- 1Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 2Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Nghị quyết 08/NQ-HĐND về tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính Nhà nước; tạm phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2023; phê duyệt bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2022-2023
- 4Nghị quyết 98/NQ-HĐND về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Kết luận 40-KL/TW năm 2022 về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 7Quyết định 72-QĐ/TW năm 2022 về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 8Quy định 70-QĐ/TW năm 2022 về quản lý biên chế của hệ thống chính trị do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 9Thông tư 56/2022/TT-BTC hướng dẫn nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Công văn 4966/BNV-TCBC năm 2023 về trình tự phê duyệt, giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của địa phương do Bộ Nội vụ ban hành
- 11Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2023 tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, tạm phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2600/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC TẠM GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGUỒN THU SỰ NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN, CÁC TỔ CHỨC HỘI CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026; Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị; Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 50-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Công văn số 4966/BNV-TCBC ngày 03/9/2023 của Bộ Nội vụ về trình tự phê duyệt, giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 84-KH/TU ngày 21/12/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2026; Kế hoạch số 118-KH/TU ngày 28/8/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Nam Định giai đoạn 2024-2026;
Căn cứ Thông báo số 938-TB/TU ngày 23/11/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thông báo ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về các đề nghị của Ban cán sự đảng UBND tỉnh; Thông báo số 938-TB/TU ngày 23/11/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ thông báo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về việc chuyển Trung tâm Y tế cấp huyện trực thuộc Sở Y tế quản lý, về trực thuộc UBND cấp huyện quản lý;
Căn cứ Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh Nam Định khóa XIX, kỳ họp thứ mười lăm về việc tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, tạm phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3449/TTr-SNV ngày 21/12/2023 về việc tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước năm 2024 trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện là 2.034 biên chế (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tạm giao số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024 như sau:
1. Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024 là 30.312 người làm việc (chưa bao gồm 658 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập tại Điều 3), cụ thể như sau:
- Sự nghiệp giáo dục: 26.537 người làm việc;
- Sự nghiệp y tế : 2.281 người làm việc;
- Sự nghiệp văn hóa: 560 người làm việc;
- Sự nghiệp khác: 869 người làm việc;
- Hội quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện: 65 người làm việc.
2. Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần chi thường xuyên là 1.375 người làm việc, trong đó:
- Sự nghiệp y tế: 1.273 người làm việc.
- Dự phòng: 102 người làm việc.
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 3. Giữ nguyên 658 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập của tỉnh Nam Định được Bộ Chính trị bổ sung tại Phụ lục 4 Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 và Ban Tổ chức Trung ương giao tại khoản 2 Điều 2 Quyết định số 50-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022, và đã được HĐND tỉnh phê duyệt bổ sung tại Điều 3 Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 24/4/2023, Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 29/8/2023 và Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09/12/2023.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:
a) Căn cứ biên chế công chức, số lượng người làm việc được tạm giao năm 2024, thực hiện việc tạm phân bổ cho các các đơn vị trực thuộc theo thẩm quyền, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) để theo dõi, đảm bảo biên chế tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 đối với các tổ chức hành chính và Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 đối với các đơn vị sự nghiệp công lập.
b) Quản lý, sử dụng có hiệu quả biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao, đồng thời thực hiện tốt tinh giản biên chế và cơ cấu lại tổ chức bộ máy, đội ngũ công chức, viên chức, người lao động.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị quản lý, phân bổ, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức hội theo đúng quy định.
b) Thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức hội đối với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh.
Điều 5. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TẠM GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, CÁC TỔ CHỨC HỘI CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Nam Định)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TẠM GIAO NĂM 2024 | TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠM GIAO NĂM 2024 | |||||||||||||||||
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL DO NSNN BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐVSNCL TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024 | Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2024 | Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp năm 2024 | Số lượng giáo viên bổ sung từ năm học 2022-2023 | |||||||||||||||||
Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và ĐVSNCL do NSNN bảo đảm chi thường xuyên năm 2024 | Trong đó | Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên năm 2024 | Trong đó | Tổng | Trong đó | |||||||||||||||
SN Giáo dục | SN y tế tuyến tỉnh, huyện | SN văn hóa | SN Khác | SN y tế xã, phường thị trấn | Hội | SN Giáo dục | SN y tế | SN văn hoá | SN khác | Mầm non | Tiểu học | THCS | THPT | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
| TỔNG CẢ TỈNH | 2.034 | 32.345 | 30.312 | 26.537 | 671 | 560 | 869 | 1.610 | 65 | 1.375 | 0 | 1.375 | 0 | 0 | 658 | 345 | 183 | 107 | 23 |
I | Khối Sở, Ban, Ngành | 1.136 | 5.041 | 4.988 | 3.740 | 363 | 338 | 547 | 0 | 0 | 30 | 0 | 30 | 0 | 0 | 23 | 0 | 0 | 0 | 23 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 36 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 66 | 13 | 13 |
|
|
| 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Nội vụ | 67 | 15 | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 228 | 262 | 262 |
|
|
| 262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Công Thương | 47 | 15 | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 44 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Tài chính | 75 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Xây dựng | 48 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Giao thông vận tải | 55 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 43 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Lao động, Thương binh và XH | 67 | 180 | 180 |
|
|
| 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 59 | 3.378 | 3.355 | 3.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23 |
|
|
| 23 |
14 | Sở Y tế | 67 | 442 | 412 | 49 | 363 |
|
| 0 |
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch | 55 | 263 | 263 |
|
| 263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Tư pháp | 30 | 18 | 18 |
|
|
| 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 60 | 24 | 24 |
|
|
| 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Thông tin Truyền thông | 25 | 20 | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Thanh tra tỉnh | 40 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 24 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trường Cao đẳng VHNT và Du lịch NĐ |
| 42 | 42 | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nam Định |
| 294 | 294 | 294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Đài Phát Thanh và Truyền hình tỉnh |
| 75 | 75 |
|
| 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khối huyện, thành phố | 896 | 26.993 | 25.115 | 22.797 | 308 | 222 | 153 | 1.610 | 25 | 1243 |
| 1243 |
|
| 635 | 345 | 183 | 107 |
|
1 | Thành phố Nam Định | 121 | 2.893 | 2.584 | 2.293 | 37 | 42 | 46 | 163 | 3 | 153 |
| 153 |
|
| 156 | 40 | 60 | 56 |
|
2 | Huyện Mỹ Lộc | 71 | 1.149 | 1.005 | 884 | 25 | 15 | 9 | 70 | 2 | 82 |
| 82 |
|
| 62 | 30 | 20 | 12 |
|
3 | Huyện Vụ Bản | 76 | 1.992 | 1.827 | 1.637 | 30 | 18 | 9 | 129 | 4 | 125 |
| 125 |
|
| 40 | 40 | 0 | 0 |
|
4 | Huyện Ý Yên | 96 | 3.588 | 3.393 | 3.098 | 31 | 23 | 14 | 225 | 2 | 155 |
| 155 |
|
| 40 | 25 | 10 | 5 |
|
5 | Huyện Nghĩa Hưng | 89 | 2.896 | 2.662 | 2.422 | 31 | 21 | 12 | 173 | 3 | 189 |
| 189 |
|
| 45 | 20 | 20 | 5 |
|
6 | Huyện Nam Trực | 85 | 2.751 | 2.616 | 2.394 | 31 | 19 | 16 | 154 | 2 | 102 |
| 102 |
|
| 33 | 25 | 0 | 8 |
|
7 | Huyện Trực Ninh | 84 | 2.658 | 2.473 | 2.261 | 31 | 17 | 9 | 153 | 2 | 130 |
| 130 |
|
| 55 | 40 | 15 | 0 |
|
8 | Huyện Hải Hậu | 102 | 3.706 | 3.593 | 3.289 | 31 | 24 | 12 | 235 | 2 | 0 |
| 0 |
|
| 113 | 60 | 38 | 15 |
|
9 | Huyện Xuân Trường | 85 | 2.553 | 2.377 | 2.171 | 30 | 22 | 9 | 143 | 2 | 140 |
| 140 |
|
| 36 | 20 | 10 | 6 |
|
10 | Huyện Giao Thuỷ | 87 | 2.807 | 2.585 | 2.348 | 31 | 21 | 17 | 165 | 3 | 167 |
| 167 |
|
| 55 | 45 | 10 | 0 |
|
III | Biên chế Hội cấp tỉnh |
| 38 | 38 |
|
|
|
|
| 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hội Văn học nghệ thuật |
| 8 | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hội Chữ thập đỏ |
| 10 | 10 |
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hội Đông y |
| 3 | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Liên minh Hợp tác xã |
| 10 | 10 |
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hội Làm vườn |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hội Người mù |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hội Nhà báo |
| 2 | 2 |
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Dự phòng | 2 | 273 | 171 |
|
|
| 169 |
| 2 | 102 |
| 102 |
|
| 0 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước đối với từng cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2022 do tỉnh Nam Định ban hành
- 2Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, tỉnh Nam Định năm 2022
- 3Quyết định 1856/QĐ-UBND về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2023
- 4Quyết định 912/QĐ-UBND tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2023 và giao bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2022-2023
- 5Quyết định 01/2024/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước
- 7Kế hoạch 314/KH-UBND năm 2023 triển khai xây dựng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 302/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Thanh tra tỉnh Bình Phước
- 9Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2023 biên chế của Thành phố Đà Nẵng năm 2024
- 10Quyết định 294/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 301/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Tài chính tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2023 về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 295/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Y tế tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 296/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Công Thương tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 303/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước
- 16Nghị quyết 18/NQ-HĐND quyết định biên chế công chức năm 2024 trong các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 286/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
- 18Quyết định 300/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Ban Dân tộc tỉnh Bình Phước
- 19Quyết định 298/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước
- 20Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2023 quyết định tạm giao biên chế công chức; tạm phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024
- 21Nghị quyết 15/NQ-HĐND phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 và bổ sung số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập
- 22Nghị quyết 150/NQ-HĐND năm 2023 giao Kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 23Quyết định 283/QĐ-UBND giao số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 24Quyết định 283/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
- 25Quyết định 287/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước
- 26Quyết định 291/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước đối với từng cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2022 do tỉnh Nam Định ban hành
- 9Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, tỉnh Nam Định năm 2022
- 10Kết luận 40-KL/TW năm 2022 về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 11Quyết định 72-QĐ/TW năm 2022 về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 12Quy định 70-QĐ/TW năm 2022 về quản lý biên chế của hệ thống chính trị do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 13Thông tư 56/2022/TT-BTC hướng dẫn nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Nghị quyết 08/NQ-HĐND về tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính Nhà nước; tạm phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2023; phê duyệt bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2022-2023
- 15Công văn 4966/BNV-TCBC năm 2023 về trình tự phê duyệt, giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của địa phương do Bộ Nội vụ ban hành
- 16Quyết định 1856/QĐ-UBND về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2023
- 17Nghị quyết 98/NQ-HĐND về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2023
- 18Quyết định 912/QĐ-UBND tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2023 và giao bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2022-2023
- 19Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2023 tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, tạm phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2024
- 20Quyết định 01/2024/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 21Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước
- 22Kế hoạch 314/KH-UBND năm 2023 triển khai xây dựng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 23Quyết định 302/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Thanh tra tỉnh Bình Phước
- 24Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2023 biên chế của Thành phố Đà Nẵng năm 2024
- 25Quyết định 294/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
- 26Quyết định 301/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Tài chính tỉnh Bình Phước
- 27Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2023 về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
- 28Quyết định 295/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Y tế tỉnh Bình Phước
- 29Quyết định 296/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Công Thương tỉnh Bình Phước
- 30Quyết định 303/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước
- 31Nghị quyết 18/NQ-HĐND quyết định biên chế công chức năm 2024 trong các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 32Quyết định 286/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
- 33Quyết định 300/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Ban Dân tộc tỉnh Bình Phước
- 34Quyết định 298/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước
- 35Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2023 quyết định tạm giao biên chế công chức; tạm phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024
- 36Nghị quyết 15/NQ-HĐND phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 và bổ sung số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập
- 37Nghị quyết 150/NQ-HĐND năm 2023 giao Kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 38Quyết định 283/QĐ-UBND giao số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 39Quyết định 283/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
- 40Quyết định 287/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước
- 41Quyết định 291/QĐ-UBND về tạm giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 đối với Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2023 tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024
- Số hiệu: 2600/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực