Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1395/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 25 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hội An; số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện;

Theo đề nghị của UBND thành phố Hội An tại Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 15/4/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 337/TTr-STNMT ngày 21/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hội An, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND thành phố Hội An chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hội An trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thành phố Hội An triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Hội An và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\05 22 PD KH SD dat TP Hoi An.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Minh An

Phường Tân An

Phường Cẩm Phô

Phường Thanh Hà

Phường Sơn Phong

Phường Cẩm Châu

Phường Cửa Đại

Phường Cẩm An

Xã Cẩm Hà

Xã Cẩm Kim

Phường Cẩm Nam

Xã Cẩm Thanh

Xã Tân Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

6.354,90

70,20

133,76

116,49

615,61

68,63

607,70

242,94

355,70

703,96

419,11

407,58

970,42

1.642,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.454,80

0,34

3,77

2,89

162,34

8,31

300,20

11,42

45,69

258,92

177,23

94,82

313,97

1.074,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

471,57

 

0,60

1,78

37,55

6,70

226,48

 

0,52

78,71

48,72

 

69,43

1,08

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

471,57

 

0,60

1,78

37,55

6,70

226,48

 

0,52

78,71

48,72

 

69,43

1,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

374,99

 

1,99

0,81

45,42

1,37

19,44

1,41

17,97

82,47

114,77

73,65

15,35

0,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

206,84

0,34

1,18

0,30

78,86

0,24

7,78

1,41

8,26

72,85

11,54

2,05

22,04

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

134,39

 

 

 

 

 

 

7,94

9,22

 

2,20

9,68

100,70

4,65

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.068,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.068,06

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,57

 

 

 

0,04

 

0,50

 

3,32

 

 

 

1,93

0,78

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

192,38

 

 

 

0,47

 

46,00

0,66

6,40

24,89

 

9,44

104,52

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.574,81

69,11

128,94

112,73

447,16

59,02

306,39

222,87

286,09

326,43

212,34

307,97

640,37

455,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

264,64

 

 

 

0,02

2,47

2,26

3,01

 

 

 

 

 

256,88

2.2

Đất an ninh

CAN

1,61

0,45

0,12

0,15

0,44

0,11

0,06

0,10

0,13

 

 

0,05

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

59,14

 

6,57

 

52,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

398,52

5,00

3,00

8,18

17,04

3,41

12,80

31,83

111,31

9,17

3,03

38,90

10,31

144,54

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi PNN

SKC

17,42

0,01

3,10

 

4,76

0,15

0,14

1,79

 

 

1,52

 

1,53

4,42

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

605,81

17,13

45,47

31,47

104,55

20,50

79,01

42,14

43,96

74,48

24,14

22,20

72,99

27,77

 

Đất giao thông

DGT

495,30

10,95

29,94

20,99

88,54

10,82

65,27

38,21

42,08

62,53

17,67

18,26

65,67

24,37

 

Đất thuỷ lợi

DTL

28,66

 

0,45

3,31

3,94

0,17

6,57

 

 

7,97

2,43

1,41

1,55

0,86

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,92

 

0,02

0,34

0,40

 

0,10

0,03

 

0,80

0,09

 

 

0,14

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,50

0,27

 

 

0,04

 

0,07

0,05

 

 

0,03

 

0,02

0,02

 

Đất cơ sở văn hoá

DVH

4,10

0,45

1,60

0,83

0,65

0,03

0,38

 

 

 

0,03

 

 

0,13

 

Đất cơ sở y tế

DYT

3,75

0,02

0,50

0,03

0,06

2,14

0,20

0,14

0,06

0,08

0,15

0,04

0,33

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

47,89

1,55

12,74

5,51

4,43

7,13

3,14

2,02

1,77

1,83

1,72

1,35

3,58

1,12

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

17,18

2,68

 

 

3,51

 

2,33

1,44

 

1,24

1,90

1,14

1,84

1,10

 

Đất nghiên cứu khoa học

DKH

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

3,36

0,12

 

0,28

2,75

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

3,03

1,09

0,22

0,06

0,23

 

0,95

0,25

0,05

0,03

0,12

 

 

0,03

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,02

0,98

1,11

1,02

1,31

0,87

0,12

 

1,71

0,05

 

 

3,82

0,03

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,97

 

 

0,25

 

 

 

 

0,30

5,06

0,02

 

5,34

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

302,40

 

 

 

 

 

 

 

 

74,45

56,34

 

161,58

10,03

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

548,39

22,44

56,17

55,29

98,34

25,06

135,93

48,43

48,04

 

 

58,65

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,08

1,74

0,57

1,62

0,08

1,11

0,21

0,40

2,06

0,55

0,35

0,23

0,22

0,94

2.12

Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,15

0,32

 

0,12

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

0,23

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,83

1,83

2,62

1,50

1,20

0,54

1,23

0,18

 

4,59

0,18

0,03

0,03

0,90

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

159,60

0,01

3,94

0,10

50,23

0,28

9,15

0,01

8,14

78,46

3,12

0,05

4,33

1,78

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,43

0,44

1,69

0,40

0,77

0,53

0,94

0,63

0,56

0,52

0,31

0,32

3,16

0,16

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí CC

DKV

67,77

2,12

4,24

0,22

18,15

0,40

6,01

10,61

19,65

1,57

0,47

0,03

4,21

0,09

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,42

1,12

0,34

0,75

0,61

0,19

1,94

0,44

0,99

1,10

1,12

1,31

1,19

0,32

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.031,24

15,38

 

11,65

77,98

2,92

53,33

83,30

47,67

68,34

120,26

184,64

365,77

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

47,78

0,14

 

0,01

19,11

 

3,26

 

1,57

8,09

1,48

1,56

5,30

7,26

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,59

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

325,29

0,75

1,05

0,87

6,11

1,30

1,11

8,65

23,92

118,61

29,54

4,79

16,08

112,51

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Minh An

Phường Tân An

Phường Cẩm Phô

Phường Thanh Hà

Phường Sơn Phong

Phường Cẩm Châu

Phường Cửa Đại

Phường Cẩm An

Xã Cẩm Hà

Xã Cẩm Kim

Phường Cẩm Nam

Xã Cẩm Thanh

Xã Tân Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng

 

239,59

0,17

9,84

9,27

80,88

 

9,27

 

45,79

57,29

5,32

5,88

15,88

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

91,51

 

5,83

6,26

47,56

 

5,29

 

2,76

7,75

1,13

0,36

14,57

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17,11

 

3,40

3,08

10,52

 

 

 

 

0,04

0,07

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17,11

 

3,40

3,08

10,52

 

 

 

 

0,04

0,07

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

43,95

 

2,43

2,56

26,59

 

2,86

 

1,31

1,89

0,94

0,06

5,31

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,89

 

 

0,51

7,46

 

2,43

 

0,45

4,09

0,12

0,30

5,53

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,25

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2,84

 

 

0,11

0,66

 

 

 

 

 

 

 

2,07

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,47

 

 

 

2,33

 

 

 

1,00

1,73

 

 

0,41

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

122,08

0,17

3,71

1,46

20,18

 

1,49

 

42,89

46,77

0,84

4,03

0,54

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,63

 

 

 

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,28

0,17

 

0,74

5,35

 

 

 

0,14

1,06

 

1,48

0,34

 

 

Đất giao thông

DGT

5,44

 

 

0,74

1,69

 

 

 

0,14

1,05

 

1,48

0,34

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

0,30

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hoá

DVH

3,52

0,17

 

 

3,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,02

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,35

 

 

 

 

 

 

 

 

4,15

0,04

 

0,16

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

11,74

 

1,82

0,23

5,95

 

1,49

 

0,95

 

 

1,30

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

 

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,30

 

 

0,20

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

9,36

 

1,89

0,09

7,28

 

 

 

 

0,06

 

 

0,04

 

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

82,05

 

 

 

 

 

 

 

40,00

40,00

0,80

1,25

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,05

 

 

0,20

0,55

 

 

 

1,80

1,50

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

26,00

 

0,30

1,55

13,14

 

2,49

 

0,14

2,77

3,35

1,49

0,77

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Minh An

Phường Tân An

Phường Cẩm Phô

Phường Thanh Hà

Phường Sơn Phong

Phường Cẩm Châu

Phường Cửa Đại

Phường Cẩm An

Xã Cẩm Hà

Xã Cẩm Kim

Phường Cẩm Nam

Xã Cẩm Thanh

Xã Tân Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

125,88

0,16

6,04

6,44

44,90

0,16

5,75

0,22

26,92

14,76

2,72

1,88

15,37

0,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

19,62

 

3,40

3,08

3,22

 

 

 

8,63

1,22

0,07

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

19,62

 

3,40

3,08

3,22

 

 

 

8,63

1,22

0,07

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

66,62

 

2,47

2,58

30,89

 

2,98

0,06

12,70

6,80

1,95

0,68

5,51

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

30,08

0,16

0,17

0,67

7,80

0,16

2,77

0,16

4,59

5,01

0,70

1,20

6,13

0,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,25

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,84

 

 

0,11

0,66

 

 

 

 

 

 

 

2,07

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,47

 

 

 

2,33

 

 

 

1,00

1,73

 

 

0,41

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,76

 

0,19

0,01

1,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Minh An

Phường Tân An

Phường Cẩm Phô

Phường Thanh Hà

Phường Sơn Phong

Phường Cẩm Châu

Phường Cửa Đại

Phường Cẩm An

Xã Cẩm Hà

Xã Cẩm Kim

Phường Cẩm Nam

Xã Cẩm Thanh

Xã Tân Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng cộng

 

55,77

0,03

0,35

1,60

18,24

 

2,54

0,05

19,98

5,24

5,35

1,54

0,82

0,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

 

 

 

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

53,57

0,03

0,35

1,60

18,24

 

2,54

0,05

19,98

5,24

3,15

1,54

0,82

0,03

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,93

 

 

 

10,21

 

 

 

19,79

0,96

1,97

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,94

 

0,30

1,55

0,15

 

2,20

 

 

2,75

1,15

1,49

0,35

 

 

Đất giao thông

DGT

8,00

 

0,19

1,40

 

 

2,00

 

 

2,75

0,35

0,96

0,35

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

1,63

 

 

0,15

0,15

 

 

 

 

 

0,80

0,53

 

 

 

Đất cơ sở văn hoá

DVH

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,11

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,56

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

0,42

 

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,43

 

 

 

 

 

 

 

 

1,43

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,03

 

0,05

0,03

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

4,38

0,03

0,05

0,05

3,76

 

0,34

0,05

0,05

 

 

0,05

 

 

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,12

 

 

 

4,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1395/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1395/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/05/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/05/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản