Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 924/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 18 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 967/TTr-STNMT ngày 22 tháng 4 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung danh mục công trình, dự án và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố như sau:

1. Bổ sung các dự án, công trình chưa có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và bổ sung định giá đất cụ thể của các dự án (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Điều chỉnh, bổ sung các loại đất của dự án, công trình đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, nhưng có sự điều chỉnh thay đổi giữa các loại đất, và cập nhật bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 (Chi tiết Phụ lục 2).

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

- Công bố công khai danh mục dự án, công trình được bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Cập nhật danh mục dự án, công trình và các loại đất được bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện cập nhật danh mục dự án, công trình và các loại đất được bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022, của các huyện, thành phố;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT TTr UBND tỉnh phụ trách;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách;
- Trung tâm Thông tin - Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (đ/c Hải-TN, Hồng, T.Anh).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Biểu số 01:

BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Stt

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Căn cứ pháp lý

Tổng diện tích thực hiện

Sử dụng vào các loại đất (m2)

CLN

HNK

BHK

LUA

ODT

ONT

TSN

RSX

RPH

CSD

NTD

DGT

SON

1

Dự án cải tạo nâng cấp QL2 đoạn tuyến Km284+600 - Km285+995 (DA qua 2 huyện)

xã Phương Thiện - TP Hà Giang

Nghị quyết số: 01/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh

54,000.0

2,900.0

4,000.0

1,200.0

 

2,900.0

 

 

43,000.0

 

 

 

 

 

xã Đạo Đc - huyện Vị Xuyên

21,000.0

2,000.0

1,500.0

 

 

 

1,500.0

 

16,000.0

 

 

 

 

 

2

Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) Đường vành đai phía nam đoạn nằm trên địa bàn thôn Lắp 1, xã Phú Linh

Xã Phú Linh, huyện Vị Xuyên (DA qua 2 huyện)

Nghquyết số: 01/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh

49,734.4

3,122.3

519.2

 

6,000.0

 

 

702.2

37,448.5

 

21.5

34.6

1,035.0

851.1

3

Dán: Cầu số 2 qua sông Lô (km311+420) QL2 xã Thanh Thủy

xã Thanh Thủy, huyện VXuyên

Nghị quyết số: 01/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh

5,900.0

 

1,800.0

 

 

 

500.0

 

2,300.0

1,300.0

 

 

 

 

4

Thủy điện Thanh Thy 1b

xã Lao Chải, huyện V Xuyên

Nghị quyết số: 53/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

80,753.0

1,481.1

2,303.2

 

6,689.0

 

 

 

5,950.7

 

55,197.2

 

 

9,131.8

xã Xín Chải, huyện V Xuyên

29,247.0

863.2

 

 

3,311.0

 

 

 

 

 

23,942.0

 

 

1,130.8

5

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tnh Hà Giang giai đoạn 2018-2020-EU cho các thôn Nậm Am, Lùng Vùi, Bản Khoét xã Thượng Sơn

xã Quảng Ngần, huyện Vị Xuyên

Nghị quyết số: 01/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh

700.0

 

200.0

 

200.0

 

 

 

300.0

 

 

 

 

 

xã Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên

Nghị quyết số: 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh

800.0

 

200.0

 

 

 

200.0

 

200.0

 

200.0

 

 

 

6

Dán xây mới nhà làm việc, sinh hoạt và hạ tầng kỹ thuật trạm kim soát Biên phòng Minh Tân

xã Minh Tân, huyện V Xuyên

 

8,071.8

8,071.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

250,206.2

18,438.4

10,522.4

1,200.0

16,200.0

2,900.0

2,200.0

702.2

105,199.2

1,300.0

79,360.7

34.6

1,035.0

11,113.7

 

Biểu số 02:

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CÁC LOẠI ĐẤT CỦA DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Stt

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Căn cứ pháp lý

Tổng diện tích thực hiện

Loại đất (m2)

CLN

HNK

BHK

LUA

ODT

TSN

RSX

TMD

SKC

DVH

CSD

DTL

DGD

NTD

PNK

DRA

DGT

SON

DSK

CQP

1

Dự án đường vành đai phía Nam thuộc dự án: Chương trình phát triển đô thị loi II Xanh

P. Minh Khai, TP Hà Giang

Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

64,178.5

7,427.2

1,072.6

434.3

 

1,187.1

5,181.0

34,392.9

 

 

339.3

 

 

 

173.6

47.6

1,438.5

4,889.5

7,594.9

 

 

2

Dự án mrộng nghĩa trang xã Ngọc Đường

xã Ngọc Đường, TP. Hà Giang

Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

31,749.3

 

277.2

 

1,507.3

 

 

22.504.7

 

5,980.0

 

271.8

88.1

 

 

 

 

1,120.2

 

 

 

3

Dự án Đường Phùng Hưng

P. Trn Phú, P Ngọc Hà- TP. Hà Giang

Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

34,423.4

8,765.4

466.3

3,491.4

 

1,926.3

54.5

5,085.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,633.6

 

 

 

4

Dự án kè và đường hai bên bờ sông Miện đon từ cu suối Tiên đến cầu 3/2

P. Quang Trung- TP Hà Giang

Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

26,004.3

5,688.0

1,645.2

9,917.8

 

442.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62.0

7,017.8

 

1,230.7

P. Trần Phú, P Ngọc Hà- TP. Hà Giang

61,922.6

26277.5

 

5527.7

 

8845.6

 

 

62.0

 

 

 

 

 

 

 

 

1805.8

7573.6

1402.2

10428.2

5

Dự án Kè bờ Tây Sông Lô

TP. Hà Giang

Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

35,238.8

2,922.7

 

3,250.0

 

4,933.4

 

 

 

 

 

12,331.3

97.8

 

 

 

 

465.1

11,238.5

 

 

6

Ca hàng kinh doanh tổng hợp tổ 5, thị trấn Vinh Quang, Hoàng Su Phì

t 5, th trn Vinh Quang H. Hoàng Su Phì

 

434.0

 

 

 

 

 

 

 

434.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tnh Hà Giang, giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ (thuộc dự án cấp điện nông thôn từ lưới đin quc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang, sử dụng vn ngân sách trung ương, giai đoạn 2012-2020).

xã Tân Bc - huyện Quang Bình

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019

800.0

160.0

70.0

 

100.0

 

 

300.0

 

 

 

80.0

 

 

 

 

 

90.0

 

 

 

xã Tiên Nguyên - huyện Quang Bình

445.7

18.0

50.0

6.0

6.0

 

 

320.6

 

 

10.4

 

 

 

 

 

 

34.7

 

 

 

xã Tân Nam - huyện Quang Bình

255.0

26.3

46.0

21.6

29.2

 

 

88.4

 

 

 

30.0

 

8.0

 

 

 

5.5

 

 

 

 

Tổng

 

255,451.6

51,285.1

3,627.3

22,648.8

1,642.5

17,335.2

5,235.5

62,692.5

496.0

5,980.0

349.7

12,713.1

185.9

8.0

173.6

47.6

1,438.5

23,106.4

33,424.8

1,402.2

11,658.9

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2021 về bổ sung danh mục công trình, dự án và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 924/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Hoàng Gia Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản