Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3571/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐOAN HÙNG, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2013 và Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết: số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018, số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019; số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019; số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019; số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020; số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/10/2020 và số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ.

Theo đề nghị của UBND huyện Đoan Hùng (Tờ trình số 1342/TTr-UBND ngày 25/12/2020) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 930/TTr-TNMT ngày 29/12/2020).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đoan Hùng với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 30.285,21 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 25.478,31 ha, chiếm 84,13% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất phi nông nghiệp: 4.721,02 ha, chiếm 15,59% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất chưa sử dụng: 85,88 ha, chiếm 0,28% tổng diện tích tự nhiên.

(Cụ thể theo Phụ biểu 01 kèm theo Quyết định).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 261,31 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 241,57 ha; (Đất chuyên trồng lúa nước là 72,82 ha).

- Đất phi nông nghiệp: 19,74 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo Quyết định).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 323,63 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 312,08 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước là 89,94 ha).

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 9,44 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 2,11 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm theo Quyết định)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 2,38 ha, trong đó: đưa vào sử dụng mục đích đất phi nông nghiệp là 2,38 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm theo Quyết định)

5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2021

Tổng số 74 dự án, trong đó 06 dự án đăng ký mới và 68 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

(Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm theo Quyết định)

6. Danh mục dự án không khả thi

Tổng số 17 dự án.

(Cụ thể theo phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Đoan Hùng có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được UBND tỉnh phê duyệt;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, UBND huyện Đoan Hùng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

                          Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Đoan Hùng

Xã Bằng Doãn

Xã Bằng Luân

Xã Ca Đình

Xã Chân Mộng

Xã Chí Đám

Xã Hợp Nhất

Xã Hùng Long

Xã Hùng Xuyên

Xã Minh Lương

Xã Minh Phú

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

30.285,21

512,10

1.429,67

1.761,56

1.482,14

981,80

1.272,13

1.889,80

798,07

2.786,16

1.297,02

1.407,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.478,31

288,91

1.352,82

1.636,24

1.398,15

833,41

729,78

1.388,79

603,94

2.324,67

1.178,42

1.255,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.006,58

58,62

126,52

158,63

114,49

105,98

243,39

308,80

132,34

493,97

110,81

210,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.841,18

48,05

95,55

140,98

87,62

78,41

123,44

209,53

71,22

334,28

80,87

139,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

948,74

32,20

6,81

16,53

0,60

23,71

43,56

135,71

51,55

112,57

14,81

45,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.157,57

134,84

194,05

351,00

521,59

205,65

270,84

397,68

166,81

767,73

175,57

193,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

265,01

-

-

-

-

-

-

30,00

64,70

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

609,12

-

-

-

-

342,03

-

-

-

-

-

64,76

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.147,06

57,48

1.003,37

1.087,39

754,44

139,97

158,04

505,69

183,66

915,79

857,05

728,07

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

321,43

5,77

22,07

22,69

7,03

16,07

13,95

5,60

4,88

34,61

20,18

13,41

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

22,80

-

-

-

-

-

-

5,31

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.721,02

223,14

76,28

125,32

83,37

115,29

542,35

485,07

194,13

459,59

116,81

142,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

268,89

16,68

-

10,08

-

10,07

136,66

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

25,99

3,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15,58

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

69,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

29,31

4,51

0,09

0,19

0,32

0,32

5,50

0,41

8,70

0,72

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,90

14,07

1,05

1,30

0,20

0,33

0,95

0,66

2,49

1,61

0,10

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.678,11

59,84

42,13

58,19

54,68

57,60

101,63

124,36

35,49

174,34

58,28

59,91

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

3,56

2,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,42

2,15

0,03

0,03

0,02

0,04

0,67

0,02

0,03

0,03

0,03

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

764,08

-

27,15

36,70

23,47

23,98

57,44

56,96

21,54

71,42

19,43

36,16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

43,51

43,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,55

7,07

0,19

0,19

0,56

0,22

2,59

1,11

0,27

0,83

0,23

0,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

22,84

1,47

-

-

-

8,79

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,63

1,60

0,63

0,59

0,78

1,28

1,98

1,54

0,25

2,64

0,26

0,19

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

124,16

5,56

0,95

9,08

2,34

2,96

5,91

6,26

3,35

16,18

3,79

4,88

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

37,87

0,72

-

-

-

-

15,97

3,62

-

3,27

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,00

0,64

0,25

1,68

1,00

0,38

1,47

1,50

0,77

3,84

0,96

1,24

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1,06

1,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,72

0,11

-

0,72

-

-

0,71

0,31

-

0,34

-

1,31

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.175,06

57,06

3,81

-

-

6,19

156,96

232,72

117,30

165,98

4,71

5,66

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

334,01

0,99

-

6,57

-

3,13

53,91

55,60

3,94

18,39

29,02

17,10

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

85,88

0,05

0,57

-

0,62

33,10

-

15,94

-

1,90

1,79

9,19

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị

KDT

512,10

512,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Tiến

Xã Ngọc Quan

Xã Phú Lâm

Xã Phúc Lai

Xã Sóc Đăng

Xã Tây Cốc

Xã Tiêu Sơn

Xã Vân Du

Xã Vân Đồn

Xã Vụ Quang

Xã Yên Kiện

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

30.285,21

665,48

1.421,69

2.977,46

1.488,20

656,35

1.448,20

1.212,69

877,59

1.654,73

1.186,06

1.079,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.478,31

530,81

1.241,21

2.567,22

1.378,48

388,43

1.322,19

1.044,47

659,72

1.490,15

924,32

940,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.006,58

74,23

215,40

383,63

136,18

106,45

132,95

128,23

233,01

274,89

158,33

99,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.841,18

68,34

127,95

316,64

105,58

47,74

117,96

124,24

138,38

172,17

120,62

92,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

948,74

4,64

24,76

100,60

14,51

22,64

33,32

7,86

55,53

137,94

54,90

8,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.157,57

172,47

281,12

692,36

488,87

231,36

571,52

325,04

178,85

383,99

217,83

234,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

265,01

-

26,00

29,99

-

-

-

-

-

-

42,32

72,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

609,12

20,20

-

-

-

-

-

26,70

-

155,43

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.147,06

255,25

654,09

1.330,66

726,22

20,45

563,33

551,67

183,46

516,47

445,49

509,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

321,43

4,02

22,92

29,98

12,70

7,53

21,07

4,97

8,30

21,43

5,45

16,80

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

22,80

-

16,92

-

-

-

-

-

0,57

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.721,02

133,08

179,49

403,98

109,72

267,92

126,01

167,15

217,87

160,87

253,78

137,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

268,89

55,65

29,74

3,44

-

-

6,57

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

25,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,89

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

69,35

-

-

-

-

69,35

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

29,31

0,15

0,10

0,70

0,09

2,85

0,02

0,65

0,03

0,15

3,69

0,12

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,90

0,09

5,11

12,83

0,75

13,22

4,17

4,25

1,75

0,60

1,99

2,38

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.678,11

50,12

80,37

143,12

56,69

61,24

48,22

84,79

99,60

99,61

61,56

66,34

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

3,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,94

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,42

0,46

1,38

0,03

0,02

0,02

0,03

1,32

0,02

0,03

0,02

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

764,08

20,26

41,99

67,54

29,46

29,15

41,82

39,19

30,74

36,68

29,40

23,60

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

43,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,55

0,14

0,43

1,39

0,17

1,34

0,72

0,18

0,31

0,24

1,57

0,61

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

22,84

-

0,05

1,75

-

-

-

-

0,05

-

-

10,73

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,63

0,07

0,66

1,45

0,62

0,02

0,19

0,37

0,50

0,41

0,37

0,23

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

124,16

2,28

6,63

11,38

4,88

5,09

3,73

5,65

4,11

10,08

3,27

5,80

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

37,87

-

-

-

-

-

-

14,29

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,00

0,57

1,21

1,63

0,46

0,93

0,73

1,12

1,38

0,91

0,87

0,46

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1,06

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,72

-

0,50

0,78

-

-

0,27

-

-

0,33

0,27

0,07

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.175,06

1,50

5,02

147,26

7,78

64,89

5,27

6,36

48,91

8,18

123,90

5,60

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

334,01

1,79

6,30

10,68

8,80

19,78

14,27

8,98

30,47

3,65

19,98

20,66

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

85,88

1,59

0,99

6,26

-

-

-

1,07

-

3,71

7,96

1,14

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị

KDT

512,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Đoan Hùng

Xã Bằng Doãn

Xã Bằng Luân

Xã Ca Đình

Xã Chân Mộng

Xã Chí Đám

Xã Hợp Nhất

Xã Hùng Long

Xã Hùng Xuyên

Xã Minh Lương

Xã Minh Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

241,57

12,70

0,18

0,05

0,14

10,88

19,78

0,86

0,74

1,11

0,18

0,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

79,32

6,98

0,06

0,01

0,06

3,69

6,40

0,76

0,53

0,56

0,01

0,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

72,82

6,98

0,06

0,01

0,06

3,69

6,40

0,15

0,53

0,56

0,01

0,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,32

3,66

0,04

0,01

0,02

0,27

12,52

0,03

0,15

0,09

0,13

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

80,11

0,22

0,01

0,02

0,01

0,67

0,83

0,04

0,03

0,44

0,01

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

42,77

1,29

0,07

0,01

0,05

6,15

0,03

0,03

0,03

0,02

0,03

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,05

0,55

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,74

1,18

-

-

-

0,16

1,18

0,01

-

0,01

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,10

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,09

0,43

-

-

-

0,10

0,86

0,01

-

0,01

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,34

-

-

-

-

0,06

0,22

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,27

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,40

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,44

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

                                     Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Tiến

Xã Ngọc Quan

Xã Phú Lâm

Xã Phúc Lai

Xã Sóc Đăng

Xã Tây Cốc

Xã Tiêu Sơn

Xã Vân Du

Xã Vân Đồn

Xã Vụ Quang

Xã Yên Kiện

1

Đất nông nghiệp

NNP

241,57

17,98

26,55

13,39

0,16

50,85

0,09

37,07

30,69

0,06

0,14

17,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

79,32

11,92

7,73

4,09

0,05

5,42

0,03

14,90

8,17

0,01

0,07

7,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

72,82

11,92

5,81

4,09

0,05

3,39

0,03

14,60

7,32

0,01

0,07

6,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,32

0,75

2,49

1,62

0,06

1,84

0,04

1,22

2,52

0,00

0,05

0,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

80,11

3,65

6,24

3,97

0,02

35,26

0,03

14,52

8,51

0,02

0,01

5,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

42,77

1,26

9,79

3,41

0,03

1,21

(0,01)

5,91

10,63

0,03

0,01

2,79

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,05

0,40

0,30

0,30

-

7,12

-

0,52

0,86

-

-

0,90

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,74

2,40

2,60

1,49

-

3,90

0,18

1,56

4,35

-

-

0,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,09

0,30

0,20

0,30

-

2,31

0,08

0,15

1,23

-

-

0,11

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,34

2,10

1,95

0,90

-

1,18

-

1,20

3,12

-

-

0,61

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,40

-

0,45

0,29

-

0,41

-

0,21

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

                             Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Đoan Hùng

Xã Bằng Doãn

Xã Bằng Luân

Xã Ca Đình

Xã Chân Mộng

Xã Chí Đám

Xã Hợp Nhất

Xã Hùng Long

Xã Hùng Xuyên

Xã Minh Lương

Xã Minh Phú

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

312,08

18,66

0,26

0,32

0,69

11,00

24,13

1,35

7,16

2,24

0,58

0,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

96,60

7,47

0,06

0,06

0,35

3,71

6,40

0,82

0,56

1,15

0,19

0,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

89,94

7,47

0,06

0,06

0,35

3,71

6,40

0,21

0,56

1,14

0,19

0,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,80

4,53

0,04

0,01

0,02

0,27

15,44

0,04

0,15

0,38

0,14

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

97,03

3,97

0,09

0,11

0,25

0,77

2,19

0,46

0,14

0,69

0,22

0,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

65,34

2,09

0,07

0,14

0,05

6,15

0,10

0,03

6,31

0,02

0,03

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,31

0,60

-

-

0,02

0,10

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

 

9,44

-

0,10

2,01

-

0,40

0,99

-

-

1,50

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,44

-

0,10

2,01

-

0,40

0,99

-

-

1,50

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,11

0,87

-

-

-

-

0,38

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2021 (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Tiến

Xã Ngọc Quan

Xã Phú Lâm

Xã Phúc Lai

Xã Sóc Đăng

Xã Tây Cốc

Xã Tiêu Sơn

Xã Vân Du

Xã Vân Đồn

Xã Vụ Quang

Xã Yên Kiện

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

312,08

19,10

26,94

15,58

0,51

64,91

0,43

46,94

31,46

11,08

10,42

17,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

96,60

11,94

7,76

4,50

0,31

14,70

0,05

16,31

8,21

1,32

2,75

7,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

89,94

11,94

5,84

4,50

0,16

12,67

0,05

16,01

7,36

1,32

2,75

7,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,80

0,75

2,51

1,69

0,06

5,23

0,06

2,59

2,53

2,32

2,19

0,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

97,03

3,71

6,44

4,63

0,10

36,52

0,17

15,13

9,11

3,78

2,75

5,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

65,34

2,30

9,92

4,46

0,03

1,34

0,15

12,39

10,75

3,66

2,56

2,79

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,31

0,40

0,31

0,30

0,01

7,12

-

0,52

0,86

-

0,17

0,90

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

 

9,44

-

1,20

2,74

-

-

-

-

0,50

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,44

-

1,20

2,74

-

-

-

-

0,50

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,11

-

0,03

-

-

0,83

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Đoan Hùng

Xã Bằng Doãn

Xã Bằng Luân

Xã Ca Đình

Xã Chân Mộng

Xã Chí Đám

Xã Hợp Nhất

Xã Hùng Long

Xã Hùng Xuyên

Xã Minh Lương

Xã Minh Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,38

0,04

-

-

0,03

0,30

-

0,09

-

-

-

0,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,05

0,02

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,10

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

-

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,21

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

0,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Tiến

Xã Ngọc Quan

Xã Phú Lâm

Xã Phúc Lai

Xã Sóc Đăng

Xã Tây Cốc

Xã Tiêu Sơn

Xã Vân Du

Xã Vân Đồn

Xã Vụ Quang

Xã Yên Kiện

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,38

0,25

0,42

0,71

-

-

-

0,25

-

-

-

0,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,10

0,25

0,37

0,71

-

-

-

0,25

-

-

-

0,21

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,21

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 huyện Đoan Hùng

(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Sử dụng vào các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ thực hiện dự án

LUC

LUK

HNK

CLN

RSX

NTS

TMD

SKX

DGT

DTL

ODT

ONT

DTS

DVH

DGD

DYT

NTD

DSH

CSD

A

Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021

6,52

0,27

-

0,20

5,80

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

0,10

-

 

 

I

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

0,10

-

 

 

1

Đình Cốc

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

0,10

 

Khu Phúc Đình, xã Tây Cốc

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

II

Đất công trình năng lượng

0,54

0,267

-

0,203

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

2

Chuyển đổi cấp điện áp 10kV lộ 971, 973 trạm 110kV Đoan Hùng sang vận hành cấp điện áp 22kV để chống quá tải lộ 971 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

0,05

 

 

0,051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Đoan Hùng

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,15

0,095

 

0,055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Chí Đám

3

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng năm 2021

0,11

0,075

 

0,036

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Vụ Quang

0,10

0,045

 

0,03

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ca Đình

0,13

0,05

 

0,028

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Bằng Doãn

4

Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện

0,01

0,002

 

0,003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tiêu Sơn, Hợp Nhất, Vân Du, Chí Đám, Phú Lâm

III

Đất ở tại đô thị

0,45

-

-

-

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

5

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn sang đất ở

0,45

 

 

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Đoan Hùng

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

IV

Đất ở tại nông thôn

5,35

-

-

-

5,35

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

6

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn sang đất ở

5,35

 

 

 

5,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã Chí Đám 1,35 ha; Yên Kiện 0,1 ha; Vụ Quang 0,24 ha; Tiêu Sơn 0,3 ha; Bằng Doãn 0,05 ha; Bằng Luân 0,09 ha; Minh Tiến 0,06 ha; Hùng Long 0,05 ha; Phúc Lai 0,08 ha; Hùng Xuyên 0,23 ha; Tây Cốc 0,14 ha; Hợp Nhất 0,42 ha; Minh Phú 0,1 ha; Minh Lương 0,17 ha; Sóc Đăng 0,12 ha; Ca Đình 0,24 ha; Ngọc Quan 0,2 ha; Vân Du 0,52 ha; Phú Lâm 0,64 ha; Chân Mộng 0,1 ha; Vân Đồn 0,15 ha.

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

B

Danh mục chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2020 sang KHSDĐ năm 2021

345,33

99,69

6,82

43,00

91,23

65,27

11,31

0,10

0,44

5,70

4,53

0,84

12,44

0,11

0,02

0,01

-

1,40

0,05

2,38

 

 

I

Đất quốc phòng

1,84

0,40

-

0,20

-

1,04

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

7

Mở rộng doanh trại Ban CHQS huyện Đoan Hùng

0,80

0,40

-

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Đoàn Kết, thị trấn Đoan Hùng

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

8

Mở rộng thao trường bắn của Lữ đoàn 406

1,04

 

-

 

 

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Minh Tiến

II

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,40

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

9

Dự án mở rộng trụ sở Huyện ủy Đoan Hùng

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 9, xã Sóc Đăng

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

III

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

3,44

0,73

0,31

0,01

0,06

2,28

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

 

 

10

Mở rộng trường mầm non Đại Nghĩa

0,07

0,04

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Đại Hộ, xã Hợp Nhất

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

11

Mở rộng trường mầm non Khu A Minh Phú

0,09

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

Xã Minh Phú

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

12

Xây dựng trường mầm non Vân Du

0,70

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gò Ô Rô khu 2, xã Vân Du

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

13

Xây dựng trường mầm non Tiêu Sơn

0,94

0,16

 

 

 

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 6, xã Tiêu Sơn

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

14

Xây dựng trường mầm non xã Phú Lâm (Phương Trung cũ)

1,00

0,20

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 4, xã Phú Lâm

15

Xây mới trường mầm non Phúc Lai

0,50

0,19

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 4, xã Phúc Lai

Được chuyển tiếp tại NQ 09/2018/NQ- HĐND (0,25 ha) và NQ số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,25 ha)

16

Mở rộng trường mầm non thị trấn Đoan Hùng

0,14

0,10

 

0,01

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Phú Thịnh, TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ

IV

Đất giao thông

169,17

42,72

3,67

14,49

49,07

36,87

2,66

0,10

-

3,30

2,39

0,20

10,68

-

-

-

-

0,93

-

2,09

 

 

17

Đường giao thông vào khu dân cư trung tâm xã Chí Đám - Dự án: Phát triển các điểm dân cư tập trung trên địa bàn xã trong quá trình đô thị hóa nông thôn tại xã Chí Đám

1,70

0,50

 

1,05

0,05

 

 

 

 

0,06

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Xuân Áng, Đám 3, Lã Hoàng 2, Xã Chí Đám

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,6 ha); Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (1,1 ha)

18

Đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ

10,68

3,50

 

0,12

0,50

6,00

0,10

 

 

 

0,10

 

0,06

 

 

 

 

 

 

0,30

Xã Chân Mộng

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

16,97

8,12

 

0,30

3,50

1,10

0,40

 

 

0,90

0,30

 

2,10

 

 

 

 

 

 

0,25

Xã Minh Tiến

30,61

9,80

0,30

0,70

14,20

3,15

0,15

 

 

0,50

0,15

 

1,20

 

 

 

 

0,21

 

0,25

Xã Tiêu Sơn

16,89

5,85

0,50

0,44

5,13

2,68

0,38

 

 

1,00

0,10

 

0,60

 

 

 

 

 

 

0,21

Xã Yên Kiện

1,30

0,10

0,10

0,20

0,60

0,20

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Sóc Đăng

22,83

2,37

1,92

2,20

6,13

6,78

0,30

 

 

0,19

0,17

 

1,95

 

 

 

 

0,45

 

0,37

Xã Ngọc Quan

12,07

3,08

 

1,30

3,81

1,20

0,20

 

 

0,30

0,30

 

0,90

 

 

 

 

0,27

 

0,71

Xã Phú Lâm

27,40

4,10

0,85

2,06

8,40

6,43

0,86

 

 

0,35

1,23

 

3,12

 

 

 

 

 

 

 

Xã Vân Du

19

Cầu Đoan Hùng

1,55

0,45

 

0,30

0,44

 

 

0,10

 

 

 

0,20

0,06

 

 

 

 

 

 

 

Khu Ngọc Chúc 3, xã Chí Đám

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

20

Tuyến đường từ cầu Kim Xuyên đến Quốc Lộ 2 và đường Hồ Chí Minh

27,17

4,85

 

5,82

6,31

9,33

0,17

 

 

 

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

 

Các xã Tiêu Sơn, Vân Đồn, Vụ Quang

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

V

Đất thủy lợi

7,85

0,72

-

0,06

0,08

6,07

0,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

21

Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Nhà Giặc, xã Vân Du (3,57 ha); dự án cải tạo, nâng cấp hồ Núi Đẫu xã Ngọc Quan (2,86 ha)

6,43

0,36

 

 

 

6,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã Vân Du, Ngọc Quan

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ (5,83 ha); Nghị quyết số /2020/NQ- UBND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (bổ sung 0,60 ha)

22

Xây dựng hồ Đá Đen, xã Yên Kiện

1,02

0,36

 

0,06

0,08

 

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Yên Kiện

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

23

Dự án xây dựng khu xử lý nước thải

0,40

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Đoan Hùng

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

VI

Đất công trình năng lượng

2,731

1,205

0,009

0,378

0,509

0,440

0,020

-

-

0,042

0,003

0,010

0,030

-

0,017

0,010

-

0,021

0,028

0,008

 

 

24

Chống quá tải TBA Quế Lâm 4, Bằng Luân 2, Bằng Luân 9, Bằng Luân 13, Đoan Hùng 1, Đoan Hùng 5, Yên Kiện 2, Hùng Quan 2

0,085

0,050

0,004

0,010

0,012

 

 

 

 

0,006

0,003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã Phú Lâm, Bằng Luân, Yên Kiện, Hùng Xuyên và thị trấn Đoan Hùng

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

25

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Vân Đồn 1, Phú Thứ 1, Vân Đồn 2, Phong Phú 2, Minh Phú 3

0,017

0,004

 

0,005

0,005

 

 

 

 

0,003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã: Vân Đồn, Hợp Nhất, Phú Lâm, Minh Phú

26

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Vân Đồn 4, Nghinh Xuyên 4, Đại Nghĩa 3, Đông Khê 2, Vụ Quang 4

0,055

0,015

0,005

0,015

0,007

0,010

 

 

 

0,003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã Vân Đồn, Hùng Xuyên, Hợp Nhất, Vụ Quang

27

Xuất tuyến 10kV lộ 973 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ (0,0103 ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng (0,535 ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ (0,002 ha)

0,55

0,26

 

0,04

0,15

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã Ngọc Quan, Vân Du, Hùng Xuyên, Vụ Quang, Tiêu Sơn, Tây Cốc, Chi Đám, Hùng Long, Vân Đồn

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ

28

Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp

0,17

0,05

 

0,02

0,02

0,02

0,01

 

 

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

0,02

 

Các xã, thị trấn

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

29

Chống quá tải TBA của công ty Điện lực Phú Thọ

0,05

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

Xã Tây Cốc, Vân Du, Minh Lương, Bằng Doãn, Sóc Đăng

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

30

Xây dựng các công trình điện: Chống quá tải: 0,51ha (trong đó: đất lúa 0,39 ha; đất khác: 0,12 ha); Các công trình cải tạo: 0,03 ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01 ha)

0,54

0,41

 

0,06

0,05

 

 

 

 

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Đoan Hùng

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

31

Công trình điện xây dựng các đường dây và TBA

0,07

0,02

 

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ

32

Xuất tuyến 22kV lộ 472, 474 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

0,26

0,06

 

0,05

0,05

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

0,01

 

 

Các xã, thị trấn

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

33

Xuất tuyến 35kV lộ 372, 374 trạm 110 kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

0,21

0,05

 

0,03

0,05

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,004

 

 

0,004

 

0,004

Các xã, thị trấn

34

Xuất tuyến 35kV lộ 376, 378 trạm 110 kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

0,12

0,04

 

0,02

0,02

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,004

 

 

0,004

 

0,004

Các xã, thị trấn

35

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo phương án Đa chia - Đa nối (ĐCĐN)

0,05

0,02

 

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,004

 

 

Các xã, thị trấn thuộc huyện Đoan Hùng

36

Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp

0,17

0,06

 

0,03

0,03

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,004

0,004

 

0,004

 

 

Các xã, thị trấn thuộc huyện Đoan Hùng

37

Dự án cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì

0,16

0,08

 

 

0,06

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Minh Tiến và Chân Mộng, huyện Đoan Hùng

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

38

Dự án cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì

0,23

0,08

 

0,08

0,02

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Minh Tiến và xã Chân Mộng

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,17 ha); Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ (bổ sung 0,06 ha)

VII

Đất chợ

0,15

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

39

Mở rộng chợ Minh Lương

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu trung tâm xã Minh Lương

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

VIII

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,10

0,07

-

-

-

0,76

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

40

Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao xã Tiêu Sơn

1,10

0,07

 

 

 

0,76

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 6, xã Tiêu Sơn

Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

IX

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,12

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

41

Xây dựng nhà cộng đồng dân cư thôn 4, thôn 6, xã Minh Lương

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn 4, thôn 6 xã Minh Lương

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

X

Đất thương mại dịch vụ

12,42

0,98

-

3,34

1,50

6,41

0,02

-

-

-

0,01

-

-

0,11

-

-

-

-

-

0,05

 

 

42

Trung tâm giới thiệu, kinh doanh sản phẩm vật liệu xây dựng và đồ nội thất

0,17

0,10

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

Khu Tân Long, TT Đoan Hùng

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

43

Cơ sở gia công đồ gỗ nội thất Hiền Nhung

0,25

0,16

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã Sóc Đăng, Yên Kiện

Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020; Quyết định số 178/QĐ- UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ

44

Xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu

0,32

0,27

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

Xã Ca Đình

Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

45

Dự án thương mại dịch vụ

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 8, xã Sóc Đăng

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

46

Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu xã Phú Lâm (Phong Phú cũ)

0,20

0,16

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 4, xã Phú Lâm (Phong Phú cũ)

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

47

Bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng

0,27

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Đông Dương (thôn 2 cũ), xã Hùng Xuyên

Quyết định 3032/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án

48

Trung tâm tổ chức sự kiện

1,50

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Đoan Hùng

Quyết định 1572/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án

49

Liên kết sản xuất, xây dựng khu giao dịch tiêu thụ tập trung bưởi đặc sản Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng

2,90

 

 

2,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Chí Đám

Nghị quyết số 09/2019/NĐ-HĐND ngày 16/7/2019

6,28

 

 

 

 

6,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hùng Long

50

Quỹ tín dụng nhân dân xã Bằng Luân (Bao gồm cả HLGT và mái taluy)

0,13

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Bằng Luân

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

51

Đấu giá QSD đất thương mại, dịch vụ

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Đoan Hùng

Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 05/5/2020; Quyết định số 1556/QĐ- UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ và Quyết định số 3480/QĐ- UBND ngày 23/11/2020 của UBND huyện Đoan Hùng v/v phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch cục bộ QH chi tiết khu Trung tâm thị trấn Đoan Hùng.

XI

Đất cụm công nghiệp

52,88

6,52

1,65

1,44

33,70

-

6,92

-

-

1,23

0,57

-

0,81

-

-

-

-

0,04

-

-

 

 

52

Cụm công nghiệp làng nghề Sóc Đăng

52,88

6,52

1,65

1,44

33,70

 

6,92

 

 

1,23

0,57

 

0,81

 

 

 

 

0,04

 

 

Xã Sóc Đăng

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

XII

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,81

0,06

-

0,01

-

0,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

53

Dự án xây dựng hệ thống cấp nước huyện Đoan Hùng

0,81

0,06

 

0,01

 

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã Phú Lâm, Tây Cốc, Vân Du, Ngọc Quan, Sóc Đăng

Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

XIII

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2,65

-

-

-

0,10

2,50

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

0,02

-

 

 

54

Đầu tư khai thác và chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường

2,65

 

 

 

0,10

2,50

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,02

 

Khu 4, xã Tiêu Sơn

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

XIV

Đất có di tích lịch sử văn hóa

0,27

-

-

-

0,26

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

 

 

55

Dự án mở rộng khu di tích Bác Hồ (bao gồm cả đất HLGT)

0,27

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Khu 4, Xã Yên Kiện

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

XV

Đất cơ sở tôn giáo

0,61

-

-

-

-

0,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

56

Xây mới chùa Bưởi

0,41

 

 

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Lâm (xã Phương Trung cũ)

NQ số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

57

Xây dựng chùa Kim Đức

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ngọc Quan

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

XVI

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,02

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

58

Mở rộng đình Bằng Tường

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Bằng Tường, xã Phú Lâm (xã Phương Trung cũ)

Văn bản số 3684 ngày 20/8/2018 của CT UBND tỉnh Phú Thọ về việc xây dựng lại Đình Bằng Tường Tại xã Phương Trung huyện Đoan Hùng

XVII

Dự án khu dân cư mới

40,72

12,52

-

16,27

4,27

2,91

-

-

0,44

0,94

1,50

0,63

0,83

-

-

-

-

0,41

-

-

 

 

59

Khu dân cư mới phía Tây Nam

27,32

9,32

 

7,25

3,94

2,91

 

 

0,44

0,30

1,50

0,63

0,62

 

 

 

 

0,41

 

 

Xã Sóc Đăng, Thị trấn Đoan Hùng

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ

60

Khu dân cư mới xã Chí Đám

13,40

3,20

 

9,02

0,33

 

 

 

 

0,64

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

Khu nhà ở tại Khu Ngọc Chúc 1, xã Chí Đám

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

XVIII

Đất ở tại đô thị

1,08

0,85

-

0,13

-

0,07

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

 

 

61

Dự án xây dựng khu dân cư đô thị

0,18

0,16

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đường đi xã Phú Lâm (khu Hưng Tiến, thị trấn Đoan Hùng)

Quyết định quy hoạch chi tiết số 2861/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Đoan Hùng; Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

62

Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (Tái định cư tại chỗ)

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Đoan Hùng

Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

63

Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án

0,77

0,59

 

0,11

 

0,04

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

Dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng; Xây dựng Trạm y tế thị trấn Đoan Hùng

Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019; Nghị quyết 09/2019/NQ- HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng cầu Đoan Hùng

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

XIX

Đất ở tại nông thôn

33,94

22,44

1,18

5,05

1,42

3,10

0,30

-

-

0,18

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

0,21

 

 

64

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn

0,16

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Cầu Sắt, Khu 9 (thôn 11 cũ), xã Tiêu Sơn (khu vi phạm)

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

3,60

1,36

 

2,06

 

 

 

 

 

0,15

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư trung tâm xã Chí Đám

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Vụ Quang (khu Bờ Giếng, thôn 4)

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

0,41

0,28

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu An Thọ (Khu chợ thôn 1 cũ), Khu An Việt (thôn 2 cũ), xã Hùng Long

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Việt Hưng, xã Hùng Long

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

0,67

0,61

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà ông Mậu (khu 1), Cổng nhà máy gạch Tuynel (khu 8), xã Tiêu Sơn

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

0,79

0,09

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

Xã Hợp Nhất (khu Đầu Cầu, Bến Đò, Ông Nghiêm)

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

0,52

0,12

0,29

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

Xã Minh Phú (khu thôn 6; khu thôn 8)

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

64

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn

0,42

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gò Phan khu Đông Dương, xã Hùng Xuyên

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

0,71

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Sóc Đăng (khu 7)

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

0,81

0,79

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Chí Đám (khu Trại Trâu, thôn Phượng Hùng 1)

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

0,64

0,55

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hùng Xuyên (khu Hùng Quan, thôn Hùng Quan (0,28ha); khu Ven Làng, thôn Hùng Quan (0,14ha); khu Gò Da, thôn Vĩnh Lại (0,14ha); khu Dốc Nắn, thôn Song Phượng 2 (0,08ha)

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,09

0,05

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Đồng Sào (Đồng Nếp) Khu 3, xã Phúc Lai

65

Giao đất ở cho các hộ có đất ở bị thu hồi để thực hiện dự án

0,47

0,44

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam xã Sóc Đăng; mở rộng khu lưu niệm Chủ tịch HCM xã Yên Kiện

Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019; Nghị quyết 09/2019/NQ- HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

66

Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở do sạt lở tại khu Hồng Minh, xã Hùng Xuyên (thôn 1, 2 xã Nghinh Xuyên cũ)

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hùng Xuyên

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

67

Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (Tái định cư tại chỗ)

0,06

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Sóc Đăng

Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

68

Tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn huyện Đoan Hùng

3,40

3,15

 

0,17

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

Xã Ngọc Quan

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

6,40

4,00

 

0,20

0,20

1,90

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tiêu Sơn

 

3,89

3,60

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Minh Tiến

 

1,60

0,90

 

0,30

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Lâm

 

3,29

2,94

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Vân Du

 

0,65

0,40

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Yên Kiện

 

3,20

0,90

 

0,50

0,80

0,80

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao đất xen ghép cho các hộ phải di chuyển chỗ ở tại các xã Chân Mộng, Minh Tiến, Tiêu Sơn, Yên Kiện, Sóc Đăng, Phú Lâm, Ngọc Quan và Vân Du

 

69

Dự án tái định cư cụm công nghiệp Làng nghề Sóc Đăng tại thôn 4,5 xã Sóc Đăng

1,26

0,62

0,28

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu 4, 5 xã Sóc Đăng

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

XX

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,51

-

-

0,10

0,24

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

70

Điểm chu chuyển thu gom rác thải

0,51

 

 

0,10

0,24

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã (0,02 ha/01 xã)

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

XXI

Đất trồng cây lâu năm

10,24

9,44

-

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

 

 

71

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây ăn quả (cây Bưởi đặc sản)

2,01

2,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Bằng Luân

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hùng Xuyên

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Chân Mộng

1,61

1,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Lâm

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Vân Du

2,12

2,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Lâm (1,13 ha), Chí Đám (0,99 ha)

2,00

1,20

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ngọc Quan

72

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây ăn quả (cây Bưởi đặc sản)

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Bằng Doãn

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

XXII

Đất nông nghiệp khác

1,08

0,48

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

73

Ngọc Quan: Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (vườn ươm)

1,08

0,48

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ngọc Quan

Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ

XXIII

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,30

 

-

-

-

1,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

74

Xây dựng nghĩa trang (di chuyển nghĩa trang An Thái cũ do dự án: Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai)

1,30

 

 

 

 

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gò Xa Nhân, Khu Cẩn Độ, xã Phú Lâm

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

 

Tổng

351,85

99,95

6,82

43,20

97,03

65,34

11,31

0,10

0,44

5,70

4,53

0,84

12,44

0,11

0,02

0,01

0,08

1,40

0,15

2,38

 

 

 

                                       Phụ biểu số 06. Danh mục dự án không khả thi

(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Hạng mục công trình

Xã, thị trấn

Vị trí

Diện tích (ha)

I

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

0,10

1

Mở rộng trụ sở UBND xã Nghinh Xuyên

Xã Nghinh Xuyên

Khu 3

0,10

II

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

4,15

2

Dự án nâng cấp, mở rộng khu chăm sóc và phục hồi chức năng cho người mắc bệnh tâm thần, người rối nhiễu tâm trí giai đoạn 2016-2017

Xã Yên Kiện

 

4,15

III

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

0,92

3

Mở rộng mầm non xã Hữu Đô

Xã Hữu Đô

Thôn 4

0,15

4

Mở rộng THCS Minh Phú

Xã Minh Phú

Thôn 6

0,52

IV

Đất công trình năng lượng

 

 

0,09

5

Chống quá tải cho Trạm trung gian Tây Cốc

Xã Bằng Luân, Vân Du, Tây Cốc

 

0,04

6

Chống quá tải cấp bách lưới điện xã Yên Kiện, Tây Cốc, Ngọc Quan, Chân Mộng, Phúc Lai

Xã Yên Kiện, Tây Cốc, Ngọc Quan, Chân Mộng, Phúc Lai

 

0,05

V

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

0,30

7

Xây dựng mới NVH và Hội trường thôn khu 7

Xã Sóc Đăng

Khu 7

0,30

VI

Đất thương mại dịch vụ

 

 

0,28

8

Di chuyển cửa hàng xăng dầu Sóc Đăng

Xã Sóc Đăng

 

0,28

VII

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

1,47

9

Dự án xây dựng nhà máy chế biến gỗ xuất khẩu

Xã Vân Du

 

0,67

10

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh Hệ thống cung cấp nước sạch huyện Đoan Hùng

TT Đoan Hùng, xã Phong Phú, Ngọc Quan, Chí Đám

 

0,80

VIII

Đất ở tại đô thị

 

 

0,45

11

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn sang đất ở

TT. Đoan Hùng

 

0,45

IX

Đất ở tại nông thôn

 

 

18,34

12

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn sang đất ở

Các xã

 

12,90

13

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn

Xã Bằng Luân

Xã Bằng Luân

0,31

Xã Bằng Luân

Khu Đồng Quynh, khu đồi ông Hào, (thôn 5 thôn 6)

0,40

Xã Chân Mộng

Khu Nương I, thôn 2

0,10

Xã Vụ Quang

Khu Soi Chợ, thôn 6

0,13

Xã Sóc Đăng

Thôn 7

0,04

14

Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn huyện Đoan Hùng

Xã Vân Du

Khu Đồng Sòi thôn 10, thôn 4

2,27

Xã Vân Du

Gò Tre, khu Nam Đẩu

2,19

X

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

3,50

15

Cải tạo, nâng cấp xử lý rác thải sinh hoạt huyện Đoan Hùng

Xã Ngọc Quan, TT. Đoan Hùng

Xã Ngọc Quan (3,00 ha), TT Đoan Hùng (0,5) ha

3,50

XI

Đất trồng cây lâu năm

 

 

17,17

16

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang cây lâu năm (cây bưởi đặc sản)

Các xã

Vân Du (0,51 ha); H.Quan (0,5 ha); B.Luân (0,5 ha); S.Đăng (0,5 ha); Đ.Khê (0,8 ha); P.Lai (0,62 ha); M.Lương (0,65 ha); Q.Lâm (0,46 ha); P.Phú (0,7 ha); C.Đình (0,5 ha); C.Đám (0,7 ha); N.Quan (0,7 ha); N.Xuyên (0,7 ha); T.Cốc (0,5 ha); Thị trấn (0,5 ha)

8,84

17

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang cây lâu năm (cây bưởi diễn)

Các xã

Đ.Nghĩa (0,5 ha); H.Long (0,5 ha); V.Quang (1,0 ha); Y.Kiện (0,85 ha); T.Sơn (1,53 ha); V.Đồn (0,85 ha); M.Tiến (1,0 ha); M.Phú (1,1 ha); C.Mộng (1,0 ha)

8,33

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3571/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

  • Số hiệu: 3571/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Phan Trọng Tấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản