH số 2 (Trang Văn Đào)

Ban QLDA ĐTXD huyện

398

150

 

 

 

6

Hẻm đường Dương Bạch Mai (Bên hông Viện kiểm sát huyện), KP Long Phượng, TT. Long Điền

Ban QLDA ĐTXD huyện

409

150

 

 

 

7

Đường Ngô Gia Tự (từ Ngã ba Bàu ông Vân đến đường QH số 16), KP Long Sơn, TT Long Điền

Ban QLDA ĐTXD huyện

4,927

1,750

 

 

 

8

Hẻm đường Phan Đăng Lưu, KP Long Sơn, TT. Long Điền

Ban QLDA ĐTXD huyện

545

200

 

 

 

9

Hẻm Ngô Gia Tự (Nhà ông 5 Xiếu đến đường bê tông giáp ranh xã An Ngãi), KP Long Sơn, TT. Long Điền

Ban QLDA ĐTXD huyện

341

150

 

 

 

10

Hẻm đường Nguyễn Văn Trỗi (từ bên hông nhà ông Lê Văn Hiệp)

Ban QLDA ĐTXD huyện

571

200

 

 

 

11

Hẻm đường Võ Thị Sáu (bên hông Miễu Tự Đa)

Ban QLDA ĐTXD huyện

390

137

 

 

 

12

Hẻm đường Nguyễn Thị Đẹp, KP Long Sơn, TT. Long Điền

Ban QLDA ĐTXD huyện

478

168

 

 

 

13

Hẻm đường Bùi Công Minh (bên hông nhà ông Trương Văn Tư)

Ban QLDA ĐTXD huyện

684

240

 

 

 

14

Hẻm đường Phạm Hữu Chí (bên hông nhà ông Phạm Văn Sáng) KP Long Hiệp, TT. Long Điền

Ban QLDA ĐTXD huyện

784

275

 

 

 

15

Hẻm nhà ông Sang (Khu Gò Nổ)

Ban QLDA ĐTXD huyện

337

118

 

 

 

16

Hẻm đường QH số 14 (Nhà bà Đẹp), KP Long Liên, TT. Long Điền

Ban QLDA ĐTXD huyện

1,211

424

 

 

 

17

Hẻm đường Nguyễn Công Trứ (bà Nguyễn Thị Mỹ), Kp Long Liên, TT. Long Điền

Ban QLDA ĐTXD huyện

849

298

 

 

 

18

Hẻm bê tông đường Châu Văn Biếc

Ban QLDA ĐTXD huyện

1,196

419

 

 

 

19

Đường Châu Văn Biếc (từ đường Mạc Thanh Đạm đến Trụ sở khi phố Long Lâm)

Ban QLDA ĐTXD huyện

2,445

856

 

 

 

20

Hẻm đường Bùi Công Minh (đi vào HTX huyện), khu phố Long Tân, TT. Long Điền

Ban QLDA ĐTXD huyện

275

97

 

 

 

21

Hẻm đường Võ Thị Sáu (nhà bác sĩ Hiếu), KP Long Tân, TT. Long Điền

Ban QLDA ĐTXD huyện

344

121

 

 

 

22

Nâng cấp hệ thống mương thoát nước, lắp đan dọc hai bên tuyến đường Mạc Đĩnh Chi, KP Long Liên

Ban QLDA ĐTXD huyện

4,916

1,721

 

 

 

23

Nâng cấp hệ thống mương thoát nước, lắp đan dọc hai bên tuyến đường Nguyễn Công Trứ, KP Long Liên

Ban QLDA ĐTXD huyện

4,856

1,700

 

 

 

24

Hẻm bên hông Gara Cù Hè, KP Long Nguyên

Ban QLDA ĐTXD huyện

827

290

 

 

 

25

Hẻm số 78- Đường Dương Bạch Mai, KP Long Phượng

Ban QLDA ĐTXD huyện

641

225

 

 

 

26

Hẻm bên hông Miễu Bà KP Long An

Ban QLDA ĐTXD huyện

985

345

 

 

 

27

Mương thoát nước từ ngã ba Trần Văn Quan đến ngã ba nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu, KP Long An

Ban QLDA ĐTXD huyện

1,652

579

 

 

 

28

Cải tạo mương thoát nước sau Miễu Bà KP Long An

Ban QLDA ĐTXD huyện

1,996

699

 

 

 

29

Mương thoát nước từ đường QH số 2 đến đường Mạc Thanh Đạm, KP Long Phượng

Ban QLDA ĐTXD huyện

1,874

656

 

 

 

30

Đường số 11 (nhà ông On) đến nhà bà Thu Trinh, KP hải An

Ban QLDA ĐTXD huyện

627

220

 

 

 

31

Đường Chùa Linh Bửu đến nhà ông Thiềm Văn Nương, KP hải Điền

Ban QLDA ĐTXD huyện

2,143

751

 

 

 

32

Đường từ nhà ông Lê Ngọc Quỳnh đến đường 44A (GĐ2) giáp ống dẫn khí, KP hải Tân

Ban QLDA ĐTXD huyện

1,994

698

 

 

 

33

Đường QH khu thương binh từ lô 03 ÔD đến lô 12 ÔE, KP hải Trung, TT Long hải

Ban QLDA ĐTXD huyện

990

347

 

 

 

34

Từ đường trung tâm thị trấn Long Hải đến nhà ông Đặng Văn Hà

Ban QLDA ĐTXD huyện

1,217

426

 

 

 

35

Cải tạo, sửa chữa hệ thống mương thoát nước từ cổng văn hóa ấp An Phước, xã An Ngãi đến ngã tư ấp văn hóa Phước Lăng, xã Tam Phước

Ban QLDA ĐTXD huyện

4,975

1,742

 

 

 

36

Tuyến đường từ Đặng Văn Báo đến nhà ông Văn Tân, xã An Ngãi

Ban QLDA ĐTXD huyện

276

97

 

 

 

37

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường từ TL 44B đến nhà ông Lê Văn Hạnh, tổ 11, ấp An Phước, xã An Ngãi

Ban QLDA ĐTXD huyện

2,448

957

 

 

 

38

Tuyến đường Phan Đăng Lưu (từ trại cây Tân Lập cũ đến giáp QL55), xã An Ngãi

Ban QLDA ĐTXD huyện

4,794

1,678

 

 

 

39

Tuyến đường từ Phan Đăng Lưu đến Quốc lộ 55 (trước Đền thờ liệt sỹ xã)

Ban QLDA ĐTXD huyện

1,086

381

 

 

 

40

Tuyến đường từ Phan Đăng Lưu đến Quốc lộ 55 (trước chợ An Ngãi)

Ban QLDA ĐTXD huyện

1,775

622

 

 

 

41

Tuyến đường từ Tỉnh lộ 44B đến cổng văn hóa ấp An Bình, xã An Ngãi

Ban QLDA ĐTXD huyện

2,448

857

 

 

 

42

Mương nội đồng Bà Sáu - cây Vừng, đội 1

Ban QLDA ĐTXD huyện

2,440

854

 

 

 

43

Mương nội đồng Bàu Chảo

Ban QLDA ĐTXD huyện

793

278

 

 

 

44

Mương nội đồng 10 Mẩu, đội 2 xã An Nhứt

Ban QLDA ĐTXD huyện

904

317

 

 

 

45

Mương nội đồng Bà Cai ông Thụ, đội 3 xã An Nhứt

Ban QLDA ĐTXD huyện

853

299

 

 

 

46

Mương nội đồng Giáp Vỏng - Tre Đội, đội 3 xã An Nhứt

Ban QLDA ĐTXD huyện

1,049

368

 

 

 

47

Mương thoát nước từ nhà ông Xuân - Bà Tư (02 bên), ấp An Hòa, xã An Nhứt

Ban QLDA ĐTXD huyện

3,608

1,263

 

 

 

48

Mương thoát nước từ nhà Máy sấy đến HL14 (02 bên), ấp An Trung, xã An Nhứt

Ban QLDA ĐTXD huyện

3,998

1,400

 

 

 

49

Mương thoát nước từ ông bé Ngôn đến Bến Lội, ấp An Hòa, xã An Nhứt

Ban QLDA ĐTXD huyện

836

293

 

 

 

50

Đường Gò trên An Lạc (đường vận chuyển nông sản), ấp An Lạc

Ban QLDA ĐTXD huyện

451

158

 

 

 

51

Đường từ ông Cơ - Ông Thành, ấp An Trung , xã An Nhứt

Ban QLDA ĐTXD huyện

399

140

 

 

 

52

Đường Bà Nỉ - ông Đức, ông Cầm - bà Nghĩa, ấp An Hòa, xã An Nhứt

Ban QLDA ĐTXD huyện

588

206

 

 

 

53

Đường từ Đình đến ông 9 Xương, ấp An Hòa xã An Nhứt

Ban QLDA ĐTXD huyện

341

120

 

 

 

54

Tuyến đường từ Quốc lộ 55 đến nhà bà Hồng, ấp An Lạc (đối diện Hương lộ 14).

Ban QLDA ĐTXD huyện

617

216

 

 

 

55

Tuyến mương thoát nước từ hộ bà Sáng đến Bến Lội (đoạn cuối tuyến đường vào đền liệt sỹ xã An Nhứt.

Ban QLDA ĐTXD huyện

805

282

 

 

 

56

Đường vào Bàu làng và nạo vét Bàu Làng, ấp An lạc.

Ban QLDA ĐTXD huyện

1,216

426

 

 

 

57

Tuyến đường từ cổng Văn hóa ấp Phước Hưng (đoạn từ cổng chính đến cổng phụ)

Ban QLDA ĐTXD huyện

4,441

1,555

 

 

 

58

Tuyến đường số 8, liên ấp Phước Hưng - Phước Bình xã Tam Phước

Ban QLDA ĐTXD huyện

2,082

729

 

 

 

59

Tuyến đường từ cổng Văn hóa ấp Phước Lăng đến nhà ông Năm Phước

Ban QLDA ĐTXD huyện

2,751

963

 

 

 

60

Tuyến đường giữa hai ấp Phước Bình và ấp Phước Nghĩa

Ban QLDA ĐTXD huyện

1,544

541

 

 

 

61

Đường Từ tỉnh lộ 44B - nhà ông Dương Văn Sinh, ấp Phước Lăng

Ban QLDA ĐTXD huyện

962

337

 

 

 

62

Đường Từ nhà Nguyễn Thị Bông đến cuối đất ông Võ Huỳnh, ấp Phước Trinh

Ban QLDA ĐTXD huyện

3,727

1,305

 

 

 

63

Tuyến từ cổng đình Châu Văn Tiếp đến giáp đất bà Nguyễn Thị Thêm ấp Phước Lăng

Ban QLDA ĐTXD huyện

1,301

456

 

 

 

64

Tuyến từ cổng đình Phước Hưng đi vòng đến đất nhà ông Mai Văn Ái, ấp Phước Hưng

Ban QLDA ĐTXD huyện

2,695

944

 

 

 

65

Tuyến mương từ đất ông Phạm Lộc - Mương bêtông đất ông Cận, ấp Phước Trinh

Ban QLDA ĐTXD huyện

1,731

606

 

 

 

66

Tuyến mương nhánh Suối Tía từ đất ông Ngô Quang Ngọ đến đất ông Trương Ngọc Anh, xã Tam Phước

Ban QLDA ĐTXD huyện

3,141

1,100

 

 

 

67

Tuyến mương từ nhà bà Nguyễn Thị Lựu đến đất bà Nguyễn Thị Ánh Tuyết, ấp Phước Trung

Ban QLDA ĐTXD huyện

1,118

392

 

 

 

V

HUYỆN ĐẤT ĐỎ

 

 

60,088

60,000

88

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

1

SC, nâng cấp hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Phước Hải

Ban QLDA ĐTXD

4,766

2,910

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp HTKT khu vực chợ Phước Hải

Ban QLDA ĐTXD

2,692

2,080

 

 

 

2

Láng nhựa tuyến đường khu gò Bà Bởi giáp đường chùa Sắc Tứ Vạn An, KP Hiệp Hòa, thị trấn Đất Đỏ

Ban QLDA ĐTXD

3,075

1,300

 

 

 

3

Láng nhựa tuyến đường từ quán Ốc Hương đến nhà ông Ba Công ( KP Hiệp Hòa), thị trấn Đất Đỏ

Ban QLDA ĐTXD

2,216

965

 

 

 

3

Đường quy hoạch D12 (Ngô Gia Tự), thị trấn Phước Hải

Ban QLDA ĐTXD

2,246

1,755

 

 

 

4

Đường quy hoạch D3 (đoạn từ chợ Phước Hải đến TL44A), thị trấn Phước Hải

Ban QLDA ĐTXD

5,918

2,960

 

 

 

4

Cấp phối tuyến đường từ QL55 (Cầu Trọng) đến giáp ruộng ông Mai Văn Nhung, xã Láng Dài

Ban QLDA ĐTXD

860

435

 

 

 

5

Cấp phối tuyến đường đê kênh tiêu Bà Lá - Sông Đăng, xã Láng Dài

Ban QLDA ĐTXD

8,544

5,120

 

 

 

5

Cấp phối tuyến đường từ nhà ông Ngô Văn Hiệp đến nhà ông Nguyễn Văn Ngọc, ấp Thanh An, xã Láng Dài

Ban QLDA ĐTXD

1,028

550

 

 

 

6

Nâng cấp tuyến đường từ TL44A (ngã ba nhà ông ba Chiếm) - Đền Liệt sĩ - TL44B (trụ sở ban ấp Mỹ An), xã Long Mỹ

Ban QLDA ĐTXD

7,030

3,680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xây dựng mới tuyến đường từ nhà ông Bé Tư đến Chợ Phước Lợi cũ (DN Châu Thư), ấp Phước Lộc, xã Phước Hội

Ban QLDA ĐTXD

3,383

1,645

 

 

 

7

Tuyến đường từ Cầu Sa đến Hóc Cùng, ấp Hội Mỹ, xã Phước Hội

Ban QLDA ĐTXD

2,594

1,230

 

 

 

7

Sửa chữa các tuyến đường giao thông trên địa bàn huyện năm 2018

Ban QLDA ĐTXD

4,480

2,355

 

 

 

8

Bê tông tuyến mương từ ruộng bà Phúc đến Biền Bến (ấp Phước Lợi), xã Phước Hội

Ban QLDA ĐTXD

2,834

771

 

 

 

8

Bê tông tuyến mương tưới, tiêu kết hợp tại khu vực hạ lưu hồ Lồ Ồ, xã Láng Dài

Ban QLDA ĐTXD

1,618

992

 

 

 

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 7,6 ha, thị trấn Phước Hải

Ban QLDA ĐTXD

4,504

955

 

 

 

 

Khởi công mới

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo vòng xoay TTHC huyện

Ban QLDA ĐTXD

8,079

2,800

 

 

 

2

Chỉnh trang khuôn viên trụ sở Công an huyện

Ban QLDA ĐTXD

2,017

700

 

 

 

3

Chỉnh trang khu vực công viên Tượng đài AHLS Võ Thị Sáu

Ban QLDA ĐTXD

2,500

870

 

 

 

4

Sửa chữa Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện

Ban QLDA ĐTXD

1,000

400

 

 

 

5

SC các khu phố trên địa bàn thị trấn Đất Đỏ

Ban QLDA ĐTXD

3,983

1,390

 

 

 

6

Xây dựng bia tưởng niệm AHLS Châu Văn Biếc, xã Long Mỹ

Ban QLDA ĐTXD

3,800

1,300

 

 

 

7

Sửa chữa Doanh trại BCH Quân sự huyện Đất Đỏ

Ban QLDA ĐTXD

3,925

1,350

 

 

 

8

XD các bia chiến tích trên địa bàn huyện

Ban QLDA ĐTXD

4,950

1,720

 

 

 

9

Xây dựng phòng trú bão cho các ban ấp xã Láng Dài

Ban QLDA ĐTXD

2,453

860

 

 

 

10

Sửa chữa trụ sở UBND xã Láng Dài

Ban QLDA ĐTXD

3,713

1,300

 

 

 

11

Sửa chữa các tuyến đường giao thông trên địa bàn huyện năm 2019

Ban QLDA ĐTXD

4,950

1,730

 

 

 

12

Bê tông các tuyến hẻm trên địa bàn thị trấn Đất Đỏ

Ban QLDA ĐTXD

4,950

1,730

 

 

 

13

Tuyến đường từ QL55 (nhà máy bà Nga) đến giáp đường QH số 3, thị trấn Đất Đỏ

Ban QLDA ĐTXD

2,697

945

 

 

 

14

Láng nhựa tuyến đường Trần Huy Liệu, thị trấn Đất Đỏ

Ban QLDA ĐTXD

2,053

720

 

 

 

15

Đường Lạc Long Quân (Từ đường D3 đến giáp đường Trần Phú), thị trấn Phước Hải

Ban QLDA ĐTXD

4,950

1,730

 

 

 

16

Đường Trần Quý Dõng (Từ đường D3 đến giáp đường Trần Phú), thị trấn Phước Hải

Ban QLDA ĐTXD

4,983

1,740

 

 

 

17

Đường từ đền Liệt sỹ cũ đến đền Liệt sĩ mới, xã Phước Hội

Ban QLDA ĐTXD

2,000

700

 

 

 

18

Nâng cấp tuyến đường Xí nghiệp gạch - Hồ sở Bông, xã Long Mỹ

Ban QLDA ĐTXD

4,970

1,740

 

 

 

19

Nâng cấp đường từ ruộng ông Lê Văn Lợi đến giáp đường đê bao ngăn mặn, xã Láng Dài

Ban QLDA ĐTXD

3,437

1,200

 

 

 

20

Cấp phối các tuyến đường trên địa bàn xã Long Tân

Ban QLDA ĐTXD

2,887

1,100

 

 

 

21

Bê tông các tuyến hẻm nội vùng trên địa bàn xã Long Tân

Ban QLDA ĐTXD

1,537

550

 

 

 

22

Tuyến mương từ đất ông Nguyễn Văn Hải đến kênh đồng Láng, xã Long Tân

Ban QLDA ĐTXD

3,652

1,280

 

 

 

23

Bê tông tuyến mương từ ruộng ông Phạm Văn Triệu đến Sông Đăng, xã Láng Dài

Ban QLDA ĐTXD

4,950

1,730

 

 

 

24

Lắp đặt 02 HTCS trên địa bàn thị trấn Đất Đỏ

Ban QLDA ĐTXD

1,196

450

 

 

 

25

Lắp đặt điện chiếu sáng tuyến đường Trần Phú, thị trấn Phước Hải

Ban QLDA ĐTXD

957

350

 

 

 

VI

HUYỆN CHÂU ĐỨC

 

 

60,852

60,000

852

 

 

TTKL DA đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

1

Mương thoát nước cửa xả Đường QH số 25 TT. Ngãi Giao gđ1

 

4,630

1,000

 

 

 

2

Cải tạo, mở rộng Trường MN Sao Mai TT. Ngãi Giao gđ1

 

14,689

6 000

 

 

 

3

Xây dựng TTVH HTCĐ Bình Ba gđ2

 

4,885

1 000

 

 

 

4

Xây dựng TTVH - HTCĐ xã Nghĩa Thành

 

19,912

6,000

 

 

 

5

Nâng cấp, cải tạo Trường THCS Võ Trường Toản

 

14,452

2,000

 

 

 

6

Nâng cấp cải tạo nhà văn hóa Bàu Chinh

 

13,117

2,552

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo đường Bình Ba Suối Lúp gđ1

 

14,000

3 000

 

 

 

2

Cải tạo đường số 4 nội ô thị trấn Ngãi Giao gđ1

 

7800

3 000

 

 

 

3

Cải tạo xây mới trạm y tế xã Suối Nghệ gđ1

 

7757

4 000

 

 

 

4

Cải tạo sửa chữa Trụ sở UBND xã Láng Lớn Bình ba Bàu Chinh gđ1

 

7419

3 000

 

 

 

5

Đường Suối Rao Long Tân

 

18044

2 000

 

 

 

 

DA khởi công mới

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Trạm y tế các xã năm 2019

 

5000

3 000

 

 

 

2

Cải tạo trường THCS Lê Lợi

 

12000

6 000

 

 

 

3

Cải tạo trường THCS Nguyễn Huệ

 

12000

6 000

 

 

 

4

Cải tạo trường THCS Kim Long

 

4950

3 000

 

 

 

5

Cải tạo Đường vào Trung tâm y tế huyện Châu Đức

 

65000

7 000

 

 

 

6

Đường tổ 1 - tổ 6 thôn Bình Sơn xã Đá Bạc huyện Châu Đức

 

1,227

1 200

 

 

 

7

Đường nội đồng Đông Linh-Nghi Lộc nối dài xã Bình Giã

 

1 100

1 100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI I

HUYỆN XUYÊN MỘC

 

 

60,000

60,000

0

 

 

TTKL hoàn thành

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa chống xuống cấp các trường học trên địa bàn thị trấn Phước Bửu

BQLDA huyện

3,763

163

 

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa chống xuống cấp các trường học trên địa bàn xã Phước Tân

BQLDA huyện

3,201

201

 

 

 

3

Nâng cấp, sửa chữa chống xuống cấp các trường học trên địa bàn xã Hòa Bình- Hòa Hưng- Tân Lâm

BQLDA huyện

3,743

243

 

 

 

4

Nâng cấp, sửa chữa chống xuống cấp cơ sở 2 Trường Mầm non Thanh Bình

BQLDA huyện

4,185

185

 

 

 

5

Nâng cấp, sửa chữa chống xuống cấp các trường học trên địa bàn xã Hòa Hiệp

BQLDA huyện

4,141

149

 

 

 

6

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã Phước Thuận

BQLDA huyện

9,422

722

 

 

 

7

Nâng cấp, sửa chữa sân, đường nội bộ và phòng tiếp khách UBND huyện

VP.UBND huyện

10,835

2,203

 

 

 

8

Trụ sở BCHQS xã Tân Lâm

Xã Tân Lâm

9,213

2,213

 

 

 

9

Nạo vét gia cố Taluy chống sạt lở Suối Đá liên ấp xã Bình Châu

Xã Bình Châu

14,017

2,934

 

 

 

10

Bãi tắm công cộng và khu neo đậu ghe , thuyền cho ngư dân huyện Xuyên Mộc (gđ2)

Ban QLCKDL

4,734

1,234

 

 

 

11

Sửa chữa trụ sở làm việc và một số hạng mục khác của UBMTTQ huyện ( gồm 5 hạng mục)

UBMTTQ huyện

4,975

975

 

 

 

12

Đường ngã ba ông Tư Thắng đi Bàu Non xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hiệp

6,110

460

 

 

 

13

Nạo vét và xây dựng đập dâng điều tiết nước khu vực Suối Cầu 5 xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hiệp

11,664

2,664

 

 

 

14

Nạo vét khơi thông dòng sông Hỏa huyện Xuyên Mộc

Ban QLDA

84,415

2,000

 

 

 

15

Sửa chữa, nâng cấp nhà ăn BCHQS huyện

BCHQS

4,631

1,631

 

 

 

16

Nâng cấp đường tổ 3 ấp 1, xã Bưng Riềng

Bưng Riềng

2,158

758

 

 

 

17

Nâng cấp nhựa đường giao thông bên hông Trường THCS Hòa Hiệp và trường TH Trần Đại Nghĩa

Hòa Hiệp

1,100

300

 

 

 

18

Xây dựng 2 cụm loa kèn ấp Phú Quý, Phú Vinh

Hòa Hiệp

831

31

 

 

 

19

Nâng cấp sữa chữa trụ sở UBND xã Hòa Hiệp

Hòa Hiệp

1,500

500

 

 

 

20

Nhà để xe Hội trường và sửa chữa trụ sở UBND xã Phước Thuận

Phước Thuận

2,000

600

 

 

 

21

Nhà công vụ và khu làm việc các phòng ban của UBND huyện.

VP.UBND huyeän

14,947

6,947

 

 

 

22

Nâng cấp đường giao thông khu phố Xóm Rẫy thị trấn Phước Bửu

Thị trấn Phước Bửu

4,888

1,888

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng một số đoạn đường gom ven Quốc lộ 55 theo quy hoạch trên địa bàn thị trấn Phước Bửu

Phòng KT-HT

14,247

6,500

 

 

 

2

Nâng cấp đường ODA Gò Cà - Hồ Tràm, xã Phước Thuận

Ban QLDA huyện

7,000

4,000

 

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp cổng, hàng rào, sân, nhà để xe, hội trường, nhà vệ sinh hội trường UBND huyện

VP HĐND& UBND huyện

14,952

7,000

 

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục thuộc khối nhà làm việc các phòng chức năng thuộc UBND huyện

VP HĐND& UBND huyện

4,547

2,200

 

 

 

5

Nhà làm việc khối đoàn thể xã Bàu Lâm

Xã Bàu Lâm

3,611

1,658

 

 

 

6

Nâng cấp đường WB2 xã Bưng Riềng

Xã Bưng riềng

4,992

2,445

 

 

 

7

Nghĩa địa xã Bàu Lâm- Tân Lâm

Xã Tân Lâm

14,661

7,197

 

 

 

VIII

HUYỆN CÔN ĐẢO

 

 

40,000

40,000

0

 

 

Dự án thanh toán KLHT

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng công viên Nguyễn Huệ

BQLDA ĐTXD huyện

11,235

1,715

 

 

 

2

Nâng cấp đường vào bãi Đầm Trầu

BQL CTCC

12,081

900

 

 

 

3

Xây dựng trụ sở làm việc Trạm cung cấp nước

Trạm CCN

14,491

1,931

 

 

 

4

Khoan giếng bơm và tuyến ống nước thô khai thác bổ sung nguồn nước cho nhà máy nước

Trạm CCN

11,630

175

 

 

 

5

Xây dựng đường song hành khu dân cư theo quy hoạch (đoạn còn lại)

BQLDA ĐTXD huyện

8,093

325

 

 

 

6

Mở rộng mạng lưới đường ống cấp nước cho các tuyến đường mới và cải tạo hệ thống cáp động lực; Sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ sản xuất nước sạch

Trạm CCN

7,634

2,534

 

 

 

7

Nâng cấp vỉa hè đường Lê Hồng Phong

BQLDA ĐTXD huyện

13,229

3,729

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

-

 

 

1

Xây dựng Trường Mầm non Bến Đầm (giai đoạn 1)

BQLDA ĐTXD huyện

25,999

12,000

 

 

 

2

Xây dựng kho lưu trữ chung huyện Côn Đảo

BQLDA ĐTXD huyện

12,586

3,781

 

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

-

 

 

1

Xây dựng một số tuyến đường theo quy hoạch khu Bến Đầm

BQLDA ĐTXD huyện

14,933

5,510

 

 

 

2

Đường xuống các bãi tắm

BQLDA ĐTXD huyện

7,220

2,600

 

 

 

3

Xây dựng hệ thống kỹ thuật hạ tầng và san lấp mặt bằng, phân lô cắm mốc lô K

Phòng TNMT

6,485

4,000

 

 

 

 

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

-

 

 

1

Đóng mới tàu kiểm ngư vỏ thép

Đội Bảo vệ NLTS

 

100

 

 

 

2

Xây dựng Trung tâm hội nghị huyện Côn Đảo

BQLDA ĐTXD huyện

 

100

 

 

 

3

Xây dựng tường rào bảo vệ các khu đất được giao cho huyện quản lý, sử dụng tại thành phố Bà Rịa, thành phố Vũng Tàu

BQLDA ĐTXD huyện

 

100

 

 

 

4

Xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bến Đầm

BQLDA ĐTXD huyện

 

200

 

 

 

5

Quảng trường phục vụ sự kiện kết hợp làm điểm vui chơi cho thiếu nhi và không gian thưởng ngoạn cho du khách

BQLDA ĐTXD huyện

 

100

 

 

 

6

Xây dựng nhà làm việc chung cho các Khu dân cư số 4,5,6,8

BQLDA ĐTXD huyện

 

100

 

 

 

7

Tuyến đường quy hoạch phía Tây khu dân cư 9A (nối từ đường Nguyễn Văn Linh với đường ven hồ Quang Trung II đến cổng hướng Tây Bắc Nghĩa trang Hàng Dương)

BQLDA ĐTXD huyện

 

100

 

 

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Mã ngành

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Nhóm DA

QĐ phê duyệt DA

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

KH 2019

Ghi chú

TS

Trong đó vốn XSKT

Tr đó BTGPMB, rà phá bom mìn, chi phí tư vấn

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

4,825,888

875,580

1,009,023

 

A

 

TTKL DA ĐÃ HOÀN THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

837

Trường THCS phường 5 TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

3020/QĐ-
UBND/16/11/2010

36 phòng học

76,699

10,800

 

 

 

2

846

Đường Phước thắng TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

10399/QĐ-UB-
31/10/03;
3367/QĐ.UBND-
15/12/2010

1.040m

64,409

3,000

 

 

 

3

846

Đường vào trường THCS phường 12 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

2366/QĐ.UBND-
16/7/09

761m

81,974

10,000

 

 

 

4

837

Trường Mầm non Phường 12

UBND TP Vũng Tàu

B

2357/QĐ.UBND-
30/10/2014

15 nhóm lớp

52,000

3,000

 

 

 

5

837

Trường THCS phường 8 (trường THCS Phan Văn Trị)

UBND TP Vũng Tàu

B

3940/QĐ.UBND-
31/10/2006;
2855/QĐ.UBND-
25/8/09

40 phòng học

143,421

10,000

10,000

 

 

6

849

Khu tái định cư phía Bắc hương lộ 10 phường Long tâm thị xã Bà Rịa (phục vụ BTGPMB khu Vạn kiếp)

UBND TP Bà Rịa

B

4321/QĐ.UBND-
24/12/09

10,56 ha; 393 lô đất

112,995

25,000

 

13,300

QĐ phê duyệt QT

7

846

Đường trục chính xã Tân Hưng (giai đoạn II nối Quốc lộ 56)

UBND TP Bà Rịa

B

1991/QĐ.UBND-
25/9/2012

1.650 m

135,087

9,532

 

 

QĐ phê duyệt QT

8

849

Khu tái định cư cánh đồng mắt mèo thị xã Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

B

2375/QĐ.UBND-
31/12/2012

2,74ha; 82 căn hộ

156,776

35,000

 

 

 

9

846

Cải tạo bờ Tây sông Dinh

UBND TP Bà Rịa

B

2327/QĐ.UBND-
29/10/2012

620m; 5,7 ha

153,663

25,000

 

 

 

10

846

HTKT khu quy hoạch xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long phước thị xã Bà ria

UBND TP Bà Rịa

B

1633/QĐ.UBND-
31/7/2013

8,96 ha

129,005

20,000

 

 

 

11

846

Công viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đãi)

UBND TP Bà Rịa

B

2525/QĐ.UBND-
30/10/2013

12,12 ha

179,234

35,000

 

 

 

12

846

Đường Nguyễn Tất Thành nối dài

UBND TP Bà Rịa

B

2118/QĐ.UBND-
8/10/2012

2.187 m

194,947

35,000

 

 

 

13

837

Trường Mầm non Long Xuyên xã Hòa Long

UBND TP Bà Rịa

B

1524/QĐ.UBND-
9/7/2013

20 nhóm lớp

74,775

9,710

9,710

 

QĐ phê duyệt QT

14

837

Mở rộng Trường Mầm non Long Phước TPBR

UBND TP Bà Rịa

C

2247/QĐ-UBND-
7/10/2013

6 nhóm lớp

55,047

5,463

 

 

QĐ phê duyệt QT

15

837

Khu bán trú và nhà đa năng Trường Tiểu học Trần Văn Quan TPBR

UBND TP Bà Rịa

C

2641/QĐ-UBND-
30/10/2015

500 HS

25,866

6,866

 

 

 

16

846

XD nhà tang lễ thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

B

2358/QĐ.UBND-
30/10/2014

3.392m 2

78,541

12,000

 

 

 

17

846

Đường QH số 7 thị trấn Long hải

UBND H.Long Điền

B

8383/QĐ.UB-
29/10/2004

6.102 m

205,954

10,000

 

 

 

18

837

Trường Tiểu học bán trú Phước tỉnh

UBND H.Long Điền

B

3941/QĐ.UBND-
31/10/06

28 phòng

143,070

14,800

14,800

 

 

19

837

Trường Mầm non An Nhứt huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

C

8386/QĐ.UBND-
29/10/2014

8 nhóm lớp

35,098

3,500

3,500

 

 

20

837

Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

C

1979/QĐ-UBND-
22/7/2016

20 phòng học

39,708

8,000

8,000

 

 

21

849

HTKT khu tái định cư Bàu Bèo huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

 

 

 

64,872

2,710

 

 

 

22

837

Trường Mầm non Xuân Sơn

UBND H.Châu Đức

B

2439/QĐ.UBND-
25/10/2013

11 nhóm lớp

60,475

6,400

6,400

 

 

23

837

Trường Mầm non xã Bình trung huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

B

1998/QĐ.UBND-
25/9/2012

16 nhóm lớp

68,236

12,000

12,000

 

 

24

846

Đường GT nội vùng DA định canh định cư xã Đá Bạc (giai đoạn 2)

UBND H.Châu Đức

C

2320/QĐ.UBND-
26/10/2012

11.219, 97 m

40,782

3,000

 

 

 

25

837

Trường Tiểu học Bàu Chinh xã Bàu Chinh

UBND H.Châu Đức

B

2252/QĐ.UBND-
27/10/2014

12 phòng học

58,311

10,000

10,000

 

 

26

837

Trường Mầm non xã Đá Bạc huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

B

1900/QĐ.UBND-
11/9/2012

14 nhóm lớp

59,059

10,000

10,000

 

 

27

837

Trường Tiểu học Phước An xã Suối Nghệ

UBND H.Châu Đức

B

2934/QĐ.UBND-
31/12/2014

12 phòng học

53,002

10,000

10,000

 

 

28

849

Khu tái định cư xã Tân Phước

UBND TX Phú Mỹ

B

2464/QĐ.UBND-
31/10/2011

15,282 ha; 498 nền đất

152,333

9,000

 

 

 

29

837

Trường Mầm non xã Tân Hải

UBND TX Phú Mỹ

C

1945/QĐ.UBND-
8/9/2011

10 nhóm lớp

39,779

2,000

2,000

 

 

30

837

Trường Tiểu học xã Tóc Tiên

UBND TX Phú Mỹ

C

2369/QĐ.UBND-
24/10/2011

18 phòng học

39,555

5,000

 

 

 

31

837

XD các phòng chức năng Trường Tiểu học Nguyễn Huệ xã Mỹ Xuân

UBND TX Phú Mỹ

C

2900/QĐ-UBND-
26/10/2016

 

22,427

3,000

3,000

 

 

32

846

Chợ xã Tân Lâm huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

C

3443/QĐ.UBND-
21/12/2010

1,649 ha; 120 quầy sạp

22,787

5,677

 

 

 

33

837

Mở rộng Trường THPT Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

C

3277/QĐ.UBND-
13/12/2010

735m2

41,467

2,993

 

 

 

34

846

Mở rộng mạng cấp nước 3 xã Sông Xoài, Tốc Tiên, Hắc Dịch

TTNSH&V SMT

C

2438/QĐ.UBND-
25/10/2013

80.722 m; D63- D168

62,188

4,800

 

 

 

35

846

DA ODA nước sạch nông thôn tỉnh BR-VT (Nhà máy cấp nước Sông Hỏa và Hệ thống cấp nước Hổ Đá đen)

TTNSH&V SMT

B

891/QĐ-UBND-
08/4/10

5.400m 3/ngày đêm

209,200

4,700

 

 

Vốn nước ngoài 78.996 triệu đồng (2.821.314 EUR)(3,8 triệu USD).

36

841

Xây dựng mới bệnh viện tâm thần

Sở Y tế

B

2494/QĐ.UBND-
31/10/2011

150 giường bệnh

182,787

10,000

 

 

 

37

841

TT phòng chống HIV/AIDS

Sở Y tế

C

3058/QĐ.UBND-
23/11/10

2.995m 2

40,305

4,424

 

 

 

38

845

Cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải tại BV Bà Rịa, Trung tâm y tế huyện Long Điền và Trung tâm y tế huyện Châu Đức

Sở Y tế

C

3160/QĐ-UBND-
30/11/2010

350m3/ ngày; 60m3/ ngày; 60m3/ ngày

10,525

338

 

 

 

39

845

Hệ thống xử lý nước thải BV Lê Lợi, TT y tế huyện Xuyên Mộc

Sở Y tế

 

 

 

14,461

398

 

 

 

40

845

Cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Trung tâm y tế dự phòng và Trung tâm y tế TP Bà Rịa

Sở Y tế

C

2929/QĐ.UBND-
31/12/2014

100m3/ ngày; 150m3/ ngày; 100m3/ ngày

7,624

1,495

 

 

 

41

841

Đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế tuyến cơ sở

Sở Y tế

B

2372/QĐ.UBND-
31/10/2014

7 TT Y tế; 6 phòng khám khu vực; 79 trạm y tế

109,590

1,300

1,300

 

 

42

845

Hệ thống xử lý nước thải tại Trung tâm y tế TP Vũng Tàu

Sở Y tế

C

2687/QĐ.UBND-
4/12/2014

 

3,413

796

 

 

 

43

841

Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh BR-VT

Sở Y tế

B

2465/QĐ.UBND-
31/10/2011

100 giường

178,853

7,000

7,000

 

 

44

838

Dự án tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

C

1844/QĐ.UBND-
3/9/2014

1.572 m2

31,510

1,000

 

 

 

45

838

Dự án tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

C

2383/QĐ-UBND-
31/10/2014

 

15,637

500

 

 

 

46

837

Nâng cấp mở rộng Trường THPT Hòa hội

Sở GD và ĐT

B

2307/QĐ.UBND-
14/10/2011

8 phòng học

77,710

8,000

 

 

 

47

837

Nâng cấp cải tạo trường THPT Châu thành thị xã Bà Rịa

Sở GD và ĐT

C

1144/QĐ.UBND-
18/6/2012

1.277m 2

31,348

3,000

3,000

 

 

48

837

Mở rộng khuôn viên, nâng cấp trường THPT Long Hải-Phước Tỉnh

Sở GD và ĐT

B

2250/QĐ.UBND-
27/10/2014

Tăng thêm 7.200m 2 đất

43,968

1,670

1,670

 

 

49

845

Dự án ODA thu gom và xử lý nước thải TP Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

2522/QĐ.UB-
22/3/01;
754/QĐ.UB-
10/3/05;
2073/QĐ.UBND-
23/8/10

20.000 m3/ngày

674,285

20,000

 

 

Vốn ODA Pháp: 458.604,4 tr (16,0 triệu EUR); vốn đối ứng: 674.285 triệu đồng

50

835

Trụ sở CA Tỉnh tại Bà Rịa

Công an Tỉnh

B

2889/QĐ-UB-
31/5/2004;
414/QĐ.UBND-
20/2/09;
1776/QĐ.UBND-
28/7/01

42.404 m2

421,257

500

 

 

 

51

846

Trạm dịch vụ nông nghiệp huyện Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2301/QĐ.UBND-
28/10/2014

731 m2

6,362

1,500

 

 

 

52

846

Nâng cấp mở rộng Trại heo giống tỉnh BR-VT

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

2402/QĐ.UBND-
26/10/2011

4.000 con giống/ năm

72,589

3,000

 

 

 

53

846

Công trình bảo vệ bờ biển Lộc An 1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2385/QĐ.UBND-
31/10/2014

621 m

34,928

2,000

 

 

 

54

846

Nâng cấp đường Ấp Bắc xã Hòa long đi thôn Quảng phú xã Đá Bạc

BQLDA chuyên ngành GT

B

1543/QĐ.UBND-
13/7/2011

5,888 km

172,440

135

 

135

Thu hồi tạm ứng ngân sách chi BTGPMB bổ sung 135 tr đồng

55

841

XD mới BV tỉnh tại Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

A

1808/QĐ-UBND-
02/6/08;
2290/QĐ.UBND-
07/7/09

700 giường

1,398,330

39,000

39,000

 

 

56

849

Nhà ở xã hội cho lực lượng vũ trang thuộc BCHQS Tỉnh tại phường 4 TPVT

BCHQS Tỉnh

C

2342/QĐ.UBND-
29/10/2012

114 căn hộ

113,116

3,000

 

 

 

57

835

Xây dựng khu Bệnh xá; Nhà ở Công vụ cho sỹ Quan và Trung đoàn dự bị động viên của Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh

BCHQS Tỉnh

B

25/QĐ/UBND-
08/01/10

12.424 m2

108,857

455

 

 

 

58

835

Xây dựng mới các trạm kiểm soát biên phòng Phước Tỉnh, Long Hải, trạm quan sát phòng không Bến Đá và sửa chữa các đồn biên phòng: Long sơn, Chí Linh; trạm kiểm soát biên phòng: cửa khẩu cảng Vũng Tàu, Bến Đá, Bình Châu, Bến Khỉ; Đội công tác biên phòng: Hải Đăng, Bãi Sau, Hồ Cốc

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

C

2523/QĐ.UBND-
30/10/2013;
2452/QĐ.UBND-
15/10/2013;
2453/QĐ.UBND-
25/10/2013;
2420/QĐ.UBND-
24/10/2013;
116/QĐ.UBND-
15/1/2014;
2382/QĐ.UBND-
31/10/2014;
2297/QĐ.UBND-
28/10/2014

 

17,780

6,135

 

 

 

59

835

Trường huấn luyện và tập huấn BĐBP tỉnh BR- VT

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

B

556/QĐ.UBND-
08/3/2013

11 ha; 150 cán bộ, chiến sỹ

52,352

5,735

 

 

 

60

849

Di dời, tái định cư các hộ dân khu phố ngọc Hà (k/v 21,2 phía Bắc nhà máy Thép Việt)

UBND TX Phú Mỹ

B

2810/QĐ.UBND-
21/12/2012

21 ha

322,067

2,500

 

1,600

 

61

846

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

820/QĐ.BTS-
12/10/2006;
911/QĐ-BNN- XD-31/3/2009;
158/QĐ-BNN- TCTS-27/1/2011

1.095 tàu cá

44,597

2,800

 

 

TMĐT 130.612 tr, trong đó vốn ĐP 44.597 tr

62

846

Nâng cấp đê Hải Đăng

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

2788/QĐ.UBND-
29/10/2010

3.437 m

161,086

5,000

 

 

 

63

846

Đường phân ranh giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện XM

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

3025/QĐ-UBND-
31/10/2016

6,3 km

14,122

3,000

 

 

 

64

846

Trạm kiểm lâm Lộc An- Xuân Sơn-Long Sơn-Núi Dinh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2855/QĐ-UBND-
10/10/2017

568 m2

6,615

1,000

 

 

 

65

846

Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Đất Đỏ và huyện Long Điền

TTNSH&V SMT

C

1930/QĐ.UBND-
17/9/2012

7.229 m, D90- D160

91,026

12,000

 

 

 

66

841

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tại Bà Rịa

Sở Y tế

C

1073/QĐ.UBND-
04/4/06;
183/QĐ.UBND-
21/01/09

3.300m 2

45,201

3,800

 

 

 

67

848

Khu tiếp nhận ban đầu tại TT Giáo dục lao động và dạy nghề huyện Tân Thành

Sở LĐ- TBXH

C

3000/QĐ-UBND-
31/10/2016

250 đối tượng

28,655

2,000

 

 

 

68

846

Đường 51B (Đoạn cuối QL 51)

Sở GTVT

B

608/QĐ-BGTVT-
15/2/00;
1162/QĐ-
BGTVT-06/5/09

12,02k m

796,968

7,000

 

 

 

69

837

Mở rộng Trường THPT Hòa bình huyện Xuyên Mộc

Sở GD và ĐT

B

442/QĐ.UBND-
28/2/2011

18 phòng học

59,696

6,000

 

 

 

70

837

Mở rộng Trường THPT Trần Phú huyện Châu Đức

Sở GD và ĐT

B

2437/QĐ.UBND-
25/10/2013

2.930 m2

73,094

4,200

4,200

 

 

71

835

Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh BR-VT (NS tỉnh hỗ trợ 50% vốn đầu tư)

Công an Tỉnh

B

905/QĐ-H41- H45-28/2/2011

700 chỗ

65,000

7,000

 

 

 

72

835

Trụ sở công an phường Long tâm TXBR

Công an Tỉnh

C

1296/QĐ.UBND-
23/6/2014

589 m2

8,414

877

 

 

 

73

835

Trụ sở công an phường Long toàn TXBR

Công an Tỉnh

C

1297/QĐ.UBND-
23/6/2014

553 m2

8,229

3,246

 

 

 

74

835

Xây dựng trụ sở Công an huyện Châu Đức

Công an Tỉnh

C

1565/QĐ.UBND-
14/8/2012

2,312 m2

22,972

2,004

 

 

 

75

847

Trụ sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa

Cảng vụ đường thủy nội địa

C

2328/QĐ.UBND-
29/10/2012

3.154 m2

46,017

1,985

 

 

 

76

846

Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm

BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT

C

1488/QĐ.UBND-
21/7/2014

2.264 m

20,552

510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

 

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

846

Đường Ngô Quyền phường 10 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

C

3915/QĐ.UB-
30/8/00;
1193/QĐ-UBND-
21/3/08;
1407/QĐ-UBND-
16/4/08;
159/QĐ.UBND-
17/01/2011

1.487m

68,413

2,000

 

 

 

2

846

Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2)

UBND TP Vũng Tàu

B

1634/QĐ.UBND-
27/5/09

735m

162,398

3,000

 

 

 

3

846

Đường vào trụ sở UBND phường 10

UBND TP Vũng Tàu

C

2560/QĐ.UBND-
13/10/10

180m

14,479

1,000

 

500

 

4

847

BTGPMB TT Hành chính TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

2912/QĐ.UBND-
27/8/2009;
559/QĐ.UBND-
05/3/10

90.394 m2

72,776

30,000

 

30,000

 

5

849

Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

4081/QĐ.UB-
31/10/2005

24,8ha; 513 lô đất

493,342

45,000

 

40,000

 

6

837

Trường Tiểu học Bến Nôm phường 10

UBND TP Vũng Tàu

B

25/QĐ.UBND-
5/1/2012

30 phòng học

126,214

12,000

12,000

 

 

7

837

Trường THCS Hàn Thuyên TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

1661/QĐ.UBND-
06/7/10

36 phòng học

114,285

10,000

10,000

10,000

 

8

837

Trường Tiểu học phường 12 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

1750/QĐ-UBND-
12/8/2011

36 phòng học

104,161

15,000

15,000

1,000

 

9

837

Trường Mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa

UBND TP Vũng Tàu

B

1356/QĐ.UBND-
7/7/2014

18 nhóm lớp

120,719

15,000

15,000

15,000

 

10

846

Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

2209/QĐ.UBND-
21/10/2014

1.268 m

137,234

26,000

 

20,000

 

11

837

Trường THCS phường 11

UBND TP Vũng Tàu

C

4437/QĐ.UBND-
04/12/06

40 phòng học

108,522

23,000

23,000

4,000

 

12

849

Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

681/QĐ.UBND-
30/3/2016

504 căn hộ

586,096

127,000

 

 

 

13

837

Trường Tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

655/QĐ.UBND-
28/3/2016

30 phòng học

70,507

25,000

25,000

 

 

14

849

HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

3030/QĐ-UBND-
31/10/2016

4,58 ha; 313 nền đất

75,605

25,000

 

5,000

 

15

849

HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10

UBND TP Vũng Tàu

B

3033/QĐ-UBND-
31/10/2016

10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ

190,040

20,000

 

3,000

 

16

837

Trường Tiểu học phường Thắng Nhất TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

2490/QĐ-UBND-
5/9/2017

30 phòng học

64,142

20,000

 

 

 

17

837

Trường Mầm non Phường Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

C

2882/QĐ-UBND-
13/10/2017

17 nhóm lớp

44,217

12,000

 

 

 

18

837

Trường Mầm non phường 10 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

C

2944/QĐ-UBND-
18/10/2017

20 nhóm lớp

47,447

12,000

12,000

 

 

19

846

Hương lộ 10 thị xã Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

B

1985/QĐ.UBND-
27/3/2003

4.959 m

370,147

35,000

 

 

 

20

846

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà Rịa tại Hòa Long

UBND TP Bà Rịa

B

2359/QĐ.UBND-
30/10/2014

9,9 ha

150,647

20,000

 

 

 

21

846

Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

B

2943/QĐ.UBND-
31/12/2014

2.614m

191,062

30,000

 

 

 

22

847

Kho lưu trữ TP Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

C

3009/QĐ-UBND-
31/10/2016

1.874 m2

28,808

7,000

 

 

 

23

837

Trường THCS Phước Hưng TPBR

UBND TP Bà Rịa

B

2999/QĐ-UBND-
31/10/2016

24 phòng học

72,370

22,000

22,000

 

 

24

846

Công viên Bà Rịa giai đoạn 2

UBND TP Bà Rịa

B

3024/QĐ-UBND-
31/10/2016

31,5 ha

495,742

180,000

 

150,000

Thu hồi tạm ứng ngân sách 150,0 tỷ đồng chi BTGPMB năm 2018

25

849

Khu TĐC phường Phước Hưng

UBND TP Bà Rịa

C

2152/QĐ-BND-
2/8/2017

5,35 ha

46,788

30,000

 

22,500

 

26

846

Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu

UBND H.Xuyên Mộc

B

8418/QĐ.UB-
29/10/04;
3659/QĐ.UBND-
23/10/06;
1624/QĐ.UBND-
26/5/09

15 trụ neo và 48 bộ phao neo

209,788

10,000

 

 

TMĐT 289,788 tỷ; NSTW: 80,0 tỷ, NSĐP: 209,788 tỷ đồng

27

846

Khu chế biến hải sản tại Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

2449/QĐ-UBND-
25/10/2013

22,5 ha

175,773

15,000

 

 

 

28

846

Đường QH số 4 (đoạn 2)

UBND H.Xuyên Mộc

B

2203/QĐ.UBND-
07/9/10

2.470m

86,354

14,500

 

 

 

29

837

Trường Tiểu học Hồ Tràm.

UBND H.Xuyên Mộc

B

2227/QĐ.UBND-
18/10/2012

16 phòng học

85,925

20,000

20,000

 

 

30

837

Trường THCS Bàu lâm

UBND H.Xuyên Mộc

B

451/QĐ.UBND-
12/3/2012

30 phòng học

78,110

15,000

15,000

 

 

31

837

Trường Tiểu học Kim Đồng xã Hòa Hội

UBND H.Xuyên Mộc

B

2378/QĐ.UBND-
31/10/2014

15 phòng học

57,512

10,000

10,000

 

 

32

837

Cải tạo nâng cấp Trường Tiểu học Trần Quốc Toản xã Phước Tân huyện XM

UBND H.Xuyên Mộc

C

2995/QĐ-UBND-
31/10/2016

15 phòng học

27,630

8,000

8,000

 

 

33

837

Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

2996/QĐ-UBND-
31/10/2016

 

123,442

20,000

20,000

 

 

34

837

Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM

UBND H.Xuyên Mộc

B

2410/QĐ.UBND-
24/10/2013;
3001/QĐ-UBND-
31/10/2016

20 phòng học

57,867

10,000

10,000

 

 

35

846

HTKT khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

3031/QĐ-UBND-
31/10/2016

9,7ha

139,761

20,300

 

 

 

36

837

Trường Tiểu học Bông Trang

UBND H.Xuyên Mộc

C

3021/QĐ-UBND-
31/10/2016

12 phòng học

39,290

10,000

10,000

 

 

37

841

Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

2998/QĐ-UBND-
31/10/2016

200 giường

75,558

27,000

27,000

 

 

38

846

Đường liên xã Hoà Hội- Bình Châu huyện XM

UBND H.Xuyên Mộc

C

2001/QĐ-UBND-
19/72017

9,75 km

45,422

20,000

 

 

 

39

846

Đường quy hoạch P khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

2451/QĐ.UBND-
25/10/2013

3.195 m

283,632

35,000

 

 

 

40

846

Đường QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

2202/QĐ.UBND-
20/10/2014

1.906 m

181,272

35,000

 

 

 

41

837

Trường Tiểu học Lê Lợi thị trấn Phú Mỹ huyện Tân Thành

UBND TX Phú Mỹ

B

2899/QĐ-UBND-
26/10/2016

30 phòng học

67,878

15,000

15,000

 

 

42

847

Trung tâm hành chính huyện Long Điền (giai đoạn 2: Các công trình HTKT, kiến trúc)

UBND H.Long Điền

B

2374/QĐ.UBND-
31/10/2012

11.876 m2

344,854

75,000

 

 

 

43

837

Trường Mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

C

1580/QĐ-UBND-
14/6/2017

8 nhóm lớp

33,657

10,000

10,000

 

 

44

846

Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

B

2450/QĐ-UBND-
25/10/2013

38,05 ha

240,025

50,000

 

 

 

45

846

Đường QH số 3 thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

B

1168/QĐ.UBND-
02/4/07

2.683,4 4m

131,282

15,000

 

 

 

46

837

Trường Mầm non Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

C

2548/QĐ-UBND-
16/9/2016

12 nhóm lớp

44,770

15,000

15,000

 

 

47

846

HTKT ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

B

3027/QĐ-UBND-
31/10/2016

7,83 km

82,372

25,000

 

 

 

48

837

Trường Tiểu học Phước Long Thọ huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

C

3022/QĐ-UBND-
31/10/2016

12 phòng học

34,053

12,000

12,000

 

 

49

837

Trường Tiểu học Nguyễn Thị Hoa thị trấn Đất đỏ

UBND H.Đất đỏ

C

3290/QĐ.UBND-
31/12/2015

200 HS

20,547

7,000

7,000

 

 

50

837

Trường THCS Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

C

682/QĐ.UBND-
30/3/2016

150 HS

11,944

4,000

4,000

 

 

51

846

Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

B

2259/QĐ.UBND-
27/10/2014

8.086 m

137,970

30,000

 

 

 

52

837

Trường Mầm non Sao Sáng xã Xà Bang

UBND H.Châu Đức

C

3007/QĐ-UBND-
31/10/2016

10 nhóm lớp

38,183

15,000

15,000

 

 

53

837

Trường Mầm non Kim Long xã Kim Long huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

C

3006/QĐ-UBND-
31/10/2016

10 nhóm lớp

40,458

12,000

12,000

 

 

54

837

Trường Tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

C

3004/QĐ-UBND-
31/10/2016

12 phòng học

46,218

12,000

12,000

 

 

55

837

Trường Mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

C

3155/QD9-
UBND-
30/10/2017

10 nhóm lớp

29,942

10,000

10,000

 

 

56

847

Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

C

752/QĐ-UBND-
30/3/2017

1.143 m2

22,233

8,000

 

 

 

57

846

Quốc lộ 56-tuyến tránh thị xã Bà Rịa

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

B

1295/QĐ- BGTVT-
14/6/2011

12,187 km

733,842

110,000

 

10,000

 

58

846

Hệ thống tưới Châu pha- Sông xoài

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

7037/QĐ.UB-
30/9/04;
2671/QĐ.UBND-
07/9/06;
3162/QĐ.UBND-
18/9/2009

18.140 m, tưới 570 ha

57,258

3,000

 

500

 

59

846

XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2518/QĐ.UBND-
30/10/2013

375 ha

42,338

6,000

 

 

 

60

846

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

734/QĐ-UBND-
31/3/2016

200 chiếc/ 200cv

85,348

30,000

 

 

 

61

846

Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2447/QĐ.UBND-
25/10/2013

2.439,3 3 m

77,909

20,000

 

 

 

62

846

Mở rộng tuyến ống cấp nước khu vực huyện Đất Đỏ và xã An Nhứt, Tam Phước huyện Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

3020/QĐ-UBND-
31/10/2016

55.308 m

35,534

10,000

 

 

 

63

846

Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

3034/QĐ-UBND-
31/10/2016

211.27 0 m

108,509

30,000

 

 

 

64

846

Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

3005/QĐ-UBND-
31/10/2016

178.74 3 m

107,084

30,000

 

 

 

65

847

Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2811/QĐ-UBND-
5/10/2017

1.302 m2

14,728

5,000

 

 

 

66

846

Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray.

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

830/QĐ.UBND-
22/4/2014

83,24 km; tưới 7.340 ha

417,942

40,000

 

16,000

 

67

846

Đường 30/4 đoạn từ ngã 3 Chí linh đến Eọ Ông từ

BQLDA chuyên ngành GT

B

2380/QĐ.UBND-
25/10/2011

7,2 km

948,723

30,000

 

 

 

68

846

Nâng cấp mở rộng đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình

BQLDA chuyên ngành GT

B

8305/QĐ.UB-
29/10/2004;
3397/QĐ.UBND-
17/12/2010

20,7 km

421,156

18,000

 

 

 

69

846

Tỉnh lộ 765

BQLDA chuyên ngành GT

B

2808/QĐ.UBND-
02/11/10

12,036 km

435,086

15,000

 

 

 

70

846

Sửa chữa cải tạo các vị trí mất ATGT tại 8 tuyến đường trên địa bàn tỉnh

BQLDA chuyên ngành GT

B

2286/QĐ.UBND-
27/10/2014

 

145,331

10,000

 

 

 

71

846

Đường vào KCN dầu khí Long Sơn

BQLDA chuyên ngành GT

B

41/QĐ-UBND-
7/1/2014

2,022 km

331,138

3,000

 

 

 

72

846

Đường vào KCN dầu khí Long Sơn nối dài (đoạn từ khu lọc dầu đền khu hoá dầu)

BQLDA chuyên ngành GT

B

716/QĐ-UBND-
14/4/2014

2,82km

269,729

3,000

 

 

 

73

849

HTKT khu tái định cư Long Sơn

BQLDA chuyên ngành GT

B

2714/QĐ-UBND-
26/10/2010

60,79 ha; 909 lô đất

722,567

3,000

 

 

 

74

846

Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc (gđ 1)

BQLDA chuyên ngành GT

B

2322/QĐ.UBND-
26/10/2012

8,7 km

416,897

90,000

 

20,000

 

75

846

Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành GT

B

3032/QĐ-UBND-
31/10/2016

10,4 km

396,805

80,000

 

 

 

76

846

Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

A

Số 1661/QĐ- UBND ngày
29/7/2011

9,73 km

3,951,412

200,000

 

5,000

 

77

846

Đường Phước Hoà-Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

B

1663/QĐ.UBND-
29/7/2011

4.438,7 8m

1,243,089

155,000

 

 

 

78

841

XD mới BV thành phố Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

A

980/QĐ.UBND-
28/4/10

350 giừơng

1,094,441

150,000

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách 53,0 tỷ đồng đã tạm ứng năm 2018

79

849

Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

1736/QĐ.UBND-
09/5/07

14,47 ha, 1.012 căn hộ

173,595

5,684

 

5,684

 

80

837

Trường THPT Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

2366/QĐ-UBND-
30/10/2012

36 phòng học

164,892

25,000

25,000

 

 

81

837

Cải tạo sửa chữa Trường THPT Võ Thị Sáu huyện Đất Đỏ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

2345/QĐ.UBND-
30/10/2014

 

50,933

20,000

20,000

 

 

82

848

Cải tạo Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

2898/QĐ-UBND-
26/10/2016

200 đối tượng

21,733

5,000

 

 

 

83

837

Cải tạo nâng cấp Trường THPT Nguyễn Du huyện Châu Đức

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

3008/QĐ-UBND-
31/10/2016

6 phòng học

25,893

8,000

8,000

 

 

84

846

Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018- 2020)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

3090/QĐ-UBND-
27/10/2017

296,2 km hạ thế; 13.712 KVA

114,356

20,000

 

 

 

85

846

Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

3089/QĐ-UBND-
27/10/2017

29,131 km

99,904

20,000

 

 

 

86

846

Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

3151/QĐ-UBND-
30/10/2017

 

98,391

15,000

 

 

 

87

837

Cải tạo nâng cấp Trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

1883/QĐ-UBND-
6/7/2017

28 phòng học

49,622

10,000

10,000

 

 

88

837

Nhà công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

2945/QĐ-UBND-
18/10/2017

39 căn hộ

25,067

8,000

8,000

 

 

89

845

Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà Rịa (ODA Thụy sĩ)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

2498/QĐ.UB-
18/5/04;
3723/QĐ.UBND-
05/11/09

12.000 m3/ ngày đêm

348,576

45,000

 

 

 

90

846

Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Châu Đức và huyện Xuyên Mộc

TTNSH&V SMT

B

2119/QĐ.UBND-
8/10/2012

224.50 5 m; D60- D180

134,368

15,000

 

 

 

91

846

Nhà máy cấp nước Sông Ray

TTNSH&V SMT

B

2073/QĐ.UBND-
3/10/2012

10.000 m3/ngà y đêm

181,860

15,000

 

 

 

92

849

XD nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT

TT Quản lý và Phát triển nhà ở

B

4080/QĐ.UBND-
31/10/05;
4801/QĐ.UBND-
29/12/08

440 căn hộ

238,458

1,000

 

1,000

 

93

846

Đường QH D15 khu du lịch Chí linh-Cửa lấp TPVT

TT Phát triển quỹ đất

C

3929/QĐ-UBND-
31/10/2008;
514/QĐ.UBND-
22/2/10

1.121,8 m

44,111

1,000

 

 

 

94

837

Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT

Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT

B

1525/QĐ.UBND-
9/7/2013

8.835 m2

132,890

3,000

 

 

 

95

837

XD cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng Tàu

Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT

B

2376/QĐ.UBND-
31/10/2014

1.500 học viên

115,500

15,000

15,000

 

 

96

841

Trang thiết bị y tế BV Bà Rịa

Sở Y tế

B

1072/QĐ.UBND-
6/5/2013

 

637,277

10,000

 

 

 

97

841

Mở rộng bệnh viện huyện Tân thành

Sở Y tế

B

1215/QĐ.UBND-
20/5/10

100 giường

67,729

10,000

10,000

 

 

98

842

Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà Rịa (Trụ sở Đoàn ca múa nhạc tỉnh BR-VT)

Sở VH và TT

B

2663/QĐ.UBND-
22/10/2010

2.274m 2

68,678

5,000

 

 

 

99

842

Nhà bảo tàng Tỉnh

Sở VH và TT

B

1607/QĐ.UB-
12/3/02;
2605/QĐ.UBND-
18/10/10

12.500 m2

139,076

56,000

 

 

 

100

848

Sửa chửa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh

Sở LĐ- TBXH

B

2356/QĐ.UBND-
30/10/2014

 

157,000

30,000

 

 

 

101

848

XD mới 2 khu nhà ở cho đối tượng tâm thần tại Trung tâm xã hội

Sở LĐ- TBXH

C

3010/QĐ-UBND-
31/10/2016

200 đối tượng

29,808

5,000

 

 

 

102

848

Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR-VT

Sở LĐ- TBXH

B

3012/QĐ-UBND-
31/10/2016

100 giường

74,861

20,000

 

 

Vốn TW 15,0 tỷ đồng

103

837

Mở rộng Trường THPT Hắc Dịch

Sở GD và ĐT

B

2373/QĐ.UBND-
31/10/2014

Tăng thêm 8.978,3 m2 đất

49,928

10,000

10,000

 

 

104

843

Đầu tư thiết bị số hoá truyền hình

Đài PTTH tỉnh

B

3023A/QĐ-
UBND-
31/10/2016

 

99,966

20,000

 

 

 

105

846

Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

A

213/QĐ-TTg-
02/4/98;
628/QĐ.TTg-
29/7/2002;
1134/QĐ-UB-
15/3/04;
2256/QĐ.UBND-
03/7/09

954,4 ha

1,722,700

5,000

 

 

 

106

845

Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân thành)

Công ty Môi trường tỉnh BR-VT

B

2052/QĐ.UBND-
08/6/07;
1775/QĐ.UBND-
27/5/08;
3843/QĐ.UBND-
19/11/09

100 ha

137,625

5,000

 

 

 

107

835

Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC

Công an Tỉnh

B

3015/QĐ-UBND-
31/10/2016

 

236,963

30,000

 

 

 

108

835

Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép

Công an Tỉnh

C

3143/QĐ-UBND-
30/10/2017

2.696 m2

25,721

5,000

 

 

 

109

835

Trụ sở công an phường 7 TPVT

Công an Tỉnh

C

3145/QĐ-UBND-
30/10/2017

687 m2

6,522

2,000

 

 

 

110

835

Trụ sở Công an phường 5 - TP Vũng Tàu

Công an Tỉnh

C

3144/QĐ-UBND-
30/10/2017

481 m2

5,400

2,000

 

 

 

111

835

Cải tạo nâng cấp kho K694 tại xã Châu pha huyện Tân Thành

BCHQS Tỉnh

C

2159/QĐ-UBND-
10/8/2016

 

15,234

500

 

 

 

112

835

Trụ sở Ban chỉ huy QS Thành phố Bà Rịa

BCHQS Tỉnh

B

2187/QĐ.UBND-
20/10/2014;
3149/QĐ-UBND-
30/10/2017

5.240 m2

79,669

10,000

 

 

 

113

835

XD doanh trại và thao trường huấn luyện tại trung đoàn Minh Đạm

BCHQS Tỉnh

C

3150/QĐ-UBND-
30/10/2017

 

28,046

8,000

 

 

 

114

835

Xây dựng trụ Sở Bộ Chỉ huy Biên phòng Tỉnh tại BR (DA HTKT và các công trình kiến trúc)

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

B

2188/QĐ.UBND-
20/10/2014

5 ha, 13.800 m2

228,870

35,000

 

 

 

115

847

Hỗ trợ đầu tư mở rộng trụ sở viện kiểm sát nhân dân các huyện Tân Thành, Xuyên Mộc, Châu Đức và TP Bà Rịa

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh BR-VT

C

1974/QĐ-UBND-
17/7/2017

2.424 m2

24,103

8,000

 

 

 

116

837

Bổ sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh

Trường Chính trị Tỉnh

C

2997/QĐ-UBND-
31/10/2016

1.290 m2

15,472

7,300

 

 

 

117

842

Trụ sở Báo Bà Rịa-Vũng Tàu

Ban biên tập báo BR- VT

B

3016/QĐ-UBND-
31/10/2016

3.399 m2

62,153

20,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

 

DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DA bố trí vốn BTGPMB năm 2018, đã có mặt bằng, bố trí vốn khởi công xây dựng năm 2019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

837

Trường Tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

3087/QĐ-UBND-
26/10/2017

30 phòng học

75,489

15,000

15,000

2,000

 

2

846

Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

3035/QĐ-UBND-
31/10/2016

6,83 km

420,704

60,000

 

30,000

 

3

837

Trường Mầm non Long Phước 2 TPBR

UBND TP Bà Rịa

B

366/QĐ-UBND-
21/2/2017

11 nhóm lớp

50,517

10,000

10,000

 

 

4

846

Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1)

UBND TP Bà Rịa

B

3029/QĐ-UBND-
31/10/2016

10 km

471,118

50,000

 

30,000

 

5

842

Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước

UBND TP Bà Rịa

B

3091/QD9.UBND
-27/10/2017

735 m

92,883

30,000

 

22,500

 

6

837

Trường mần non Hắc Dịch 2

UBND TX Phú Mỹ

C

3028/QĐ-UBND-
31/10/2016

10 nhóm lớp

36,641

8,000

8,000

 

 

7

846

Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1- Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân- Ngãi giao

UBND TX Phú Mỹ

C

2963/QĐ-UBND-
28/10/2016

1.016 m

36,335

8,000

 

 

 

8

837

Trường Tiểu học xã Hắc dịch

UBND TX Phú Mỹ

C

3023/QĐ-UBND-
31/10/2016

10 phòng học

36,100

15,000

15,000

 

 

9

837

Trường mẩu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

B

1484/QĐ-UBND-
2/6/2017

12 nhóm lớp

45,955

15,000

15,000

 

 

10

835

Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

B

1742/QĐ.UBND-
18/8/2014

1.925 m2

45,219

10,000

 

 

 

11

846

Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

C

3018/QĐ-UBND-
31/10/2016

3.367 m

38,300

10,000

 

 

 

12

837

Trường Mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

C

295/QĐ-UBND-
14/2/2017

12 nhóm lớp

38,268

10,000

10,000

 

 

13

837

Trường Tiểu học Trần Phú xã Suối Rao

UBND H.Châu Đức

B

2573/QĐ-UBND-
8/9/2017

12 phòng học

45,393

10,000

10,000

 

 

14

846

Đường Bình Ba-Bình Trung

UBND H.Châu Đức

B

1689/QĐ-UBND-
23/6/2017

5,2km

82,280

15,000

 

4,000

 

15

846

Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM

UBND H.Xuyên Mộc

B

3013/QĐ-UBND-
31/10/2016

1.645,6 m

87,522

15,000

 

 

 

16

837

Trường Mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp;

UBND H.Xuyên Mộc

B

2957/QĐ-UBND-
28/10/2016

15 nhóm lớp

52,322

12,000

12,000

 

 

17

846

Đường Long Sơn-Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

B

3103/QĐ-UBND-
31/10/2018

3,75 km

1,200,398

100,000

 

 

 

18

846

Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

B

3102/QĐ-UBND-
31/10/2018

2,9 km

634,566

70,000

 

4,000

 

19

846

Hệ thống kênh cấp nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

3060/QĐ-UBND-
30/10/2018

5,5 km

59,827

20,000

 

 

 

20

841

XD mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

3152/QĐ-UBND-
30/10/2017

100 giường

269,440

40,000

40,000

 

 

21

837

Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

3072/QĐ-UBND-
25/10/2017

30 phòng học

80,288

25,000

25,000

 

 

22

847

Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

1990/QĐ.UBND-
25/9/2012

993m2

21,124

6,000

 

2,000

 

23

841

Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

1853/QĐ-UBND-
4/7/2017

1.262 m2

24,434

7,000

 

2,000

 

24

838

Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

1400/QĐ.UBND-
20/7/2012

958m2

27,996

6,000

 

2,000

 

25

845

Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

1892/QĐ.UBND-
3/9/2013

29.700 m3/ ngày; 123.88 6 m cống

536,708

40,000

 

4,204

Vốn ODA 10.048 EUR (281.734 tr VND). Vốn đối ứng 536.708 tr VND

 

 

DA đã có mặt bằng, bố trí vốn khởi công xây dựng mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

837

Trường Tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

2581/QĐ-UBND-
14/9/2018

30 phòng học

58,482

18,000

18,000

 

 

2

849

Hệ thống thoát nước tuyến đường Lê Hồng Phong, đoạn từ ngã năm đến tuyến cống hộp thoát nước chính thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

C

3036/QĐ-UBND-
29/10/2018

 

28,052

15,000

 

 

 

3

837

Trường Mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

C

3168/QĐ-UBND-
30/10/2017

8 nhóm lớp

29,965

8,000

8,000

 

 

4

837

Trường Tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2

UBND H.Xuyên Mộc

C

3017/QĐ-UBND-
31/10/2016

4 phòng học

26,383

8,000

8,000

 

 

5

842

Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

2371/QĐ.UBND-
31/10/2014

4,58 ha

61,935

15,000

 

 

 

6

837

Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

C

2804/QĐ-UBND-
8/10/2018

16 phòng học

39,029

8,000

8,000

 

 

7

846

Trụ sở Trạm kiểm lâm Tân Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

3101/QĐ-UBND-
31/10/2018

 

4,020

3,000

 

 

 

8

846

Công trình đảm bảo an toàn hệ thống kênh sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

3005/QĐ-UBND-
26/10/2018

 

4,432

3,000

 

 

 

9

846

XD trạm thanh tra thủy sản tại Vũng Tàu và Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

3171/QĐ-UBND-
30/10/2017

320,16 m2; 276,7 m2

9,710

5,000

 

 

 

10

846

Xây mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2836/QĐ-UBND-
11/10/2018

 

25,414

15,000

 

 

 

11

846

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

3002/QĐ-UBND-
25/10/2018

 

12,220

5,000

 

2,400

 

12

846

Kiên cố hóa kênh mương xã Long Phước thành phố Bà Rịa

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

3006/QĐ-UBND-
26/10/2018

 

26,828

8,000

 

1,200

 

13

846

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

3058/QĐ-UBND-
30/10/2018

 

46,826

10,000

 

 

 

14

846

Trạm thanh tra thuỷ sản tại Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

 

454 m2

4,255

3,000

 

 

 

15

846

Nạo vét khơi thông dòng chảy Sông Dinh (đoạn từ đập Sông Dinh 2-đập Đỏ đến cầu Điện biên Phủ)

Chi cục Thuỷ lợi

C

3129/QĐ-UBND-
31/10/2018

3.270 m

14,172

5,000

 

 

 

16

848

Công viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

3091/QĐ-UBND-
30/10/2018

24.200 m2

102,526

25,000

 

16,500

 

17

842

XD hệ thống thư viện điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nâng cấp phần mềm và trang thiết bị số hoá cơ sở dữ liệu thư viện điện tử)

Sở VH và TT

C

1448/QĐ-UBND-
4/6/2018

 

12,288

6,000

 

 

 

18

835

Đóng mới 2 boong toong phục vụ kiểm soát an ninh trật tự trên biển

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

C

3126/QĐ-UBND-
31/10/2018

2 Boong toong

10,000

5,000

 

 

 

19

835

XD mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

C

2230/QĐ.UBND-
22/10/2014

2.742 m2

32,366

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

 

DA THỰC HIỆN BỒI THƯỜNG GPMB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

846

Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi

UBND H.Long Điền

B

2275/QĐ.UBND-
24/10/2012

8.415 m

397,975

100,000

 

100,000

Thu hồi tạm ứng ngân sách 57.408 triệu đồng chi BTGPMB năm 2018

2

837

Trường Mầm non Hàng Điều Phường 11

UBND TP Vũng Tàu

B

499/QĐ.UBND-
5/3/2015

18 nhóm lớp

75,442

10,000

10,000

10,000

 

3

846

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

3169/QĐ-UBND-
30/10/2017

39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha

318,730

122,000

 

100,000

Chi phí BTGPMB g/đ 1 khoảng 60,730 tỷ đồng; g/đ 2 khoảng 258 tỷ đồng

4

846

Nâng cấp tỉnh lộ 52 TPBR

UBND TP Bà Rịa

B

3019/QĐ-UBND-
31/10/2016

6 km

294,941

50,000

 

50,000

 

5

849

HTKT Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành

UBND TX Phú Mỹ

C

3154/QĐ-UBND-
30/10/2017

251 lô đất

63,009

14,000

 

14,000

 

6

846

Đường QH số 14 thị trấn Long hải

UBND H.Long Điền

C

2367/QĐ.UBND-
31/10/2012

751,74 m

77,493

20,000

 

13,000

 

7

847

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

2349/QĐ.UBND-
17/10/2013

5ha; 75.789 m3

83,192

600

 

 

 

8

835

Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu

Công an Tỉnh

B

1949/QĐ-UBND-
25/7/2018

3,06 ha

169,570

25,000

 

25,000

 

9

835

Hỗ trợ xây dựng trụ sở Cảnh sát PC và CC Tỉnh

Công an Tỉnh

B

3050/QĐ-UBND-
25/10/2017

6.118 m2

88,550

1,000

 

1,000

 

 

 

DA mở mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

837

Trường Tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn)

UBND TP Vũng Tàu

B

1595/QĐ-UBND-
18/6/2018

30 phòng học

78,233

15,000

15,000

15,000

 

2

846

XD nhà tang lễ thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

3048/QĐ-UBND-
29/10/2018

4.016 m2

96,581

20,000

 

20,000

 

3

837

Trường Tiểu học Phước Trung TPBR

UBND TP Bà Rịa

B

3088/QĐ-UBND-
26/10/2017

24 phòng học

78,622

15,000

 

15,000

 

4

846

Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới

UBND TP Bà Rịa

B

3026/QĐ-UBND-
31/10/2016

1.386 m

111,704

25,000

 

20,000

 

5

837

Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

2788/QĐ-UBND-
4/10/2017

18 phòng học

63,126

12,000

12,000

6,500

 

6

846

Đường QH số 2 thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

B

464/QĐ.UBND-
3/3/11

2.370,9 m

120,379

15,000

 

15,000

 

7

846

Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm

UBND H.Xuyên Mộc

B

3124/QĐ-UBND-
31/10/2018

11,3 km

294,986

25,000

 

25,000

 

8

846

Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

2379/QĐ.UBND-
31/10/2014

3.982m

121,64

10,000

 

10,000

 

9

846

Đường QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

2366/QĐ-UBND-
23/8/2017

1.051 m

107,694

30,000

 

30,000

 

10

837

Trường mẩm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

B

2768/QĐ-UBND-
4/10/2018

12 nhóm lớp

47,944

7,000

7,000

7,000

 

11

846

Đường QH số 2 thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

B

1169/QĐ-UBND-
23/6/2017

2.710 m

117,598

20,000

 

20,000

 

12

837

Trường Mầm non xã Long Mỹ

UBND H.Đất đỏ

C

3156/QĐ-UBND-
30/10/2017

8 nhóm lớp

28,916

2,000

2,000

2,000

 

13

846

Đường Long Tân - Láng Dài

UBND H.Đất Đỏ

C

814/QĐ-UBND-
27/3/2018

3.322m

34,963

5,000

 

5,000

 

14

837

Trường THCS Kim Long, xã Kim Long

UBND H.Châu Đức

B

3144/QĐ-UBND-
31/10/2018

12 phòng học

47,189

5,000

 

5,000

 

15

847

Trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

3009/QĐ-UBND-
26/10/2018

2.383 m2

29,884

3,500

 

3,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

 

DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

846

Đường hàng điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)

UBND TP Vũng Tàu

B

2215/QĐ.UBND-
18/10/2012

816,84 m

384,565

250

 

 

 

2

846

Đường Cầu Cháy TPVT

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

414,260

250

 

 

 

3

849

Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

250

 

 

 

4

837

Trường Tiểu học Phước Cơ phường 12 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

 

 

30 phòng học

 

100

 

 

 

5

837

Trường Mầm non phường 12 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

 

 

18 nhóm lớp

 

100

 

 

 

6

846

Khu chế biến hải sản tại Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

50

 

 

 

7

846

Công viên Bàu sen thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

8435/QĐ.UB-
29/10/2004

40,8 ha

189,400

50

 

 

 

8

846

Đường vành đai khu biệt thự Phương Nam-đồi Ngọc Tước TPVT

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

50

 

 

 

9

837

Khu nhà ăn và phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường

UBND TP Bà Rịa

 

 

300 HS

 

50

 

 

 

10

849

HTKT khu tái định cư thị trấn Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

2463/Đ.UBND-
31/10/2011

37 ha

143,627

200

 

 

 

11

842

Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch

UBND TX Phú Mỹ

 

 

 

 

100

 

 

 

12

846

Đường B xã Kim Long

UBND H.Châu Đức

 

 

 

 

200

 

 

 

13

846

Đường trung tâm xã Kim Long

UBND H.Châu Đức

 

 

 

 

250

 

 

 

14

837

Trường Mầm non Phước Hải 4

UBND H.Đất Đỏ

 

 

 

 

50

 

 

 

15

846

Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

2966/QĐ-UBND-
28/10/2016

2.360m

114,448

100

 

 

 

16

846

XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

 

 

23,898

100

 

 

 

17

846

Nâng cấp hồ chừa nước tại khu vực Núi Dinh phục vụ chữa cháy rừng

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

 

50

 

 

 

18

841

Cải tạo trung tâm phòng chống bệnh xã hội thành BV Mắt

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

 

 

100

 

 

 

19

841

Cải tạo TTYT Long Điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

 

 

100

 

 

 

20

847

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

 

 

80

 

 

 

21

847

Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

 

 

100

 

 

 

22

844

Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh BR- VT

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

 

 

200

 

 

 

23

843

Trạm truyền dẫn, phát sòng PT-TH tại Núi Lớn

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

3956/QĐ.UBND-
31/10/2006

70m

61,305

50

 

 

 

24

843

Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

 

 

150

 

 

 

25

848

Đầu tư nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở LĐ- TBXH

B

2958/QĐ-UBND-
28/10/2016

2.880 m2

45,044

20

 

 

Vốn TW 40,5 tỷ đồng

26

835

Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

C

 

 

32,183

50

 

 

 

27

835

Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

B

 

 

62,017

100

 

 

 

28

849

Nhà ở xã hội tại phường Long Tâm TP Bà Rịa

TT Quản lý và Phát triển nhà ở

 

 

350 căn hộ

 

200

 

 

 

29

846

Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM

TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi

B

1658/QĐ-UBND-
22/6/2017

26.156 m

166,060

300

 

 

Vốn NS 40,0 tỷ, nguồn thu nước thô 126,06 tỷ

30

841

Trang thiết bị BV đa khoa Vũng Tàu

Sở Y tế

 

 

 

465,130

500

 

 

 

31

838

Khu khoa học công nghệ tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

100

 

 

 

32

837

Đầu tư thiết bị dạy và học ngoại ngữ

Sở GD và ĐT

 

 

 

160,219

150

 

 

 

33

845

Thu gom, xử ký nước thải đô thị Long Điền

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

19.500m 3/ngày đêm

426,960

500

 

 

 

34

845

Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT

BQLDA Chuyên ngành DD  và CN

 

 

13.200m 3/ngày đêm

260,171

500

 

 

 

35

846

Hệ thống giao thông thông minh, giám sát xử lý tự động an toàn giao thông bằng camera trên Quốc lộ 51

Công an Tỉnh

 

 

 

 

100

 

 

 

36

835

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC và CNCH

Công an Tỉnh

 

 

 

 

100

 

 

 

37

835

Trường quân sự tỉnh gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng

BCHQS Tỉnh

 

 

 

 

100

 

 

 

38

848

Khu điều dưỡng cán bộ của tỉnh tại Bình châu

VP Tỉnh ủy

 

 

 

 

100

 

 

 

39

846

Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình

BQLDA chuyên ngành GT

 

 

 

 

100

 

 

Xin vốn TW hoặc huy động theo hình thức PPP

40

846

Đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình đoạn từ cầu Suối lúp đến đường 765

UBND H.Châu Đức

 

 

6.760 m

319,328

300

 

 

Xin vốn TW

41

846

Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2

UBND H.Châu Đức

 

 

7 km

 

300

 

 

 

42

846

Nâng cấp đê Chu Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

Ngăn mặn 3.900 ha

184,971

200

 

 

Xin vốn TW

43

846

Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

75ha

304,665

300

 

 

Xin vốn TW

44

846

Đường Suối Sỏi - cánh đồng Don

BQLDA chuyên ngành GT

 

 

 

 

200

 

 

 

45

846

Đường gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành

BQLDA chuyên ngành GT

 

 

 

 

300

 

 

 

46

846

Đường nối từ Tỉnh lộ 992 đến đường Quảng Phú-Phước An huyện Châu Đức (Đường vào KCN Đá Bạc huyện Châu Đức)

BQLDA chuyên ngành GT

 

 

 

 

200

 

 

 

47

846

Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành GT

 

 

 

 

300

 

 

 

48

846

Cầu Phước An

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

 

 

 

1,500

 

 

 

49

846

Các bể chứa nước dung 3 tích trên 200m /bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

 

100

 

 

 

50

846

Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thuỷ sản tập trung Phước Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

 

150

 

 

 

51

846

Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Thèo Nèo xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

 

150

 

 

 

52

846

Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

 

150

 

 

 

53

846

Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

 

150

 

 

 

54

846

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

 

100

 

 

 

55

846

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

 

100

 

 

 

56

846

Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

 

100

 

 

 

57

846

Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

 

100

 

 

 

58

848

Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

 

 

100

 

 

 

59

843

Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động

Đài PTTH tỉnh

 

 

 

 

50

 

 

 

60

843

Dự án đầu tư thiết bị tiền kỳ cho sản xuất chương trình truyền hình

Đài PTTH tỉnh

 

 

 

 

50

 

 

 

61

843

Dự án thiết bị lưu trữ tư liệu phát thanh, truyền hình

Đài PTTH tỉnh

 

 

 

 

50

 

 

 

62

846

Mở rộng khu chế biến hải sản tập trung tại xã Lộc An huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

 

 

 

 

200

 

 

 

63

846

Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù

UBND H.Đất đỏ

 

 

 

 

200

 

 

 

64

837

Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

 

 

 

 

100

 

 

 

65

837

Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

 

 

 

 

100

 

 

 

66

846

Đường quy hoạch số 20, thị trấn Long Điền

UBND H.Long Điền

 

 

 

 

100

 

 

 

67

849

HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh

UBND H.Long Điền

 

 

 

 

100

 

 

 

68

846

HTKT khu chế biến hải sản tập trung tại Long Điền

UBND H.Long Điền

 

 

 

 

150

 

 

 

69

849

Nghĩa trang tập trung huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

 

 

 

 

50

 

 

 

70

849

Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hoà-Cái Mép đến cầu Rạch Tre)

UBND TX Phú Mỹ

 

 

 

 

150

 

 

 

71

849

Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

 

 

150

 

 

 

72

846

Đường quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành.

UBND TX Phú Mỹ

 

 

 

 

300

 

 

 

73

837

Trường Mầm non Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

 

 

100

 

 

 

74

837

Các tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

 

 

200

 

 

 

75

846

Các tuyến điện hạ thế ven bờ hồ chứa nước Sông Ray

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

 

 

100

 

 

 

76

837

Trường Mầm non Tân Lâm 2

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

 

 

100

 

 

 

77

837

Trường Mầm non Bình Châu 3

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

 

 

100

 

 

 

78

837

Trường Mầm non Hoà Hiệp 3

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

 

 

100

 

 

 

79

837

Trường Mầm non Xuyên Mộc 2

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

 

 

100

 

 

 

80

837

Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng)

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

 

 

300

 

 

 

81

846

Đường QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

 

 

300

 

 

 

82

846

Đường khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

 

 

150

 

 

 

83

837

Trường Tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An)

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

100

 

 

 

84

846

Đường Bình Giả (từ 30/4 đến đường 2/9), thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

300

 

 

 

85

846

Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

300

 

 

 

86

846

Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

300

 

 

 

87

846

Đường quy hoạch A III

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

300

 

 

 

88

846

Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

300

 

 

 

89

846

Đầu tư phát triển hệ thồng kênh mương thuỷ lợi trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

3125/QĐ-UBND-
31/10/2018

 

 

350

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 85/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản