Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2020/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 10 tháng 11 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 239/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-HĐND ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 93,95 ha đất trồng lúa; 2,1 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 105 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 (có danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

1. Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

2. Chỉ đạo các sở, ngành và địa phương liên quan trong quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo các yêu cầu của Thông báo Kết luận số 1131-TB/TU ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về việc thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất và phân bổ nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất quy hoạch dân cư không đủ điều kiện xây dựng khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 10 tháng 11 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 11 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản Quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, thuộc tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông tin điện tử Đoàn Đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình;
- Lưu: VTVP.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Thành

 

DANH MỤC

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Mã loại đất

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất sử dụng (ha)

Ghi chú

Xứ đồng, Thôn, xóm, tổ dân phố, khu

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thành phố

Tổng diện tích

 

Trồng lúa

Đất rừng

Đất ở

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ONT

 

 

 

36,88

35,52

 

 

1,36

 

1

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Tài Giá, Mỹ Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

10,80

9,50

 

 

1,30

 

2

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn Hạ

An Thái

Quỳnh Phụ

0,90

0,90

 

 

 

 

3

Dự án quy hoạch dân cư thôn Đông (giai đoạn 3)

ONT

Thôn Đông

Tây Giang

Tiền Hải

5,05

5,05

 

 

 

 

4

Quy hoạch khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu

ONT

Thôn Thanh Đông

Đông Lâm

Tiền Hải

9,10

9,10

 

 

 

 

5

Quy hoạch khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu

ONT

Thôn Vũ Đông

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

9,81

9,81

 

 

 

 

6

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bồng Điền Nam

Tân Lập

Vũ Thư

0,18

0,18

 

 

 

 

7

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vạn Lập

Hồng Giang

Đông Hưng

0,20

0,20

 

 

 

 

8

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Cao Phú

Minh Phú

Đông Hưng

0,84

0,78

 

 

0,06

 

II

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ODT

 

 

 

12,47

10,65

 

0,05

1,77

 

9

Quy hoạch dân cư Đồng Quỳnh

ODT

Tổ dân phố số 6

TT Quỳnh Côi, xã Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

11,57

9,79

 

0,05

1,73

 

10

Khu đô thị Tây QL 10

ODT

 

Thị trấn

Đông Hưng

0,90

0,86

 

 

0,04

 

III

ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN

TSC

 

 

 

0,20

0,20

 

 

 

 

11

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Thôn Kim Châu 2

An Châu

Đông Hưng

0,20

0,20

 

 

 

 

IV

ĐẤT XÂY DỤNG CƠ SỞ VĂN HÓA

DVH

 

 

 

0,44

0,44

 

 

 

 

12

Xây dựng tượng đài liệt sỹ

DVH

Thôn Kim Châu 2

An Châu

Đông Hưng

0,29

0,29

 

 

 

 

13

Đài tưởng niệm thôn Nguyên Kinh I

DVH

Thôn Nguyên Kinh I

Minh Quang

Kiến Xương

0,15

0,15

 

 

 

 

V

ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

DGD

 

 

 

3,63

3,49

 

 

0,14

 

14

Quy hoạch trường mầm non Khu B

DGD

Thôn La Uyên

Minh Quang

Vũ Thư

0,70

0,70

 

 

 

 

15

Mở rộng trường Trung học cơ sở

DGD

Thôn Phúc Trung Bắc

Phúc Thành

Vũ Thư

0,20

0,20

 

 

 

 

16

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Thôn Tân Hương

Phúc Thành

Vũ Thư

0,20

0,20

 

 

 

 

17

Mở rộng trường mầm non khu trung tâm

DGD

Thôn Hợp Long

Việt Thuận

Vũ Thư

0,20

0,20

 

 

 

 

18

Mở rộng trường tiểu học khu trung tâm

DGD

Thôn Hợp Long

Việt Thuận

Vũ Thư

0,25

0,25

 

 

 

 

19

Quy hoạch trường Trung học cơ sở

DGD

Thôn Kim Châu 2

An Châu

Đông Hưng

0,60

0,60

 

 

 

 

20

Trường mầm non trung tâm

DGD

Thôn Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

0,30

0,30

 

 

 

 

21

Mở rộng trường mầm non

DGD

Thôn Đại Du

Tây Sơn

Kiến Xương

0,50

0,50

 

 

 

 

22

Quy hoạch trường Mầm non

DGD

Thôn Đắc Chúng Trung

Quốc Tuấn

Kiến Xương

0,28

0,14

 

 

0,14

 

23

Mở rộng trường tiểu học

DGD

Thôn Giáo Nghĩa

Bình Minh

Kiến Xương

0,40

0,40

 

 

 

 

VI

ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ THỂ DỤC THỂ THAO

DTT

 

 

 

3,68

3,60

 

 

0,08

 

24

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Súy Hãng

Minh Lãng

Vũ Thư

0,21

0,21

 

 

 

 

25

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Tân An

Song An

Vũ Thư

0,24

0,24

 

 

 

 

26

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Bát Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

0,12

0,12

 

 

 

 

27

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Thôn Năm

Đông Quang

Đông Hưng

0,20

0,20

 

 

 

 

28

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Liên Minh

Minh Tân

Đông Hưng

0,80

0,72

 

 

0,08

 

29

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Cốc

Phú Châu

Đông Hưng

0,37

0,37

 

 

 

 

30

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Cao Trung

Đình Phùng

Kiến Xương

0,12

0,12

 

 

 

 

31

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Luật Nội Đông

Quang Lịch

Kiến Xương

0,17

0,17

 

 

 

 

32

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đông Chú

Vũ Lễ

Kiến Xương

0,13

0,13

 

 

 

 

33

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Trà Vi

Vũ Công

Kiến Xương

0,45

0,45

 

 

 

 

34

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Trà Vi Bắc

Vũ Công

Kiến Xương

0,55

0,55

 

 

 

 

35

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đông Thành, Việt Hùng

Bình Minh

Kiến Xương

0,32

0,32

 

 

 

 

VII

ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP

SKN

 

 

 

3,10

3,00

 

 

0,10

 

36

Cụm Công nghiệp Quỳnh Giao

SKN

Thôn An Bái, Bến Hiệp, Hào Long, Đồng Ngậu, Sơn Đồng

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

3,10

3,00

 

 

0,10

 

VIII

ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

TMD

 

 

 

3,42

1,23

2,10

 

0,09

 

37

Cửa hàng xăng dầu công ty xây lắp 5 - TPTB

TMD

Thôn Khê Kiều

Minh Khai

Vũ Thư

0,60

0,59

 

 

0,01

 

38

Xưởng sửa chữa, bảo dưỡng ô tô, xe máy, nhà hàng ăn uống và bán lẻ xăng dầu - Công ty TNHH vận tải thương mại Hài Lan (nằm trong khu quy hoạch đất thương mại dịch vụ tại xã Minh Quang)

TMD

Thôn La Uyên, La Nguyễn

Minh Quang

Vũ Thư

0,30

0,22

 

 

0,08

 

39

Quỹ tín dụng

TMD

Tổ 8

Thị Trấn

Đông Hưng

0,02

0,02

 

 

 

 

40

Quy hoạch bãi vật liệu xây dựng

TMD

Thôn Chiến Thắng

Liên Hoa

Đông Hưng

0,40

0,40

 

 

 

 

41

Khu du lịch sinh thái cồn đen

TMD

 

Thái Đô

Thái Thụy

2,10

 

2,10

 

 

 

IX

ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP

SKC

 

 

 

1,11

1,11

 

 

 

 

42

Dự án xưởng gia công may mặc

SKC

Thôn An Phúc

Song An

Vũ Thư

1,00

1,00

 

 

 

 

43

Đất sản xuất kinh doanh (May Đông Thắng)

SKC

Khu Tân Tiến Cộng Hòa

TT Kiến Xương

Kiến Xương

0,11

0,11

 

 

 

 

X

ĐẤT GIAO THÔNG

DGT

 

 

 

13,89

5,98

 

0,62

7,29

 

44

Đường ĐH 02 từ Thị trấn Vũ Thư đến tỉnh lộ 454

DGT

 

TT Vũ Thư, Minh Quang, Tân Hòa, Tân Phong

Vũ Thư

5,20

1,40

 

0,40

3,40

 

45

Nâng cấp đường ĐT 455 (đường 216) đoạn từ Quỳnh Côi đến quốc lộ 10

DGT

Các thôn, tổ dân phố

các xã, thị trấn

Quỳnh Phụ

8,69

4,58

 

0,22

3,89

 

XI

ĐẤT THỦY LỢI

DTL

 

 

 

6,92

4,98

 

0,40

1,54

 

46

Xây dựng dự án Hệ thống xử lý nước thải tập trung làng nghề Phương La, xã Thái Phương

DTL

Thôn Phương La

Thái Phương

Hưng Hà

5,00

4,00

 

 

1,00

 

47

Nâng cấp hệ thống đê Hữu Trà Lý từ K0 đến K42, giai đoạn 2 Nâng cấp đê Hữu Trà Lý từ K3 250 đến K11 và một số công trình trên tuyến

DTL

 

Hiệp Hòa - Xuân Hòa- Minh Lãng - Song Lãng

Vũ Thư

1,20

0,60

 

0,35

0,25

 

48

Xử lý cấp bách đê Hữu Trà Lý đoạn K13 000 đến K16 200, huyện Vũ Thư

DTL

 

Phúc Thành

Vũ Thư

0,72

0,38

 

0,05

0,29

 

XII

ĐẤT SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG

DSH

 

 

 

3,69

3,69

 

 

 

 

49

Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao

DSH

Thôn Thanh Hương 2

Đồng Thanh

Vũ Thư

0,21

0,21

 

 

 

 

50

Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao

DSH

Thôn Thanh Hương 3

Đồng Thanh

Vũ Thư

0,22

0,22

 

 

 

 

51

Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao

DSH

Thôn Đồng Đại 3

Đồng Thanh

Vũ Thư

0,30

0,30

 

 

 

 

52

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Thượng Điền

Tam Quang

Vũ Thư

0,05

0,05

 

 

 

 

53

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Tô Hiệu

Đông Quang

Đông Hưng

0,07

0,07

 

 

 

 

54

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Quốc Dương

Phú Châu

Đông Hưng

0,14

0,14

 

 

 

 

55

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Văn Thụ

Hồng Bạch

Đông Hưng

0,05

0,05

 

 

 

 

56

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Đa Cốc, Điện Biên, Khả Phú

Bình Thanh

Kiến Xương

0,73

0,73

 

 

 

 

57

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Nam Huân Trung, Cao Bạt Nang

Đình Phùng

Kiến Xương

0,12

0,12

 

 

 

 

58

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Nguyên Kinh II, Cao Đồng, Nội Thôn

Minh Quang

Kiến Xương

0,30

0,30

 

 

 

 

59

Quy hoạch nhà văn hóa trung tâm

DSH

Thôn Đông Lâu

Bình Nguyên

Kiến Xương

0,20

0,20

 

 

 

 

60

Nhà văn hóa thôn 3

DSH

Thôn 3

Vũ Thắng

Kiến Xương

0,30

0,30

 

 

 

 

61

Nhà văn hóa thôn 4

DSH

Thôn 4

Vũ Thắng

Kiến Xương

0,30

0,30

 

 

 

 

62

Nhà văn hóa thôn 8

DSH

Thôn 8

Vũ Thắng

Kiến Xương

0,30

0,30

 

 

 

 

63

Quy hoạch NVH - sân TT thôn

DSH

Thôn Bắc Sơn, Trung Hòa, Đoài

Hòa Bình

Kiến Xương

0,35

0,35

 

 

 

 

64

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Việt Hùng

Bình Minh

Kiến Xương

0,05

0,05

 

 

 

 

XIII

ĐẤT CÔNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG

DNL

 

 

 

0,76

0,71

 

 

0,05

 

65

Trạm biến áp 110 kV thành phố 2 và nhánh rẽ

DNL

Thôn Tam Lạc 2 (phía bắc đường Vành đai phía Nam)

Vũ Lạc

Thành phố Thái Bình

0,70

0,67

 

 

0,03

 

66

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận

DNL

 

Hồng Phong

Vũ Thư

0,02

0,02

 

 

0,01

 

67

Xuất tuyến 35kV trạm 110kV Vũ Thư cấp điện cho cụm CN Minh Lãng

DNL

 

Minh Lãng

Vũ Thư

0,04

0,02

 

 

0,02

 

XIV

ĐẤT BÃI THẢI, XỬ LÝ CHẤT THẢI

DRA

 

 

 

12,33

12,33

 

 

 

 

68

Quy hoạch bãi rác tập trung

DRA

Thôn Bá Thôn 1

Hồng Việt

Đông Hưng

0,65

0,65

 

 

 

 

69

Quy hoạch bãi rác tập trung

DRA

Thôn Phú Vinh

Minh Phú

Đông Hưng

1,00

1,00

 

 

 

 

70

Quy hoạch khu xử lý rác thải

DRA

Thôn Hậu trung 1

Hồng Bạch

Đông Hưng

0,35

0,35

 

 

 

 

71

Quy hoạch lò đốt rác

DRA

Thôn An Mỹ

An Dục

Quỳnh Phụ

0,30

0,30

 

 

 

 

72

Quy hoạch bãi rác tập trung

DRA

Thôn Trần Xá

Văn Cẩm

Hưng Hà

1,00

1,00

 

 

 

 

73

Quy hoạch bãi rác tập trung

DRA

Thôn Thống Nhất

Thống Nhất

Hưng Hà

0,80

0,80

 

 

 

 

74

Quy hoạch bãi rác tập trung

DRA

Thôn Tân Dân

Bắc Sơn

Hưng Hà

0,57

0,57

 

 

 

 

75

Quy hoạch bãi rác tập trung

DRA

Thôn Ngũ Đoài

Điệp Nông

Hưng Hà

1,06

1,06

 

 

 

 

76

Quy hoạch bãi rác tập trung

DRA

Thôn Phương La 1

Thái Phương

Hưng Hà

0,50

0,50

 

 

 

 

77

Quy hoạch bãi rác tập trung

DRA

Thôn Thưởng Duyên, Mỹ Lương

Văn Lang

Hưng Hà

1,00

1,00

 

 

 

 

78

Quy hoạch bãi rác tập trung

DRA

Thôn Tuy Lai

Minh Khai

Hưng Hà

0,50

0,50

 

 

 

 

79

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Trung Hòa

Vũ Ninh

Kiến Xương

0,30

0,30

 

 

 

 

80

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Đa Cốc

Bình Thanh

Kiến Xương

0,50

0,50

 

 

 

 

81

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

0,50

0,50

 

 

 

 

82

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Nam Huân Bắc

Đình Phùng

Kiến Xương

0,50

0,50

 

 

 

 

83

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Đắc Chúng Bắc

Quốc Tuấn

Kiến Xương

0,50

0,50

 

 

 

 

84

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Thái Cao

Nam Bình

Kiến Xương

0,50

0,50

 

 

 

 

85

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Trình Hoàng

Vũ Lễ

Kiến Xương

0,30

0,30

 

 

 

 

86

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn 7b

Vũ Trung

Kiến Xương

0,50

0,50

 

 

 

 

87

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Hương Ngải, Đoàn Kết

Bình Minh

Kiến Xương

0,50

0,50

 

 

 

 

88

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Hưng Tiến

Quang Bình

Kiến Xương

0,50

0,50

 

 

 

 

XV

ĐẤT CƠ SỞ TÔN GIÁO

TON

 

 

 

0,64

0,64

 

 

 

 

89

Chùa Phương Mai

TON

Thôn Phương Mai

Đông Cường

Đông Hưng

0,05

0,05

 

 

 

 

90

Chùa Quan Âm

TON

Thôn Minh Đức

TT Kiến Xương

Kiến Xương

0,30

0,30

 

 

 

 

91

Mở rộng Chùa Lãng Đông

TON

Thôn Lãng Đông

Trà Giang

Kiến Xương

0,10

0,10

 

 

 

 

92

Giáo xứ Truyền Tin

TON

Thôn Luật trung

Quang Lịch

Kiến Xương

0,04

0,04

 

 

 

 

93

Chùa Lập Ấp

TON

Thôn Thôn Lập Ấp

Bình Thanh

Kiến Xương

0,15

0,15

 

 

 

 

XVI

ĐẤT NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA, NHÀ TANG LỄ, NHÀ HỎA TÁNG

NTD

 

 

 

3,20

2,60

 

 

0,60

 

94

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn An Phú

Bắc Hải

Tiền Hải

0,50

0,50

 

 

 

 

95

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Đông Khánh

Thượng Hiền

Kiến Xương

0,20

0,20

 

 

 

 

96

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Cao Mại

Minh Quang

Kiến Xương

0,30

0,15

 

 

0,15

 

97

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Phú Cốc

Nam Bình

Kiến Xương

0,40

0,40

 

 

 

 

98

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Thái Cao

Nam Bình

Kiến Xương

0,30

0,30

 

 

 

 

99

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Đông Tiến, Tân Thành, Nam Tiền

Hồng Tiến

Kiến Xương

0,30

0,10

 

 

0,20

 

100

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Thái Công Bắc

Vũ Công

Kiến Xương

0,30

0,20

 

 

0,10

 

101

Quy hoạch nghĩa trang

NTD

Thôn Phú Ân

Lê Lợi

Kiến Xương

0,30

0,15

 

 

0,15

 

102

Quy hoạch nghĩa trang

NTD

Thôn Cao Trung, Nam Huân Bắc

Đình Phùng

Kiến Xương

0,60

0,60

 

 

 

 

XVII

ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

NTS

 

 

 

3,79

3,79

 

 

 

 

103

Chuyển đổi đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản

NTS

Thôn Đoàn kết

Hồng Phong

Vũ Thư

2,28

2,28

 

 

 

 

104

Chuyển đổi đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản

NTS

Thôn Phúc Trung Nam

Phúc Thành

Vũ Thư

1,40

1,40

 

 

 

 

105

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

Thôn An Vĩnh

Mê Linh

Đông Hưng

0,11

0,11

 

 

 

 

TỔNG

110,15

93,95

2,10

1,07

13,02

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 33/2020/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020

  • Số hiệu: 33/2020/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/11/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Tiến Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/11/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản