Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 178/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 28 tháng 4 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA BỔ SUNG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 20

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Qua xem xét Tờ trình số 630/TTr-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết bổ sung kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua bổ sung kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình gồm 49 dự án với tổng diện tích 164,56 ha, cụ thể:

1. Bổ sung 41 dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (trong đó có 15 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 159,99 ha, bao gồm: 13,97 ha đất trồng lúa; 15,20 ha đất rừng phòng hộ và 130,82 ha đất khác.

2. Bổ sung 08 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích 4,57 ha, bao gồm: 3,17 ha đất trồng lúa và 1,40 ha đất khác.

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ T
nh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu của HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Trần Hải Châu

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 178/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Tổng diện tích

Lấy từ loại đất

Xã, phường, thtrấn

Thành phố, thị xã, huyện

LUA

RPH

RDD

Các loại đất khác

A

Bổ sung 41 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 15 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013)

 

 

159,99

13,97

15,20

 

130,82

1

Dự án Tạo quỹ đất ở thôn Quý Thuận

Xã Hải Phú

Huyện Bố Trạch

1,02

0,44

 

 

0,58

2

Dự án Phát triển quỹ đất Tổ dân phố 8, phường Quảng Phong

Phường Quảng Phong

Thị xã Ba Đồn

0,02

 

 

 

0,02

3

HTKT Khu dân cư Phía Tây chợ Mỹ Hòa, phường Quảng Phúc

Phường Quảng Phúc

Thị Ba Đồn

0,43

 

 

 

0,43

4

Đường liên xã Trung Trạch - Đại Trạch - Nhân Trạch

Các xã: Trung Trạch, Đại Trạch, Nhân Trạch

Huyện Bố Trạch

3,41

1,72

 

 

1,69

5

Mỏ Cao lanh xã Lý Trạch

Xã Lý Trạch

Huyện Bố Trạch

3,20

 

 

 

3,20

6

Nhà lớp học trường mầm non Sơn Trạch, khu vực Cù Lạc 1, Cù Lạc 2

TT Phong Nha

Huyện Bố Trạch

0,70

0,10

 

 

0,60

7

Đất thủy lợi

Các xã: Phú Định, Cự Nẫm, Hải Phú, Thanh Trạch, Trung Trạch, TT Phong Nha và TT Hoàn Lão

Huyện BTrạch

13,52

2,72

 

 

10,80

8

Dự án Khắc phục khẩn cấp sạt lở bờ sông Son đoạn qua xã Sơn Trạch và xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch và bờ sông Phú Vinh đoạn qua phường Đồng Sơn, thành phố Đồng Hới (địa bàn Đồng Hới)

Các phường: Bắc Nghĩa Đồng Sơn

Thành phố Đồng Hới

2,30

 

 

 

2,30

9

Đường Ninh Châu đi Đào Duy Từ 15m

TT Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

0,53

 

 

 

0,53

10

Đường từ UBND thị trấn Quán Hàu nối đường Nguyễn Hữu Cảnh

TT Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

0,43

 

 

 

0,43

11

Đường cứu hộ, cứu nạn xã Trường Xuân đi xã Trường Sơn huyện Quảng Ninh (giai đoạn 1)

Các xã: Trường Sơn, Trường Xuân

Huyện Quảng Ninh

48,00

0,27

2,10

 

45,63

12

Hạ tầng kỹ thuật đường số 1 Khu quy hoạch đô thị Dinh Mười

Các xã: Võ Ninh, Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

5,00

 

 

 

5,00

13

Hạ tầng kỹ thuật đường số 2 Khu quy hoạch đô thị Dinh Mười

Ninh

Huyện Quảng Ninh

5,00

 

 

 

5,00

14

Hạ tầng kỹ thuật đường số 2 Hà Thiệp - Bắc Ninh (giai đoạn 1)

Xã Võ Ninh

Huyện Qung Ninh

5,00

 

 

 

5,00

15

Hạ tầng kỹ thuật đường số 2 Hà Thiệp - Bắc Ninh (giai đoạn 2)

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

5,00

 

 

 

5,00

16

Đường từ bản Hang Chuồn đi khe Nước Lạnh

Xã Trường Xuân

Huyện Quảng Ninh

9,37

 

5,00

 

4,37

17

Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp kè chống sạt lở các xã Xuân Ninh, An Ninh, Vạn Ninh

Các xã: Xuân Ninh, An Ninh, Vn Ninh

Huyện Quảng Ninh

2,00

 

 

 

2,00

18

Dự án nạo vét luồng lạch vào chợ cá kết hợp kè chống sạt lở hai bên hói xã Hiền Ninh

Xã Hiền Ninh

Huyện Quảng Ninh

3,00

 

 

 

3,00

19

Đường ngoài hàng rào phía Nam dự án FLC nối từ đường tránh lũ BOT đến xã Hải Ninh (hạng mục đất thủy lợi)

Xã Hải Ninh

Huyện Qung Ninh

0,15

 

 

 

0,15

20

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở và tái định cư thuộc quy hoạch đô thị Dinh Mười

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

2,00

 

 

 

2,00

21

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở phía Đông Nam đô thị Dinh Mười (các lô LK-14-15; NVH-03; MN-01)

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

3,10

 

 

 

3,10

22

Xây dựng khu dân cư Bắc Ninh 2, xã Võ Ninh.

Xã Võ Ninh

Huyện Qung Ninh

4,00

 

 

 

4,00

23

Hạ tầng kỹ thuật các khu đất ở và đất TMDV từ trung tâm xã đến bãi tắm thôn Tân Định xã Hải Ninh

Hải Ninh

Huyện Qung Ninh

4,95

 

 

 

4,95

24

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Mộc Sách xã Vạn Ninh

Xã Vạn Ninh

Huyện Quảng Ninh

3,00

2,80

 

 

0,20

25

Hạ tầng kỹ thuật phát triển quỹ đất cụm Trung tâm (Vùng đất lăng thôn Trường Niên)

Xã Hàm Ninh

Huyện Quảng Ninh

4,20

3,83

 

 

0,37

26

Khu tái định cư tránh sạt lở bản Sắt

Xã Trường Sơn

Huyện Quảng Ninh

2,02

0,03

 

 

1,99

27

Cầu Quy Hậu, xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy

Xã Liên Thủy

Huyện Lệ Thủy

0,03

 

 

 

0,03

28

Đường vào Khu nghĩa trang tập trung xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy

Xã Hồng Thủy

Huyện Lệ Thủy

0,77

 

 

 

0,77

29

Xây dựng, mở rộng khuôn viên, xây dựng sân chơi, bãi tập và khu nội trú mới Trường Phổ thông dân tộc bán trú TH và THCS Lâm Thủy

Xã Lâm Thủy

Huyện Lệ Thủy

0,85

 

 

 

0,85

30

Trạm Biến áp 110 KV Tây Bắc Quản Hàu và đấu nối

Các xã: Duy Ninh, Xuân Ninh, Võ Ninh, Hiền Ninh, Tân Ninh, Hàm Ninh, Gia Ninh và TT Quán Hàu

Huyện Qung Ninh

1,33

1,07

 

 

0,26

31

Nâng cao khả năng mang tải DZ 110kV TBA 110 KV Đồng Hới - Lệ Thủy

Các xã: Vĩnh Ninh, Hàm Ninh, Hiền Ninh, Xuân Ninh, An Ninh, Vạn Ninh và các phường: Bắc Nghĩa, Nghĩa Ninh

Huyện Quảng Ninh và TP. Đồng Hi

0,80

0,31

 

 

0,49

32

Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Bình

Các xã: Quảng Đông, Quảng Thanh, Quảng Xuân, Quảng Phương, Quảng Tùng, Quảng Hưng, Quảng Văn, Đức Ninh, Nghĩa Ninh, Bảo Ninh, Vĩnh Ninh; các phường: Quảng Thuận, Quảng Thọ, Quảng Phúc, Đồng Phú, Nam Lý, Bắc Lý, Bắc Nghĩa, Phú Hải

Các huyện: Quảng Trạch, Quảng Ninh, TX Ba Đồn và TP. Đồng Hới

0,32

0,15

 

 

0,17

33

Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ (xã Tiến Hoá: 1,4 ha, xã Thuận Hóa: 0,5 ha, TT Đồng Lê: 0,51 ha)

Các xã: Tiến Hóa, Thuận Hóa và TT Đồng Lê

Huyện Tuyên Hóa

2,41

 

 

 

2,41

34

Dự án Phát triển quỹ đất tại trung tâm xã Phong Hóa

Xã Phong Hóa

Huyện Tuyên Hóa

4,30

 

 

 

4,30

35

Đất ở đô thị Điểm dân cư TDP 12, phường Bắc Lý

Phường Bắc Lý

Thành phố Đồng Hới

0,50

 

 

 

0,50

36

Xây dựng hạ tầng khu dân cư lô đất CC3 và OC35 thuộc Quy hoạch phân khu phía Bắc xã Bảo Ninh

Xã Bảo Ninh

Thành phố Đồng Hi

0,70

 

 

 

0,70

37

Kè biển Hải Thành-Quang Phú

Các phường: Hải Thành, Quang Phú

Thành phố Đồng Hi

10,10

 

8,10

 

2,00

38

Khu thực nghiệm Nông-Lâm-Ngư nghiệp Cơ sở 2 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công-Nông nghiệp Quảng Bình

Xã Nghĩa Ninh

Thành phố Đồng Hới

2,87

 

 

 

2,87

39

Mở rộng khuôn viên khu đất trụ sở Trung tâm truyền thông và giáo dục sức khỏe tỉnh Quảng Bình

Phường Đồng Phú

Thành phố Đồng Hới

0,04

0,03

 

 

0,01

40

Nhà sinh hoạt cộng đồng (Chòm 1,2,3 thôn Hưng Lộc; Chòm Điều, Chòm Sanh Ngạnh, chòm Vông thôn Hòa Bình; thôn Tú Loan 1)

Xã Quảng Hưng

Huyện Quảng Trạch

1,62

0,50

 

 

1,12

41

Đài nước sạch xã Quảng Hưng

xã Quảng Hưng

Huyện Quảng Trạch

2,00

 

 

 

2,00

B

Bổ sung 08 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013

 

 

4,57

3,17

 

 

1,40

1

Doanh trại Đại đội 1, Tiểu đoàn 81, Lữ đoàn 134

Xã Thanh Hóa

Huyện Tuyên Hóa

1,18

0,20

 

 

0,98

2

Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lệ Thủy

Xã Mai Thy

Huyện Lệ Thy

2,50

2,20

 

 

0,30

3

Khu thương mại tổng hợp Hùng Huy của ông Nguyễn Mạnh Hùng

Thị trấn Hoàn Lão

Huyện Bố Trạch

0,14

0,06

 

 

0,08

4

Cửa hàng xăng dầu Đức Sơn của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Tổng hợp Đức Sơn

Thị trấn Hoàn Lão

Huyện Bố Trạch

0,27

0,24

 

 

0,03

5

Xây dựng Cửa hàng kinh doanh dịch vụ ăn uống Vĩnh Ngân của ông Lê Văn Vĩnh

Xã Mai Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0,07

0,07

 

 

 

6

Xây dựng Nhà kinh doanh hàng tạp hóa Trung Thân của ông Trần Thanh Trung

Xã Mai Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0,02

0,02

 

 

 

7

Cơ sở kinh doanh dịch vụ Xuân Hòa của ông Hoàng Xuân Hòa

Xã Tiến Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0,20

0,19

 

 

0,01

8

Cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp Miền Trung của ông Nguyễn Văn Lựu

Xã Tiến Hóa

Huyện Tuyên Hóa

0,19

0,19

 

 

 

Tổng cộng (A+B): 49 dự án

164,56

17,14

15,20

 

132,22