- 1Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 2Quyết định 204/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 23/2017/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 246/2006/QĐ-TTg về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã và Quy chế hoạt động bảo lãnh tín dụng, hỗ trợ lãi suất sau đầu tư của Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Bình Phước
- 7Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 8Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, đinh mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 với các nội dung như sau:
I. Nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn đầu tư công năm 2019
- Bố trí trả nợ vay;
- Bố trí các công trình đối ứng (vốn ODA, vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương);
- Bố trí vốn phân cấp cho các huyện, thị xã, thành phố theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Bình Phước;
- Bố trí đủ vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2019; các công trình chuyển tiếp, trong đó dự án nhóm C vốn bố trí không quá 3 năm; nhóm B vốn bố trí không quá 5 năm;
- Các dự án khởi công mới phải đảm bảo thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015, Nghị định số 136/2015/ND-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015, Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ; dự án có trong kế hoạch trung hạn 2016-2020 đến ngày 31 tháng 10 năm 2018 đã phê duyệt dự án;
- Ưu tiên bố trí vốn cho hạ tầng giao thông; hạ tầng ngoài hàng rào các khu công nghiệp; xây dựng nông thôn mới, chỉnh trang đô thị thành phố Đồng Xoài và 2 huyện công nghiệp: Chơn Thành, Đồng Phú theo Nghị quyết của Tỉnh ủy;
- Các chủ đầu tư phải thực hiện đấu thầu qua mạng theo kế hoạch tổng thể và lộ trình được phê duyệt nhằm đảm bảo tính công bằng, công khai, minh bạch và hiệu quả sử dụng vốn ngân sách nhà nước, tăng cường công tác kiểm tra, giám sát và thanh tra trong hoạt động đầu tư xây dựng góp phần đảm bảo, nâng cao chất lượng công trình xây dựng, hiệu quả của các dự án đầu tư.
II. Nguồn vốn được phân bổ: 3.137 tỷ 477 triệu đồng, bao gồm:
1. Nguồn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 2.614 tỷ 367 triệu đồng.
2. Nguồn ngân sách trung ương: 503 tỷ 110 triệu đồng.
3. Nguồn hỗ trợ của thành phố Hồ Chí Minh: 20 tỷ đồng.
III. Phương án phân bổ
1. Nguồn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 2.614 tỷ 367 triệu đồng.
Trong đó:
a) Vốn cân đối theo tiêu chí, định mức: 516 tỷ 905 triệu đồng.
Bao gồm:
- Trả nợ vay tín dụng ưu đãi giai đoạn 2011-2015: 47 tỷ đồng;
- Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương: 70 tỷ đồng;
- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh: 234 tỷ 250 triệu đồng;
- Đầu tư cho 15 xã biên giới theo Quyết định số 160 của Thủ tướng Chính phủ: 7 tỷ 500 triệu đồng;
- Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2019-2020: 10 tỷ đồng;
- Bổ sung vốn điều lệ của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã
(theo Quyết định số 23/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ): 3 tỷ đồng;
- Vốn thực hiện dự án: 145 tỷ 155 triệu đồng;
Trong đó:
+ Dự án chuyển tiếp (3 dự án): 14 tỷ 800 triệu đồng;
+ Dự án khởi công mới (10 dự án): 130 tỷ 355 triệu đồng.
(Chi tiết tại biểu số 1)
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.637 tỷ 462 triệu đồng.
Bao gồm:
- Vốn huyện, thị xã, thành phố quản lý: 1.247 tỷ 462 triệu đồng.
Chia ra:
+ Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố: 987 tỷ 462 triệu đồng;
Trong đó đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% là: 296 tỷ 200 triệu đồng;
+ Vốn tỉnh hỗ trợ xây dựng nông thôn mới: 130 tỷ đồng;
+ Hỗ trợ thành phố Đồng Xoài giải phóng mặt bằng dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam: 130 tỷ đồng.
- Vốn tỉnh quản lý: 390 tỷ đồng;
Trong đó:
+ Dự án chuyển tiếp (12 dự án): 226 tỷ đồng;
+ Dự án khởi công mới (5 dự án): 164 tỷ đồng.
(Chi tiết tại biểu số 2)
c) Vốn xổ số kiến thiết: 460 tỷ đồng;
- Dự án chuyển tiếp (8 dự án): 174 tỷ 160 triệu đồng;
- Dự án khởi công mới (12 dự án): 254 tỷ 100 triệu đồng;
- Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án giai đoạn 2021-2025: 31 tỷ 740 triệu đồng.
Cơ cấu bố trí vốn cho giáo dục, y tế là 234 tỷ 960 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 51,1%; bố trí vốn cho nông thôn mới là 75 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 16,3% đảm bảo theo quy định.
(Chi tiết tại biểu số 3)
2. Nguồn ngân sách trung ương: 503 tỷ 110 triệu đồng.
Bao gồm:
a Vốn chương trình mục tiêu quốc gia: 115 tỷ 792 triệu đồng.
Trong đó:
+ Chương trình nông thôn mới (Chi tiết tại phụ lục 4.1): 92 tỷ 400 triệu đồng;
+ Chương trình giảm nghèo bền vững: 23 tỷ 392 triệu đồng.
- Các Chương trình mục tiêu: 271 tỷ 810 triệu đồng;
Trong đó:
+ Dự án chuyển tiếp (11 dự án): 221 tỷ 810 triệu đồng;
+ Dự án khởi công mới (1 dự án): 20 tỷ đồng;
+ Thu hồi các khoản vốn ứng trước: 30 tỷ đồng.
(Chi tiết tại biểu số 4)
- Vốn trái phiếu Chính phủ: 66 tỷ đồng;
Trong đó:
+ Dự án nâng cấp, mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh từ 300 giường lên 600 giường bệnh: 56 tỷ đồng;
+ Dự án kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học mầm non và tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số vùng sâu, vùng xa theo Quyết định số 204/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ: 10 tỷ đồng.
(Chi tiết tại biểu số 5).
- Vốn nước ngoài (ODA): 49 tỷ 508 triệu đồng.
(Bố trí cho dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới: Đường Minh Lập - Lộc Hiệp).
(Chi tiết tại biểu số 6).
3. Nguồn hỗ trợ của thành phố Hồ Chí Minh: 20 tỷ đồng.
(Bố trí cho dự án Trường trung học phổ thông Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập)
(Chi tiết tại biểu số 7).
IV. Tổng nguồn vốn bố trí cho xây dựng nông thôn mới năm 2019 là: 593 tỷ 600 triệu đồng, tăng 319 tỷ 200 triệu đồng so với năm 2018.
Trong đó:
- Nguồn ngân sách trung ương: 92 tỷ 400 triệu đồng;
- Nguồn ngân sách tỉnh: 205 tỷ đồng;
- Nguồn ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 296 tỷ 200 triệu đồng.
(Chi tiết tại biểu số 8).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2019 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong nước | Ngoài nước | |||
| TỔNG SỐ | 3.137.477 | 3.087.969 | 49.508 |
|
I | Nguồn đầu tư trong cân đối NSĐP | 2.614.367 | 2.614.367 | - |
|
1 | Vốn cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ | 516.905 | 516.905 |
|
|
2 | Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 1.637.462 | 1.637.462 |
|
|
- | Khối tỉnh | 650.000 | 650.000 |
|
|
- | Khối huyện, thị, thành phố | 987.462 | 987.462 |
|
|
3 | Vốn Xổ số kiến thiết | 460.000 | 460.000 |
|
|
II | Nguồn ngân sách trung ương | 503.110 | 453.602 | 49.508 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia | 115.792 | 115.792 |
|
|
- | Chương trình giảm nghèo bền vững | 23.392 | 23.392 |
|
|
- | Chương trình nông thôn mới | 92.400 | 92.400 |
|
|
2 | Các chương trình mục tiêu | 271.810 | 271.810 |
|
|
3 | Trái phiếu Chính phủ | 66.000 | 66.000 |
|
|
4 | Vốn nước ngoài (ODA) | 49.508 |
| 49.508 |
|
III | Nguồn hỗ trợ của TP. HCM | 20.000 | 20.000 |
|
|
Ghi chú: Tiền SDĐ khối tỉnh năm 2019 là 868 tỷ 889 triệu đồng, trong đó để lại 150 tỷ đồng chi sự nghiệp duy tu, sửa chữa các tuyến đường giao thông và dự án bảo tồn văn hóa Stiêng Sóc Bom Bo; để lại 68 tỷ 889 triệu đồng chi sự nghiệp hạ tầng công nghệ thông tin.
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Số quyết định; ngày, tháng, năm | Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2018 | Kế hoạch vốn năm 2019 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
| 940.530 | 572.250 | 516.905 |
|
|
I | Trả nợ vay tín dụng ưu đãi 2011-2015 |
| 406.950 | 328.950 | 47.000 | Sở Tài chính |
|
II | Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương |
| 220.000 | 150.000 | 70.000 | Sở Tài chính |
|
III | Vốn phân cấp huyện, thị, thành phố |
| - | - | 234.250 |
|
|
1 | Thành phố Đồng Xoài |
|
|
| 22.890 |
|
|
2 | Thị xã Bình Long |
|
|
| 20.760 |
|
|
3 | Thị xã Phước Long |
|
|
| 18.640 |
|
|
4 | Huyện Đồng Phú |
|
|
| 21.690 |
|
|
5 | Huyện Bù Đăng |
|
|
| 24.490 |
|
|
6 | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
| 21.290 |
|
|
7 | Huyện Chơn Thành |
|
|
| 20.890 |
|
|
8 | Huyện Hớn Quản |
|
|
| 20.890 |
|
|
9 | Huyện Lộc Ninh |
|
|
| 23.420 |
|
|
10 | Huyện Bù Đốp |
|
|
| 19.300 |
|
|
11 | Huyện Phú Riềng |
|
|
| 19.990 |
|
|
IV | Chương trình đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007) |
| 37.500 | 22.500 | 7.500 | Đầu tư cho 15 xã biên giới, định mức 500 triệu đồng/xã |
|
1 | Huyện Bù Gia Mập |
| 5.000 | 3.000 | 1.000 |
|
|
2 | Huyện Bù Đốp |
| 15.000 | 9.000 | 3.000 |
|
|
3 | Huyện Lộc Ninh |
| 17.500 | 10.500 | 3.500 |
|
|
V | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS giai đoạn 2019-2020 |
| 46.700 | 30.000 | 10.000 |
| Giao Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết |
VI | Bổ sung vốn điều lệ của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã (theo QĐ 23/2017/QĐ-TTg ngày 22/6/2017 của Thủ tướng CP) |
| 6.000 | 3.000 | 3.000 | Liên minh hợp tác xã tỉnh |
|
VII | Vốn thực hiện dự án |
| 223.380 | 37.800 | 145.155 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp sang năm 2019 |
| 44.800 | 30.000 | 14.800 |
|
|
1 | Nông lâm nghiệp |
| 18.000 | 15.000 | 3.000 |
|
|
1.1 | Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 2696/QĐ-UBND ngày 26/10/2016; 1448/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 | 18.000 | 15.000 | 3.000 | Chi cục kiểm lâm |
|
2 | Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
| 6.800 |
| 6.800 |
|
|
2.1 | Hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30) | 2706/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 | 6.800 |
| 6.800 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Quốc Phòng-An Ninh |
| 20.000 | 15.000 | 5.000 |
|
|
3.1 | Xây dựng các công trình khu vực phòng thủ | 29/QĐ-BCH ngày 13/6/2018; 24/QĐ-BCH ngày 08/6/2018 | 20.000 | 15.000 | 5.000 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
| Dự án khởi công mới năm 2019 |
| 178.580 | 7.800 | 130.355 |
|
|
1 | Công nghiệp và hạ tầng các khu công nghiệp |
| 48.900 | 3.000 | 45.470 |
|
|
1.1 | Mương thoát nước ngoài hàng rào Khu CN Tân Khai II | 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 | 14.900 | 1.000 | 13.700 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
1.2 | Mương thoát nước ngoài hàng rào Khu CN Đồng Xoài 3 | 2813/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 936/QĐ-UBND ngày 2/5/2018 | 10.000 | 1.000 | 9.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
1.3 | Xây dựng mương thoát nước ấp 7 xã Minh Hưng huyện Chơn Thành (ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Chơn Thành) | 2612/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 9.000 |
| 8.970 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
1.4 | Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng Sikiko | 2459/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 15.000 | 1.000 | 13.800 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 | Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
| 84.600 | 3.000 | 41.685 |
|
|
2.1 | Đường từ Bù Nho đi Phước Tân, huyện Phú Riềng | 2450/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 80.000 | 3.000 | 37.200 | UBND huyện Phú Riềng |
|
2.2 | Đấu nối hạ tầng khu dân cư Phú Thịnh (giai đoạn 1) Phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài với đường Hồ Xuân Hương | 2713/QĐ-SXD ngày 30/10/2018 | 4.600 |
| 4.485 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Văn hóa |
| 19.080 | - | 19.000 |
|
|
3.1 | Xây dựng hàng rào Khu căn cứ Bộ chỉ huy miền Tà Thiết (giai đoạn 2). | 2502/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 | 14.200 |
| 14.200 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3.2 | Tràn xả lũ kết hợp cầu giao thông nội bộ và cống xả bùn cát tại Di tích căn cứ Bộ Chỉ huy quân giải phóng miền Nam Việt Nam 1972-1975 | 2504/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 4.880 |
| 4.800 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 | Quốc Phòng-An Ninh |
| 26.000 | 1.800 | 24.200 |
|
|
4.1 | Đồn công an Khu công nghiệp huyện Chơn Thành | 45/QĐ-BQL ngày 25/10/2018 | 12.500 | 900 | 11.600 | Công an tỉnh |
|
4.2 | Đồn công an Khu công nghiệp huyện Đồng Phú | 44/QĐ-BQL ngày 25/10/2018 | 13.500 | 900 | 12.600 | Công an tỉnh |
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Số quyết định; ngày, tháng, năm | Kế hoạch vốn trung hạn 2016- 2020 | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2018 | Kế hoạch vốn năm 2019 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
| 906.450 | 382.055 | 1.637.462 |
|
|
A | Vốn huyện, thị, thành phố quản lý |
| - | - | 1.247.462 |
|
|
1 | Vốn phân cấp huyện, thị, thành phố |
|
|
| 987.462 |
|
|
1.1 | Thành phố Đồng Xoài |
|
|
| 102.000 |
|
|
| Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
| 30.600 |
|
|
1.2 | Thị xã Bình Long |
|
|
| 48.340 |
|
|
| Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
| 14.600 |
|
|
1.3 | Thị xã Phước Long |
|
|
| 342.000 |
|
|
| Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
| 102.600 |
|
|
1.4 | Huyện Đồng Phú |
|
|
| 52.520 |
|
|
| Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
| 15.750 |
|
|
1.5 | Huyện Bù Đăng |
|
|
| 60.920 |
|
|
| Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
| 18.270 |
|
|
1.6 | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
| 26.560 |
|
|
| Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
| 7.970 |
|
|
1.7 | Huyện Chơn Thành |
|
|
| 162.440 |
|
|
| Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
| 48.700 |
|
|
1.8 | Huyện Hớn Quản |
|
|
| 19.252 |
|
|
| Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
| 5.770 |
|
|
1.9 | Huyện Lộc Ninh |
|
|
| 57.970 |
|
|
| Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
| 17.390 |
|
|
1.10 | Huyện Bù Đốp |
|
|
| 42.320 |
|
|
| Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
| 12.700 |
|
|
1.11 | Huyện Phú Riềng |
|
|
| 73.140 |
|
|
| Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
| 21.950 |
|
|
2 | Vốn tỉnh hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
|
|
| 130.000 | UBND các huyện | Giao Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng NTM tỉnh tham mưu UBND tỉnh phân bổ. Trong đó ưu tiên xây dựng đường giao thông nông thôn |
3 | Hỗ trợ thành phố Đồng Xoài GPMB dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam |
| 130.000 |
| 130.000 | UBND thành phố Đồng Xoài |
|
B | Vốn tỉnh quản lý |
| 906.450 | 382.055 | 390.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp sang năm 2019 |
| 604.600 | 371.855 | 226.000 |
|
|
I | Công nghiệp và hạ tầng các khu công nghiệp |
| 144.000 | 90.895 | 52.970 |
|
|
1 | XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW) | 1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 | 20.000 | 18.115 | 1.800 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 | Các tuyến đường số 2, 3, 4, 5 và 7 KCN Đồng Xoài I | 980/QĐ-UBND ngày 9/5/2018 | 80.000 | 34.000 | 45.970 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex Bình Phước | 1944/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 | 44.000 | 38.780 | 5.200 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
II | Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
| 313.800 | 177.860 | 129.330 |
|
|
1 | Nâng cấp đường giao thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Quản | 2769/QĐ-UBND 31/10/2016 | 28.000 | 15.860 | 12.000 | UBND huyện Hớn Quản |
|
2 | Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa | 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 123.800 | 56.000 | 61.330 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long | 2784/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 72.000 | 32.000 | 40.000 | UBND TX Bình Long |
|
4 | Đường số 7 (đoạn còn lại) và một tuyến khác thuộc khu dân cư Bắc tỉnh lỵ, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài | 2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 30.000 | 24.000 | 6.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 | Đường ĐT 759B đoạn từ bến xe mới đi xã Thiện Hưng huyện Bù Đốp | 2185/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 | 60.000 | 50.000 | 10.000 | UBND huyện Bù Đốp |
|
III | Văn hóa - xã hội |
| 95.000 | 70.800 | 24.200 |
|
|
1 | Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam | 2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | 95.000 | 70.800 | 24.200 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
IV | Quốc phòng - An Ninh |
| 51.800 | 32.300 | 19.500 |
|
|
1 | Nhà khách và nhà ở công vụ cho cán bộ chiến sĩ Công an tỉnh Bình Phước | 2784/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 11.500 | 7.000 | 4.500 | Công an tỉnh |
|
2 | Xây dựng trụ sở đội PCCC và CNCH huyện Lôc Ninh | 2843/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 25.000 | 15.000 | 10.000 | Công an tỉnh |
|
3 | Xây dựng các hạng mục hạ tầng Sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 2844/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 15.300 | 10.300 | 5.000 | Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh |
|
| Dự án khởi công mới năm 2019 |
| 301.850 | 10.200 | 164.000 |
|
|
I | Công nghiệp và hạ tầng các khu công nghiệp |
| 10.500 | 1.500 | 9.000 |
|
|
1 | Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2018-2020 - Vốn ODA do EU tài trợ (đối ứng NS tỉnh) | 2090/QĐ-UBND ngày 5/9/2018 | 10.500 | 1.500 | 9.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
II | Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
| 291.350 | 8.700 | 155.000 |
|
|
1 | Đường GTNT Bom Bo-Đak Nhau | 2850/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 45.000 | 1.700 | 28.250 | UBND huyện Bù Đăng |
|
2 | Kè và hệ thống đường giao thông dọc hai bên suối Đồng Tiền - suối Tầm Vông TX Đồng Xoài | 2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 | 150.000 | 4.000 | 75.000 | UBND thành phố Đồng Xoài |
|
3 | Đường ĐT.760 nối dài từ xã Phú Nghĩa đi xã Đa Kia, Phước Minh - huyện Bù Gia Mập | 2456/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 84.600 | 3.000 | 40.000 | UBND huyện Bù Gia Mập |
|
4 | Láng nhựa đường từ ngã 3 Phước Lộc đi bến đò xã Phước Tín, TX Phước Long | 2489a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 11.750 |
| 11.750 | UBND TX Phước Long |
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Số quyết định; ngày, tháng, năm | Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2018 | Kế hoạch vốn năm 2019 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
| 905.700 | 405.319 | 460.000 |
|
|
A | Dự án chuyển tiếp năm 2019 |
| 630.250 | 402.844 | 174.160 |
|
|
I | Đối ứng các dự án ODA |
| 25.000 | 14.304 | 10.600 |
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước | 2016/QĐ-UBND ngày 27/07/2016 | 25.000 | 14.304 | 10.600 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
II | Nông nghiệp-nông thôn |
| 326.250 | 198.100 | 75.000 |
|
|
1 | Trả nợ mua xi măng của Chương trình xây dựng NTM năm 2018 |
| 326.250 | 198.100 | 75.000 | Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng NTM tỉnh |
|
III | Giáo dục - Đào tạo |
| 259.000 | 175.440 | 83.560 |
|
|
1 | Trường MN Họa Mi, TX Đồng Xoài (GĐ2) | 2827/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 20.000 | 8.000 | 12.000 | UBND thành phố Đồng Xoài |
|
2 | Trường Mẫu giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh | 2795/QĐ-UBND 11/10/2013 | 52.000 | 37.200 | 14.800 | UBND huyện Lộc Ninh |
|
3 | Trường THPT huyện Lộc Ninh | 2709/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 54.000 | 32.440 | 21.560 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 | Trường cấp 2,3 Minh Hưng huyện Chơn Thành | 2767/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 43.000 | 27.800 | 15.200 | UBND huyện Chơn Thành |
|
5 | Trường THPT Đồng Phú, huyện Đồng Phú | 2636/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 | 90.000 | 70.000 | 20.000 | UBND huyện Đồng Phú |
|
IV | Quốc Phòng-An Ninh |
| 20.000 | 15.000 | 5.000 |
|
|
1 | Xây dựng nhà ở chiến sỹ, nhà ăn, hội trường và hồ bơi Trung đoàn 736 tỉnh Bình Phước | 2725/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 20.000 | 15.000 | 5.000 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
B | Dự án khởi công mới năm 2019 |
| 275.450 | 2.475 | 254.100 |
|
|
I | Giáo dục - Đào tạo |
| 172.150 | 2.475 | 151.400 |
|
|
1 | Trường mẫu giáo Tân Tiến huyện Bù Đốp | 2815/QĐ UBND ngày 30/10/2017 | 18.000 |
| 18.000 | UBND huyện Bù Đốp |
|
2 | Hồ bơi, Sân bóng đá mini Trường THPT chuyên Quang Trung, thị xã Đồng Xoài | 2779/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 9.000 |
| 9.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Hồ bơi Trường THPT chuyên Bình Long, thị xã Bình Long | 2840/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 9.000 |
| 9.000 | UBND TX Bình Long |
|
4 | Trường Mầm non Minh Thành, huyện Chơn Thành | 2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 31.400 | 1.000 | 31.400 | UBND huyện Chơn Thành |
|
5 | Trường Mầm non Hoa Hồng, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú | 2486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 18.000 | 700 | 18.000 | UBND huyện Đồng Phú |
|
6 | Trường tiểu học Trương Định huyện Bù Gia Mập | 2466/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 21.500 |
| 21.500 | UBND huyện Bù Gia Mập |
|
7 | Trường tiểu học Bình Thắng B huyện Bù Gia Mập | 2651/QĐ-SXD ngày 29/10/2018 | 4.500 |
| 4.500 | UBND huyện Bù Gia Mập |
|
8 | Dự án xây dựng ký túc xá Trường chính trị tỉnh | 2841/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 60.750 | 775 | 40.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
II | Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
| 103.300 | - | 102.700 |
|
|
1 | Đường từ xã An Khương-Trà Thanh-Thanh an huyện Hớn Quản | 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 18.000 |
| 18.000 | UBND huyện Hớn Quản |
|
2 | Đường vào khu nhà ở xã hội xã Tiến Hưng TX Đồng Xoài | 1644/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | 15.000 |
| 14.400 | UBND thành phố Đồng Xoài |
|
3 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B đoạn trung tâm xã Thiện Hưng đi trung tâm xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp | 2352/QĐ- UBND ngày 11/10/2018 | 60.300 |
| 60.300 | UBND huyện Bù Đốp |
|
4 | Đường giao thông liên xã Long Hà đi Long Bình huyện Phú Riềng | 2798/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 10.000 |
| 10.000 | UBND huyện Phú Riềng |
|
C | Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 31.740 |
| Giao Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Số quyết định đầu tư, ngày, tháng, năm | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2018 | Dự kiến kế hoạch năm 2019 | Chủ đầu tư | |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | ||||||
Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
| 1.449.237 | 1.449.237 | 30.000 | 488.378 | 488.378 | - | 387.602 | 30.000 |
|
A | Chương trình mục tiêu quốc gia |
| 478.811 | 478.811 | - | 217.378 | 217.378 | - | 115.792 | - |
|
I | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
| 86.871 | 86.871 |
| 60.108 | 60.108 |
| 23.392 |
| Giao Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết |
II | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
| 391.940 | 391.940 |
| 157.270 | 157.270 |
| 92.400 |
| Kèm theo Phụ lục 4.1 |
B | Các chương trình mục tiêu |
| 970.426 | 970.426 | 30.000 | 271.000 | 271.000 | - | 271.810 | 30.000 |
|
I | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
| 548.000 | 548.000 | - | 180.000 | 180.000 | - | 176.810 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
| 548.000 | 548.000 | - | 180.000 | 180.000 | - | 176.810 | - |
|
1 | Đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S’tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | 2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 | 90.000 | 90.000 |
| 40.000 | 40.000 |
| 30.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng | 994/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 | 60.000 | 60.000 |
| 13.000 | 13.000 |
| 12.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
3 | Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài (Kết nối ĐT 741 với QL 14) | 1593/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 | 80.000 | 80.000 |
| 33.000 | 33.000 |
| 47.000 |
| UBND thành phố Đồng Xoài |
4 | Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng | 1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 | 70.000 | 70.000 |
| 23.000 | 23.000 |
| 16.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
5 | Trụ sở huyện ủy, trụ sở HĐND-UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện Phú Riềng | 1038a/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 | 70.000 | 70.000 |
| 21.000 | 21.000 |
| 16.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
6 | Các tuyến đường nối QL 14 với khu dân cư Ấp 1 xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 2152/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 | 106.000 | 106.000 |
| 20.000 | 20.000 |
| 35.810 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu Trinh kết nối với QL 13 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước | 2807/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 72.000 | 72.000 |
| 30.000 | 30.000 |
| 20.000 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
II | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
| 101.736 | 101.736 | - | - | - | - | 20.000 | - |
|
| Dự án khởi công mới năm 2019 |
| 101.736 | 101.736 | - | - | - | - | 20.000 | - |
|
| Dự án xây dựng hệ thống kênh tưới cụm công trình thủy lợi huyện Lộc Ninh | 2469/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 101.736 | 101.736 |
|
|
|
| 20.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
III | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo |
| 99.000 | 99.000 | - | 35.000 | 35.000 | - | 10.000 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
| 99.000 | 99.000 | - | 35.000 | 35.000 | - | 10.000 | . |
|
| Cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 | 1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 | 99.000 | 99.000 |
| 35.000 | 35.000 |
| 10.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
IV | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
| 101.690 | 101.690 |
| 13.000 | 13.000 | - | 15.000 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
| 101.690 | 101.690 |
| 13.000 | 13.000 | - | 15.000 | - |
|
| Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư | 1246/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 | 101.690 | 101.690 |
| 13.000 | 13.000 |
| 15.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
V | Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
| 40.000 | 40.000 |
| 13.000 | 13.000 | - | 10.000 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
| 40.000 | 40.000 |
| 13.000 | 13.000 | - | 10.000 | - |
|
| Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Bù Đốp | 1836/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 | 40.000 | 40.000 |
| 13.000 | 13.000 |
| 10.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
VIII | Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
| 50.000 | 50.000 |
| 30.000 | 30.000 | - | 10.000 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
| 50.000 | 50.000 |
| 30.000 | 30.000 | - | 10.000 | - |
|
| Đường nhựa vào các Đồn biên phòng Thanh Hóa, Đắk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập | 2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 990/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 | 50.000 | 50.000 |
| 30.000 | 30.000 |
| 10.000 |
| Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng |
VII | Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
| 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
| 30.000 | 30.000 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Bù Nho - Long Tân | 2737/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
| 10.000 | 10.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã An Khương | 2944/QĐ-UBND ngày 16/11/2016. | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
| 10.000 | 10.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
3 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bù Môn | 2695/QĐ-UBND ngày 26/10/2016. | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
| 10.000 | 10:000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MTQG XD NTM NĂM 2019
(Nguồn ngân sách Trung ương)
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Huyện | Kế hoạch vốn năm 2019 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 92.400 |
|
I | Huyện Lộc Ninh | 22.200 |
|
1 | Xã Lộc Thuận | 6400 | Về đích 2019 |
2 | Xã Lộc Điền | 6400 | Về đích 2019 |
3 | Xã Lộc Thịnh | 6400 | Về đích 2019 |
4 | Xã Lộc Quang | 1000 | Xã ĐBKK |
5 | Xã Lộc Phú | 1000 | Xã ĐBKK |
6 | Xã Lộc Thành | 1000 | Xã ĐBKK |
II | Huyện Đồng Phú | 13.800 |
|
1 | Xã Đồng Tiến | 6400 | Về đích 2019 |
2 | Xã Tân Hưng | 6400 | Về đích 2019 |
3 | Xã Tân Lợi | 1000 | Xã ĐBKK |
III | Huyện Chơn Thành | 12800 |
|
1 | Xã Minh Thắng | 6400 | Về đích 2019 |
2 | Xã Minh Lập | 6400 | Về đích 2019 |
IV | Huyện Hớn Quản | 12800 |
|
1 | Xã Đồng Nơ | 6400 | Về đích 2019 |
2 | Xã Tân Hiệp | 6400 | Về đích 2019 |
V | Huyện Bù Đăng | 7200 |
|
1 | Xã Bom Bo | 6200 | Về đích 2019 |
2 | Xã Đường 10 | 1000 | Xã ĐBKK |
VI | Huyện Bù Đốp | 8200 |
|
1 | Xã Tân Tiến | 6200 | Về đích 2019 |
2 | Xã Hưng Phước | 1000 | Xã ĐBKK |
3 | Xã Phước Thiện | 1000 | Xã ĐBKK |
VII | Huyện Phú Riềng | 6200 |
|
1 | Xã Bình Sơn | 6200 | Về đích 2019 |
VIII | Huyện Bù Gia Mập | 9200 |
|
1 | Xã Bình Thắng | 6200 | Về đích 2019 |
2 | Xã Đắk Ơ | 1000 | Xã ĐBKK |
3 | Xã Bù Gia Mập | 1000 | Xã ĐBKK |
4 | Xã Phú Văn | 1000 | Xã ĐBKK |
* Ghi chú: UBND các huyện, thị xã có trách nhiệm giao kế hoạch vốn chi tiết đến từng chủ đầu tư theo quy định.
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn trung hạn 2016- 2020 | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2018 | Dự kiến kế hoạch 2019 | Chủ đầu tư | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm | TMĐT | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: TPCP | |||||||
| TỔNG SỐ |
| 800.000 | 760.000 | 684.000 | 684.000 | 66.000 |
|
I | Y tế |
| 700.000 | 660.000 | 594.000 | 594.000 | 56.000 |
|
| Nâng cấp, mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh từ 300 giường lên 600 giường bệnh | 2446a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 | 700.000 | 660.000 | 594.000 | 594.000 | 56.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
II | Giáo dục và Đào tạo |
| 100.000 | 100.000 | 90.000 | 90.000 | 10.000 |
|
| Kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học mầm non và tiểu học cho vùng đồng bào DTTS, vùng sâu, vùng xa theo Quyết định 204/QĐ-TTg ngày 01/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ. | 1373/QĐ-UBND ngày 8/6/2017 | 100.000 | 100.000 | 90.000 | 90.000 | 10.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
Ghi chú: Năm 2019 bố trí phần dự phòng 10% còn lại của kế hoạch trung hạn 2016 - 2020
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Mã dự án | Nhà tài trợ | Ngày ký kết hiệp định | Ngày kết thúc hiệp định | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao đến hết năm 2018 | Dự kiến kế hoạch năm 2019 | Chủ đầu tư | ||||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | |||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | |||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: Vốn NSTW | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó: Vốn NSTW | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tính bằng nguyên tệ (ngàn USD) | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn đối ứng | Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | |||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | |||||||||||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 495.558 | 43.627 | - | 20.338 | 451.931 | 316.351 | 135.579 | 25.000 | 25.000 | - | - | - | - | - | 14.304 | 14.304 | - | - | - | - | 49.508 |
|
I | Dự án đã ký hiệp định vay với nhà tài trợ đề nghị bổ sung vốn vào kế hoạch trung hạn và vốn năm 2019 |
|
|
|
|
| 495.558 | 43.627 | - | 20.338 | 451.931 | 316.351 | 135.579 | 25.000 | 25.000 | - | - | - | - | - | 14.304 | 14.304 | - | - | - | - | 49.508 |
|
1 | Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước | 7582518 | ADB | 04/5/2017 | 31/12/2022 | QĐ số 2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 và số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 | 495.558 | 43.627 | - | 20.338 | 451.931 | 316.351 | 135.579 | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
| 14.304 | 14.304 |
| - |
|
| 49.508 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2019 (NGUỒN HỖ TRỢ CỦA TP.HỒ CHÍ MINH)
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Số quyết định; ngày, tháng, năm | Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2018 | Dự kiến kế hoạch vốn năm 2019 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
| 80.000 | 60.000 | 20.000 |
|
|
| Giáo dục và Đào tạo |
| 80.000 | 60.000 | 20.000 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 80.000 | 60.000 | 20.000 |
|
|
| Trường THPT Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập | 807/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 | 80.000 | 60.000 | 20.000 | UBND huyện Bù Gia Mập |
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHO CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Thực hiện Năm 2018 | KH vốn năm 2019 | Ghi chú |
| Tổng số | 274.400 | 593.600 |
|
1 | Nguồn ngân sách trung ương | 54.400 | 92.400 |
|
2 | Nguồn ngân sách tỉnh | 220.000 | 205.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Trả nợ mua xi măng | 75.000 | 75.000 |
|
| - Hỗ trợ xây dựng hạ tầng nông thôn mới | 45.000 | 130.000 |
|
| - Nguồn 50% tăng thu cân đối so với dự toán điều chỉnh của năm trước | 100.000 |
|
|
3 | Nguồn ngân sách huyện, thị, thành phố |
| 296.200 |
|
Ghi chú: Năm 2018 số xã về đích NTM là 9 xã; năm 2019 dự kiến là 13 xã
- 1Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND về phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2019 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Nghị quyết 28/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cà Mau
- 7Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 7Quyết định 204/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 23/2017/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 246/2006/QĐ-TTg về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã và Quy chế hoạt động bảo lãnh tín dụng, hỗ trợ lãi suất sau đầu tư của Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 11Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 12Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 13Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND về phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2019 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 14Nghị quyết 28/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 15Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 16Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 17Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cà Mau
- 18Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Phước ban hành
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 11/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực