- 1Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND, 12/2019/NQ-HĐND, 21/2019/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết đang còn hiệu lực; danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2019/NQ-HĐND | Phú Thọ, ngày 26 tháng 8 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVIII, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 3818/TTr-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung 12 dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng sản xuất dưới 50 héc ta thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ với tổng diện tích 309,410 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa là 85,763 héc ta, diện tích đất rừng sản xuất là 123,802 héc ta, diện tích các loại đất khác là 99,845 héc ta, bao gồm:
- 09 dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013.
- 03 dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất.
Chi tiết từng huyện, thành phố như sau:
- Thành phố Việt Trì 03 dự án với diện tích 289,950 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 72,530 héc ta; đất rừng sản xuất 123,00 héc ta; các loại đất khác 94,420 héc ta.
- Huyện Thanh Thủy 03 dự án với diện tích 4,740 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 3,630 héc ta; các loại đất khác 1,110 héc ta.
- Huyện Phù Ninh 01 dự án với diện tích 1,178 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất rừng sản xuất 0,802 héc ta; các loại đất khác 0,376 héc ta.
- Huyện Tam Nông 01 dự án với diện tích 0,003 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 0,002 héc ta; các loại đất khác 0,001 héc ta.
- Huyện Tân Sơn 01 dự án với diện tích 3,00 héc ta sử dụng vào các loại đất khác.
- Huyện Cẩm Khê 02 dự án với diện tích 9,689 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 8,951 héc ta; các loại đất khác 0,738 héc ta.
- Huyện Thanh Sơn 01 dự án với diện tích 0,850 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 0,650 héc ta; các loại đất khác 0,200 héc ta.
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
Điều 2. Thông qua dự án trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
Tổng số có 01 dự án, với tổng diện tích cần thu hồi là 270,00 héc ta, trong đó: diện tích đất trồng lúa 66,00 héc ta, diện tích đất rừng sản xuất là 123,00 héc ta; diện tích các loại đất khác là 81,00 héc ta.
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và thực hiện các thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án sử dụng đất trồng lúa trên 10 héc ta, đất rừng sản xuất trên 50 héc ta theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVIII, Kỳ họp bất thường thông qua ngày 23 tháng 8 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 9 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích | Căn cứ thực hiện dự án | |||
Tổng số | Trong đó | |||||||
Đất lúa | Đất RSX | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 12 dự án | 309,410 | 85,763 | 123,802 | 99,845 |
| ||
A | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (09 dự án) |
|
| 298,327 | 76,263 | 123,000 | 99,064 |
|
I | Thành phố Việt Trì (03 dự án) |
|
| 289,950 | 72,530 | 123,000 | 94,420 |
|
1 | Khu đô thị sinh thái và dịch vụ Nam Đền Hùng | Xã Chu Hóa, Hy Cương và phường Vân Phú | Trung tâm phát triển Quỹ đất | 270,000 | 66,000 | 123,000 | 81,000 | Văn bản số 3041/UBND-KTN ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch phân khu 1/2000 Khu du lịch sinh thái và dịch vụ Nam Đền Hùng và khu đô thị mới Nam Đền Hùng |
Giai đoạn 1 (thực hiện phân khu sinh thái và dịch vụ Nam Đền Hùng) | 105 | 18 | 80 | 7 | ||||
- | Giai đoạn 2 (thực hiện phân khu sinh thái và dịch vụ Nam Đền Hùng) | 165 | 48 | 43 | 74 | |||
2 | Dự án Khu đô thị mới Trưng Vương | Xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì | Chủ Đầu tư | 19,920 | 6,530 |
| 13,390 | Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết |
3 | Dự án xây dựng một số hạng mục công trình thuộc Trung tâm hội nghị tỉnh | Phường Thọ Sơn, thành phố Việt Trì | Chủ Đầu tư | 0,030 |
|
| 0,030 | Báo cáo số 392/BC-SKH&ĐT ngày 12/8/2019 của Sở Kế hoạch về đầu tư về kết quả thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án |
II | Huyện Thanh Thủy (02 dự án) |
|
| 3,040 | 1,930 |
| 1,110 |
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Khu 1,6,7 xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy | UBND xã Tu Vũ | 1,000 | 0,630 |
| 0,370 | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND huyện Thanh Thủy v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết |
5 | Dự án đường giao thông Sơn Thủy- Hoàng Xá kết nối Tỉnh lộ 317 | Xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy | UBND huyện Thanh Thủy | 2,040 | 1,300 |
| 0,740 | Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND huyện Thanh Thủy v/v phệ duyệt chủ trương đầu tư dự án |
III | Huyện Tam Nông (01 dự án) |
|
| 0,003 | 0,002 |
| 0,001 |
|
6 | Di chuyển vị trí cột điện số 87 lộ 371 E4,16 để khắc phục thiệt hại thiên tai | Xã Thọ Văn, xã Phương Thịnh, huyện Tam Nông | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,003 | 0,002 |
| 0,001 | Văn bản số 3198/UBND-KTN ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh cục bộ hướng tuyến công trình |
IV | Huyện Tân Sơn (01 dự án) |
|
| 3,000 |
|
| 3,000 |
|
7 | Dự án điểm định canh, định cư | Đồi Gò Xe, xã Tân Sơn, huyện Tân Sơn | UBND huyện Tân Sơn | 3,000 |
|
| 3,000 | Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 của UBND tỉnh về duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
V | Huyện Cẩm Khê (01 dự án) |
|
| 1,484 | 1,151 |
| 0,333 |
|
8 | Hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất | Khu 5 (Đồng Sâu) thị trấn Sông Thao, huyện Cẩm Khê | UBND huyện Cẩm Khê | 1,484 | 1,151 |
| 0,333 | Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Cẩm Khê v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
VI | Huyện Thanh Sơn (01 dự án) |
|
| 0,850 | 0,650 |
| 0,200 |
|
9 | Xây dựng Trường mầm non Tân Lập (0,45 ha); xây dựng trường tiểu học Tân Lập (0,4 ha) | Xóm Mận, xã Tân Lập, huyện Thanh Sơn | UBND xã Tân Lập | 0,850 | 0,650 |
| 0,200 | Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND huyện Thanh Sơn vv phê duyệt BCKTKT Nhà lớp học Trường tiểu học Tân Lập; Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Thanh Sơn vv phê duyệt BCKTKT nhà lớp học Trường tiểu học Tân Lập |
B | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỎA THUẬN BỒI THƯỜNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT (3 dự án) |
|
| 11,083 | 9,500 | 0,802 | 0,781 |
|
I | Huyện Thanh Thủy (01 dự án) |
|
| 1,700 | 1,700 |
|
|
|
1 | Dự án mở rộng nhà máy gạch tuynel Đào Xá | Xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy | Công ty CPXD và TM Đào Xá | 1,700 | 1,700 |
|
| Văn bản số 3572/UBND-KTN ngày 02/8/2019 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư dự án |
II | Huyện Phù Ninh (01 dự án) |
|
| 1,178 |
| 0,802 | 0,376 |
|
2 | Diện tích mở rộng dự án nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa | Khu 7 xã Gia Thanh, huyện Phù Ninh | Công ty CP SX & PT Minh Anh | 1,178 |
| 0,802 | 0,376 | Văn bản số 2722/UBND-KTN ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư dự án |
III | Huyện Phù Cẩm Khê (01 dự án) |
|
| 8,205 | 7,800 |
| 0,405 |
|
3 | Cơ sở chế biến, bảo quản, ươm giống các sản phẩm nông, lâm nghiệp công nghệ cao và kinh doanh nông sản | Khu 5, thị trấn Sông Thao, huyện Cẩm Khê | Công ty TNHH MTV Macca HQO | 8,205 | 7,800 |
| 0,405 | Sở Kế hoạch và Đầu tư đang thẩm định hồ sơ xin chấp thuận chủ trương đầu tư dự án, UBND huyện Cẩm Khê để nghị bổ sung để thu hút đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích | Căn cứ thực hiện dự án | |||
Tổng số | Trong đó | |||||||
Đất lúa | Đất RSX | Các loại đất khác | ||||||
1 | Khu đô thị sinh thái và dịch vụ Nam Đền Hùng | Xã Chu Hóa, Hy Cương và phường Vân Phú | Trung tâm phát triển Quỹ đất | 270 | 66 | 123 | 81 | Văn bản số 3041/UBND-KTN ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch phân khu 1/2000 Khu du lịch sinh thái và dịch vụ Nam Đền Hùng và khu đô thị mới Nam Đền Hùng |
- | Giai đoạn 1 (thực hiện phân khu sinh thái và dịch vụ Nam Đền Hùng) | 105 | 18 | 80 | 7 | |||
- | Giai đoạn 2 (thực hiện phân khu sinh thái Nam Đền Hùng) | 165 | 48 | 43 | 74 |
- 1Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 2009 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 2Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình, tài sản trên đất để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về định mức và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất kèm theo Quyết định 29/2015/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019 (lần 3)
- 5Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đợt 2 năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 7Nghị quyết 109/2019/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2020 đến năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 8Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đề án Phát triển rừng trồng kinh doanh gỗ lớn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2030
- 9Kế hoạch 213/KH-UBND năm 2020 về phát triển rừng trồng sản xuất gỗ lớn các loài keo giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND, 12/2019/NQ-HĐND, 21/2019/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết đang còn hiệu lực; danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 11Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 1Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND, 12/2019/NQ-HĐND, 21/2019/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết đang còn hiệu lực; danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật Lâm nghiệp 2017
- 7Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 8Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 2009 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 9Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình, tài sản trên đất để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về định mức và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất kèm theo Quyết định 29/2015/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019 (lần 3)
- 12Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đợt 2 năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 13Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 14Nghị quyết 109/2019/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2020 đến năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 15Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đề án Phát triển rừng trồng kinh doanh gỗ lớn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2030
- 16Kế hoạch 213/KH-UBND năm 2020 về phát triển rừng trồng sản xuất gỗ lớn các loài keo giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng sản xuất dưới 50 héc ta thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên 10 héc ta, đất rừng sản xuất trên 50 héc ta trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- Số hiệu: 10/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 26/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Minh Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực