- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Kết luận 40-KL/TW năm 2022 về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 7Quyết định 72-QĐ/TW năm 2022 về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 8Quy định 70-QĐ/TW năm 2022 về quản lý biên chế của hệ thống chính trị do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 9Nghị quyết 167/NQ-HĐND quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, phê duyệt tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ; quyết định số lượng hợp đồng lao động để làm công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách Nhà nước đảm bảo chi thường xuyên thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và y tế; quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã và số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024
- 10Nghị quyết 174/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt bổ sung tổng số lượng người làm việc (viên chức) giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2023-2024 cho ngành giáo dục tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 18 tháng 01 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026; Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị;
Căn cứ Quyết định số 51-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 2390-QĐ/BTCTW ngày 06/12/2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Ninh Bình năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập.
Căn cứ Kế hoạch số 97-KH/TU ngày 21/11/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý biên chế tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2026; Kế hoạch số 98-KH/TU ngày 21/11/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về sử dụng biên chế tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 1094-QĐ/TU ngày 29/11/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ giao biên chế Khối Chính quyền địa phương năm 2024; Quyết định số 1105-QĐ/TU và Quyết định số 1106-QĐ/TU ngày 11/12/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ giao biên chế khối chính quyền địa phương năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 17 về việc quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, phê duyệt tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ; quyết định số lượng hợp đồng lao động để làm công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và y tế; quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã và số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024; Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 18 về việc phê duyệt bổ sung tổng số lượng người làm việc (viên chức) giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2023 - 2024 cho ngành giáo dục tỉnh Ninh Bình.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 51/TTr-SNV ngày 17/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Biên chế công chức: 1.507 biên chế.
2. Tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024: 18.766 viên chức (bao gồm 18.304 viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ và 462 biên chế được giao bổ sung cho sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2022-2023 của giai đoạn 2022-2026).
3. Bổ sung tổng số lượng người làm việc (viên chức) giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2023 - 2024 cho ngành giáo dục tỉnh Ninh Bình: 488 viên chức (nhà trẻ: 97; mẫu giáo: 160; tiểu học: 187; trung học cơ sở: 31; trung học phổ thông: 13).
4. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ
4.1. Hợp đồng lao động thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ
a) Số lượng hợp đồng lao động để làm công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024 là 383 hợp đồng, trong đó:
- Lĩnh vực sự nghiệp giáo dục: 350 hợp đồng.
- Lĩnh vực sự nghiệp y tế: 33 hợp đồng.
b) Thời gian hợp đồng: Không quá 12 tháng.
c) Kinh phí thực hiện: Từ nguồn ngân sách tỉnh.
4.2. Hợp đồng lao động thực hiện công việc hỗ trợ, phục vụ cho các cơ quan, đơn vị năm 2024: 586 hợp đồng.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
1. Sở Nội vụ
a) Thông báo chỉ tiêu biên chế, hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP cho các cơ quan, đơn vị và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức, người lao động theo đúng quy định của Nhà nước.
b) Thực hiện việc cắt giảm biên chế và hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP khi có người nghỉ hưu, nghỉ tinh giản biên chế hoặc chuyển công tác cho phù hợp với tình hình thực tế của các cơ quan, đơn vị, đảm bảo theo lộ trình tinh giản biên chế giai đoạn 2022-2026.
c) Căn cứ Quyết định này, chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị thực hiện việc điều động, tiếp nhận viên chức theo quy định.
2. Sở Tài chính
Bố trí đủ kinh phí để chi trả tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, công đoàn phí,... cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đảm bảo chi thường xuyên cho cơ quan, đơn vị được giao tại Điều 1 Quyết định này và theo Thông báo biên chế của Sở Nội vụ.
3. Kho bạc Nhà nước tỉnh
Chi trả lương, phụ cấp, các khoản có tính chất lương và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2024 cho công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ quan đơn vị theo Thông báo của Sở Nội vụ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (VIÊN CHỨC) HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CÁC HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | Tổng số | GIAO NĂM 2024 | Ghi chú | ||||||
Hành chính | Sự nghiệp | HĐLĐ thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ -CP | ||||||||
Công chức | HĐLĐ hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ- CP | Số lượng người làm việc (viên chức) | HĐLĐ hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP | |||||||
Tổng số | Viên chức | Bổ sung viên chức giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2023- 2024 | ||||||||
| TỔNG CỘNG | 21.730 | 1.507 | 205 | 19.254 | 18.766 | 488 | 381 | 383 |
|
21.628 | 1.499 | 205 | 19.160 | 18.672 | 488 | 381 | 383 |
| ||
6.809 | 921 | 150 | 5.384 | 5.371 | 13 | 319 | 35 |
| ||
1 | Lãnh đạo Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 45 | 30 | 15 |
|
|
|
|
|
|
2 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 95 | 62 | 10 | 23 | 23 |
|
|
|
|
2.1 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 78 | 62 | 10 | 6 | 6 |
|
|
|
|
2.2 | Trung tâm Tin học - Công báo | 17 |
|
| 17 | 17 |
|
|
|
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 79 | 40 | 3 | 34 | 34 |
| 2 |
|
|
3.1 | Cơ quan Sở | 43 | 40 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
3.2 | Trung Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp | 36 |
|
| 34 | 34 |
| 2 |
|
|
4 | Sở Nội vụ | 92 | 56 | 6 | 29 | 29 |
| 1 |
|
|
4.1 | Cơ quan Sở | 36 | 32 | 4 |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 13 | 12 | 1 |
|
|
|
|
|
|
4.3 | Ban Tôn giáo | 13 | 12 | 1 |
|
|
|
|
|
|
4.4 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 30 |
|
| 29 | 29 |
| 1 |
|
|
5 | Sở Tài chính | 100 | 65 | 3 | 30 | 30 |
| 2 |
|
|
5.1 | Cơ quan Sở | 68 | 65 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
5.2 | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính công | 32 |
|
| 30 | 30 |
| 2 |
|
|
6 | Thanh tra tỉnh | 33 | 30 | 3 |
|
|
|
|
|
|
7 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 26 | 23 | 3 |
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 439 | 177 | 37 | 216 | 216 |
| 9 |
|
|
8.1 | Cơ quan Sở | 49 | 40 | 9 |
|
|
|
|
|
|
8.2 | Chi cục Phát triển nông thôn | 38 | 12 | 2 | 24 | 24 |
|
|
|
|
- | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 24 |
|
| 24 | 24 |
|
|
|
|
8.3 | Chi cục Thuỷ lợi | 82 | 25 | 8 | 49 | 49 |
|
|
|
|
- | Hạt Quản lý đê Hoàng Long - Hoa Lư | 19 |
|
| 19 | 19 |
|
|
|
|
- | Hạt Quản lý đê Yên Khánh | 15 |
|
| 15 | 15 |
|
|
|
|
- | Hạt Quản lý đê Kim Sơn | 15 |
|
| 15 | 15 |
|
|
|
|
8.4 | Chi cục Kiểm lâm | 62 | 38 | 5 | 19 | 19 |
|
|
|
|
- | Ban Quản lý rừng đặc dụng Hoa Lư - Vân Long | 19 |
|
| 19 | 19 |
|
|
|
|
8.5 | Chi cục Thuỷ sản | 39 | 21 | 3 | 15 | 15 |
|
|
|
|
- | Trạm Kiểm ngư - Thủy sản | 15 |
|
| 15 | 15 |
|
|
|
|
8.6 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 34 | 14 | 5 | 15 | 15 |
|
|
|
|
- | Trạm Kiểm dịch động vật, Chẩn đoán và Điều trị động vật | 15 |
|
| 15 | 15 |
|
|
|
|
8.7 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 33 | 15 | 3 | 15 | 15 |
|
|
|
|
- | Trạm Kiểm dịch thực vật | 15 |
|
| 15 | 15 |
|
|
|
|
8.8 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 14 | 12 | 2 |
|
|
|
|
|
|
8.9 | Trung tâm Khuyến nông, Khuyến lâm, Khuyến ngư | 28 |
|
| 27 | 27 |
| 1 |
|
|
8.10 | Trung tâm Nông nghiệp công nghệ cao và Xúc tiến thương mại | 21 |
|
| 18 | 18 |
| 3 |
|
|
8.11 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 22 |
|
| 19 | 19 |
| 3 |
|
|
8.12 | Ban Quản lý Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình | 17 |
|
| 15 | 15 |
| 2 |
|
|
9 | Sở Công Thương | 91 | 39 | 3 | 49 | 49 |
|
|
|
|
9.1 | Cơ quan Sở | 42 | 39 | 3 |
|
|
|
|
|
|
9.2 | Trung tâm Khuyến công Xúc tiến thương mại và Phát triển cụm công nghiệp | 49 |
|
| 49 | 49 |
|
|
|
|
10 | Sở Xây dựng | 45 | 41 | 4 |
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Văn hoá và Thể thao | 331 | 36 | 5 | 233 | 233 |
| 57 |
|
|
11.1 | Cơ quan Sở | 41 | 36 | 5 |
|
|
|
|
|
|
11.2 | Bảo tàng tỉnh | 26 |
|
| 20 | 20 |
| 6 |
|
|
11.3 | Thư viện tỉnh | 36 |
|
| 26 | 26 |
| 10 |
|
|
11.4 | Trung tâm Văn hoá tỉnh | 35 |
|
| 26 | 26 |
| 9 |
|
|
11.5 | Nhà hát chèo Ninh Bình | 93 |
|
| 84 | 84 |
| 9 |
|
|
11.6 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao | 84 |
|
| 62 | 62 |
| 22 |
|
|
11.7 | Trung tâm Bảo tồn di tích Lịch sử - Văn hóa Cố đô Hoa Lư | 16 |
|
| 15 | 15 |
| 1 |
|
|
12 | Sở Du lịch | 104 | 22 | 5 | 66 | 66 |
| 11 |
|
|
12.1 | Cơ quan Sở | 27 | 22 | 5 |
|
|
|
|
|
|
12.2 | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch | 35 |
|
| 28 | 28 |
| 7 |
|
|
12.3 | Ban Quản lý Quần thể danh thắng Tràng An | 42 |
|
| 38 | 38 |
| 4 |
|
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 121 | 42 | 16 | 63 | 63 |
|
|
|
|
13.1 | Cơ quan Sở | 36 | 31 | 5 |
|
|
|
|
|
|
13.2 | Thanh tra Sở | 21 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
13.3 | Cảng vụ đường thủy nội địa | 32 | 1 |
| 31 | 31 |
|
|
|
|
13.4 | Trạm Kiểm tra tải trọng và Đăng kiểm thủy | 32 |
|
| 32 | 32 |
|
|
|
|
14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 56 | 31 | 5 | 17 | 17 |
| 3 |
|
|
14.1 | Cơ quan Sở | 22 | 19 | 3 |
|
|
|
|
|
|
14.2 | Trung tâm Ứng dụng, Thông tin Khoa học công nghệ và Đo lường thử nghiệm | 20 |
|
| 17 | 17 |
| 3 |
|
|
14.3 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 14 | 12 | 2 |
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 421 | 37 | 6 | 298 | 298 |
| 80 |
|
|
15.1 | Cơ quan Sở | 43 | 37 | 6 |
|
|
|
|
|
|
15.2 | Trung tâm Điều dưỡng người có công | 31 |
|
| 26 | 26 |
| 5 |
|
|
15.3 | Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội | 58 |
|
| 46 | 46 |
| 12 |
|
|
15.4 | Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Ninh Bình | 69 |
|
| 37 | 37 |
| 32 |
|
|
15.5 | Trung tâm Phục hồi chức năng tâm thần | 78 |
|
| 73 | 73 |
| 5 |
|
|
15.6 | Trung tâm Điều dưỡng thương binh Nho Quan | 72 |
|
| 57 | 57 |
| 15 |
|
|
15.7 | Trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật và Du lịch | 47 |
|
| 40 | 40 |
| 7 |
|
|
15.8 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 23 |
|
| 19 | 19 |
| 4 |
|
|
16 | Sở Y tế | 2.187 | 47 | 8 | 2.063 | 2.063 |
| 36 | 33 |
|
16.1 | Cơ quan Sở | 38 | 33 | 5 |
|
|
|
|
|
|
16.2 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 7 | 6 | 1 |
|
|
|
|
|
|
16.3 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 10 | 8 | 2 |
|
|
|
|
|
|
16.4 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 67 |
|
| 67 | 67 |
|
|
|
|
16.5 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 83 |
|
| 83 | 83 |
|
|
|
|
16.6 | Bệnh viện Tâm thần | 92 |
|
| 91 | 91 |
| 1 |
|
|
16.7 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 154 |
|
| 152 | 152 |
| 2 |
|
|
16.8 | Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm | 25 |
|
| 24 | 24 |
| 1 |
|
|
16.9 | Trung tâm Giám định Y khoa | 17 |
|
| 17 | 17 |
|
|
|
|
16.10 | Trung tâm Pháp y | 19 |
|
| 17 | 17 |
| 2 |
|
|
16.11 | Trung tâm Cấp cứu 115 | 21 |
|
| 17 | 17 |
| 4 |
|
|
16.12 | Trung tâm Y tế thành phố Ninh Bình | 50 |
|
| 49 | 49 |
| 1 |
|
|
16.13 | Trung tâm Y tế huyện Nho Quan | 65 |
|
| 40 | 40 |
| 2 | 23 |
|
16.14 | Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn | 49 |
|
| 38 | 38 |
| 1 | 10 |
|
16.15 | Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp | 125 |
|
| 123 | 123 |
| 2 |
|
|
16.16 | Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn | 122 |
|
| 120 | 120 |
| 2 |
|
|
16.17 | Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư | 92 |
|
| 91 | 91 |
| 1 |
|
|
16.18 | Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh | 116 |
|
| 115 | 115 |
| 1 |
|
|
16.19 | Trung tâm Y tế huyện Yên Mô | 114 |
|
| 109 | 109 |
| 5 |
|
|
16.20 | Trường Cao đẳng Y tế | 84 |
|
| 73 | 73 |
| 11 |
|
|
16.21 | Y tế cơ sở | 837 |
|
| 837 | 837 |
|
|
|
|
- | Trung tâm Y tế thành phố Ninh Bình | 71 |
|
| 71 | 71 |
|
|
|
|
- | Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp | 51 |
|
| 51 | 51 |
|
|
|
|
- | Trung tâm Y tế huyện Yên Mô | 116 |
|
| 116 | 116 |
|
|
|
|
- | Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh | 111 |
|
| 111 | 111 |
|
|
|
|
- | Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn | 142 |
|
| 142 | 142 |
|
|
|
|
- | Trung tâm Y tế huyện Nho Quan | 161 |
|
| 161 | 161 |
|
|
|
|
- | Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn | 121 |
|
| 121 | 121 |
|
|
|
|
- | Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư | 64 |
|
| 64 | 64 |
|
|
|
|
17 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.876 | 49 | 6 | 1.761 | 1.748 | 13 | 58 | 2 |
|
17.1 | Cơ quan Sở | 55 | 49 | 6 |
|
|
|
|
|
|
17.2 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Tin học và Ngoại ngữ | 57 |
|
| 48 | 48 |
| 9 |
|
|
17.3 | Khối Trung học phổ thông | 1.764 |
|
| 1.713 | 1.700 | 13 | 49 | 2 |
|
18 | Sở Tư pháp | 73 | 27 | 2 | 43 | 43 |
| 1 |
|
|
18.1 | Cơ quan Sở | 29 | 27 | 2 |
|
|
|
|
|
|
18.2 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 25 |
|
| 24 | 24 |
| 1 |
|
|
18.3 | Phòng công chứng số 1 | 11 |
|
| 11 | 11 |
|
|
|
|
18.4 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản | 8 |
|
| 8 | 8 |
|
|
|
|
19 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 183 | 45 | 8 | 106 | 106 |
| 24 |
|
|
19.1 | Cơ quan Sở | 37 | 32 | 5 |
|
|
|
|
|
|
19.2 | Chi cục Môi trường và Biển đảo | 16 | 13 | 3 |
|
|
|
|
|
|
19.3 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | 16 |
|
| 15 | 15 |
| 1 |
|
|
19.4 | Trung tâm Phát triển quỹ đất - Tài nguyên và Môi trường | 18 |
|
| 15 | 15 |
| 3 |
|
|
19.5 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | 96 |
|
| 76 | 76 |
| 20 |
|
|
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 56 | 22 | 2 | 31 | 31 |
| 1 |
|
|
20.1 | Cơ quan Sở | 24 | 22 | 2 |
|
|
|
|
|
|
20.2 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 32 |
|
| 31 | 31 |
| 1 |
|
|
21 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 101 |
|
| 92 | 92 |
| 9 |
|
|
22 | Trường Đại học Hoa Lư | 255 |
|
| 230 | 230 |
| 25 |
|
|
- | Trường Đại học Hoa Lư | 229 |
|
| 206 | 206 |
| 23 |
|
|
- | Trường Phổ thông thực hành sư phạm Tràng An | 26 |
|
| 24 | 24 |
| 2 |
|
|
14.742 | 578 | 55 | 13.712 | 13.237 | 475 | 49 | 348 |
| ||
1 | Uỷ ban nhân dân thành phố Ninh Bình | 1.734 | 77 | 9 | 1.590 | 1.501 | 89 | 5 | 53 |
|
1.1 | Hành chính | 86 | 77 | 9 |
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân | 83 | 74 | 9 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Sự nghiệp Giáo dục | 1.594 |
|
| 1.541 | 1.452 | 89 |
| 53 |
|
- | Cấp học Mầm non | 511 |
|
| 492 | 459 | 33 |
| 19 |
|
- | Cấp học Tiểu học | 643 |
|
| 617 | 576 | 41 |
| 26 |
|
- | Cấp học Trung học cơ sở | 440 |
|
| 432 | 417 | 15 |
| 8 |
|
1.3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
1.4 | Sự nghiệp Văn hoá thông tin - Thể thao | 23 |
|
| 18 | 18 |
| 5 |
|
|
- | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | 23 |
|
| 18 | 18 |
| 5 |
|
|
1.5 | Sự nghiệp khác | 30 |
|
| 30 | 30 |
|
|
|
|
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 15 |
|
| 15 | 15 |
|
|
|
|
- | Đội Kiểm tra trật tự đô thị | 15 |
|
| 15 | 15 |
|
|
|
|
2 | Ủy ban nhân dân thành phố Tam Điệp | 1.118 | 71 | 6 | 993 | 950 | 43 | 14 | 34 |
|
2.1 | Hành chính | 77 | 71 | 6 |
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân | 74 | 68 | 6 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Sự nghiệp Giáo dục | 982 |
|
| 945 | 902 | 43 | 3 | 34 |
|
- | Cấp học Mầm non | 396 |
|
| 383 | 366 | 17 |
| 13 |
|
- | Cấp học Tiểu học | 326 |
|
| 316 | 298 | 18 |
| 10 |
|
- | Cấp học Trung học cơ sở | 241 |
|
| 230 | 222 | 8 |
| 11 |
|
- | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 19 |
|
| 16 | 16 |
| 3 |
|
|
2.3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
2.4 | Sự nghiệp Văn hoá thông tin - Thể thao | 22 |
|
| 17 | 17 |
| 5 |
|
|
- | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | 22 |
|
| 17 | 17 |
| 5 |
|
|
2.5 | Sự nghiệp khác | 36 |
|
| 30 | 30 |
| 6 |
|
|
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 19 |
|
| 15 | 15 |
| 4 |
|
|
- | Đội Kiểm tra trật tự đô thị | 17 |
|
| 15 | 15 |
| 2 |
|
|
3 | Ủy ban nhân dân huyện Nho Quan | 2.451 | 78 | 7 | 2.272 | 2.133 | 139 | 5 | 89 |
|
3.1 | Hành chính | 85 | 78 | 7 |
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân | 82 | 75 | 7 |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Sự nghiệp Giáo dục | 2.328 |
|
| 2.237 | 2.098 | 139 | 2 | 89 |
|
- | Cấp học Mầm non | 850 |
|
| 809 | 727 | 82 |
| 41 |
|
- | Cấp học Tiểu học | 810 |
|
| 776 | 727 | 49 |
| 34 |
|
- | Cấp học Trung học cơ sở | 651 |
|
| 637 | 629 | 8 |
| 14 |
|
- | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 17 |
|
| 15 | 15 |
| 2 |
|
|
3.3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
3.4 | Sự nghiệp Văn hoá thông tin - Thể thao | 21 |
|
| 19 | 19 |
| 2 |
|
|
- | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | 21 |
|
| 19 | 19 |
| 2 |
|
|
3.5 | Sự nghiệp khác | 16 |
|
| 15 | 15 |
| 1 |
|
|
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 16 |
|
| 15 | 15 |
| 1 |
|
|
4 | Ủy ban nhân dân huyện Gia Viễn | 1.852 | 69 | 9 | 1.737 | 1.705 | 32 | 5 | 32 |
|
4.1 | Hành chính | 78 | 69 | 9 |
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân | 75 | 66 | 9 |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Sự nghiệp Giáo dục | 1.740 |
|
| 1.706 | 1.674 | 32 | 2 | 32 |
|
- | Cấp học Mầm non | 635 |
|
| 621 | 610 | 11 |
| 14 |
|
- | Cấp học Tiểu học | 594 |
|
| 576 | 555 | 21 |
| 18 |
|
- | Cấp học Trung học cơ sở | 492 |
|
| 492 | 492 |
|
|
|
|
- | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 19 |
|
| 17 | 17 |
| 2 |
|
|
4.3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
4.4 | Sự nghiệp Văn hoá thông tin - Thể thao | 17 |
|
| 15 | 15 |
| 2 |
|
|
- | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | 17 |
|
| 15 | 15 |
| 2 |
|
|
4.5 | Sự nghiệp khác | 16 |
|
| 15 | 15 |
| 1 |
|
|
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 16 |
|
| 15 | 15 |
| 1 |
|
|
5 | Ủy ban nhân dân huyện Hoa Lư | 1.142 | 68 | 5 | 1.048 | 1.034 | 14 | 4 | 17 |
|
5.1 | Hành chính | 73 | 68 | 5 |
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân | 70 | 65 | 5 |
|
|
|
|
|
|
5.2 | Sự nghiệp Giáo dục | 1.035 |
|
| 1.016 | 1.002 | 14 | 2 | 17 |
|
- | Cấp học Mầm non | 396 |
|
| 391 | 388 | 3 |
| 5 |
|
- | Cấp học Tiểu học | 324 |
|
| 312 | 301 | 11 |
| 12 |
|
- | Cấp học Trung học cơ sở | 294 |
|
| 294 | 294 |
|
|
|
|
- | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 21 |
|
| 19 | 19 |
| 2 |
|
|
5.3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
5.4 | Sự nghiệp Văn hoá thông tin - Thể thao | 18 |
|
| 16 | 16 |
| 2 |
|
|
- | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | 18 |
|
| 16 | 16 |
| 2 |
|
|
5.5 | Sự nghiệp khác | 15 |
|
| 15 | 15 |
|
|
|
|
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 15 |
|
| 15 | 15 |
|
|
|
|
6 | Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh | 2.037 | 67 | 2 | 1.915 | 1.854 | 61 | 4 | 49 |
|
6.1 | Hành chính | 69 | 67 | 2 |
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân | 66 | 64 | 2 |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Sự nghiệp Giáo dục | 1.933 |
|
| 1.882 | 1.821 | 61 | 2 | 49 |
|
- | Cấp học Mầm non | 711 |
|
| 685 | 653 | 32 |
| 26 |
|
- | Cấp học Tiểu học | 659 |
|
| 636 | 607 | 29 |
| 23 |
|
- | Cấp học Trung học cơ sở | 540 |
|
| 540 | 540 |
|
|
|
|
- | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 23 |
|
| 21 | 21 |
| 2 |
|
|
6.3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
6.4 | Sự nghiệp Văn hoá thông tin - Thể thao | 18 |
|
| 16 | 16 |
| 2 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | 18 |
|
| 16 | 16 |
| 2 |
|
|
6.5 | Sự nghiệp khác | 16 |
|
| 16 | 16 |
|
|
|
|
| Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 16 |
|
| 16 | 16 |
|
|
|
|
7 | Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn | 2.490 | 78 | 6 | 2.375 | 2.348 | 27 | 4 | 27 |
|
7.1 | Hành chính | 84 | 78 | 6 |
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân | 81 | 75 | 6 |
|
|
|
|
|
|
7.2 | Sự nghiệp Giáo dục | 2.366 |
|
| 2.337 | 2.310 | 27 | 2 | 27 |
|
- | Cấp học Mầm non | 837 |
|
| 810 | 783 | 27 |
| 27 |
|
- | Cấp học Tiểu học | 801 |
|
| 801 | 801 |
|
|
|
|
- | Cấp học Trung học cơ sở | 704 |
|
| 704 | 704 |
|
|
|
|
- | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 24 |
|
| 22 | 22 |
| 2 |
|
|
7.3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
7.4 | Sự nghiệp Văn hoá thông tin - Thể thao | 21 |
|
| 19 | 19 |
| 2 |
|
|
- | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | 21 |
|
| 19 | 19 |
| 2 |
|
|
7.5 | Sự nghiệp khác | 18 |
|
| 18 | 18 |
|
|
|
|
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 18 |
|
| 18 | 18 |
|
|
|
|
8 | Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô | 1.918 | 70 | 11 | 1.782 | 1.712 | 70 | 8 | 47 |
|
8.1 | Hành chính | 81 | 70 | 11 |
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân | 78 | 67 | 11 |
|
|
|
|
|
|
8.2 | Sự nghiệp Giáo dục | 1.797 |
|
| 1.746 | 1.676 | 70 | 4 | 47 |
|
- | Cấp học Mầm non | 762 |
|
| 729 | 677 | 52 |
| 33 |
|
- | Cấp học Tiểu học | 536 |
|
| 522 | 504 | 18 |
| 14 |
|
- | Cấp học Trung học cơ sở | 475 |
|
| 475 | 475 |
|
|
|
|
- | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 24 |
|
| 20 | 20 |
| 4 |
|
|
8.3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
8.4 | Sự nghiệp Văn hoá thông tin - Thể thao | 20 |
|
| 18 | 18 |
| 2 |
|
|
- | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | 20 |
|
| 18 | 18 |
| 2 |
|
|
8.5 | Sự nghiệp khác | 19 |
|
| 17 | 17 |
| 2 |
|
|
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 19 |
|
| 17 | 17 |
| 2 |
|
|
77 |
|
| 64 | 64 |
| 13 |
|
| ||
1 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 16 |
|
| 15 | 15 |
| 1 |
|
|
2 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 11 |
|
| 10 | 10 |
| 1 |
|
|
3 | Hội Đông y tỉnh | 4 |
|
| 3 | 3 |
| 1 |
|
|
4 | Hội Người mù tỉnh | 4 |
|
| 4 | 4 |
|
|
|
|
5 | Hội Nhà báo tỉnh | 2 |
|
| 2 | 2 |
|
|
|
|
6 | Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh | 3 |
|
| 3 | 3 |
|
|
|
|
7 | Hội Luật gia tỉnh | 4 |
|
| 3 | 3 |
| 1 |
|
|
8 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh | 11 |
|
| 9 | 9 |
| 2 |
|
|
9 | Hội Sinh vật cảnh tỉnh | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
10 | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh | 5 |
|
| 2 | 2 |
| 3 |
|
|
11 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 11 |
|
| 10 | 10 |
| 1 |
|
|
12 | Hội Khuyến học tỉnh | 2 |
|
| 1 | 1 |
| 1 |
|
|
13 | Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
14 | Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 | 8 |
| 94 | 94 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 3898/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2023
- 2Quyết định 4670/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức; số lượng người làm việc của các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thanh Hóa, năm 2023
- 3Nghị quyết 21/NQ-HĐND bãi bỏ Quy định về tạm giao số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP tại Nghị quyết 43/NQ-HĐND phê duyệt tổng biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2023
- 4Quyết định 292/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
- 5Nghị quyết 298/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập ngành giáo dục và đào tạo chưa tự đảm bảo chi thường xuyên năm 2024 do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Nghị quyết 175/NQ-HĐND năm 2023 quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập; quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Quảng Ninh năm 2024
- 7Quyết định 3735/QĐ-UBND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2024
- 8Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2023 biên chế công chức năm 2024 của tỉnh Long An
- 9Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP do tỉnh Nam Định ban hành
- 10Quyết định 901/QĐ-UBND giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2024 của Thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 261/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2024
- 12Quyết định 283/QĐ-UBND giao số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Nghị quyết 41/NQ-HĐND phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
- 14Quyết định 284/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Kết luận 40-KL/TW năm 2022 về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 7Quyết định 72-QĐ/TW năm 2022 về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 8Quy định 70-QĐ/TW năm 2022 về quản lý biên chế của hệ thống chính trị do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 9Quyết định 3898/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2023
- 10Quyết định 4670/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức; số lượng người làm việc của các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thanh Hóa, năm 2023
- 11Nghị quyết 21/NQ-HĐND bãi bỏ Quy định về tạm giao số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP tại Nghị quyết 43/NQ-HĐND phê duyệt tổng biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2023
- 12Quyết định 292/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
- 13Nghị quyết 298/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập ngành giáo dục và đào tạo chưa tự đảm bảo chi thường xuyên năm 2024 do tỉnh Sơn La ban hành
- 14Nghị quyết 167/NQ-HĐND quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, phê duyệt tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ; quyết định số lượng hợp đồng lao động để làm công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách Nhà nước đảm bảo chi thường xuyên thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và y tế; quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã và số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024
- 15Nghị quyết 174/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt bổ sung tổng số lượng người làm việc (viên chức) giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2023-2024 cho ngành giáo dục tỉnh Ninh Bình
- 16Nghị quyết 175/NQ-HĐND năm 2023 quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập; quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Quảng Ninh năm 2024
- 17Quyết định 3735/QĐ-UBND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2024
- 18Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2023 biên chế công chức năm 2024 của tỉnh Long An
- 19Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP do tỉnh Nam Định ban hành
- 20Quyết định 901/QĐ-UBND giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2024 của Thành phố Cần Thơ
- 21Quyết định 261/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2024
- 22Quyết định 283/QĐ-UBND giao số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 23Nghị quyết 41/NQ-HĐND phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
- 24Quyết định 284/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước
Quyết định 32/QĐ-UBND giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024
- Số hiệu: 32/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực