Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 111/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 08 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định s 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sNghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết s 45/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Quảng Bình;

Căn cứ Thông tư s 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình s 1115/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh vviệc đnghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết bổ sung, điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua bổ sung, điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình gồm 33 dự án, với tổng diện tích 2.313.351,0 m2, cụ thể:

1. Bổ sung mới 26 dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 15 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 2.095.395,0 m2, bao gồm: 470.398,5 m2 đất trồng lúa; 1.406.781,7 m2 đất nông nghiệp còn lại; 59.292,2 m2 đất phi nông nghiệp và 158.922,6 m2 đất chưa sử dụng.

2. Bổ sung mới 03 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại đim b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích 136.888,2 m2, bao gồm: 61.268,1 m2 đất trồng lúa; 16.265,9 m2 đất nông nghiệp còn lại; 55.442,5 m2 đất phi nông nghiệp và 3.911,7 m2 đất chưa sử dụng.

3. Điều chỉnh 04 dự án thu hồi đất, đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa tại Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh với tổng diện tích 81.067,8 m2, bao gồm: 46.528,3 m2 đất trồng lúa; 15.862,2 m2 đất nông nghiệp còn lại; 17.463,9 m2 đất phi nông nghiệp và 1.213,4m2 đất chưa sử dụng.

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh
ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTT
QVN tnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban và c
ác đại biểu của HĐND tnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng B
ình;
- Trung tâm Tin học - Công báo t
nh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Hoàng Đăng Quang

 

DANH MỤC

DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 111/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

(Đơn vị tính m2)

TT

Hạng mục

Loại đất thu hồi; chuyển mục đích sử dụng

Địa điểm

Diện tích

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sdụng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng h

Đất rng đặc dụng

Đất nông nghiệp còn li

I

Bổ sung 26 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 15 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013)

2,095,395.0

470,398.5

0.0

0.0

1,406,781.7

59,292.2

158,922.6

 

1

Dự án Trang trại điện gió BT 1

433,200.0

52,300.0

 

 

379,500.0

 

1,400.0

Các xã: Gia Ninh, Hải Ninh; huyện Qung Ninh và các xã; Hồng Thủy, An Thủy, Phú Thủy; huyện Lệ Thủy

2

Dự án Trang trại điện gió BT 2

390,500.0

 

 

 

390,500.0

 

 

Các xã: Hồng Thủy, Ngư Thủy Bắc, Thanh Thủy, Cam Thủy; huyện Lệ Thủy

3

Dự án Khu đô thị phía Bắc Công viên trung tâm thành phĐồng Hới

27,000.0

18,300.0

 

 

6,500.0

1,300.0

900.0

Phường Đồng Phú, thành ph Đng Hới

4

Dự án Khu nhà ở thương mại tại trung tâm hành chính phường Đc Ninh Đông

74,400.0

64,000.0

 

 

3,200.0

7,200.0

 

Phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hi

5

Dự án Phát trin quỹ đt tại xã Liên Thủy

45,000.0

42,000.0

 

 

 

2,500.0

500.0

Xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy

6

Dự án Phát triển quỹ đất tại xã Phong Thy

53,000.0

45,000.0

 

 

 

8,000.0

 

Phong Thủy, huyện Lệ Thủy

7

Dự án Khu dân cư thôn Đông Thành, Liên Thủy

70,000.0

62,000.0

 

 

1,500.0

6,500.0

 

Xã Liên Thy, huyện Lệ Thủy

8

Dự án Khu dân cư xã Phong Thủy

96,000.0

86,000.0

 

 

 

10,000.0

 

Xã Phong Thủy, huyện Lệ Thủy

9

Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đt ở (lô XII-OM- 5, XII-OM-6), xã Ngư Thy Bc

200,000.0

 

 

 

68,000.0

3,000.0

129,000.0

Xã Ngư Thủy Bc, huyện Lệ Thủy

10

Dự án Xây dng hạ tầng kỹ thuật khu phức hợp đô thị mới phía Đông Bắc đường BOT vượt lũ

350,000.0

 

 

 

333,000.0

2,000.0

15,000.0

Xã Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy

11

Dự án Khu dân cư xã Cam Thy

100,000.0

 

 

 

100,000.0

 

 

Xã Cam Thủy, huyện Lệ Thy

12

Dự án Phát trin quỹ đất Khu dân cư phía Bắc tuyến tnh

48,955.6

42561.5

 

 

40.5

6322.5

31.1

Xã Quảng Sơn, Thxã Ba Đồn

13

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Bc đường 12A, thôn Tây Trúc, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

140,909.4

51,009.9

 

 

80,568.8

2,264.4

7,066.3

Xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

14

Dự án Tạo quỹ đất xen cư

1,230.0

 

 

 

 

1,230.0

 

Xã Thanh Thạch, huyện Tuyên Hóa

15

Thu hồi bổ sung thêm phần bị nh hưởng do thi công đường giao thông ca Dự án Phát trin quỹ đất xã Mai Thy

3,000.0

3,000.0

 

 

 

 

 

Xã Mai Thủy, huyện Lệ Thy

16

Dự án Đim dân cư mới tại vùng Ngõ Mụ Rượng, Mù Khe, thôn Văn La, xã Lương Ninh

18,520.5

 

 

 

15,511.3

1,859.0

1,150.2

Xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh

17

Nâng cấp tuyến đưng từ Quốc lộ 12A đi đến đường bê tông liên tdân phố phường Quảng Phong

5,219.5

709.1

 

 

11.1

4,499.3

 

Phường Quảng Phong, thị xã Ba Đn

18

Dự án đấu giá đất xen cư xã Quảng Hòa

9,260.0

200.0

 

 

8,200.0

860.0

 

Xả Qung Hòa, thị xã Ba Đồn

19

Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất xen cư xã Thanh Thủy

5,000.0

 

 

 

5,000.0

 

 

Xã Thanh Thy, huyện Lệ Thủy

20

Công trình Trạm biến áp 110kV Bo Ninh và đu ni

4,500.0

2,000.0

 

 

2,500.0

 

 

Các xã: Duy Ninh, Võ Ninh, huyện Quảng Ninh

21

Dự án Hoàn thiện lưới điện trung áp sau TBA 110kV Bố Trạch

1,000.0

300.0

 

 

700.0

 

 

Các xã: Thanh Trạch, Cự Nm, Hưng Trạch, Lý Trạch, huyện Bố Trạch

22

Dự án Cải tạo, nâng cấp đường Trần Phú, thành phố Đồng Hới

300.0

 

 

 

 

300.0

 

Phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới

23

Công trình nước sinh hoạt xã Thượng Hóa

2,400.0

 

 

 

2,200.0

200.0

 

Xã Thượng Hóa, huyện Minh Hóa

24

Gia ccác hầm yếu, kết hợp mmới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đưng sắt Hà Nội-TP Hồ Chí Minh

6,600.0

 

 

 

4.900.0

 

1,700.0

Xã Sơn Hóa, thtrấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa

25

Dự án Tạo qu đt ở xen cư

4,400.0

 

 

 

3,300.0

800.0

300.0

Xã Châu Hóa, huyn Tuyên Hóa

26

Tạo quỹ đất xen cư vùng Đồng Đng, thôn Tân Lợi

5,000.0

1,018.0

 

 

1,650.0

457.0

1,875.0

Xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa

II

Bổ sung 03 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013

136,888.2

61,268.1

0.0

0.0

16,265.9

55,442.5

3,911.7

 

1

Dự án Cửa hàng xăng dầu Mỹ Thy

4,313.6

4,125.5

 

 

 

188.1

 

Xã Mỹ Thủy, huyện Lệ Thy

2

Dự án Gia trại tổng hợp

49,400.0

1,200.0

 

 

 

48,000.0

200.0

Xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa

3

Dự án Khu hạ tầng du lịch Phong Nha

83,174.6

55,942.6

 

 

16,265.9

7,254.4

3,711.7

Thị trn Phong Nha, huyện BTrạch

III

Điều chỉnh 04 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013) tại Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình;

81,067.8

46,528.3

0.0

0.0

15,862.2

17,463.9

1,213.4

 

1

Dự án Tạo quỹ đất xứ đồng Cổn Đò thuộc tổ dân phố 8 (Phụ lục 1, mục A, đim 51)

Đã phê duyệt

13,500.0

12,400.0

 

 

 

1,100.0

 

Phường Quảng Phong, th xã Ba Đồn

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chi tiết phát triển quỹ đất xứ đồng Cn Đò thuộc tổ dân ph 8

Nay điều chỉnh

18,728.0

17,628.0

 

 

 

1,100.0

 

Phường Quảng Phong, th xã Ba Đồn

2

Dự án Đường Mai Thy - An Thủy, huyện Lệ Thủy, tnh Quảng Bình (Phụ lục 1, mục A, đim 110)

Đã phê duyệt

29,400.0

14,100.0

 

 

1,200.0

13,500.0

600.0

Xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy

Nay điều chnh

30,000.0

14,100.0

 

 

1,200.0

14,100.0

600.0

Xã Xn Thủy, huyện Lệ Thy

3

Trạm biến áp 110 KV Tây Bắc Quán Hàu và nhánh rẽ (Phụ lục 1, mục A, đim 126)

Đã phê duyệt

8,300.0

5,700.0

 

 

1,800.0

600.0

200.0

Các xã: Duy Ninh, Võ Ninh, Lương Ninh, Gia Ninh, Hàm Ninh, Xuân Ninh, Hiền Ninh, Tân Ninh, huyện Quảng Ninh

Nay điu chnh

13,300.0

10,700.0

 

 

1,800.0

600.0

200.0

Các xã; Duy Ninh, Võ Ninh, Xuân Ninh, Hin Ninh, Tân Ninh, Hàm Ninh, Gia Ninh, TT Quán Hàu, huyện Quảng Ninh

4

Trạm biến áp 110kV Cam Liên và đu nối (Phụ lục 1, mục A, đim 127)

Đã phê duyệt

10,300.0

1,200.0

 

 

8,100.0

1,000.0

 

Các xã: Xuân Thủy, Mỹ Thủy, Dương Thủy, Tân Thủy, Hưng Thy, Cam Thủy, Thanh Thủy, Ngư Thủy Bc, huyện Lệ Thy

Nay điều chnh

19,039.8

4,100.3

 

 

12,862.2

1,663.9

413.4

Các xã; Xuân Thủy, Mỹ Thy, Dương Thủy, Tân Thy, Hưng Thủy, Cam Thủy, Thanh Thủy, Ngư Thủy Bc, huyện Lệ Thy