Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 717/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 11 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022 -2026; Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị; Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng lao động đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 50-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam Định giai đoạn 2022 -2026; Quyết định số 2389-QĐ/BTCTW ngày 06/12/2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam Định năm 2024;
Căn cứ Công văn số 4966/BNV-TCBC ngày 03/9/2023 của Bộ Nội vụ về việc trình tự phê duyệt, giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 84-KH/TU ngày 21/12/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2026; Kế hoạch số 118-KH/TU ngày 28/8/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Nam Định giai đoạn 2024-2026;
Căn cứ Thông báo số 959-TB/TU ngày 18/12/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thông báo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế tỉnh Nam Định năm 2024; Văn bản số 1251-CV/BTCTU ngày 01/4/2024 của Ban Tổ chức Tỉnh uỷ về việc giao biên chế và phân bổ tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 09/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định khóa XIX, kỳ họp thứ 17 về việc giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2024 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1099/TTr-SNV ngày 10/4/2024 về việc giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, phân bổ tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2024 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2024 là 29.487 người làm việc (chưa bao gồm 658 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập tại Điều 3 và 610 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập tại Điều 4 của Quyết định này), cụ thể như sau:
- Sự nghiệp giáo dục: 25.854 người làm việc;
- Sự nghiệp y tế : 2.281 người làm việc;
- Sự nghiệp văn hóa: 556 người làm việc;
- Sự nghiệp khác: 731 người làm việc;
- Hội quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện: 65 người làm việc.
2. Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp là 1.375 người làm việc, trong đó:
- Sự nghiệp y tế: 1.273 người làm việc.
- Dự phòng: 102 người làm việc.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
(Chi tiết tại Phụ lục số III kèm theo)
1. Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:
a) Căn cứ biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao năm 2024, thực hiện việc phân bổ cho các đơn vị trực thuộc theo thẩm quyền, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) để theo dõi, đảm bảo biên chế tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 cảu Chính phủ đối với các tổ chức hành chính và Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ đối với các đơn vị sự nghiệp công lập.
b) Quản lý, sử dụng có hiệu quả biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao, đồng thời thực hiện tốt tinh giản biên chế và cơ cấu lại tổ chức bộ máy, đội ngũ công chức, viên chức, người lao động.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị quản lý, phân bổ, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức hội và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP theo đúng quy định.
b) Thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức hội và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP đối với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh.
Điều 7. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 717/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
STT | TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | Biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước năm 2024 |
| TỔNG CẢ TỈNH | 1.973 |
I | KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH | 1.135 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 36 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 66 |
3 | Sở Nội vụ | 67 |
4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 227 |
5 | Sở Công Thương | 47 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 44 |
7 | Sở Tài chính | 74 |
8 | Sở Xây dựng | 48 |
9 | Sở Giao thông vận tải | 55 |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 43 |
11 | Sở Lao động, Thương binh và XH | 67 |
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 59 |
13 | Sở Y tế | 65 |
14 | Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch | 55 |
15 | Sở Tư pháp | 30 |
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 60 |
17 | Sở Thông tin Truyền thông | 28 |
18 | Thanh tra tỉnh | 40 |
19 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 24 |
II | Khối huyện, thành phố | 836 |
1 | Thành phố Nam Định | 97 |
2 | Huyện Mỹ Lộc | 58 |
3 | Huyện Vụ Bản | 73 |
4 | Huyện Ý Yên | 93 |
5 | Huyện Nghĩa Hưng | 86 |
6 | Huyện Nam Trực | 82 |
7 | Huyện Trực Ninh | 82 |
8 | Huyện Hải Hậu | 99 |
9 | Huyện Xuân Trường | 82 |
10 | Huyện Giao Thuỷ | 84 |
III | Dự phòng | 2 |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, CÁC TỔ CHỨC HỘI CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 717/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC GIAO NĂM 2024 | ||||||||||||||||||||||
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL DO NSNN BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐVSNCL TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024 | Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2024 | Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp năm 2024 | Số lượng giáo viên bổ sung từ năm học 2022- 2023 | Số lượng giáo viên bổ sung từ năm học 2023-2024 | ||||||||||||||||||||
Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và ĐVSNCL do NSNN bảo đảm chi thường xuyên năm 2024 | Trong đó | Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên năm 2024 | Trong đó | Tổng | Trong đó | Tổng | Trong đó | |||||||||||||||||
SN Giáo dục | SN y tế tuyến tỉnh, huyện | SN văn hóa | SN Khác | SN y tế xã, phường thị trấn | Hội | SN Giáo dục | SN y tế | SN văn hoá | SN khác | Mầm non | Tiểu học | THCS | THPT | Mầm non | Tiểu học | THCS | THPT | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
| TỔNG CẢ TỈNH | 32.130 | 29.487 | 25.854 | 671 | 556 | 731 | 1.610 | 65 | 1.375 | 0 | 1.375 | 0 | 0 | 658 | 345 | 183 | 107 | 23 | 610 | 513 | 54 | 38 | 5 |
I | Khối Sở, Ban, Ngành | 4.824 | 4.766 | 3.526 | 363 | 334 | 543 | 0 | 0 | 30 | 0 | 30 | 0 | 0 | 23 | 0 | 0 | 0 | 23 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 13 | 13 |
|
|
| 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Nội vụ | 15 | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 258 | 258 |
|
|
| 258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Công Thương | 15 | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Tài chính | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Xây dựng | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Giao thông vận tải | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Lao động, Thương binh và XH | 180 | 180 |
|
|
| 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3.212 | 3.184 | 3.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23 |
|
|
| 23 | 5 |
|
|
| 5 |
14 | Sở Y tế | 442 | 412 | 49 | 363 |
|
| 0 |
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch | 259 | 259 |
|
| 259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Tư pháp | 18 | 18 |
|
|
| 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 24 | 24 |
|
|
| 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Thông tin Truyền thông | 20 | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Thanh tra tỉnh | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trường Cao đẳng VHNT và Du lịch NĐ | 42 | 42 | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nam Định | 251 | 251 | 251 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Đài Phát Thanh và Truyền hình tỉnh | 75 | 75 |
|
| 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khối huyện, thành phố | 27.164 | 24.681 | 22.328 | 308 | 222 | 188 | 1.610 | 25 | 1243 |
| 1243 |
|
| 635 | 345 | 183 | 107 |
| 605 | 513 | 54 | 38 |
|
1 | Thành phố Nam Định | 2.890 | 2.524 | 2.233 | 37 | 42 | 46 | 163 | 3 | 153 |
| 153 |
|
| 156 | 40 | 60 | 56 |
| 57 | 35 | 22 | 0 |
|
2 | Huyện Mỹ Lộc | 1.142 | 955 | 834 | 25 | 15 | 9 | 70 | 2 | 82 |
| 82 |
|
| 62 | 30 | 20 | 12 |
| 43 | 35 | 6 | 2 |
|
3 | Huyện Vụ Bản | 2.028 | 1.793 | 1.597 | 30 | 18 | 15 | 129 | 4 | 125 |
| 125 |
|
| 40 | 40 | 0 | 0 |
| 70 | 60 | 5 | 5 |
|
4 | Huyện Ý Yên | 3.626 | 3.343 | 3.047 | 31 | 23 | 15 | 225 | 2 | 155 |
| 155 |
|
| 40 | 25 | 10 | 5 |
| 88 | 75 | 5 | 8 |
|
5 | Huyện Nghĩa Hưng | 2.897 | 2.615 | 2.372 | 31 | 21 | 15 | 173 | 3 | 189 |
| 189 |
|
| 45 | 20 | 20 | 5 |
| 48 | 43 | 0 | 5 |
|
6 | Huyện Nam Trực | 2.766 | 2.576 | 2.349 | 31 | 19 | 21 | 154 | 2 | 102 |
| 102 |
|
| 33 | 25 | 0 | 8 |
| 55 | 55 | 0 | 0 |
|
7 | Huyện Trực Ninh | 2.679 | 2.447 | 2.229 | 31 | 17 | 15 | 153 | 2 | 130 |
| 130 |
|
| 55 | 40 | 15 | 0 |
| 47 | 40 | 7 | 0 |
|
8 | Huyện Hải Hậu | 3.743 | 3.546 | 3.239 | 31 | 24 | 15 | 235 | 2 | 0 |
| 0 |
|
| 113 | 60 | 38 | 15 |
| 84 | 70 | 9 | 5 |
|
9 | Huyện Xuân Trường | 2.543 | 2.332 | 2.120 | 30 | 22 | 15 | 143 | 2 | 140 |
| 140 |
|
| 36 | 20 | 10 | 6 |
| 35 | 30 | 0 | 5 |
|
10 | Huyện Giao Thuỷ | 2.850 | 2.550 | 2.308 | 31 | 21 | 22 | 165 | 3 | 167 |
| 167 |
|
| 55 | 45 | 10 | 0 |
| 78 | 70 | 0 | 8 |
|
III | Biên chế Hội cấp tỉnh | 38 | 38 |
|
|
|
|
| 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hội Văn học nghệ thuật | 8 | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hội Chữ thập đỏ | 10 | 10 |
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hội Đông y | 3 | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Liên minh Hợp tác xã | 10 | 10 |
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hội Làm vườn | 0 | 0 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hội Người mù | 5 | 5 |
|
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hội Nhà báo | 2 | 2 |
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Dự phòng | 104 | 2 |
|
|
| 0 |
| 2 | 102 |
| 102 |
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
GIAO SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 111/2022/NĐ- CP NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 717/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Số thứ tự | Tên đơn vị | CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 111/2022/NĐ-CP | |||
Tổng số | Chia ra | ||||
Mầm non | Tiểu học | THCS | |||
1 | 2 | 40 | 41 | 42 | 43 |
| Tổng cả tỉnh | 469 | 469 | 0 | 0 |
1 | Thành phố Nam Định | 60 | 60 |
|
|
2 | Huyện Mỹ Lộc | 50 | 50 |
|
|
3 | Huyện Vụ Bản | 40 | 40 |
|
|
4 | Huyện Ý Yên | 51 | 51 |
|
|
5 | Huyện Nghĩa Hưng | 50 | 50 |
|
|
6 | Huyện Nam Trực | 45 | 45 |
|
|
7 | Huyện Trực Ninh | 32 | 32 |
|
|
8 | Huyện Hải Hậu | 50 | 50 |
|
|
9 | Huyện Xuân Trường | 51 | 51 |
|
|
10 | Huyện Giao Thuỷ | 40 | 40 |
|
|
- 1Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 290/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 288/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 289/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 32/QĐ-UBND giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024
- 7Quyết định 261/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2024
- 8Quyết định 283/QĐ-UBND giao số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 284/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 9Kết luận 40-KL/TW năm 2022 về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 10Quyết định 72-QĐ/TW năm 2022 về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 11Quy định 70-QĐ/TW năm 2022 về quản lý biên chế của hệ thống chính trị do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 12Thông tư 56/2022/TT-BTC hướng dẫn nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Công văn 4966/BNV-TCBC năm 2023 về trình tự phê duyệt, giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của địa phương do Bộ Nội vụ ban hành
- 14Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 290/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 288/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước
- 18Quyết định 289/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước
- 19Quyết định 32/QĐ-UBND giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024
- 20Nghị quyết 29/NQ-HĐND giao biên chế công chức quản lý hành chính Nhà nước, phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2024 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP
- 21Quyết định 261/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2024
- 22Quyết định 283/QĐ-UBND giao số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 23Quyết định 284/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước
Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP do tỉnh Nam Định ban hành
- Số hiệu: 717/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra