- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 178/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 28 tháng 4 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Qua xem xét Tờ trình số 630/TTr-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết bổ sung kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bổ sung kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình gồm 49 dự án với tổng diện tích 164,56 ha, cụ thể:
1. Bổ sung 41 dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (trong đó có 15 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 159,99 ha, bao gồm: 13,97 ha đất trồng lúa; 15,20 ha đất rừng phòng hộ và 130,82 ha đất khác.
2. Bổ sung 08 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích 4,57 ha, bao gồm: 3,17 ha đất trồng lúa và 1,40 ha đất khác.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 178/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Tổng diện tích | Lấy từ loại đất | ||||
Xã, phường, thị trấn | Thành phố, thị xã, huyện | LUA | RPH | RDD | Các loại đất khác | |||
|
| 159,99 | 13,97 | 15,20 |
| 130,82 | ||
1 | Dự án Tạo quỹ đất ở thôn Quý Thuận | Xã Hải Phú | Huyện Bố Trạch | 1,02 | 0,44 |
|
| 0,58 |
2 | Dự án Phát triển quỹ đất Tổ dân phố 8, phường Quảng Phong | Phường Quảng Phong | Thị xã Ba Đồn | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
3 | HTKT Khu dân cư Phía Tây chợ Mỹ Hòa, phường Quảng Phúc | Phường Quảng Phúc | Thị xã Ba Đồn | 0,43 |
|
|
| 0,43 |
4 | Đường liên xã Trung Trạch - Đại Trạch - Nhân Trạch | Các xã: Trung Trạch, Đại Trạch, Nhân Trạch | Huyện Bố Trạch | 3,41 | 1,72 |
|
| 1,69 |
5 | Mỏ Cao lanh xã Lý Trạch | Xã Lý Trạch | Huyện Bố Trạch | 3,20 |
|
|
| 3,20 |
6 | Nhà lớp học trường mầm non Sơn Trạch, khu vực Cù Lạc 1, Cù Lạc 2 | TT Phong Nha | Huyện Bố Trạch | 0,70 | 0,10 |
|
| 0,60 |
7 | Đất thủy lợi | Các xã: Phú Định, Cự Nẫm, Hải Phú, Thanh Trạch, Trung Trạch, TT Phong Nha và TT Hoàn Lão | Huyện Bố Trạch | 13,52 | 2,72 |
|
| 10,80 |
8 | Dự án Khắc phục khẩn cấp sạt lở bờ sông Son đoạn qua xã Sơn Trạch và xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch và bờ sông Phú Vinh đoạn qua phường Đồng Sơn, thành phố Đồng Hới (địa bàn Đồng Hới) | Các phường: Bắc Nghĩa Đồng Sơn | Thành phố Đồng Hới | 2,30 |
|
|
| 2,30 |
9 | Đường Ninh Châu đi Đào Duy Từ 15m | TT Quán Hàu | Huyện Quảng Ninh | 0,53 |
|
|
| 0,53 |
10 | Đường từ UBND thị trấn Quán Hàu nối đường Nguyễn Hữu Cảnh | TT Quán Hàu | Huyện Quảng Ninh | 0,43 |
|
|
| 0,43 |
11 | Đường cứu hộ, cứu nạn xã Trường Xuân đi xã Trường Sơn huyện Quảng Ninh (giai đoạn 1) | Các xã: Trường Sơn, Trường Xuân | Huyện Quảng Ninh | 48,00 | 0,27 | 2,10 |
| 45,63 |
12 | Hạ tầng kỹ thuật đường số 1 Khu quy hoạch đô thị Dinh Mười | Các xã: Võ Ninh, Gia Ninh | Huyện Quảng Ninh | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
13 | Hạ tầng kỹ thuật đường số 2 Khu quy hoạch đô thị Dinh Mười | Xã Võ Ninh | Huyện Quảng Ninh | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
14 | Hạ tầng kỹ thuật đường số 2 Hà Thiệp - Bắc Ninh (giai đoạn 1) | Xã Võ Ninh | Huyện Quảng Ninh | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
15 | Hạ tầng kỹ thuật đường số 2 Hà Thiệp - Bắc Ninh (giai đoạn 2) | Xã Võ Ninh | Huyện Quảng Ninh | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
16 | Đường từ bản Hang Chuồn đi khe Nước Lạnh | Xã Trường Xuân | Huyện Quảng Ninh | 9,37 |
| 5,00 |
| 4,37 |
17 | Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp kè chống sạt lở các xã Xuân Ninh, An Ninh, Vạn Ninh | Các xã: Xuân Ninh, An Ninh, Vạn Ninh | Huyện Quảng Ninh | 2,00 |
|
|
| 2,00 |
18 | Dự án nạo vét luồng lạch vào chợ cá kết hợp kè chống sạt lở hai bên hói xã Hiền Ninh | Xã Hiền Ninh | Huyện Quảng Ninh | 3,00 |
|
|
| 3,00 |
19 | Đường ngoài hàng rào phía Nam dự án FLC nối từ đường tránh lũ BOT đến xã Hải Ninh (hạng mục đất thủy lợi) | Xã Hải Ninh | Huyện Quảng Ninh | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
20 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở và tái định cư thuộc quy hoạch đô thị Dinh Mười | Xã Gia Ninh | Huyện Quảng Ninh | 2,00 |
|
|
| 2,00 |
21 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở phía Đông Nam đô thị Dinh Mười (các lô LK-14-15; NVH-03; MN-01) | Xã Gia Ninh | Huyện Quảng Ninh | 3,10 |
|
|
| 3,10 |
22 | Xây dựng khu dân cư Bắc Ninh 2, xã Võ Ninh. | Xã Võ Ninh | Huyện Quảng Ninh | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
23 | Hạ tầng kỹ thuật các khu đất ở và đất TMDV từ trung tâm xã đến bãi tắm thôn Tân Định xã Hải Ninh | Xã Hải Ninh | Huyện Quảng Ninh | 4,95 |
|
|
| 4,95 |
24 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Mộc Sách xã Vạn Ninh | Xã Vạn Ninh | Huyện Quảng Ninh | 3,00 | 2,80 |
|
| 0,20 |
25 | Hạ tầng kỹ thuật phát triển quỹ đất cụm Trung tâm (Vùng đất lăng thôn Trường Niên) | Xã Hàm Ninh | Huyện Quảng Ninh | 4,20 | 3,83 |
|
| 0,37 |
26 | Khu tái định cư tránh sạt lở bản Sắt | Xã Trường Sơn | Huyện Quảng Ninh | 2,02 | 0,03 |
|
| 1,99 |
27 | Cầu Quy Hậu, xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy | Xã Liên Thủy | Huyện Lệ Thủy | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
28 | Đường vào Khu nghĩa trang tập trung xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy | Xã Hồng Thủy | Huyện Lệ Thủy | 0,77 |
|
|
| 0,77 |
29 | Xây dựng, mở rộng khuôn viên, xây dựng sân chơi, bãi tập và khu nội trú mới Trường Phổ thông dân tộc bán trú TH và THCS Lâm Thủy | Xã Lâm Thủy | Huyện Lệ Thủy | 0,85 |
|
|
| 0,85 |
30 | Trạm Biến áp 110 KV Tây Bắc Quản Hàu và đấu nối | Các xã: Duy Ninh, Xuân Ninh, Võ Ninh, Hiền Ninh, Tân Ninh, Hàm Ninh, Gia Ninh và TT Quán Hàu | Huyện Quảng Ninh | 1,33 | 1,07 |
|
| 0,26 |
31 | Nâng cao khả năng mang tải DZ 110kV TBA 110 KV Đồng Hới - Lệ Thủy | Các xã: Vĩnh Ninh, Hàm Ninh, Hiền Ninh, Xuân Ninh, An Ninh, Vạn Ninh và các phường: Bắc Nghĩa, Nghĩa Ninh | Huyện Quảng Ninh và TP. Đồng Hới | 0,80 | 0,31 |
|
| 0,49 |
32 | Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Bình | Các xã: Quảng Đông, Quảng Thanh, Quảng Xuân, Quảng Phương, Quảng Tùng, Quảng Hưng, Quảng Văn, Đức Ninh, Nghĩa Ninh, Bảo Ninh, Vĩnh Ninh; các phường: Quảng Thuận, Quảng Thọ, Quảng Phúc, Đồng Phú, Nam Lý, Bắc Lý, Bắc Nghĩa, Phú Hải | Các huyện: Quảng Trạch, Quảng Ninh, TX Ba Đồn và TP. Đồng Hới | 0,32 | 0,15 |
|
| 0,17 |
33 | Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ (xã Tiến Hoá: 1,4 ha, xã Thuận Hóa: 0,5 ha, TT Đồng Lê: 0,51 ha) | Các xã: Tiến Hóa, Thuận Hóa và TT Đồng Lê | Huyện Tuyên Hóa | 2,41 |
|
|
| 2,41 |
34 | Dự án Phát triển quỹ đất tại trung tâm xã Phong Hóa | Xã Phong Hóa | Huyện Tuyên Hóa | 4,30 |
|
|
| 4,30 |
35 | Đất ở đô thị Điểm dân cư TDP 12, phường Bắc Lý | Phường Bắc Lý | Thành phố Đồng Hới | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
36 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư lô đất CC3 và OC35 thuộc Quy hoạch phân khu phía Bắc xã Bảo Ninh | Xã Bảo Ninh | Thành phố Đồng Hới | 0,70 |
|
|
| 0,70 |
37 | Kè biển Hải Thành-Quang Phú | Các phường: Hải Thành, Quang Phú | Thành phố Đồng Hới | 10,10 |
| 8,10 |
| 2,00 |
38 | Khu thực nghiệm Nông-Lâm-Ngư nghiệp Cơ sở 2 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công-Nông nghiệp Quảng Bình | Xã Nghĩa Ninh | Thành phố Đồng Hới | 2,87 |
|
|
| 2,87 |
39 | Mở rộng khuôn viên khu đất trụ sở Trung tâm truyền thông và giáo dục sức khỏe tỉnh Quảng Bình | Phường Đồng Phú | Thành phố Đồng Hới | 0,04 | 0,03 |
|
| 0,01 |
40 | Nhà sinh hoạt cộng đồng (Chòm 1,2,3 thôn Hưng Lộc; Chòm Điều, Chòm Sanh Ngạnh, chòm Vông thôn Hòa Bình; thôn Tú Loan 1) | Xã Quảng Hưng | Huyện Quảng Trạch | 1,62 | 0,50 |
|
| 1,12 |
41 | Đài nước sạch xã Quảng Hưng | xã Quảng Hưng | Huyện Quảng Trạch | 2,00 |
|
|
| 2,00 |
|
| 4,57 | 3,17 |
|
| 1,40 | ||
1 | Doanh trại Đại đội 1, Tiểu đoàn 81, Lữ đoàn 134 | Xã Thanh Hóa | Huyện Tuyên Hóa | 1,18 | 0,20 |
|
| 0,98 |
2 | Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lệ Thủy | Xã Mai Thủy | Huyện Lệ Thủy | 2,50 | 2,20 |
|
| 0,30 |
3 | Khu thương mại tổng hợp Hùng Huy của ông Nguyễn Mạnh Hùng | Thị trấn Hoàn Lão | Huyện Bố Trạch | 0,14 | 0,06 |
|
| 0,08 |
4 | Cửa hàng xăng dầu Đức Sơn của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Tổng hợp Đức Sơn | Thị trấn Hoàn Lão | Huyện Bố Trạch | 0,27 | 0,24 |
|
| 0,03 |
5 | Xây dựng Cửa hàng kinh doanh dịch vụ ăn uống Vĩnh Ngân của ông Lê Văn Vĩnh | Xã Mai Hóa | Huyện Tuyên Hóa | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
6 | Xây dựng Nhà kinh doanh hàng tạp hóa Trung Thân của ông Trần Thanh Trung | Xã Mai Hóa | Huyện Tuyên Hóa | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
7 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ Xuân Hòa của ông Hoàng Xuân Hòa | Xã Tiến Hóa | Huyện Tuyên Hóa | 0,20 | 0,19 |
|
| 0,01 |
8 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp Miền Trung của ông Nguyễn Văn Lựu | Xã Tiến Hóa | Huyện Tuyên Hóa | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
Tổng cộng (A+B): 49 dự án | 164,56 | 17,14 | 15,20 |
| 132,22 |
- 1Nghị quyết 118/NQ-HĐND về thông qua bổ sung, điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Nghị quyết 111/NQ-HĐND thông qua bổ sung, điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Nghị quyết 284/NQ-HĐND năm 2024 thông qua kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 118/NQ-HĐND về thông qua bổ sung, điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Nghị quyết 111/NQ-HĐND thông qua bổ sung, điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10Nghị quyết 284/NQ-HĐND năm 2024 thông qua kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 tỉnh Lâm Đồng
Nghị quyết 178/NQ-HĐND thông qua bổ sung kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 178/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 28/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Hải Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết