Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2633/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 29 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua bổ sung, điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

Căn cứ Quyết định số 5227/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Minh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 5231/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tuyên Hóa;

Căn cứ Quyết định số 5230/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Quảng Trạch;

Căn cứ Quyết định số 5232/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Ba Đồn;

Căn cứ Quyết định số 5228/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bố Trạch;

Căn cứ Quyết định số 5233/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Đồng Hới;

Căn cứ Quyết định số 5234/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Quảng Ninh;

Căn cứ Quyết định số 5229/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lệ Thủy;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 451/TTr-STNMT ngày 24 tháng 7 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh đối với 61 công trình, dự án trong danh mục dự án thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 5227/QĐ-UBND; Quyết định số 5231/QĐ-UBND; Quyết định số 5230/QĐ-UBND; Quyết định số 5232/QĐ-UBND; Quyết định số 5228/QĐ-UBND; Quyết định số 5233/QĐ-UBND; Quyết định số 5234/QĐ- UBND và Quyết định số 5229/QĐ-UBND ngày 31/12/2019. Cụ thể như sau:

Tổng số công trình, dự án bổ sung, điều chỉnh là 61, với tổng diện tích 9.753.958,9 m2. Trong đó:

1. Bổ sung, điều chỉnh 33 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 08/7/2020, với tổng diện tích 2.313.351,0 m2, cụ thể:

1.1. Bổ sung mới 26 dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 15 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 2.095.395,0 m2, bao gồm: 470.398,5 m2 đất trồng lúa; 1.406.781,7 m2 đất nông nghiệp còn lại; 59.292,2 m2 đất phi nông nghiệp và 158.922,6 m2 đất chưa sử dụng.

1.2. Bổ sung mới 03 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích 136.888,2 m2, bao gồm: 61.268,1 m2 đất trồng lúa; 16.265,9 m2 đất nông nghiệp còn lại; 55.442,5 m2 đất phi nông nghiệp và 3.911,7 m2 đất chưa sử dụng.

1.3. Điều chỉnh 04 dự án thu hồi đất, đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa tại Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, với tổng diện tích: 81.067,8 m2, bao gồm: 46.528,3 m2 đất trồng lúa; 15.862,2 m2 đất nông nghiệp còn lại; 17.463,9 m2 đất phi nông nghiệp và 1.213,4 m2 đất chưa sử dụng.

2. Bổ sung, điều chỉnh 28 công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thị xã, thành phố, với tổng diện tích 7.440.607,9 m2 đất, cụ thể:

2.1. Bổ sung 03 công trình do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư theo quy định tại Khoản 2, Điều 62, Luật Đất đai 2013. Tổng diện tích sử dụng đất: 23.921,5 m2, bao gồm: 2.576,7 m2 đất trồng lúa, 20.066,6 m2 đất nông nghiệp còn lại; 1.278,2 m2 đất phi nông nghiệp.

2.2. Bổ sung 04 công trình, dự án, bao gồm: 02 công trình theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai và 02 dự án thuộc trường hợp phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai (nhưng đã được thu hồi đất), trong đó có 01 dự án đồng thời chuyển mục đích đất trồng lúa theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2018). Tổng diện tích sử dụng đất 272.012,8 m2, bao gồm: 3.792,2 m2 đất trồng lúa; 258.124,2 m2 đất nông nghiệp còn lại; 8.973,6 m2 đất phi nông nghiệp và 1.122,8 m2 đất chưa sử dụng.

2.3. Bổ sung 11 dự án sản xuất kinh doanh (không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất). Tổng diện tích sử dụng đất 229.584,7 m2, bao gồm: 226.303,6 m2 đất nông nghiệp còn lại; 2.387,4 m2 đất phi nông nghiệp; 893,7 m2 đất chưa sử dụng.

2.4. Bổ sung 06 dự án chuyển mục đích sử dụng đất tại các xã. Tổng diện tích sử dụng đất: 7.050,0 m2 đất nông nghiệp còn lại.

2.5. Bổ sung 01 dự án giao đất, giao rừng. Tổng diện tích sử dụng đất 6.824.000,0 m2 gồm: 5.778.000,0 m2 đất rừng phòng hộ và 1.046.000,0 m2 đất nông nghiệp còn lại (đất rừng sản xuất).

2.6. Điều chỉnh 03 dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Tổng diện tích sử dụng đất 84.038,9 m2, bao gồm: 38.649,7 m2 đất nông nghiệp còn lại; 7.423,5 m2 đất phi nông nghiệp và 37.965,7 m2 đất chưa sử dụng.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Ngoài nội dung điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này, các nội dung còn lại tại Quyết định số 5227/QĐ-UBND; Quyết định số 5231/QĐ-UBND; Quyết định số 5230/QĐ-UBND; Quyết định số 5232/QĐ-UBND; Quyết định số 5228/QĐ-UBND; Quyết định số 5233/QĐ-UBND; Quyết định số 5234/QĐ-UBND và Quyết định số 5229/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm THCB - VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phong

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

(Đơn vị tính m2)

TT

Hạng mục

Loại đất thu hồi; chuyển mục đích sử dụng

Địa điểm

Diện tích

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất nông nghiệp còn lại

A

Bổ sung, điều chỉnh 33 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 08/7/2020

2.313.351,0

578.194,9

0,0

0,0

1.438.909,8

132.198,6

164.047,7

 

I

Bổ sung 26 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 15 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013)

2.095.395,0

470.398,5

0,0

0,0

1.406.781,7

59.292,2

158.922,6

 

1

Dự án Trang trại điện gió BT 1

433.200,0

52.300,0

 

 

379.500,0

 

1.400,0

Các xã: Gia Ninh, Hải Ninh; huyện Quảng Ninh và các xã: Hồng Thủy, An Thủy, Phú Thủy; huyện Lệ Thủy

2

Dự án Trang trại điện gió BT 2

390.500,0

 

 

 

390.500,0

 

 

Các xã: Hồng Thủy, Ngư Thủy Bắc, Thanh Thủy, Cam Thủy; huyện Lệ Thủy

3

Dự án Khu đô thị phía Bắc Công viên trung tâm thành phố Đồng Hới

27.000,0

18.300,0

 

 

6.500,0

1.300,0

900,0

Phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới

4

Dự án Khu nhà ở thương mại tại trung tâm hành chính phường Đức Ninh Đông

74.400,0

64.000,0

 

 

3.200,0

7.200,0

 

Phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới

5

Dự án Phát triển quỹ đất tại xã Liên Thủy

45.000,0

42.000,0

 

 

 

2.500,0

500,0

Xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy

6

Dự án Phát triển quỹ đất tại xã Phong Thủy

53.000,0

45.000,0

 

 

 

8.000,0

 

Xã Phong Thủy, huyện Lệ Thủy

7

Dự án Khu dân cư thôn Đông Thành, Liên Thủy

70.000,0

62.000,0

 

 

1.500,0

6.500,0

 

Xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy

8

Dự án Khu dân cư xã Phong Thủy

96.000,0

86.000,0

 

 

 

10.000,0

 

Xã Phong Thủy, huyện Lệ Thủy

9

Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở (lô XII-OM-5, XII-OM-6), xã Ngư Thủy Bắc

200.000,0

 

 

 

68.000,0

3.000,0

129.000,0

Xã Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy

10

Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu phức hợp đô thị mới phía Đông Bắc đường BOT vượt lũ

350.000,0

 

 

 

333.000,0

2.000,0

15.000,0

Xã Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy

11

Dự án Khu dân cư xã Cam Thủy

100.000,0

 

 

 

100.000,0

 

 

Xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy

12

Dự án Phát triển quỹ đất Khu dân cư phía Bắc tuyến tỉnh lộ 559B, xã Quảng Sơn (Giai đoạn 1)

48.955,6

42.561,5

 

 

40,5

6.322,5

31,1

Xã Quảng Sơn, Thị xã Ba Đồn

13

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Bắc đường 12A, thôn Tây Trúc, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

140.909,4

51.009,9

 

 

80.568,8

2.264,4

7.066,3

Xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

14

Dự án Tạo quỹ đất xen cư

1.230,0

 

 

 

 

1.230,0

 

Xã Thanh Thạch, huyện Tuyên Hóa

15

Thu hồi bổ sung thêm phần bị ảnh hưởng do thi công đường giao thông của Dự án Phát triển quỹ đất xã Mai Thủy

3.000,0

3.000,0

 

 

 

 

 

Xã Mai Thủy, huyện Lệ Thủy

16

Dự án Điểm dân cư mới tại vùng Ngõ Mụ Rượng, Mù Khe, thôn Văn La, xã Lương Ninh

18.520,5

 

 

 

15.511,3

1.859,0

1.150,2

Xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh

17

Nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 12A đi đến đường bê tông liên tổ dân phố phường Quảng Phong

5.219,5

709,1

 

 

11,1

4.499,3

 

Phường Quảng Phong, thị xã Ba Đồn

18

Dự án đấu giá đất xen cư xã Quảng Hòa

9.260,0

200,0

 

 

8.200,0

860,0

 

Xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn

19

Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất xen cư xã Thanh Thủy

5.000,0

 

 

 

5.000,0

 

 

Xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy

20

Công trình Trạm biến áp 110kV Bảo Ninh và đấu nối

4.500,0

2.000,0

 

 

2.500,0

 

 

Các xã: Duy Ninh, Võ Ninh, huyện Quảng Ninh

21

Dự án Hoàn thiện lưới điện trung áp sau TBA 110kV Bố Trạch

1.000,0

300,0

 

 

700,0

 

 

Các xã: Thanh Trạch, Cự Nẫm, Hưng Trạch, Lý Trạch, huyện Bố Trạch

22

Dự án Cải tạo, nâng cấp đường Trần Phú, thành phố Đồng Hới

300,0

 

 

 

 

300,0

 

phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới

23

Công trình nước sinh hoạt xã Thượng Hóa

2.400,0

 

 

 

2.200,0

200,0

 

xã Thượng Hóa, huyện Minh Hóa

24

Gia cố các hầm yếu, kết hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ Chí Minh

6.600,0

 

 

 

4.900,0

 

1.700,0

xã Sơn Hóa, TT Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa

25

Dự án Tạo quỹ đất ở xen cư

4.400,0

 

 

 

3.300,0

800,0

300,0

xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa

26

Tạo quỹ đất xen cư vùng Đồng Đắng, thôn Tân Lợi

5.000,0

1.018,0

 

 

1.650,0

457,0

1.875,0

Xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa

II

Bổ sung 03 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013

136.888,2

61.268,1

0,0

0,0

16.265,9

55.442,5

3.911,7

 

1

Dự án Cửa hàng xăng dầu Mỹ Thủy

4.313,6

4.125,5

 

 

 

188,1

 

Xã Mỹ Thủy, huyện Lệ Thủy

2

Dự án Gia trại tổng hợp

49.400,0

1.200,0

 

 

 

48.000,0

200,0

xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa

3

Dự án Khu hạ tầng du lịch Phong Nha

83.174,6

55.942,6

 

 

16.265,9

7.254,4

3.711,7

TT Phong Nha, huyện Bố Trạch

III

Điều chỉnh 04 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013) tại Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình

81.067,8

46.528,3

0,0

0,0

15.862,2

17.463,9

1.213,4

 

1

Dự án Tạo quỹ đất xứ đồng Cổn Đò thuộc tổ dân phố 8 (Phụ lục 1, mục A, điểm 51)

Đã phê duyệt

13.500,0

12.400,0

 

 

 

1.100,0

 

Phường Quảng Phong, thị xã Ba Đồn

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chi tiết phát triển quỹ đất xứ đồng Cổn Đò thuộc tổ dân phố 8

Nay điều chỉnh

18.728,0

17.628,0

 

 

 

1.100,0

 

Phường Quảng Phong, thị xã Ba Đồn

2

Dự án Đường Mai Thủy - An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình (Dự án thuộc Phụ lục 1, mục A, điểm 110)

Đã phê duyệt

29.400,0

14.100,0

 

 

1.200,0

13.500,0

600,0

Xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy

Nay điều chỉnh

30.000,0

14.100,0

 

 

1.200,0

14.100,0

600,0

Xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy

3

Trạm biến áp 110 KV Tây Bắc Quán Hàu và nhánh rẽ (Phụ lục 1, mục A, điểm 126)

Đã phê duyệt

8.300,0

5.700,0

 

 

1.800,0

600,0

200,0

Các xã: Duy Ninh, Võ Ninh, Lương Ninh, Gia Ninh, Hàm Ninh, Xuân Ninh, Hiền Ninh, Tân Ninh, huyện Quảng Ninh

Nay điều chỉnh

13.300,0

10.700,0

 

 

1.800,0

600,0

200,0

Các xã: Duy Ninh, Võ Ninh, Xuân Ninh, Hiền Ninh, Tân Ninh, Hàm Ninh, Gia Ninh, TT Quán Hàu, huyện Quảng Ninh

4

Trạm biến áp 110kV Cam Liên và đấu nối (Phụ lục 1, mục A, điểm 127)

Đã phê duyệt

10.300,0

1.200,0

 

 

8.100,0

1.000,0

 

Các xã: Xuân Thủy, Mỹ Thủy, Dương Thủy, Tân Thủy, Hưng Thủy, Cam Thủy, Thanh Thủy, Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy

Nay điều chỉnh

19.039,8

4.100,3

 

 

12.862,2

1.663,9

413,4

Các xã: Xuân Thủy, Mỹ Thủy, Dương Thủy, Tân Thủy, Hưng Thủy, Cam Thủy, Thanh Thủy, Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy

B

Bổ sung, điều chỉnh 28 công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020

7.440.607,9

6.368,9

5.778.000,0

0,0

1.596.194,1

20.062,7

39.982,2

 

I

Bổ sung 03 công trình do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư

23.921,5

2.576,7

0,0

0,0

20.066,6

1.278,2

0,0

 

1

Công trình Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới - Đông Hà đoạn đi qua huyện Lệ Thủy

10.447,8

1.148,9

 

 

9.298,9

 

 

TTNT Lệ Ninh, các xã: Sơn Thủy, Phú Thủy, Kim Thủy, Trường Thủy, Thái Thủy, huyện Lệ Thủy

2

Công trình Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới - Đông Hà đoạn đi qua huyện Quảng Ninh

9.081,9

204,8

 

 

8.748,0

129,1

 

Các xã: Vĩnh Ninh, Hàm Ninh, Hiền Ninh, Trường Xuân, Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh

3

Công trình Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới - Đông Hà đoạn đi qua thành phố Đồng Hới

4.391,8

1.223,0

 

 

2.019,7

1.149,1

 

Phường Bắc Nghĩa, xã Nghĩa Ninh, TP. Đồng Hới

II

Bổ sung 04 công trình, dự án (có 02 công trình theo Điều 61 Luật đất đai và 02 dự án thuộc Khoản 3, Điều 62 tuy nhiên đã thu hồi đất), trong đó có 01 dự án đồng thời chuyển mục đích đất trồng lúa theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa tại điểm 38, mục A, Phụ lục 1, Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2018)

272.012,8

3.792,2

0,0

0,0

258.124,2

8.973,6

1.122,8

 

1

Cải tạo nâng cấp doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Minh Hóa

1.519,9

 

 

 

1.386,9

133,0

 

TT Quy Đạt, huyện Minh Hóa

2

Công trình Trường bắn Quân sự huyện Lệ Thủy

200.000,0

 

 

 

200.000,0

 

 

Xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy

3

Bổ sung diện tích thực hiện Dự án Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Khu vực phía Tây đoạn từ Cầu Hói đến ngã ba bệnh viện (Dự án đã thu hồi đất và đã được Hội đồng nhân dân tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa tại điểm 38, mục A, Phụ lục 1, Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2018)

24.792,9

3.792,2

0,0

0,0

16.737,3

4.040,6

222,8

TT Hoàn Lão, huyện Bố Trạch

4

Dự án Tạo quỹ đất ở khu vực thôn 1B, xã Đồng Trạch, huyện Bố Trạch (Dự án đã thu hồi đất, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại điểm 9, mục A, Phụ lục 1, Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2018)

45.700,0

 

 

 

40.000,0

4.800,0

900,0

xã Đồng Trạch, huyện Bố Trạch

III

Bổ sung 11 dự án sản xuất kinh doanh (không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất)

229.584,7

0,0

0,0

0,0

226.303,6

2.387,4

893,7

 

1

Dự án mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hưng Thủy

76.400,0

 

 

 

76.400,0

 

 

xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy

2

Dự án Kho vật liệu xây dựng và bãi đậu xe máy Hoàng Phát Công ty TNHH XDTH và TM Hoàng Phát

1.000,0

 

 

 

986,6

 

13,4

xã Đồng Trạch, huyện Bố Trạch

3

Dự án Cửa hàng xăng dầu Đức Toàn

8.616,1

 

 

 

7.081,9

686,5

847,7

xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

4

Dự án Nhà máy sản xuất kinh doanh nước uống đóng chai, đá viên tinh khiết Biển Xanh

616,0

 

 

 

 

603,4

12,6

Phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn

5

Dự án Phát triển nuôi cá nước ngọt của Công ty TNHH XNK Vĩnh Hoàng

4.612,6

 

 

 

4.612,6

 

 

xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn

6

Đấu giá tài sản trên đất và nhận chuyển nhượng QSD đất đối với tài sản của BQL Rừng phòng hộ thành phố Đồng Hới tại thửa 10(1) tờ bản đồ số 2

32.880,7

 

 

 

32.880,7

 

 

xã Quang Phú, thành phố Đồng Hới

7

Dự án Khu dịch vụ tổng hợp Lèn Trúc của Công ty TNHH xây dựng và Thương mại Trường Đạt

5.520,0

 

 

 

5.100,0

400,0

20,0

xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

8

Dự án Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp Hà Thường

1.000,0

 

 

 

1.000,0

 

 

xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

9

Dự án Mở rộng khuôn viên Trạm dừng nghỉ Km14+850(P) Quốc lộ 12A

2.592,8

 

 

 

2.592,8

 

 

xã Liên Trường, huyện Quảng Trạch

10

Dự án Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường Khe Lau

89.293,8

 

 

 

89.293,8

 

 

xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch

11

Dự án Cửa hàng xăng dầu Trường Thọ, Quảng Bình

7.052,7

 

 

 

6.355,2

697,5

 

xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy

IV

Bổ sung 06 dự án chuyển mục đích sử dụng đất tại các xã

7.050,0

0,0

0,0

0,0

7.050,0

0,0

0,0

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại xã Sơn Thủy

1.500,0

 

 

 

1.500,0

 

 

xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy

2

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại xã Hưng Thủy

1.000,0

 

 

 

1.000,0

 

 

xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy

3

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại xã Sen Thủy

1.000,0

 

 

 

1.000,0

 

 

xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy

4

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại xã Thái Thủy

2.000,0

 

 

 

2.000,0

 

 

xã Thái Thủy, huyện Lệ Thủy

5

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại xã Tân Thủy

1.000,0

 

 

 

1.000,0

 

 

xã Tân Thủy, huyện Lệ Thủy

6

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại xã Quảng Hòa

550,0

 

 

 

550,0

 

 

xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn

V

Bổ sung 01 dự án giao đất rừng

6.824.000,0

0,0

5.778.000,0

0,0

1.046.000,0

0,0

0,0

 

1

Giao đất, giao rừng cho Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Minh Hóa quản lý, bảo vệ, phát triển rừng

6.824.000,0

 

5.778.000,0

 

1.046.000,0

 

 

xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa

VI

Điều chỉnh 03 dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020

84.038,9

0,0

0,0

0,0

38.649,7

7.423,5

37.965,7

 

1

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu vực cống 10 xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch

Đã phê duyệt

11.800,0

 

 

 

9.000,0

2.800,0

 

xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch

Nay điều chỉnh

39.200,0

 

 

 

33.700,0

5.500,0

 

xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch

2

Dự án Tạo quỹ đất ở khu vực thôn Đá Nhảy, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch

Đã phê duyệt

1.500,0

 

 

 

 

800,0

700,0

xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch

Nay điều chỉnh

39.628,9

 

 

 

1.597,0

1.358,0

36.673,9

xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch

3

Dự án Cửa hàng xăng dầu, công ty xăng dầu Quảng Bình

Đã phê duyệt

6.500,0

 

 

 

3.000,0

 

3.500,0

xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa

Nay điều chỉnh

5.210,0

 

 

 

3.352,7

565,5

1.291,8

xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2633/QĐ-UBND về bổ sung, điều chỉnh công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu: 2633/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/07/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Trần Phong
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản