Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3570/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÂM THAO, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2013 và Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết: số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/07/2018; số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/03/2019; số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/07/2019; số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/08/2019; số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020; số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/10/2020 và số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

Theo đề nghị của UBND huyện Lâm Thao (Tờ trình số 2005/TTr-UBND ngày 24/12/2020) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 936/TTr-TNMT ngày 30/12/2020).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lâm Thao với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 9.835,41 ha, trong đó:

Đất nông nghiệp 5.941,26 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước 3.031,22 ha).

Đất phi nông nghiệp 3.872,39 ha.

Đất chưa sử dụng 21,76 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 01 kèm theo Quyết định).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 153,48 ha, trong đó:

Đất nông nghiệp 144,22 ha;

(Đất chuyên trồng lúa nước là 108,43 ha).

Đất phi nông nghiệp 9,26 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo Quyết định).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 186,77 ha, trong đó:

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 171,98 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước là 119,66 ha).

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 7,05 ha.

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 7,74 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm theo Quyết định).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021 là 0,36 ha, chuyển sang các mục đích đất phi nông nghiệp.

(Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm theo Quyết định).

5. Danh mục công trình thực hiện trong năm 2021

(Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm theo Quyết định).

6. Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ

(Cụ thể theo phụ lục số 06 kèm theo Quyết định)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Lâm Thao có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, UBND huyện Lâm Thao và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hùng Sơn

TT Lâm Thao

Xã Bản Nguyên

Xã Cao

Xã Phùng Nguyên

Xã Sơn Vi

Xã Thạch Sơn

Xã Tiên Kiên

Xã Tứ Xã

Xã Vĩnh Lại

Xã Xuân Huy

Xã Xuân Lũng

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

9.835,41

470,05

556,40

757,45

1.035,48

1.521,70

709,59

519,08

1.089,16

824,98

1.037,42

624,12

689,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.941,26

298,29

206,28

396,97

665,47

868,82

508,24

253,02

763,98

589,68

608,51

268,67

513,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.405,70

88,37

104,47

227,48

459,30

598,60

354,65

116,27

219,47

459,11

400,10

120,85

257,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.031,22

72,66

73,74

227,48

436,04

585,54

135,45

96,12

172,54

459,11

399,42

118,53

254,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

554,50

37,32

14,05

31,93

76,00

37,49

32,55

17,19

130,94

27,62

34,72

64,20

50,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.103,89

118,72

69,40

113,72

51,82

141,39

42,49

37,09

255,82

31,26

80,59

66,08

95,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

228,98

24,90

-

-

-

-

-

-

137,18

-

-

-

66,90

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

599,80

27,92

15,35

21,16

69,55

83,04

66,02

80,40

15,34

68,13

92,60

17,48

42,81

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

48,39

1,06

3,01

2,68

8,80

8,30

12,53

2,07

5,23

3,56

0,50

0,06

0,59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.872,39

171,37

350,12

360,48

369,94

652,63

201,35

266,06

325,18

234,54

428,91

335,17

176,63

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,77

-

-

-

-

0,08

0,56

-

28,13

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

22,49

-

0,57

-

-

-

-

0,03

12,09

-

-

-

9,80

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

85,07

-

-

-

-

34,70

5,37

-

45,00

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

19,21

0,13

1,30

-

7,74

1,73

0,75

0,80

0,28

3,08

3,24

-

0,16

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

127,24

9,24

55,75

0,04

6,20

1,11

6,21

38,13

5,50

1,18

0,52

-

3,36

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,99

-

-

-

-

-

-

-

0,43

-

-

-

2,56

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.205,75

81,70

88,80

80,16

128,89

203,82

64,67

54,80

147,33

116,98

132,26

47,40

58,93

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

8,97

-

0,08

-

-

-

7,09

-

-

1,80

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,22

-

-

0,13

0,06

0,30

1,01

0,34

0,09

0,18

-

-

0,11

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

617,04

-

-

52,76

71,46

83,52

72,36

53,71

54,58

92,53

53,27

30,37

52,48

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

146,93

70,18

76,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,46

0,68

2,89

0,47

2,12

0,74

1,16

0,27

0,79

0,43

0,46

0,88

0,57

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,08

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,74

0,15

0,82

1,68

3,04

2,19

0,90

0,88

1,92

0,34

1,60

0,68

1,54

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

87,66

6,25

5,56

5,59

6,19

11,30

7,14

5,63

15,52

2,45

6,06

2,33

13,64

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

71,71

-

6,90

2,47

2,77

5,43

-

15,52

-

4,74

22,50

1,35

10,03

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,07

1,23

1,26

0,55

1,33

1,62

0,86

0,53

1,48

1,38

0,97

1,06

1,80

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,91

-

0,71

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,02

0,60

1,79

0,17

0,68

0,95

1,08

0,10

0,06

4,06

-

0,01

0,52

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.311,72

-

99,66

206,11

139,46

298,71

8,37

95,04

-

-

207,21

251,09

6,07

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,79

1,13

6,75

10,35

-

4,03

23,82

0,28

11,98

5,39

-

-

15,06

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,55

-

0,53

-

-

2,40

-

-

-

-

0,62

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

21,76

0,39

-

-

0,08

0,25

-

-

-

0,76

-

20,28

-

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

1.026,45

470,05

556,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hùng Sơn

TT Lâm Thao

Xã Bản Nguyên

Xã Cao Xá

Xã Phùng Nguyên

Xã Sơn Vi

Xã Thạch Sơn

Xã Tiên Kiên

Xã Tứ Xã

Xã Vĩnh Lại

Xã Xuân Huy

Xã Xuân Lũng

1

Đất nông nghiệp

NNP

144,22

16,91

25,50

6,18

6,11

20,00

7,23

8,29

16,40

19,40

6,80

4,09

7,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

107,29

14,89

23,14

4,66

5,22

16,83

2,51

6,91

6,01

17,00

4,70

2,19

3,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

108,43

14,74

22,98

4,66

5,12

16,78

4,36

6,81

5,91

17,00

4,70

2,19

3,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,08

0,59

0,47

1,50

0,44

1,49

4,32

0,55

1,98

0,01

0,07

0,89

0,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,77

0,01

0,11

0,02

0,23

0,92

0,02

0,03

1,10

1,20

0,26

0,54

0,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,95

-

-

-

-

-

-

-

7,18

-

-

-

3,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,13

1,42

1,78

-

0,22

0,76

0,39

0,80

0,13

1,19

1,77

0,47

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,26

2,17

1,78

0,15

0,45

0,75

0,56

0,52

0,50

1,78

0,18

0,40

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,50

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,42

-

-

-

-

-

-

0,42

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,62

2,15

1,23

0,15

0,45

0,65

0,46

0,10

0,45

1,78

0,18

-

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

0,10

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,33

0,02

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa

táng

NTD

0,10

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hùng Sơn

TT Lâm Thao

Xã Bản Nguyên

Xã Cao Xá

Xã Phùng Nguyên

Xã Sơn Vi

Xã Thạch Sơn

Xã Tiên Kiên

Xã Tứ Xã

Xã Vĩnh Lại

Xã Xuân Huy

Xã Xuân Lũng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

171,98

17,86

29,09

6,20

10,75

21,96

13,47

10,11

20,25

21,58

8,11

4,16

8,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

125,64

15,24

25,68

4,66

8,55

18,33

8,63

7,36

7,77

18,10

5,90

2,19

3,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

119,66

15,09

23,88

4,66

8,45

18,28

5,00

7,26

7,67

18,10

5,90

2,19

3,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

15,20

0,84

0,82

1,50

0,59

1,69

4,36

0,69

2,64

0,21

0,12

0,93

0,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,33

0,11

0,31

0,02

1,04

1,12

0,07

0,08

1,15

1,25

0,29

0,55

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

12,36

-

-

-

-

-

-

-

8,53

-

-

-

3,83

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,45

1,67

2,28

0,02

0,57

0,82

0,42

1,98

0,16

2,02

1,80

0,49

0,22

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó:

 

7,05

-

-

-

3,00

-

1,70

-

1,35

-

-

-

1,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,70

-

-

-

3,00

-

1,70

-

-

-

-

-

1,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

1,35

-

-

-

-

-

-

-

1,35

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,74

2,15

1,23

0,15

0,45

0,34

0,46

0,52

0,15

1,78

0,19

0,30

0,02

 

Phụ biểu 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hùng Sơn

TT Lâm Thao

Xã Bản Nguyên

Xã Cao Xá

Xã Phùng Nguyên

Xã Sơn Vi

Xã Thạch Sơn

Xã Tiên Kiên

Xã Tứ Xã

Xã Vĩnh Lại

Xã Xuân Huy

Xã Xuân Lũng

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,36

0,02

-

-

0,07

0,05

0,03

-

-

-

0,15

0,04

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,07

0,02

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,02

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,27

-

-

-

0,07

-

0,01

-

-

-

0,15

0,04

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ lục số 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 huyện Lâm Thao

(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên dự án, công trình

Diện tích (ha)

Lấy vào loại đất

Địa điểm thực hiện

Căn cứ pháp lý

LUC

LUK

HNK

CLN

RSX

NTS

TMD

DGT

DTL

DGD

TIN

ONT

ODT

DRA

SKC

SKX

NTD

MNC

CSD

 

TỔNG (110 dự án)

204,01

126,06

13,56

15,20

6,98

14,51

12,35

0,62

5,35

4,66

0,02

0,04

0,22

0,33

0,10

0,62

1,30

0,18

1,25

0,66

 

 

A

Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 (15 dự án)

12,57

6,09

0,50

2,39

0,70

2,15

0,50

-

0,12

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

I

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Đầu tư xây dựng trường Mầm non thị trấn Hùng Sơn

0,67

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 3, thị trấn Hùng Sơn

NQ 20/2020/NQ- HĐND

2

Dự án mở rộng trường mầm non xã Xuân Lũng

0,54

0,10

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 8, xã Xuân Lũng

NQ 20/2020/NQ- HĐND

II

Các dự án, công trình đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án cải tạo, mở rộng nút giao đường nội thị T.T Lâm thao (đoạn từ dốc Đình Phiên đi trung tâm huyện)

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Lâm Thao

NQ 20/2020/NQ- HĐND

4

Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông (đoạn từ Xóm Bướm, khu 9 đi T.T Phong Châu)

0,77

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 16, xã Tiên Kiên

NQ 20/2020/NQ- HĐND

III

Dự án công trình đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao năm 2021

0,01

0,006

 

 

0,004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Cao Xá, Sơn Vi

NQ 20/2020/NQ- HĐND

6

Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và tin cậy cung cấp điện

0,002

0,002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Sơn Vi, Xuân Lũng, Tiên Kiên

7

Lắp đặt hệ thống đo đếm điện năng ranh giới các Điện lực trong Công ty Điện lực Phú Thọ

0,001

0,001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phùng Nguyên

8

Dự án ĐZ 110kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2)

3,70

0,60

0,50

0,70

0,70

0,80

0,20

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành phố Việt Trì, Huyện Lâm Thao, huyện Tam Nông, huyện Thanh Sơn.

NQ 20/2020/NQ- HĐND

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hạ tầng đất ở dân cư

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Nhà Đồi - Xã Thạch Sơn

NQ 20/2020/NQ- HĐND

10

Hạ tầng đất ở dân cư

0,80

0,50

 

 

 

 

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 8 - Xã Thạch Sơn

NQ 20/2020/NQ- HĐND

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Nhà Bưởi - Xã Thạch Sơn

NQ 20/2020/NQ- HĐND

1,60

0,65

 

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Quán Rùa - Lò Vôi, xã Sơn Vi

NQ 20/2020/NQ- HĐND

11

Khu nhà ở đô thị Đồng Nhà Lạnh

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Lâm Thao

NQ 02/2018/NQ- HĐND

V

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu

0,80

0,65

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tứ Xã

NQ 20/2020/NQ- HĐND

13

Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh dịch vụ tổng hợp

0,26

0,07

 

0,15

 

 

 

 

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cao Xá

NQ 20/2020/NQ- HĐND

VI

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đất nông nghiệp khác (Trang trại nuôi lợn)

0,70

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tiên Kiên

NQ 20/2020/NQ- HĐND

15

Đất nông nghiệp khác (Trang trại nuôi lợn)

0,65

 

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tiên Kiên

NQ 20/2020/NQ- HĐND

B

Các dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ 2020 sang KHSDĐ 2021 (95 dự án)

191,43

119,97

13,06

12,81

6,28

12,36

11,85

0,62

5,23

4,54

0,02

0,04

0,22

0,33

0,10

0,62

1,30

0,18

1,25

0,66

 

 

I

Công trình dự án mục đích quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn 604

1,26

0,11

 

 

 

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao

NQ 09/2018/NQ- HĐND

II

Dự án xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án Cụm công nghiệp bắc Lâm Thao

7,57

0,50

 

1,28

0,99

4,50

 

 

0,10

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tiên Kiên

NQ 09/2018/NQ- HĐNQ

3

Dự án Cụm công nghiệp Hợp Hải - Kinh Kệ

4,00

2,80

 

0,89

 

 

 

 

0,16

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phùng Nguyên (xã Hợp Hải cũ, Xã Kinh Kệ cũ)

NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

III

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự án đầu tư xây dựng bãi tập kết VLXD

1,30

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

Khu Đồng Sào - Xã Vĩnh Lại

NQ 09/2018/NQ- HĐND

5

Dự án xây dựng khu thương mại tổng hợp

1,60

1,50

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phùng Nguyên (Khu Đồng Quán Tế - xã Hợp Hải cũ)

NQ 09/2018/NQ- HĐND

6

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

Khu Tiến Mới, TT Lâm Thao

Văn bản số 4308/UBND -KTN ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ vv chấp thuận chủ trương đầu tư

7

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh dịch vụ và kho bãi tập kết hàng hóa

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

khu Phương Lai 6 - thị trấn Lâm Thao

Văn bản số 449/UBND- TNMT ngày 17/5/2019 của UBND huyện Lâm Thao vv chấp thuận chủ trương đầu tư

8

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại tổng hợp

1,50

0,16

 

 

0,81

 

0,32

 

0,08

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Cao Xá

NQ 02/2020/NQ- HĐND

9

Dự án đầu tư xây dựng siêu thị vật liệu xây dựng và kho hàng hóa tổng hợp

2,53

2,50

 

 

 

 

 

 

0,02

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Cao Xá

NQ 02/2020/NQ- HĐND

10

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

khu Ngọc Tỉnh - TT Lâm Thao

NQ 09/2020/NQ- HĐND

IV

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất phụ gia phân bón và chế biến Cao Lanh Đức Cường

1,70

0,45

 

0,10

 

 

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Hồng Sơn, xã Thạch Sơn

NQ 02/2018/NQ- HĐND

12

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến Lâm sản (ván gỗ ép)

0,53

 

 

 

 

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Gò Củn, xã Xuân Lũng

NQ 02/2020/NQ- HĐND

13

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất than sạch từ mùn cưa

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,30

 

 

 

Khu Mom Dền - xã Thạch Sơn

Văn bản số 438/UBND- TNMT ngày 17/5/2019 của UBND huyện Lâm Thao vv chấp thuận chủ trương đầu tư

14

Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở sản xuất gia công cơ khí và giới thiệu cung cấp sản phẩm cơ khí phục vụ xây dựng

0,70

0,60

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cao Xá

NQ 21/2019/NQ- HĐND

15

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy kinh doanh phân vi sinh

1,62

0,91

 

0,62

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

khu 16, xã Tiên Kiên

NQ 02/2020/NQ- HĐND

16

Dự án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất bao bì PP, PE, bao bì giấy

0,40

0,34

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu làng nghề, xã Sơn Vi

NQ 09/2020/NQ- HĐND

V

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ TT Hùng Sơn

0,42

0,33

 

 

 

 

0,05

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

Khu Đồng Đình - TT Hùng Sơn

NQ 02/2018/NQ- HĐND

2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Xây dựng khuôn viên hoạt động thể chất trường tiểu học, Trường mầm non, trường THCS

0,55

 

 

 

 

 

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 8, xã Vĩnh Lại

NQ 02/2018/NQ- HĐND

19

Mở rộng trường THCS Supe (sân thể thao, nhà đa năng)

0,86

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Hùng Sơn

NQ 09/2018/NQ- HĐND

20

Dự án mở rộng sân giáo dục thể chất Trường THPT Phong Châu

0,74

0,67

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

Khu 14 - Thị trấn Hùng Sơn

NQ 09/2019/NQ- HĐND

3

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Dự án xây dựng đường giao thông từ TL 325B đi khu 12

1,00

0,50

 

0,20

0,10

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tiên Kiên

NQ 09/2018/NQ- HĐND

22

Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn (đoạn từ Trạm Y Tế xã đi TL 325B)

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Xuân Lũng

NQ 09/2019/NQ- HĐND

23

Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn (đoạn từ ngã 3 khu 7 đi Đập Nhà Nhen)

0,36

0,22

 

 

0,01

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tiên Kiên

NQ 09/2019/NQ- HĐND

24

Dự án sửa chữa, cải tạo Cầu qua Kênh Diên Hồng và Cầu Kênh Đồng He

0,10

0,06

 

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Thạch Sơn

NQ 09/2018/NQ- HĐND

25

Dự án sửa chữa, cải tạo tuyến đường nối từ QL 32C đi QL 2D

1,98

0,90

 

0,50

 

 

0,50

 

0,06

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

TT Hùng Sơn, xã Thạch Sơn

NQ 09/2018/NQ- HĐND

26

Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông Thao đoạn km64 - Km80,1 huyện Lâm Thao

3,00

0,70

 

0,80

1,30

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

xã Phùng Nguyên (xã Hợp Hải cũ), Xã Xuân Huy

NQ 09/2018/NQ- HĐND

27

Dự án cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 324B từ Cao Xá đi Bản Nguyên

2,70

0,70

 

0,60

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

các xã: Cao Xá, Tứ Xã, Bản Nguyên

NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

28

Cải tạo, nâng cấp các dự án giao thông nông thôn

2,20

0,60

 

 

0,20

 

0,90

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Vĩnh Lại

NQ 21/2019/NQ- HĐND

1,50

1,00

 

 

0,30

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Xuân Lũng

NQ 21/2019/NQ- HĐND

29

Nâng cấp, cải tạo: Tuyến đường nối từ trung tâm xã Sơn Dương đi QL 32C và Tuyến đường nối từ QL 32C đi UBND xã Kinh Kệ. Tuyến đường từ TL 324 đi Bờ Vơn; Tuyến đường từ lòng đâm Con Lợn đi Con Xi; Tuyến đường từ 324 đi Đình Nội

0,40

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phùng Nguyên (Xã Sơn Dương cũ)

NQ 21/2019/NQ- HĐND

1,50

1,25

 

0,10

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phùng Nguyên (xã Kinh Kệ cũ)

NQ 21/2019/NQ- HĐND

0,50

0,40

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Sơn Vi

NQ 21/2019/NQ- HĐND

4

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Dự án xây dựng hệ thống kênh tưới tiêu kết hợp đường giao thông từ Khu di tích lịch sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu (giai đoạn 1 2)

7,95

5,35

 

0,11

0,20

 

1,03

0,20

0,44

0,20

0,02

0,04

 

0,31

 

 

 

 

 

0,05

TT. Lâm Thao, xã Phùng Nguyên (xã Hợp Hải cũ)

NQ 09/2019/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND; NQ 08/2017/NQ- HĐND

31

Nâng cấp kênh tưới tiêu khu Chằm Trương (khu 1) và khu Cây Gáo (khu 4) xã Hợp Hải

0,09

0,08

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phùng Nguyên (Khu 1, 4, xã Hợp Hải cũ)

NQ 21/2019/NQ- HĐND

32

Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm tăng áp huyện Lâm Thao

0,76

0,70

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phùng Nguyên (xã Sơn Dương cũ)

NQ 09/2020/NQ- HĐND

33

Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống ruột tiêu ngòi Vĩnh Mộ

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Vĩnh Lại

NQ 09/2020/NQ- HĐND

5

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao (0,025ha); Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trạm trung gian Vĩnh Mộ (0,065ha)

0,09

0,05

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Sơn Vi; Cao Xá; Vĩnh Lại - Huyện Lâm Thao

NQ 09/2018/NQ- HĐND

35

Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,41ha (trong đó: đất lúa 0,33ha; đất khác: 0,08ha); Các công trình cải tạo: 0,039ha (trong đó: đất lúa 0,025ha, đất khác 0,014ha)

0,45

0,355

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trên địa bàn huyện

NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

36

Dự án chống quá tải trạm trung gian Vĩnh Mộ; các TBA Cao Xá, Sơn Dương, Sơn Vi, Hợp hải; Chống quá tải TBA Xuân Huy, Cao Xá, Sơn Dương

0,11

0,03

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Phùng Nguyên (Sơn Dương cũ, Hợp Hải cũ), Xuân Huy

NQ 09/2020/NQ- HĐND

37

Dự án xây dựng Mạch vòng trung thế trên địa bàn huyện Lâm Thao

0,10

0,05

 

0,042

 

 

 

 

0,008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã: Sơn Vi, thị trấn Lâm Thao, Thạch Sơn, Xuân Huy, Xuân Lũng, Phùng Nguyên (Hợp Hải cũ)

NQ 09/2019/NQ- HĐND

38

373 Bắc Việt Trì - 373 Phù Ninh

0,05

0,019

 

0,027

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã: Sơn Vi, thị trấn Lâm Thao, Thạch Sơn

NQ 09/2019/NQ- HĐND

39

372 Phú Thọ - 373 Phù Ninh

0,02

0,009

 

0,006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuân Huy, Xuân Lũng

NQ 09/2019/NQ- HĐND

40

373 Bắc Việt Trì - 371 Tam Nông

0,03

0,014

 

0,016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sơn Vi, Phùng Nguyên (Hợp Hải cũ)

NQ 09/2019/NQ- HĐND

41

Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trung gian Vĩnh Mộ, tỉnh Phú Thọ

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã: Cao Xá, Vĩnh Lại - Huyện Lâm Thao

NQ 21/2019/NQ- HĐND

42

Chống quá tải TBA Sơn Vi 4, Chu Hóa 6, Chu Hóa 9, Quỳnh Lâm 2, Cao Xá 3, Thạch Vỹ 1

0,026

0,022

 

0,004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã: Sơn Vi, Bản Nguyên, Tứ Xã, Cao Xá - Huyện Lâm Thao

NQ 21/2019/NQ- HĐND

43

Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp

0,02

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

các xã, thị trấn

NQ 09/2020/NQ- HĐND

VI

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Dự án bãi tập kết thu gom rác thải

0,11

0,10

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Trầm Nói, xã Xuân Lũng

NQ 09/2018/NQ- HĐND

45

Dự án xây dựng bãi tập kết thu gom xử lý rác thải kết hợp cải đường giao thông

0,74

0,10

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,04

Khu 17 - xã Sơn Vi

NQ 02/2018/NQ- HĐND

VII

Các dự án, công trình đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Khu nhà ở nông thôn mới Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi

10,50

8,95

 

0,03

 

 

0,66

 

0,50

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

Các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Tứ Xã

NQ 09/2020/NQ- HĐND

1

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thị trấn Hùng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Khu nhà ở đô thị Hùng Sơn

13,33

9,98

 

 

 

 

1,27

 

1,00

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

khu Đồng Khống - thị trấn Hùng Sơn

NQ 09/2018/NQ- HĐND

48

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

2,20

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Đồng Giang - TT Hùng Sơn

NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu điều chỉnh)

49

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

0,70

 

 

0,53

 

 

0,10

 

0,05

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 5 (0,6ha), khu 13 (0,1ha) - TT. Hùng Sơn

NQ 21/2019/NQ- HĐND

50

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen ghép trong các khu dân cư

0,80

0,25

0,15

0,15

0,10

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Hùng Sơn

NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND

1.2

Thị trấn Lâm Thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Khu nhà ở đô thị Lâm Thao

10,55

9,89

 

0,16

 

 

0,25

 

0,11

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

khu Đồng Cầu Dáy, Giếng Bầu - thị trấn Lâm Thao

NQ 09/2018/NQ- HĐND

52

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

11,00

9,00

 

 

 

 

1,00

 

0,57

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

Khu Đồng Nhà Vác - TT Lâm Thao

NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu điều chỉnh)

53

 

0,53

0,50

 

0,02

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Đồng Cầu Dáy - TT Lâm Thao

NQ 09/2018/NQ- HĐND

54

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen ghép trong các khu dân cư

1,00

0,30

0,05

0,20

0,15

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Lâm Thao

NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND

2

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xã Bản Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,97

0,90

 

 

 

 

 

 

0,04

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Chân Kênh (Khu 4) - xã Bản Nguyên

NQ 09/2018/NQ- HĐND

56

 

1,70

0,70

 

0,90

0,01

 

 

 

0,06

0,01

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Hóc Ao (Khu 2) - Giai đoạn 1 2 - xã Bản Nguyên

NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND

57

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

1,25

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Dộc (khu 9, 10): 0,9ha; Đồng Đõ (khu 4): 0,45ha, xã Bản Nguyên

NQ 21/2019/NQ- HĐND

2.2

Xã Xuân Huy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

1,99

1,17

 

 

 

 

0,40

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Gió (0,85ha), Ao ông Biên (0,4ha), (Hố Ông Hân, Đồng Thần, Ao khu 3A) (0,74ha) - xã Xuân Huy

NQ 21/2019/NQ- HĐND; NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

59

0,40

0,36

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

khu Lò Nồi (khu 6) - xã Xuân Huy

NQ 09/2018/NQ- HĐND

60

0,25

0,15

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

Đồng thần chân đê (khu 8) - xã Xuân Huy

NQ 09/2018/NQ- HĐND

2.3

Xã Xuân Lũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

 

0,44

0,40

 

 

0,02

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Dọc Đầm - xã Xuân Lũng

NQ 09/2018/NQ- HĐND

62

 

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Đồi Cây Thiều - xã Xuân Lũng

 

63

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 10 - xã Xuân Lũng

NQ 21/2019/NQ- HĐND

2.4

Xã Tứ Xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Khu nhà ở và chợ đầu mối Đồng Na

3,30

3,20

 

 

 

 

 

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

khu Đồng Na - xã Tứ Xã

NQ 09/2018/NQ- HĐND

65

Khu dân cư nông thôn Tứ Xã

11,70

9,97

 

 

 

 

0,33

 

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tứ Xã

NQ 09/2018/NQ- HĐND

66

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

1,54

0,90

 

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Bờ Châu Lội (0,9ha), Ao Khu 19 (0,64ha) - xã Tứ Xã

NQ 21/2019/NQ- HĐND

2.5

Xã Vĩnh Lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,56

0,54

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Đồng Chăn Nuôi - xã Vĩnh Lại

NQ 09/2018/NQ- HĐND

68

1,12

0,94

 

 

 

 

 

 

0,10

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Đòa (khu 9) - xã Vĩnh Lại

NQ 09/2018/NQ- HĐND

69

0,71

0,20

 

 

0,05

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

Khu Bờ Ngòi Ngược, xã Vĩnh Lại

NQ 21/2019/NQ- HĐND

2.6

Xã Cao Xá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,65

0,60

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Đồng Mấn - xã Cao Xá

NQ 09/2018/NQ- HĐND

71

 

1,54

1,25

 

0,19

 

 

 

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ao Châu (0,18ha), Cổng Tề (0,08ha), Gò Giữa (0,2ha); khu Cửa Hàng (0,9ha); khu Đồng Giữa(0,18 ha)- xã Cao Xá

NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND; NQ 02/2018/NQ- HĐND

72

0,30

0,045

 

0,24

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,005

Khu Đồng Dục: (0,2ha); Khu Hố Đất (0,1ha) - xã Cao Xá

NQ 21/2019/NQ- HĐND

2.7

Xã Sơn Vi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

2,39

0,36

1,80

 

 

 

0,17

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

Đồng Con Trám (khu 6) - xã Sơn Vi

NQ 09/2018/NQ- HĐND

74

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

2,98

 

1,73

1,13

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Cửa Chùa: (1,85ha); khu 17 (Bờ Giam): 1,0ha; khu Nương Cam (0,13ha), xã Sơn Vi

NQ 21/2019/NQ- HĐND

2.8

Xã Tiên Kiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

3,89

3,57

 

 

 

0,18

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 12 (khu Gia Binh) - xã Tiên Kiên

NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 01/2019/NQ- HĐND

76

 

1,50

1,00

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

khu 16 (0,5ha); khu 16 (Hóc Chẹo): 1,0ha, xã Tiên Kiên

NQ 21/2019/NQ- HĐND

2.9

Xã Phùng Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,55

0,44

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Đồng Lũy - Cội Lụ, xã Hợp Hải cũ

NQ 09/2018/NQ- HĐND

78

0,68

0,66

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 3, khu 4, xã Hợp Hải cũ

NQ 09/2018/NQ- HĐND

79

1,80

1,74

 

 

 

 

 

 

0,04

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

khu Cội Gạo, xã Hợp Hải cũ

NQ 09/2018/NQ- HĐND

80

1,38

1,20

 

 

 

 

 

 

0,04

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đồng Nhà Rèo (giai đoạn 2), xã Sơn Dương cũ

NQ 21/2019/NQ- HĐND

81

0,71

0,70

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sau Ao (khu 4) - xã Kinh Kệ cũ

NQ 09/2018/NQ- HĐND

82

0,40

0,39

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Sau Chùa băng 3 (khu 2) - xã Kinh Kệ cũ

83

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,70

0,65

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cổng Hàng (khu 7) - xã Kinh Kệ cũ

84

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,62

0,59

 

 

 

 

 

 

0,02

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Sau Đồng (khu 2), xã Kinh Kệ cũ

NQ 21/2019/NQ- HĐND

2.10

Xã Thạch Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

Khu 10 - xã Thạch Sơn

Quyết định số 2079/QĐ- UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ vv thu hồi đất của Công ty cổ phần Supe phốt phát và hóa chất Lâm Thao và giao cho UBND huyện Lâm Thao

86

3,72

3,63

 

 

 

 

 

 

0,05

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Đồng Rổ - xã Thạch Sơn

NQ 09/2018/NQ- HĐND

3

Dự án chuyển mục đích trong khu dân cư, xem ghép trong khu dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Giao đất xen ghép trong các khu dân cư trên địa bàn huyện Lâm Thao

3,00

0,60

0,45

0,50

0,40

0,60

0,30

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

Các xã, thị trấn

NQ 09/2018/NQ- HĐND; NQ 21/2019/NQ- HĐND

VIII

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Mở rộng Khuôn viên Ao Đình (trước cửa đình Trò Trám)

0,80

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 9, xã Tứ Xã

NQ 02/2018/NQ- HĐND

IX

Đất xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Dự án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

6,35

1,15

 

 

 

5,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

khu Gò Đa - Xã Xuân Huy; xã Phùng Nguyên (khu Đồng Gầu - xã Kinh Kệ cũ; khu Nhà Chạo, Nhà Sấu - Xã Sơn Dương cũ); khu Rừng Giữa Lớn - Xuân Lũng; Đồi Trô (Khu 15) - xã Tiên kiên; khu Ngái - Xã Vĩnh Lại

NQ 21/2019/NQ- HĐND

90

Dự án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

6,39

2,96

1,75

1,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Giao-TT. Lâm Thao; khu Đường- Vĩnh Lại; xã Phùng Nguyên (khu Miếu, Chăn Nuôi, Mèo Ngoài, Đuôi Dùng- Hợp Hải cũ); Khu 4, Đồng Vác, Rừng Núi,Vườn Sậu-Sơn Vi; khu 1,2,3-Bản Nguyên

NQ 20/2020/NQ- HĐND (Biểu chuyển tiếp)

91

Xây dựng Nghĩa trang nhân dân

1,33

1,00

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rừng Bằng (khu 1A, 1B: 0,16ha); Núi Chùa (khu 4): 0,17ha, xã Xuân Huy; xã Phùng Nguyên (Khu (Đồng Múc, đồng Cụt): 1,0ha, xã Sơn Dương cũ)

NQ 21/2019/NQ- HĐND

X

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Bờ Mới - xã Cao Xá

NQ 09/2018/NQ- HĐND

93

Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản

2,70

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Đồng Xoan Đào, Đồng Chân Chim - xã Xuân Lũng (1ha); Khu Đồng Nhà Săm, xã Sơn Vi (1,7ha)

NQ 09/2018/NQ- HĐND

XI

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản kết hợp chăn nuôi

8,77

0,30

7,08

 

 

 

 

 

0,09

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

1,25

0,02

Khu Hóc Măng (1,82ha); khu Nhà Nưa (1,71ha); khu Đồng Mạ (1,1ha); Khu Đồng Cây Duối (1,74ha); Đồng Nhà Săm (0,8ha) - xã Sơn Vi; Khu Đồng Lồ (LUK: 1,6ha) - thị trấn Lâm Thao

NQ 09/2019/NQ- HĐND

 

Phụ lục số 01: Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ

(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Diện tích (ha)

1

Dự án Lữ đoàn 604, Quân khu 2

Khu 9; Khu Núi Miêu - xã Tiên Kiên

1,47

2

Dự án Khu làng nghề sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ Sơn Vi

Xã Sơn Vi

1,20

3

Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu và kinh doanh dịch vụ tổng hợp

Khu Đồng Ngăm - xã Cao Xá

0,29

4

Xây dựng trụ sở HTX nông nghiệp xã Hợp Hải

xã Phùng Nguyên (Khu 4, xã Hợp Hải cũ)

0,12

5

Dự án mở rộng trường tiểu học và THCS Cao Mại (sân hoạt động thể chất)

TT Lâm Thao

0,78

6

Dự án mở rộng trường mầm non 1,2 xã Tứ Xã

Khu 3 - Xã Tứ Xã

1,00

7

Dự án mở rộng trường tiểu học Tiên Kiên

Khu 5 - xã Tiên Kiên

0,25

8

Mở rộng trường mầm non xã Hợp Hải

xã Phùng Nguyên (Khu 4 - Xã Hợp Hải cũ)

0,10

9

Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông đoạn từ đường TL 324 đi xã Tứ Xã (TL 324B)

Xã Sơn Vi

0,50

10

Dự án đầu tư cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã đoạn từ xã Vĩnh Lại đi xã Tứ Xã, huyện Lâm Thao

Xã Vĩnh Lại

0,14

11

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

Khu Đồng Nhà Vam- TT Lâm Thao

1,82

12

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới

Ao khu 19 - xã Tứ Xã

0,36

Đập Tràn, khu Văn Điểm, ao khu 14, khu 4- xã Vĩnh Lại

1,40

Đồng Giữa - xã Cao Xá

0,27

Đồng Lời, Sao Bông - xã Thạch Sơn

0,50

Rừng Cống, Gò Củn, Cầu Đá - xã Xuân Lũng

0,91

13

Dự án chăn nuôi lợn kết hợp trang trại

Khu Rừng Nghê -Xã Cao Xá

0,70

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ

  • Số hiệu: 3570/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Phan Trọng Tấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản