Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 05 tháng 9 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 91/BC-HĐND ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số dự án, công trình phải thu hồi đất để phát triển kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 128 công trình, dự án với tổng diện tích 215,45 ha, gồm:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 26 công trình, với diện tích 13,75 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 59 công trình, với diện tích 95,49 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 22 công trình, với diện tích 44,50 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 21 công trình, với diện tích 61,71 ha.
(Chi tiết có phụ biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 đính kèm)
2. Tổng số dự án, công trình có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013 là 67 công trình, dự án với tổng diện tích 151,56 ha, trong đó: Đất trồng lúa 72,53 ha, đất rừng phòng hộ 0,02 ha, các loại đất khác 79,02 ha, gồm:
a) Dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng của địa phương: 65 dự án, với tổng diện tích thu hồi 150,14 ha, trong đó: Đất trồng lúa: 72,33 ha; đất rừng phòng hộ 0,02 ha; các loại đất khác 77,80 ha;
b) Các dự án khác không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất, nhưng phải chuyển mục đích sử dụng đất: 02 dự án, với tổng diện tích chuyển mục đích là 1,42 ha, trong đó: Đất trồng lúa: 0,2 ha; Đất khác: 1,22 ha.
(Chi tiết có phụ biểu số 09 đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2020./.
| PHÓ CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (Ha) |
| TỔNG CỘNG | 128 | 215,45 |
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 26 | 13,75 |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 59 | 95,49 |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 22 | 44,50 |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 21 | 61,71 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã, phường) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
| TỔNG CỘNG | 30 | 47,60 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 9 | 8,49 |
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở các phòng ban chuyên môn UBND thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,30 | Tổ 9, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 3/3/2020 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
2 | Quy hoạch, xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,30 | Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
3 | Bệnh viện Suối Khoáng Mỹ Lâm | 1 | 3,50 | Phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 29/4/2020 của HDDND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng Bệnh viện suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang. | |
4 | Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,26 | Phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 2536/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang. | |
5 | Quy hoạch, xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,25 | Phường Đội Cấn, TP. Tuyên Quang | Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 7/4/2020 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Quy hoạch, xây dựng Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang. | |
6 | Nhà lớp học và nhà hiệu bộ Trường Mầm non Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,57 | Xã Lưỡng Vượng, TP. Tuyên Quang | Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 8/10/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà lớp học và nhà hiệu bộ Trường Mầm Non Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | |
7 | Quy hoạch, xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,00 | Phường Mỹ Lâm, TP.Tuyên Quang | Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. | |
8 | Quy hoạch, xây dựng Trường Mầm non Kim Phú, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,00 | Xã Kim Phú, TP. Tuyên Quang | Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương quy hoạch chi tiết xây dựng Trường Mầm Non Kim Phú, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | |
9 | Quy hoạch Nhà văn hóa liên tổ tại phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 0,31 | Tổ 4, P. Tân Quang, TP. Tuyên Qung | Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 6/3/2020 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương quy hoạch chi tiết xây dựng công trình Nhà văn hóa liên tổ phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang | |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 10 | 16,66 |
|
| |
1 | Cải tạo đường dây trung áp lộ 375 E14.7 và lộ 374 E14.1 mạch vòng giữa các TBA 110kV Tuyên Quang và 110kV Long Bình An | 1 | 0,07 | Phường Đội Cấn, xã Lưỡng Vượng | Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | |
2 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện Khu vực các xã, phường Thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,13 | xã Kim Phú, phường Mỹ Lâm | Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang; QĐ số 2307/QĐ-EVNNPC, ngày 09/8/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | |
3 | Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang năm 2019 | 1 | 0,01 | phường Mỹ Lâm và Kim Phú | Quyết định số 2618/QĐ-EVNNPC, ngày 29/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | |
4 | Cải tạo nâng cấp đường từ khu dân cư Ngọc Kim đi quốc lộ 37, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,03 | Tổ 15, P. Hưng Thành, TP.Tuyên Quang | Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường từ khu dân cư Ngọc Kim đi Quốc lộ 37, phường Hưng thành, thành phố Tuyên Quang | |
5 | Đường từ UBND xã An Khang đi Viên Châu, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,20 | Xã Lưỡng Vượng+Xã An Khang, TP. Tuyên Quang | Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường từ UBND xã An Khang đi Viên Châu, thành phố Tuyên Quang | |
6 | Đường từ Lê Duẩn đến QL 2C, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,23 | Phường Tân Hà, TP. Tuyên Quang | Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường từ đường Lê Duẩn đến đường QL 2C, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | |
7 | Cải tạo và nâng cấp đường Ngô Quyền, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,00 | Phường Minh Xuân, TP. Tuyên Quang | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Quyền, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | |
8 | Cải tạo và nâng cấp đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,50 | Phường Tân Hà, TP. Tuyên Quang | Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | |
9 | Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường Nguyễn Văn Cừ, Phan Đình Phùng, Ngô Gia Khảm, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 1,00 | Phường Minh Xuân, TP. Tuyên Quang | Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường Nguyễn Văn Cừ, Phan Đình Phùng, Ngô Gia Khảm, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang. | |
10 | Đường từ thôn Liên Thịnh, xã Lưỡng Vượng đi Hoàng Khai, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 7,50 | Phường An Tường, TP. Tuyên Quang | Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường từ thôn Liên Thành, xã Lưỡng Vượng đi Hoàng Khai, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 1 | 2,50 |
|
| |
1 | Xây dựng khu dịch vụ thương mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,50 | Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 2017 /QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới , khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 10 | 19,95 |
|
| |
1 | Khu dân cư An Phú, xã An Tường (nay là phường An Tường), thành phố Tuyên Quang (bổ sung Giai đoạn 4) | 1 | 0,15 | Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 23/11/2011 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Quyết định số 4068/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phân bổ kế hoạch vốn thực hiện các công trình quy hoạch trên địa bàn thành phố |
2 | Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng sản xuất chè tập tập trung, an toàn, chất lượng cao, tỉnh Tuyên Quang, Khu chè Đội 18, phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,50 | Phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 4121/QĐ-BNN-TCTL ngày 30/10/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt dự án Cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang | Văn bản số 1107/BNN-KH ngày 19/2/2019 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thông báo kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư nguồn vốn NSNN năm 2019, Dự án Cải tạo nâng cấp CSHT vùng sản xuất chè tập trung |
3 | Quy hoạch, xây dựng khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 4,95 | Thôn 4, xã Lưỡng Vượng, TP. Tuyên Quang | Quyết định số 617/QĐ-CT ngày 31/12/2019 của UBND thành phố, Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Quy hoạch xây dựng khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang. | |
4 | Xây dựng khu dân cư km 10, thôn 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 1) | 1 | 1,31 | Thôn 16, xã Kim Phú, TP. Tuyên Quang | Quyết định số 67/QĐ-CT ngày 31/12/2019 của UBND thành phố, Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: xây dựng khu dân cư Km 10, thôn 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 1) | |
5 | Quy hoạch, xây dựng khu dân cư tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 4,93 | Tổ 13, P.Tân Hà, TP. Tuyên Quang | Quyết định số 614/QĐ-CT ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình: Quy hoạch xây dựng khu dân cư Tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | |
6 | Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 2) | 1 | 5,46 | Phường Ỷ La, TP. Tuyên Quang | Quyết định số 3114/QĐ-CT ngày 3/8/2011 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | |
7 | Quy hoạch, xây dựng khu dân cư thôn 4 (Hưng Kiều 2), phường An Tường, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 1,55 | Tổ 4, P. An Tường, TP. Tuyên Quang | Quyết định số 619/QĐ-UBND thành phố ngày 31/12/2019 về việc phê duyệt chủ trương khu dân cư thôn 4, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang | |
8 | Quy hoạch, xây dựng khu dân cư tổ 3 + 6, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,20 | Tổ 3+6, P.Tân Hà, TP. Tuyên Quang | Quyết định số 618/QĐ-UBND thành phố ngày 31/12/2019 về việc phê duyệt chủ trương công trình: Quy hoạch xây dựng khu dân cư tổ 3+6, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | |
9 | Thu hồi đất để Đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án Khu siêu thị kinh doanh, dịch vụ tổng hợp tại phường An Tường | 1 | 0,15 | Tổ 2, P. An Tường, TP. Tuyên Quang | Văn bản sô 2873/UBND-TNMT ngày 08/10/2019 của UBND tinh Tuyên Quang về việc thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Tuyên Quang. | |
10 | Thu hồi đất để Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác Chợ Long Bình An, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,75 | Thôn Khe Xoan, phường Đội Cấn, TP.Tuyên Quang | Quyết định số 296a/QĐ-UBND thành phố ngày 26/9/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Chợ Long Bình An tại thôn Khe Xoan, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình | Căn cứ pháp lý (Phê duyệt chủ trương đầu tư; hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết; văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư) | Văn bản bố trí vốn, nguồn vốn thực hiện dự án |
| TỔNG CỘNG | 28 | 67,79 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 3 | 1,80 |
|
| |
1 | Quy hoạch chi tiết và đầu tư xây dựng công trình trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn | 1 | 1,00 | xã Thắng Quân | Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quy hoạch chi tiết và đầu tư xây dựng công trình trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn; Quyết định 2582/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện v/v bổ sung vốn đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2020 cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Yên Sơn | |
2 | Quy hoạch Trạm y tế và khu dân cư xã Hùng Lợi (thu hồi bổ sung) | 1 | 0,72 | xã Hùng Lợi | Đã có trong Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh, nay đề nghị thu hồi bổ sung diện tích đất trồng lúa | |
3 | Xây dựng điểm Trường Mầm non khu Đồng Trò (Làng Quài) | 1 | 0,08 | xã Lực Hành | Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của UBND huyện Yên Sơn giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2020 | |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 17 | 32,25 |
|
| |
1 | Dự án xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường DH 17 tại thôn Nghĩa Trung xã Thắng Quân (Giai đoạn 1) | 1 | 1,50 | xã Thắng Quân | Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường DH 17 tại thôn Nghĩa Trung xã Thắng Quân (Giai đoạn 1), huyện Yên Sơn; Quyết định 2580/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện v/v bổ sung vốn đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2020 cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Yên Sơn | |
2 | Xây dựng đường giao thông tuyến I-K khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,90 | xã Thắng Quân | Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng đường giao thông tuyến I-K khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định 2576/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện v/v bổ sung vốn đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2020 cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Yên Sơn | |
3 | Xây dựng đường giao thông từ thôn Đồng Bài, xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1 xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,00 | xã Tứ Quận, xã Thắng Quân | Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng đường giao thông từ thôn Đồng Bài, xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1 xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định 2572/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện v/v bổ sung vốn đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2020 cho BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Yên Sơn | |
4 | Xây dựng đường giao thông từ thôn Đồng Cầu đi thôn Cây Nhãn, xã Tứ Quận huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,50 | xã Tứ Quận | Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng đường giao thông từ thôn Đồng Cầu đi thôn Cây Nhãn, xã Tứ Quận huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định 2581/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện v/v bổ sung vốn đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2020 cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Yên Sơn | |
5 | Xây dựng đường giao thông từ thôn 11 đi thôn Khe Đảng, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,00 | xã Tứ Quận | Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng đường giao thông từ thôn 11 đi thôn Khe Đảng, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định 2572/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện v/v bổ sung vốn đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2020 cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Yên Sơn | |
6 | Xây dựng đường giao thông đi thôn Đèo Trám, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,70 | xã Tiến Bộ | Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng đường giao thông đi thôn Đèo Trám, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định 48/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND huyện v/v bổ sung vốn đầu tư và xây dựng cơ bản cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Yên Sơn | |
7 | Đường giao thông vào khu dân cư thôn 5, thôn 6 xã Thái Bình (điểm đầu từ KM 550,96 đến đường mòn Hồ Chính Minh). | 1 | 0,80 | xã Thái Bình | Quyết định số 8177/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Đường giao thông vào khu dân cư thôn 5, thôn 6 xã Thái Bình (điểm đầu từ KM 550,96 đến đường mòn Hồ Chính Minh) | |
8 | Dự án Đầu tư xây dựng cầu Xuân Vân vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn | 1 | 10,60 | Xã Xuân Vân | Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về bổ sung kế hoạch đầu tư công trình hạn giai đoạn 2016-2020, kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang | |
9 | Công trinh cấp nước sạch khu trung tâm xã | 1 | 0,10 | thôn Đồng Mán, Xã Lực Hành | Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của UBND huyện Yên Sơn giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2020 | |
10 | Công trình hồ Minh Cầm | 1 | 4,51 | Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn | Quyết định Số 657/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tiểu dự án 2 thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 30/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ và giao dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020, tỉnh Tuyên Quang |
11 | Công trình hồ Hoàng Khai | 1 | 6,32 | Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn | Quyết định Số 657/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tiểu dự án 2 thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 30/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ và giao dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020, tỉnh Tuyên Quang |
12 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Quý Quân, Lăng Quán, Tân Long, Tứ Quận, Kiến Thiết, Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán, Chân Sơn huyện Yên Sơn | 1 | 1,50 | Các xã Quý Quân, Lăng Quán, Tân Long, Tứ Quận, Kiến Thiết, Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán, Chân Sơn | Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang; Quyết định số 2307/QĐ-EVNNPC, ngày 09/8/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang; Quyết định số 3024/QĐ-EVNNPC, ngày 11/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | |
13 | Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang năm 2019 | 1 | 0,45 | Xã Hoàng Khai | Quyết định số 2618/QĐ-EVNNPC, ngày 29/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | |
14 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Phúc Ninh, Quý Quân, Lực hành, huyện Yên Sơn | 1 | 0,03 | Xã Phúc Ninh, Quý Quân, Lực Hành | Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020 tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh | Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB), tỉnh Tuyên Quang |
15 | Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn | 1 | 0,04 | xã Tân Tiến, | Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 10/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB), tỉnh Tuyên Quang |
16 | Cấp nước sinh hoạt xã Kiến Thiết và thôn đồng cầu, Bình Ca 2, thôn Khe Đảng xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn | 1 | 0,05 | xã Kiến Thiết; xã Tứ Quận | ||
17 | Dự án thành phần 8, tỉnh Tuyên Quang thuộc Hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | 1 | 0,26 | Xã Xuân Vân, xã Hùng Lợi | Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016; QĐ số 1698/QĐ-BGTVT V/v phê duyệt và điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Dự án sử dụng vốn vay ngân hàng Thế giới (WB) |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa | 4 | 8,74 |
|
| |
1 | Điểm đón tiếp khách, thân nhân liệt sỹ và khu vực đỗ xe đền thờ liệt sỹ huyện Yên Sơn | 1 | 0,05 | Xã Thắng Quân | Quyết định 2137/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND huyện phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình điểm đón tiếp thân nhân liệt sỹ và khu vực đỗ xe đền thờ liệt sỹ huyện Yên Sơn; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất năm 2020. | |
2 | Thu hồi đất bố trí tái định cư xây dựng công trình Nhà lưu niệm Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh và sinh hoạt văn hóa cộng đồng dân cư xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn | 1 | 0,67 | Xã Tân Tiến | Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu tái định cư để giải phóng mặt bằng xây dựng nhà lưu niệm Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh và sinh hoạt văn hóa cộng đồng dân cư xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn | |
3 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu tái định cư (Km 12 xã Thắng Quân) GPMB xây dựng trung tâm huyện lỵ Yên Sơn và các công trình trọng điểm khác trên địa bàn trung tâm huyện | 1 | 8,00 | Xã Thắng Quân | Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết khu tái định cư Km 12, xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất năm 2020. | |
4 | Nhà Văn Hóa thôn Đồng Phạ, xã Kiến Thiết | 1 | 0,02 | Xã Kiến Thiết | Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt và giao kế hoạch dự toán ngân sách nhà nước thực hiện dự án 2; Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2020 | |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 4 | 25,00 |
|
| |
1 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 5,00 | Thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân | Quyết định số 6887/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất năm 2020. | |
2 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư tại xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (thu hồi bổ sung) | 1 | 7,00 | Thôn Hòa Bình, Cầu Chéo xã Đội Bình | Đã có trong Nghị quyết 32/NQ-HĐND ngày 01/8/2019. Nay đề nghị thu hồi bổ sung diện tích đất (trong đó có 6,0 ha đất trồng lúa); Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất năm 2020. | |
3 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Làng Ngoài, xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 3,00 | Thôn Làng Ngoài 1, xã Lực Hành | Quyết định số 6886/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Làng Ngoài, xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất năm 2020. | |
4 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn 14, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 10,00 | Thôn xóm 14, xã Trung Môn | Quyết định số 6885/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn 14, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất năm 2020. |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
| TỔNG CỘNG | 10 | 41,70 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 1 | 0,30 |
|
| |
1 | Xây dựng trạm y tế xã Thiện Kế | 1 | 0,30 | Xã Thiện Kế | Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trạm Y tế xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương | Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 6 | 24,60 |
|
| |
1 | Sửa chữa, nâng cấp đường từ Quốc lộ 37 vào khu nhà làm việc của HĐND, UBND huyện và Nhà khách huyện Sơn Dương | 1 | 0,10 | Thị trấn Sơn Dương | Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 29/2/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp đường từ Quốc lộ 37 vào khu nhà làm việc của HĐND, UBND huyện và Nhà khách huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 09/4/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp đường từ Quốc lộ 37 vào khu nhà làm việc của HĐND, UBND huyện và Nhà khách huyện Sơn Dương |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường từ trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, đến thôn Phan Lương, xã Trường Sinh | 1 | 7,50 | Xã Tam Đa, Vân Sơn, Hồng Lạc, Trường Sinh | Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình | |
3 | Công trình hồ Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 10,00 | Xã Phú Lương, huyện Sơn Dương | Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hồ Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang |
4 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Tú Thịnh, Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Sơn Nam, Thiện Kế, Hợp Hòa, Đại Phú, Đông Thọ, Văn Phú, Phú Lương, Quyết Thắng, Tân Trào, Lương Thiện, Minh Thanh huyện Sơn Dương | 1 | 4,28 | các xã Tú Thịnh, Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Sơn Nam, Thiện Kế, Hợp Hòa, Đại Phú, Đông Thọ, Văn Phú, Phú Lương, Quyết Thắng, Tân Trào, Lương Thiện, Minh Thanh huyện Sơn Dương | Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | |
5 | Đường dây và trạm biến áp 110 Kv Sơn Nam | 1 | 2,25 | xã Sơn Nam, xã Đại Phú | Quyết định số 1354/QĐ-EVNNPC, ngày 23/5/2016 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục dự án Phát triển hệ thống phân phối điện vay vốn Ngân hàng phát triển châu Á (ADB) | Quyết định số 438/QĐ-EVNNPC, ngày 06/3/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc điều chuyển vốn các dự án lưới điện 110kV thuộc dự án phát triển lưới điện cho các Tổng công ty phân phối điện Việt Nam dự kiến sử dụng nguồn vốn Ngân hàng phát triển châu Á (ADB) sang nguồn vốn tín dụng thương mại trong nước |
6 | Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% | 1 | 0,47 | Các xã Tân Trào, Vân Sơn, Hồng Lạc | Quyết định số 2618/QĐ-EVNNPC, ngày 29/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 2 | 14,30 |
|
| |
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư để giải phóng mặt bằng Dự án khu du lịch sinh thái và dịch vụ thể thao huyện Sơn Dương | 1 | 12,00 | Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương | Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư để giải phóng mặt bằng Dự án khu du lịch sinh thái và dịch vụ thể thao huyện Sơn Dương | |
2 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh để giải phóng mặt bằng Dự án khu du lịch sinh thái và dịch vụ thể thao huyện Sơn Dương | 1 | 2,30 | Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương | Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh để giải phóng mặt bằng Dự án khu du lịch sinh thái và dịch vụ thể thao huyện Sơn Dương | |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới , khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 1 | 2,50 |
|
| |
1 | Xây dựng khu dân cư thôn Đá Trơn và đường vào trường Tiểu học xã Đông Thọ | 1 | 2,50 | Xã Đông Thọ | QĐ số 4889/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
| TỔNG CỘNG | 18 | 17,11 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 7 | 0,75 |
|
|
|
1 | Mở rộng Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Minh Dân | 1 | 0,25 | Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân | Nghị quyết số 849/NQ-HĐND ngày 27/4/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Hàm Yên về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 vè Kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn sự nghiệp giáo dục ngân sách huyện, năm 2020 |
2 | Nhà văn hóa thôn Thác Vàng | 1 | 0,05 | Thôn Thác Vàng, xã Minh Dân | Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành nông thôn mới năm 2020 | |
3 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Thác Đất | 1 | 0,02 | Thôn Thác Đất, xã Minh Dân | Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành nông thôn mới năm 2020 | |
4 | Mở rộng Trường Tiểu học xã Minh Dân | 1 | 0,15 | Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân | Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành nông thôn mới năm 2020 | |
5 | Mở rộng Trường Trung học cơ sở xã Minh Dân | 1 | 0,10 | Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân | Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành nông thôn mới năm 2020 | |
6 | Nhà văn hóa Tổ dân phố Tân Cương, thị trấn Tân Yên | 1 | 0,13 | TDP Tân Cương, thị trấn Tân Yên | Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành nông thôn mới năm 2020 | |
7 | Nhà văn hóa Thôn Cọ Nà Tâm, xã Phù Lưu | 1 | 0,05 | Thôn Cọ Nà Tâm, xã Phù Lưu | Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành nông thôn mới năm 2020 | |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 3 | 1,58 |
|
| |
1 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Tân Thành, Yên Phú, xã Minh Dân, xã Minh Khương, xã Phù Lưu, xã Thái Hòa, xã Thái Sơn, xã Hùng Đức, xã Minh Hương và thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên | 1 | 1,24 | xã Tân Thành, Yên Phú, xã Minh Dân, xã Minh Khương, xã Phù Lưu, xã Thái Hòa, xã Thái Sơn, xã Hùng Đức, xã Minh Hương và thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên | Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | |
2 | Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,27 | Các xã Hùng Đức, xã Minh Hương | Quyết định số 2618/QĐ-EVNNPC, ngày 29/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | |
3 | Công trình cấp nước sinh hoạt khu trung tâm xã Nhân Mục, xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên | 1 | 0,07 | Xã Nhân Mục | Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB), tỉnh Tuyên Quang |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 5 | 10,78 |
|
| |
1 | Sân vận động huyện Hàm Yên | 1 | 3,00 | Thị trấn Tân Yên | Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 | |
2 | Sân thể thao thôn Trung Tâm | 1 | 0,61 | Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân | Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành nông thôn mới năm 2020 | |
3 | Mở rộng Nghĩa trang tập trung Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân | 1 | 0,50 | Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân | ||
4 | Mở rộng Nghĩa trang tập trung Thôn Thọ Quang | 1 | 1,47 | Thôn Thọ, xã Phù Lưu | ||
5 | 3 Nghĩa trang tập trung của 03 thôn: Soi Thành, thôn Làng Chả, thôn Khâu Lình, xã Phù Lưu | 1 | 5,20 | Thôn Soi Thành, xã Phù Lưu | Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành nông thôn mới năm 2020 | |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới , khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 3 | 4 |
|
| |
1 | Điểm dân cư Trung tâm xã Yên Lâm | 1 | 2,00 | Xã Yên Lâm | Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Điểm dân cư Trung tâm, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên | Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 |
2 | Khu dân cư thôn Quang, xã Phù Lưu | 1 | 0,50 | Xã Phù Lưu | Quyết định số 3434/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch chi tiết và xây dựng khu dân cư thôn Thôm Quang, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên | Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 |
3 | Khu dân cư thôn Thôm Vá, xã Yên Thuận | 1 | 1,50 | Xã Yên Thuận | Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch chi tiết và xây dựng khu dân cư thôn Thôm Vá, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên | Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số dự án, công trình | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
| TỔNG CỘNG | 26 | 14,19 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 5 | 0,48 |
|
| |
1 | Nhà bia tưởng niệm ghi tên các liệt sĩ xã Yên Lập | 1 | 0,0043 | Thôn Tồng Mọoc, xã Yên Lập | Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê quyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | |
2 | Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Trung Hà. | 1 | 0,06 | Thôn Nà Lừa, xã Trung Hà | Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt chủ chương đầu tư xây dựng công trình nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Trung Hà. | Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt phân bổ dự toán kinh phí công tác nghĩa trang và bia mộ liệt sỹ năm 2019 huyện Chiêm Hóa. |
3 | Nhà bia tưởng niệm xã Trung Hòa | 1 | 0,20 | Thôn Nà Ngày, xã Trung Hòa | Quyết định 411/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình nhà bia tưởng niệm các anh hùng Liệt sỹ, xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa. | Vốn Nông thôn mới tại Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về phê duyệt KH vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 |
4 | Mở rộng trường Mầm non xã Trung Hòa | 1 | 0,16 | Thôn Nà Ngày, xã Trung Hòa | Quyết định 411/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình nhà bia tưởng niệm các anh hùng Liệt sỹ, xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa. | Vốn Nông thôn mới tại Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về phê duyệt KH vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 |
5 | Xây dựng Trường THPT Chiêm Hóa | 1 | 0,06 | Thị trấn Vĩnh Lộc | Văn bản số 457/UBND-XD ngày 31/3/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc bổ sung hạng mục đầu tư và điều chỉnh tổng mức đầu tư công trình | Vốn Nông thôn mới tại Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về phê duyệt KH vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 11 | 5,56 |
|
| |
1 | Cầu tràn Khuổi Diết | 1 | 0,09 | Thôn Phú Linh, UBND xã Bình Phú | Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang năm 2020 | |
2 | Cầu tràn thôn Cốc Táy | 1 | 0,02 | Thôn Cốc Táy, xã Yên Lập | Quyết định số 64/QĐ- UBND ngày 4/3/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 huyện chiêm Hóa | |
3 | Trạm Biến áp thôn Bản Phán, thôn Tân Lập, xã Trung Hòa | 1 | 0,10 | xã Trung Hòa | Quyết định số 266/QĐ-PCTQ ngày 20/02/2019 của giám đốc công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình chống quá tải, giảm tổn thất điện năng khu vực xã Trung Hòa, Trung Hà, Vinh Quang, Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. | |
4 | Lắp hệ thống ống dẫn nước (Xi phông) Khuổi Màng sang thác Khún | 1 | 0,03 | Thôn Ón Cáy, xã Tân Mỹ | Quyết định số 64/QĐ- UBND ngày 4/3/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 huyện chiêm Hóa | |
5 | Bãi rác tập trung thôn Trung Lợi | 1 | 1,00 | Thôn Trung Lợi, xã Trung Hòa | Quyết định 180/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng: Bãi rác tập trung xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | Vốn Nông thôn mới tại QĐ số 65/QĐ- UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về phê duyệt KH vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 |
6 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường kết nối QL2C với Khu di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc và khu Trung tâm xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,41 | Xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang |
7 | Cầu Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa (trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính) | 1 | 1,43 | Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang |
8 | Xây dựng tuyến đường giao thông từ Đường (ĐH.03) Phú Bình - Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa đến Di tích Bộ Tài chính, thôn Nà Làng, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa | 1 | 1,40 | Xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang |
9 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân An, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa | 1 | 0,02 | xã Tân An, xã Hà Lang | Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020 tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 294/QĐ- UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh | Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB), tỉnh Tuyên Quang |
10 | Công trinh cấp nước sinh hoạt thôn An Nghĩa, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa | 1 | 0,01 | Thôn xã Tân Thịnh | ||
11 | Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa (Giai đoạn 2) | 1 | 0,05 | Xã Kim Bình | ||
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 8 | 1,89 |
|
| |
1 | Mở rộng Sân thể thao Xuân Quang | 1 | 0,15 | Thôn Làng Ải xã Xuân Quang | Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng sân thể thao trung tâm xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 06/03/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng năm 2019 huyện Chiêm Hóa |
3 | Nhà Văn Hóa gắn với Sân thể thao thôn | 1 | 0,25 | Thôn Nà Coóc, xã Xuân Quang | Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND xã Xuân Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng nhà văn hóa thôn Nà Coóc bằng cấu kiện đúc sẵn. | |
4 | Nhà văn hóa tổ dân phố Vĩnh Thái | 1 | 0,07 | Thị trấn Vĩnh Lộc | Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 15/02/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt Kế hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn, tổ dân phố gắn với sân thể thao và khuôn viên trên địa bàn huyện Chiêm Hóa năm 2020; | |
5 | Nhà văn hóa thôn Khun Mạ | 1 | 0,01 | Thôn Khun Mạ, xã Kiên Đài | Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn Dự án 2 chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2020 trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | |
6 | Nhà văn hóa thôn Bản Cham, thôn Khun Mạ, thôn Bản Nghiên | 1 | 0,12 | xã Tri Phú | Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 15/02/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn, tổ dân phố gắn với sân thể thao và khuôn viên trên địa bàn huyện Chiêm Hóa. | Công trình thực hiện theo Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của HĐND tỉnh (Nhà nước và nhân dân cùng làm) |
7 | Nhà văn hóa thôn Nà Ngận, Cốc Táy, | 1 | 0,16 | xã Yên Lập | Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 15/02/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn, tổ dân phố gắn với sân thể thao và khuôn viên trên địa bàn huyện Chiêm Hóa. | Công trình thực hiện theo Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của HĐND tỉnh (Nhà nước và nhân dân cùng làm) |
8 | Sân Thể thao Trung tâm xã | 1 | 1,10 | Thôn Nà Ngày, xã Trung Hòa | Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình sân thể thao trung tâm xã Trung Hòa, Chiêm Hóa. | Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang |
9 | Nhà Văn hóa xã Trung Hòa | 1 | 0,02 | Thôn Nà Ngày, xã Trung Hòa | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án đầu tư cải tạo nâng cấp nhà văn hóa trung tâm xã Trung Hòa, Chiêm Hóa. | Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới , khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 2 | 6,26 |
|
| |
1 | Xây dựng cụm công nghiệp An Thịnh ( để thực hiện dự án đầu tư nhà máy bê tông, sản xuất vật liệu xây dựng Thành Hưng tại Cụm Công nghiệp An Thịnh, Chiêm Hóa) | 1 | 5,96 | Thôn Hòa Đa, xã Phúc Thịnh | Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương dự án đầu tư Nhà máy bê tông, sản xuất vật liệu xây dựng Thành Hưng, tại Cụm công nghiệp An Thịnh Chiêm Hóa; | |
2 | Khu dân cư thôn Tụ, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa | 1 | 0,30 | Thôn Tụ, xã Phúc Thịnh | Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu dân cư thôn Tụ, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | Văn bản số 1395b/UBND-TNMT ngày 21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản bố trí vốn |
| TỔNG CỘNG | 4 | 5,31 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
|
|
|
| |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 3 | 1,31 |
|
| |
1 | Công trình hồ Nà Heng | 1 | 1,20 | Xã Năng Khả, huyện Na Hang | Quyết định Số 657/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tiểu dự án 2 thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 30/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ và giao dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020, tỉnh Tuyên Quang |
2 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước xã Yên Hoa, xã Đà Vị, huyện Na Hang | 1 | 0,02 | Xã Yên Hoa, xã Đà Vị | Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Yên Hoa, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB), tỉnh Tuyên Quang |
3 | Xử lý móng và cột vị trí 145 đường dây 220kV Hà Giang - Thái Nguyên | 1 | 0,09 | Thôn Thôm Luông, xã Thượng Nông | Quyết định số 337/QĐ-EVNNPT ngày 19/03/2020 của Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia (NPT) về việc phê duyệt danh mục Sửa chữa lớn bổ sung năm 2020 của Công ty Truyền tải điện 1 | Nguồn vốn Sửa chữa lớn bổ sung 2020 của PTC1 |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
|
|
|
| |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu chế xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. | 1 | 4,00 |
|
| |
1 | Dự án Sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Nà Đứa , xã Đa Vi , huyên Na Hang , tỉnh Tuyê n Quang | 1 | 4,00 | Thôn Nà Đứa, xã Đà Vị | Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020 tỉnh Tuyên Quang |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản bố trí vốn |
| TỔNG CỘNG | 12 | 21,75 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 1 | 1,93 |
|
| |
1 | Quảng trường trung tâm huyện | 1 | 1,93 | Xã Lăng Can | Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu (quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000) | Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của huyện Lâm Bình (đợt 1) |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 9 | 13,52 |
|
| |
1 | Xây dựng bến xe khách | 1 | 0,13 | Xã Lăng Can | Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu (quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000) | Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của huyện Lâm Bình (đợt 1) |
2 | Kè bờ suối Nặm Chang bảo vệ khu trung tâm hành chính huyện Lâm Bình (giai đoạn III) | 1 | 1,80 | Xã Lăng Can | Quyết định số 861/QĐ-CT ngày 03/8/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình | Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020 tỉnh Tuyên Quang |
3 | Kè chống sạt lở bờ suối thôn Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình | 1 | 2,16 | Xã Lăng Can | Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè chống chống sạt lở bờ suối khu vực Bản Khiển, xã Lăng Can | |
4 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Cầu Ta Tè, thôn Nặm Đíp, xã Lăng Can, đến chân đèo Kéo Nàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | 1 | 1,70 | Xã Lăng Can | Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của huyện Lâm Bình (đợt 1) |
5 | Công trình đường giao thông dọc bờ suối sân vận động thôn Bản Kè lên đập Vằng Hiền, thôn Phai Tre, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình | 1 | 1,98 | Xã Lăng Can | Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của huyện Lâm Bình (đợt 1) |
6 | Công trình đường giao thông từ Táng Khăm đến Cầu Táng Heo, thôn Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình | 1 | 1,06 | Xã Lăng Can | Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của huyện Lâm Bình (đợt 1) |
7 | Đường giao thông từ Trường Tiểu học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo, thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | 1 | 4,20 | Xã Khuôn Hà | Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020 tỉnh Tuyên Quang |
8 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Sinh Long, Thanh Tương huyện Na hang và xã Hồng Quang huyện Lâm Bình | 1 | 0,29 | xã Hồng Quang | Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC ngày 30/8/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch Đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | |
9 | Cầu Bản Khiển | 1 | 0,20 | Xã Lăng Can | Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư | Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020 tỉnh Tuyên Quang |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 2 | 6,30 |
|
| |
1 | Sân lễ hội (phần mở rộng) | 1 | 0,50 | Xã Lăng Can | Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Sân lễ hội - Phần mở rộng | Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của huyện Lâm Bình (đợt 1) |
2 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân huyện Lâm Bình | 1 | 5,80 | Xã Phúc Yên | Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của huyện Lâm Bình (đợt 1) |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước | ||||
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||||
| TỔNG CỘNG | 67 | 151,56 | 72,53 | 0,02 | 79,02 |
|
|
| |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÕNG (THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61, LUẬT ĐẤT ĐAI) |
|
|
|
|
|
|
| |||
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG | 65 | 150,14 | 72,33 | 0,02 | 77,80 |
|
| |||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 6 | 4,85 | 4,08 | - | 0,77 |
|
| ||
1 | Quy hoạch, xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,25 | 1,2 |
| 0,05 | Phường Đội Cấn, TP. Tuyên Quang | Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 7/4/2020 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Quy hoạch, xây dựng Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang. | ||
2 | Nhà lớp học và nhà hiệu bộ trường Mầm non Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,57 | 0,06 |
| 0,51 | Xã Lưỡng Vượng, TP. Tuyên Quang | Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 8/10/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà lớp học và nhà hiệu bộ Trường Mầm Non Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | ||
3 | Quy hoạch Trạm y tế và khu dân cư xã Hùng Lợi (thu hồi bổ sung) | 1 | 0,72 | 0,51 |
| 0,21 | xã Hùng Lợi | Đã có trong Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 của HĐND tỉnh, nay đề nghị thu hồi bổ sung diện tích đất trồng lúa | ||
4 | Xây dựng điểm trường Mầm non khu Đồng Trò (Làng Quài) | 1 | 0,08 | 0,08 |
|
| xã Lực Hành | Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của UBND huyện Yên Sơn giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2020 | ||
5 | Xây dựng trạm y tế xã Thiện Kế | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
| Xã Thiện Kế | Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trạm Y tế xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương | Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 trên địa bàn huyện Sơn Dương | |
6 | Quảng trường trung tâm huyện | 1 | 1,93 | 1,93 |
|
| Xã Lăng Can | Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu (quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000) | Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của huyện Lâm Bình (đợt 1) | |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 36 | 73,35 | 20,17 | 0,02 | 53,16 |
|
| ||
1 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện Khu vực các xã, phường Thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,13 | 0,67 |
| 0,46 | xã Kim Phú, phường Mỹ Lâm | Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang; Quyết định số 2307/QĐ-EVNNPC, ngày 09/8/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | ||
2 | Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang năm 2019 | 1 | 0,01 | 0,01 |
|
| phường Mỹ Lâm và Kim Phú | Quyết định số 2618/QĐ-EVNNPC, ngày 29/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | ||
3 | Cải tạo nâng cấp đường từ khu dân cư Ngọc Kim đi quốc lộ 37, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,03 | 0,025 |
|
| Tổ 15, P. Hưng Thành, TP.Tuyên Quang | Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường từ khu dân cư Ngọc Kim đi Quốc lộ 37, phường Hưng thành, thành phố tuyên Quang | ||
4 | Đường từ UBND xã An Khang đi Viên Châu, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,20 | 0,5 |
| 1,7 | Xã Lưỡng Vượng+Xã An Khang, TP. Tuyên Quang | Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường từ UBND xã An Khang đi Viên Châu, thành phố Tuyên Quang | ||
5 | Đường từ Lê Duẩn đến QL 2C, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,23 | 0,5 |
| 0,73 | Phường Tân Hà, TP. Tuyên Quang | Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường từ đường Lê Duẩn đến đường QL 2C, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | ||
6 | Đường từ thôn Liên Thịnh, xã Lưỡng Vượng đi Hoàng Khai, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 7,50 | 1 |
| 6,5 | Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường từ thôn Liên Thành, xã Lưỡng Vượng đi Hoàng Khai, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
7 | Dự án xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường DH 17 tại thôn Nghĩa Trung xã Thắng Quân (Giai đoạn 1) | 1 | 1,50 | 1,20 |
| 0,30 | xã Thắng Quân | Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường DH 17 tại thôn Nghĩa Trung xã Thắng Quân (Giai đoạn 1), huyện Yên Sơn; Quyết định 2580/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện v/v bổ sung vốn đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2020 cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Yên Sơn | ||
8 | Xây dựng đường giao thông tuyến I-K khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,90 | 0,40 |
| 0,50 | xã Thắng Quân | Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng đường giao thông tuyến I-K khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định 2576/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện v/v bổ sung vốn đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2020 cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Yên Sơn | ||
9 | Xây dựng đường giao thông từ thôn Đồng Bài, xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1 xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,00 | 0,40 |
| 0,60 | xã Tứ Quận, xã Thắng Quân | Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng đường giao thông từ thôn Đồng Bài, xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1 xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định 2572/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện v/v bổ sung vốn đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2020 cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Yên Sơn | ||
10 | Xây dựng đường giao thông từ thôn Đồng Cầu đi thôn Cây Nhãn, xã Tứ Quận huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,50 | 0,50 |
| 1,00 | xã Tứ Quận | Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng đường giao thông từ thôn Đồng Cầu đi thôn Cây Nhãn, xã Tứ Quận huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định 2581/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện v/v bổ sung vốn đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2020 cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Yên Sơn | ||
11 | Xây dựng đường giao thông từ thôn 11 đi thôn Khe Đảng, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,00 | 0,30 |
| 0,70 | xã Tứ Quận | Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng đường giao thông từ thôn 11 đi thôn Khe Đảng, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định 2572/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện v/v bổ sung vốn đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2020 cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Yên Sơn | ||
12 | Xây dựng đường giao thông đi thôn Đèo Trám, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,70 | 0,30 |
| 1,40 | xã Tiến Bộ | Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng đường giao thông đi thôn Đèo Trám, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định 48/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND huyện v/v bổ sung vốn đầu tư và xây dựng cơ bản cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Yên Sơn | ||
13 | Đường giao thông vào khu dân cư thôn 5, thôn 6 xã Thái Bình (điểm đầu từ KM 550,96 đến đường mòn Hồ Chính Minh). | 1 | 0,80 | 0,10 |
| 0,70 | xã Thái Bình | Quyết định số 8177/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Đường giao thông vào khu dân cư thôn 5, thôn 6 xã Thái Bình (điểm đầu từ KM 550,96 đến đường mòn Hồ Chính Minh) | ||
14 | Dự án Đầu tư xây dựng cầu Xuân Vân vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn | 1 | 10,60 | 1,25 |
| 9,35 | Xã Xuân Vân | Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về bổ sung kế hoạch đầu tư công trình hạn giai đoạn 2016-2020, kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang | ||
15 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Quý Quân, Lăng Quán, Tân Long, Tứ Quận, Kiến Thiết, Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán, Chân Sơn huyện Yên Sơn | 1 | 1,50 | 0,80 |
| 0,70 | Các xã Quý Quân, Lăng Quán, Tân Long, Tứ Quận, Kiến Thiết, Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán, Chân Sơn | QĐ số 2644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang; QĐ số 2307/QĐ- EVNNPC, ngày 09/8/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang; QĐ số 3024/QĐ-EVNNPC, ngày 11/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | ||
16 | Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang năm 2019 | 1 | 0,45 | 0,25 |
| 0,20 | Xã Hoàng Khai | QĐ số 2618/QĐ-EVNNPC, ngày 29/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | ||
17 | Cấp nước sinh hoạt xã Kiến Thiết và thôn đồng cầu, Bình Ca 2, thôn Khe Đảng xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn | 1 | 0,05 | 0,03 |
| 0,02 | xã Kiến Thiết; xã Tứ Quận | Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 10/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB), tỉnh Tuyên Quang | |
18 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Tân Thành, Yên Phú, xã Minh Dân, xã Minh Khương, xã Phù Lưu, xã Thái Hòa, xã Thái Sơn, xã Hùng Đức, xã Minh Hương và thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên | 1 | 1,24 | 0,43 |
| 0,81 | xã Tân Thành, Yên Phú, xã Minh Dân, xã Minh Khương, xã Phù Lưu, xã Thái Hòa, xã Thái Sơn, xã Hùng Đức, xã Minh Hương và thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên | Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | ||
19 | Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,27 | 0,13 |
| 0,14 | Các xã Hùng Đức, xã Minh Hương | Quyết định số 2618/QĐ-EVNNPC, ngày 29/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | ||
20 | Cải tạo, nâng cấp đường từ trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, đến thôn Phan Lương, xã Trường Sinh | 1 | 7,50 | 2,00 |
| 5,50 | Xã Tam Đa, Vân Sơn, Hồng Lạc, Trường Sinh | Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình | Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình | |
21 | Công trình hồ Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 10,00 | 0,50 |
| 9,50 | Xã Phú Lương, huyện Sơn Dương | Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hồ Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang | |
22 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Tú Thịnh, Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Sơn Nam, Thiện Kế, Hợp Hòa, Đại Phú, Đông Thọ, Văn Phú, Phú Lương, Quyết Thắng, Tân Trào, Lương Thiện, Minh Thanh huyện Sơn Dương | 1 | 4,28 | 2,11 |
| 2,17 | các xã Tú Thịnh, Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Sơn Nam, Thiện Kế, Hợp Hòa, Đại Phú, Đông Thọ, Văn Phú, Phú Lương, Quyết Thắng, Tân Trào, Lương Thiện, Minh Thanh huyện Sơn Dương | Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | ||
23 | Đường dây và trạm biến áp 110 Kv Sơn Nam | 1 | 2,25 | 0,10 |
| 2,15 | xã Sơn Nam, xã Đại Phú | Quyết định số 1354/QĐ-EVNNPC, ngày 23/5/2016 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục dự án Phát triển hệ thống phân phối điện vay vốn Ngân hàng phát triển châu Á (ADB) | Quyết định số 438/QĐ-EVNNPC, ngày 06/3/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc điều chuyển vốn các dự án lưới điện 110kV thuộc dự án phát triển lưới điện cho các Tổng công ty phân phối điện Việt Nam dự kiến sử dụng nguồn vốn Ngân hàng phát triển châu Á (ADB) sang nguồn vốn tín dụng thương mại trong nước | |
24 | Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% | 1 | 0,47 | 0,17 |
| 0,30 | Các xã Tân Trào, Vân Sơn, Hồng Lạc | Quyết định số 2618/QĐ-EVNNPC, ngày 29/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | ||
25 | Cầu tràn thôn Cốc Táy | 1 | 0,02 | 0,02 |
|
| Thôn Cốc Táy, xã Yên Lập | Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 4/3/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 huyện chiêm Hóa | ||
26 | Lắp hệ thống ống dẫn nước (Xi phông) Khuổi Màng sang thác Khún | 1 | 0,03 | 0,03 |
|
| Thôn Ón Cáy, xã Tân Mỹ | Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 4/3/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 huyện chiêm Hóa | ||
27 | Cầu Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa (trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính) | 1 | 1,43 | 0,70 |
| 0,73 | Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang | |
28 | Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa (Giai đoạn 2) | 1 | 0,05 | 0,03 | 0,02 |
| Xã Kim Bình | Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020 tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh | Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB), tỉnh Tuyên Quang | |
29 | Công trình hồ Nà Heng | 1 | 1,20 | 0,1 |
| 1,10 | Xã Năng Khả, huyện Na Hang | Quyết định Số 657/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tiểu dự án 2 thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 30/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ và giao dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020, tỉnh Tuyên Quang | |
30 | Xây dựng bến xe khách | 1 | 0,13 | 0,08 |
| 0,05 | Xã Lăng Can | Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu (quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000) | Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của huyện Lâm Bình (đợt 1) | |
31 | Kè chống sạt lở bờ suối thôn Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình | 1 | 2,16 | 0,72 |
| 1,44 | Xã Lăng Can | Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè chống chống sạt lở bờ suối khu vực Bản Khiển, xã Lăng Can | ||
32 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Cầu Ta Tè, thôn Nặm Đíp, xã Lăng Can, đến chân đèo Kéo Nàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | 1 | 1,70 | 0,13 |
| 1,58 | Xã Lăng Can | Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của huyện Lâm Bình (đợt 1) | |
33 | Công trình đường giao thông dọc bờ suối sân vận động thôn Bản Kè lên đập Vằng Hiền, thôn Phai Tre, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình | 1 | 1,98 | 1,76 |
| 0,22 | Xã Lăng Can | Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của huyện Lâm Bình (đợt 1) | |
34 | Công trình đường giao thông từ Táng Khăm đến Cầu Táng Heo, thôn Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình | 1 | 1,06 | 1,06 |
|
| Xã Lăng Can | Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của huyện Lâm Bình (đợt 1) | |
35 | Đường giao thông từ Trường Tiểu học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo, thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | 1 | 4,20 | 1,70 |
| 2,50 | Xã Khuôn Hà | Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020 tỉnh Tuyên Quang | |
36 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Sinh Long, Thanh Tương huyện Na hang và xã Hồng Quang huyện Lâm Bình | 1 | 0,29 | 0,17 |
| 0,12 | xã Hồng Quang | Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC ngày 30/8/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch Đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | ||
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 8 | 15,14 | 9,02 | - | 6,12 |
|
| ||
1 | Xây dựng khu dịch vụ thương mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,50 | 2,50 |
|
| Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang | QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng | |
2 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu tái định cư (Km 12 xã Thắng Quân) GPMB xây dựng trung tâm huyện lỵ Yên Sơn và các công trình trọng điểm khác trên địa bàn trung tâm huyện | 1 | 8,00 | 4,50 |
| 3,50 | Xã Thắng Quân | Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết khu tái định cư Km 12, xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất năm 2020. | ||
3 | Sân vận động huyện Hàm Yên | 1 | 3,00 | 0,70 |
| 2,30 | Thị trấn Tân Yên | Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 | ||
4 | Sân thể thao thôn Trung Tâm | 1 | 0,61 | 0,38 |
| 0,23 | Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân | Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành nông thôn mới năm 2020 | ||
5 | Nhà Văn Hóa gắn với Sân thể thao thôn | 1 | 0,25 | 0,25 |
|
| Thôn Nà Coóc, xã Xuân Quang | Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND xã Xuân Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng nhà văn hóa thôn Nà Coóc bằng cấu kiện đúc sẵn. | ||
6 | Nhà văn hóa thôn Bản Cham, thôn Khun Mạ, thôn Bản Nghiên | 1 | 0,12 | 0,05 |
| 0,07 | xã Tri Phú | Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 15/02/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn, tổ dân phố gắn với sân thể thao và khuôn viên trên địa bàn huyện Chiêm Hóa. | Công trình thực hiện theo Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của HĐND tỉnh (Nhà nước và nhân dân cùng làm) | |
7 | Nhà văn hóa thôn Nà Ngận, Cốc Táy, | 1 | 0,16 | 0,14 |
| 0,02 | xã Yên Lập | Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 15/02/2020 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn, tổ dân phố gắn với sân thể thao và khuôn viên trên địa bàn huyện Chiêm Hóa. | Công trình thực hiện theo Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của HĐND tỉnh (Nhà nước và nhân dân cùng làm) | |
8 | Sân lễ hội (phần mở rộng) | 1 | 0,50 | 0,50 |
|
| Xã Lăng Can | Quyết định số 1643/QĐ- UBND ngày 04/11/2019 của UBND huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Sân lễ hội - Phần mở rộng | Quyết định số 30/QĐ- UBND ngày 29/01/2020 của UBND huyện về giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2020 của huyện Lâm Bình (đợt 1) | |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới , khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 15 | 56,80 | 39,05 | - | 17,74 |
|
| ||
1 | Khu dân cư An Phú, xã An Tường (nay là phường An Tường), thành phố Tuyên Quang (bổ sung Giai đoạn 4) | 1 | 0,15 | 0,15 |
|
| Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang | QĐ số 874/QĐ-UBND ngày 23/11/2011 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | QĐ số 4068/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phân bổ kế hoạch vốn thực hiện các công trình quy hoạch trên địa bàn thành phố | |
2 | Quy hoạch, xây dựng khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 4,95 | 4 |
| 0,95 | Thôn 4, xã Lưỡng Vượng, TP. Tuyên Quang | QĐ số 617/QĐ-CT ngày 31/12/2019 của UBND thành phố, Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Quy hoạch xây dựng khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang. | ||
3 | Quy hoạch, xây dựng khu dân cư tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 4,93 | 4,38 |
| 0,55 | Tổ 13, P.Tân Hà, TP. Tuyên Quang | QĐ số 614/QĐ-CT ngày 31/12/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình: Quy hoạch xây dựng khu dân cư Tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | ||
4 | Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 2) | 1 | 5,46 | 3,92 |
| 1,54 | Phường Ỷ La, TP. Tuyên Quang | QĐ số 3114/QĐ-CT ngày 3/8/2011 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | ||
5 | Quy hoạch, xây dựng khu dân cư thôn 4 (Hưng Kiều 2), phường An Tường, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 1,55 | 1,5 |
| 0,05 | Tổ 4, P. An Tường, TP. Tuyên Qung | QĐ số 619/QĐ-UBND thành phố ngày 31/12/2019 về việc phê duyệt chủ trương khu dân cư thôn 4, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang | ||
6 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 5,00 | 3,00 |
| 2,00 | Thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân | Quyết định số 6887/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất năm 2020. | ||
7 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư tại xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (thu hồi bổ sung) | 1 | 7,00 | 6,00 |
| 1,00 | Thôn Hòa Bình, Cầu Chéo xã Đội Bình | Đã có trong Nghị quyết 32/NQ-HĐND ngày 01/8/2019. Nay đề nghị thu hồi bổ sung diện tích đất (trong đó có 6,0 ha đất trồng lúa); Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất năm 2020. | ||
8 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Làng Ngoài, xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 3,00 | 2,70 |
| 0,30 | Thôn Làng Ngoài 1, xã Lực Hành | Quyết định số 6886/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn Làng Ngoài, xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất năm 2020. | ||
9 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn 14, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 10,00 | 9,00 |
| 1,00 | Thôn xóm 14, xã Trung Môn | Quyết định số 6885/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thôn 14, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 25/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư và xây dựng từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất năm 2020. | ||
10 | Khu dân cư thôn Quang, xã Phù Lưu | 1 | 0,50 | 0,50 |
|
| Xã Phù Lưu | Quyết định số 3434/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch chi tiết và xây dựng khu dân cư thôn Thôm Quang, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên | Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 | |
11 | Khu dân cư thôn Thôm Vá, xã Yên Thuận | 1 | 1,50 | 1,00 |
| 0,50 | Xã Yên Thuận | Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch chi tiết và xây dựng khu dân cư thôn Thôm Vá, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên | Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 | |
12 | Xây dựng khu dân cư thôn Đá Trơn và đường vào trường Tiểu học xã Đông Thọ | 1 | 2,50 | 2,00 |
| 0,50 | Xã Đông Thọ | Quyết định số 4889/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 trên địa bàn huyện Sơn Dương | |
13 | Xây dựng cụm công nghiệp An Thịnh ( để thực hiện dự án đầu tư nhà máy bê tông, sản xuất vật liệu xây dựng Thành Hưng tại Cụm Công nghiệp An Thịnh, Chiêm Hóa) | 1 | 5,95 | 0,10 |
| 5,85 | Thôn Hòa Đa, xã Phúc Thịnh | Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương dự án đầu tư Nhà máy bê tông, sản xuất vật liệu xây dựng Thành Hưng, tại Cụm công nghiệp An Thịnh Chiêm Hóa; | ||
14 | Khu dân cư thôn Tụ, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
| Thôn Tụ, xã Phúc Thịnh | Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu dân cư thôn Tụ, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | Văn bản số 1395b/UBND-TNMT ngày 21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | |
15 | Dự án Sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Nà Đứa , xã Đà Vị , huyên Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 4,00 | 0,5 |
| 3,50 | Thôn Nà Đứa, xã Đà Vị | Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020 tỉnh Tuyên Quang | ||
2 | 1,42 | 0,20 | - | 1,22 |
|
| ||||
1 | Dự án trang trại chăn nuôi Trâu sinh sản và Trâu lấy thịt tại xã Kim Quan | 1 | 1,27 | 0,11 |
| 1,16 | xã Kim Quan, huyện Yên Sơn | Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư | Vốn chủ đầu tư (ngoài ngân sách nhà nước) | |
2 | Xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại thôn Nà Tông, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình | 1 | 0,15 | 0,09 |
| 0,06 | xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình | Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 20/10/2006 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết dự án | Vốn chủ đầu tư (ngoài ngân sách nhà nước) | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 332/2020/NQ-HĐND về sửa đổi danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung diện tích tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Nghị quyết 266/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Chấp thuận thay đổi quy mô dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Ninh
- 4Nghị quyết 33/2020/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
- 5Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025; chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án đường từ xã Ma Nới đi thôn Tà Nôi thuộc huyện Ninh Sơn và Dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Bãi Hỏm tại xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
- 7Nghị quyết 382/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2021 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 9Nghị quyết 01/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Nghị quyết 26/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 92/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 332/2020/NQ-HĐND về sửa đổi danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung diện tích tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9Nghị quyết 266/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Chấp thuận thay đổi quy mô dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Ninh
- 10Nghị quyết 33/2020/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
- 11Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025; chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án đường từ xã Ma Nới đi thôn Tà Nôi thuộc huyện Ninh Sơn và Dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Bãi Hỏm tại xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
- 13Nghị quyết 382/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 14Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2021 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 15Nghị quyết 01/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 37/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 05/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra