Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 377/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 18 tháng 9 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tàị nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình: số 208/TTr-STNMT ngày 23/6/2020, số 266/TTr-STNMT ngày 17/8/2020, số 279/TTr-STNMT ngày 27/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố với các nội dung chủ yếu sau:
1. Bổ sung 128 công trình, dự án với tổng diện tích thu hồi 215,45 ha đất để thực hiện các công trình, dự án theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013.
2. Bổ sung 67 công trình, dự án với tổng diện tích 150,14 ha (trong đó: đất trồng lúa 72,33 ha, đất rừng phòng hộ 0,02 ha, các loại đất khác 77,80 ha) theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013.
3. Bổ sung 02 dự án công trình, dự án với tổng diện tích 16,79 ha theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 (Không thuộc trường hợp phải trình thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh).
(Chi tiết có danh mục dự án trên địa bàn huyện, thành phố kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai.
3. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch xây dựng, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và theo quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã, phường) | |
Đất trồng lúa | Các loại đất khác | |||||
| TỔNG CỘNG | 30 | 47,60 | 20,41 | 27,19 |
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI | 30 | 47,60 | 20,41 | 27,19 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 9 | 8,49 | 1,26 | 7,23 |
|
1 | Xây dựng trụ sở các phòng ban chuyên môn UBND thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,30 |
| 0,30 | Tổ 9, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
2 | Quy hoạch, xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,30 |
| 0,30 | Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
3 | Bệnh viện Suối Khoáng Mỹ Lâm | 1 | 3,50 |
| 3,50 | Phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang |
4 | Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,26 |
| 0,26 | Phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
5 | Quy hoạch, xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,25 | 1,2 | 0,05 | Phường Đội Cấn, TP. Tuyên Quang |
6 | Nhà lớp học và nhà hiệu bộ trường Mầm non Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,57 | 0,06 | 0,51 | Xã Lưỡng Vượng, TP. Tuyên Quang |
7 | Quy hoạch, xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,00 |
| 1 | Phường Mỹ Lâm, TP.Tuyên Quang |
8 | Quy hoạch, xây dựng trường mầm non Kim Phú, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,00 |
| 1 | Xã Kim Phú, TP. Tuyên Quang |
9 | Quy hoạch nhà văn hóa liên tổ tại phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 0,31 |
| 0,31 | Tổ 4, P. Tân Quang, TP. Tuyên Quang |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 10 | 16,66 | 2,70 | 13,96 |
|
1 | Cải tạo đường dây trung áp lộ 375 E14.7 và lộ 374 E 14.1 mạch vòng giữa các TBA 110kV Tuyên Quang và 110kV Long Bình An | 1 | 0,07 |
| 0,07 | Phường Đội Cấn, xã Lưỡng Vượng |
2 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện Khu vực các xã, phường Thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,13 | 0,67 | 0,46 | xã Kim Phú, phường Mỹ Lâm |
3 | Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang năm 2019 | 1 | 0,01 | 0,01 |
| phường Mỹ Lâm và Kim Phú |
4 | Cải tạo nâng cấp đường từ khu dân cư Ngọc Kim đi quốc lộ 37, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,03 | 0,025 |
| Tổ 15, P. Hưng Thành, TP.Tuyên Quang |
5 | Đường từ UBND xã An Khang đi Viên Châu, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,20 | 0,5 | 1,7 | Xã Lưỡng Vượng+Xã An Khang, TP. Tuyên Quang |
6 | Đường từ Lê Duẩn đến QL 2C, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,23 | 0,5 | 0,73 | Phường Tân Hà, TP. Tuyên Quang |
7 | Cải tạo và nâng cấp đường Ngô Quyền, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,00 |
| 1 | Phường Minh Xuân, TP. Tuyên Quang |
8 | Cải tạo và nâng cấp đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,50 |
| 2,5 | Phường Tân Hà, TP. Tuyên Quang |
9 | Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường Nguyễn Văn Cừ, phan Đình Phùng, Ngô Gia Khảm, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 1,00 |
| 1 | Phường Minh Xuân, TP. Tuyên Quang |
10 | Đường từ thôn Liên Thịnh, xã Lưỡng Vượng đi Hoàng Khai, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 7,50 | 1 | 6,5 | Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 1 | 2,50 | 2,50 |
|
|
1 | Xây dựng khu dịch vụ thương mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,50 | 2,50 |
| Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 10 | 19,95 | 13,95 | 6,00 |
|
1 | Khu dân cư An Phú, xã An Tường (nay là phường An Tường), thành phố Tuyên Quang (bổ sung Giai đoạn 4) | 1 | 0,15 | 0,15 |
| Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
2 | Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng sản xuất chè tập tập trung, an toàn, chất lượng cao, tỉnh Tuyên Quang, Khu chè Đội 18, phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,50 |
| 0,50 | Phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang |
3 | Quy hoạch, xây dựng khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 4,95 | 4 | 0,95 | Thôn 4, xã Lưỡng Vượng, TP. Tuyên Quang |
4 | Xây dựng khu dân cư km 10, thôn 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 1) | 1 | 1,31 |
| 1,31 | Thôn 16, xã Kim Phú, TP. Tuyên Quang |
5 | Quy hoạch, xây dựng khu dân cư tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 4,93 | 4,38 | 0,55 | Tổ 13, P. Tân Hà, TP. Tuyên Quang |
6 | Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 2) | 1 | 5,46 | 3,92 | 1,54 | Phường Ỷ La, TP. Tuyên Quang |
7 | Quy hoạch, xây dựng khu dân cư thôn 4 (Hưng Kiều 2), phường An Tường, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 1,55 | 1,5 | 0,05 | Tổ 4, P. An Tường, TP. Tuyên Quang |
8 | Quy hoạch, xây dựng khu dân cư tổ 3 + 6, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,20 |
| 0,2 | Tổ 3+6, P. Tân Hà, TP. Tuyên Quang |
9 | Thu hồi đất để Đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án Khu siêu thị kinh doanh, dịch vụ tổng hợp tại phường An Tường | 1 | 0,15 |
| 0,15 | Tổ 2, P. An Tường, TP. Tuyên Quang |
10 | Thu hồi đất để Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác Chợ Long Bình An, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,75 |
| 0,75 | Thôn Khe Xoan, phường Đội Cấn, TP.Tuyên Quang |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 18/09/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình dự án | Tổng diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình | |
Đất trồng lúa | Các loại đất khác | |||||
| TỔNG CỘNG | 29 | 69,06 | 31,43 | 37,37 |
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI | 28 | 67,79 | 31,32 | 36,21 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 3 | 1,80 | 0,59 | 1,21 |
|
1 | Quy hoạch chi tiết và đầu tư xây dựng công trình trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn | 1 | 1,00 |
| 1,00 | xã Thắng Quân |
2 | Quy hoạch Trạm y tế và khu dân cư xã Hùng Lợi (thu hồi bổ sung) | 1 | 0,72 | 0,51 | 0,21 | xã Hùng Lợi |
3 | Xây dựng điểm trường Mầm non khu Đồng Trò (Làng Quài) | 1 | 0,08 | 0,08 |
| xã Lực Hành |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gầm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 17 | 32,25 | 5,53 | 26,47 |
|
1 | Dự án xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường DH 17 tại thôn Nghĩa Trung xã Thắng Quân (Giai đoạn 1) | 1 | 1,50 | 1,20 | 0,30 | xã Thắng Quân |
2 | Xây dựng đường giao thông tuyến I-K khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,90 | 0,40 | 0,50 | xã Thắng Quân |
3 | Xây dựng đường giao thông từ thôn Đồng Bài, xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1 xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,00 | 0,40 | 0,60 | xã Tứ Quận, xã Thắng Quân |
4 | Xây dựng đường giao thông từ thôn Đồng Cầu đi thôn Cây Nhãn, xã Tứ Quận huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,50 | 0,50 | 1,00 | xã Tứ Quận |
5 | Xây dựng đường giao thông từ thôn 11 đi thôn Khe Đảng, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,00 | 0,30 | 0,70 | xã Tứ Quận |
6 | Xây dựng đường giao thông đi thôn Đèo Trám, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,70 | 0,30 | 1,40 | xã Tiến Bộ |
7 | Đường giao thông vào khu dân cư thôn 5, thôn 6 xã Thái Bình (điểm đầu từ KM 550,96 đến đường mòn Hồ Chính Minh). | 1 | 0,80 | 0,10 | 0,70 | xã Thái Bình |
8 | Dự án Đầu tư xây dựng cầu Xuân Vân vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn | 1 | 10,60 | 1,25 | 9,35 | Xã Xuân Vân |
9 | Công trình cấp nước sạch khu trung tâm xã | 1 | 0,10 |
| 0,10 | thôn Đồng Mán, Xã Lực Hành |
10 | Công trình hồ Minh Cầm | 1 | 4,51 |
| 4,51 | Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn |
11 | Công trình hồ Hoàng Khai | 1 | 6,32 |
| 6,32 | Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
12 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Quý Quân, Lăng Quán, Tân Long, Tứ Quận, Kiến Thiết, Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán, Chân Sơn huyện Yên Sơn | 1 | 1,50 | 0,80 | 0,70 | Các xã Quý Quân, Lãng Quán, Tân Long, Tứ Quận, Kiến Thiết, Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán, Chân Sơn |
13 | Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang năm 2019 | 1 | 0,45 | 0,25 | 0,20 | Xã Hoàng Khai |
14 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Phúc Ninh, Quý Quân, Lực hành, huyện Yên Sơn | 1 | 0,03 |
| 0,03 | Xã Phúc Ninh, Quý Quân, Lực Hành |
15 | Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn | 1 | 0,04 |
| 0,04 | xã Tân Tiến, |
16 | Cấp nước sinh hoạt xã Kiến Thiết và thôn Đồng Cầu, Bình Ca 2, thôn Khe Đảng xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn | 1 | 0,05 | 0,03 | 0,02 | xã Kiến Thiết; xã Tứ Quận |
17 | Dự án thành phần 8, tỉnh Tuyên Quang thuộc Hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | 1 | 0,26 |
|
| Xã Xuân Vân, xã Hùng Lợi |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa | 4 | 8,74 | 4,50 | 4,24 |
|
1 | Điểm đón tiếp khách, thân nhân liệt sỹ và khu vực đỗ xe đền thờ liệt sỹ huyện Yên Sơn | 1 | 0,05 |
| 0,05 | Xã Thắng Quân |
2 | Thu hồi đất bố trí tái định cư xây dựng công trình Nhà lưu niệm Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh và sinh hoạt văn hóa cộng đồng dân cư xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn | 1 | 0,67 |
| 0,67 | Xã Tân Tiến |
3 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu tái định cư (Km 12 xã Thắng Quân) GPMB xây dựng trung tâm huyện lỵ Yên Sơn và các công trình trọng điểm khác trên địa bàn trung tâm huyện | 1 | 8,00 | 4,50 | 3,50 | Xã Thắng Quân |
4 | Nhà Văn Hóa thôn Đồng Phạ, xã Kiến Thiết | 1 | 0,02 |
| 0,015 | Xã Kiến Thiết |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 4 | 25,00 | 20,70 | 4,30 |
|
1 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 5,00 | 3,00 | 2,00 | Thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân |
2 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư tại xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (thu hồi bổ sung) | 1 | 7,00 | 6,00 | 1,00 | Thôn Hòa Bình, Cầu Chéo xã Đội Bình |
3 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Làng Ngoài, xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 3,00 | 2,70 | 0,30 | Thôn Làng Ngoài 1, xã Lực Hành |
4 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn 14, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 10,00 | 9,00 | 1,00 | Thôn xóm 14, xã Trung Môn |
B | DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI | 1 | 1,27 | 0,11 | 1,16 | xã Kim Quan, huyện Yên Sơn |
1 | Dự án trang trại chăn nuôi Trâu sinh sản và Trâu lấy thịt tại xã Kim Quan | 1 | 1,27 | 0,11 | 1,16 | xã Kim Quan, huyện Yên Sơn |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 18/09/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) | |
Đất trồng lúa | Các loại đất khác | |||||
| TỔNG CỘNG | 19 |
|
|
|
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI | 18 | 17,11 | 3,14 | 13,97 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 7 | 0,75 |
| 0,75 |
|
1 | Mở rộng Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Minh Dân | 1 | 0,25 |
| 0,25 | Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân |
2 | Nhà văn hóa thôn Thác Vàng | 1 | 0,05 |
| 0,05 | Thôn Thác Vàng, xã Minh Dân |
3 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Thác Đất | 1 | 0,02 |
| 0,02 | Thôn Thác Đất, xã Minh Dân |
4 | Mở rộng Trường Tiểu học xã Minh Dân | 1 | 0,15 |
| 0,15 | Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân |
5 | Mở rộng Trường THCS xã Minh Dân | 1 | 0,10 |
| 0,10 | Thôn Trung Tam, xã Minh Dân |
6 | Nhà văn hóa TDP Tân Cương, TT Tân Yên | 1 | 0,13 |
| 0,13 | TDP Tân Cương, thị trấn Tân Yên |
7 | Nhà văn hóa Thôn Cọ Nà Tâm, xã Phù Lưu | 1 | 0,05 |
| 0,05 | Thôn Cọ Nà Tâm, xã Phù Lưu |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 3 | 1,58 | 0,56 | 1,02 |
|
1 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Tân Thành, Yên Phú, xã Minh Dân, xã Minh Khương, xã Phù Lưu, xã Thái Hòa, xã Thái Sơn, xã Hùng Đức, xã Minh Hương và thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên | 1 | 1,24 | 0,43 | 0,81 | xã Tân Thành, Yên Phú, xã Minh Dân, xã Minh Khương, xã Phù Lưu, xã Thái Hòa, xã Thái Sơn, xã Hùng Đức, xã Minh Hương và thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên |
2 | Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,27 | 0,13 | 0,14 | Các xã Hùng Đức, xã Minh Hương |
3 | Công trình cấp nước sinh hoạt khu trung tâm xã Nhân Mục, xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên | 1 | 0,07 |
| 0,07 | Xã Nhân Mục |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 5 | 10,78 | 1,08 | 9,70 |
|
1 | Sân vận động huyện Hàm Yên | 1 | 3,00 | 0,70 | 2,30 | Thị trấn Tân Yên |
2 | Sân thể thao thôn Trung Tâm | 1 | 0,61 | 0,38 | 0,23 | Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân |
3 | Mở rộng Nghĩa trang tập trung Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân | 1 | 0,50 |
| 0,50 | Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân |
4 | Mở rộng Nghĩa trang tập trung Thôn Thọ Quang | 1 | 1,47 |
| 1,47 | Thôn Thọ, xã Phù Lưu |
5 | 3 Nghĩa trang tập trung của 03 thôn: Soi Thành, thôn Làng Chả, thôn Khâu Lình, xã Phù Lưu | 1 | 5,20 |
| 5,20 | Thôn Soi Thành, xã Phù Lưu |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 3 | 4 | 1,5 | 2,5 |
|
1 | Điểm dân cư Trung tâm xã Yên Lâm | 1 | 2,00 |
| 2,00 | Xã Yên Lâm |
2 | Khu dân cư thôn Quang, xã Phù Lưu | 1 | 0,50 | 0,50 |
| Xã Phù Lưu |
3 | Khu dân cư thôn Thôm Vá, xã Yên Thuận | 1 | 1,50 | 1,00 | 0,50 | Xã Yên Thuận |
B | DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THƯC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI | 1 | 15,8 |
| 15,8 |
|
1 | Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng mỏ số 3 Bạch Mã, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên | 1 | 15,8 |
| 15,8 | xã Yên Phú |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | |
Đất trồng lúa | Các loại đất khác | |||||
| TỔNG CỘNG | 10 | 41,70 | 7,18 | 34,52 |
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI | 10 | 41,70 | 7,18 | 34,52 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
|
1 | Xây dựng trạm y tế xã Thiện Kế | 1 | 0,30 | 0,30 |
| Xã Thiện Kế |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 6 | 24,60 | 4,88 | 19,72 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp đường từ Quốc lộ 37 vào khu nhà làm việc của HĐND, UBND huyện và Nhà khách huyện Sơn Dương | 1 | 0,10 |
| 0,10 | Thị trấn Sơn Dương |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường từ trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, đến thôn Phan Lương, xã Trường Sinh | 1 | 7,50 | 2,00 | 5,50 | Xã Tam Đa, Vân Sơn, Hồng Lạc, Trường Sinh |
3 | Công trình hồ Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 10,00 | 0,50 | 9,50 | Xã Phú Lương, huyện Sơn Dương |
4 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Tú Thịnh, Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Sơn Nam, Thiện Kế, Hợp Hòa, Đại Phú, Đông Thọ, Văn Phú, Phú Lương, Quyết Thắng, Tân Trào, Lương Thiện, Minh Thanh huyện Sơn Dương | 1 | 4,28 | 2,11 | 2,17 | các xã Tú Thịnh, Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Sơn Nam, Thiện Kế, Hợp Hòa, Đại Phú, Đông Thọ, Văn Phú, Phú Lương, Quyết Thắng, Tân Trào, Lương Thiện, Minh Thanh huyện Sơn Dương |
5 | Đường dây và trạm biến áp 110 Kv Sơn Nam | 1 | 2,25 | 0,10 | 2,15 | xã Sơn Nam, xã Đại Phú |
6 | Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% | 1 | 0,47 | 0,17 | 0,30 | Các xã Tân Trào, Vân Sơn, Hồng Lạc |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 2 | 14,30 |
| 14,30 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư để giải phóng mặt bằng Dự án khu du lịch sinh thái và dịch vụ thể thao huyện Sơn Dương | 1 | 12,00 |
| 12,00 | Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương |
2 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh để giải phóng mặt bằng Dự án khu du lịch sinh thái và dịch vụ thể thao huyện Sơn Dương | 1 | 2,30 |
| 2,30 | Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 1 | 2,50 | 2,00 | 0,50 |
|
1 | Xây dựng khu dân cư thôn Đá Trơn và đường vào trường Tiểu học xã Đông Thọ | 1 | 2,50 | 2,00 | 0,50 | Xã Đông Thọ |
B | DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số dự án, công trình | Tổng diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| TỔNG CỘNG | 26 | 14,19 | 1,63 | 0,02 | 12,54 |
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI | 26 | 14,19 | 1,63 | 0,02 | 12,54 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 5 | 0,48 |
|
| 0,48 |
|
1 | Nhà bia tưởng niệm ghi tên các liệt sĩ xã Yên Lập | 1 | 0,0043 |
|
| 0,0043 | Thôn Tồng Mọoc, xã Yên Lập |
2 | Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ | 1 | 0,06 |
|
| 0,06 | Thôn Nà Lừa, xã Trung Hà |
3 | Nhà bia tưởng niệm xã Trung Hòa | 1 | 0,20 |
|
| 0,20 | Thôn Nà Ngày, xã Trung Hòa |
4 | Mở rộng trường Mầm non xã Trung Hòa | 1 | 0,16 |
|
| 0,16 | Thôn Nà Ngày, xã Trung Hòa |
5 | Xây dựng Trường THPT Chiêm Hóa | 1 | 0,06 |
|
| 0,06 | Thị trấn Vĩnh Lộc |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 11 | 5,56 | 0,78 | 0,02 | 4,76 |
|
1 | Cầu tràn Khuổi Diết | 1 | 0,09 |
|
| 0,09 | Thôn Phú Linh, UBND xã Bình Phú |
2 | Cầu tràn thôn Cốc Táy | 1 | 0,02 | 0,02 |
|
| Thôn Cốc Táy, xã Yên Lập |
3 | Trạm Biến áp thôn Bản Phán, thôn Tân Lập, xã Trung Hòa | 1 | 0,10 |
|
| 0,10 | xã Trung Hòa |
4 | Lắp hệ thống ống dẫn nước (Xi phông) Khuổi Màng sang thác Khún | 1 | 0,03 | 0,03 |
|
| Thôn Ón Cáy, xã Tân Mỹ |
5 | Bãi rác tập trung thôn Trung Lợi | 1 | 1,00 |
|
| 1,00 | Thôn Trung Lợi, xã Trung Hòa |
6 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường kết nối QL2C với Khu di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc và khu Trung tâm xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,41 |
|
| 1,41 | Xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa |
7 | Cầu Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa (trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính) | 1 | 1,43 | 0,70 |
| 0,73 | Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
8 | Xây dựng tuyến đường giao thông từ Đường (ĐH.03) Phú Bình - Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa đến Di tích Bộ Tài chính, thôn Nà Làng, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa | 1 | 1,40 |
|
| 1,40 | Xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa |
9 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân An, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa | 1 | 0,02 |
|
| 0,02 | xã Tân An, xã Hà Lang |
10 | Công trình cấp nước sinh hoạt thôn An Nghĩa, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa | 1 | 0,01 |
|
| 0,01 | Thôn xã Tân Thịnh |
11 | Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa (Giai đoạn 2) | 1 | 0,05 | 0,03 | 0,02 |
| Xã Kim Bình |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 8 | 1,89 | 0,44 |
| 1,44 |
|
1 | Mở rộng Sân thể thao Xuân Quang | 1 | 0,15 |
|
| 0,15 | Thôn Làng Ải xã Xuân Quang |
3 | Nhà Văn Hóa gắn với Sân thể thao thôn | 1 | 0,25 | 0,25 |
|
| Thôn Nà Coóc, xã Xuân Quang |
4 | Nhà văn hóa tổ dân phố Vĩnh Thái | 1 | 0,07 |
|
| 0,07 | Thị trấn Vĩnh Lộc |
5 | Nhà văn hóa thôn Khun Mạ | 1 | 0,01 |
|
| 0,01 | Thôn Khun Mạ, xã Kiên Đài |
6 | Nhà văn hóa thôn Bản Cham, thôn Khun Mạ, thôn Bản Nghiên | 1 | 0,12 | 0,05 |
| 0,07 | xã Tri Phú |
7 | Nhà văn hóa thôn Nà Ngận, Cốc Táy, | 1 | 0,16 | 0,14 |
| 0,02 | xã Yên Lập |
8 | Sân Thể thao Trung tâm xã | 1 | 1,10 |
|
| 1,10 | Thôn Nà Ngày, xã Trung Hòa |
9 | Nhà Văn hóa xã Trung Hòa | 1 | 0,02 |
|
| 0,02 | Thôn Nà Ngày, xã Trung Hòa |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 2 | 6,26 | 0,40 |
| 5,85 |
|
1 | Xây dựng cụm công nghiệp An Thịnh (để thực hiện dự án đầu tư nhà máy bê tông, sản xuất vật liệu xây dựng Thành Hưng tại Cụm Công nghiệp An Thịnh, Chiêm Hóa) | 1 | 5,96 | 0,10 |
| 5,85 | Thôn Hòa Đa, xã Phúc Thịnh |
2 | Khu dân cư thôn Tụ, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
| Thôn Tụ, xã Phúc Thịnh |
B | DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | |
Đất trồng lúa | Các loại đất khác | |||||
| TỔNG CỘNG | 5 | 6,30 | 0,60 | 5,70 |
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI | 4 | 5,31 | 0,60 | 4,71 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
|
|
|
|
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 3 | 1,31 | 0,10 | 1,21 |
|
1 | Công trình hồ Nà Heng | 1 | 1,20 | 0,1 | 1,10 | Xã Năng Khả, huyện Na Hang |
2 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước xã Yên Hoa, xã Đà Vị, huyện Na Hang | 1 | 0,02 |
| 0,02 | Xã Yên Hoa, xã Đà Vị |
3 | Xử lý móng và cột vị trí 145 đường dây 220kV Hà Giang - Thái Nguyên | 1 | 0,09 |
| 0,09 | Thôn Thôm Luông, xã Thượng Nông |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
|
|
|
|
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu chế xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. | 1 | 4,00 | 0,50 | 3,50 |
|
1 | Dự án Sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Nà Đứa, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 4,00 | 0,5 | 3,50 | Thôn Nà Đứa, xã Đà Vị |
B | DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI | 1 | 0,99 | - | 0,99 |
|
1 | Nhà máy bê tông, sản xuất vật liệu xây dựng Thành Hưng tại xã | 1 | 0,987 |
| 0,987 | xã Năng Khả |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình dự án | Tổng diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | |
Đất trồng lúa | Các loại đất khác | |||||
| TỔNG CỘNG | 13 | 21,90 | 8,14 | 13,77 |
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI | 12 | 21,75 | 8,05 | 13,71 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 1 | 1,93 | 1,93 |
|
|
1 | Quảng trường trung tâm huyện | 1 | 1,93 | 1,93 |
| Xã Lăng Can |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 9 | 13,52 | 5,62 | 7,91 |
|
1 | Xây dựng bến xe khách | 1 | 0,13 | 0,08 | 0,05 | Xã Lăng Can |
2 | Kè bờ suối Nặm Chang bảo vệ khu trung tâm hành chính huyện Lâm Bình (giai đoạn III) | 1 | 1,80 |
| 1,80 | Xã Lăng Can |
3 | Kè chống sạt lở bờ suối thôn Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình | 1 | 2,16 | 0,72 | 1,44 | Xã Lăng Can |
4 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Cầu Ta Tè, thôn Nặm Đíp, xã Lăng Can, đến chân đèo Kéo Nàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | 1 | 1,70 | 0,13 | 1,58 | Xã Lăng Can |
5 | Công trình đường giao thông dọc bờ suối sân vận động thôn Bản Kè lên đập Vằng Hiền, thôn Phai Tre, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình | 1 | 1,98 | 1,76 | 0,22 | Xã Lăng Can |
6 | Công trình đường giao thông từ Táng Khăm đến Cầu Táng Heo, thôn Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình | 1 | 1,06 | 1,06 |
| Xã Lăng Can |
7 | Đường giao thông từ Trường Tiểu học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo, thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | 1 | 4,20 | 1,70 | 2,50 | Xã Khuôn Hà |
8 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Sinh Long, Thanh Tương huyện Na hang và xã Hồng Quang huyện Lâm Bình | 1 | 0,29 | 0,17 | 0,12 | xã Hồng Quang |
9 | Cầu Bản Khiển | 1 | 0,20 |
| 0,20 | Xã Lăng Can |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 2 | 6,30 | 0,50 | 5,80 |
|
1 | Sân lễ hội (phần mở rộng) | 1 | 0,50 | 0,50 |
| Xã Lăng Can |
2 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân huyện Lâm Bình | 1 | 5,80 |
| 5,80 | Xã Phúc Yên |
B | DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI | 1 | 0,15 | 0,09 | 0,06 |
|
1 | Xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại thôn Nà Tông, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình | 1 | 0,15 | 0,09 | 0,06 | xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
- 1Quyết định 3056/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 3126/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 3055/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 2633/QĐ-UBND về bổ sung, điều chỉnh công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 1098/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 2387/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2397/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2370/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2528/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2479/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1927/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1624/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1697/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 1992/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 1335/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 1367/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 1395/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 3124/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 19Quyết định 427/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 92/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 3056/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 3126/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 3055/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 2633/QĐ-UBND về bổ sung, điều chỉnh công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 1098/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 2387/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 2397/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 2370/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 2528/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 2479/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 1927/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 1624/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 1697/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
- 21Quyết định 1992/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
- 22Quyết định 1335/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 23Quyết định 1367/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
- 24Quyết định 1395/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- 25Quyết định 3124/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 26Quyết định 427/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 377/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 377/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra