Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 427/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 02 tháng 8 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 của huyện, thành phố đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIX, kỳ họp thứ 2 về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 245/TTr-STNMT ngày 28/7/2021 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 các huyện, thành phố,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thành phố với các nội dung chủ yếu sau:
1. Bổ sung công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021.
- Bổ sung 226 công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 2.505,18 ha theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013.
- Bổ sung 157 công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ với tổng diện tích 1.030,46 ha, trong đó: Đất trồng lúa 289,61 ha, đất rừng phòng hộ 5,39 ha, các loại đất khác 735,46 ha theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013.
2. Bổ sung các công trình, dự án không thuộc trường hợp phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh.
Bổ sung 06 công trình, dự án với diện tích 9,9 ha, cụ thể:
- Bổ sung 02 công trình, dự án sử dụng vào mục đích an ninh với diện tích 0,2 ha sử dụng theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai năm 2013.
- Bổ sung 02 công trình, dự án sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh với diện tích 8,9 ha theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 (không sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng).
- Bổ sung 02 công trình, dự án để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu dân cư (đất đã giải phóng mặt bằng) với diện tích 0,8 ha.
(Chi tiết có danh mục dự án trên địa bàn huyện, thành phố kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm phối hợp thực hiện:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
3. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch xây dựng, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệ; vị trí chuyện mục đích đất phải tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 427 /QĐ-UBND ngày 02//8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình dự án | Tổng diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình | |
Đất trồng lúa | Các loại đất khác | |||||
| TỔNG CỘNG: | 69 | 1.585,94 | 607,35 | 978,59 |
|
A | DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 62/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2021 | 66 | 1.584,24 | 607,35 | 976,89 |
|
A1 | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI | 58 | 1.440,46 | 586,88 | 853,59 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 5 | 22,81 | 16,31 | 6,50 |
|
1 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND; Nhà văn hóa xã Thái Long | 1 | 0,67 | 0,67 |
| Thôn Hòa Mục, xã Thái Long |
2 | Xây dựng trụ sở làm việc của Báo Tuyên Quang | 1 | 0,44 | 0,44 |
| Phường Tân Hà |
3 | Điểm trường Tiểu học và điểm trường Mầm non Kỳ Lãm | 1 | 0,70 | 0,20 | 0,50 | Tổ 8, Phường Đội Cấn |
4 | Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang (địa điểm mới) | 1 | 6,00 | 6,00 |
| Phường Ỷ La |
5 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang (địa điểm mới) | 1 | 15,00 | 9,00 | 6,00 | Xã Lưỡng Vượng |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 20 | 57,52 | 20,13 | 37,40 |
|
1 | Dự án Bến xe khách Tuyên Quang | 1 | 3,70 | 3,70 |
| Phường Ỷ La |
2 | Dự án xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi Trung tâm huyện Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang | 1 | 25,54 | 7,38 | 18,16 | Phường Ỷ La, Pphường Tân Hà |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường Bình Ca, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,51 | 0,30 | 0,21 | Phường Nông Tiến |
4 | Cải tạo, nâng cấp, Quốc lộ 37 đoạn từ Km 172+800 đến Km238+152 | 1 | 17,64 | 7,56 | 10,08 | Thành phố Tuyên Quang |
5 | Cải tạo, chỉnh trang, nâng cấp các tuyến đường đô thị xung quanh hồ Tân Quang, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,26 |
| 1,26 | Phường Phan Thiết |
6 | Cải tạo và nâng cấp đường từ thôn 11, xã Lưỡng Vượng đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn | 1 | 5,50 | 0,60 | 4,90 | Xã Lưỡng Vượng |
7 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp các lộ 972 TGHT, 972 E14.1, 971 TGNT và 974 E14.1 theo phương pháp đa chia - đa nối | 1 | 0,50 | 0,01 | 0,49 | Phường Hưng Thành, Nông Tiến, An Tường, An Hòa, Thành Phố Tuyên Quang |
8 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp các lộ 972 E14.1, 971 E14.1 và 974 E14.1 theo phương pháp đa chia - đa nối | 1 | 0,27 | 0,05 | 0,22 | Phường An Tường, Thành Phố Tuyên Quang |
9 | Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 971 E14.9 sau trạm 110kV Gò Trẩu lên vận hành cấp điện áp 22kV | 1 | 0,30 | 0,05 | 0,25 | Phường Ỷ La và xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
10 | Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 971 E14.1, lộ 972 E14.1 sau trạm 110kV Tuyên Quang và lộ 971 E14.9 sau trạm 110kV Gò Trẩu lên vận hành cấp điện áp 22kV | 1 | 0,24 | 0,08 | 0,16 | Phường Hưng Thành, Phường An Tường và xã Kim Phú, TP Tuyên Quang |
11 | Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 975 E14.9 sau trạm 110kV Gò Trẩu và lộ 972TGHT, 974TGHT sau trạm 35/(22)10kV Hưng Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV | 1 | 0,30 | 0,05 | 0,25 | Phường Tân Hà, Phan Thiết, Tân Quang và xã Kim Phú, TP Tuyên Quang |
12 | Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 974 E14.1 sau trạm 110kV Tuyên Quang lên vận hành cấp điện áp 22kV | 1 | 0,35 | 0,05 | 0,30 | Phường Hưng Thành và phường An Tường, TP Tuyên Quang |
13 | Nâng cấp nguồn 10 - 22kV tại TBA 110kV E14.1, 110kV E14.7, 110kV E14.9 và TBA TG Hưng Thành | 1 | 0,05 | 0,01 | 0,05 | Phường Tân Hà, xã Lưỡng Vượng, Phường Đội Cấn và Phường Hưng Thành |
14 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các phường Tân Hà, Ỷ La, Minh Xuân, An Tường, xã Lưỡng Vượng, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang năm 2021 | 1 | 0,10 | 0,02 | 0,08 | Phường Đội Cấn, phường Minh Xuân, phường An Tường, xã An Khang và xã Lưỡng Vượng, TP Tuyên Quang |
15 | Xây dựng mạch vòng giữa lộ 971 TGNT với lộ 972TGGT và cấy TBA nhằm chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp khu vực phường Nông Tiến, phường Đội Cấn, xã Trung Môn, thành phố Tuyên Quang năm 2021 | 1 | 0,30 | 0,06 | 0,24 | Phường Nông Tiến, phường Đội Cấn, xã Trung Môn và xã Tràng Đà, TP Tuyên Quang |
16 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp khu vực TP Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang theo phương pháp đa chia - đa nối | 1 | 0,34 | 0,06 | 0,28 | Phường Hưng Thành, khu vực Thành Phố Tuyên Quang |
17 | Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 471 và 472 E14.7 | 1 | 0,34 | 0,06 | 0,28 | Phường An Tường, phường Đội Cấn, xã Lưỡng Vượng và xã Thái Long, TP Tuyên Quang |
18 | Chống quá tải, giảm TTĐN và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các phường Tân Quang, Minh Xuân, Ỷ La, xã Tràng Đà, Kim Phú, thành phố Tuyên Quang năm 2022. | 1 | 0,10 | 0,03 | 0,07 | Phường Tân Quang, Minh Xuân, Ỷ La, xã Tràng Đà, Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
19 | Chống quá tải, giảm TTĐN và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Chân Sơn, Trung Môn, Lưỡng Vượng, An Khang, Thái Long, thành phố Tuyên Quang năm 2022. | 1 | 0,12 | 0,04 | 0,08 | Xã Chân Sơn, Trung Môn, Lưỡng Vượng, An Khang, Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
20 | Xây dựng trạm cắt nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Yên Sơn, huyện Na Hang, huyện Lâm Bình năm 2022 | 1 | 0,06 | 0,02 | 0,04 | Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 4 | 69,15 | 8,10 | 61,05 |
|
1 | Dự án Xây dựng Trung tâm Chăm sóc, điều dưỡng người có công với cách mạng và người cao tuổi tỉnh Tuyên Quang | 1 | 4,78 |
| 4,78 | Phường Mỹ Lâm |
2 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Tràng Đà | 1 | 6,02 | 0,10 | 5,92 | Xóm 2 và xóm 4, xã Tràng Đà |
3 | Khu thể thao và vui chơi giải trí Mỹ Lâm (phục vụ cho mục đích công cộng) | 1 | 33,35 | 8,00 | 25,35 | Phường Mỹ Lâm |
4 | Mở rộng Thiền viện Trúc Lâm | 1 | 25,00 |
| 25,00 | Xã Tràng Đà |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 29 | 1.290,98 | 542,34 | 748,64 |
|
1 | Quy hoạch xây dựng khu dân cư thôn 6, xã Lưỡng Vượng | 1 | 5,00 | 4,85 | 0,15 | Thôn 6, xã Lưỡng Vượng |
2 | Quy hoạch xây dựng khu dân cư xóm 14, xã Kim Phú | 1 | 7,00 | 6,85 | 0,15 | Thôn 14, xã Kim Phú |
3 | Quy hoạch xây dựng khu dân cư thuộc tổ 14, 15 phường Tân Hà | 1 | 3,00 | 2,95 | 0,05 | Tổ 14, 15, Phường Tân Hà |
4 | Xây dựng khu dân cư km 10, thôn 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,31 | 1,31 |
| Thôn 16, Xã Kim Phú |
5 | Khu dân cư trục đường Quốc lộ 2 từ đường vào Viên Châu đến ngã ba đi Đồng Thắm (thu hồi đợt 5) | 1 | 3,00 | 1,50 | 1,50 | phường An Tường |
6 | Khu dân cư An Khang | 1 | 7,25 |
| 7,25 | Xã An Khang |
7 | Quy hoạch xây dựng khu dân cư tổ 10, phường An Tường | 1 | 12,50 | 9,50 | 3,00 | Tổ 10, Phường An Tường |
8 | Quy hoạch chi tiết khu tái định cư Tân Hà (diện tích tiếp tục thực hiện theo quy hoạch) | 1 | 6,86 | 4,00 | 2,86 | Tổ 13, Phường Tân Hà |
9 | Quy hoạch, xây dựng khu dân cư tổ 3 + 6, phường Tân Hà | 1 | 1,00 | 1,00 |
| Tổ 3+6, Phường Tân Hà |
10 | Khu tập thể đội 4, tổ 11 (tổ 18 cũ) phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,34 | 0,50 | 0,84 | Phường Tân Hà |
11 | Khu nhà ở tại Tổ 10, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang | 1 | 5,00 |
| 5,00 | Tổ 10, Phường Nông Tiến |
12 | Khu nhà ở cao cấp Thành Tuyên | 1 | 1,70 |
| 1,70 | Phường Tân Quang |
13 | Khu đô thị mới tại tổ 12, phường An Tường và thôn 4, thôn 5, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang (Khu đô thị Tuyên Quang) | 1 | 49,00 | 44,15 | 4,85 | Phường An Tường và xã Lưỡng Vượng |
14 | Khu đô thị - Nghỉ dưỡng suối khoáng Mỹ Lâm | 1 | 580,03 | 130,66 | 449,37 | Phường Mỹ Lâm; Xã Kim Phú |
15 | Khu nhà ở và dịch vụ thương mại Phú Lâm | 1 | 5,00 |
| 5,00 | Phường Mỹ Lâm |
16 | Khu đô thị, thương mại, dịch vụ tổng hợp tại xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | 1 | 31,11 | 26,00 | 5,11 | Xã Lưỡng Vượng |
17 | Khu dân cư sinh thái Phú Mỹ Hưng (tên dự kiến) | 1 | 50,00 | 15,10 | 34,90 | Xã Kim Phú |
18 | Dự án Khu đô thị sinh thái Phú Lâm City | 1 | 48,93 | 6,00 | 42,93 | Phường Mỹ Lâm |
19 | Dự án đầu tư xây dựng tổ hợp nhà ở xã hội - dịch vụ | 1 | 19,50 | 9,50 | 10,00 | Phường Đội Cấn |
20 | Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ và dân cư Nông Tiến | 1 | 34,43 | 5,50 | 28,93 | Phường Nông Tiến |
21 | Khu đô thị dịch vụ và dân cư An Phú | 1 | 52,50 | 38,46 | 14,04 | Phường An Tường |
22 | Khu đô thị mới Đông Sơn, phường Hưng Thành | 1 | 98,00 | 56,60 | 41,40 | Tổ 14, 15, Phường Hưng Thành |
23 | Dự án: Khu đô thị Mimosa | 1 | 18,50 | 9,80 | 8,70 | Phường An Tường |
24 | Dự án Khu đô thị Tuyên Quang City | 1 | 156,71 | 118,08 | 38,63 | Phường Ỷ La, Phan Thiết, Tân Quang |
25 | Dự án đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác chợ Long Bình An tại thôn Khe Xoan, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,75 |
| 0,75 | Phường Đội Cấn |
26 | Khu đô thị Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | 1 | 42,56 | 40,43 | 2,13 | Xã Kim Phú |
27 | Dự án khu đô thị An Tường Riverside, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang | 1 | 21,59 |
| 21,59 | Phường An Tường |
28 | Khu đô thị mới bên bờ Sông Lô | 1 | 19,80 | 9,60 | 10,20 | Phường Hưng Thành |
29 | Dự án Khu đô thị An Mỹ Hưng | 1 | 7,61 |
| 7,61 | Phường Đội Cấn |
A2 | DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI | 8 | 143,78 | 20,48 | 123,30 |
|
1 | Dự án khai thác và cung ứng nước sạch cho phường Mỹ Lâm, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang và các khu vực lân cận | 1 | 5,00 | 1,00 | 4,00 | Xã Kim Phú |
2 | Dự án đầu tư xây dựng Cảng cạn Tuyên Quang | 1 | 20,00 | 0,20 | 19,80 | Xã Thái Long, Phường Đội Cấn |
3 | Sân Golf Vinpearl Mỹ Lâm-Tuyên Quang, | 1 | 74,60 | 5,00 | 69,60 | Phường Mỹ Lâm |
4 | Dự án Tổ hợp trung tâm thương mại , dịch vụ và văn phòng tại phường An Tường, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,88 | 0,78 | 0,10 | Tổ 9, phường An Tường |
5 | Dự án Tổ hợp trung tâm thương mại , dịch vụ và văn phòng tại phường An Tường, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,20 | 1,20 |
| Thôn 9, xã Lưỡng Vượng |
6 | Bệnh viện đa khoa Hoàng Việt tại phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,10 | 1,90 | 0,20 | Phường Hưng Thành |
7 | Dự án Logistics Tuyên Quang | 1 | 20,00 | 3,00 | 17,00 | Xã Thái Long |
8 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy chế biến lâm sản tiêu thụ nội địa và xuất khẩu tại tỉnh Tuyên Quang | 1 | 20,00 | 7,40 | 12,60 | Xã Thái Long và Phường Đội Cấn |
B | DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH | 3 | 1,70 | - | 1,70 |
|
B1 | DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI | 1 | 0,90 | - | 0,90 |
|
1 | Khu dịch vụ thương mại phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,90 |
| 0,90 | Phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
B2 | DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG | 2 | 0,80 | - | 0,80 |
|
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất Khu tái định cư thuộc Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm tại phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,30 |
| 0,30 | Phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang |
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư Nhà máy Z113 tại phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,50 |
| 0,50 | Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 427 /QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình dự án | Tổng diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| TỔNG CỘNG: | 35 | 683,87 | 43,63 | 1,17 | 639,08 |
|
A | DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 62/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2021 | 35 | 683,87 | 43,63 | 1,17 | 639,08 |
|
A1 | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI | 34 | 674,37 | 41,90 | 1,17 | 631,31 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 5 | 11,46 | 1,55 | - | 9,91 |
|
1 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Quý Quân, huyện Yên Sơn | 1 | 3,20 | 1,30 |
| 1,90 | xã Quý Quân |
2 | Xây dựng Nhà lớp học 03 tầng 12 phòng Trường Mầm non Tân Long | 1 | 1,50 |
|
| 1,50 | Xã Tân Long |
3 | Xây dựng Trường Mầm non Lang Quán | 1 | 1,50 | 0,25 |
| 1,25 | Xã Lang Quán |
4 | Xây dựng công trình Trụ sở xã, Trường Mầm non và các hạng mục phù trợ xã Xuân Vân | 1 | 5,20 |
|
| 5,20 | Thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân |
5 | Khu di tích Tiểu đoàn 600 - Tiền thân của Trung đoàn 600, Bộ Tư lệnh cảnh vệ. | 1 | 0,06 |
|
| 0,06 | thôn Nà Đoỏng, xã Trung Sơn |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 22 | 148,48 | 27,55 | 1,17 | 119,77 |
|
1 | Đường giao thông ĐT.188 đi qua khu quy hoạch trung tâm xã Quý Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,32 | 0,31 |
| 1,01 | Xã Quý Quân |
2 | Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường DH17 tại thôn Nghĩa Trung, xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 2) | 1 | 2,35 | 0,75 |
| 1,60 | xã Thắng Quân |
3 | Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ Ban chỉ huy quân sự đến đường khu tái định cư Đồng Trằm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 1,10 | 0,20 |
| 0,90 | Xã Tứ Quận |
4 | Xây dựng Đường giao thông tuyến N-O khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 1,00 | 0,50 |
| 0,50 | Xã Thắng Quân |
5 | Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường ĐH 17 tại thôn Nghĩa Trung, xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 3) | 1 | 1,33 | 0,40 |
| 0,93 | Xã Thắng Quân |
6 | Xây dựng đường giao thông từ Km 145+500 QL2 nối đến đường Quang Trung kéo dài thuộc thôn Nghĩa Trung, xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn | 1 | 1,40 | 0,40 |
| 1,00 | Xã Thắng Quân |
7 | Xây dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm huyện Yên Sơn đạt đô thị loại V | 1 | 2,10 | 0,32 |
| 1,78 | Xã Tứ Quận; xã Thắng Quân |
8 | Xây dựng cơ sở hạ tầng trung tâm huyện Yên Sơn mới (Thu hồi đất do bị ngập úng, ảnh hưởng đến các công trình xây dựng khác) | 1 | 14,00 | 7,00 |
| 7,00 | Xã Tứ Quận; xã Thắng Quân |
9 | Dự án thủy điện Thác Bà 2 | 1 | 60,00 | 5,50 |
| 54,50 | xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
10 | Dự án Thủy điện Hùng Lợi 3 | 1 | 28,00 |
|
| 28,00 | xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
11 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Khuôn Cướm, Bản Giáng xã Trung Sơn | 1 | 0,41 | 0,08 |
| 0,33 | xã Trung Sơn |
12 | CQT, GTTĐN, giảm bán kính nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Chiêu Yên, Thái Bình, Đội Bình, Nhữ Khê, Phúc Ninh, Tân Long, Tiến Bộ và Xuân Vân huyện Yên Sơn năm 2021 | 1 | 0,40 | 0,06 |
| 0,34 | Xã Chiêu Yên, Thái Bình, Đội Bình, Nhữ Khê, Phúc Ninh, Tân Long, Tiến Bộ và xã Xuân Vân |
13 | Nâng cấp và cải tạo lưới 10kV lên 35kV lộ 972 TGGT khu vực xã Tân Long, Tân Tiến, huyện Yên Sơn | 1 | 0,02 | - |
| 0,02 | xã Tân Long và xã Tân Tiến |
14 | Xây dựng mạch vòng trung áp lộ 374 E14.1 và lộ 373 E14.3 | 1 | 0,03 | 0,01 |
| 0,03 | Xã Đội Bình |
15 | Xây dựng mạch vòng lộ 374 E14.7 với lộ 374 E14.1 đảm bảo cấp điện cho Z129 | 1 | 0,33 | 0,06 |
| 0,27 | Xã Đội Bình |
16 | Xây dựng mạch vòng ĐZ 35kV giữa lộ 375 E14.1 và lộ 375 E14.9 | 1 | 0,28 | 0,06 |
| 0,22 | Xóm 15, Xã Tân Long và thôn Cầu Dát xã Phúc Ninh |
17 | CQT, GTTĐN nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Kim Phú, Tiến Bộ, Công Đa, Kim Quan, Trung Trực, Kiến Thiết, Tân Long huyện Yên Sơn năm 2022 | 1 | 0,20 | 0,08 |
| 0,12 | Xã Kim Phú, Tiến Bộ, Công Đa, Kim Quan, Trung Trực, Kiến Thiết, Tân Long |
18 | Xây dựng trạm cắt nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Yên Sơn, huyện Na Hang, huyện Lâm Bình năm 2022 | 1 | 0,16 | 0,08 |
| 0,08 | Xã Hùng Lợi, xã Tiến Bộ |
19 | Xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn từ giáp ranh với huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên - Ngã ba Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 11,23 | 3,54 | 1,17 | 6,52 | xã Trung Sơn, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
20 | Cải tạo, nâng cấp, Quốc lộ 37 đoạn từ Km 172+800 đến Km238+152 | 1 | 6,07 | 2,60 |
| 3,47 | xã Thái Bình, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn |
21 | Xây dựng đường từ khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến nút giao giữa đường quốc lộ 2D và đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ | 1 | 3,13 | 1,34 |
| 1,79 | xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
22 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151 +600, Quốc lộ 2 - thôn Vinh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang) | 1 | 13,62 | 4,26 |
| 9,36 | huyện Yên Sơn |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa. | 2 | 0,70 | - | - | 0,70 |
|
1 | Hội Thánh Tin Lành Tân Minh, xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn | 1 | 0,14 |
|
| 0,14 | Thôn Làng Lảm, xã Kiến Thiết |
2 | Xây dựng nhà thờ giáo họ Phú Thịnh | 1 | 0,56 |
|
| 0,56 | thôn Húc, Xã Phú Thịnh |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 5 | 513,73 | 12,80 | - | 500,93 |
|
1 | Dự án khu đô thị nghĩ dưỡng Suối khoáng Mỹ Lâm | 1 | 97,96 | 9,80 |
| 88,16 | xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
2 | Xây dựng Khu dân cư thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân | 1 | 15,00 | 3,00 |
| 12,00 | Thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân |
3 | Xây dựng Khu dân cư và Trung tâm thương mại xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,71 |
|
| 1,71 | Xóm Chợ, xã Xuân Vân |
4 | Dự án Làng du lịch sinh thái MIMOSA | 1 | 390,00 |
|
| 390,00 | Xã Nhữ Hán, xã Nhữ Khê |
5 | Dự án Khu đô thị An Mỹ Hưng | 1 | 9,06 |
|
| 9,06 | Xã Đội Bình |
A2 | DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI | 1 | 9,50 | 1,73 | - | 7,77 |
|
1 | Nhà máy may công nghệ cao Tuyên Quang LGG 2 - Km 5, Quốc lộ 2 đường Tuyên Quang - Hà Giang, xóm 4, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn | 1 | 9,50 | 1,73 |
| 7,77 | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
B | DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 427/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | |
Đất trồng lúa | Các loại đất khác | |||||
| TỔNG CỘNG: | 39 | 126,81 | 29,83 | 96,98 |
|
A | DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 62/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2021 | 38 | 118,81 | 29,83 | 88,98 |
|
A1 | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI | 38 | 118,81 | 29,83 | 88,98 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 9 | 21,35 | 5,68 | 15,67 |
|
1 | Xây dựng Trường Mầm non Tú Thịnh | 1 | 1,00 |
| 1,00 | xã Tú Thịnh |
2 | Trường THCS Văn Phú | 1 | 0,80 |
| 0,80 | xã Văn Phú |
3 | Trường Mầm non Đông Thọ 2 | 1 | 1,50 |
| 1,50 | xã Đông Thọ |
4 | Trường Tiểu học Văn Phú | 1 | 0,60 |
| 0,60 | xã Văn Phú |
5 | Xây dựng Khu tưởng niệm các vị tiền bối cách mạng, Bảo tàng Tân Trào và Phòng chiếu phim thuộc dự án Bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 | 1 | 1,53 | 1,18 | 0,35 | xã Tân Trào, huyện Sơn Dương |
6 | Khu phát huy giá trị di tích thuộc dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 | 1 | 15,50 | 4,5 | 11,00 | Xã Tân Trào |
7 | Sửa chữa, tu bổ tôn tạo khu di tích Bộ Giao thông vận tải thôn Tân Quang, xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương (bổ sung diện tích 0,35 ha) | 1 | 0,35 |
| 0,35 | xã Tân Thanh |
8 | Khu di tích trường Công an trung ương - Tiền thân của Học viện An ninh nhân dân. | 1 | 0,06 |
| 0,06 | thôn Tân Thái, xã Minh Thanh, Huyện Sơn Dương |
9 | Khu di tích lịch sử Bộ Công an (giai đoạn 1953 - 1954) | 1 | 0,01 |
| 0,01 | Thôn Đồng Min, xã Bình Yên, huyện Sơn Dương |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 28 | 81,59 | 14,35 | 67,24 |
|
1 | Xây dựng đường từ xã Tam Đa đi xã Quang Yên (thuộc huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc), huyện Sơn Dương | 1 | 3,00 |
| 3,00 | xã Tam Đa |
2 | Dự án xây dựng cầu Trắng 2 qua sông Phó Đáy, đi Khu di tích Quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,52 | 0,75 | 0,77 | xã Tân Trào |
3 | Sửa chữa cầu treo Đồng Cháy xã Sơn Nam | 1 | 0,20 |
| 0,20 | xã Sơn Nam |
4 | Xây dựng đường 13B kéo dài | 1 | 6,50 | 4,00 | 2,50 | Thị trấn Sơn Dương |
5 | Đường vào UBND xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương | 1 | 0,60 | 0,40 | 0,20 | xã Chi Thiết, Văn Phú |
6 | Đường vào UBND xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương | 1 | 0,50 | 0,30 | 0,20 | xã Hào Phú, Đông Lợi |
7 | Đường giao thông thôn Phúc Lợi - Liên Phương - Phương Cẩm - Đồng Luộc, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,60 | 0,40 | 0,20 | xã Phúc Ứng |
8 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường đi các khu di tích Bộ Tài chính và các bộ, ngành tại xã Tú Thịnh và xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương | 1 | 3,94 | 0,45 | 3,49 | xã Tú Thịnh, Minh Thanh |
9 | Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (bổ sung diện tích thêm 31 ha) | 1 | 31,00 |
| 31,00 | xã Đông Lợi |
10 | Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Đát Đền, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 23,80 | 3,20 | 20,60 | xã Hợp Hòa |
11 | Dự án đầu tư xây dựng công trình hồ Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương | 1 | 2,90 | 2,90 |
| xã Phú Lương |
12 | Cấp nước sinh hoạt xã Đồng Quý, huyện Sơn Dương | 1 | 0,05 |
| 0,05 | xã Đồng Quý |
13 | Xử lý khẩn cấp công trình thủy lợi Phai Yên Phú, xã Đại Phú | 1 | 0,10 | 0,10 |
| xã Đại Phú |
14 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Cao Ngỗi, xã Đông Lợi | 1 | 0,84 | 0,01 | 0,83 | xã Đông Lợi |
15 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương | 1 | 0,65 | 0,01 | 0,64 | xã Phúc Ứng |
16 | Xây dựng đường từ QL37 đi ĐT186, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương | 1 | 0,10 |
| 0,10 | xã Tú Thịnh |
17 | Xây dựng đường từ QL37 đi thôn Tú Tạc, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương | 1 | 0,30 |
| 0,30 | xã Tú Thịnh |
18 | Xây dựng đường từ ĐH 21 đi ĐH 04 qua thôn Đông Ninh, xã Đông Thọ huyện Sơn Dương | 1 | 1,00 | 0,60 | 0,40 | Xã Đông Thọ |
19 | Xây dựng đường từ thôn Cầu Quất đi thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương | 1 | 0,80 | 0,05 | 0,75 | xã Tú Thịnh |
20 | Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Vộc Dầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đi đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên (nay là xã Trường Sinh), huyện Sơn Dương | 1 | 1,46 | 0,88 | 0,58 | xã Trường Sinh |
21 | Chống quá tải giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực xã Sơn Nam, xã Ninh Lai, xã Đại Phú, xã Bình Yên, xã Tú Thịnh, xã Minh Thanh, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương năm 2021 | 1 | 0,24 | 0,04 | 0,20 | Xã Sơn Nam, Ninh Lai, Đại Phú, Bình Yên, Tú Thịnh, Minh Thanh và thị trấn Sơn Dương |
22 | Chống quá tải giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực xã Chi Thiết, xã Hào Phú, xã Phúc ứng, xã Đồng Quý, xã Phú Lương, xã Văn Phú, xã Đông Thọ, xã Trường Sinh, xã Thượng Ấm, xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương năm 2021 | 1 | 0,30 | 0,06 | 0,24 | Xã Chi Thiết, Hào Phú,Phúc Ứng, Đồng Quý, Phú Lương, Văn Phú, Đông Thọ, Trường Sinh, Thượng Ấm và xã Vĩnh Lợi |
23 | Xây dựng xuất tuyến 35kV CQT cho lộ 375 E14.3 và cấp điện cho khu công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương | 1 | 0,51 | 0,10 | 0,41 | xã Phúc Ứng và Thị trấn Sơn Dương |
24 | Xây dựng mạch vòng trung áp lộ 374 E14.1 và lộ 373 E14.3 | 1 | 0,02 |
| 0,02 | Xã Đông Thọ |
25 | Chống quá tải giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Hợp Thành, Văn Phú, Đại Phú, Vân Sơn, Đông Thọ, Thiện Kế, Phú Lương, huyện Sơn Dương năm 2022 | 1 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | Xã Hợp Thành, Văn Phú, Đại Phú, Vân Sơn, Đông Thọ, Thiện Kế, Phú Lương |
26 | Xây dựng mạch vòng lộ 371 E14.3 và lộ 375 E14.3, cải tạo lưới điện trung thế lộ 971, 973, 375 E14.3, huyện Sơn Dương | 1 | 0,05 | 0,02 | 0,03 | Xã Phúc Ứng, Tân Thanh, Thiện Kế, TT Sơn Dương |
27 | Xây dựng mở rộng tuyến đường Cổng trường Tiểu học xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương | 1 | 0,07 | 0,06 | 0,01 | Xã Ninh Lai |
28 | Xây dựng đường ra khu sản xuất từ thôn Cả - thôn Ngòi Trườn xã Minh Thanh | 1 | 0,50 |
| 0,50 | xã Minh Thanh |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
|
|
|
|
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 1 | 15,87 | 9,80 | 6,07 |
|
1 | Khu đô thị tại thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương | 1 | 15,87 | 9,80 | 6,07 | Thị trấn Sơn Dương |
A2 | DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
B | DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH | 1 | 8,00 | - | 8,00 |
|
B1 | DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI | 1 | 8,00 | - | 8,00 |
|
1 | Dự án khai thác mỏ đá vôi tại thôn Đất Đỏ, xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương (trong đó có 2,0 ha đất xây dựng khu phụ trợ) | 1 | 8,00 |
| 8,00 | Thôn Đất Đỏ, xã Vĩnh Lợi |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 427/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| TỔNG CỘNG: | 37 | 84,62 | 17,50 | 0,01 | 67,11 |
|
A | DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 62/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2021 | 35 | 84,42 | 17,50 | 0,01 | 66,91 |
|
A1 | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI | 34 | 75,92 | 13,50 | 0,01 | 62,41 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 1 | 0,60 | - | - | 0,60 |
|
1 | Xây dựng Trường Mầm non Thái Sơn | 1 | 0,60 |
|
| 0,60 | xã Thái Sơn |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 16 | 37,11 | 5,24 | 0,01 | 31,86 |
|
1 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ cầu Tân Thành, đi xã Tân Thành và chỉnh trang Trung tâm xã Tân Thành, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,12 |
|
| 0,12 | xã Tân Thành |
2 | Xây dựng bến xe khách huyện Hàm Yên | 1 | 4,00 | 2,50 |
| 1,50 | Thị trấn Tân Yên |
3 | Đường giao thông thôn 4 Việt Thành đi thôn 2 Mỏ Nghiều | 1 | 2,20 | 0,20 |
| 2,00 | xã Tân Thành |
4 | Nâng cấp các tuyến đường giao thông xã Tân Thành | 1 | 1,50 |
|
| 1,50 | xã Tân Thành |
5 | Xây dựng đường giao thông trục chính cụm công nghiệp Tân Thành | 1 | 1,50 |
|
| 1,50 | Thôn 2 Tân Yên, xã Tân Thành |
6 | Xây dựng đường trục phát triển đô thị thị trấn Tân Yên | 1 | 20,00 | 2,00 |
| 18,00 | TT Tân Yên |
7 | Nâng cấp, mở rộng trục đường tuyến đường ĐH02 Đức Ninh-Hùng Đức | 1 | 2,36 | 0,25 |
| 2,11 | Xã Đức Ninh, xã Hùng Đức |
8 | Chống quá tải giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực xã Phù Lưu, Minh Khương huyện Hàm Yên bổ sung năm 2021 | 1 | 0,27 | 0,07 |
| 0,20 | Xã Phù Lưu và xã Minh Khương |
9 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Hùng Đức, Bằng Cốc, Tân Thành, Bạch Xa, huyện Hàm Yên năm 2022 | 1 | 0,20 | 0,10 |
| 0,10 | Xã Hùng Đức, Bằng Cốc, Tân Thành, Bạch Xa |
10 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên | 1 | 0,46 | 0,01 |
| 0,45 | Thôn Hau Bó, Khau Làng, xã Yên Thuận |
11 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Yên Phú huyện Hàm Yên | 1 | 0,62 | 0,01 |
| 0,61 | Thôn Yên Lập 1, Yên Lập 2, Yên Lập 3, xã Yên Phú |
12 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Khau Làng, Cao Đường, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên | 1 | 3,67 | 0,06 | 0,01 | 3,60 | Thôn Bơi, Cuổn, Đẻm, Khau Làng, Cao Đường, xã Yên Thuận |
13 | Công trình cấp nước sinh hoạt xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên | 1 | 0,05 |
|
| 0,05 | xã Thái Sơn |
14 | Điểm Bưu điện văn hóa xã Minh Dân | 1 | 0,02 |
|
| 0,02 | Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân |
15 | Điểm thu gom, nơi tập kết rác thải | 1 | 0,10 |
|
| 0,10 | Thôn 1 Tân Yên, thôn 3 Làng Bát xã Tân Thành |
16 | Điểm tập kết, trung chuyển rác thải rắn và rác thải sinh hoạt xã Thái Sơn | 1 | 0,04 | 0,04 |
|
| Thôn 2 Thái Bình, thôn 31, xã Thái Sơn |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 5 | 10,80 | 0,20 | - | 10,60 |
|
1 | Xây dựng sân thể thao xã Thái Sơn | 1 | 0,50 |
|
| 0,50 | xã Thái Sơn |
2 | Quy hoạch mở rộng chợ xã Phù Lưu | 1 | 0,03 |
|
| 0,03 | Thôn Thọ, xã Phù Lưu |
3 | Xây dựng chợ xã Tân Thành, huyện Hàm Yên | 1 | 0,80 | 0,20 |
| 0,60 | Xã Tân Thành |
4 | Nghĩa trang thôn 2+3 Tân Yên, xã Tân Thành | 1 | 2,00 |
|
| 2,00 | xã Tân Thành |
5 | Xây dựng, mở rộng nghĩa trang tập trung của xã tại thôn 2 Minh Thái, nghĩa trang thôn 1 Thái Thủy xã Thái Sơn | 1 | 7,47 |
|
| 7,47 | xã Thái Sơn |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 12 | 27,41 | 8,06 | - | 19,35 |
|
1 | Điểm dân cư Tổ dân phố Ba Trãng, thị trấn Tân Yên (đoạn Km 172+700 -QL2), (điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa 0,35 ha) | 1 | 0,95 | 0,35 |
| 0,60 | Tổ dân phố Ba Trãng, thị trấn Tân Yên |
2 | Điểm dân cư thôn Thọ Bình 1, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên | 1 | 1,20 | 0,80 |
| 0,40 | xã Bình Xa |
3 | Điểm dân cư Ngã ba chợ Tân Thành, xã Tân Thành | 1 | 0,55 |
|
| 0,55 | Thôn 2 Tân Yên, xã Tân Thành |
4 | Điểm dân cư thôn Tân Khoa và Tân Thành (trên trục đường Quốc lộ 2 km 25+500) | 1 | 2,00 |
|
| 2,00 | thôn Tân Khoa và thôn Tân Thành, xã Thái Hòa |
5 | Điểm dân cư thôn Thọ Bình 2, xã Bình Xa (01 điểm nằm trên tuyến đường ĐT189, 01 điểm nằm trên tuyến đường Bình Xa - Minh Hương) | 1 | 1,80 | 0,80 |
| 1,00 | Thôn Thọ Bình 2, xã Bình Xa |
6 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dịch vụ thương mại tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên (đề xuất đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) | 1 | 0,21 | 0,11 |
| 0,10 | thị trấn Tân Yên |
7 | Xây dựng Khu ẩm thực bờ sông Tổ dân phố Bắc Mục, Bắc Yên, Tân Bắc, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên | 1 | 0,42 |
|
| 0,42 | thị trấn Tân Yên |
8 | Khu dân cư kết hợp khu trưng bày giới thiệu sản phẩm nông sản xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên | 1 | 6,50 | 5,00 |
| 1,50 | thôn Quang, xã Phù Lưu |
9 | Xây dựng khu dịch vụ thương mại và giới thiệu sản phẩm của huyện Hàm Yên (tại Km 45+700, thôn 5 Minh Phú, xã Yên Phú bám theo tuyến đường Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang (đề xuất đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) | 1 | 1,30 |
|
| 1,30 | thôn 5 Minh Phú, xã Yên Phú |
10 | Xây dựng khu dịch vụ thương mại và giới thiệu sản phẩm huyện Hàm Yên (gần trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên), xã Tân Thành, huyện Hàm Yên (đề xuất đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) | 1 | 1,20 |
|
| 1,20 | thôn 3 Tân Yên, xã Tân Thành |
11 | Khu đô thị tại tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên | 1 | 10,32 | 1,00 |
| 9,32 | tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên |
12 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở tại trụ sở HĐNH-UBND huyện cũ, thị trấn Tân Yên | 1 | 0,95 |
|
| 0,95 | Tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Yên |
A2 | DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI | 1 | 8,50 | 4,00 | - | 4,50 |
|
1 | Nhà máy may công nghệ cao Tuyên Quang LGG 3, tại xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 8,50 | 4,00 |
| 4,50 | Xã Thái Sơn |
B | DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH | 2 | 0,20 | - | - | 0,20 |
|
B1 | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI | 2 | 0,20 | - | - | 0,20 |
|
1 | Trụ sở công an xã Minh Hương | 1 | 0,10 |
|
| 0,10 | Xã Minh Hương |
2 | Trụ sở công an xã Yên Lâm | 1 | 0,10 |
|
| 0,10 | Xã Yên Lâm |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HOÁ
(Kèm theo Quyết định số: 427/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên dự án, công trình | Số dự án, công trình | Tổng | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| TỔNG CỘNG: | 24 | 123,78 | 45,68 | 0,01 | 78,09 |
|
A | DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 62/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2021 | 24 | 123,78 | 45,68 | 0,01 | 78,09 |
|
A1 | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI | 23 | 73,78 | 35,88 | 0,01 | 37,89 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 1 | 0,50 | - | - | 0,50 |
|
1 | Quy hoạch mở rộng trường Trung hoc cơ sở Trung Hòa | 1 | 0,50 |
|
| 0,50 | Thôn Nà Ngày, xã Trung Hòa |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 13 | 37,94 | 13,93 | 0,01 | 24,00 |
|
1 | Cải tạo nâng cấp tuyến QL 2C đoạn từ km 189 đến km 247+100 (khu di tích lịch sử Quốc gia Đặc biệt Kim Bình đến khu danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Na Hang, Lâm Bình) | 1 | 14,23 | 9,14 |
| 5,09 | huyện Chiêm Hóa |
2 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151 +600, Quốc lộ 2 - thôn Vinh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang) | 1 | 14,89 | 3,30 |
| 11,59 | huyện Yên Sơn |
3 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực thị trấn Vĩnh Lộc, xã Vinh Quang, xã Kim Bình, xã Tân An huyện Chiêm Hóa năm 2021 | 1 | 0,15 | 0,03 |
| 0,12 | Thị trấn Vĩnh Lộc các các xã Vinh Quang, Kim Bình, Tân Mỹ |
4 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Trung Hòa, Tân Thịnh, Phúc Thịnh, Tân Mỹ, Ngọc Hội huyện Chiêm Hóa năm 2021 | 1 | 0,09 | 0,01 |
| 0,08 | Xã Trung Hoà, xã Tân Thịnh, xã Phúc Thịnh, xã Tân Mỹ, xã Ngọc Hội và xã Phú Bình |
5 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Tân An, Xuân Quang, Trung Hà, Minh Quang và xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa năm 2022 | 1 | 0,26 | 0,10 |
| 0,16 | Xã Tân An, Xuân Quang, Trung Hà, Minh Quang và xã Kiên Đài |
6 | Xây dựng trạm cắt, lắp đặt chống sét để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Chiêm Hóa | 1 | 0,30 | 0,10 |
| 0,20 | Xã Trung Hòa, Vinh Quang, Phúc Thịnh, Linh Phú, Trung Hà, Xuân Quang, Minh Quang |
7 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Cao Bình, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hoá | 1 | 0,25 | 0,05 | 0,01 | 0,19 | xã Hùng Mỹ |
8 | Cấp nước sinh hoạt xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,20 |
|
| 0,20 | xã Phúc Sơn |
9 | Bãi tập kết xử lý rác thải tập trung xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hoá | 1 | 0,77 |
|
| 0,77 | Thôn Nà Chám, xã Kiên Đài |
10 | Nghĩa trang Khun Tắm, xã Kiêm Đài, huyện Chiêm Hoá | 1 | 2,00 |
|
| 2,00 | Thôn Làng Thẳm, xã Kiên Đài |
11 | Mở rộng đường nội đồng từ 3m lên 5m, xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hoá | 1 | 1,30 | 0,80 |
| 0,50 | Làng Khây 1, Làng Thẳm, Khun Cúc, Làng Đài 1 |
12 | Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc xã Bình Nhân ( Đoạn từ thôn Đồng Tâm đi vào thộ Đồng Quắc xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang) | 1 | 1,30 | 0,40 | - | 0,90 | Thôn Đồng Tân, xã Bình Nhân |
13 | Đường giao thông Noong Tuông - Tân Thành | 1 | 2,20 | - | - | 2,20 | xã Tân Mỹ |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 1 | 0,05 | 0,05 | - | - |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Khun Cúc và các công trình phụ trợ | 1 | 0,05 | 0,05 |
|
| Thôn Khun Cúc, xã Kiên Đài |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 8 | 35,29 | 21,90 | - | 13,39 |
|
1 | Khu đô thị mới tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc | 1 | 9,88 | 5,40 |
| 4,48 | Tổ dân phố Vĩnh Thịnh (Tổ Đồng Luộc cũ), thị trấn Vĩnh Lộc |
2 | Khu dân cư và thương mại dịch vụ xã Phúc Thịnh | 1 | 8,80 | 7,50 |
| 1,30 | Thôn Tụ, xã Phúc Thịnh |
3 | Điểm dân cư thôn Nà Lừa, xã Trung Hà | 1 | 1,33 | 0,90 |
| 0,43 | Thôn Nà Lừa, xã Trung Hà |
4 | Điểm dân cư thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (Giáp đường vào Tân Thịnh) | 1 | 2,86 | 1,20 |
| 1,66 | Thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh |
5 | Điểm dân cư thôn Kim Quang, xã Kim Bình | 1 | 1,87 |
|
| 1,87 | Thôn Kim Quang, xã Kim Bình |
6 | Điểm dân cư đường Đồng Luộc - Phúc Hương, thị trấn Vĩnh Lộc | 1 | 1,71 | 0,90 |
| 0,81 | Tổ dân phố Vĩnh Thịnh (Tổ Đồng Luộc cũ), thị trấn Vĩnh Lộc |
7 | Điểm dân cư thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (Giáp cây xăng Km6 và Trạm y tế xã) | 1 | 3,00 | 3,00 |
|
| Thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (Giáp cây xăng Km6 và Trạm y tế xã) |
8 | Điểm dân cư Vĩnh Khang, thị trấn Vĩnh Lộc | 1 | 5,84 | 3,00 |
| 2,84 | Tổ dân phố Vĩnh Khang, thị trấn Vĩnh Lộc |
A2 | DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI | 1 | 50,00 | 9,80 | - | 40,20 |
|
1 | Dự án trang trại chăn nuôi lợn thịt tập trung công nghệ cao Linh Phú | 1 | 50,00 | 9,80 |
| 40,20 | Thôn Pắc Hóp, xã Linh Phú |
B | DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số: 427/QĐ-UBND ngày 028/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| TỔNG CỘNG: | 12 | 49,28 | 2,60 | 3,00 | 43,68 |
|
A | DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 62/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2021 | 12 | 49,28 | 2,60 | 3,00 | 43,68 |
|
A1 | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI | 12 | 49,28 | 2,60 | 3,00 | 43,68 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 1 | 0,89 | - | - | 0,89 |
|
1 | Trạm dừng nghỉ tại Km 16 đường Na Hang - Tuyên Quang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,89 |
|
| 0,89 | Thôn Cổ Yểng, xã Thanh Tương |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 10 | 42,94 | 1,65 | 3,00 | 38,29 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến QL.2C đoạn từ Km189 đến Km247+100 (Khu di tích lịch sử Quốc gia Đặc biệt Kim Bình đến Khu Danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Na Hang, Lâm Bình) | 1 | 15,00 |
|
| 15,00 | Xã Thanh Tương |
2 | Dự án nâng cấp, cải tạo ĐT.185 đoạn từ Km184+500 - Km204+500, Ngã ba cầu Năng Khả, QL.279 - xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 8,50 | 0,50 | 2,00 | 6,00 | Xã Năng Khả |
3 | Công trình Đường Hang Khào - Bắc Danh, huyện na Hang (giai đoạn 1) | 1 | 11,50 | 0,50 | 1,00 | 10,00 | Xã Thanh Tương, Năng Khả và thị trấn Na Hang |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường từ tổ dân phố 5 đi qua Bản Luộc đến Tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Na Hang (giai đoạn 1) | 1 | 5,00 |
|
| 5,00 | Tổ dân phố 5 và Tổ dân phố Tân lập, thị trấn Na Hang |
5 | Kè bảo vệ bờ sông Gâm, hạ lưu Nhà máy thủy điện Tuyên Quang (Bổ sung) | 1 | 0,30 |
|
| 0,30 | Tổ dân phố 9,10 thị trấn Na Hang |
6 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực huyện Na Hang và huyện Lâm Bình năm 2021 | 1 | 0,70 |
|
| 0,70 | Xã Côn Lôn, Hồng Thái, Đà Vị và Thị trấn Na Hang |
7 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực huyện Na Hang và huyện Lâm Bình năm 2022 | 1 | 0,16 | 0,04 |
| 0,12 | Xã Yên Hoa |
8 | Xây dựng trạm cắt nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Yên Sơn, huyện Na Hang, huyện Lâm Bình năm 2022 | 1 | 0,26 | 0,10 |
| 0,16 | Xã Đà Vị, xã Hồng Thái |
9 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Sơn Phú, huyện Na Hang | 1 | 1,02 | 0,01 |
| 1,01 | Thôn Nà Sảm, Bản Tàm xã Sơn Phú |
10 | Đường dây và TBA 110KV Na Hang, tỉnh Tuyên Quang (Bổ sung diện tích đất lúa) | 1 | 0,50 | 0,50 |
|
| Tổ dân phố Ngòi Nẻ, thị trấn Na Hang |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 1 | 5,45 | 0,95 | - | 4,50 |
|
1 | Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã Thanh Tương | 1 | 5,45 | 0,95 |
| 4,50 | Thôn Bản Bung, xã Thanh Tương |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
| - |
|
|
|
|
A2 | DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
|
B | DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 427/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình dự án | Tổng diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| TỔNG CỘNG: | 27 | 72,57 | 12,50 | 9,40 | 50,67 |
|
A | DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 62/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2021 | 27 | 72,57 | 12,50 | 9,40 | 50,67 |
|
A1 | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI | 27 | 72,57 | 12,50 | 9,40 | 50,67 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 1 | 2,00 | - | - | 2,00 |
|
1 | Xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên huyện Lâm Bình | 1 | 2,00 |
|
| 2,00 | Thị trấn Lăng Can |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 25 | 70,32 | 12,25 | 9,40 | 48,67 |
|
1 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường ĐT 185 đoạn từ Km184+500-Km204+500, Ngã ba cầu Năng Khả, QL.279-xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 6,45 | 2,25 | 1,20 | 3,00 | xã Thượng Lâm |
2 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188, đoạn từ Km127+00-Km134+00, Cầu treo Khuổi Trang-thôn Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình | 1 | 3,54 | 1,11 |
| 2,43 | xã Xuân Lập |
3 | Xây dựng đường giao thông từ thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà ra bến thủy huyện Lâm Bình thuộc Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch sinh thái huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 12,00 |
| 6,00 | 6,00 | xã Khuôn Hà |
4 | Đường vào khu dân cư Nà Cọn, xã Thổ Bình | 1 | 0,06 | 0,06 |
|
| Xã Thổ Bình |
5 | Đường giao thông thôn Ka Nò, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | 1 | 0,42 | 0,42 |
|
| Xã Khuôn Hà |
6 | Đường vào nghĩa địa khu tái định cư thôn Nà Mỵ, xã Thổ Bình | 1 | 0,07 |
|
| 0,07 | xã Thổ Bình |
7 | Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông (đoạn từ ngã ba ĐT 185 vào khu di dân thôn Hợp thành) thôn Hợp Thành, xã Khuôn Hà | 1 | 0,25 | 0,25 |
|
| xã Khuôn Hà |
8 | Đường từ Tát Ngà, xã Phúc Yên đến Bến Thủy tại khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện Lâm Bình | 1 | 24,00 | 0,40 |
| 23,60 | xã Phúc Yên |
9 | Xây dựng Bến thủy và đường Nà Ráo ra bến thủy thuộc địa phận Bản Phủng, xã Xuân Tiến (cũ) nay là xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | 1 | 6,20 |
| 2,20 | 4,00 | xã Khuôn Hà |
10 | Kè bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, Thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình | 1 | 0,40 | 0,40 |
|
| Thị trấn Lăng Can |
11 | Đường từ cuối khu tái định cư nối vào đường liên thôn Kà Nò - Nà Chang, xã Khuôn Hà | 1 | 0,09 | 0,09 |
|
| xã Khuôn Hà |
12 | Làm đường vào khu Tái định cư Bản Vén, thôn Nặm Đíp, thị trấn Lăng Can | 1 | 0,13 | 0,13 |
|
| Thị trấn Lăng Can |
13 | Xây rãnh thoát nước và đường ra khe Thẳm Quắc khu Tái định cư Nà Mèn, Thị trấn Lăng Can | 1 | 0,15 | 0,15 |
|
| Thị trấn Lăng Can |
14 | Xây dựng mương thoát nước thải xuống Cốc Cại khu Bản Khiển, thị trấn Lăng Can | 1 | 0,50 | 0,50 |
|
| Thị trấn Lăng Can |
15 | Làm đường từ Khun Hon đến Nà Tinh, xã Thượng Lâm | 1 | 0,75 | 0,45 |
| 0,30 | xã Thượng Lâm |
16 | Làm đường từ Nà Quác đến thôn Nà Tông, xã Thượng Lâm | 1 | 0,50 | 0,50 |
|
| xã Thượng Lâm |
17 | Làm đường từ đường ĐT185 đến Nà Chượm, xã Thượng Lâm | 1 | 0,60 |
|
| 0,60 | xã Thượng Lâm |
18 | Đường giao thông từ trường tiểu học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình (điều chỉnh tổng diện tích) | 1 | 7,30 | 5,10 |
| 2,20 | xã Khuôn Hà |
19 | Nâng cấp, mở rộng cụm công trình cấp nước sinh hoạt xã Thổ Bình và thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình | 1 | 0,30 |
|
| 0,30 | Thị trấn Lăng Can; xã Thổ Bình |
20 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực huyện Na Hang và huyện Lâm Bình năm 2021 | 1 | 0,62 | 0,20 |
| 0,42 | Thị trấn Lăng Can; xã Phúc Yên, |
21 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực huyện Na Hang và huyện Lâm Bình. | 1 | 0,18 | 0,06 |
| 0,12 | thôn Bản Khiển, Thị trấn Lăng Can; xã Phúc Yên; xã Khuôn Hà |
22 | Xây dựng trạm cắt nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các tuyến đường dây trung thế huyện Yên Sơn, huyện Na Hang, huyện Lâm Bình năm 2022 | 1 | 0,20 | 0,06 |
| 0,14 | Thị trấn Lăng Can, xã Bình An |
23 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | 1 | 1,98 | 0,04 |
| 1,94 | Thôn Nà Háo, xã Khuôn Hà |
24 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phúc Yên, huyện Lâm Bình | 1 | 1,65 | 0,04 |
| 1,61 | Thôn Khau Cau, Nà Khậu, xã Phúc Yên |
25 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình | 1 | 1,98 | 0,04 |
| 1,94 | Thôn Khuổi Chang, Khuổi Củng, xã Xuân Lập |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 1 | 0,25 | 0,25 | - | - |
|
1 | Chợ Khuôn Hà,xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,25 | 0,25 |
|
| Xã Khuôn Hà |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; |
|
|
|
|
|
|
A2 | DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
|
B | DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 377/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 2528/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2021 về bổ sung danh mục công trình, dự án và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố, tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 113/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Quyết định 377/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 2528/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2021 về bổ sung danh mục công trình, dự án và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố, tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 113/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 427/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 427/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra